Ch
ng 5
ươ Chu trình kinh doanh Chu trình doanh thu
1
M c tiêu
ụ
ế
t các ho t đ ng trong chu trình dòng di chuy n d li u trong chu ữ ệ
ạ ộ ể
s d ng
• Nh n bi ậ • Mô t ả trình ộ
ừ ử ụ
ử
ạ
• N i dung các ch ng t ứ • Quy trình x lý th công và máy tính ủ • Các lo i báo cáo trong chu trình doanh thu • R i ro và các th t c ki m soát trong chu
ủ ụ
ể
ủ trình
2
Các s ki n kinh t ự ệ
ế
Chu trình tiêu thụ
Chu trình tài chính
Chu trình cung c pấ
Chu trình s n ả xu tấ
Báo cáo tài chính
3
Chu trình kinh doanh
ự ệ cùng liên quan đ n 1 n i dung
ộ
ế
Chu trình kinh doanh hay còn g i ọ
ế
và
ễ
ự
v M t ộ chu iỗ các s ki n c a quá trình SXKD ủ là chu trình k toán vCác ho t đ ng trong chu trình di n ra theo trình t ạ ộ đ c l p l i ượ ặ ạ Bao g m:ồ
ả
– Chu trình doanh thu – Chu trình chi phí – Chu trình s n xu t ấ – Chu trình nhân sự – Chu trình tài chính
4
4
M i liên h gi a các chu trình k toán
ệ ữ
ố
ế
Sản phẩm
ả
Chu trình s n xu t ấ NVL, NC -> SP hoàn thành
Chu trình doanh thu Bán hàng –> Thu ti nề
Dữ liệu
Dữ liệu
Tiền
NVL
ệ ố
ổ ậ
H th ng ghi s -l p báo cáo
Dữ liệu
Chu trình tài chính Nh n ti n – Chi ti n
ề
ề
ậ
Chu trình chi phí Mua hàng – tr ti n ả ề
Tiền
Tiền
Chu trình nhân sự Tuy n d ng – Tr l ng ả ươ ụ
ể
Nhân công
5
5
Các ho t đ ng trong chu trình doanh thu
ạ ộ
ứ
ấ ủ
ệ
ả
ợ ng xuyên ườ ệ ế
ụ ử
ụ
ị
th nh t c a HTTTKT là h tr v Ch c năng ỗ ợ ứ cho vi c th c hi n các ho t đ ng kinh ạ ộ ệ ự ệ doanh trong m t doanh nghi p. ệ ộ v Chu trình doanh thu là m t t p h p các ộ ậ nghi p v kinh doanh x y ra th và các x lý thông tin liên quan đ n vi c bán hàng hay cung c p d ch v cho khách ấ hàng và thu ti n thanh toán. ề
6
Chu trình doanh thu
• Là các s ki n, ho t đ ng liên quan đ n quá trình
ự ệ
ế bán hàng, cung c p d ch v và thu ti n
ạ ộ ị
ụ
ề
ấ
Ngân hàng
Khách hàng
S cái, l p ậ ổ báo cáo
Hãng v n t i ậ ả
Chu trình doanh thu
H th ng ệ ố ngươ l
S đ dòng d ữ ơ ồ li u khái quát ệ c a chu trình ủ doanh thu
Chu trình chi phí
Chu trình s n xu t ấ ả 7
ữ ệ
ấ
S đ dòng d li u c p 1 ơ ồ c a chu trình doanh thu ủ
HT l
ngươ
ặ
XL Đ t hàng 1.0
Chu trình chi phí
Chu trình s n xu t ấ ả
Khách hàng
Giao hàng 2.0
Hãng v n t i ậ ả
Ngân hàng
L p hóa ậ đ nơ 3.0
Thu ti nề 4.0
HT s cái ổ
8
Các ho t đ ng trong chu trình doanh thu
ạ ộ
S a l e s O r d e r
1
C r e d i t / C u s t o m e r S e r v i c e
2
R E V E N U E C Y C L E ( S U B S Y S T E M )
C a s h R e c e i p t s / C o l l e c t i o n s 6
S h i p p i n g
3
B i l l i n g / A c c o u n t s R e c e i v a b l e 4 / 5
9
Các ho t đ ng trong chu trình doanh thu
ạ ộ
ử
ặ
Các ho t đ ng trong chu trình doanh thu? ạ ộ 1. X lý đ n đ t hàng ơ 2. Giao hàng ho c th c hi n d ch v cho ự
ụ
ệ
ặ
ị
khách hàng
ả
ậ
ơ
3. Phát hành hoá đ n và ghi nh n ph i thu. 4. Thu ti n.ề
10
Journal Vouchers/Entries How do we get them?
• Billing Department prepares a journal voucher: Accounts Receivable
DR
Sales
CR
•
Inventory Control Dept. prepares a journal voucher:
Cost of Goods Sold
DR
Inventory
CR
• Cash Receipts prepares a journal voucher: DR Cash
Accounts Receivable
CR
Revenue Cycle Databases
• Other Files
• Master files
– shipping and price data
reference file
– customer master file – accounts receivable master
file
– credit reference file (may
– merchandise inventory
not be needed)
master file
– salesperson file (may be
• Transaction and Open
Document Files – sales order transaction file
a master file) – Sales history file – cash receipts history file – accounts receivable
• open sales order transaction file
reports file
– sales invoice transaction file – cash receipts transaction file
X lý đ n đ t hàng
ử
ơ
ặ
t c các ho t đ ng liên
ồ
ướ
ệ
ử
ạ ộ ơ
ế ế ị
ặ ử ụ
ầ
ế
v B c này bao g m t ấ ả quan đ n vi c chào hàng và x lý đ n đ t hàng. v Quy t đ nh chính và thông tin c n s d ng: - Quy t đ nh liên quan đ n chính sách tín d ng, bao g m vi c phê chu n tín d ng.
ế ị ồ
ụ
ụ
ẩ
ng hàng trong kho và tình các b ph n ộ ừ
ậ
ệ - Thông tin v l ề ượ tr ng tín d ng c a khách hàng t ủ ụ ki m soát hàng t n kho và phòng k toán. ồ
ạ ể
ế
13
X lý đ n đ t hàng
ử
ơ
ặ
Ch c năng x lý đ n hàng liên quan đ n ba
ơ
ế
ử ứ ho t đ ng chính sau đây:
i yêu c u mua hàng t
ầ
1. Tr l 2. Ki m tra và phê chu n tín d ng 3. Đ i chi u l
khách hàng ừ ụ ẩ ng hàng t n kho
ế ượ
ồ
ạ ộ ả ờ ể ố
14
X lý đ n đ t hàng
ử
ơ
ặ
, s và th t c:
ừ ổ
ặ
ượ
ậ ể
ơ c chuy n đ n phòng kinh ế
c tính b ng tay. ằ
ượ
ổ
ẩ
Ch ng t ủ ụ ứ § Đ i di n bán hàng ghi nh n đ n đ t hàng. ệ ạ § Đ n đ t hàng đ ặ ơ doanh. § Ki m soát t ng đ ể § S TK khách hàng, mã nhân viên bán hàng, ố mã s n ph m, s l ố ượ đ ỗ ậ
ng, ngày giao hàng ả c nh p cho m i nghi p v bán hàng .
ượ
ụ
ệ
15
Ho t đ ng x lý đ t hàng ử
ạ ộ
ặ
T ch i ố
ừ
HTK, KH
Khách hàng
C
h
ấ
p
Ki m ể tra HTK 1.1
n
h
ậ
n
Ki m tra ể n KHợ 1.2
L nh ệ BH
BP giao hàng
L p ậ l nh BH ệ 1.3
LBH (Phi u đóng gói) ế
B ph n kho ậ
ộ
LBH (Phi u xu t) ế
ấ
BP l p hóa đ n
BP Mua hàng
ậ
ơ
Phi u yêu c u hàng
ế
ầ
L nh bán hàng
ệ
16
X lý đ n đ t hàng
ử
ơ
ặ
ả
ả
ằ
ệ
ồ
ấ
ơ
ủ ươ
ệ
v Ki m tra và s a ch a nh m đ m b o vi c ể ử ữ c chính xác. nh p li u đ ượ ệ ậ v H th ng ki m tra hàng t n kho xem có ể ệ ố đ hàng cung c p cho các đ n hàng đã đ c duy t hay không? v Phát hành các ch ng t
n i b ừ ộ ộ
ứ
ệ
L nh bán hàng Phi u đóng gói Phi u xu t kho
ế ế
ấ
17
Các d li u khi nh p đ n đ t hàng
ữ ệ
ơ
ậ
ặ
18
Sample
Liên:1
L NH BÁN HÀNG
Ệ
ố
Đ a ch giao hàng:
ị
ỉ
S : 2344 Mã KH Khách hàng:…. Đ a ch : ỉ
ị
Ngày
Số ĐĐH
Người bán
Người giao
Đkhoản TT
Mã
SL
SL
Tên hàng
SL đặt
Giá bán
Thành tiền
hàng
xuất
giao
Toshiba
PC001
100
10.000.000
1.000.000.000
deskpro
Thuế GTGT 10%
100.000.000
Tổng cộng
1.100.000.000
19
Quy trình x lý ĐĐH th công
ử
ủ
Khách hàng
BP x lý ĐĐH
ử
ĐĐH
ĐĐH
Xét duy t ệ và l p ậ LBH
ĐĐH
LBH
A
LBH 5 liên ĐĐH
ĐĐHĐĐH ĐĐH
BP giao hàng
BP l p hóa đ n
ậ
ơ
Kho hàng
20
Quy trình x lý ĐĐH b ng máy
ử
ằ
Khách hàng
ĐĐH
Thông báo l
iỗ
Nh p ậ ĐĐH
T p tin ậ KH, HTK
ĐĐH
Ghi nh n ậ & in LBH
T p tin ậ đ n đ t ặ ơ hàng
LBH
PXK
Thông báo
Kho hàng
Khách hàng
21
Giao hàng
Nhân viên giao hàng
b ph n kho có trách
ở ộ
ậ
t đ n
ệ
ấ ơ
nhi m xu t kho hàng hoá, hoàn t ấ hàng cho khách hàng.
ầ ng th c v n chuy n. ậ
ươ
ứ
ể
Quy t đ nh và thông tin c n dùng: ế ị § Xác đ nh ph ị – Nh n hàng ậ – Chuy n th ng ẳ ể
22
Giao hàng
l nh bán
c xu t giao ấ
, s và th t c: ừ ổ ấ ượ
ừ ệ ượ ế
ấ
ượ
ể
ậ
c xu t giao. Phi u xu t
ể ượ
ế
ấ
ấ
c s d ng đ ghi th kho. ể ố ả ể
ế
ớ ố ượ
Ch ng t ủ ụ ứ c in ra t § Phi u xu t kho đ ượ ế c duy t, hàng đ hàng đã đ ệ cho khách hàng; sau đó, phi u xu t kho đ c s d ng đ xác nh n và ki m tra ử ụ các m t hàng đ ặ kho đ ẻ ử ụ ượ c đ i chi u § K t qu ki m kê kho s đ ẽ ượ ế ng trên các phi u xu t kho, th v i s l ẻ ấ ế kho, b ng kê nh p xu t t n. ấ ồ ả
ậ
23
Giao hàng
, ghi chép và trình t
ừ
ự ử
Ch ng t ứ § L nh BH nh n t ậ ừ ệ § Phi u giao hàng có th nh n t
x lý BP bán hàng (BPBH) BPBH ậ ừ
ế
ho c do BP giao hàng l p
ặ
§ Phi u xu t kho nh n t ấ
ế
ể ậ BP kho (sau ậ ừ
khi xu t hàng) ấ ặ ơ
ậ
ậ
ồ
ể ậ
ơ
ặ i l p
§ V n đ n (ho c h p đ ng v n chuy n) ợ do BP giao hàng l p ho c hóa đ n v n ậ chuy n do hãng v n t ậ ả ậ
ể
24
Ho t đ ng xu t kho và giao hàng
ạ ộ
ấ
ế
ấ
(LBH) Phi u xu t
BP x lý ử ĐĐH
(
L
B
H
Ki m tra ể hàng xu t ấ 2.1
Ghi nh n ậ hàng xu tấ 2.2
)
p
h
t
ấ
i
u
ế
x
u
u
ế
P h i
đ
ó
n
Hãng v n ậ chuy n, ể khách hàng
g
g
ó
i
Đ i chi u ế ố c giao tr ướ
Phi u đóng gói, ế v n đ n
ậ
ơ
L p phi u ế ậ giao hàng 2.4
P
hàng 2.3
hi
ế
u gia
o h à
n
g
Phi u giao hàng
ế
BP l p ậ HĐ nơ
25
Quy trình x lý th công ử
ủ
PB giao hàng
Kho hàng
BP x lý ĐĐH
ử
PXK
Phi uế đóng gói
ậ
ế
Ki m tra và ể ghi nh n ậ hàng xu tấ
Phi uế đóng gói
L p phi u giao hàng, v n đ n
ậ
ơ
V n đ n
ậ
ơ
PXK
V n đ n
ậ
ơ
PGH
PXK
N
i, Hãng v n t ậ ả Khách hàng
ậ
ơ
BP l p hóa đ n 26
Quy trình x lý b ng máy ử
ằ
Kho hàng
PXK
T p tin ậ HTK
Thông báo l
iỗ
Nh p d li u ữ ệ ậ liên quan
T p tin ậ đ n đ t ặ ơ hàng
T p tin ậ giao hàng
PXK
Ghi nh n & in ct
ậ GHừ
PGH
V n đ n
ậ
ơ
Phi u GH ế
V n đ n ơ ậ V n đ n ơ ậ
N
BP l p hóa đ n
ậ
ơ
Khách hàng
27
L p hoá đ n và ghi nh n doanh thu
ơ
ậ
ậ
ạ
ự
1.
ệ ơ
2.
t tài kho n khách hàng.
Hai ho t đ ng đ ạ ộ ề ậ
ả
ầ
§.
t và
ế ử ụ ị
ả ộ
ế
ề
ầ
ơ
§.
c ghi nh n tăng lên ph i phù h p v i tình
ượ
ậ
ả
ả
ớ
ợ
c th c hi n trong giai đo n này là: ượ Tính ti n và l p hoá đ n cho khách hàng. ậ Ghi nh n ph i thu vào chi ti ả Quy t đ nh và thông tin c n s d ng: ế ị Thông tin v hàng bán, tr giá, thu ph i n p, … là các thông tin c n thi ế c t y u cho m t hoá đ n chính xác. ộ ố ế N ph i thu c a khách hàng đ ủ ợ hình công n hi n t
i c a khách hàng.
ợ ệ ạ ủ
28
L p hoá đ n và ghi nh n doanh thu
ơ
ậ
ậ
ở
ơ ố ề ươ
ng th c thanh toán nào. ượ ậ
ộ ả
ụ
ệ
ố ư ợ ệ
v Hoá đ n bán hàng thông báo cho khách hàng s ti n ph i tr và thanh toán đâu, ả ả theo ph ứ c l p đ tóm v M t b ng kê hàng tháng đ ể t các nghi p v phát sinh trong tháng và t ắ thông báo cho khách hàng s d n hi n hành.
29
Ho t đ ng l p hóa đ n, theo dõi n
ạ ộ
ơ
ậ
ợ
D li u KH
ữ ệ
L nh BH ệ
BP x lý ử ĐĐH
L p hóa ậ đ nơ 3.1
Hóa đ n & ơ TB tr ti n ả ề
u g i a o P X K
ế P h i h à n g ,
BP giao hàng
N ph i thu KH ả
ợ
Khách hàng ợ m n ả gi ừ Ct
út u h hi b T n D G á to
Theo dõi nợ 3.3
t ế Ghi chi ti HTK/Gv nố 3.2
ị
ả
ạ
TB hàng b tr l i
G h i
H th ng ệ ố s cái ổ
t o á n n h g i m ả
c á c b ú t ỉ đ c h
BP nh n ậ hàng
Hàng t n kho ồ
30
M t s d li u khi ghi nh n hóa đ n
ộ ố ữ ệ
ơ
ậ
31
Quy trình x lý th công ử
ủ
K toán kho
ế
Ktoán BH (BP l p hóa đ n)
ơ
ậ
PXK
BP giao hàng
BP x lý ĐĐH
ử
LBH
PXK
PGH
Ghi s ổ chi ti t ế HTK
ậ
ể
NKBH
Ki m tra, l p hóa đ n,ghi ơ nh t kí BH
ậ
S CT ổ HTK
B-2
Ct
đ nh
PGH
LBH
PXK
A-2
Hóa đ nơ Hóa đ nơ Hóa đ nơ
ừ ị kho nả
N
N
B-2
Khách hàng
32
ủ
K toán t ng h p
ổ
ợ
ế
Quy trình x lý th công ử K toán ph i thu ế
ả
B-2
A-2
BP xét duy tệ
Ct
ỉ
Ct
đ nh
Hóa đ nơ
NKBH
đi u ch nh ừ ề gi m nả
ợ
ừ ị kho nả
ổ
S CT khách hàng
Ghi s ổ cái TK
Ghi s ổ chi ti t ế n Pthu ợ
Ct
ỉ
Hóa đ nơ
Ct
đ nh
đi u ch nh ừ ề gi m nả
ợ
NKBH
S cái ổ
ừ ị kho nả
A
S ố cái
33
Quy trình x lý b ng máy ử
ằ
BP giao hàng
PGH
T p tin ậ khách hàng, HTK
Thông báo l
iỗ
Nh p d li u ữ ệ ậ liên quan
T p tin ậ đ n đ t ặ ơ hàng
T p tin ậ giao hàng
ậ
PGH
Ghi nh n & in hóa đ nơ
T p tin ậ hóa đ nơ
ậ
Hóa đ nơ Hóa đ nơ
T p tin ghi nh t ậ kí
N
T p tin ậ ph i ả thu KH
Khách hàng 34
M t s d li u khi nh p ch ng t
ộ ố ữ ệ
ứ
ậ
ừ ề
đi u ch nh giàm ỉ
35
Ho t đ ng l p hóa đ n, theo dõi n
ạ ộ
ơ
ậ
ợ
ệ ố
ậ
• Các h th ng l p hóa đ n ơ – L p sau (Post-billing): ỉ ậ
ậ
ầ
ậ
Ch l p hóa đ n khi nh n đ y đ ủ
các ch ng t
ừ
– L p tr ậ
ư
ử
ư
ơ
L p hóa đ n (nh ng ch a g i) ượ
ậ
ấ
ơ (open-invoice
ừ ự ệ
ợ ề
ả
ơ ch ng minh hàng đã xu t ấ ứ c (Pre-billing): ậ c ch p nh n sau khi l nh bán hàng đ • Các h th ng theo dõi n ợ t theo t ng hóa đ n method): T t c các s ki n làm tăng, gi m n đ u chi ti ế ừ
ứ ướ ệ ệ ố – Theo dõi chi ti ế ấ ả t t ng ch ng t ứ
ừ
ỉ
dõi trên s d t ng h p c a t ng đ i t
– Theo dõi theo s dố ư (Balance-forward method): Ch theo ủ ừ
ng ph i thu ả
ố ư ổ
ố ượ
ợ
36
Thu ti nề
ng tham gia vào quy trình x lý
ử
v Các đ i t ố ượ nghi p v : ụ ệ
ỹ
ủ
- Th qu , thu ngân, ngân hàng - K toán ph i thu, k toán t ng h p
ế
ế
ả
ổ
ợ
37
Thu ti nề
ầ
ế ị
ả
ề
ấ ắ ế
ả
ể ậ ậ ượ
ề
ậ
c
ả
ượ ợ
ả ẽ
ế ả
Quy t đ nh chính và thông tin c n s ử d ng:ụ § Gi m thi u kh năng m t c p ti n m t ặ ả § B ph n l p hoá đ n và k toán ph i thu ơ ộ c ti p c n ti n thu do bán hàng không đ ế hay do khách hàng thanh toán § K toán ph i thu ph i xác đ nh đ ị c s ghi gi m n cho kho n ti n thu đ ả ượ ề khách hàng nào, cho hoá đ n nào.
ơ
38
Thu ti nề
ử
c thu, nh p qu hay chuy n vào
ể
ậ
ỹ
ỹ ậ
ượ
ổ
Ch ng t , s k toán, và quy trình x lý ứ ừ ổ ế nghi p v : ụ ệ § Ti n đ ượ ề ngân hàng. § Ghi s qu , l p b ng kê v ti n thu đ c ề ề ả trong ngày, th hi n đ y đ các d li u v ề ữ ệ ủ ầ ể ệ hoá đ n, s ti n th c thu, …
ố ề
ự
ơ
39
Ho t đ ng thu ti n
ạ ộ
ề
Ti n, séc + ề TB tr ti nả ề
Khách hàng
P
h
i
ế
L p ch ng ậ ứ t thanh ừ toán 4.1
u
t
h
u
Phi u thu + ế TB tr ti nả ề
Xác nh n ậ thanh toán 4.2
n ề p ti ộ
Ghi gi m ả n ph i ả ợ thu 4.3
y n ấ Gi
Ngân hàng
H th ng ệ ố s cái ổ
N ph i thu KH ả
ợ
40
M t s d li u khi nh p thanh toán cho hóa đ n
ộ ố ữ ệ
ơ
ậ
41
Quy trình x lý th công ử
ủ
K toán ti n
ề
ế
Th quủ
ỹ
A
KH
Phi u ế thu
Phi u ế thu
L p ậ phi u ế thu
Xác nh n ậ ghi sổ
Ghi nh t kíậ
S ổ quỹ
Phi u ế thu
ế
NK Thu ti nề
Phi u ế thu
Phi u ế thu
K toán công nợ
N
A
K toán t ng h p ổ
ế
ợ
KH 42
Quy trình x lý b ng máy ử
ằ
Khách hàng
ậ
TB tr ti n
ả ề
T p tin khách hàng
Thông báo l
iỗ
Nh p d li u ữ ệ ậ liên quan
T p tin ậ ph i ả thu KH
In phi u thu ế
TB tr ti n
ả ề
ậ
Phi u thu ế
Hóa đ nơ Phi u thu ế
T p tin ghi nh t ậ kí
N
Khách hàng
Th quủ
ỹ
43
Mô hình d li u minh h a (REA)
ữ ệ
ọ
Resource
Agent
Event
n
n
ệ
n
L nh BH 1
1
Hàng hóa
KH
n
n
n
1
1 PXu tấ 1 1
Tkho nả n
n
1
Nviên 1
n
n
GGHàng 1 1 Hóa đ nơ 1 n
n
n
PThu
44
Báo cáo c a chu trình doanh thu
ủ
– Báo cáo chi ti – Báo cáo n ph i thu theo t ng th i h n n
v Nhóm báo cáo theo dõi khách hàng t t ng khách hàng ế ừ ả
ờ ạ
ừ
ợ
ợ
v Nhóm báo cáo theo dõi bán hàng
t bán hàng
ế
– Báo cáo chi ti – Báo cáo phân tích bán hàng theo khu v c, m t ặ hàng, nhân viên, khách hàng…theo th i gian
ự ờ
v Các báo cáo ho t đ ng
ạ ộ
ủ
ầ
– Th i gian x lý yêu c u c a khách hàng – Hi u qu c a các kho n chi qu ng cáo, khuy n ả
ử ả ủ
ế
ả
ờ ệ mãi…
45
Báo cáo c a chu trình doanh thu
ủ
Ho t đ ng ạ ộ
ả
ạ ộ
B ng kê các ho t đ ng/s ự ki n trong kỳ
ệ
Phân tích các ho t đ ng theo ạ ộ ng/ngu n l c liên quan đ i t ố ượ
ồ ự
ế
ừ
ừ
B ng kê bán hàng ả T ngày…đ n… ế SHĐ Ngày KH Giá trị 001 12/3 ABC 1,000 002…
Báo cáo bán hàng theo KH T ngày…đ n… KH SHĐ Ngày Giá trị ABC 001 12/3 1,000 002 15/3 3,000 EFG 023 20/3 4,000
ạ ộ
ả
Báo cáo các ho t đ ng theo khách hàng, nhân viên, hàng hóa…
Các b ng kê đ n hàng, bán ơ hàng, xu t kho, giao hàng, ấ thu ti nề
46
Báo cáo c a chu trình doanh thu (tt)
ủ
Các đ i ố
ng/ngu n l c
t ượ
ồ ự
Báo cáo tình tr ng các đ i ố
t
t
Danh sách các đ i ố ng/ngu n l c s d ng ử ụ ồ ự
ượ
ạ ng/ngu n l c ồ ự
ượ
Danh m c hàng t n kho
ụ
ồ
ồ
ể
ồ
ị
Kho Mã HH Tên ĐVT Đi m ĐH 1 PC-03 B Cái 90 2 PC-04 C Cái 10
B ng kê hàng t n kho ả Ngày:… Kho Mã HH SLt n Giá tr A PC-03 100 1,000,000 A PC-04 50 500,000
ả
ư ợ
Các b ng kê hàng hóa, khách hàng, nhân viên BH…
Báo cáo tình hình hàng t n kho, d n khách ồ hàng, phân tích tu i n …ổ ợ
47
EDP
Göûi haøng
Baùn haøng
2
Baét ñaàu
4
Le änh BH
Ñaët haøng
2 Le änh baùn haøng
KH
Chö ông trình göûi haøng. v Tìm kie ám DL ÑH
Chöông trình xöû lyù Ñ.Haøng. v Kie åm tra ÑH. v Kie åm tra baùn
chö a xöû lyù.
chòu.
v The âm maåu tin gö ûi
v Theâm maåu tin ÑH
ÑH chöa xöû lyù(Le änh baùn haøng chöa thö ïc hie än)
haøng.
chö a xö û lyù.
v In giaáy gö ûi haøng.
v In leänh baùn haøng.
Ñe ám haøng, so saùnh vôùi chö ùng töø.
Nhaäp ÑH
Nhaäp DL gö ûi haøng
Ñaët haøng
2
í
í
5
Le änh BH
N
í
ùi a c
4
4
Giaáy GH
o h k àn o t
3
ùn a b ù a i g T T
h n h c T T
å o S h n h c T T
g øn a h ûi ö g T T
3
g øn a h h ùc a h k
g øn a h h n h c T T
2
N
2
1
Giaáy GH
3
Leänh BH
1
2
Khaùch haøng
Baùo caùo töø choái baùn chòu
Vaän taûi
1
KH
Tín duïng
Kho haøng
Laäp hoaù ñôn
1
3
Chö ông trình laäp hoaù ñôn v Truy caäp DL ÑH ñö ôïc göûi
haøng.
3
2
g øn a h
v Theâm maåu tin TT baùn
Le änh BH
ù a o h T T
2 Le änh BH
ùn a b n ô ñ
3
Chöông trình caäp nhaät TT chính v Caäp nhaät TT chính. v In nhaät kyù baùn haøng. v In nghieäp vuï ghi soå
haøng
Giaáy GH
caùi.
v In hoaù ñôn.
Ñoái chieáu, so saùnh chö ùng tö ø
Xuaát kho, chuyeån BP gö ûi haøng
Nhaät kyù baùn haøng
3
3
Soå caùi
Giaáy GH
Laäp hoaù ñôn
Le änh BH2
2 Leänh BH
N
Phaûi thu
2
3
N
2
1 Hoaù ñôn
KH
48
Automating the Revenue Cycle
• Authorizations and data access can be performed
through computer screens.
• There is a decrease in the amount of paper. • The manual journals and ledgers are changed to
•
disk or tape transaction and master files. Input is still typically from a hard copy document and goes through one or more computerized processes.
• Processes store data in electronic files (the tape or disk) or prepare data in the form of a hardcopy report.
Automating the Revenue Cycle
• Revenue cycle programs can include:
–
formatted screens for collecting data
– edit checks on the data entered
–
instructions for processing and storing the data
– security procedures (passwords or user IDs) – steps for generating and displaying output • To understand files, you must consider the record design
and layout.
• The documents and the files used as input sources must contain the data necessary to generate the output reports.
Computer-Based Accounting Systems
• CBAS technology can be viewed as a
continuum with two extremes: – automation - use technology to improve
efficiency and effectiveness
– reengineering – use technology to
restructure business processes and firm organization
Example: Automated Batch Sales
Reengineering Sales Order Processing Using Real-Time Technology • Manual procedures and physical documents are
replaced by interactive computer terminals.
• Real time input and output occurs, with some master
files still being updated using batches. – Real-time - entry of customer order, printout of stock release,
packing slip and bill of lading; update of credit file, inventory file, and open sales orders file
– Batch - printout of invoice, update of closed sales order (journal),
accounts receivable and general ledger control account
Real-time Sales Order
Advantages of Real-Time Processing
• Shortens the cash cycle of the firm by
reducing the time between the order date and billing date
• Better inventory management which can lead
to a competitive advantage
• Fewer clerical errors, reducing incorrect
items being shipped and bill discrepancies
• Reduces the amount of expensive paper
documents and their storage costs
Reengineered Cash Receipts
• The mail room is a frequent target for
reengineering.
• Companies send their customers preprinted
envelopes and remittance advices.
• Upon receipt, these envelopes are scanned to
provides a control procedure against theft.
• Machines are open the envelopes, scan remittance
advices and checks, and separate the checks.
• Artificial intelligence may be used to read
handwriting, such as remittance amounts and signatures.
Automated Cash Receipts
Point-of-Sale Systems
• Point of sale systems are used extensively in
retail establishments. – Customers pick the inventory from the shelves and
take them to a cashier.
• The clerk scans the universal product code
(UPC). The POS system is connected to an inventory file, where the price and description are retrieved. – The inventory levels are updated and reorder needs
can immediately be detected.
Point-of-Sale Systems
•
• The system computes the amount due. Payment is either cash, check, ATM or credit card in most cases. – No accounts receivables If checks, ATM or credit cards are used, an on-line link to receive approval is necessary.
• At the end of the day or a cashier’s shift, the money and receipts in the drawer are reconciled to the internal cash register tape or a printout from the computer’s database. – Cash over and under must be recorded
Computerized POS
Reengineering Using EDI
• EDI helps to expedite transactions. • The customer’s computer:
– determines that inventory is needed – selects a supplier with whom the business has a
formal business agreement
– dials the supplier’s computer and places the
order
• The exchange is completely automated. – No human intervention or management
EDI System
Company A
Company B Sales Order System
Purchases System
Application Software
Application Software
Direct Connection
EDI Translation Software EDI Translation Software
Communications Software Communications Software
Other Mailbox
VAN
Company A’s mailbox Company B’s mailbox
Other Mailbox
Reengineering Using the Internet
• Typically, no formal business agreements
exist as they do in EDI.
• Most orders are made with credit cards. • Mainly done with e-mail systems, and thus
a turnaround time is necessary
–
Intelligent agents are needed to eliminate this time lag.
• Security and control over data is a concern
with Internet transactions.
CBAS Control Considerations
• Authorization - in real-time systems,
authorizations are automated – Programmed decision rules must be closely
monitored.
• Segregation of Functions - consolidation
of tasks by the computer is common – Protect the computer programs – Coding, processing, and maintenance should
be separated.
CBAS Control Considerations
• Supervision - in POS systems, the cash register’s internal tape or database is an added form of supervision
• Access Control - magnetic records are
vulnerable to both authorized and unauthorized exposure and should be protected – Must have limited file accessibility – Must safeguard and monitor computer programs
CBAS Control Considerations
• Accounting Records - rest on reliability and security of
stored digitalized data – Accountants should be skeptical about the accuracy of
hard-copy printouts.
– Backups - the system needs to ensure that backups
of all files are continuously kept
•
Independent Verification – consolidating accounting tasks under one computer program can remove traditional independent verification controls. To counter this problem: – perform batch control balancing after each run – produce management reports and summaries for end
users to review
ộ ố ủ
ườ
ng g p & c ch ki m ơ
ế ể
ặ
M t s r i ro th ng ng soát t ứ ươ
•
ề
ượ
ả
ả ề
c ti n (do khách ư
ề
ị
ụ
ứ
ế
Bán hàng nh ng không thu đ ư hàng không có kh năng tr ti n hay có ti n nh ng không ch u tr ) ả + Đánh giá uy tín + Duy t h n m c tín d ng ệ ạ + Phân tích tu i nổ ợ + N u bán hàng l n đ u ầ ầ • Bán hàng không đúng giá, tính toán sai chi
t ch u
ế
ấ
+ Phê duy t giá bán ệ + C p nh t giá m i ớ ậ
ậ
67
ộ ố ủ
ườ
ng g p & c ch ki m ơ
ế ể
ặ
M t s r i ro th ng ng soát t ứ ươ
•
ồ
ậ
ướ
c khi ch p nh n ấ
ơ
ơ
ọ
ồ
•
ẩ
ấ
ệ
ẩ
ế
ặ
ơ
ố
Giao hàng trễ + Ki m tra t n kho tr ể đ n hàng + Theo dõi đ n đ t hàng t n đ ng ặ Giao hàng sai quy cách, ph m ch t, s ố ngượ l + Khách hàng ký duy t m u hàng + Đ i chi u đ n đ t hàng + Khách hàng ký bao bì giao nh n hàng
ậ
68
ộ ố ủ
ườ
ng g p & c ch ki m ơ
ế ể
ặ
M t s r i ro th ng ng soát t ứ ươ
•
ơ
ặ
ế
ơ ơ
•
ụ
ố
ị ạ ế
ố
Phát hành hoá đ n sai + Phê duy t hoá đ n ệ + Đ i chi u hoá đ n v i đ n đ t hàng và phi u ớ ơ ế ố xu t kho ấ Ti n bán hàng b l m d ng : ề + Đ nh kỳ đ i chi u công n ợ ị + Th + Ng
ố ư i ghi chép thu ti n
ng xuyên đ i chi u s d ngân hàng ế i thu ti n khác ng ề ườ
ườ ườ
ụ bán hàng đi u chuy n v KT ghi
ề • Sai sót trong ghi chép nghi p vệ ừ
ứ
ề
ể
ề
ớ ố
ấ
ồ
+ Các ch ng t chép + Đ i chi u s bán hàng v i s xu t hàng t n kho ố + Đ i chi u s thu ti n v i b ng kê ngân hàng ố
ớ ả
ế ế
ố ố
ề
69
Ki m soát trong chu trình doanh thu
ể
ụ
ể
M c tiêu ki m soát • Ki m soát nghi p v : Ki m soát quá trình th c hi n ể
ự
ệ
ệ
ể
ạ ộ
ạ ộ ệ
ề ượ
ệ ề
c xét duy t ệ c th c hi n đúng đ i ố
ệ
ụ các ho t đ ng trong chu trình doanh thu – T t c các ho t đ ng trong chu trình đ u đ ượ – T t c các nghi p v xét duy t đ u đ ự ụ ng khách hàng, hàng hóa liên quan
t
ấ ả ấ ả ượ ả
ệ
ề
ạ ộ
ệ
ả
ể
ạ ộ
ợ ệ
– B o v hàng hóa, ti n trong chu trình – Các ho t đ ng h u hi u và hi u qu ữ • Ki m soát ghi nh n, x lý thông tin ậ ệ ệ
ạ ộ
ậ ậ
ệ ử – Ghi chép, nh p li u đ y đ n i dung các ho t đ ng h p l ủ ộ ầ – Ghi chép, nh p li u chính xác các ho t đ ng – C p nh t thông tin đúng khách hàng, hàng hóa
ậ
ậ
70
Các ho t đ ng ki m soát
ạ ộ
ể
Rủi ro
Ảnh hưởng
Thủ tục KS
Click icon to add table
Hoạt động xử lý đơn đặt hàng
Chấp nhận đơn hàng từ
Ko thu nợ được
Tách biệt chức năng xét
KH không có khả năng
Lỗ do nợ khó đòi
duyệt và bán hàng
thanh toán
Cập nhật chính xác số dư
KH
Chấp nhận bán mặt
Hợp đồng không
Lập danh mục hàng hóa
hàng cty không có khả
được thực hiện
để bán
năng cung cấp
Ảnh hưởng đến uy
Theo dõi chính xác tình
tín cty
trạng hàng hóa
Ghi nhận sai thông tin
Bán sai hàng hóa
Ghi nhận yêu cầu của KH
hàng hóa, khách hàng
Giao sai khách
bằng chứng từ
hàng
Kiểm soát nhập liệu
71
Các ho t đ ng ki m soát
ạ ộ
ể
Rủi ro
Ảnh hưởng
Thủ tục KS
Click icon to add table Hoạt động xuất kho – giao hàng
Xuất kho, giao hàng
Mất hàng
Yêu cầu phải có LBH
không được xét duyệt
Tách biệt xét duyệt, bán
hàng, thủ kho, giao hàng
Xuất kho, giao hàng sai
Không đáp ứng yêu
Đối chiếu với phiếu kho,
mặt hàng, số lượng
cầu của KH
phiếu đóng gói, phiếu
giao hàng
Giao hàng sai địa điểm,
Giao hàng trễ, phát
Đối chiếu phiếu giao
thời gian
sinh chi phí VC
hàng, vận đơn với LBH
Mất hàng trong quá trình
Mất tài sản
Kiểm soát truy cập
xuất kho, giao hàng
Ghi nhận đầy đủ thông tin
các cá nhân liên quan
72
Kiểm kê hàng tồn kho
Các ho t đ ng ki m soát
ạ ộ
ể
Rủi ro
Ảnh hưởng
Thủ tục KS
Click icon to add table Hoạt động lập hóa đơn theo dõi nợ
Lập hóa đơn cho nghiệp
Mất hàng, tiền
Đối chiếu LBH, PXK, PGH
vụ bán hàng không hợp
khi lập hđơn
lệ
Tạo DS khách hàng hợp
lệ
Không lập hóa đơn cho
Không ghi nhận
Tách biệt giao hàng và lập
hàng hóa đã giao KH
doanh thu, phải thu
hóa đơn
Đánh số ctừ GH, vận đơn
Đối chiếu định kì vận đơn
và HĐ
Thông tin hóa đơn sai
KH không chấp
Đối chiếu, sử dụng dữ liệu
(SL, mặt hàng, KH…)
nhận thanh toán
của LBH, PXK, PGH
73
Dthu, phải thu bị sai
Kiểm soát nhập liệu
Ghi nhận, cập nhật sai
Nhầm lẫn trong thu
Đối chiếu tổng hợp và chi
nợ phải thu (số tiền, tên
hồi nợ
tiết
KH..
Mất tiền bán hàng
Đối chiếu định kì với KH
Các ho t đ ng ki m soát
ạ ộ
ể
Rủi ro
Ảnh hưởng
Thủ tục KS
Hoạt động Thu tiền Click icon to add table Tham ô tiền, gian lận
Mất tài sản
Tách biệt chức năng thủ
lapping
Đánh giá sai nợ
quỹ, xét duyệt và phải thu
phải thu
Thanh toán qua NH (hạn
chế giao dịch tiền)
Kiểm kê quỹ
Không ghi nhận hoặc
Đánh giá sai nợ
Đối chiếu nợ định kì với KH
ghi nhiều lần nghiệp vụ
phải thu,
Theo dõi nợ từng hóa đơn
thanh toán của KH
Ảnh hưởng đến KH
Kiểm soát nhập liệu
Ghi nhận thanh toán
Đánh giá sai TK
Đối chiếu TB trả tiền với ctừ
không đúng hóa đơn,
tiền, nợ phải thu KH
thanh toán
khách hàng, số tiền,
Đối chiếu nợ định kì với KH
TK…
Kiểm soát nhập liệu 74
Xóa nợ, giảm nợ không
Mất tài sản (giảm
Tách biệt xét duyệt và theo
được xét duyệt
nợ phải thu)
dõi nợ phải thu
Lập các ctừ điều chỉnh
Ki m soát nh p li u
ệ
ể
ậ
Tên chứng từ / dữ Một số thủ tục kiểm soát nhập liệu liệu nhập
Click icon to add table Chọn
Đơn đặt hàng của Hợp Giới Đầy Ktra Mặc Tự Kiểu dữ Ktra số
KH DS hạn đủ dấu định động liệu học lý
X
x
x
Số ĐĐH
X
X
X
x
Ngày đặt hàng
X
X
x
Ngày giao hàng
X
X
Mã KH
X
X
Tên KH
X
X
Địa chỉ KH
X
Nhân viên BH
X
X
Mã hàng
X
X
Tên hàng
X
X
X
X
X
Số lượng
x
x
x
75
Đơn giá
X
X
x
Thành tiền
Ki m soát nh p li u
ệ
ể
ậ
Click icon to add table
Tên chứng từ / dữ Một số thủ tục kiểm soát nhập liệu liệu nhập
Lệnh bán hàng Chọn Hợp Giới Đầy Ktra Mặc Tự Kiểu dữ Ktra số
DS hạn đủ dấu định động liệu học lý
X X X Số lệnh BH
X X X X X Ngày
X X X Số ĐĐH
X X Mã KH
X X Tên KH
X X Địa chỉ KH
X X Mã hàng
X X Tên hàng
X X X X X Số lượng
X X X Đơn giá
X 76 X X X Thành tiền
Ki m soát nh p li u
ệ
ể
ậ
Tên chứng từ / dữ Một số thủ tục kiểm soát nhập liệu liệu nhập
Click icon to add table Phiếu giao hàng Chọn
Hợp Giới Đầy Ktra Mặc Tự Kiểu dữ Ktra số
DS hạn đủ dấu định động liệu học lý
X Số phiếu X X
X X Ngày giao X X
Số lệnh BH X X
Mã KH X X
Tên KH X X
Địa chỉ KH X X
Đơn vị vận tải X
Mã hàng X X
Tên hàng X X
Số lượng đặt X X X
77
Số lượng giao X X X
Ki m soát nh p li u
ệ
ể
ậ
Tên chứng từ / dữ Một số thủ tục kiểm soát nhập liệu liệu nhập
Click icon to add table Chọn
Phiếu xuất kho Hợp Giới Đầy Ktra Mặc Tự Kiểu dữ Ktra số
DS lý hạn đủ dấu định động liệu học
Số phiếu X X X
Ngày xuất X X X X
Mã kho X X
Tên kho X X
Số lệnh BH X X
Người xuất X X
Người nhận X X
Mã hàng X X X
Tên hàng X X
Số lượng đặt X X X X X
78
Số lượng xuất X X X X
Giá xuất X X X X
Ki m soát nh p li u
ệ
ể
ậ
Tên chứng từ / dữ Một số thủ tục kiểm soát nhập liệu liệu nhập
Click icon to add table Chọn
Phiếu xuất kho Hợp Giới Đầy Ktra Mặc Tự Kiểu dữ Ktra số
DS lý hạn đủ dấu định động liệu học
Tài khoản nợ X X X X
Tài khoản có X X X X
X X Thành tiền X X
Một số thủ tục kiểm soát nhập liệu Tên chứng từ / dữ
liệu nhập
Hóa đơn BH Chọn Hợp Giới Đầy Ktra Mặc Tự Kiểu dữ Ktra số
DS lý hạn đủ dấu định động liệu học
Số Hóa đơn X X X
Ngày Hóa đơn X X X X
Số lệnh BH X X
79
Khách hàng X X
Địa chỉ X X
Ki m soát nh p li u
ệ
ể
ậ
Click icon to add table
Tên chứng từ / dữ Một số thủ tục kiểm soát nhập liệu liệu nhập
Hóa đơn BH Chọn Hợp Giới Đầy Ktra Mặc Tự Kiểu dữ Ktra số
DS lý hạn đủ dấu định động liệu học
Số phiếu xuất X X
Điều khoản TT X X X
Ngày ttoán X X X X
Mã hàng X X
Tên hàng X X
Số lượng X X
Đơn giá X X X X
Thành tiền X X X
TK nợ/có X X X X
Thuế VAT X X X X 80
Tổng cộng X X
Ki m soát nh p li u
ệ
ể
ậ
Một số thủ tục kiểm soát nhập liệu Tên chứng từ / dữ Click icon to add table liệu nhập
Phiếu thu Chọn Hợp Giới Đầy Ktra Mặc Tự Kiểu dữ Ktra số
DS hạn đủ dấu định động liệu học lý
Số phiếu thu X X X
Ngày chứng từ X X X X X
KH ttoán X X
Người nhận X X X
Số hóa đơn X X X
Số tiền nợ X X
Số tiền ttoán X X X X X
TK nợ/có X X X
Mã chi tiết X X
81
Tổng cộng X X X X
Bài t p 1ậ
t đ h n ch các
ể
ủ ụ
ộ ộ
ế ể ạ
ế
ậ
ậ
Các th t c ki m soát n i b nào c n thi ầ r i ro trong Chu trình doanh thu sau: ủ • a. Ghi nh n bán hàng sai KH do nh p sai mã KH • b. M t kho n bán ch u cho 1 khách hàng có 1 kho n n 4
ả
ợ
ộ
ị
ư
i không có
ụ
ệ
ả ạ
ả tháng ch a thanh toán ệ
ự
• c. Th c hi n ghi nh n 1 nghi p v hàng tr l ậ ề
ự
ậ
ơ
ặ
• d. Ghi nh n trên hóa đ n s l ng h p không kh p v i l
th c (hàng không v nh p kho) ố ượ ớ ượ
ậ ợ
ườ
ng đ t hàng do đó có ng hàng th c giao do ự
tr không có đ hàng đ giao
ủ
ớ ể • e. Th qu nh n ti n t ề ừ ỹ
ậ
KH và không ghi chép nghi p v ụ
ệ
•
c
ụ ướ
ụ ấ
ụ
ụ
ữ
ủ thu ti nề i. Nhân viên ph c v d u nh ng orders đã ph c v n cho khách hàng đ l y ti n
ể ấ
ề
82