intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Lập trình quản lý 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:63

58
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lập trình quản lý 2 là môn học nâng cao của môn Lập trình quản lý 1 đã được giảng dạy trước trong hệ thống chương trình của ngành Lập trình máy tính. Để có thể học môn này người học cần có kiến thức về môn Cơ sở dữ liệu và môn Lập trình quản lý 1. Lập trình quản lý 2 sẽ cung cấp cho người học các nội dung sau: Tạo lập Macro, Menu; module & ngôn ngữ lập trình VBA; lập trình cơ sở dữ liệu. Từ các kiến thức này học sinh có thể tự viết một chương trình quản lý sử dụng hệ quản trị CSDL Microsoft Access phục vụ cho nhu cầu thực tế. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Lập trình quản lý 2

  1. LỜI NÓI ĐẦU Lập trình quản lý 2 là môn học nâng cao của môn Lập trình quản lý 1 đã được giảng dạy trước trong hệ thống chương trình của ngành Lập trình máy tính. Để có thể học môn này người học cần có kiến thức về môn Cơ sở dữ liệu và môn Lập trình quản lý 1. Lập trình quản lý 2 sẽ cung cấp cho người học các nội dung sau: Thời gian Số Tên các bài trong mô đun Lý Thực Kiểm TT Tổng số thuyết hành tra* 1 Tạo lập Macro, Menu 15 5 10 1 2 Module & ngôn ngữ lập trình 30 10 20 2 VBA 3 Lập trình cơ sở dữ liệu 45 10 35 5 Cộng 90 25 65 8 Từ các kiến thức này học sinh có thể tự viết một chương trình quản lý sử dụng hệ quản trị CSDL Microsoft Access phục vụ cho nhu cầu thực tế. Đây là tài liệu được tổng hợp lại từ các giáo trình khác và quá trình giảng dạy rút kinh nghiệm của người biên soạn, do đó không tránh các thiếu sót, mong bạn đọc thông cảm và góp ý kiến để hoàn thiện hơn. Chân thành cảm ơn 1
  2. MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................... 1 Bài 1: Tạo lập Macro, menu ...................................................................... 5 1.1 Tạo Macro ......................................................................................... 5 1.1.1 Khái niệm ................................................................................. 5 1.1.2 Cách tạo Macro......................................................................... 5 1.2 Các lệnh cơ bản.................................................................................. 6 1.2.1 Open table ................................................................................ 6 1.2.2 Open Query .............................................................................. 6 1.2.3 Open Form................................................................................ 7 1.2.4 Open Report ............................................................................. 7 1.2.5 Run macro ................................................................................ 8 1.2.6 Open module ............................................................................ 8 1.2.7 Run SQL................................................................................... 8 1.2.8 Move size ................................................................................. 8 1.2.9 Stop Macro ............................................................................... 9 1.2.10 Beep ......................................................................................... 9 1.2.11 Hourglass .................................................................................. 9 1.2.12 Close......................................................................................... 9 1.2.13 Quit .......................................................................................... 9 1.2.14 Print .......................................................................................... 9 1.2.15 Msg Box ................................................................................... 9 1.2.16 CancelEvent: .......................................................................... 10 1.2.17 Requery: ................................................................................. 10 1.2.18 Set value ................................................................................. 10 1.2.19 Add menu ............................................................................... 10 1.3 Macro có điều kiện .......................................................................... 11 1.3.1 Khái niệm ............................................................................... 11 1.3.2 Ví dụ ....................................................................................... 11 1.4 Macro nhóm..................................................................................... 14 1.4.1 Khái niệm ............................................................................... 14 1.4.2 Ví dụ ....................................................................................... 14 1.5 Tạo menu ......................................................................................... 15 1.6 Tạo Toolbar ..................................................................................... 17 2
  3. 1.7 Thiết lập ban đầu cho chương trình .................................................. 18 1.8 Bài tập .............................................................................................. 18 Bài 2: Tạo lập Modul............................................................................... 20 2.1 Các kiểu dữ liệu cơ bản .................................................................... 20 2.2 Biến và cách sử dụng biến ................................................................ 21 2.2.1 Cú pháp .................................................................................. 21 2.2.2 Ví dụ ....................................................................................... 21 2.2.3 Phạm vi sử dụng biến .............................................................. 21 2.3 Hằng và cách sử dụng hằng .............................................................. 21 2.3.1 Cú pháp: ................................................................................. 22 2.3.2 Ví dụ: ...................................................................................... 22 2.4 Cấu trúc lệnh trong VBA ................................................................. 22 2.4.1 If … end if .............................................................................. 22 2.4.3 Cấu trúc Select Case ............................................................... 26 2.4.4 While … wend ........................................................................ 27 2.4.5 Cấu trúc Do…Loop ................................................................ 29 2.5 Chương trình con dạng hàm, chương trình con dạng thủ tục ............ 30 2.5.1 Hàm ........................................................................................ 30 2.5.2 Thủ tục.................................................................................... 33 2.6 Module ............................................................................................. 36 2.7 Bài tập .............................................................................................. 37 Bài 3: Lập trình cơ sở dữ liệu .................................................................. 41 3.1 Ngôn ngữ sql.................................................................................... 41 3.1.1 Ngôn ngữ thao tác dữ liệu ....................................................... 41 3.1.2 Ngôn ngữ thao tác cập nhật dữ liệu ......................................... 45 3.2 Đối tượng database .......................................................................... 48 3.3 Đối tượng recordset.......................................................................... 48 3.3.1 Thuộc tính xác định vị trí (dòng ) của Recordset ..................... 49 3.3.2 Truy xuất tới các thuộc tính trong 1 dòng ............................... 49 3.3.3 Sửa thông tin trên một bảng .................................................... 50 3.3.4 Thêm 1 dòng vào bảng ............................................................ 51 3.3.5 Xoá 1 dòng trong bảng ............................................................ 51 3.4 Đối tượng querydef .......................................................................... 52 3.5 Đối tượng tabledef ........................................................................... 52 3
  4. 3.6 Đối tượng Relations ......................................................................... 53 3.7 Lập trình trên các đối tượng Cơ sở dữ liệu ....................................... 54 3.7.1 Kỹ thuật dao ........................................................................... 54 3.7.2 Để nạp thư viện DAO3.6 ........................................................ 54 3.7.3 Ví dụ ....................................................................................... 55 3.8 Bài tập ............................................................................................. 57 4
  5. Bài 1: Tạo lập Macro, menu Mục tiêu của bài:  Biết tạo lập và ứng dụng được Macro  Tạo lập menu, toolbar 1.1 Tạo Macro 1.1.1 Khái niệm Macro trong Microsoft Access là tập hợp các lệnh được định sẵn nhằm tự động thực hiện chuỗi các công việc nào đó mà không cần sự can thiệp từng bước của người sử dụng. 1.1.2 Cách tạo Macro Ví dụ: Sử dụng CSDL Diem.mdb, thiết kế Form chức năng chứa nút lệnh thực hiện việc mở Form DANHSACH. Nút lệnh được gán macro mở Form. Các bước thực hiện Bước 1: Chọn menu lệnh Create \ Macro Bước 2: Trong cửa sổ Macro chọn hành động mở Form Sau đó lưu macro với tên :MoFormDS Bước 3: Tạo một Form như mẫu Lưu ý: Khi tự viết macro cho nút lệnh ta nên bỏ qua chế độ tự động của Wizard. Bước 4: Gán Macro cho sự kiện của điều khiển 5
  6.  Chọn nút vừa tạo  Mở cửa sổ Property, chọn Event  Gán macro vào sự kiện On click Kết quả Khi chạy Form, nhấn nút lệnh Form Danh sách sẽ xuất hiện 1.2 Các lệnh cơ bản 1.2.1 Open table  Table name: Tên bảng cần mở  View: Chọn dạng thể hiện của bảng (Datasheet/ Design/ Print Preview)  Data mode: Add: Dùng để nhập dữ liệu Edit: Dùng để thêm, xoá, sửa dữ liệu trong bảng Read Only: Mở bảng để chỉ xem dữ liệu 1.2.2 Open Query  Query name: Tên truy vấn cần mở. 6
  7.  View: Chọn dạng thể hiện của bảng (Datasheet/ Design/ Print Preview  Data mode: +Add: Dùng để nhập dữ liệu +Edit: Dùng để thêm, xoá, sửa dữ liệu trong bảng +Read Only: Mở bảng để chỉ xem dữ liệu 1.2.3 Open Form  Form name: Tên biểu mẫu  View: Chọn dạng thể hiện ( Form/ Design/ Print preview/ Datasheet)  Filter name: Tên Query lọc các dữ liệu để hiển thị trong form.  Where condition: Điều kiện lọc dữ liệu hiển thị trong form.  Data mode: Add : Dùng để nhập dữ liệu Edit : Dùng để thêm, xoá, sửa dữ liệu trong bảng Read Only : Mở bảng để chỉ xem dữ liệu  Window mode: Normal : Dạng cửa sổ form bình thường. Hidden : Dạng cửa sổ form được ẩn đi. Icon : Cửa sổ form thu nhỏ thành 1 biểu tượng. Dialog : Dạng hộp thoại. 1.2.4 Open Report  Report name: Tên báo cáo  View: Chọn kiểu in  Print preview:In ra màn hình.  Design: Dạng thiết kế báo cáo  Print: In ra máy in  Filter name: Tên Query lọc các dữ liệu để hiển thị trong Report.  Where condition: Điều kiện lọc dữ liệu hiển thị trong Report. 7
  8. 1.2.5 Run macro  Macro name: Tên macro cần thực hiện  Repeat count: Số lần thực hiện macro sẽ lặp lại.  Repeat Expression: Biểu thức điều kiện để lặp lại khi thực hiện macro. Macro chỉ dừng khi khi biểu thức điều kiện nhận giá trị False. 1.2.6 Open module  Module name: Tên module chứa thủ tục cần mở.  Procedure name: Tên thủ tục sẽ mở.  Run code: Gọi thực hiện một hàm của Access Basic  Function name: Tên hàm cần thực hiện và các đối số của hàm.  Run App: Cho thực hiện một ứng dụng nào đó trong môi trường Windows  Command line: đường dẫn đến tập tin của một ứng dụng. 1.2.7 Run SQL  SQL Statement: Nội dung câu lệnh SQL  Maximize: Cực đại cửa sổ hiện thời  Minimize:Cực tiểu cửa sổ hiện thời thành một biểu tượng.  Restore: Phục hồi cửa sổ trở về kích thước cũ. 1.2.8 Move size  Right: Khoảng cách từ góc trên trái của cửa sổ này đến cạnh trái của cửa sổ chứa nó.  Down: Khoảng cách từ góc trên trái của cửa sổ này đến đến cạnh trên của cửa sổ chứa nó.  Width: Chiều rộng của cửa sổ này. Height: Chiều cao của cửa sổ này 8
  9. 1.2.9 Stop Macro 1.2.10 Beep 1.2.11 Hourglass Hourglass On: Yes/No (Đổi/ Không đổi) 1.2.12 Close  Object Type: Loại cửa sổ của đối tượng cần đóng như Table, Query, form, Report, Macro hoặc Module.  Object name: Tên của đối tượng cần đóng. 1.2.13 Quit  Option Prompt: Hiển thị hộp thoại có lưu trữ không? Nếu đối tượng có thay đổi.  Save all: Lưu trữ tất cả mọi đối tượng.  Exit: Thoát mà không cần lưu trữ 1.2.14 Print  Print Range: Phạm vi cần in ấn. All: In tất cả các đối tượng Selection: In phần trang được chọn  Pages: In các trang được chọn Page from: Trang bắt đầu in Page to: Trang kết thúc in  Print Quality: Chất lượng in  Copies: Số bản cần in  Collate Copies: Có sắp xếp thứ tự các bản in teo trang. 1.2.15 Msg Box  Message: Câu thông báo cần hiển thị  Beep: Yes/ No: Có/ Không phát ra tiếng Bíp khi hiển thị hộp thông báo.  Type: Loại hộp thông báo.  Title: Tiêu đề của hộp thông báo. 9
  10. 1.2.16 CancelEvent: Huỷ bỏ một sự kiện đang thực hiện 1.2.17 Requery: Cập nhật dữ liệu cho một đối tượng đang hoạt động bằng cách cập nhật lại dữ liệu nguồn của đối tượng đó.  Control name: Tên của đối tượng cần cập nhật dữ liệu (Nếu không chỉ ra thì sẽ cập nhật lại dữ liệu nguồn của chính đối tượng đang hoạt động).  Select Object: Chọn đối tượng trong CSDL  Object Type: loại đối tượng cần chọn.  Object name: Tên đối tượng cần chọn  In Database Window: (Yes/No) Xác định MS access có chọn đối tượng trong cửa sổ CSDL không, mặc định là No. 1.2.18 Set value Gán một giá trị cho 1 trường, 1 điều khiển, hoặc một thuôc tính trên một Form hoặc 1 Report. Item:Tên trường, đối tượng hay thuộc tính muốn gán giá trị. Expression: Biểu thức cần gán giá trị cho Item. Lưu ý: Nếu tên trường, tên đối tượng, tên thuộc tính ở 1 Form hoặc 1 Report khác thì phải mô tả đầy đủ.  Trong Form khác: [Forms]![Tên Form]![Tên trường/Tên đối tượng]  Trong Report khác: [Reports]![Tên Report]![Tên trường/Tên đối tượng]  Đối với các thuộc tính [Forms/Reports]![Tên Form/Tên Report]![Tên trường].[Tên thuộc tính] 1.2.19 Add menu Tạo thêm một Drop Down Menu vào một menu bar cho một form hoặc Report.  Menu name: Tên của Drop Down Menu muốn thêm vào menu bar.  Menu macro name: Tên macro chứa các lệnh về việc tạo menu. 10
  11.  Status bar: Thông báo ở thanh trạng thái khi chọn menu này.  Apply Filter: Lọc (Truy vấn) các dữ liệu khi xử lý Table, Form, Report.  Filter name: Tên của truy vấn lọc dữ liệu.  Where condition: Điều kiện lọc dữ liệu.  FindRecord: Tìm bản ghi đầu tiên nằm trong phạm vi và thoả mãn điêu kiện. 1.3 Macro có điều kiện 1.3.1 Khái niệm Macro có điều kiện là macro chưa câu lệnh kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện công việc và chỉ thực hiện công việc nếu điều kiện đúng. 1.3.2 Ví dụ Sử dụng CSDL Diem.mdb. Tạo macro cho nút thoát trên Form chức năng, yêu cầu khi nhấn nút thoát có Msg hiển thị “Bạn có muốn thoát không?”, nếu người dùng đồng ý thì cho thoát khỏi Form hiện hành, nếu không thì bỏ qua. Các bước thực hiện Bước 1: Tạo Macro mới Bước 2: Trong cửa sổ Macro chọn hành động đóng Form Chọn câu lệnh IF Gõ câu lệnh: MsgBox("Bạn có muốn thoát không?",16+4,"Thông Báo")=6 Chọn hành động close windown Sau đó lưu macro với tên : thoat Bước 3: Tạo một Form như mẫu 11
  12. Bước 4: Gán Macro thoát cho hành động của điều khiển nút thoát Kết quả Khi nhấn nút Thoát trên Form chức năng, cửa sổ thông báo hiện ra. Nếu bạn chọn Yes có nghĩa là giá trị trả về của bảng thông báo = 6 thì thực hiện đóng Form. Lưu ý: Nếu hành động tiếp theo cũng dùng chung một điều kiện thì chỉ cần ghi 3 chấm. 1.3.2.1 Câu lệnh MsgBox 1.3.2.1.1 Cú pháp câu lệnh MsgBox (“Câu thông báo”, kiểu nút trên hộp thoại + dạng biểu tượng, “Tiêu đề của hộp thoại”) 12
  13. 1.3.2.1.2 Kiểu nút trên hộp thoại Giá trị Dạng nút 0 1 2 3 4 5 1.3.2.1.3 Biểu tượng trên hộp thoại Giá trị Biểu tượng 16 32 48 64 1.3.2.1.4 Kết quả trả về khi người dùng chọn lựa Các nút trên hộp thoại Nút được chọn Giá trị trả về 1 1 2 3 4 5 6 7 13
  14. 2 6 7 4 2 1.4 Macro nhóm 1.4.1 Khái niệm Macro nhóm là Macro chứa các macro con, thay vì tạo ra nhiều macro với nhiều tên khác nhau thì các macro này được gom lại thành một tên chung nhằm giảm bớt số lượng, thuận lợi trong quá trình sử dụng và các Macro thường có liên quan với nhau. 1.4.2 Ví dụ Sử dụng CSDL Diem.mdb. Trên Form chức năng viết 1 Macro dùng chung cho các nút lệnh “Thoát Form” và “Thoát Access”. Các bước thực hiện Bước 1: Tạo Macro mới Bước 2: Trong cửa sổ Macro Chọn Submacro Đặt tên cho Submacro: thoat_form Chọn hành động close windown Sau đó tiếp tục thêm một Sub Đặt tên Thoat_Access Bước 3: Lưu lại macro nhóm 14
  15. Bước 4: Trong Form chức năng tạo hai nút: Thoát Form và Thoát Access Gán macro nhóm cho các nút vừa tạo theo chức năng tương ứng trong sự kiện On Click của từng nút. Kết quả Các nút thực thi đúng theo hành động của Macro 1.5 Tạo menu Trong Microsoft Access 2010 menu do người dùng tạo được tổ chức thành nhóm tương tự như các nhóm lệnh trên thanh Ribbon đặt trong mỗi Tab của chương trình. Menu do người dùng tạo đặt trong Tab Add_In. Menu được chia làm hai cấp - Cấp 1: được hiển thị trực tiếp trên Tab Add_In. - Cấp 2 sẽ được ẩn bên trong nút mũi tên của cấp 1. Ví dụ Sử dụng CSDL Diem.mdb. Tạo Menu theo mẫu để mở các Form có sẵn trong CSDL. Cấp 1: Form, Thoát Cấp 2: Lớp học, Điểm, ĐTB, Thoát Access 15
  16. Các bước thực hiện Bước 1: Tạo Menu cấp 1 - Tạo macro tên: Menu_1 - Chức năng : AddMenu (mỗi lần AddMenu tạo được 1 Menu cấp 1) Bước 2: Tạo Menu cấp 2. Tạo các macro có tên trùng với tên khai báo trong Menu_1 (Menu Macro Name: FR, TH) - Tạo Macro tên FR. Mỗi Submacro thực hiện một chức năng (Một Menu cấp 2) - Tạo Macro tên TH Bước 3: Chọn một Form để gọi Menu, thường là Form chính (Form chào) của chương trình Chọn form/ mở cửa sổ thuộc tính / Other/ Menu Bar : Menu_1 Lưu ý: 16
  17. Khi tạo macro cho menu cấp 2 phải đặt tên chính xác như trong khai báo của Macro tạo menu cấp 1. 1.6 Tạo Toolbar Trong Microsoft 2010, thanh Toolbar là thanh Ribbon. Các nút lệnh trong thanh Ribbon được chia theo Tab và theo nhóm. Ví dụ Sử dụng CSDL Diem.mdb. Tạo Tab QuanLy_HocSinh trên thanh Ribbon cho chương trình gồm các nút mở Form có sẵn trong CSDL Các bước thực hiện Bước 1: File/ Options/ Customize Ribbon Bước 2: Nhấn nút New Tab tạo một tab riêng có tên QuanLy_HocSinh Bước 3: Trong Tab QuanLy_HocSinh tạo nhóm chức năng (Add new group). Đổi tên và chọn biểu tượng cho từng nhóm. - Form - Report Bước 4: Tạo Macro nhóm mở các Form Bước 5: Đưa Macro vào nhóm Form (Chọn Macro/ Add) Đổi tên và chọn biểu tượng cho từng mục (Rename) 17
  18. Bước 6: Tạo nút thoát cho chương trình Chọn File Tab (Choose commands)/ Exit/ nhấn nút Add 1.7 Thiết lập ban đầu cho chương trình Làm ẩn các Tab cân chỉnh mặc định của Microsoft Access để giao diện của chương trình riêng được đơn gian và xác định Form xuất hiện đầu tiên. Bước 1: File/ Option/ Current Database Bước 2: Display form: chọn Form hiển thị đầu tiên khi chạy chương trình Bước 3: Navigation Pane: không hiển thị cửa sổ Navigation Pane Bước 4: Ribbon and toolbar option: không hiển thị các tab trên Ribbon - Alow full menus - Alow default shortcut menus - Alow build_in toolbar 1.8 Bài tập CSDL nhanvien 18
  19. 1. Tạo Form nhập liệu cho bảng nhân viên. Viết Macro cho các nút THÊM, XÓA, LƯU a. Khi THÊM yêu cầu kiểm tra MaNV trước khi nhập, nếu đã tồn tại yêu cầu nhập lại. b. Khi xóa, lưu phải xác định (Msg) lại với người dùng trước khi xóa 2. Tạo menu cho Form chính gồm các nhóm : Query, Report a. Menu cấp 1: Query, Report b. Menu cấp 2 cho Query: các query đã có sẵn, tương tự cho Report 3. Tạo các nút trên Ribbon: a. Nhóm về Form: gọi các Form có sẵn trong CSDL b. Nhóm thoát: thoát khỏi chương trính 4. Hoàn thiện chương trình a. Xác định Form chính để hiển thị ban đầu b. Không cho hiển thị các nhóm cân chỉnh mặc định của Access trên thanh Ribbon 19
  20. Bài 2: Tạo lập Modul Mục tiêu của bài: - Biết tạo lập và ứng dụng được Modul. - Sử dụng ngôn ngữ VBA viết các chức năng căn bản trong lập trình. 2.1 Các kiểu dữ liệu cơ bản TT KIỂU DỮ LIỆU GHI CHÚ Kiểu logic, 1 Boolean Giá trị trả về 0/-1; yes/ no; true/ false Số nguyên dương 2 Byte 0 … 255 Số nguyên 3 Integer -32768 … 32767 Số nguyên dài 4 Long -2.147.483.648 … 2.147.483.647 Số thực 5 Single -1.401298E-45 … 3.402823E38 Số thực 6 Double -4.94065645841247E-324 … 1.79769313486232E308 Tiền tệ 7 Currency -922,337,203,685,477.5808 to 922,337,203,685,477.5807 Kiểu chuỗi 8 String Tối đa 255 ký tự Kiểu chung 9 Variant Khi dữ liệu cụ thể thuộc kiểu nào thì trả về kiểu đó Thuộc kiểu Variant 10 Object Lưu trữ các đối tượng 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0