© 2005, Hoàng Minh Sơn
48
7 CÁC MÔ HÌNH NG DNG ĐIU KHIN PHÂN
TÁN
7.1 IEC-61131
IEC (International Electrotechnical Commission) là mt t chc toàn cu bao
gm các hi đồng các quc gia. Mc tiêu ca t chc này là thúc đẩy công
vic chun hoá trong lĩnh vc đin và đin t.
IEC 61131 là tiêu chun v b điu khin kh trình PLC và các thiết b
ngoi vi đi kèm vi nó. Chun IEC 61131 bao gm 9 phn, trong đó các phn
1 đến 5 là quan trng nht:
Phn 1 (General Information): Đưa ra các định nghĩa chung và các đặc
tính chc năng tiêu biu cho mi h thng điu khin s dng PLC, ví
d cơ chế thc hin tun hoàn, nh quá trình, thiết b lp trình và giao
din người-máy.
Phn 2 (Equipment requirements): Đặt ra các yêu cu đin hc, cơ hc và
chc năng cho các thiết b; định nghĩa phương pháp kim tra và th
nghim các kiu thiết b tương ng. Các yêu cu được định nghĩa là
nhit độ, độ m, cung cp ngun, độ kháng nhiu, phm vi tín hiu logic
và sc bn cơ hc ca các thiết b.
Phn 3 (Programming languages): Định nghĩa các ngôn ng lp trình cho
các thiết b điu khin kh trình. Ngoài ba ngôn ng kinh đin là biu đồ
hình thang (Ladder Diagram, LD), biu đồ khi chc năng (Function Block
Diagram, FBD) và lit kê lnh (Instruction List, IL), và mt ngôn ng bc
cao kiu văn bn có cu trúc (Structured Text, ST) thì mt phương pháp
lp trình đồ ha phc v biu din các thut toán điu khin trình t
SFC (Sequential Function Chart) cũng đã được chun hóa.
Phn 4 (Guidelines for users): Đưa ra các nguyên tc ch đạo cho người
s dng trong các quá trình ca mt d án, t phân tích h thng cho
ti la chn thiết b, vn hành và bo trì h thng.
Phn 5 (Communication): Đề cp ti phương pháp truyn thông gia các
PLC cũng như gia PLC và mt thiết b khác trên cơ s các khi hàm
chun. Các dch v truyn thông này m rng chun ISO/IEC 9506-1/2,
thc cht là mt tp con trong các dch v được qui định trong MMS.
7.1.1 Mô hình phn mm
Mi PLC ti mt thi đim bt k ch có mt cu hình (configuration) nào
đó. Mt cu hình bao gm mt hay nhiu tài nguyên (resource) bên trong đặc
trưng cho kh năng x lý tín hiu ca PLC. Mi tài nguyên bao gm ít nht
mt chương trình (program) hot động dưới s điu khin ca tác v (task).
Chương trình được xây dng nên t các khi chc năng (function block) hoc
các yếu t ngôn ng khác (có c thy 5 ngôn ng lp trình được định nghĩa
© 2005, Hoàng Minh Sơn
49
trong phn này). Các biến toàn cc (global variable) và li truy cp (access
path) là nhng cơ chế giao tiếp trong chương trình và gia các tài nguyên vi
nhau.
Hình 7-1: Mô hình phn mm theo IEC 61131-3
7.1.2 Mô hình giao tiếp
Như biu din trong Hình 7-2, giá tr ca biến có th được truyn trc tiếp
trong ni b chương trình bng cách kết ni đầu ra ca đơn v ngôn ng này
ti đầu vào ca đơn v ngôn ng khác. Mi liên kết này được biu din mt
cách trc quan trong các ngôn ng đồ ha hoc n trong các ngôn ng văn
bn.
Hình 7-2: Giao tiếp bên trong chương trình
Giá tr ca biến cũng có th được truyn gia các chương trình trong cùng
mt cu hình thông qua biến toàn cc kiu như biến x biu din trong Hình
7-3. Biến này được khai báo là EXTERNAL đối vi tt c các chương trình s
dng nó.
CONFIGURATION
RESOURCE
TASK TASK
PROGRAM PROGRAM
FB FB
RESOURCE
TASK TASK
PROGRAM PROGRAM
FB FB
GLOBAL and DIRECTLY REPRESENTED VARIABLES
and INSTANCE-SPECIFIC INITIALIZATIONS
ACCESS PATHS
Execution control path
Variable access paths
FB Function block
Variable
or
Communication function (See IEC 1131-5)
FB1 FB2
ab
© 2005, Hoàng Minh Sơn
50
PROGRAM A
FB_X
a
FB1
PROGRAM B
FB_Y
b
FB2
xx
VAR_GLOBAL
x: BOOL;
END_VAR
VAR_EXTERNAL
x: BOOL;
END_VAR
VAR_EXTERNAL
x: BOOL;
END_VAR
CONFIGURATION C
Hình 7-3: Giao tiếp gia các chương trình trong cùng mt cu hình
bng biến toàn cc
Hình 7-4 biu din cách giao tiếp đa năng nht thông qua khi chc năng
giao tiếp. Chi tiết v loi khi chc năng này được mô t trong IEC 61131-5,
đây ch lưu ý rng, s dng khi chc năng truyn thông, giá tr ca biến có
th được truyn gia các b phn ca chương trình, gia các chương trình
trong cùng mt cu hình hay trong các cu hình khác nhau, thm chí gia
chương trình chy trong PLC vi các h thng khác không phi PLC.
Hình 7-4: Giao tiếp qua khi chc năng
Sau cùng, b điu khin kh trình và h thng không phi PLC có th
truyn d liu qua li thông qua li truy cp như biu din trong Hình 7-5, s
dng các cơ chế định nghĩa trong IEC 61131-5.
PROGRAM
FB
_
FB1
CONFIGURATION C
SEND
send
a
SD1
FB_
b
FB2
CONFIGURATION D
RCV
rcv1
RD1
PROGRAM
© 2005, Hoàng Minh Sơn
51
Hình 7-5: Giao tiếp qua ₫ường dn truy cp
7.2 IEC-61499
IEC 61499 là tiêu chun liên quan đến vic s dng các khi chc năng vi
tư cách là các module phn mm trong h thng đo lường - điu khin phân
tán. Đứng t quan đim hướng đối tượng, mi khi chc năng được coi là
mt đối tượng phân tán vi mt chc năng trong h thng. Chun IEC 61499
bao gm 3 phn trong đó phn 1 là quan trng nht. IEC 61499-1 định nghĩa
kiến trúc chung ca h thng đo lường - điu khin, đó khi chc năng
đóng vai trò ct lõi, dưới dng các mô hình tham kho. Có tt c 8 mô hình
được định nghĩa như trình bày dưới đây.
7.2.1 Mô hình h thng
Chun IEC mô t h thng đo lường - điu khin quá trình công nghip
dng mt tp hp các thiết b kết ni li và liên lc vi nhau thông qua mt
hay nhiu mng truyn thông như trong Hình 7-6 dưới đây. Các mng này có
th được t chc theo th bc.
Hình 7-6: Mô hình h thng theo IEC 61499
PROGRAM A
FB_X
FB1
aZ
VAR_ACCESS
CSX: P1.Z : REAL READ_ONLY;
PROGRAM B
FB_Y
b
FB2
CONFIGURATION C CONFIGURATION D
READ
TO_FB2
RD1
'CSX' VAR_1
P1
HÖ thèng m¹ng truyÒn th«ng
Qu¸ tr×nh kü thuËt
ThiÕt bÞ 2 ThiÕt bÞ 3 ThiÕt bÞ 4ThiÕt bÞ 1
øng dông
A
øng dông C
øng dông B
© 2005, Hoàng Minh Sơn
52
Mi chc năng được thc hin bi h thng đo lường - điu khin được
mô hình hóa bng mt ng dng như trong hình v trên. Mt ng dng có th
nm trong mt thiết b duy nht, như ng dng C trong hình v, hoc phân
tán trên mt s thiết b, như các ng dng A và B. Ví d, mt ng dng có th
cha mt hay nhiu vòng điu khin trong đó vic ly mu đầu vào được thc
hin bi mt thiết b, tính toán điu khin được thc hin bi thiết b khác
còn vic chuyn đổi đầu ra li được tiến hành bi thiết b th ba.
7.2.2 Mô hình thiết b
Như biu din trong Hình 7-7, mi thiết b cha trong nó ít nht mt giao
din, ngoài ra có th có hoc không cha các tài nguyên và mng khi chc
năng.
Hình 7-7: hình thiết b theo IEC 61499 (ví d thiết b 2 trong Hình
7-6.
Giao din quá trình là mt thành phn ca thiết b có nhim v ánh x gia
cp điu khin bên dưới (thiết b đo tương t, thiết b vào/ra phân tán, ...) và
các tài nguyên bên trong thiết b. Thông tin trao đổi gia cp điu khin bên
dưới và các tài nguyên th hin dưới dng lung d liu và s kin.
Giao din truyn thông cũng là mt thành phn ca thiết b có nhim v
ánh x gia mng truyn thông phía trên và các tài nguyên bên trong thiết b.
Các dch v cung cp bi giao din này bao gm :
Biu din các thông tin truyn ti tài nguyên thành dng d liu và s
kin
Cung cp các dch v khác để h tr vic lp trình, đặt cu hình, dò li,
...
7.2.3 Mô hình tài nguyên
Chun IEC coi tài nguyên là mt đơn v chc năng, cha trong mt thiết b
vn có quyn độc lp điu khin hành vi ca mình. Tài nguyên có th được
Liªn kÕt truyÒn th«ng
Tμi nguyªn
X
Qu¸ tr×nh kü thuËt
Tμi nguyªn ZTμi nguyªn Y
øng dông C
øng dông C
øng dông
A
Ranh giíi thiÕt bÞ
Giao diÖn truyÒn th«ng
Giao diÖn qu¸ tr×nh
Luång d÷ liÖu vμ sù kiÖn