46
PLCS7-300 có 3 ngôn ng lp trình cơ bn đó là:
Ngôn ng “lit kê lnh”, ký hiu là STL (Statement list). Đây là dng
ngôn ng lp trình thông thường ca máy tính. Mt chương trình được
ghép bi nhiu câu lnh theo mt thut toán nht định, mi lnh
chiếm mt hàng và đều có cu trúc chung “tên lnh”+ “toán hng”.
Ngôn ng “hình thang” ký hiu LAD (Ladder logic) đây là dng ngôn
ng đồ ho thích hp vi nhng người quen thiết kế mch điu khin
logic.
Ngôn ng “hình khi” ký hiu là FBD (Function block diagram). Đây
cũng là kiu ngôn ng đồ ho thích hp vi nhng người quen thiết kế
mch điu khin s. Trong ngôn ng này s dng các khi logic cơ
bn để lp trình chng hn như: AND, OR, NOT, XOR…Vic lp
trình chính là vic kết ni các khi này theo mt thut toán nào đó.
2.2.7. Các thanh ghi trong PLCS7- 300
+) Thanh ghi trng thái:
Trong PLCS7-300 có 1 thanh ghi trng thái là Status word khi thc
hin lnh CPU s ghi nhn li trng thái ca phép tính trung gian cũng như
47
ca kết qu vào thanh ghi này. Thanh ghi có độ dài 16 bits nhưng ch s
dng 9 bits. Nó có cu trúc như sau:
FC (First check) bit kim tra.
RLO (Result of logic operation) bit lưu kết qu phép tính logic.
STA (Status bit) bit trng thái.
OR bit ghi giá tr phép “và” trước khi thc hin phép “hoc”.
OS (Stored overflow bit) ghi li giá tr bit tràn ra ngoài mng nh.
OV (Overflow bit) bit báo tràn kết qu.
CC0 và CC1 (Condition code) hai bit báo trng thái kết qu ca
phép tính vi s nguyên, s thc, phép dch chuyn hoc phép tính
logic trong ACCU.
BR (Binary result bit) bit trng thái cho phép liên kết hai loi ngôn
ng lp trình STL và LAD.
Ngoài ra còn có các thanh ghi khác:
Accumulator gm hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2 giúp vic thc
hin các phép tính s hc…
Address register gm hai thanh ghi AR1 và AR2: thanh ghi định địa
ch.
Data block register gm 2 thanh ghi DB và DI.
Trong đề tài này em xin phép không trình bày v tp lnh trong S7-
300, vì tt c các lnh trong h PLC gn ging nhau, và có rt nhiu trong
các tài liu. Chương trình điu khin máy nén khí em s viết theo kiu LAD.
48
Như vy vic chn PLCS7-300 cho vic t động hoá điu khin máy
nén khí phù hp vi yêu cu ca đề tài, và vì lý do PLCS7-300 rt ph biến
trong các nhà máy hin nay.
CHƯƠNG 3 Xây dng sơ đồ khi hot động máy nén khí.
3.1. Sơ đồ khi hot động ca máy nén khí
Hot động ca máy nén được viết dưới sơ đồ khi sau:
49
Chun b khi động máy
nén khí
Khi động máy nén khí
Điu chnh các thông s: áp sut
và lưu lượng khí cp cho nơi
tiêu
Dng máy nén khí
Start
Dng s c
Dng s c
End
Không có s c
Không có s c
S c
S c
50
3.1.1. Các bước chun b khi động máy nén khí
Chun b khi động máy nén khí
Đóng khi động bơm du ph.
M van nhánh.
Đóng van tiết lưu trên đường ng hút.
M van nước vào và nước ra.
Đóng van trên đường ng đẩy (van khí
nén)
Chun b khi động động cơ
Sang bước khi động máy nén
Start
End