y nén
và máy giãn
Mc lc
1. Khái nim chung ................................................................................................ 1
1.1. Định nghĩa ................................................................................................... 1
1.2. Phân loi máy nén ........................................................................................ 1
1.3. Sơ đồ kết cu mt s máy nén điển hình ...................................................... 2
2. Nhiệt động hc máy nén ..................................................................................... 4
2.1. Phương trình cơ bn ..................................................................................... 4
2.2. Các quá trình nhiệt động cơ bản được s dng trong thuyết máy nén ........... 4
2.3. Đồ th T-S và p-v ......................................................................................... 5
2.4. Phương trình năngng (công nén) ............................................................ 7
2.5. Công sut ca máy nén .............................................................................. 10
2.6. Hiu sut ca máy nén ............................................................................... 11
2.7. Mi liên h gia hiu suất đẳng entropi tương đi vi các thông s m ca
quá trình: ..................................................................................................................... 12
2.8. Sơ đồ chung ca máy nén có các cp nén ................................................... 14
3. Máy giãn và ng dng ca máy nén/máy gn trong HYSYS ........................... 15
3.1. Khái nim chung máy giãn ........................................................................ 15
3.2. ng dng tính toán, thiết kế trong Hysys ................................................... 15
Tài liu tham kho .................................................................................................... 20
1
1. Khái nim chung
1.1. Định nghĩa
Máy nén máy để nén khí với s tăng áp ɛ > 1,15 làm lnh nhân to nơi
xy ra quá trình nén khí.
Công dng ca máy nén nén khí di chuyển khí nén đến nơi tiêu thụ theo h
thng ng dn.
Máy nén dùng để tháo kt bình chân không nén chúng đến áp sut khí quyn
hoc áp sut lớn hơn, được gi là bơm chân không.
Các thông s bản đặc trưng cho sự m vic của máy nén là: lưu lượng th tích Q
(thường được tính trong điều kin hút), áo suất đầu p1 áp sut cui p2 hoc h s tăng áp
ɛ= p2/p1, s vòng quay n, công sut N trên trc ca máy nén.
1.2. Phân loi máy nén
- Theo nguyên lý làm vic có th chia máy nén ra làm 3 loi:
Máy nén th tích
Máy nén cánh dn
Máy nén phun tia
- Theo kết cu:
Máy nén th tích có 2 loi:
Máy nén piston
Máy nén roto
Máy nén cánh dn có 2 loi:
Máy nén ly tâm
Máy nén trc
Ngoài ra còn th chia máy nén ra thành tng nm theo dng cht khí m vic,
theo dng truyn dẫn,
2
1.3. Sơ đồ kết cu mt s máy nén điển hình
a, Máy nén piston (mt piston vi mt cp nén)
Vi chuyển động tnh tiến lên xung ca piston,
các quá trình sau được thc hin: giãn nở, hút, nén, đy.
Phương pháp tác dụng ca máy nén piston da vào s thi
khí bng piston, cho phép xây dựng được nhng kết cu
với đường kính hành trình piston nh, áp sut ln
khi lưu lượng bé.
Hình 1. Máy nén piston
b, Máy nén roto dng tm phng:
Hình 2. Máy nén roto dng tm phng.
1. V; 2. Roto; 3. Các tm phng; 4. ng hút; 5. Ống đẩy
Khi roto 2 quay, trong các rãnh dc ca roto, các tm phng 3 th t do di chuyn,
khí được điền đầy trong khong không gian giữa các cánh được mang t ống hút 4 đến ng
đẩy 5 và được thi ra h thng ng dn.
Trc roto ca máy nén th ni vi trc của động khởi động mt cách trc tiếp
không cn b truyền động. Điều này làm cho máy đơn giản, d dùng và làm gim khối lượng
ca máy.
3
c, Máy nén ly tâm:
Nguyên m việc tương tự như m
ly m. Trc ca máy nén ly m nói vi trc
của động khởi động (động điện hoc
tuabin hơi nước) hoc trc tiếp, hoc qua
truyn dẫn học để tăng số vòng quay ca
trc máy nén nhm gim kích thước ca máy
nén gim khối lượng cũng như giảm giá
máy.
d, Máy nén trc
Kết cu gm roto gn cánh dn làm
vic, vgn cánh dẫn hướng dòng c định.
Khí được hút vào ng hút, chuyển động dc
trục và đồng thi b nén trong các cp nén ca
cánh dn. Qua ống đẩy khí được đẩy vào h
thng ng dẫn đến nơi tiêu thụ. Để khi đng
máy nén trục dùng động đin, tuabin hơi
nước hoc tuabin khí.
Hình 4. Máy nén trc
1. Cánh dn công tác (cánh dẫn động);
2. Roto; 3.Cánh dẫn hướng dòng
Hình 3. Máy nén ly tâm