- Trang 96 -
CHƯƠNG VI :
PHƯƠNG PHÁP HÀM NHIT ĐỘNG VÀ
NGUYÊN LÝ III NĐLH
Phương pháp hàm nhit động còn gi là phương pháp các hàm đặc trưng do
Gibbs đề xut. Là mt phương pháp gii tích nhm m rng kh năng nghiên cu các
đại lượng nhit động, ngoài phương pháp chu trình như đã trình bày các chương
trước...
6.1 CÁC H S NHIT
Các thông s ca mt h nhit động đơn gin (áp sut p, th tích V và nhit độ
T) ph thuc ln nhau và có th biu din dng phương trình trng thái :
F(p,V,T) = 0
Khi h biến đổi trng thái thì các thông s p, V, T đều có th biến thiên nhưng
chúng luôn tha phương trình trng thái khi h cân bng.
T phương trình trng thái có th rút ra biu thc v s ph thuc ca 1 thông
s vào hai thông s còn li: p(V,T) ; V(p,T) hoc T(p,V).
Các biu thc biu th s ph thuc nói trên li liên quan đến tính cht ca h
khi nhit độ h thay đổi. Để nghiên cu định lượng các tính cht đó người ta định
nghĩa các h s nhit:
6.1.1 H s n đẳng áp
Mt h biến đổi trng thái trong điu kin áp sut được gi không đổi; nhit độ
h tăng t T đến T + dT; th tích tăng t V đến V + dV.
H sn đẳng áp ca h là t s ca độ tăng t đốiĠ vi độ tăng nhit độ dT.
p
T
V
VdT
V
dV
==
δ
δ
α
1. (6.1)
T đó:
p
T
V
V
=
δ
δ
α
. (6.2)
+ Đơn v: Trong h SI α[ K-1]
+ Thí d: H s n đẳng áp ca khí lý tưởng
Tp
R
VT
V
VdT
V
dV
p
1
.
11 ==
==
δ
δ
α
H s α là 1 hàm ca nhit độ và áp sut, nó có th nhn các giá tr đại s: âm,
dương hoc bng 0.
- Trang 97 -
6.1.2 H s nén đẳng nhit
Mt h biến đổi trng thái trong điu kin nhit độ h được gi không đổi;
áp sut thay đổi t p đến p + dp và th tích h gim t V đến V + dV (dV < 0).
+ H s nén đẳng nhit nhit độ T được định nghĩa như sau:
T
TP
V
V
=
δ
δ
χ
1. (6.3)
T đó : V
p
V
T
T
.
χ
δ
δ
=
(6.4)
Du (-) để đảm bo T
χ
0.
+ Đơn v : Trong h SI T
χ
[ Pa-1].
+ Thí d : Đối vi khí lý tưởng pp
RT
V
T
11
2=
=
χ
6.1.3 H s tăng áp đẳng tích
Tương t, người ta định nghĩa h s tăng áp đẳng tích như sau:
V
T
p
p
=
δ
δ
β
1 (6.5)
T đó : p
T
p
V
.
β
δ
δ
=
(6.6)
+ Đơn v: trong h SI : ][ 1
K
β
6.1.4 Quan h gia các h s nhit
T phương trình trng thái, có th thy áp sut p là hàm ca nhit độ T và th
tích V. Vy:
dp = dT
T
p
dV
V
p
VT
+
δ
δ
δ
δ
Cho: dp 0 và có
Pp T
V
dT
dV
=
δ
δ
thì : =
P
T
V
δ
δ
T
V
V
p
T
p
δ
δ
δ
δ
(6.7)
Nên: T
p
χ
β
α
..
=
(6.8)
T các định nghĩa trên, có th tính công trong quá trình biến đổi thun nghch :
+
== dp
p
V
dT
T
V
pdVpA
T
p
..
δ
δ
δ
δ
δ
[
]
dpVdTVp T.....
χ
=
[
]
dpdTVpA T...
χ
α
δ
=
(6.9)
- Trang 98 -
Đối vi khí lý tưởng : T
1
=
α
; p
T
1
=
χ
dp
p
pV
dT
T
TRA = 1
..
δ
Nên : dpVdTRA ..
=
δ
(6.10)
Mt h thc có th suy ra ngay t phương trình trng thái khí lý tưởng vì:
p.dV + V.dp = R.dT
6.2 S PHI HP HAI NGUYÊN LÝ NHIT ĐỘNG LC
Dng vi phân ca nguyên lý I là:
AQdUAdUQ
δ
δ
δ
δ
=
+=
Đối vi mt biến đổi thun nghch, nguyên lý II đã xác định :
dSTQ .=
δ
Phi hp hai nguyên lý ta được phương trình cơ bn ca NĐH:
dVpdSTdU .. = (6.11)
T phương trình này có th dn xut rt nhiu h thc nhit động tùy theo cách
chn các cp biến s độc lp: T và V; T và p hay p và V; và biu th dS bng nhng vi
phân ca các biến s đó và bng nhng đạo hàm riêng phn ca S.
Do ni năng U là hàm trng thái ca h được xác định bng bt k mt cp
biến s nào; chng hn: ( S,V) hoc ( S,p). Do đó, đạo hàm riêng ca mt biến s nhit
động lc theo mt biến s khác đều mang mt ý nghĩa vt lý và các đạo hàm riêng này
đều có th biu th theoĠ ,Ġ ,Ġ và Cp ; cùng vi ba biến s p, V và T. T đó: người ta
tìm cách biu th mt đạo hàm riêng bt k theo nhng đại lượng đo được d dàng.
Gi s: T và V là hai biến s độc lp. Ta có:
dV
V
U
dT
T
U
dU
TV
+
=
δ
δ
δ
δ
.
T phương trình trên ta có :
()
dVpdU
T
dS .
1+=
Vy:ĉ
Ngoài ra ta cũng có th viết:
dV
V
S
dT
T
U
dS
TV
..
+
=
δ
δ
δ
δ
Vì dT và dV độc lp nhau nên so sánh 2 h thc va xác lp. Ta có:
VV T
U
TT
S
=
δ
δ
δ
δ
1 (6.12)
- Trang 99 -
+=
TT V
U
p
TV
S
δ
δ
δ
δ
1 (6.13)
Do dS là vi phân toàn chnh nên:
V
T
S
T
V
S
δ
δ
δ
δ
δ
δ
..
22
=
Aïp dng tính cht này cho 2 phương trình trên:
Ta có: TV
U
TT
U
TVT
S
VTV
S
VV
δδ
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δδ
δ
.
.
1
.
1
.
22
=
=
=
Và :
+=
=
T
V
U
p
TTV
S
TVT
S
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δδ
δ
1
.
2
+
+
=
TV V
U
p
TVT
U
T
p
T
δ
δ
δδ
δ
δ
δ
2
21
.
1
T đó :
+
+
=
TV V
U
p
TVT
U
T
p
TTV
U
T
δ
δ
δδ
δ
δ
δ
δδ
δ
2
22 1
.
1
.
1
++
=
TV V
U
p
TVT
U
T
p
TV
U
δ
δ
δδ
δ
δ
δ
δδ
δ
1
..
22
dU cũng là vi phân toàn chnh. Vy:
V
T
U
T
V
U
δ
δ
δ
δ
δ
δ
..
22
=
+=
TV V
U
p
TT
p
δ
δ
δ
δ
1
β
δ
δ
δ
δ
..pT
T
p
Tp
V
U
VT
=
=+
(6.14)
Theo (6.7) ta có:
T
Tpp
χ
α
βχβα
== ...
p
T
V
U
T
T
=
χ
α
δ
δ
. (6.15)
Theo (2.26) ta có:
pT
Vp T
V
p
V
U
CC
+
=
δ
δ
δ
δ
.
Vy :
pV
Vp T
V
T
p
TCC
=
δ
δ
δ
δ
.. (6.16)
Vì :
T
V
T
p
χ
α
δ
δ
=
V
T
V
p
.
α
δ
δ
=
- Trang 100 -
Nên :
T
Vp
VT
CC
χ
α
2
.
= (6.17)
T phương trình này nếu đo thc nghimĠĠ ca 1 cht bt k thì có th tính
được hiu Cp - CV ca cht đó dù không biết phương trình trng thái ca cht đó.
Tr li h thc (6.12):
VV T
U
TT
S
=
δ
δ
δ
δ
1
T
p
V
V
V
T
C
T
C
T
S
χ
α
δ
δ
2
.
==
(6.18)
Và h thc (6.13):
+=
TT V
U
p
TV
S
δ
δ
δ
δ
1
T
VT T
p
V
S
χ
α
δ
δ
δ
δ
=
=
(6.19)
Hay :
T
V
dVT
dTCdST
χ
α
..
.. += (6.20)
Nếu biết s ph thuc CV theo T và ca
,T
χ
theo V, ta có th tính được độ
biến thiên Entropi ca h trong mt qúa trình biến đổi. T đó suy ra nhit lượng mà h
nhn :Ġ trong biến đổi thun nghch.
6.3 CÁC HÀM NHIT ĐỘNG
Các hàm nhit động (hàm đặc trưng) là các hàm trng thái ca h mà khi h
thay đổi trng thái thì vi phân ca hàm là mt vi phân toàn chnh.
đây người ta coi Entropi S ca h như là mt thông s trng thái h.
trng thái h được xác định bi 4 thông s nhit động S, p, V, T. Trong 4 thông s ny
người ta chia thành hai cp thông s liên hp : (S - T) và (V - p). T đó người ta xây
dng 4 hàm đặc trưng như sau :
6.3.1 Hàm ni năng U
Theo (6.11) trong biến đổi thun nghch:Ġ
Vi: S - V : 2 thông s độc lp.
T - p : 2 thông s độc lp.
Vy: U là hàm ca hai biến (S, V ).
U = U (S, V )
Do U là hàm trng thái ca h, nên dU là mt vi phân toàn chnh.