Trường CĐSP Bến Tre
⎯⎯⎯⎯⎯ FG ⎯⎯⎯⎯⎯
T Tin Hc
Giaùo trình
Ch biên Võ Thanh Ân
Lưu hành ni b
Bến Tre, Năm 2004
T Tin Hc
Trang 1 Ch biên Võ Thanh Ân
CHƯƠNG 1: CÁC H THNG S
9 NGUYÊN LÝ CA VIC VIT S
9 CÁC H THNG S
9 BIN ĐỔI QUA LI GIA CÁC H THNG S
9 CÁC PHÉP TOÁN S NH PHÂN
9 MÃ HOÁ
Mã BCD
Mã Gray
I. GII THIU
Nhu cu v định lượng nht là trong nhng trao đổi thương mi, đã có t khi xã
hi hình thành. Đã có nhiu c gng trong vic tìm kiếm các vt dng, các ký hiu …
dùng cho vic định lượng này như các que g, v sò, s La mã…
Vic s dng các h thng s hng ngày quá quen thuc, khiến chúng ta quên đi
s hình thành và các qui tc viết các con s.
Phn này nhc li mt cách sơ lượt v nguyên lý ca vic viết s và gii thiu
các h thng s khác ngoài h thng thp phân quen thuc. Chúng ta s đặt bit chú ý
đến h thng nh phân là h thng được dùng trong lĩnh vc tin hc – đin t.
II. NGUYÊN LÝ CA VIC VIT S
Mt s được viết bng cách đặt k nhau các ký t được chn trong mt tp hp.
Mi ký hiu trong mi s được gi là mt s mã (s hng – digit).
Ví d, trong h thng thp phân, tp hp này gm 10 ký hiu rt quen thuc, đó
là các con s t 0 đến 9.
S10 = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}
Khi mt s gm nhiu sđược viết, giá tr ca s mã tu thuc v trí ca nó
trong s đó. Giá tr này được gi là trng s ca s mã. Ví d, s 1998 trong h thp
phân, s 9 đầu sau s 1 có trng s là 900 trong khi s 9 th hai ch là 90.
Tng quát, mt h thng s được gi là h b s gm b ký hiu trong đó tp hp:
Sb = {S0, S1, S2, … Sb–1 }
Mt s n trong h b được viết dưới dng:
N = (anan–1an–2…ai…a1a0,a–1a–2…a–m) vi ai S.
S có giá tr:
=
=+++++++++= n
mi
i
i
m
m
i
i
n
n
n
nbabababababababaN ......... 2
2
1
1
0
0
1
1
III. CÁC H THNG S
1. H thp phân – Decimal system – Cơ s 10
H thp phân dùng 10 ch s: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 để biu din các s.
Ví d: Tính giá tr ca 1 234 567 trong h thp phân.
Biu din theo công thc tng quát:
1 234 567 = 1*106 + 2*105 + 3*104 + 4*103 + 5*102 + 6*101 + 7*100
1 234 567 = 1 000 000 + 200 000 + 30 000 + 4 000 + 500 + 60 + 7
Giáo trình K Thut S
Ch biên Võ Thanh Ân Trang 2
2. H nh phân – Binary system – Cơ s 2
H nh phân dùng 2 ch s : 0 1 để biu din các s.
Ví d: Tính giá tr ca s 100 111 trong h nh phân.
Biu din theo công thc tng quát:
100 111Bin = 1*25 + 0*24 + 0*23 + 1*22+ 1*21 + 1*20
100 111Bin = 100 000Bin + 00 000Bin + 0 000Bin + 100Bin + 10Bin + 1
Nếu đổi sang cơ s 10 ta được:
100 111Bin Ù 32Dec + 0Dec + 0Dec + 4Dec + 2Dec + 1Dec
100 111Bin Ù 39Dec
3. H bát phân – Octal system – Cơ s 8
H bát phân dùng 8 ch s: 0 1 2 3 4 5 6 7 để biu din các s.
Ví d: Tính giá tr ca s 123 456 trong h bát phân.
Biu din theo công thc tng quát:
123 456Oct = 1*85 + 2*84 + 3*83 + 4*82 + 5*81 + 6*80
123 456Oct = 100 000Oct + 20 000Oct + 3 000Oct + 400Oct + 50Oct + 6Oct
Nếu đổi sang cơ s 10 ta được:
123 456Oct Ù 32768Dec + 8192Dec + 1536Dec + 256Dec + 40Dec + 6Dec
123 456Oct Ù 42 798Dec
4. H thp lc phân – Hexadecimal system – Cơ s 16
H thp lc phân dùng 16 ch s: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F để biu din
các s.
Ví d: Tính giá tr ca s 4B trong h thp lc phân.
Biu din theo công thc tng quát:
4BHex = 4*161 + B*160
4BHex = 40Hex + BHex
Nếu theo cơ s 10 ta có:
4BHex Ù 64Dec + 11Dec
4BHex Ù 75Dec
IV. BIN ĐỔI QUA LI GIA CÁC CƠ S
1. Đổi mt cơ s t h b sang h 10
Để đổi mt cơ s t h b sang h 10 ta khai trin trc tiếp đa thc ca b.
Mt s N trong h b được viết:
minnb aaaaaaaN
=......... 2101 vi bi Sa
Có giá tr tương ng vi h cơ s 10 là:
=
=+++++++++= n
mi
i
i
m
m
i
i
n
n
n
nbabababababababaN ......... 2
2
1
1
0
0
1
110
Ví d 1: Đổi s 1010,11 cơ s 2 sang cơ s 10 ta làm như sau:
1011,112 Ù 1.23 + 0.22 + 1.21 + 1.20 + 1.2–1 +1.2–2
1011,112 Ù 8 + 0 + 4 + 1 + 0,5 + 0,25
1011,112 Ù 13,7510
Ví d 2: Đổi giá tr ca s 4B,8F trong h thp lc phân sang h thp phân.
T Tin Hc
Trang 3 Ch biên Võ Thanh Ân
4B,8F16 Ù 4*161 + B*160 + 8*16–1 + 15*16–2
4B,8F16 Ù 64 + 11 + 0,5 + 0.05859375
4B,8F16 Ù 75,5585937510
2. Đổi mt cơ s t h 10 sang h b
Đây là bài toán tìm mt dãy các ký hiu cho s N viết trong h b. Mt s N viết
trong dng cơ s 10 và viết trong cơ s b có dng như sau:
N = (anan–1…a0,a–1a–2…a–m)b = (anan–1…a0)b + (0,a–1a–2…a–m)b
Trong đó:
(anan–1…a0)b = PE(N) là phn nguyên ca N.
(0,a–1a–2…a–m)b = PF(N) là phn thp phân ca N.
Có 2 cách biến đổi khác nhau cho phn nguyên và phn thp phân.
Phn nguyên – PE(N)
Phn nguyên có th viết li như sau:
PE(N) = (anbn–1 + an–1bn–2 +…+a1)b + a0
Ta thy rng, nếu ly PE(N) chia cho b thì ta s có s dư là a0, được thương là
PE’(N) = (anbn–1 + an–1bn–2 +…+ a1)b. Vy s dư ca ln th nht này chính là bit có
trng s nh nht (bit LSB).
Tiếp tc cho đến khi được phép chia cui cùng, đó chính là bit ln nht (MSB).
Phn thp phân – PF(N)
Phn thp phân có th đưc viết li như sau:
PF(N) = b–1(a–1 + a–2b–1 + … + a–mb–m+1)
Ta thy rng nếu nhân PF(N) vi b ta được a–1 + a–2b–1 + … + a–mb–m+1 = a–1 +
PF’(N). Vy a–1 chính là bit l đầu tiên ca phn thp phân.
Tiếp tc lp li bài toán nhân phn l ca kết quđược ca phép nhân trước
đó vi b cho ti khi kết qu phn l bng 0, ta tìm được dãy s (a–1a–2a–3 … a–m).
Chú ý: Phn thp phân ca s N khi đổi sang h b có th gm vô s s hng (do
kết qu phn thp phân có được luôn khác 0), vy tu theo yêu cu v độ chính xác
ca kết qu mà ta ly mt s s hng nht định.
Ví d: Đổi s 6,3 sang h nh phân.
Phn nguyên ta thc hin như sau:
6 2
0 3 2
1 1 2
1 0
Phn thp phân ta thc hin như sau:
0,3*2 = 0,6 Î a
1 = 0 Ly phn chn là 0
0,6*2 = 1,2 Î a
2 = 1 Ly phn chn là 1
0,2*2 = 0,4 Î a
3 = 0
0,4*3 = 0,8 Î a
4 = 0
0,8*2 = 1,6 Î a
5 = 1
0,6*2 = 1,2 Î a
6 = 1
0,2*2 = 0,4 Î a
7 = 0 (tiếp tc…)
Kết qu phép chia bng không
(kết thúc). Ly ngược phn dư
ta được: 110Bin
Ù
6Dec
Giáo trình K Thut S
Ch biên Võ Thanh Ân Trang 4
Như vy kết qu bài toán nhân luôn luôn khác 0, nếu kết qu bài toán ch cn 5
s l thì ta ly PF(N) = 0,01001.
Kết qu cui cùng là: 6,310 Ù110,011112
3. Đổi mt cơ s t h b sang h bk
T cách trin khai đa thc ca s N trong h b, ta có th nhóm thành tng k s
hng t du phy v 2 phía và đặt thành tha s chung.
N = anbn + … + a4b4 + a3b3 + a2b2 + a1b1 + a0b0 + a–1b–1 + a–2b–2 + a–3b–3 + … + a
mb–m
Gi s k =3 s N được viết li như sau:
N = … + (a5b2 + a4b1 + a3b0)b3 + (a2b2 + a1b1 + a0b0)b0 +(a–1b2 + a–2b1 + a–3b0)b–3
+ …
Phn cha trong mi du ngoc luôn nh hơn bk (k=3), vy sy chính là mt
s trong h bkđược biu din bi các ký hiu tương ng trong h này.
Ví d 1: Đổi s 10011101010,10011 t h cơ s 2 sang h cơ s 8 (k=3 vì 8 = 23)
T du phy gom tng 3 s, ta có th thêm s 0 vào bên trái ca s hoc bên phi
sau du phy cho đủ nhóm 3 (k=3) s, ta được như sau:
010 011 101 010, 100 110(2) Ù2352,46(8)
Ví d 2: Đổi s 10011101010,10011 t h cơ s 2 sang h cơ s 16 (k=4 vì 16 =
24)
T du phy gom tng 4 s, ta có th thêm s 0 vào bên trái ca s hoc bên phi
sau du phy cho đủ nhóm 4 (k=4) s, ta được như sau:
0100 1110 1010, 1001 1000(2) Ù4EA,98(16)
Ngoài ra, ta cũng có th biến đổi mt s t bk sang bp thc hin trung gian qua h
b. Điu này d dàng suy ra t 2 ví d trên, đọc gi t nghiên cu.
Dưới đây là bng kê các s đầu tiên trong 4 h s thường gp:
Thp
phân
Nh
phân
Bát
phân
Thp
lc
phân
Thp
phân
Nh
phân
Bát
phân
Thp
lc
phân
0 00000 0 0 11 01011 13 B
1 00001 1 1 12 01100 14 C
2 00010 2 2 13 01101 15 D
3 00011 3 3 14 01110 16 E
4 00100 4 4 15 01111 17 F
5 00101 5 5 16 10000 20 10
6 00110 6 6 17 10001 21 11
7 00111 7 7 18 10010 22 12
8 01000 10 8 19 10011 23 13
9 01001 11 9 20 10100 24 14
10 01010 12 A 21 10101 25 15