Chuyên đ I: H S ICOR VÀ V N D NG TRONG L P K HO CH,
ĐÁNH GIÁ M C TIÊU TĂNG TR NG KINH T ƯỞ
Hi n nay, h th ng ch tiêu ph n ánh hi u qu s n xu t kinh doanh
đang đ c c c p, các nnh đ c bi t c ý, trên nh di n qu c gia còn làư
nh ng ch tu ph n ánh l i th c a m i qu c gia nh m ph n ánh kh ng ế
c nh tranh v kinh t ng nh thu t v n đ u t n c ngi. Trong các nhân ế ư ư ướ
t c đ ng t i tăng tr ng kinh t (lao đ ng, v n, i ngun thn nhn, ng ư ế
ngh ,) Vi t Nam trong giai đo n hi n nay t y u t v n đ c coi là nhân ế ư
t quan tr ng nh t. Do v y trong i vi t này chúng tôi xin t p n v hi u ế
qu c a y u t v n và tác đ ng c a đ i v i tăng tr ng kinh t nói chung. ế ưở ế
M t trong nh ng ch tiêu ph n ánh hi u qu c a v n đó h s ICOR
(Incremental Capital Output Ratio - T s v n /s n l ng ng tm). ư
1. Ph ng pháp tính h s ICORươ
H s ICOR ph n ánh quan h gi a tăng tr ng kinh t và đ u t (mô hình ưở ế ư
Harrod - Domar). Tính h s này d a trênc gi đ nh ch y u sau: ế
- N n kinh t luôn cân b ng d i s n l ng ti m năng. Đ th huy ế ướ ượ
đ ng đ c các ngu n l c d th a c n ph i đ u t đ m r ng quy mô s n xu t. ượ ư ư
- Công ngh không đ i, s k t h p gi a v n lao đ ng đ c th c hi n ế ượ
theo m t h s c đ nh.
H s ICOR (k) là ch tiêu ph n ánh hi u qu c a v n đ u t , nó đ c xác ư ượ
đ nh theo công th c:
Y
K
kΔ
Δ
=
Trong đó:
- K m c thay đ i v n s n xu t
- (K = Kt – Kt-1)
- Y là m c thay đ i v k t qu s n xu t và ế Y = Yt – Yt-1, đây t ch năm
nghiên c u và t - 1 ch năm tr c năm nghiên c u. ướ
ý nghĩa c a k là đ t o thêm đ c m t đ n v k t qu s n xu t thì c n tăng ượ ơ ế
thêm bao nhiêu đ n v v n s n xu t. Hay nói cách khác, k giá” ph i tr thêmơ
cho vi c t o thêm m t đ n v k t qu s n xu t. H s ICOR càng l n ch ng t ơ ế
chi phí cho k t qu tăng tr ng càng cao ph thu c vào m c đ khan hi mế ưở ế
ngu n d tr tính ch t c a ng ngh s n xu t; các n c phát tri n h s ướ
ICOR th ng cao h n các n c đang phát tri n m i n c thì h s ICORườ ơ ướ ướ
luôn xu h ng tăng lên t c khi kinh t càng phát tri n thì đ tăng thêm m tướ ế
đ n v k t qu s n xu t c n nhi u h n v ngu n l c s n xu t i chung và nhânơ ế ơ
t v n nói riêng khi đó đ ng s n l ng th c t g n ti m c n v i đ ng s n ườ ượ ế ườ
l ng ti m năng. Đi u này ví nh m t h c sinh trung bình ph n đ u tr thành h cượ ư
sinh khá thì d h n m t h c sinh khá ph n đ u tr thành h c sinh gi i hay g i ơ
lao đ ng ph c t p b ng b i s c a lao đ ng gi n đ n. ơ
Công th c nh r t đ n gi n nh ng thành ph n c u t o công th c thì r t khó ơ ư
c đ nh. Y u t ế Y thì trong s li u niên giám, v n đ xác đ nh đ c m c ượ
tăng lên c a v n s n xu t.
Đ tính đ c ượ K chúng ta ph i hi u rõ n i dung c a ch tiêu v n s n xu t.
V n s n xu t giá tr các t li u v t ch t tham gia tr c ti p vào quá trình s n ư ế
xu t và d ch v c a n n kinh t , bao g m v n c đ nh (công x ng, nhà máy, tr ế ưở
s c quan, trang thi t b , c s h t ng) và v n l u đ ng (có c hàng t n kho) và ơ ế ơ ư
các v n đ u t khác. ư
V n s n xu t đ c đánh g góc đ hi n v t, th hi n năng l c s n xu t, ượ
ch tính ph n hi n còn t c ph n đ c tích lu l i ch tính nh ng tài s n ượ
liên quan tr c ti p đ n s n xu t và d ch v . ế ế
Nh v y ư K là ph n tăng thêm trong năm b ng s v n có đ n cu i năm tr ế
đi s v n đ u năm hay b ng ph n đ u t m i, s a ch a, đ a thi t b vào s n ư ư ế
xu t,.... tr đi ph n gi m trong năm bao g m kh u hao tài s n c đ nh, h h ng,... ư
Trong th c t vi c xác đ nh v n đ n cu i m i năm r t khó khăn (b i ế ế
ph i ki m đánh giá l i tài s n hàng năm) ho c xác đ nh s tăng gi m trong
năm r t khó đ c bi t ph n tài s n đ a vào s n xu t ho c h h ng, cho n ư ư
ng i ta thay ườ K b ng ch tiêu v n đ u t phát tri n đ c xem đó s v n tăng ư ượ
n trong năm (ch tiêu v n đ u t phát tri n trong năm trong h th ng s li u ư
th ng kê hàng năm).
2. V n d ng ch tiêu ICOR c đ nh nhu c u v n m c tiêu tăng
tr ng ưở
v n đ u t (I) c d ng tác đ ng quy t đ nh đ n tăng tr ng kinh t ư ế ế ưở ế
(V) và m c ti t ki m (S) là ngu n g c c a đ u t . ế ư
Ta có: V =
Y
Y
, (trong đó Ych tiêu k t qu s n xu t - đây l y ch tiêu ế
GDP), n u g i S là m c ti t ki m c a n n kinh t thì t l ch lu trong GDP là:ế ế ế
S(%) =
Y
S
.100
ti t ki m ngu n g c c a đ u t nên v m t thuy t đ u t luônế ư ế ư
b ng ti t ki m (S = I). M c đích c a đ u t là t o ra v n s n xu t (I = ế ư K)
T công th c h s ICOR ta có:
Y
I
Y
K
k
=
=
Y
I
Y
I
YI
YI
Y
Y
g
=
=
=:
.
.
hay V =
k
s
T quan h trên ta, chúng ta có th rút ra đ c hai đi m c b n sau: ượ ơ
M t là: c đ nh m c tiêu tăng tr ng kinh t cho th i kỳ m i khi xác đ nh ưở ế
đ c kh năng ti t ki m c a n n kinh t th i kỳ g c d báo h s ICOR th iượ ế ế
kỳ k ho ch m t trong nh ng căn c quan tr ng đ i v i c nhà ho ch đ nhế
trong y d ng chi n l c pt tri n kinh t , xã h i. ế ượ ế
Hai là: Khi đ ng tr c m t m c tiêu tăng tr ng do yêu c u c a các c p ướ ưở
nh đ o đ t ra, hình cho phép chúng ta xác đ nh đ c nhu c u tích lu c n ượ
đ đ t đ c m c tiêu đó. căn c đ đánh giá kh năng đ t m c tiêu đã đ ra ượ