T Tin Hc
Trang 111 Ch biên Võ Thanh Ân
CHƯƠNG 8: BIN ĐỔI AD & DA
9 BIN ĐỔI S – TƯƠNG T (DAC)
DAC dùng mng đin tr có trng lượng khác nhau
DAC dùng mng đin tr hình thang
DAC dùng ngun dòng có trng lượng khác nhau
Đặt tính k thut ca DAC
9 BIN ĐỔI TƯƠNG T – S (ADC)
Mch ly mu và gi
Nguyên tc ca mch ADC
ADC dùng đin thế tham chiếu nc thang
ADC gn đúng kế tiếp
ADC dc đơn
ADC tích phân
ADC lưỡng cc
ADC song song
I. GII THIU
Có th nói s biến đổi qua li gia các tín hiu t dng tương t sang dng s (và
ngược li) là cn thiết vì:
- H thng x lý tín hiu s mà tín hiu trong t nhiên là tín hiu tương t:
cn thiết có mch đổi tương t sang s.
- Kết qu t các h thng s là các đại lượng s: cn thiết phi đổi thành tín
hiu tương t để có th tác động vào các h thng vt lý và th hin ra bên
ngoài (ví d tái to âm thanh, hình nh,…) hay dùng vào vic điu khin
sau đó (ví d dùng đin thế tương t để điu khin các vn tc động cơ).
II. BIN ĐỔI S – TƯƠNG T (DIGITAL TO ANALOG
CONVERTER, DAC)
1. Mch biến đổi DAC dùng mng đin tr có trng lượng
khác nhau
Hình: Mch biến đổi DAC dùng mng đin tr có trng lượng khác nhau.
Trong mch trên, nếu thay OP-AMP bi mt đin tr ti, ta có tín hiu ra là dòng
đin.
Như vy, OP-AMP gi vai trò biến dòng đin ra đin thế, đồng thi nó là mt
mch cng.
VO
0 1
I 1 R
I 2 2R
I 3 4R
I 4 8R
b0 LSB b 1 b
2 b3 MSB
VR
+
0 1 0 1 0 1
RF
T Tin Hc
Trang 112 Ch biên Võ Thanh Ân
Ta có:
R
RVbbbb
R
RVbbbb
IRV
n
FRn
n
n
n
FR
FO
1
012
2
1
1
3
01
1
2
2
3
3
2
.)2...22(
2
.)222(
.
++++
=
+++
==
Nếu RF = R thì: 1
012
2
1
1
2
)2...22(
++++
=n
Rn
n
n
n
O
Vbbbb
V
Ví d: Khi s nh phân là 0000 thì vo = 0V, 1111 thì vo = –15V.
Vi VR = 5V; R = RF = 1KΩ, ta có kết qu như sau:
b3 b2b1b0VO (V)
0 0 0 0 0
0 0 0 1 0.625
0 0 1 0 1.250
0 0 1 1 1.875
0 1 0 0 2.500
0 1 0 1 3.125
0 1 1 0 3.750
0 1 1 1 4.375
1 0 0 0 5.000
1 0 0 1 5.625
1 0 1 0 6.250
1 0 1 1 6.875
1 1 0 0 7.500
1 1 0 1 8.125
1 1 1 0 8.750
1 1 1 1 –9.375
Mch có mt s hn chế như sau:
- S chính xác tùy thuc vào đin tr và mc độ n định ca ngun tham
chiếu VR.
- Vi s nh phân nhiu bit, thì cn các đin tr có giá tr rt ln, khó thc
hin.
2. Mch biến đổi DAC dùng mng đin tr hình thang
Hình: Mch biến đổi DAC dùng mng đin tr hình thang.
VO
0 1
2R
b0 LSB
b 1 b
2 b3 MSB
VR
+
0 1 0 1 0 1
RF
R R R 2R
N 0N1 N2 N3
2R
2R
2R
T Tin Hc
Trang 113 Ch biên Võ Thanh Ân
Cho RF = 2R và ln lượt cho các bit có giá tr như dưới đây.
- Cho b3 = 1, các bit khác = 0, ta được vo = – 8 (Vr / 24).
- Cho b2 = 1, các bit khác = 0, ta được vo = – 4 (Vr / 24).
- Cho b1 = 1, các bit khác = 0, ta được vo = – 2 (Vr / 24).
- Cho b0 = 1, các bit khác = 0, ta được vo = – (Vr / 24).
Ta thy, vo t l vi giá tr B ca t hp B = b3b2b1b0 vo = – B(VR / 24).
3. Mch biến đổi DAC dùng ngun có trng lượng khác nhau
Hình: Mch biến đổi DAC dùng ngun có trng lượng khác nhau.
4. Đặt tính k thut ca mch biến đổi DAC
a. Bit có ý nghĩa thp nht và bit có ý nghĩa cao nht
Qua các mch biến đổi DAC k trên ta thy v trí khác nhau ca các bit trong s
nh phân cho giá tr biến di khac nhau. Nói cách khác, tr biến đổi ca mt bit tùy
thuc vào trng lượng ca bit đó.
Nếu ta gi tr toàn giai là VFS thì bit LSB và bit MSB có giá tr là:
LSB = VFS / (2n – 1).
MSB = VFS.2n–1 / (2n – 1).
Điu này được th hin trong kết qu ca 2 ví d trên. Hình dưới đây là đặc
tuyến chuyn đổi ca mt s nh phân 3 bit.
(a) (b)
Hình: Đặc tuyến chuyn đổi ca mt s nh phân 3 bit.
Đặc tuyến chuyn đổi ca mt s nh phân 3 bit là hai hình trên, (a) là đặc tuyến
lý tưởng, tuy nhiên trong thc tế để đường trung bình ca đặc tuyến chuyn đổi đi qua
VO
0 1
b0 LSB b 1 b
2 b3 MSB
+
0 1 0 1 0 1
8
0
I
4
0
I
2
0
I
0
I
RS
7 LSB
6 LSB
5 LSB
4 LSB
3 LSB
2 LSB
1 LSB
000 001 010 011 100 101 110 111
Nh phân
vào
Tương t
ra FS 7 LSB
6 LSB
5 LSB
4 LSB
3 LSB
2 LSB
1 LSB
000 001 010 011 100 101 110 111
Nh phân
vào
Tương t
ra FS
T Tin Hc
Trang 114 Ch biên Võ Thanh Ân
đim 0 đin thế tương t ra lch ½ LSB (b). Như vy đin thế tương t ra đưc xem
như thay đổi ngay gia hai mã s nh phân kế tiếp nhau. Ví d, khi mã s nh phân
vào là 000 thì đin thế tương t ra là 0 và đin thế tương t s lên nc kế 000 + ½LSB,
ri lên nc kế na 001 + ½LSB… Tr tương t ra ng vi 001 gi tt là 1LSB và tr
toàn giai VFS = 7LSB tương ng vi s 111.
b. Sai s nguyên lượng hóa (quantization error)
Trong s biến đổi, ta thy ng vi mt giá tr nh phân vào, ta có mt khong
đin thế tương t ra. Như vy có mt sai s trong biến đổi gi là sai s nguyên lượng
hóa và bng ½ LSB.
c. Độ phân gii (resolution)
Độ phân gii được hiu là giá tr thay đổi nh nht ca tín hiu tương t ra có th
có khi s nh phân vào thay đổi. Độ phân gii còn được gi là tr bước (step size) và
bng trng lượng bit LSB.
S nh phânn n bit có 2n giá tr và 2n – 1 bước.
Hiu thế tương t xác định bi vo = k.(B)2. Trong đó k là độ phân gii và B2 là s
nh phân. Người ta thường tính % độ phân gii:
%res = (k / VFS).100%
Vi s nh phân n bit ta có:
%100.
12
1
%
=n
res
Các nhà sn xut thường dùng s bit ca s nh pn có th được biến đổi để ch
độ phân gii. S bit càng ln thì độ phân gii càng cao (finer solution).
d. Độ tuyến tính (linearity)
Khi đin thế tương t ra thay đổi đều vi s nh phân vào ta nói mch biến đổi có
tuyến tính.
e. Độ đúng (accuracy)
Độ đúng (còn gi là độ chính xác) tuyt đối ca mt DAC là hiu s gia đin
thế tương t ra và đin thế ra lý thuyết tương ng vi mã s nh phân vào. Hai s nh
phân kế nhau phi cho ra hai đin thế tương t khác nhau đúng 1LSB, nếu không mch
có th tuyến tính nhưng không đúng.
a. Tuyến tính b. Tuyến tính nhưng không đúng.
Hình: Biu din độ đúng (accuracy) ca mt s nh phân 3 bit.
7 LSB
6 LSB
5 LSB
4 LSB
3 LSB
2 LSB
1 LSB
000 001 010 011 100 101 110 111
Nh phân
vào
Tương t
ra FS 7 LSB
6 LSB
5 LSB
4 LSB
3 LSB
2 LSB
1 LSB
000 001 010 011 100 101 110 111
Nh phân
vào
Tương t
ra FS Sai 1 LSB
T Tin Hc
Trang 115 Ch biên Võ Thanh Ân
III. BIN ĐỔI TƯƠNG T – S (ANALOG TO DIGITAL
CONVERTER, ADC)
1. Mch ly mu và gi
Để biến đổi mt tín hiu tương t sang s, mch biến đổi cn mt khong thi
gian c th (khong 1
μ
s đến 1ms) do đó cn gi mc tín hiu biến đổi trong khong
thi gian này để mch có th thc hin vic biến đổi chính xác. Đó là nhim v ca
mch ly mu và gi.
Hình dưới đây là dng mch ly mu và gi cơ bn: Đin thế tương t cn biến
đổi được ly mu trong khong thi gian rt ngn do t np đin nhanh qua tng tr ra
thp ca OP–AMP khi qua các transistor dn và gi giá tr này trong khong thi gian
transitor ngưng (t phóng rt chm qua tng tr vào rt ln ca OP–AMP).
Hình: Mch ly mu và gi cơ bn.
2. Nguyên tc mch biến đổi ADC
Mch biến đổi ADC gm b phn trung tâm là mt mch so sánh, còn ngã vào
kia ni đến mt đin thế tham chiếu thay đổi theo thi gian Vr(t). Khi chuyn đổi đin
thế tham chiếu tăng theo thi gian cho đến khi bng hoc gn bng vi đin thế tương
t (vi mt sai s nguyên lượng hóa). Lúc đó mch to mã s ra có giá tr ng vi đin
thế vào chưa biết. Vy nhim v ca mch to mã s là th mt b s nh phân sao cho
hiu thế gia va và tr nguyên lượng hóa sau cùng nh hơn ½ LSB.
LSBB
V
vn
FS
a2
1
).(
12 2<
Hình: Mch mô t nguyên tc biến đổi ADC.
A1
A2
va vo
S D
vCC
G C
+
+
C
S D
GT1 S D
GT2
S D
GT3
+
va
vo
vc
(a)
(b)
Đin thế
tương t va
Đin thế tham
chiếu vr
So sánh
+
T•o mã
s•
ra