TR Ạ Ọ Ậ Ẻ NG Đ I H C DÂN D P ĐÔNG ĐÔ Ệ TR CÂU L C B TIN H C TR Ạ Ộ NG Đ I HC DÂN L P ĐÔNG ĐÔ Ọ Ạ Ọ Ậ ƯỜ ƯỜ KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN CÂU LAC B TIN H C TR Ộ Ọ Ẻ

Đ A CH LIÊN L C: KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN Ị Ệ Ỉ Ạ NG Đ I H C DÂN L P ĐÔNG ĐÔ TR Ạ Ọ ƯỜ Ậ 57 THÁI TH NH - Đ NG ĐA - HÀ N I Ộ Ố Ị ĐI N THO I: 8.571269 Ạ Ệ

PH N C NG MÁY VI TÍNH

Ầ Ứ GI Ớ

Ấ Ả Ữ

C V PH N C NG I THI U S L Ầ Ứ Ệ Ơ ƯỢ Ề C CÀI Đ T C U T O - CÁC B Ặ ƯỚ Ạ Ấ

Ắ Ạ Ủ Ậ Ạ

Ậ Ậ Ọ Ề Ử Ề Ạ H C TR TR Ọ Ậ Ắ I ĐÁP CÁC TH C M C Ắ C A CÁC B N TRONG TH I GIAN S M NH T. Ắ I ĐÁP T T C NH NG TH C CÂU L C B NH N GI Ả Ộ M C C A CÁC B N V CÁC V N Đ V CÔNG NGH Ệ Ề Ề Ấ Ề THÔNG TIN TH THU T L P TRÌNH Ủ M I CÂU H I V CÁC V N Đ LIÊN QUAN Đ N Ế Ấ Ỏ Ề CÔNG NGH THÔNG TIN XIN G I V : CÂU L C B TIN Ộ Ệ NG Đ I H C DÂN L P ĐÔNG ĐÔ Ạ Ọ Ẻ ƯỜ CHÚNG TÔI S C G NG GI Ả Ẽ Ố Ắ Ờ Ạ Ớ Ủ Ấ

Hà N i 31/1/1999 ộ

 hi n nay.

Ầ Vai trò c a ph n c ng máy tính trong n n CNTT PH N C NG MÁY TÍNH ủ Ứ ầ ứ ề ệ

c phát tri n v c phát tri n v ớ ớ ể ượ ậ ể ượ ậ C u t o máy tính ( góc đ l p ráp). ở ấ ạ ộ ắ ẫ ẫ ạ ạ ậ ộ ậ ộ ộ ộ ề ề ế ợ ế ợ ợ ổ ợ ợ ổ ợ ứ ạ ứ ạ t b c. Các linh ki n bán d n v i các ệ t b c. Các linh ki n bán d n v i các ệ h p m t đ cao đã cho phép t o ra các h p m t đ cao đã cho phép t o ra các ứ ứ Các b ướ c đ l p ráp m t máy vi tính. ộ ể ắ ộ ộ ộ ộ ử ử ậ ệ ấ ậ ệ ấ ể C u trúc đĩa t và cách phân chia c ng ấ ừ ổ ứ ủ ủ ộ ộ ế ế ườ ườ ệ ử ệ ử ế ạ Máy vi tính - m t s n ph m c a công ngh ch t o ệ ẩ ộ ả Máy vi tính - m t s n ph m c a công ngh ch t o ệ ộ ả ế ạ ẩ ế ỷ i trong th k là m t phát ki n vĩ đ i c a loài ng ạ ủ là m t phát ki n vĩ đ i c a loài ng i trong th k ạ ủ ế ỷ Cài đ t m t s ch ng trình thông d ng. ộ ố ươ ặ ụ ờ ờ Cách t i u ph n c ng máy tính. ố ư ầ ứ ạ ộ ạ ộ ặ ở ầ ặ ở ầ ộ ộ ậ ậ Cách gi gìn và b o qu n máy tính. ữ ả ả ề ề ơ ơ c đ a vào c đ a vào ế ế ự ộ ự ộ ổ ổ ụ ụ ớ ớ

ệ ấ ớ ệ ấ ớ

Chính vì v y, máy tính đã đ Chính vì v y, máy tính đã đ ượ ử ụ ượ ử ụ ấ ấ ồ ự ự i trí V.V... b ướ b ướ m ch tích h p t ạ m ch tích h p t ạ ệ m ch r t ph c t p, k t h p nhi u ch c năng trên m t di n ấ ạ m ch r t ph c t p, k t h p nhi u ch c năng trên m t di n ệ ấ ạ ụ tích v t li u r t bé, trong đó các b vi x lý là m t ví d tích v t li u r t bé, trong đó các b vi x lý là m t ví d ụ ểđi n hình. đi n hình.  đi n t đi n t này.này. ườ i khi máy tính ra đ i, ho t đ ng c a con ng K t ủ ể ừ i K t khi máy tính ra đ i, ho t đ ng c a con ng ườ ủ ể ừ  h u h t các lĩnh đã có nhi u bi n đ i. Máy tính có m t ế ổ ế ề h u h t các lĩnh đã có nhi u bi n đ i. Máy tính có m t ế ế ề ổ ề , xã h i nh ch t o, đi u v c khoa h c k thu t, kinh t ư ế ạ ế ọ ỹ ự v c khoa h c k thu t, kinh t , xã h i nh ch t o, đi u ư ế ạ ọ ỹ ế ề ự ệ khi n , qu n lý v.v... th m chí nhi u n i không th làm vi c ể ậ ả ể khi n , qu n lý v.v... th m chí nhi u n i không th làm vi c ệ ể ậ ể ả c n u nh không có máy tính. Máy tính đ đ ượ ư ư ượ c n u nh không có máy tính. Máy tính đ đ ượ ư ư ượ đ ng hoá, t ng h p thông tin và ng d ng v i m c đích t ợ ụ ớ ứ đ ng hoá, t ng h p thông tin và ng d ng v i m c đích t ợ ứ ụ ớ ử i. V i kh năng x lý gi m b t các thao tác c a con ng ả ớ ườ ủ ả gi m b t các thao tác c a con ng i. V i kh năng x lý ử ả ớ ủ ườ ả ố ượ ng c m t kh i l thông tin nhanh, nó có th th c hi n đ ộ ượ ệ ể ự c m t kh i l thông tin nhanh, nó có th th c hi n đ ng ộ ệ ể ự ố ượ ượ công vi c r t l n trong kho ng th i gian ng n v i đ chính ớ ộ ắ ờ ả công vi c r t l n trong kho ng th i gian ng n v i đ chính ớ ộ ắ ờ ả xác cao. xác cao. ậ ậ  trong lĩnh v c nh : ư trong lĩnh v c nh : ư Đi u khi n, L p trình, H c t p, Gi ể ề c s d ng r t nhi u c s d ng r t nhi u ề Văn phòng, X lý đ ho , ạ ử ả ọ ậ ề ậ

 Công ngh thông tin thì chúng ta h c song ra đ làm gì? H n ẳ ể ặ i m t l n đ t đó là m t câu h i mà m i chúng ta không d ộ ầ ướ ỏ ra. Qua đây chúng tôi cũng xin gi i thi u 8 m ng l n xây ả ớ ươ ng i nay và t d ng nên n n công ngh thông tin t ừ ướ ớ ự lai s p t ế ế  ự  trên các ngôn ng l p trình).  s d li u). ở ữ ệ ạ 

 h c k thu t đ c bi ọ ỹ h c k thu t đ c bi ọ ỹ

ộ ố ớ ọ Trong đó đ i v i chúng ta, là m t sinh viên khoa ệ ộ ỗ ớ ệ tr c t ệ ề ắ ớ t k các h đi u hành. ệ ề VAI TRÒ C A PH N C NG MÁY TÍNH Ủ Ứ i: Xây d ng, thi ự ụ Ph n m m (Xây d ng và phát tri n các ng d ng ứ ể ầ TRONG N N CNTT HI N NAY Ệ Ầ Ề C s d li u (Xây d ng các h th ng qu n tr c ề ữ ậ ơ ở ữ ệ ệ ố ị ơ ự ả ỷ ầ ỷ ầ ấ ấ M ng và các h th ng truy n thông. ệ ố ề ậ ậ t trong lĩnh v c đi n t t trong lĩnh v c đi n t Trong m y th p k g n đây, s phát tri n c a khoa ể ủ Trong m y th p k g n đây, s phát tri n c a khoa ể ủ ữ đã có nh ng ự đã có nh ng ự ữ ự ự ệ ử ệ ử ậ ặ ậ ặ ệ ệ

 th c, ng 

  

ạ ế ậ ệ ệ ử ế ứ ế ệ ươ ụ ầ ứ ng ti n. ể Card Sound - M ch âm thanh (N u có) CD-ROM (N u có). Network Card (Card m ng - N u có) ạ t b ngo i vi)). Mouse (Chu t - (thi ạ ế ị ộ Speaker (Loa - N u có) ế ở ộ ng pháp lu n c a tin h c (X lý nh, đ ươ ậ ủ ồ ử ả ọ ạ ph n c ng ầ ứ ch là m t ph n nh bé và s ộ Tuy r ng ằ ầ ỏ ỉ ớ ự ư ậ ạ ộ ố , đó là: ể ủ ầ ề ố ế ậ ệ ậ ị ể ắ ơ ả ờ ố ộ c tăng lên g p đôi. (286 -> ấ Đ nh lu t Moore: C sau 18 tháng, t c đ và s c ứ ủ ứ i đ ợ ạ ượ ạ

ị Trí tu nhân t o (Nh n d ng, công ngh x lý tri ạ ạ i máy v.v...). ườ H th ng đa ph ệ ố Ph n c ng (Phát tri n các ng d ng trên ph n c ng, ứ ầ ứ  m r ng tính năng tính toán) Các ph  ho , GIS v.v...). ự  phát tri n c a nó ch m ch p so v i s phát tri n nh vũ bão c a ph n m m. Tuy nhiên m t s nguyên t c c b n sau đã ủ chi ph i công ngh máy tính cho đ n t n bây gi  m nh c a m ch tích h p l ạ 386,486 -> Pentium -> Pentium II ... ).  thành m t tác v nào đó tăng g p đôi sau m i làn s a đ i. Đ nh lu t Spector: Th i gian đ m t ng d ng hoàn ộ ể ộ ứ ỗ ụ ử ổ ậ ụ ờ ấ

 nh m làm cho máy tính đ n gi n h n, nh ng k t qu l ả ra nh ng c máy ph c t p h n.  ph n chính sau:   

ị ủ C U T O BÊN TRONG MÁY TÍNH Ấ Ạ ơ ằ ư ọ ơ ệ ớ ề Ngh ch lý c a Murphy: M i công ngh m i đ u ế ả ạ ạ i t o ( Ở GÓC Đ L P RÁP) Ộ Ắ ỗ ơ ữ ứ ạ Máy tính PC nói chung đ c chia thành các thành ượ ầ

ệ Bàn phím (Keyboard). Màn hình (Monitor). Case (V b o v máy). ỏ ả HDD (Hard Disk Drive - c ng (Dung l ượ ng Ổ ứ

 1.6GB, 2.1GB,3.2GB v.v...)  1.2MB, 1.44MB) 

FDD (Floppy Disk Drive - m m (Dung l ổ ề ượ ng

ủ ạ

 ng u nhiên) 

Main Board (Bo m ch ch ). VGA (Card màn hình - 1MB, 2Mb - 32Bit, 64Bit) ậ RAM (Random Access Memory - B nh truy c p ộ ớ ẫ CPU (Central Prosesing Unit - B x lý trung tâm) ộ ử

ng ườ ề ắ ơ ơ ắ ở ố ộ

ế ắ các máy Pentium II, đ c m ố ộ AGP: Th ề ế ấ ở PCI (Peripheral Component Interconect): Th  máy 486 tr lên đ c m ng n h n nhi u chân h n và có m u ầ ế ắ tr ng, t c đ giao ti p nhanh >=32bit. ế ng có ở ườ  ng n nhi u và có m u nâu, t c đ giao ti p r t nhanh ầ ắ >=64bit.

ẩ Ngoài các chu n trên máy tính còn có các chu n  MCA (IBM Micro Channel Card) - EISA 32Bit (Extended Industry Standard Architecture) - VESA song do không thông d ng nên tôi không đ c p đ n. ế ụ ề ậ

 duy trì th i gian. N u pin r thì c n ph i thay. Pin y u thì ế ả duy trì th i gian. N u pin r thì c n ph i thay. Pin y u thì ế ả thông tin trong CMOS không ghi nh đ ở c, máy không kh i ớ ượ thông tin trong CMOS không ghi nh đ c, máy không kh i ở ớ ượ đ ng đ t không, ta làm nh sau: ể ể ượ ộ ố đ ng đ t không, ta làm nh sau: ể ể ượ ộ ố Dùng l nh time l y l ầ i th i gian cho chính xác, sau m t tu n ấ ạ ệ Dùng l nh time l y l i th i gian cho chính xác, sau m t tu n ấ ạ ệ ầ i dùng l nh này đ xem th i gian, n u th i gian sai thì ta l ể ệ ạ i dùng l nh này đ xem th i gian, n u th i gian sai thì ta l ể ệ ạ k t lu n pin y u, ph i thay. ả ế ế k t lu n pin y u, ph i thay. ả ế ế

 t m th i. RAM có th đ c, ghi, xoá d li u đ ể ọ ạ d li u trên RAM s b m t đi khi m t đi n ho c t ẽ ị ấ ặ ắ ữ ệ ộ ố  đ ữ ệ ượ đ CPU đ c d li u vào và đ a d li u ra ọ ữ ệ ể Các lo i RAM: ạ  DRAM (RAM đ ng): Dùng lo i b nh thông  th 

 làm Cache).

XÉT CÁC B PH N THÁO L P Đ C TRÊN MÁY VI PIN CMOS Ộ Ậ ƯỢ Ắ TÍNH ể ạ ể ạ ồ ồ ồ ồ ồ ồ ỉ ỉ Trong máy có ngu n đi n pin dùng đ ch y đ ng h ệ Trong máy có ngu n đi n pin dùng đ ch y đ ng h ệ ầ ờ ầ ờ ế ế ạ ạ ủ ứ ề ứ c. Đ ki m tra pin còn t c. Đ ki m tra pin còn t ồ ậ ơ ắ ạ ộ ạ ư ư ộ ộ ờ ờ ế ế ờ ờ ờ ờ ở ộ ậ ậ ROM BIOS (Read Only Memory - Basic Input Output ớ ỉ ọ ớ ộ ậ ơ ư RAM (RANDOM ACCESS MEMORY) ẫ ộ ứ ệ ố c phép đ c thông tin ọ ỉ ượ ộ ớ ở ờ ượ ấ ữ ữ ệ Là b nh truy c p ng u nhiên, n i l u tr d li u c nh ng các ư t máy. ữ ệ ệ ấ ươ ứ ề ể ớ ủ c ph i có d li u vào và đ a d li u ra, RAM là b nh ộ ệ ố ắ ắ RAM hay b nh c a máy tính. CPU mu n làm vi c ệ ớ ư ữ ệ ả ư ữ ệ ư ớ ngcó hai lo i khe c m m r ng theo các chu n ISA, PCI ở ộ ắ ẩ ạ ạ ộ ộ ớ ẩ ISA (Industry Standard Architecture):Có h u h t ng => t c đ th p ộ ấ ườ ố ế ở ầ MAINBOARD (MOTHER BOARD) Bo m ch ch : Là m t b n m ch trên đó có ch a các ộ ả  b ph n đi u khi n ho t đ ng c a CPU. Ch a các khe c m, ắ ể ủ ộ t b ngo i vi, bao g m ROM BIOS, CARD là n i l p các thi ế ị VGA, HDD, FDD, SOUND CARD, MOUSE, PRINTER, CD ROM, CPU, RAM và các khe c m m r ng. ắ  System - B nh ch đ c ch a h th ng vào ra chu n). Đây ẩ ộ nó ra còn là m t vùng b nh ch đ vi c ghi thông tin lên nó là do nhà s n xu t làm. Nó ch a các ệ ứ ả đo n ch ng trình đi u khi n CPU (CMOS), Ch a thông tin ạ v c u hình h th ng máy tính, nó có Pin nuôi riêng. ề ấ Các khe c m m r ng: Là các khe c m Card giao ở ộ  ti p v i máy tính nh Card màn hình, Card I/O v.v... Thông ế th ườ hi n nay có thêm chu n AGP ệ  các máy (đ m u đen) t c đ giao ti p ch m >= 16bit. ố ộ ế ầ ế ậ RAM SIMM: RAM EDO: RAM DIMM: SRAM (RAM tĩnh): T c đ r t nhanh (th ng dùng ộ ấ ườ ố

   3 lo i khe c m RAM ắ ạ  nh h n ho c b ng 1MB) ặ ạ  l n h n 4MB). ớ i đa 64MB. t ố ạ  RAM m i - s d ng trong các máy 586 tr lên). Có kh năng c m t ắ

CHU T – MOUSE Ộ c c m trên khe c m RAM: ượ ắ ạ RAM PARITY (RAM ch n l ). ẵ ẻ RAM đ ắ Khe c m RAM là khe đ c m các lo i RAM => Có ể ắ ắ ộ Khi rê chu t qu c u nh ỏ ạ Lo i ng n: Có 30 chân (th ng đ c m các thanh ể ắ ườ ở đó. ỏ ơ ắ ằ bên d ướ Lo i SIMM: Có 72 chân (th ể ắ ạ ắ các máy tính 486 tr lên. Có kh năng c m ng đ c m các thanh ả ườ ở Ở ơ ể ớ ể ắ ả ầ  b ng cao su ho c thép b c ặ ọ ằ i chu t s cao su ộ ẽ ướ ng d ch chuy n xoay theo h ể ị Khi qu c u xoay nó ch m ả ầ  vào và làm xoay hai tr c lăn ụ ề g n vuông góc v i nhau. M t tr c chuy n đ ng theo chi u ộ ộ ụ ắ d c, m t tr c chuy n đ ng theo chi u ngang. ọ ộ ụ ể ề ộ ả ở Lo i DIMM: Có 128 chân (dùng đ c m các lo i ạ ớ ử ụ i đa > 100MB. ố CARD MÀN HÌNH - CARD VIDEO BÀN PHÍM - KEYBOARD ơ ả ế ữ i s d ng nh p ậ ườ ử ụ ớ ữ ế t ề ổ ộ ộ ộ Card là các b n m ch m r ng, n i trung gian giao ở ộ t b khác. ế ị Card I/O: Là b giao ti p gi a máy tính v i các thi ế c làm li n luôn trên ể ẩ ượ ố ớ ề

 l ượ  gi ả v i ch đ phân gi ế ộ ớ Trên Card màn hình cũng có b nh riêng c a nó.  N u b nh càng nhi u Card bi u di n các nh đ ng r t t ấ ố t. ễ ể Chu n hi n nay là 1MB RAM VIDEO.

Card màn hình: Là thi ế ế ị ố ể ừ ớ t b n i ghép máy tính v i ệ ươ ng tín hi u s c a máy sang tín hi u t ượ ạ ẽ ạ  ti p gi a máy tính và m t thi  b ngo i vi ( đĩa, chu t, máy in v.v...). Đ i v i các Main ị ạ 486 tr lên chu n PCI thì Card I/O đ ở Main.  màn hình (chuy n t t ự ủ  c d ch và gi ộ ượ ả i i mã ị ạ ả ầ ặ ầ ố ả ộ ng m u l n >=256 m u. ẽ ệ ổ ầ ạ t k s n trong bàn ng m u l n có th lên t ộ i 2 ế ế ẵ ượ ả ệ ố ủ c a màn hình). Có m t s lo i Card màn hình khác nhau: ộ ố ạ Mono: 2 m u (đen tr ng) ắ ầ CGA, EGA (m u th p): 16 m u ho c 32 m u ầ ấ VGA (Video Graphic Array): Đ phân gi i cao, s ầ ớ SVGA (Super Video Graphic Array): Cho đ phân ớ 32 m uầ ầ ớ ể i 1024x800 pixel. i mã bàn phím đ ẫ ụ i cao, hi n th s l ị ố ượ ể ả ộ ủ ộ ớ ế ế ề ả ộ ộ c l p đi l p l ể ệ ấ ớ ệ ẩ MÀN HÌNH – MONITOR ượ Là n i đơ ể ng d li u, l nh đi u ữ ệ ệ khi n đ máy tính ể ho t đ ng. Bàn phím ạ ộ ng có 101 đ n th ườ 102 phím. M i phím ỗ c kích ho t s khi đ t o thành m t mã SCAN, mã này đ ạ mã tín hi u đ đ a đ n máy tính qua m ch gi ể ư ế ệ bàn phím. ạ Khi n phím s gây ra s thay đ i dòng đi n ch y ấ ự  qua m ch n i v i nó. ố ớ c thi M ch gi ạ  phím s quét liên t c các m ch d n đ n các phím, nó phát ế ẽ ạ c n và báo cho b phím đ hi n s tăng gi m dòng đi n t ượ ấ ệ ừ ả ệ ự ậ ớ ự ế t. Đ phân bi x lý bi t gi a m t tín hi u th t v i s bi n ệ ộ ữ ệ ử ặ ạ i ng, vi c quét đ đ ng dòng đi n th t th ượ ặ ườ ộ ệ c phát hàng trăm l n trong m t giây. Ch có các tín hi u đ ộ ệ ỉ ầ c b x lý th c hi n. hai l n quét tr lên m i đ hi n t ệ ự ớ ượ ở ệ ừ ộ ử ầ

ậ ậ ồ ờ ử ườ tín hi u đ ệ ữ ệ ng ra (X lý đ ng th i 16Bit d li u i s d ng). i s d ng). Gi ng nh ố Gi ng nh ố

ạ ộ ử ử ụ ư ư hình cũng có nhi uề hình cũng có nhi uề hình Mono, CGA, hình Mono, CGA, ạ ấ B ph n hi n th thông tin (đ a ư ị ể ộ B ph n hi n th thông tin (đ a ư ể ộ ị  ra giao di n cho ng ườ ử ụ ệ ra giao di n cho ng ườ ử ụ ệ Card nàm hình, màn Card nàm hình, màn ạlo i: Màn lo i: Màn EGA, VGA EGA, VGA và SVGA. và SVGA. ộ ể ạ ộ ử ụ

 c a máy tính. Nó có ch c năng nh b não c a máy tính, nó ủ đ m đ ế ả Chính CPU quy t đ nh tính năng c a máy tính. Khi l p ráp ế ị c n xác đ nh 3 thông s c a CPU: ầ ị Type CPU {N i s n xu t CPU, d i CPU}. ấ  Ví d : 386, 486, Pentium v.v... và Intel, AMD,

ng vào, ả ử CPU (CENTRAL PROCESSING UNIT) ườ ng vào ộ ụ ả ế Ộ Ử ườ cùng ể ộ ử ơ ư ư ả ở ứ ọ ủ ơ ầ ệ ủ ử ươ ả ế ấ ố ắ (B X LÝ TRUNG TÂM) ạ ộ Là b x lý trung tâm đi u khi n m i ho t đ ng ề ư ộ ng h u h t các vi c tính toán và x lý c a máy tính. ủ ư ể ộ ố ộ ộ ữ ớ ờ ố ủ ơ ả ử ụ ộ ệ ệ ụ ề ấ ố ử ủ ạ ộ ườ 486: Là b vi x lý x d ng chip 80486 (INTEL, ử ụ ộ ử Đi n áp ho t đ ng c a CPU: Thông th ử ụ ng CPU ệ ấ 5V, 3,3V, 3V, 2,9V. Đi n áp s d ng càng th p ệ ộ ố ả ế ể

 cùng lúc). 386: Là b vi x lý x d ng chíp 80386 (có thêm các  hãng tham gia s n xu t nh AMD, CYRIX v.v... c nh tranh). ả ư ế Đây là b vi x lý 32Bit t n s ho t đ ng có th lên đ n ử ầ ố 40Mhz. Trên lo i máy tính này có s d ng Cache nên t c đ ố ộ ạ c a h th ng tăng lên đáng k . ể ủ ệ ố 386DX là b vi x lý hoàn h o có 32 đ  386SX là c i ti n th t lùi c a 386DX có 16 đ ủ ườ ng (c i ti n do MainBoard 32Bit nh ng bên trong là 32 đ ả ế ch a s n xu t k p) và có t c đ ch m h n 386DX khi ấ ị ố ộ ậ t n s và ch nh nh h n 286 chút ít. ỉ ỉ ầ ố Chú thích: Ta th y lúc này t c đ CPU c i ti n và  tăng đáng k nh ng song song v i nó t c đ các thành ph n ầ ớ ấ khác gi nguyên => s d ng m t vùng có b nh truy xu t ộ nhanh (Cache) làm b đ m vùng SRAM => tăng hi u qu h ả ệ th ng lên r t nhi u.  ộ AMD, CYRIX v.v...). Đây v n là b vi x lý 32Bit nh ng có ư ẫ m t s c i ti n khác 386 là t n s c a nó có th lên đ n ế ầ ố ủ 133Mhz.  ng đi v i nó có m t b đ ng x lý toán h c tr ọ ộ ộ ồ ẩ (80387) đ giúp CPU x lý các phép toán v i d u ph y đ ng. Sang đ n 486 b đ ng x lý toán h c (80387) đ ượ c ộ làm luôn bên trong chip 80486, ngoài ra nó còn cho phép đ aư m t vùng

ệ Chú thích: 486 c i ti n ả ế ở ỗ ủ ướ ườ ớ ầ ố ỉ ầ ố ủ ạ ộ ườ ch : Đ i v i các CPU ố ớ ử ớ ấ c đó th ể Ví d : Pentium Intel có đi n áp làm vi c 2,8V ệ T n s ho t đ ng c a CPU. T n s càng nhanh t c ố ạ ộ ủ ng t n s c a CPU ch là ho t đ ng c a ơ ở ử ộ ồ ử ế ọ Ví d : 486DX4 100Mhz => Phép nhân t n s qua ầ ố ộ ệ ớ i thi u m t s lo i CPU: ộ ố ộ ầ ố ử ạ ộ ử ấ nh Cache vào ngay trong CPU (Intenal Cache) 386 là Extenal Cache} => 486DX = 386 + 387 + ở

 CYRIC, IBM v.v...  làm vi c ệ ở t.ố càng t ụ  ầ ố  đ càng cao. Th ộ c p s nhân trên c s BUS. ấ ố ụ  CPU=4x100. Gi ộ ố ạ ớ  286: Là máy tính x d ng b vi x lý 80286 (Intel). ử ụ  Đây là b vi x lý 16Bit t c đ t n s ho t đ ng th p 10 -> ộ 12Mhz  hi u đ ệ

 {Cache Cache và 486SX = 386 + Cache  Pentium: Là b vi x lý x d ng chip 80586 ử ạ (INTEL, AMD, CYRIX v.v...). Đây là b vi x lý 64Bit ho t

ử ử ộ ộ Chú thích: B vi x lý 16Bit là b vi x lý có 16 tín ộ ng vào và 16 ườ ử ụ ộ ử

i 250Mhz và có l ớ ể ượ ng Ứ ơ t n s cao, có th lên t ở ầ ố ớ ộ ử ụ ồ ồ ố ố ộ ộ ể ể ậ ậ ư ư ộ ử ử c, đ c, đ ượ ượ t n s cao h n. ơ ệ ạ ộ i 20.000 i 20.000 ọ ủ ọ ủ ườ ườ ứ ứ ớ ớ ử ụ ọ Pentium MMX: Là b vi x lý x d ng chip 80586 ộ ử ụ ờ ờ ĐĨA C NG - HDD (HARD DISK DRIVE) Là t p các đĩa ch ng lên nhau (không th tháo ra ậ Là t p các đĩa ch ng lên nhau (không th tháo ra ậ c l p bên trong máy tính, t c đ truy c p nhanh ượ ắ c l p bên trong máy tính, t c đ truy c p nhanh ượ ắ ng l n. ớ ng l n. ớ Tu i th c a đĩa c ng th ổ Tu i th c a đĩa c ng th ổ ả ả ng là 8000 t ng là 8000 t ế ế ệ ệ ộ ử ẫ ộ ở ầ ố ử ẫ ế ế ậ ậ ế ế ậ ậ ệ ử ợ ứ ứ ử ụ ệ ầ ừ ị ỡ ầ ừ ị ỡ ủ ủ ộ ườ ườ ỗ ỗ ớ ấ ự ổ ư ử ủ ủ ạ ạ

 đ ượ đ ượ dung l dung l  ( Kho ng 3 - 7 năm n u ngày làm vi c 8 ti ng ). Khi máy gi ( Kho ng 3 - 7 năm n u ngày làm vi c 8 ti ng ). Khi máy gi ầ ừ đang v n hành, n u vô ý đ p m nh vào đ u máy thì đ u t ầ ạ đang v n hành, n u vô ý đ p m nh vào đ u máy thì đ u t ầ ầ ừ ạ ph ngoài hay s đ p m nh vào đĩa c ng làm tróc l p t ớ ừ ạ ẽ ậ ủ ph ngoài hay s đ p m nh vào đĩa c ng làm tróc l p t ớ ừ ạ ẽ ậ ủ ươ ng b v Khi di chuy n máy, c n ch y ch chính đ u t ầ ể ạ b v Khi di chuy n máy, c n ch y ch chính đ u t ng ể ầ ươ ạ ứ ra mé ngoài c a đĩa c ng trình "Park" đ di chuy n đ u t ầ ừ ể ra mé ngoài c a đĩa c ng trình "Park" đ di chuy n đ u t ứ ầ ừ ể ng xuyên ki m tra tình vì ch này không có d li u. Th ể vì ch này không có d li u. Th ng xuyên ki m tra tình ể tr ng c a đĩa c ng b ng l nh Chkdsk. ứ tr ng c a đĩa c ng b ng l nh Chkdsk. ứ Ề

ể ể ữ ệ ữ ệ ệ ằ ệ ằ M M & ĐĨA M M Ổ Ề FDD - FLOPPY DISK DRIVE ệ ỗ ng ti n, có t c đ x lý d li u, âm thanh nhanh h n so ữ ệ ệ Pentium II: Là b vi x lý m i nh t (INTEL). Nó ộ ệ ể ợ ủ ố ộ ử ệ ả ế ư ể ậ ổ ổ ổ ổ ề ề

ử ấ Ổ ề Ổ ề ạ ươ ạ ươ c: 1,2MB - 5 c: 1,2MB - 5 m m: Là ể ọ m m: Là ể ọ ỗ ứ ứ ỗ Inch, 1,44MB - 31/21/2Inch. Inch. dùng đ đ c các đĩa m m. đĩa mèm đĩa mèm dùng đ đ c các đĩa m m. ử ụ ng ng v i m i lo i đĩa mà chúng s d ng ạ ớ ng ng v i m i lo i đĩa mà chúng s d ng ớ ử ụ ạ 1/41/4Inch, 1,44MB - 3 ớ ự ổ ử ẫ ộ ữ ệ đ ng ộ Cachel n h n 486 (L Cache). Pentium Pro: Là b vi x lý x d ng chip 80586 ử  (INTEL, AMD, CYRIX v.v...). Nó v n là b x lý 64Bit nh ng x d ng công ngh Risc, là b vi x lý nh ng v i t p ớ ậ l nh rút g n h n => ho t đ ng ơ ệ  (INTEL, AMD, CYRIX v.v...). Nó v n là b x lý 64Bit nh ng x d ng thêm công ngh h ch cho vi c x lý đa ư ph ố ộ ử ơ ươ v i chip không s d ng công ngh MMX. ử ụ ớ ử  ề v n là b vi x lý 64Bit nh ng nó là s t ng h p c a nhi u ẫ công ngh MMX, Risc v.v... Pentium II có t c đ x lý r t ấ cao có th lên đ n 350Mhz => Do công ngh s n xu t ấ MainBoard phát tri n ch m h n => đ a ra mô hình khe c m ắ ơ Slot1 dành cho Pentium II và Pentium Celeon. Pentim Celeon: Là b vi x lý m i nh t (INTEL). ộ  Nó v n là b vi x lý 64Bit nh ng nó là s t ng h p c a ợ ủ ư nhi u công ngh MMX, Risc v.v... Pentium Celeon là s phát ự tri n th t lùi c a Pentium II do giá thành Pentium II cao => ề ể ệ ủ ụ ạ ể ầ

 có các lo i t có các lo i t ượđ ượ đ Đĩa m m:ề Đĩa m m:ề  ả Đ b o qu n d li u trên đĩa, khi dùng đĩa ta ph i ả ể ả  c m ph n v gi y c a đĩa, không ch m tay vào lõi nh a bên ỏ ấ ủ ự ầ ầ trong. Không đ b i r i vào ph n lõi nh a, không đ đĩa ể ụ ơ ự ng, tránh xa các tia X quang, không tr c nh nam châm, t ừ ườ ạ vi t đè lên đĩa, không k p đĩa trong quy n sách và làm cong ẹ ế đĩa, nên đ đĩa d ng đ ng. Tránh đ đĩa n i m ứ t đ cao. Khi dùng l nh Dir c a dos n u th y không đ c nhi ọ ấ ủ ệ ệ ộ ầ A: " General failure reading drive A " thì ph i lau đ u c đ ượ ổ b ng đĩa lau đ u t t ừ ằ

ng Cache L2 có ở ể ự ể ể ơ ẩ ướ ơ t n i ế c các ch ặ ề ả ươ ồ ả ầ ử ấ ầ ừ ế ớ ự ổ ử ẫ ộ có bán s n. ẵ V MÁY - CASE Ỏ ệ Ổ ấ ủ ề ấ ề ệ ệ ớ ạ ủ ế ị ệ ế ể ộ ồ ộ ứ i 450Mhz. t b khác. đ a ra mô hình Pentium Celeon. Pentium Celeon ư  không có l ộ ậ Pentium II => t c đ ch m ố ượ c s n xu t h n Pentium II, m t khác do Pentium Celeon đ ấ ượ ả ơ trên dây chuy n s n xu t Pentim Xenon => L i không x lý ử ỗ ấ đ ng trình đ ho yêu c u đ n Cache. ạ ượ Pentium Xeron: Là b vi x lý m i nh t (INTEL). ộ  Nó v n là b vi x lý 64Bit nh ng nó là s t ng h p c a ợ ủ ư ượ ả nhi u công ngh MMX, Risc v.v... Pentium Xeron đ c s n xu t trên dây chuy n công ngh m i nh t c a Intel, Pentium ầ Xeron chuyên dùng cho máy tính m ng và máy ch yêu c u t c đ x lý thông tin cao. T c đ Pentium Xeron có th lên ố ố ộ ử t ớ CD ROM & CARD SOUND t b có bên CASE: Là thùng máy n i b o v các thi ơ ả  ừ trong máy. CASE bao g m b ngu n (là bi n đ i đi n áp t ồ ổ ộ các m c 5V, 12V... đ xoay chi u ra đi n áp m t chi u ể ệ ề ở ề đĩa cũng nh các Card thi nuôi MainBoard, ế ị ư ổ

 

 ch cho phép đ c d li u ch không đ ọ ữ ệ ỉ đ ộ ổ 32x

 vào chân s 1 c a đ c m. => đ xác đ nh chân s 1 c a ủ ủ ế ắ CPU: Trên CPU m t đ u có m t góc vát đó chính là chân s ố ộ ầ 1, còn chân s 1 c a đ c m thì th ng trên đ c m đánh ế ắ ủ ế ắ d u chân s 1 ho c trên đ c m cũng có m t đ u vát. ặ ế ắ ấ ố ủ ế ắ  ạ

 ra gi y.ấ ủ  ph n dùng đ in b t m c đen lên trang gi y. Đ có đ ậ ch t l ấ ượ khác nhau cùng m t lúc:

 12V) 

CD ROM: Là Ổ ổ ự ắ ể ọ ượ ứ CD ROM đã đ c c i thi n đáng k t đĩa dùng đ đ c các đĩa Compac, ố c ghi. Hi n nay t c ệ 2x, đ n nay đã ế ể ừ ượ ả ệ ố ủ ế ắ ế ắ ủ ố Trình t l p ráp: L p CPU vào MainBoard: ắ M khoá ch t c a MainBoard (đ c m). ở C m CPU vào đ c m sao cho chân s 1 c a CPU ắ ể ố ố ị máy tính Máy in là thi ừ ư MÁY IN LADE - LAZER PRINTER t b ngo i vi đ a thông tin t ạ ế ị ộ ườ ố ộ ơ ộ ậ ộ ộ ầ ố ộ ấ ể ể ự Khoá ch t c a đ c m l L p qu t cho CPU (S d ng đi n áp nuôi ả ể B ph n chính c a máy in là đ ng c in. Đây là b ượ c ạ ộ ng in cao, máy in ph I đi u khi n năm ho t đ ng ề i. ạ ử ụ ổ ứ c ng ệ ắ

 đ ượ ngay trên b m t CPU ho c b hãng cung c p). D a trên các ở thông s đã xác đ nh đ li u đi kèm v i MainBoard đ c m các Jump t ệ h p v i CPU ớ ợ

các máy 486 tr lên). ỉ ở ạ ở ớ ề CÁC B ƯỚ Ể Ắ ệ ẩ ố ề Xét Jump (Ch có Trên các MainBoard lo i này th ạ ở ắ ừ ọ ự ượ ườ ng ghi r t rõ nó đ ấ ấ ườ ỉ ầ ờ ể ng thích v i CPU đó. ớ ỗ ạ ắ ộ ể ể ạ ớ ề ươ ữ RAM: Ki m tra xem MainBoard có th l p nh ng ố ể ắ ự ể ắ ể ị ủ ự ệ ng các thanh RAM mà ta mua. ng cũng nh dung l ư c ng l n nh t là 640MB. ấ Ổ ứ ớ c ng: 386 nh n đ c ượ ổ ứ ậ ng thích v i Main, ả ươ ớ ể ắ ạ ấ ở ắ ng cho phép c m ườ  cũng có tài li u nhi u lo i CPU khác nhau. Khi mua bao gi ệ ờ đi kèm và th c dùng cho các lo i CPU ạ nào. => Trên MainBoard ph i có các Jump đ sao cho v i ớ ả m i lo i CPU c m vào ta đ u có m t cách xét Jumpcho ề ng v i thông CPU đó đ cho CPU đó có th ch y bình th ườ s m c đ nh c a nó. Jump cho phép l a ch n đi n áp phù ọ ố ặ h p v i t n s c a CPU ớ ầ ố ủ ợ Có 5 lo i Jump: ạ  Jump ch n Type CPU ọ Jump đi n ápệ Jump t n sầ ố ạ ng Cache ồ ố ả ả m m: Nên ch n lo i ấ m m có t c đ truy xu t ố ộ t đ m b o. ọ ạ ổ ề ạ Jump xác đ nh s l ị ố ượ Jump xác đ nh pin nuôi ị Khi mu n c m Jump phù h p v i CPU => xác đ nh ắ ợ ớ Màn hình: Nên ch n màn hình SVGA có đ phân ng các thông s này đ ị c ghi ộ ố ệ ạ ắ ả ố c 3 thông s CPU (th ố ề ặ ấ ộ ệ ạ ườ ặ c c a CPU ta ph i s d ng tài ả ượ ủ ố ị ng ng phù ằ Bàn phím: Nên ch n lo i bàn phím có b đ m b ng ự ệ ằ ọ ượ ự ử ụ ươ ể ắ ứ ớ ộ C Đ L P RÁP M T MÁY VI TÍNH Ộ Chu n b linh ki n: ị  CPU: 386 tr xu ng CPU g n li n v i MainBoard  => Ch c n ch n l a MainBoard. T 486 tr lên mua m t ộ CPU r i. Trên CPU th ố ộ ng có đ hãng s n xu t và t c đ ả CPU => L a ch n MainBoard t ọ ự  lo i RAM nào và có m y khe c m RAM đ ta l a chon s ấ ạ l ượ ượ c ượ ổ ứ ậ  c ng l n h n ... 486 nh n đ ơ ớ Card màn hình: Đ m b o t ả  Main có th c m lo i gì thid mua lo i y. ạ Case: V thùng máy. Nên chon lo i Case có ch t ấ ỏ  ng b ngu n t l ộ ượ Ổ ề  d li u cao, ch y êm. ữ ệ ọ  i cao => tránh h i m t khi màn hình làm vi c. gi ọ  cao su nh a, tránh ch n lo i bàn phím đ m b ng các lá ạ đ ng. ồ

ở ắ ả ắ ằ ầ ố m m có m t s ầ L p RAM: Nên tham kh o cách l p RAM ầ ng chân s 1 n m quay vào ổ ề ộ ố ổ ắ c m c ng thông th ồ ệ tài li u ng. ườ i lên) trên khe l p RAM (có 2, 4, 6 khe ầ ắ L p các Card: M r ng vào MainBoard (Card màn ng có đánh s trên các chân. ố ở ộ

L p dây c m đèn báo công t c v máy (đèn Turbo, ị ắ ỏ ắ m u đ , trên ườ ổ ứ ỏ trong nhìn v phía ngu n). Trên ề khác => th ườ ắ  hình, Card Sound v.v...) ắ  đèn HDD, ...) L p MainBoard: vào v máy (Case). Trên m i v ỏ ể ắ ầ c khi l p vào Case ph i g n đ y ỗ ỏ cũng có v trí đ l p MainBoard vào, tuỳ t ng ừ ắ ả ắ ướ

 đi kèm theo MainBoard. RAM có 1 đ u vát và 1 đ u th L p đ u vát vào g (l ờ ồ ắ l p RAM tuỳ t ng lo i Main). ạ ừ ắ ắ  máy bao gi ờ lo i mà l p khác nhau. Tr ắ ạ đ các đ m vào Main. ệ ủ Gá l p các ổ ắ  C m ngu n nuôi: ồ  đĩa: Chú ý chi u vát trên ngu n nuôi, ph i Cho các ả ồ ổ c l p v phía ng dây đ trên ngu n nuôi đ ề ượ ắ ườ

 c m đúng (th ắ trong).  sao cho m i dây đen ỗ ắ 

đĩa vào giá Khai báo c u hình máytính: Các thi ắ ố ặ ấ ế ị ạ ộ t b khi l p đ t máy tính mu n ho t đ ng t ph i đ c khai báo v i BIOS (Basic Input Output ề ắ ớ ả ượ ỏ ồ ệ ứ ở ộ Cho MainBoard: Khi c m cho MainBoard c m làm ắ ắ ấ ấ ở ỗ ầ ắ li n nhau. ệ ọ C m các đ c ng, m m: , các ự đĩa,bàn phím và card m i đ u c m ề ng cáp d li u cho ữ ệ ổ ứ ề ườ ề ổ ử ụ ắ Ổ ề ặ m m: M t đ u c m vào Card I/O (ho c ụ ổ ề ọ ị ầ ổ ổ Nh ng máy tính dùng Card I/O ch đ c ng còn máy có Card I/O trên Main có th l p t ữ ệ m m. Trên dây cáp d li u ữ ổ ổ ứ c 2 ộ 1,44. Dây cáp d l p sau nó là ổ ắ ượ 1,2 đ u bé dành cho ổ ữ ộ ỉ ắ ổ ượ ắ đ (Slaver)) thì di chuy n và khai báo ướ c l p trên cáp nào và là ổ c ng nào ( đ ổ ứ t ổ ớ ể ắ ổ ượ ắ Ổ ứ

  t ố System). Cách th c khai báo Khi kh i đ ng máy xu t hi n “Press Del to enter ấ  Setup” => n Delete => xu t hi n giao di n STANDARD ệ CMOS SETUP. Trong dòng này khi l a ch n cho phép ta khai báo các thông tin v ngày, gi ờ màn hình. (Các phím chung hay s d ng là phím mũi tên di chuy n m c ch n còn các phím PageUp, PageDown dùng ể đĩa. ọ => Thay đ i ngày gi đ đ i giá tr c n ch n). , các ờ ể ổ i c phép l p t ắ ố ỉ ượ ữ  i đa đa 2 ể ắ ố ổ c ng. Ta có 4 ổ ứ ch (Master) hay ủ đó. 

 MainBoard), m t đ u c m vào đ u to dành cho ầ li u ệ ổ ề  hai  MainBoard). Trên cùng m t cáp c ng. N u l p đ y đ 2 đa 2 ầ ế ắ ta ph i l p theo ki u ch - t ủ ớ ể ể  N u l p 1 ế ắ ch . Đ i v i ủ đ xét ch , t ủ ớ ể Jump ra là thành  v i chân s 1 c a ớ

ộ ầ ộ ầ ắ ầ ổ m m có m t ch b t chéo, nh ng ỗ ắ T i đa trên cùng m t cáp ch l p đ ấ ộ ầ ộ ổ ổ ứ ả ắ ẫ Cách c m Jump đ cho t ộ ố ẫ Các m u th ườ ẫ ủ ế ổ ứ thu c m u ẫ ộ ẫ ng là các m u ẫ c ng c a ta thu c m u ộ ử ụ ổ ồ ầ ượ ọ t vào các thông s Ta ph i bi ỉ ầ ố ế ả L u ý:ư t rõ ng ch s d ng cách này đĩa c a ta và th A. m m và ố ổ ề c chéo, 1 sau chéo). c c m trên hai đ u khác (1 tr c ng: C m m t đ u vào Card I/O (ho c ặ c ng có th l p đ ượ ố i c t ể ắ ổ ứ c ng trên cùng m t cáp thì ộ ủ ổ ứ . là ch còn kia là t . M t ớ ổ ủ ộ ổ : ch hay đó thành ổ ớ t ổ ủ ổ ắ c ng trên m t cáp thì ổ đó b t bu c ph i là ắ ả ộ ổ ộ ổ ứ c n ph i xác đ nh s đ c m Jump trên t ả ơ ồ ắ ị ố ớ ổ ớ ầ c ng Quantium thì ch c n dút (Đ i v i ố ớ ổ ứ t ). ổ ớ Ta ch n Type User r i l n l đĩa mà ta có (s Cyls, Head ..). ố ườ ỉ ử ụ ố ề ổ ủ Cách khai báo (có 3 cách) Trong BIOS có s n m t s m u đĩa và ẵ  L u ý:ư nào thì ta ch n m u đó. ọ c , dung l ng bé và ta ph i bi ả ượ ổ nào (cách này ít s d ng).  c a ủ ổ các thông s v khi mà trên BIOS không có ti n ích “AUTO DETECT” ả ắ ệ Chú ý: Ta ph i c m sao cho chân s 1 c a cáp h p ợ ủ ấ c đánh d u ố đĩa (chân s 1 trên cáp đ ố ủ ổ ượ ố

ở ộ ọ ườ ố ớ ọ ị ề ấ ể đĩa. Đ c đi m: ặ Đ i v i máy 486 tr lên thì có m t cách l a ch n ọ ỗ ầ đ ng dò tìm các thông s c a ố ủ ổ ố ấ ụ ự ế t, ữ ộ t nh t là ta không nên đ ng Ta th y trong m i m c l a ch n th ỗ ớ ụ ư ế

ở ể ự ộ LOAD SETUP DEFAULT (486 tr lên) & AUTO ọ c phép l p t ườ S d ng “AUTO DETECT”: Trình ti n ích có trong c ng m i. ớ i đa ắ ố ọ ự ẽ ư ủ ấ ả ị Khai báo m m và ta có m m: Th nào thì khai báo ổ ề ng ch đ ỉ ượ đó. ổ ệ đ ng dò tìm các thông s c a ố ủ ổ ứ ổ ề ổ ụ ặ ườ Trong STANDARD CMOS SETUP còn có m c khai ị CHANGE PASSWORD (386) & PASSWORD ặ ậ Ý nghĩa: Cho phép mình đ t m t ở ng m c đ nh ch n là EGA/VGA. ọ V i các máy 486 tr lên còn có dòng Halt ở ớ ẩ c đó có m t kh u => Enter Curren ặ ử ụ ậ ẩ i nào. No ừ ệ ỗ ủ ẩ ệ ừ ợ ỡ ỏ ậ ậ ẩ ườ ẩ ố ớ ổ ẽ ậ ớ Trong BIOS FEATURES SETUP (Đ i v i máy 486 i m t l n n a. ố ớ ấ ng có r t  nhi u m c đ khai báo. V i nh ng giá tr mà ta không bi đ t nh th nào cho đúng thì t ặ vào.  CONFIGURATION WITH ... (386). => Ý nghĩa: Khi ch n thì nó s đ a ra các l a ch n m c đ nh c a hãng s n xu t => ặ Y/N:  SETTING (486 tr lên). => kh u cho h th ng. => Cách s d ng: Khi ch n ệ ố ọ 386: N u tr ướ ế  Sau khi Password => Ta ph i đánh m t kh u cũ c a nó vào. ậ ả đánh m t kh u cũ => Enter New Password: Thì ta s đánh ẩ ẽ ỉ m t kh u m i vào. (Tr ng h p g b m t kh u ta ch ớ ậ . Sau khi đánh m t kh u m i máy tính s yêu vi c gõ Enter ẩ ệ c u xác đ nh l ạ ầ ộ ầ ữ ị ở ố ư ụ ư ậ ậ 486: Cũng nh v y nh ng không có m c xác nh n ố ớ ư ế ộ ả ấ ộ ố ổ ậ ế ọ ở

đĩa mà h th ng s kh i đ ng. ự  khác là ch n Tpye AUTO thì m i l n máy tính kh i đ ng nó ở ộ s t ể Kh iở ẽ ự ộ đ ng lâu. ộ ử ụ  BIOS dùng đ t  2  báo Card màn hình: Th ư L u ý:  on: All Errors, No Errors ho c All But => Ý nghĩa: Máy tính s ng ng ho t đ ng khi phát hi n th y b t kỳ l ấ ạ ộ ẽ ấ Errors là khi phát hi n th y l i thì v n c ch y. All But Khi ẫ ứ ạ ấ ỗ i thì d ng tr các l phát hi n th y l i v đĩa và bàn phím. ỗ ề ổ ấ ỗ ệ ừ đĩa CD ROM thì không c n khai báo. Đ i v i ầ  tr lên) và BIOS ADVANCED CMOS (Đ i v i máy 386): Cho phép khai báo m t s thông s nh ch đ c nh báo kh i đ ng Virus, th t ề ự đĩa. Trong đó có r t nhi u l a ứ ự ở ộ ch n nh ng ta ch b n tâm đ n: ư ỉ ậ BOOT SCPUENCE (486) và SYSTEM (386). => Ý  nghĩa: L a ch n th t ự ứ ự ổ ở ộ ệ ố ẽ ọ ự ộ ở đĩa đ ổ c m t ộ ổ ượ ượ ắ c l p ư đĩa nó đ a ấ ậ ắ SAVE AND EXIT (486 tr lên) và WRITE TO ả L u ý:ư ở t c các giá ả ặ ở ế ộ i t ư ạ ấ ả ổ ồ ị EXIT WITHOUT SAVING (486 tr lên) và DO NOT ở ụ ụ ỉ ụ ậ ẩ ớ

 m t kh u cũ. ẩ IDE HDD AUTODETECTION (486 tr lên) &  AUTODETECTION HARD DISK DRIVE (386). => Ý nghĩa: T đ ng dò tìm các thông s c a các ố ủ đúng trong máy tính. Sau khi dò tìm đ ra xác nh n có l u các giá tr không (Đây là cách hay dùng ư ị đĩa c ng). nh t khi l p đ t ứ ặ ổ  CMOS AND EXIT (386). => Ý nghĩa: L u l tr mà ta đã thay đ i r i thoát.  WRITE TO CMOS AND EXIT (386). => Ý nghĩa: Thoát kh i mà không l u các giá tr thay đ i. ị

ư ỏ ổ VIRUS WARNING (486) và BOOT VIRUS  PROTECTION (386). => Ý nghĩa: Cho phép (Disable) ho cặ Khi cài đ tặ không cho phép (Enable) c nh báo Virus. ch đ Disable. Windows 95 ph i đ t SERCURITY OPTION: Setup/System (486) và  PASSWORD CHECKING OPTION (386). => Ý nghĩa: M tậ kh u c a BIOS có tác d ng. Setup: Có tác d ng là ch khi ẩ ủ nào n Setup m t kh u m i có tác d ng. System: Luôn có tác ấ d ng. ụ

B t c d u hi u gì khác ậ ế ấ ứ ấ ệ ế ố ớ ộ ố ớ B t c d u hi u gì khác ấ ứ ấ ệ ộ ế ớ ấ ệ ố ạ B t c d u hi u gì khác ấ ệ ơ ằ ấ ả ắ ậ ấ ứ ấ ệ ủ ộ B t c d u hi u gì khác ấ ứ ể ậ ư ế ể ấ ứ ấ ệ Ti ng bíp liên t c ụ Ngu n đi n ệ ồ -. Board m ch h th ng -.. Màn hình -... Màn hình ữ ế ắ ế ợ ấ ế ề ậ ả C U TRÚC ĐĨA T VÀ CÁCH PHÂN CHIA ặ ẫ ụ Ấ Ổ Ứ Cách xoá PASSWORD: Ch p PIN CMOS m t lúc  (đ i v i PIN hàn ch t trên Main). Tháo PIN ra (đ i v i PIN r i).ờ Chú ý: M t ti ng bíp đ n cùng v i d u nh c DOS  t c các b ph n đ u ề xu t hi n trên màn hình ch ra r ng t ộ ỉ ự đã qua cu c ki m tra c a POST (Power On Self Tect - T ki m tra khi b t máy). Nh ng n u có b t c âm thanh nào khác k t h p gi a các ti ng bíp ng n và dài thì nghĩa là máy đã có v n đ . Ho c th m chí không có ti ng kêu nào c cũng có nghĩa là máy v n có tr c tr c. ặ ế  ẳ ố ươ Ừ ộ (-) m t ti ng bíp dài Sau đây là b ng đ i chi u các ti ng bíp: (.) m t ti ng bíp ng n ắ ế ộ ế ộ ế ệ ư ể D truy xu t có th đ c, ghi ấ c gi ể ọ nguyên. C NG ng ti n l u tr thông tin ngày ữ ễ ẫ ượ ữ Màn hình ể : Là m t ph Đĩa t ổ ế Đ c đi m: ặ c và m t đi n thông tin v n đ ệ ấ C u t o: ấ ạ C u t o: Đĩa t ấ ạ ề Ti ng bíp bíp ế Ph m vi c n ki m tra ầ ạ Không Không ng ườ Ngu nồ g m đĩa m m và đĩa c ng th ừ ồ ặ ộ ồ ứ ứ ề ặ Không Ch có con tr c s d ng c hai m t đ l u tr ề ằ ng đ ỉ ỏ Ngu nồ ủ ộ ớ c làm b ng kim lo i bên trên b m t ph m t l p ữ ượ ử ụ ặ ể ư ườ ả

 đi nệ  đi nệ  

ừ  càng ph bi n. đ ượ   là m t đĩa (đĩa m m) ho c m t tr ng đĩa (đĩa c ng). Đĩa ộ c ng đ ứ ạ ượ tính. Đĩa th t ừ thông tin.  Loa D u nh c DOS ắ ấ Cách ghi: Đĩa m m: Thông tin đ D u nh c DOS ắ ấ ề ừ ượ ngườ ọ ồ c ghi trên đĩa t ỗ Màn hình BASIC ỏ ọ

Không (0 -> k). M i Sector có dung l

Không ứ ợ ậ ề ấ ạ ặ ệ ứ ề iỗ ộ ậ ứ ợ ng là b nh ườ ộ ứ ỗ Mã l ớ Mã l i 305 ỗ ớ c ng đ xác đ nh đ ượ ể ị ỉ B t c d u hi u gì khác ộ ấ ứ ấ ệ ố ặ ố ữ trên các  ạ i vòng tròn đ ng tâm g i là các Track và trên m i Track l c chia nh thành các cung nh g i là Sector. Các Track đ ỏ ượ ngoài vào trong (0 -> n) còn các Sector đ c đánh đ a ch t ỉ ừ ị ượ t ố ớ ng 512B đ i v i ng t ượ ỗ ự ươ MSDOS. ộ ụ ồ Đĩa c ng: Là t p h p các đĩa đ t trên m t tr c đ ng  tâm. Đĩa c ng v c u t o chia gi ng h t đĩa m m nh ng do ố ư ộ ậ đĩa c ng là m t t p h p các đĩa đ t đ ng tâm => có m t t p ặ ồ . M i Track c a đĩa m m v i đĩa c ng g i là h p các đ u t ọ ề ủ ầ ừ ợ Cylinder. Do v y trên ỉ ủ c đ a ch c a ị ổ ứ ậ m t Sector c n l u tr thông tin thì ngoài hai thông s đ a ch ố ị ộ ữ ầ ư c a Cylinder => có tham s n a là s m t (Head) và ủ Sector. Không . Bình th . Đĩa .- Màn hình .. Màn hình . Ph n khác, th ầ M t vài . ộ Bàn phím M t vài . Ngu n đi n ồ ệ

c đĩa t . Đĩa t khi Phân làm nhi u : T o ra làm 2 vùng DOS chính và ượ ừ t ừ ừ ề ổ ạ Làm th nào đ s d ng đ ế  s n xu t -> s d ng ph i tr i qua ử ụ ả ể ử ụ ả ả ấ ở ộ Vùng phi DOS: S d ng trong tr ườ ng h p s d ng 2 ợ ử ụ

  Th rãnh và các Sector đ ng th i đánh đ a ch đ u các Sector. ử  d ng l nh Fdisk c a DOS. V m t lý thuy t h đi u hành ụ cho phép ta phân chia m t ổ c, coi đã logic ngay c khi ta ch phân thành m t ộ ổ ả phân thành m t ộ ả . B ng phân vùng th c ch t là m t b ng ự bên trong ch a đ ng đ a ch b t đ u và đ a ch k t thúc c a ỉ ắ ầ đĩa đó. 

c t o đ u tiên và nó ị ạ 3 quá trình: ấ LOW LEVEL FORMAT (Đ nh d ng c p th p). ầ ượ ạ ng là nhà s n xu t đã làm. ấ Ý nghĩa: Chia đĩa thành các ả ấ ườ c t o. Vùng này cho phép c c a nó có ị ồ ướ ủ c ng). S ỉ ầ ờ T o b ng phân vùng (Ch rành cho đĩa. ạ ả c ướ ổ ổ ệ ề ố ệ ủ ỉ ề ặ ượ ạ c ng v t lý thành nhi u ậ ộ ổ ứ ượ c chia ra làm nhi u ỉ ổ ứ ế ệ ề ề ượ ể ả cũng đ ấ ộ ổ ả ứ ự ỉ ế ị ị ủ ổ đĩa Logic và t ượ ướ ế

 DOS m r ng. ử ụ  h đi u hành trên cùng m t đĩa. ộ ệ ề Vùng DOS chính: Là vùng đ  s tr thành đĩa th nh t đ ấ ượ ạ ứ ẽ ở kh i đ ng h đi u hành MSDOS và kích th ở ộ th s d ng t ể ử ụ  t o đ ạ đ ượ ề ổ Vùng phi DOS: Vùng này đ  m r ng không s d ng h t kích th ở ộ đ ượ đĩa tr 

 kh i đ ng). ở ộ 

 => Nh n phím ESC r i chuy n qua b  xu t hi n Menu ch n g m 4 m c: 

đĩa c ng: ứ ạ ạ c ng: ủ ướ ế ả ệ ộ ố ề ả ắ ỉ ộ ổ i đa kích th c t o sau khi đã Vùng DOS m r ng: Vùng này đ ở ộ c vùng DOS chính và trên vùng DOS m r ng này s ẽ ở ộ i thi u là ph i 1 . ổ ố c hình thành khi vùng đĩa và i c a c còn l ạ ủ ổ c dùng cho h đi u hành khác. (S d ng khi đ nh d ng ổ ạ ị ử ụ c khi cài đ t m ng Novel Netware). ướ Các b ổ ứ B c 1: Chon 4 đ xem thông tin => 2 kh năng. ướ A) Ổ ướ ả ầ ử ụ ệ ề ặ c ti n hành phân chia ể c đó đã đ đĩa tr  nh n phím ESC r i nh y qua b ẩ ồ ồ c t o b ng phân vùng r i ượ ạ c 2. ướ ấ Cách s d ng: Fdisk => Xu t hi n Menu ệ ấ B) đĩa tr ử ụ ụ ồ ọ ả Ổ T o b ng phân vùng cho ổ Dùng l nh Fdisk c a DOS. ở ộ M t s yêu c u: Nên có m t đĩa m m kh i đ ng ộ ầ  trên đó có các file: Fdisk.exe, Format.com. Ch nên l p m t c ng c n Fdisk vào máy. ứ  ch n g m 4 m c.  c 3. ạ c t o b ng phân vùng ư ượ ạ ướ ể ấ B c 2: Ch n 3 đ xóa các thông tin. Sau khi ch n 3 T o phân khu DOS chính và các ổ Cho m t phân vùng tr thành hi n d ch (đ ệ đĩa Logic. ượ ộ ở ị ề c quy n ọ c đó ch a đ ướ ồ ọ ướ ể ụ ệ ồ ấ đĩa Logic. ả ổ

 này Fdisk

 DOS chính, DOS m r ng và phi DOS. t c ấ ả ổ  chính.

Xoá các b ng phân vùng và các Xem thông tin v các b ng phân vùng. ề Đ i đĩa Logic trong vùng m r ng. ả đĩa c n Fdisk (Ch xu t hi n khi dùng ỉ ệ ấ ổ ứ c ng ở ộ ầ c ng kia). ỗ ổ ổ ứ ụ ầ 4 -> 1. Khi ch n m c c n ừ ọ M t c phân chia thành các phàn: ộ ổ ể ượ ồ Phân làm 1 : S d ng t đĩa làm vùng DOS đĩa có th đ ở ộ ổ ử ụ ữ ọ ọ Xoá vùng DOS chính. Xoá vùng DOS m r ng. ở ộ Xoá các ổ Xoá vùng phi DOS. Chú ý: Khi xoá ta xoá t  xoá => có 2 kh năng: ả * Đã đ ấ c xoá r i: “No partition to Delete” thì n ượ  ầ ESC đ ti p t c sau đó ch n 3 r i ti p t c xoá nh ng ph n ồ ế ụ ể ế ụ còn l i.ạ

 tên. 

 xu ng.ố

 đ  th ng lên đĩa làm cho đĩa có th kh i đ ng đ

* Vùng c n xoá có t n t ấ ệ ả ầ i. /Q: Format nhanh. /V:Tên là sau khi Format xong đ t tên cho đĩa là ấ ồ ạ ậ ể ữ ạ ọ ặ ổ ầ ầ i ch n 3 đ xoá nh ng ph n còn l B c 3: T o đĩa => ch n 1 => xu t hi n Menu ọ ầ ấ ướ ệ ạ ụ ồ ọ ị i: Xu t hi n chũa c ng báo ồ ạ  “Warning” Yêu c u xác nh n vùng c n xoá. Sau khi xoá xong nh n ESC r i l  ch n g m 3 m c:  ữ ấ ả ạ ấ ệ ố ồ ề ả t c các thông ệ ố Đ nh d ng c p cao (Format). Vùng h th ng: Là n i đ l u tr t ơ ể ư ữ ệ ạ ạ ạ T o vùng DOS chính. T o vùng DOS m r ng. ở ộ T o các Chú ý: ổ Ng trên đĩa Logic trong vùng DOS m r ng. ở ộ c v i xoá khi t o ta ph i t o t ả ạ ừ ạ ượ ớ ỉ ả ệ ề ậ ể t ế ổ ọ ả ộ c ng). B ng phân vùng (b ng Partition - ch có ở ổ ứ ả c ng và h đi u hành d a vào ề ổ ứ ự đĩa ứ Sau khi ch n 1 => có 2 kh năng. A) ố ổ ỉ ầ ạ ủ ổ ứ ỏ : => H i i đa cho vùng DOS chính đĩa mu n phân chia ch c n t o 1 c t ướ ố ứ Boot Sector (đĩa c ng, m m) Đây là m t Sector đ u ầ ề ề đĩa (Sector 0). Đây là Sector ch a các thông tin v ở ộ ng trình đ kh i đ ng ể ươ ạ ạ ị khác nhau => ch n N. ố ề ổ ượ B ng FAT (File Allocation Table - B ng c p phát ầ ọ ầ ạ đĩa đ u tiên c n t o ả đĩa b i vì nó s l u đ a ch ể ượ ị ể ụ ụ ủ ổ ữ ệ ấ ượ ế ạ Ti p theo ta ch n 2 r i gõ 1 đ cho phép ể c quy n kh i đ ng. Sau đó n ESC đ ra B) Ta mu n chia làm nhi u c c a ướ ủ ổ ấ ồ ở ộ ọ ữ ệ ị ả ọ ọ ế ụ ấ ầ ượ ủ ư ể ỏ ầ ạ ở ộ ổ ướ ữ ộ . Khi ta Format c p cao chính là phân ấ ừ ầ ồ ấ ệ ố ữ ệ i máy) NG TRÌNH THÔNG ấ ị  tin v b n thân đĩa và d li u trên đĩa, vùng h th ng g m 4 ph n:ầ  B ng này ghi thông tin v ả b ng này đ nh n bi ả  tiên c a h đi u hành và ch a đo n mã ch ệ ề h th ng => M t vùng này ho c vùng này b sai l c thì không ệ ố ấ ặ kh i đ ng đ c máy tính. ở ộ ấ ả  ỉ file). Đ c coi là m c l c c a ở ẽ ư ng trình c n truy c p c a các file trên vùng d li u. Khi ch ậ ủ ầ ươ m t File => đ c b ng FAT xem nó n m trên đ a ch nào c a ủ ỉ ằ ả ộ vùng d li u. Do đó r t quan tr ng => có 2 b ng FAT (1 s ử ấ d ng, 1 đ d phòng). ể ự ụ Vùng d li u: là vùng l u tr n i dung c a thông tin ữ ệ  c n l u tr trên đĩa t ầ ư ữ chia t o vùng cho đĩa vùng h th ng và vùng d li u. ạ CÁCH CÀI Đ T M T S CH Ặ Ộ Ố ƯƠ Sau đó đ nh d ng c p cao cho t ạ đĩa co th s d ng. c t o. Khi đó các ể ử ụ ổ D NGỤ ủ Cách đ nh d ng c p cao: Ta dùng l nh Format c a ạ ượ ạ ạ ệ ấ ị ầ ử ụ ấ ả ặ ượ Ổ  “có mu n s d ng kích th ố ử ụ Y/N ?” thì ch n Yọ  Sau đó ta ph i đánh kích th ả (vùng DOS chính) -> n ESC đ ra ngoài. ọ  vùng vùa t o đ ề ngoài. ướ ủ c c a Ch n 1 và ti p t c 2 và gõ kích th  t các vùng DOS m r ng, n ESC đ ra ngoài. => ta l n l ở ộ kích th thu nh c n t o trong vùng DOS m r ng c các đ n lúc h t thì thôi. Sau khi xong n ESC 2 l n r i ế ế (Kh i đ ng l ấ ả t c ở ộ đĩa đã đ các ổ  DOS.  c cài đ t lên máy tính m i có th s d ng đ ộ ặ ấ ầ t đ dùng cách này không UnFormat ể ử ụ ả ề ộ ặ ộ ng ch dùng đ i v i đĩa m m khi c n th i gian ít). c (th ố ớ ượ ề ờ ỉ ề ộ ệ ứ ụ Cú pháp: Format < đĩa:> /u /s /q /v:Tên ổ /U: Format tri ệ ể ườ /S: Sau khi Format xong thì Copy các t p tin h ể ầ ệ c. ượ ở ộ ố ả T t c các ph n m m s d ng cho máy tính ph i ề  c. Mu n đ ố ớ ượ cài đ t b t kỳ m t ph n m m nào ta ph i có b cài đ t. ặ ề ầ t ph n B cài đ t: Là m t b ph n m m mà nhà vi ế ộ ộ  m m bán cho ta, b cài đ t có th n m trên các đĩa m m (ít ề ặ dùng), có th n m trên đĩa CD d i d ng các th m c ho c ặ ể ằ ộ ng ch a các file nén và m t c ng. B cài đ t th n m trên ộ ằ ầ ể ằ ướ ạ ườ ổ ứ ứ ặ

ng trình th ườ ọ ể ự ẽ ự i nén các file nén r i Copy chúng sang th m c nó ồ ng có tên Setup ho c Install -> nó s t ặ ư ụ Ti p theo là m c xác nh n khai báo m ng, CD ậ ọ ấ ể ế ụ ế ạ ế

 ư ụ đ ng ki m tra

 nó t

ự ộ ổ ứ đĩa c a ta mà ta ch c n ỉ ầ ổ c cài đ t ra. Đ i ố ặ ả t nh t ta ph i ấ ụ ố ả Xu t hi n màn hình có t o đĩa m m c u h cho ạ ứ ề ấ ƯƠ ệ ọ ặ ch ươ đ ng gi ả ộ s s d ng trên đĩa c a ta. ẽ ử ụ ủ ng trình ng d ng trên DOS ta Đ i v i các ch ụ ươ ố ớ  không nh t thi t ph i cài đ t trên ả ủ ặ ế ấ m t máy khác đã đ Copy c th m c t ượ ả ư ụ ừ ộ v i Window và các ng d ng trên Window t ứ ớ c cài đ t tr c ti p trên máy cu ta. đ ặ ự ượ ế NG TRÌNH WINDOWS 95 CÀI Đ T CH Ặ  c khi cài Window 95 ph i khai báo Virus Tr ướ ả khi l a ch n n OK đ ra ngoài. Sau khi ch n xong ch n ọ Next đ ti p t c. ụ  ROM, MUTIMEDIA (N u có thì -> Add, n u không -> Next). ế Sau đó là ph n khai báo ph n c ng (Window 95 t đ ng dò ầ ầ ứ n u c m th y sai -> s a l i = Change. Sau khi thay đ i xong ế ủ ạ ấ ả ch n Next. ọ ộ  ố Win95 không (ch n Yes ho c No). Ch n Next đ ti p. Cu i ể ế i máy tính. cùng nh n Finish đ k t thúc nó s kh i đ ng l ạ ọ ở ộ ể ế ẽ ấ ặ Warning ph i đ Tr ướ ủ ư ở ộ ọ ờ ộ c đ t là Disable. ả ượ t s Seri c a nó. c khi cài ta ph i bi ả ế ố CÀI Đ T:Ặ Vào th m c đ t b cài gõ Setup . Lúc đ u ầ ặ ộ ầ đĩa và c u hình, n u đáp ng yêu c u ế ự ộ ế ặ ứ ấ nó s b t đ u cài đ t. => ch n Continue ặ ể ổ ẽ ắ ầ ọ ệ i, khi xu t hi n L u ý: Sau khi kh i đ ng l ấ ạ  i l ch c a máy và đ t l mànhình Time Zone ta ch n múi gi ủ ặ ạ ị ờ tính. (Múi gi ể Hà N i +7) Sau khi ch n xong nh n Close đ ấ ọ đóng, ti p theo n u mu n cài đ t máy in chon Next đ ti p ể ế ố t c và Cancal đ b qua. ụ ế ể ỏ

ả ậ ệ ộ ố c ti p theo - Back: Tr v tr ọ Xu t hi n màn hình xác nh n b n quy n => ch n c. => ế ế ụ ướ ề ở ề ướ ấ ọ ộ ộ ệ ệ ấ ầ ụ ầ đ ng ự ộ Cài t Cài dùng cho máy ọ ư ạ ộ ố ụ ự ế ể ự L u ý: M t s m c l a ch n bên trong nó l ụ ố ổ i thi u ể ố ề ọ

Sau khi l a ch n xong ch n Continue đ ti p t c. ể ế ụ ọ ng đó là các Cài t Cài tuỳ ch nọ ọ ồ ọ ự ẽ ườ ườ Compact: Custom: Mu n cài theo cách nào thì ch n r i ch n Next => ố ệ ấ ọ ố ẩ ồ ệ ậ ế ị ọ ấ ổ ế ọ t b ta có thì ch n ế ị ế ế i Window -> k t ọ ở ộ ể ọ ể ạ Sau đó ch n Next ti p (N u có thi ế đ ng dò tìm các thi Ta mu n ch n cách nào thì kích chu t vào h p đó.  Khi kích chu t vào h p 2 => xu t hi n màn hình l a ự ộ  ch n các m c c n cài.c n ch n cái nào thì đánh d u vào h p ộ ọ ọ đ y.ấ i chúa  nhi u m c khác đ l a ch n n u mu n thay đ i các l a ự ọ ch n bên trong => Change => Option =>OK. ọ  Th ng sau đó s có m t s thông báo (th ộ ố thông báo chu n => ch vi c n ) ỉ ệ ấ Ti p theo xu t hi n màn hình xác đ nh tên nhóm làm ệ  vi c ta có th thay đ i n u không ch n Continue đ ti p t c. ể ế ụ ệ Cu i cùng ch n Continue đ kh i đ ng l ố thúc. ọ ự ộ t b . ế ị ệ ụ ầ ầ ấ  Yes - Next: Ti p t c b Giao di n Setup Option Typical:  Portable:  sách tay    Xu t hi n màn hình đòi s Seri -> gõ Seri r i ch n Next => Màn hình đòi xác nh n tên công ty => Giao di n đòi phân tích máy tính (nên ch n Next luôn).  Next) => Máy t Sau khi phân tích xu t hi n màn hình SELECT ấ  COMPONE... Yêu c u xác nh n các m c c n cài trong ậ Window (Bên trong m i m c còn có các tuỳ ch n khác). Sau ụ ọ ỗ

 báo trong BIOS. N u đ t A:,C: => Ti n hành kh i đ ng tr C. Khi không kh i đ ng đ system ....” 

CÁCH G B HO C CÀI THÊM TRONG đĩa đã đ Ỡ Ỏ Ặ ừ ổ ắ ầ ở ộ ế ế B t đ u ti n hành kh i đ ng t ế ặ ượ ở ộ ng t khi cài) ch ươ ự ờ c n u ướ ế ổ ở ộ ớ c khai A ổ A không có đĩa kh i đ ng m i kh i đ ng đ n ế ổ c -> thông báo l ở ộ i “Non ế MSOFFICE Ta ch n Setup m t l n n a (t ộ ầ ụ ọ ở ộ ượ ỗ

ch Khi kh i đ ng nó s kh i đ ng theo trình t sau: ọ ệ ấ Add/Remove ề ặ Cài thêm ho c g b 1 ỡ ỏ ặ ng trình trong ươ ở ộ ở ộ ự ẽ

ReInstall Cài l i gi ng nh tr ạ ư ướ c ố

ữ  cho đ n khi xu t hi n 3 m c ch n:  ho c nhi u MS OFFICE.  đó.  G b tát c . Đ c IO.SYS Đ c MSDOS.SYS Đ c CONFIG.SYS (N u có ả ế ở ư ụ ố ủ ổ th m c g c c a Remove All ỡ ỏ => Ch n Add/Remove .............. ọ

ƯƠ NG Ặ ế ở ư ụ ố ủ th m c g c c a

 ổ ầ ố  t p tin: IO.SYS, MSDOS.SYS và COMMAND.COM ệ

ọ ọ ọ  đĩa kh i đ ng). ở ộ Đ c COMMAND.COM ọ  Đ c AUTOEXEC.BAT (N u có ọ ở ộ Nh v y máy tính mu n kh i đ ng c n t ƯỚ ƯƠ Ủ đĩa kh i đ ng). ư ậ ở ộ ố i thi u 3 ể Đ I V I VI C CÀI Đ T CÁC CH Ố Ớ Ệ TRÌNH KHÁC NH (ABC, NU, LVTD V.V...) TA NÊN ĐI Ư NG TRÌNH C CH D N C A CH THEO CÁC B Ỉ Ẫ CÀI Đ T.Ặ

 ươ

   

 máy tính đ ch ươ Test t BIOS. ế  thông báo l ỗ t t th ố D a trên c s nghe ti ng bip có th chu n đoán l ự máy.

T P TIN CONFIG.SYS Ứ i u File Config.sys và Autoexec.bat Ố Ư ố ư Ậ Đây là m t ộ t p tin văn b n ậ ả dùng đ n p các ch t b nh : ủ ể ạ Chu t - Bộ ộ ể ư ủ ng trình ch c nghi m ph n c ng ế ị CD ROM - Card Sound ầ ứ ớ ng trình đi u khi n thi ề nh - Máy in - Ổ Trong h đi u hành MS DOS bình th CÁCH T I U PH N C NG MÁY TÍNH Ầ S d ng t ử ụ S d ng Defrag c a MSDOS và SpeeDisk c a NU ử ụ M t s ch ộ ố ươ ắ Virus tác h i và cách phòng ch ng ạ ệ ố ườ ầ ượ ệ ử ụ ờ i thì ta n p ch đ ầ ượ ắ ạ Ế ậ ặ ặ ấ ầ ươ ạ ộ ạ CD ROM và các thi ng không có ệ ề c ph n b nh là t p tin Config.sys thì ta ch s d ng đ ớ ỉ ử ụ ộ ậ 640KB m c dù có th l n h n. (S d ng l nh MEM cho ơ ể ử ụ hi n th tr ng thái b nh hi n th i). Do đó đ s d ng ớ ệ ng trình qu n lý b ả ố ử t b khác mu n s t c các ph n c ng mà đ c khai báo trong ROM TI N TRÌNH KH I Đ NG MÁY TÍNH Ở Ộ Khi ta b t công t c ngu n ho c n nút RESET thì ồ ạ c đ t vào tr ng thái ban đ u. Đ u tiên là đo n ng trình trong ROM BIOS s ti n hành Test máy.Nó ẽ ế ượ ấ ả ầ ứ ươ ế ị ng trình đi u khi n nó lên: ề ộ ể ớ ng trình qu n lý b nh : ả ươ N u nh quá trình Test máy phát hi n th y l ấ ỗ ệ i. Ng ẽ Trong t p tin Config m i dòng là m t dòng l nh. Đ ư i và d ng l ừ ượ ạ ế ệ ể c l ng loa kêu m t ti ng bip => quá trình Test đã xong. i => s i n u quá trình Test máy ườ ươ ề ộ ng trình đi u khi n ta dùng l nh: ể ệ ạ ộ ế ế ỗ ủ i c a ơ ở ể ẩ ườ Ổ ể DEVICE= đĩa:\Đ ng d n đ n t p tin đi u khi n ẫ ế ề ậ ể ớ ặ ị ạ ể ộ c ph n b nh còn l ộ ượ ầ ớ ng t nh lên, t ươ ớ ự ổ c ph i n p ch d ng đ ả ạ ượ ụ Ví d : N p ch ạ ụ  DEVICE=C:\DOS\HIMEM.SYS ỗ ậ  n p các ch ạ  thi t b . ế ị

Không cho thông báo tên ậ ỗ đĩa:\đ ườ ệ ề ề Ổ ườ ng d n ẫ ườ ng d n ướ ng ta ớ ậ c. Ngoài ra trong t p Trong h đi u hành MS DOS có t p HIMEM.SYS là ả ả ạ ậ ng dãn; ẫ ự ự Ý ấ ừ ộ th c hi n m t ệ ệ ề ố ượ 30 -> 50 ờ ặ c phép m đ ng th i (N - M c FILE=N (N=8 -> 255). T t nh t t ở ồ ệ @ECHO OFF  l nh m i khi th c hi n ự ệ ệ đĩa:\đ PATH Ổ  Khai báo đ ườ Trong h đi u hành DOS trình t ệ ề ẳ ư ạ trong th m c hi n hành các t p tin sau theo th t ư ụ ở ấ ậ ấ 10 -> 30 Ý ấ ừ ố ệ ế ế ẽ ự BUFFERS=M (M=1-> 90). T t nh t t ệ ấ ỗ ậ ng d n đ n các th m c và đ trong b c nh ạ ườ ớ ở ượ ộ ế ẫ ậ ườ ọ đ ng t o ra nh ng các t p này th ư ạ ng trình đó. Thông th Khi có l nh PATH thì trình t ườ ươ ự ự ươ ư ư ệ ệ ầ ể ỉ ườ ự ẽ ế ụ th c hi n l nh là: ệ ệ ệ ế ng d n PATH theo th t ườ ể ỗ ươ ặ ả ng trình Memmaker c a DOS là ch ươ ủ ng trình t ng trình ả ạ ằ ng trình Memmaker c a DOS. ự ộ đ ng ươ ủ ươ ế i u b nh cho ta) đ u m i dòng l nh thì dòng l nh đó không có ý

 t p tin qu n lý đi u khi n b nh do đó thông th ộ ể ậ ph i n p t p tin Himem.sys tr config.sys còn có các thông s sau: ố ố  nghĩa: Khai báo s file đ đ nh là 8). ị  nghĩa: Khai báo s vùng đ m (M). ố ộ ố ệ Ngoài ra trong t p Config.sys còn có m t s l nh  khác nh ng không quan tr ng. Th ặ ng khi cài đ t DOS ho c ặ ư c t Win thì s đ ườ ng ẽ ượ ự ộ ch ph c v cho các ch ng đ ph c ụ ụ ụ ỉ ể ạ v cho m c đích s d ng ta dùng các ch ng trình so n ụ ử ụ ụ th o thông th ị ấ ệ ng đ ch nh s a các m c đó. Khi b m t t p ụ ử ả Config.sys ta có th so n th o l i b ng các ch ể ạ so n th o ho c chay ch ạ (Ch t ố ư

ộ ớ ở ầ ệ

 l nh nh sau: Ch ng h n ta gõ NC thì h đi u hành ệ s tìm ứ ự ẽ NC.COM - NC .EXE - NC.BAT N u th y b t kỳ m t file nào ộ ệ thì nó s th c hi n ngay file đó. N u tìm trong th m c hi n ư ụ i “Bad command or hành không th y b t kỳ file nào -> báo l ấ file name” Lúc đó l nh Path c a DOS cho phép khai báo m t ộ ủ ệ lo t đ ư ụ nh .ớ  Đ u tiên th c hi n nh ch a có l nh PATH n u không th y ấ nó s ti p t c tìm ki m trong đ ứ ự ế ẫ n u th t thì th c thi l nh -> không báo l ố i. Đ PATH sau n i ự ế ệ ấ c => %PATH%. ti p PATH tr ướ ế Trong Config.sys và Autoexec.bat n u thêm L u ý:ư  REM ệ ỗ nghĩa.

 Đĩa t

ỉ T I U TRUY XU T ĐĨA T ự ể ạ Ậ ệ ề th ch y tr c ti p đ ế ạ u tiên ứ ự ư ượ ắ c x p x p theo th t ượ Ấ c s d ng r t th ụ ượ ử ụ Ừ ườ ấ ọ ủ ả ừ nên vi c tăng t c đ truy xu t đĩa t ố ộ Ố Ư là công c đ ấ ng xuyên ố ộ ệ cũng làm tăng t c đ h ừ ệ ộ ậ ố T i u b ng ph n m m: Có nhi u bi n pháp t T P TIN AUTOEXEC.BAT Trong h đi u hành MS DOS ch có 3 lo i file có ế ậ ệ .COM .EXE .BAT. Riêng file .BAT đ c g i là các t p l nh lô (bó), là m t file văn b n mà m i dòng c a nó là m t l nh. ộ ệ ộ ỗ T p tin AUTOEXEC.BAT cũng là m t t p tin ậ d ng .BAT. T p tin này t ạ đ ng n p ạ ự ộ ậ ề ầ ầ ệ ng trình đ ươ ộ ệ ử ụ ề ầ ượ i s d ng máy tính th ườ ử ụ ệ ầ ộ

ợ i ả ậ ng t p ở ộ ườ và RAM. ủ ng chúng ta hay s d ng Smartdrv c a ử ụ c khai báo trong nó m i khi các ch ỗ  ng l kh i đ ng máy. Do đó ng ườ ở ộ d ng đ c đi m này đ ch y m t s l nh theo ý thích cu ặ ụ ể ạ ể mình m i l n kh i đ ng máy tính. Nh ng thông th ỗ ầ AUTOEXEC.BAT th Thông th  DOS và Ncache c a NU ộ ố ệ ư ng có m t s l nh sau: ộ ố ệ ườ th ng lên đáng k . ể ố ư i u ề ố ư ằ  b ng ph n m m bi n pháp s d ng Cache là truy xu t đĩa t ấ ề ừ ằ m t bi n pháp h u hi u. Có r t nhi u ph n m m cho phép ấ ệ ề ữ mình s d ng m t ph n b nh RAM cho phép làm Cache ộ ớ ử ụ đ m gi a đĩa t ệ ừ ữ ườ ủ

=>chon s t ẽ ự ộ đ a ra đ ngh và ph ề ư Có 2 ph đ ). ỏ L u ý:ư ử  b phân m nh ch tr ng vãn còn ị

 ổ 

ủ ắ ệ ạ ể ổ ể ả d u nh c l nh ho c đ t nó trong t p tin ạ ế ừ ấ Cách s d ng SMARTDRV c a DOS Th c ch t là ch y file Smartdrv.exe nên ta có th ậ ắ ệ ặ ặ ư ề ả ử ị Smartdrv ch s d ng đ ạ c khi đã n p L u ý:ư ỉ ử ụ ượ ử đ ng phân tích và đ a ra thông báo v tình tr ng ứ ứ ươ ươ ỉ Dùng qua giao di n: T d u nh c DOS gõ Defrag ừ ấ ng trình đĩa đ kh phân m nh => Ch ươ đĩa, ổ ạ ữ ng th c kh phân m nh (dòng ch ng th c: ỉ ỉ ồ ả t). => Cú pháp: ậ ầ ế Unfragfile only: Ch kh phân m nh file, ch d n file ả ỗ ố ử ụ ự ấ  ch y nó tr c ti p t ự Autoexec.bat  Himem.sys. Đ i v i các máy ít RAM không nên dùng (ch nên ố ớ dùng khi th t c n thi  đĩa ổ ố đĩa v i tham s là cho phép ho c lo i b tên ạ ỏ ặ +/-]/[Tham s ]/R/U/X ố ổ ử ầ Smartdrv [Tên Tên ớ đĩa s d ng Cache ng pháp th nh t không tri ử ụ ấ ệ ể ư ờ t đ nh ng có th i ươ

đĩa. ổ CD ROM. ạ ỏ ệ ử ụ ng th c th 2 u th h n: => cách s d ng. ế ơ ử ụ ứ ỏ ế ớ Full: Kh đ y đ . ủ Ph ứ  gian nhanh. Ph ươ  N u cháp nh n ph ế ứ ư ươ ọ ậ Smartdrv C+ D+ A- t c các /X: Không cho phép ghi đ i v i t ố ớ ấ ả /U: Lo i b vi c s d ng Cache v i ớ ổ /R: Xoá b h t các thông tin và kh i t o Cache m i. ở ạ Ví d :ụ ứ ề ọ ọ ọ ọ Chú ý: Không nên ch ch y Smartdrv /4096 (L y 4 ỉ ứ i đ ấ c l ạ ẽ ấ ạ ượ ượ ng ấ ấ ụ ọ ng th c kh phân m nh => ta ch n ươ ể ắ ầ ng th c r i OK -> Ch n Begin ho c Alt+B đ b t đ u ả ặ ọ ụ ự ươ ử ng th c đ ngh ch n Option, ị  ệ n u không ch n Confgure. Sau khi ch n Confgure xu t hi n ế Menu thì ta ch n m c Optinization ... Sau khi ch n xu t hi n ệ m c l a ch n ph ọ ử ph ứ ồ kh phân m nh. ả  ả ụ ư ng phân m nh: Khi s d ng đĩa t ọ ồ Configure ả ử ụ Sau khi k t thúc nó đ a ra m c ch n bao g m: ế Another Driver ExitDefard Ch n đĩa khác ỏ ể Ch nọ ọ ề ươ ng th c ứ ph  Dùng qua l nh g i: T d u nh c c a DOS đánh ả ả ệ ượ ệ ượ ệ ả ề ố ộ ấ Thoát ệ Ổ ử ệ ượ ả ắ ủ đĩa]/F/U ả ầ ng phân m nh: Có nhi u ph n ầ ọ ừ ấ DEFRAG [ /F: Là l a ch n cách kh phân m nh đ y đ . ủ /U: Là l a ch n cách ch kh phân m nh File ng phân m nh c a đĩa ả ử ệ ượ ề ủ ự ự ọ ọ ử ỉ ử ả

Speedisk c a NU Defrag ủ

 MB RAM làm Cache) vì khi đó s không l y l Cache đã s d ng -> Theo cú pháp. ử ụ Kh phân m nh: ử  ch vi c ừ ỉ ệ Hi n t ệ ượ  xoá, copy là không th tránh kh i vi c xoá và copy đó gây ra ng phân m nh (các file ghi r i rác không li n nhau). hi n t Hi n t ng phân m nh càng nhi u t c đ truy xu t càng gi m.ả Cách kh hi n t  m m cho phép mình kh hi n t ề nh :ư  c a DOS ủ ươ ng ươ  trình nên dùng khi r i rãi - không s d ng trên Win. Đ i v i ố ớ ỗ ử ụ ng trình Defrag c a Win 95 Window 95 ta ch đ ỉ ượ và Speedisk c a NU95. 

Khi s d ng các ch ng trình này: Ch L u ý:ư ử ụ M T S CH Ộ Ố Ệ NG TRÌNH TR C NGHI M Ắ ƯƠ MÁY TÍNH c dùng ch ươ ủ Ch ủ ệ ắ ầ Cách dùng Defrag: => có 2 cách: ươ  cho phép xem đ ề ng trình tr c nghi m máy tính là ph n m m ầ ứ c các thông tin v các thông s ph n c ng ề ượ ố

 Dos.  đ u t ầ ừ

- Ch t ỉ ắ ủ t máy khi màn hình hi n d u nh c l nh c a ệ ắ ệ ấ ể ư ế ị t b máy tính nh ng trình: PCCHECK, SYSINFO (NU), NDIAGS ươ đĩa đang sáng không đ t máy vì c t ượ ắ t thông tin v ổ đang đ c ho c ghi lên đĩa ặ - Khi đèn ọ ủ ề ươ ế ư ố ộ ổ ng trình Sysinfo c a Nu:Cho bi ố ộ

 v i v n hi u bi ủ ớ ố h n và có hi u qu h n máy tính c a mình. Tuy nhiên do ơ ki n th c còn nhi u h n ch , th i gian không nhi u cho nên ế ế còn nhi u thi u xót. Vì v y chúng tôi r t mong đ c s đóng ậ góp và b xung thêm c a các Th y cô và các b n. ạ ủ



ắ ạ ấ ấ ệ ể c). ể ổ ế ạ ử ụ ố t ủ ệ ấ Qua bu i sinh ho t này chúng tôi r t mong mu n, ố t nh bé c a mình giúp các b n s d ng t ỏ ả ơ ạ ề ờ ự ệ ể ầ ọ ề ượ ự ế ấ đĩa c ng: Nh n Alt ứ ề ổ ầ Cách đo t c đ c a CPU và ố ộ ủ ứ ấ ổ ệ ọ ồ c a máy tính và cho phép ki m tra các thi ủ các ch (NU) và MSD (DOS). Ch  h th ng và cho phép đo t c đ CPU cũng nh t c đ ệ ố c ng.ứ Cách dùng: T d u nh c DOS gõ Sysinfo ừ ấ  => xu t hi n màn hìnhcó 2 cách đ xem thông tin: NEXT ướ Cách 2 nh nấ PREIUNS (V trang tr (Trang ti p theo) ề ế phím Alt: Khi h p đen xu t hi n Menu chính phía trên màn ệ ộ hình => Di chuy n v t sáng l a ch n thông tin c n xem r i n ồ ấ  => Ch n Benchmarks => Ch n CPU system => Hi n ra thông s t c d CPU d ớ ố i t c ố ố ộ đ máy tính c a ta v i m t s máy tính chu n. ộ ọ ể ộ ố ủ ẩ Ẻ Ẻ i d ng bi u đ so sánh. Đó danh gi ướ ạ ớ GÌN VÀ B O QU N MÁY TÍNH CÁCH GI Ữ Ả Ả ả NHÓM SINH VIÊN CLB TIN H C TRỌ NHÓM SINH VIÊN CLB TIN H C TRỌ Ệ Ệ NG Đ I H C DÂN L P ĐÔNG ĐÔ NG Đ I H C DÂN L P ĐÔNG ĐÔ TR TR KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN ƯỜ ƯỜ Ạ Ọ Ạ Ọ Ậ Ậ tr ừ ườ ườ ế ể Câu l c b nh n gi i đáp t ạ ộ ấ ả ữ ắ ễ t c nh ng th c m c ắ ủ ọ ắ ậ ả c a các b n v các v n đ trong lĩnh v c tin h c, th ự ấ ề ạ ề ủ ng trình ngu n tham kh o. thu t l p trình, các ch ả ồ ươ ậ ậ ế c n i đ t đ kh tĩnh đi n. ắ Phòng máy vi tính ph i thoáng mát, tránh ánh n ng  ng. Không nên đ t ặ m t tr i, tránh n i có nam châm và t ơ ặ ờ ng quá, không đ t g n c a s , nhà b p, đ xa n máy sát t ổ ặ ầ ử ổ áp nh m tránh nhi u cho máy. N u đi n áp không chu n, ẩ ệ ằ ế ệ ộ ể t đ đ nên ch y máy tính qua n áp. Nên l p đi u hoà nhi ề ổ ạ t t đ và đ m trong phòng máy đ b o đ m nhi ượ ố ố t, t c t ả ộ ẩ ệ ộ ả nh t là kho ng 20 đ n 25 đ . Trong phòng máy nên tr i ả ả ấ ộ th m cách đi n và máy nên đ ượ ệ ả ố ấ ể ử ệ

ẹ ể ấ ả ậ ỗ ầ ướ ở ắ ặ ố ễ ể ấ ư ế ạ ồ Nên gõ nh lên bàn phím đ tránh làm m t tính đàn  h i c a các phím. Ph i đ y bàn phím m i khi không dùng ồ ủ c, n ng h t vào, khói i. Bàn phím c n tránh b i b n, n t ắ ụ ẩ ớ b p khói thu c lá. Không đ sách v ho c đ n ng đè lên ồ ặ ể ế bàn phím vì d làm các phím m t tính đàn h i. Không đ các ồ lo i côn trùng nh nh ki n, dán, ru i bò trên bàn phím, vì ỏ chúng s m c k t trong các phím. ẹ ẽ ắ