
«
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI II
GIÁO TRÌNH
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI
(Ban hành theo quyết định số 59/QĐ-CĐHHII, ngày 25 tháng 1 năm 2021 của Hiệu
trưởng Trường Cao Đẳng Hàng Hải II)
( Lưu hành nội bộ)
TP. HCM, năm 2021

1
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. 8
1. Quá trình sản xuất và quá trình công nghệ 8
1.1. Quá trình sản xuất 8
1.2. Quá trình công nghệ 9
2. Các dạng sản xuất 13
2.1. Sản xuất đơn chiếc 14
2.2. Sản xuất hàng loạt 14
2.3. Sản xuất hàng khối 15
CHƯƠNG 2 19
1. Khái niệm cơ bản . 19
1.1. Quá trình gá đặt 19
1.2.Cách tính sai số chuẩn. 23
2. Nguyên tắc định vị và kẹp chặt chi tiết. 26
2.1. Nguyên tắc 6 điểm khi định vị. 26
3. Phương pháp gá đặt chi tiết khi gia công. 32
3.1. Phương pháp rà gá 33
3.2. Phương pháp tự động đạt kích thuớc 33
4. Các nguyên tắc chọn chuẩn khi gia công. 34
CHƯƠNG 3 38
1. Khái niệm. 38
1.1. Độ chính xác kích thước 39
1.2. Độ chính xác hình dáng hình học 39
1.3. Độ chính xác vị trí tương quan 40
2. Các phương pháp đạt độ chính xác gia công. 42
2.1. Phương pháp cắt thử 42
2.2. Phương pháp tự động đạt kích thước 44
3. Các nguyên nhân gây ra sai số gia công. 45
3.1. Ảnh hưởng cuả độ chính xác cuả máy. 46
3.2. Biến dạng đàn hồi của hệ thống công nghệ. 49
3.3. Ảnh hưởng của sai số của dụng cụ cắt tới độ chính xác gia công 52
3.4. Ảnh hưởng biến dạng nhiệt của máy tới độ chính xác gia công 54
3.5. Rung động của hệ thống công nghệ trong quá trình cắt 57
3.6. Ảnh hưởng của dụng cụ đo và phương pháp đo tới độ chính xác gia công.
58
4. Các phương pháp xác định độ chính xác gia công. 58
4.1. Phương pháp thống kê kinh nghiệm 59
4.2. Phương pháp tính toán phân tích. 59
4.3. Phương pháp thống kê xác suất 60

2
CHƯƠNG 4 64
1. Các loại phôi 64
1.1. Phôi đúc. 64
1.2. Phôi chế tạo bằng phương pháp gia công áp lực 66
1.3. Phôi từ thép cán 67
1.4. Phôi rèn tự do 67
1.5. Phôi dập thể tích 68
1.6. Phôi dập tấm 68
2. Nguyên tắc chọn phôi 69
3. Lượng dư gia công 70
3.1. Khái niệm 70
3.2. Phân loại lượng dư gia công 71
4. Phương pháp xác định lượng dư. 73
5. Gia công chuẩn bị phôi 85
5.1. Cắt bavia, đậu rót 85
5.2. Làm sạch phôi 85
5.3. Cắt phôi 86
5.4. Ủ phôi 87
5.5. Nắn phôi 88
5.6. Gia công phá 89
5.7. Gia công lỗ tâm. 89
CHƯƠNG 5 91
1. Các thành phần của qui trình công nghệ ( xem chương 1) 91
2. Phương pháp thiết kế quá trình công nghệ gia công chi tiết máy 91
2.1. Ý nghĩa của công việc thiết kế qui trình công nghệ. 91
2.2. Trình tự thiết kế QTCN 92
2.3. Một số bước thiết kế cơ bản 93
2.4. So sánh các phương án công nghệ 95
CHƯƠNG 6 97
1. Khái niệm và các yêu cầu kĩ thuật khi gia công bề mặt 97
2. Các phương pháp gia công mặt phẳng 97
2.1. Bào và xọc mặt phẳng 98
2.2. Phay mặt phẳng 101
2.3. Mài mặt phẳng 104
2.4. Chuốt mặt phẳng. 107
2.5. Cạo mặt phẳng. 109
3. Kiểm tra mặt phẳng 110
CHƯƠNG 7 113
1. Khái niệm và các yêu cầu kỹ thuật. 113

3
2. Các phương pháp gia công mặt trụ ngoài. 114
2.1. Tiện mặt trụ ngoài 114
2.2. Mài tròn ngoài 120
2.3. Lăn ép mặt ngoài 125
2.4. Phay thô mặt ngoài. 127
3. Kiểm tra mặt trụ ngoài. 127
CHƯƠNG 8: 130
1.Khái niệm, phân loại và các yêu cầu kỹ thuật 130
2. Các phương pháp gia công mặt trong tròn xoay. 131
2.1 Tiện lỗ 131
2.2. Khoan lỗ 133
2.3. Khoét 134
2.4. Doa lỗ 135
2.5. Mài lỗ 138
2. Kiểm tra lỗ. 141
CHƯƠNG 9 146
1. Khái niệm cơ bản và yêu cầu kỹ thuật. 146
1.1. Khái niệm, công dụng 146
1.2. Yêu cầu kỹ thuật. 146
2. Các phương pháp gia công ren 147
2.1. Tiện ren 147
2.2. Phay ren. 149
2.3. Gia công ren bằng tarô, bàn ren 150
2.4 Cán ren. 151
2.5. Mài ren. 152
3. Kiểm tra ren. 153
CHƯƠNG 10. 156
1. Gia công rãnh then. 156
2. Gia công then hoa 158
2.1. Phương pháp định hình. 159
2.2. Phương pháp bao hình. 159
3. Kiểm tra then, then hoa 160
CHƯƠNG 11. 162
1. Khái niệm, yêu cầu kỹ thuật. 162
2. Phương pháp gia công mặt định hình 162
2.1. Gia công bằng dao định hình. 162
2.2.Gia công răng theo phương pháp bao hình 174
2.3. Các phương pháp gia công tinh răng. 182
2.4. Các phương pháp gia công bánh côn răng thẳng 186


