intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình hướng dẫn Autocad

Chia sẻ: Đặng Văn Cường | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:151

743
lượt xem
102
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình hướng dẫn Autocad được biên soạn với các nội dung: Cách tạo khung bản vẽ Autocad chuẩn, font chữ tiêu chuẩn TCVN 7284 cho Autocad, hướng dẫn sử dụng lệnh TRIM trong autocad,... Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình hướng dẫn Autocad

  1. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad Giáo Trình Hướng dẫn Autocad Tổng Hợp  Các Lệnh Và Thủ Thuật  giúp bạn vẽ cad nhanh nhất
  2. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad Mở Đầu  Link tải cad full crack cho các bạn chưa tải   Autocad 2013 https://drive.google.com/open? id=0B1QuyIon1B_USmp4RnVQMUxzZWs  Autocad 2007  https://drive.google.com/open? id=0B1QuyIon1B_UNmVYUzlhN1o0a0E  Tổng hợp các lệnh tắt trong Autocad 2007    
  3. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad 3 chiều enter;"Tạo   ra   1   đa  tuyến   bao   gồm   các  enter;"4. enter;"3P enter;"3DPOLY đoạn   thẳng   trong  không gian 3 chiều ter: avoid; text­align: center;";
  4. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad kín enter;"Xén   1   phần  enter;"16. enter;"BR enter;"BREAK đoạn   thẳng   giữa   2  điểm chọn ter: avoid; text­align: center;";
  5. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad xuyên   tâm   của   các  cung   tròn   và   đường  tròn Tiếp   tục   1   đựờng  thẳng, 1 góc từ  đường  mở   rộng   thứ   2   của   
  6. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad enter;"Tạo   ra   kích  enter;"38. enter;"DRA enter;"DIMRADIUS thước bán kính enter;"Hiển   thị  DraffSetting   để   đặt  enter;"39. enter;"DS enter;"DSETTINGS chế   độ   cho   Snap   end  Grid, Polar tracking enter;"Vẽ các mục văn  bản(hiển   thị   văn   bản  enter;"40. enter;"DT enter;"DTEXT trên   màn   hình   giống  như  là   nó   đang   nh ập  vào) enter;"Xác   lập   phép  enter;"41. enter;"DV enter;"DVIEW chiếu   song   song   hoặc  các chế độ xem cảnh ter: avoid; text­align: center;";
  7. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad tượng bằng cung tròn enter;"Đưa   ra   hộp  thoại từ đó có thể  đưa  enter;"50. enter;"FI enter;"FILTER ra   danh   sách   để   chọn  đối   tượng   dựa   trên  thuộc tính của nó ter: avoid; text­align: center;";
  8. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad để điều khiển độ sáng  tương   phản,   độ   đục  của hình  ảnh trong cơ  sở dữ liệu bản vẽ enter;"Mở   hộp   thoại  enter;"61. enter;"IAT enter;"IMAGEATTACH chỉ ra tên của hình ảnh  cũng như tham số enter;"Tạo ra 1 đường  enter;"62. enter;"ICL enter;"IMAGECLIP biên dành cho các đối  tượng hình ảnh đơn enter;"Chèn hình ảnh ở  enter;"63. enter;"IM enter;"IMAGE các   dạng   khác   vào   1  file bản vẽ AutoCad enter;"Hiệu chỉnh hình  enter;"64. enter;"­IM enter;"­IMAGE ảnh đã chèn enter;"Hiển   thị   hộp  thoại   cho   phép   nhập  enter;"65. enter;"IMP enter;"IMPORT các dạng file khác vào  AutoCad enter;"Tạo   ra   cac   cố  thể   tổng   hợp   hoặc  enter;"66. enter;"IN enter;"INTERSECT vựng   tổng   hợp   từ  phần   giao   của   2   hay  nhiều cố thể enter;"Tìm   phần   giao  của 2 hay nhiều cố thể  enter;"67. enter;"INF enter;"INTERFERE và tạo ra 1 cố thể tổng  hợp từ  thể  tích chung  của chúng enter;"Chèn   1   đối  enter;"68. enter;"IO enter;"INSERTOBJ tượng   liên   kết   hoặc  nhúng vào AutoCad ter: avoid; text­align: center;";
  9. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad enter;"Tạo   lớpvà   các  enter;"70. enter;"LA enter;"LAYER thuộc tính enter;"Hiệu   chỉnh  enter;"71. enter;"­LA enter;"­LAYER thuộc tính của layer enter;"Tạo ra 1 đường  kết   nối   các   dòng   chú  enter;"72. enter;"LE enter;"LEADER thích   cho   một   thuộc  tính enter;"Thay   đổi   chiều  dài của 1 đối tượng và  enter;"73. enter;"LEN enter;"LENGTHEN các góc cũng như cung   có chứa trong đó enter;"Hiển   thị   thụng  tin cơ  sở  dữ  liệu cho  enter;"74. enter;"Ls,LI enter;"LIST các   đối   tượng   được  chọn enter;"Khai   báo   hay  enter;"75. enter;"Lw enter;"LWEIGHT thay đổi chiều dày nét  vẽ enter;"76. enter;"LO enter;"­LAYOUT   enter;"Hiển   thị   hộp  enter;"77. enter;"LT enter;"LINETYPE thoại   tạo   và   xác   lập  các kiểu đường enter;"Xác lập thừa số  enter;"78. enter;"LTS enter;"LTSCALE tỉ lệ kiểu đường ter: avoid; text­align: center;";
  10. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad khối  ở  tại các mức đo  trên một đối tượng enter;"Tạo   ảnh   của  enter;"82. enter;"MI enter;"MIRROR đối tượng enter;"Tạo   ra   các  enter;"83. enter;"ML enter;"MLINE đường song song enter;"Hiệu   chỉnh   các  enter;"84. enter;"MO enter;"PROPERTIES thuộc tính enter;"Hoán chuyển từ  không   gian   giấy   sang  enter;"85. enter;"MS enter;"MSPACE cổng   xem   không   gian  mô hình enter;"Tạo   ra   1   đoạn  enter;"86. enter;"MT enter;"MTEXT văn bản enter;"Tạo ra các cổng  xem di động và bật các  enter;"87. enter;"MV enter;"MVIEW cổng   xem   di   động  đang có ter: avoid; text­align: center;";
  11. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad Window Clip­board và  điều khiển dạng thức  của   dữ   liệu;sử   dụng  OLE enter;"Chỉnh   sửa   các  enter;"94. enter;"PE enter;"PEDIT đa tuyến và các mạng  lưới đa tuyến 3 chiều enter;"Vẽ   đa   tuyến  enter;"95. enter;"PL enter;"PLINE đường   thẳng,   đường  tròn enter;"96. enter;"PO enter;"POINT enter;"Vẽ điểm enter;"Vẽ  đa giác đều  enter;"97. enter;"POL enter;"POLYGON khép kín enter;"Hiển   thị   menu  enter;"98. enter;"PROPS enter;"PROPERTIES thuộc tính enter;"Hiển thị  chế  độ  enter;"99. enter;"PRE enter;"PREVIEW xem   1   bản   vẽ   trước  khi đưa ra in enter;"Đưa   ra   hộp  thoại từ đó có thể vẽ 1  enter;"100. enter;"PRINT enter;"PLOT bản vẽ  bằng máy vẽ,  máy in hoặc file enter;"Hoán chuyển từ  cổng   xem   không   gian  enter;"101. enter;"PS enter;"PSPACE mô   hình   sang   không  gian giấy enter;"Xóa bỏ các tham  enter;"102. enter;"PU enter;"PURGE chiếu không còn dùng  ra khỏi cơ sở dữ liệu ter: avoid; text­align: center;";
  12. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad hình   của   tất   cả   các  cổng xem enter;"Tạo lại bản vẽ  enter;"105. enter;"RE enter;"REGEN và các cổng xem hiện  hành enter;"Tạo lại bản vẽ  enter;"106. enter;"REA enter;"REGENALL và làm sáng lại tất cả  các cổng xem enter;"Vẽ   hình   chữ  enter;"107. enter;"REC enter;"RECTANGLE nhật enter;"Tạo   ra   1   đối  tượng   vựng   từ   1   tập  enter;"108. enter;"REG enter;"REGION hợp   các   đối   tượng  đang có enter;"Thay đổi tên các  đối tuợng có chứa các  khối,   các   kiểu   kích  enter;"109. enter;"REN enter;"RENAME thước,   các   lớp,   kiểu  đường,kiểu   UCS,view  và cổng xem enter;"Tạo ra 1 cố  thể  bằng  cách quay 1  đối  enter;"110. enter;"REV enter;"REVOLVE tựợng 2 chiều quanh 1  trục enter;"Đưa   ra   hộp  thoại   qua   đó   có   thể  enter;"111. enter;"RM enter;"DDRMODES xác   lập   các   trợ   giúp  bản   vẽ   như  Ortho,   Grid, Snap enter;"Xoay   các   đối  enter;"112. enter;"RO enter;"ROTATE tựợng đựợc chọn xung  quanh 1 điểm nền enter;"Hiển   thị   hộp  enter;"113. enter;"RPR enter;"RPREF thoại cho phép xác lập  các tham chiếu tô bóng
  13. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad enter;"Hiển   thị   hộp  thoại từ  đó tạo ra hình  ảnh   được   tụ   bóng,  enter;"114. enter;"RR enter;"RENDER hiện thực trong khung  3D hoặc trong mô hình  cụ thể ter: avoid; text­align: center;";
  14. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad thể được tụ đầy Hiển thị  hộp thoại có  thể  kiểm tra cách viết  124. SP SPELL văn   bản   được   tạo   ra  với Dtext, text, Mtext Tạo ra   ẳ  cung;vẽ  các  125. SPL SPLINE đường cong liên tục 126. SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline Hiển thị hộp thoại cho  127. ST STYLE phép   tạo   ra   các   kiểu  văn bản được đặt tên Tạo   ra   1   vùng   tổng  128. SU SUBTRACT hợp hoặc cố  thể  tổng  hợp 129. T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản Định   chuẩn   bảng   với  130. TA TABLET hệ   toạ   độ   của   1  bản  vẽ trên giấy 131. TH THICKNESS   132. TI TILEMODE   Hiển thị  che dấu định  133. TO TOOLBAR vị   trí   của   các   thanh  công cụ 134. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học Tạo   ra   1   cố   thể   hình  135. TOR TORUS vành khuyên 136. TR TRIM Cắt tỉa các đối  tượng  tại   1   cạnh   cắt   được 
  15. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad xác định bởi đối tượng  khác
  16. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad sang 1 file bản vẽ mới Tạo   ra   1   cố   thể   3  145. WE WEDGE chiều   với   1   bề   mặt  nghiêng và 1 góc nhọn
  17. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad thước   của   các   đối  tượng trong cổng xem  hiện hành   Chương I. Cách tạo khung bản vẽ autocad chuẩn Nói chung trong autocad thì khi ta vẽ bất cứ thứ gì cũng phải có 1  cái khung bản vẽ autocad dành riêng cho từng bản vẽ cũng như từng  chi tiết, khung bản vẽ trùng với cácloại giấy A1 A2 A3 tùy vào tỷ lệ  mà ta vẽ và đó cũng là thể hiện sự chuyên nghiệp trongvẽ cad, giúp ta  thao tác cực kỳ nhanh khi vẽ Lệnh này nhìn phức tạp như vậy nhưng thật sự thì khi bạn quen với  việc tạo khung bản vẽ autocad thì làm trong vòng 2 giây là có thể ra  thành một khung liền khối, bạn có thể sử dụng các lệnh vẽ hình chữ  nhật hoặc lệnh line để vẽ khung nhưng thật sự khá mất thời gian  cũng như bạn thiếu chuyên nghiệp trong vẽ cad Cách tạo khung bản vẽ autocad chuẩn
  18. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad Việc cần làm đầu tiên bạn phải tham khảo các kích thước của tờ giấy   A1 A2 A3 ….   vì kích thước này ai đâu nhớ nỏi bạn nhé, và cũng không  cần thiết để nhớ , để xác định được chiều rộng và chiều dài bản vẽ  bạn muốn vẽ Tiếp theo bạn hãy chỉnh tất cả chế độ của adcadiso thì theo mình đa  phần vẽ thì mình đều chỉnh chế độ adcadiso Tiếp đó bạn sử dụng lệnh MV setup + Nút cách  Sau đó bạn bấm nút N + nút cách để chọn No như hình bên dưới ( ý  chỗ này nó muốn hỏi bạn là bạn muốn tạo tờ giấy hay tạo khung thôi  mình thường vẽ trên khung nên chọn No)
  19. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad   Tiếp theo autocad sẽ hỏi bạn chọn số đo gì để tạo khung bản vẽ  autocad thì mình chọn làmetric vì hệ số này quen thuộc với mình nước  mình chỉ sử dụng mét và milimet mà thôi như hình bên dưới bạn nhé Sau khi bạn chọn hệ   metric  thì autocad sẽ hỏi bạn tiếp tục là muốn  tỷ lệ bản vẽ là bao nhiu, bạn vẽ tỷ lệ bao nhiêu thì chọn bấy nhiêu.  mình thông thường thì chọn tỷ lệ 1:1 nênBấm 1 + nút cách
  20. Giáo Trình Hướng dẫn Autocad Tiếp theo thì nó sẽ hỏi đến chiều rộng của khung là bao nhiều width (  có nghĩa là rộng ) Ở khung bản vẽ autocad này thì mình chọn khổ giấy A1 có kích  thước 594 x 841 mm nên chiều rộng mình sẽ là 841 mm Mình sẽ đánh số 841 vào như hình bên dưới và bấm nút cách để  chuyên sang bước kế tiếp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0