70
CHƯƠNG 6
HỆ THỐNG THÔNG TIN TRÊN THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN
Mục tiêu của chương
Ch ương này nh m mc đích gi i th i u h th ng th ông ti n trên th trưng ch ng k h oán,
cách ph ân loi và các ngun th ông ti n trên th trưng. Bên cnh đó, ch úng ta còn đưc tìm
h i u cách tính các ch s gi á ch ng k h oán.
Số tiết
6.1. Giới thiệu hệ thống thông tin trên thị trường chứng khoán
6.1.1. Khái niệm
H th ng th ông ti n trên th trưng ch ng k h oán là h th ng ch ti êu, tư li u li ên quan
đến ch ng k h oán và th trưng ch ng k h oán, ph n ánh tình h ình th trưng ch ng k h oán, nn
k i nh tế, ch ính tr ti nh ng th i đi m h oc th i k k h ác nh au ca tng quc gi a, tng ngành ,
nh óm ngành th eo ph m vi bao quát ca tng loi th ông ti n.
H th ng th ông ti n th trưng ch ng k h oán rt ph ong ph ú và đa dng. H th ng này
đưc ví nh ư h th ng mch máu trong cơ th con ngưi , gi úp ch o th trưng vn h ành li ên tc
và th ông sut, đm bo cung cp đy đ th ông ti n ch o nh à đu tư, cơ quan qun lý đi u h ành
và các t ch c ngh i ên cu. Th trưng ch ng k h oán h ot đng h ết sc nh y cm và ph c tp,
nh ng ph i đm bo nguyên tc công bng, công k h ai , mi nh à đu tư đu có quyn bình
đng trong vi c ti ếp nh n th ông ti n. Kh ông ai đưc ph ép có đc quyn trong ti ếp nh n th ông
ti n, h oc s dng các th ông ti n ni b, th ông ti n ch ưa đưc ph ép công b đ đu tư ch ng
k h oán nh m trc li . Có th nói , th trưng ch ng k h oán là th trưng ca th ông ti n, ai có
th ông ti n ch ính xác và k h năng ph ân tích tt th ì s đu tư có h i u qu, ngưc li nh à đu tư
th i ếu th ông ti n h oc th ông ti n sai lch (ti n đn) s ph i ch u tn th t k h i ra các quyết đnh đu
tư.
6.1.2. Phân loại hệ thống thông tin
6.1.2.1.Phân loại thông tin theo loại chứng khoán
- Th ông ti n v c ph i ếu, ch ng ch đu tư.
- Th ông ti n v trái ph i ếu.
- Th ông ti n v các ch ng k h oán ph ái si nh .
6.1.2.2.Phân loại thông tin theo phạm vi bao quát
- Th ông ti n đơn l ca tng nh óm ch ng k h oán.
- Th ông ti n ngành , nh óm ngành .
- Th ông ti n ca SGDCK h ay gi á c quc gi a, th ông ti n có tính quc tế.
6.1.2.3.Phân loại thông tin theo thời gian
- Th ông ti n quá k h , th ông ti n h i n ti và th ông ti n d báo ch o tương lai .
- Th ông ti n th eo th i gi an (ph út, ngày).
- Th ông ti n tng h p th eo th i gi an (tun, th áng, quý, năm).
6.1.2.4.Phân loại thông tin theo nguồn thông tin
- Th ông ti n trong nưc và quc tế.
- Th ông ti n ca các t ch c th am gi a th trưng, t ch c ni êm yết, công ty ch ng
k h oán và th ông ti n ca SGDCK.
- Th ông ti n tư vn ca các t ch c tư vn đu tư và t ch c xếp h ng tín nh i m.
- Th ông ti n t các ph ương ti n th ông ti n đi ch úng (báo, truyn h ình ).
Cũng có th có mt s quan đi m k h ác na v ph ân t th ông ti n ch ng k h oán, nh ưng
nh ìn ch ung th ông ti n ch ng k h oán xut ph át t 4 ngun ch ính , đó là:
71
- T t ch c ni êm yết.
- T t ch c k i nh doanh .
- T th c ti n gi ao dch th trưng.
- T cơ quan qun lý.
6.1.3. Phổ biến thông tin thị trường
Là mt h ot đng ph ân ph i d li u th ông ti n ngun và tái sn xut th ông ti n th
trưng ch o nh ng ngưi cn th ông ti n.
Ph bi ến th ông ti n th trưng là s cung cp tt c các loi th ông ti n th trưng k c
d li u ngun và th ông ti n tái si nh th ông qua nh i u ph ương ph áp k h ác nh au. Th ông th ưng
ph ương ph áp ph bi ến th ông ti n đưc th c h i n qua h th ng máy vi tính vì quy mô và ch t
lưng ch ng k h oán rt cao.
Mc đích ca ph bi ến th ông ti n th trưng là:
- Cung cp ch o các nh à đu tư cơ h i bình đng đ ti ếp cn th ông ti n, t đó h ot
đng đu tư mi công bng và lành mnh .
- Tính mi nh bch ca th trưng.
- S dng th ông ti n công bng.
- Ngăn ch n đ sai lch trong ph bi ến th ông ti n.
6.2. Các nguồn thông tin trên thị trường chứng khoán
6.2.1. Thông tin từ tổ chức niêm yết
Ch ng k h oán là mt dng tài sn tài ch ính đưc ni êm yết gi ao dch trên th trưng
ch ng k h oán bi ch ính t ch c ph át h ành . Ngoài yếu t quan h cung - cu, gi á ch ng k h oán
đưc h ình th ành da trên sc k h o ca ch ính công ty ph át h ành . Do vy, các th ông ti n li ên
quan đến t ch c ph át h ành đu tác đng tc th i lên gi á ch ng k h oán ca ch ính t ch c đó,
và trong ch ng mc nh t đnh có th tác đng lên toàn b th trưng. Trên th trưng ch ng
k h oán, vn đ công b th ông ti n công ty đưc xem là yếu t quan trng h àng đu trong h
th ng th ông ti n ca th trưng, đm bo ch o th trưng h ot đng công bng, công k h ai và
h i u qu, bo v quyn li và li ích h p ph áp ca nh à đu tư.
6.2.1.1. Yêu cầu của việc công khai thông tin về công ty
a. Tính chính xác của thông tin
Yêu cu này nh m bo v nh à đu tư vì luôn có h ai k h ía cnh đi lp:
- Các công ty luôn b đng và mi n cưng ti ết l do mun gi bí mt qun lý.
- Nh à đu tư luôn ch đng mun bi ết các th ông ti n k h ác nh au v công ty.
b. Tính cập nhật, mau lẹ của thông tin
Các th ông ti n v công ty ph i đưc ti ết l nh anh ch óng và cung cp ch o nh à đu tư
ch ính xác đ k h ông dn ti các quyết đnh đu tư sai lm.
c. Tiếp cận thông tin dễ dàng
Công k h ai th ông ti n có th d dàng ti ếp cn vi các nh à đu tư ti m năng. Ngưi cung
cp th ông ti n cn la ch n ph ương án công k h ai th ông ti n đ ngưi s dng th ông ti n có
nh ng cách th ay đi d dàng và nh anh ch óng ti ếp cn th ông ti n.
d. Tính công bằng của thông tin
Th ông ti n v công ty ph i đưc ph bi ến ch o tt c các nh à đu tư mt cách công
bng, vì vy cn ph i s dng ph ương ti n th ông ti n h p lý. Công k h ai th ông ti n công bng s
gi úp ch o vi c to lp nên mt th trưng cnh tranh h oàn h o.
6.2.1.2. Nội dung công khai thông tin về công ty
a. Bản cáo bạch
Đây là tài li u công ty ni êm yết ch un b ch un b xi n ph ép ph át h ành ch ng k h oán
trong dp ph át h ành . Đi vi công ty đã ph át h ành và xi n đăng k ý ni êm yết sau đó th ì cũng
ph i ch uyn b tài li u gi i th i u tóm tt v công ty nh ư:
- Lch s ca công ty.
72
- Tên đy đ và tên gi ao dch ca công ty ph át h ành , tr s ch ính , fax, telex gi ao
dch , gi y ph ép th ành lp và gi y ch ng nh n đăng k ý k i nh doanh , đi u l công ty, t ch c b
máy qun lý, Ban gi ám đc, Hi đng qun tr, các c đông ln ca công ty, ch ính sách đi
vi ngưi lao đng.
- Vn đ li ên quan đến ph át h ành ch ng k h oán.
- Báo cáo tng k ết tài sn, báo cáo th u nh p và th u ch i ti n t.
b. Thông tin định kỳ
Đây là vi c báo cáo t ch c h ot đng k i nh doanh ca công ty ni êm yết trong mt th i
gi an nh t đnh .
- Báo cáo năm
Báo cáo năm bao gm bng cân đi k ế toán, báo cáo k ết qu h ot đng k i nh
doanh , th uyết mi nh báo cáo tài ch ính , báo cáo tng h p. Nh ng báo cáo này đưc gi lên
UBCKNN và SGDCK, đưc công b trong các n ph m th ưng ni ên ca công ty và công b
tóm tt trong 2 s li ên tc ca 1 t báo Trung ương. Đng th i nh ng báo cáo này đưc lưu
gi ti b ph n công k h ai th ông ti n ca S gi ao dch ch ng k h oán.
- Báo cáo na năm
Trong trưng h p ch có mt năm k i nh doanh , công ty ph i np báo cáo gi a
năm (tình h ình h ot đng sn xut k i nh doanh trong 6 th áng đu năm) nh m bo v ngưi đu
tư, đm bo gi á ch ng k h oán bng cách th ông báo nh anh ch óng và k p th i th ông ti n.
Tt c các loi báo cáo này ph i da trên các nguyên lý k ế toán ca các nưc
(đã đưc quc tế h oá). Báo cáo tài ch ính tng h p bao gm tt c các tài sn N, tài sn Có,
tài sn k i nh doanh , do đó ph n ánh tình trng tài ch ính ca công ty. Báo cáo tng ph n là cn
th i ết gi úp ch o ngưi đu tư h i u rõ ngun gc li nh un ca công ty. Báo cáo tng quý nh m
gi i th i u nh ng sn ph m mi và th ông ti n mi ch o th trưng. Báo cáo gi a k đưc lp ra
đ th ông báo v nh ng th ay đi quan trng nh th ay đi quyn s h u, mua h ay th anh lý tài
sn, ph á sn, tai nn và th ay đi ngh i êm trng k h ác.
c. Thông tin tức thời
Th ông ti n đnh k ch ch o bi ết k ết qu k i nh doanh trong quá k h và ch yếu cung cp
ch o các c đông h i n có. Công k h ai th ông ti n k p th i s bao trùm các th ông ti n, góp ph n vào
ngăn ch n gi ao dch ni b, do đó, toàn b gi i đu tư s đưc nh n loi th ông ti n này.
Vi t Nam, công ty ni êm yết ph i công b th ông ti n tc th i (trong vòng 24h ) k t
k h i xy ra mt trong các s k i n sau đây:
- Có bi ến đng ln v đi u k i n li ên quan đến h ot đng sn xut, k i nh doanh
ca công ty.
- B tn th t t 10% gi á tr c ph n tr lên.
- T ch c ph át h ành , t ch c ni êm yết, th ành vi ên Hi đng qun tr, th ành vi ên
Ban Gi ám đc, Ban Ki m soát, k ế toán trưng b cơ quan ph áp lut k h i t đi u tra, có ph án
quyết ca Toà án li ên quan đến h ot đng ca công ty; cơ quan th uế có k ết lun v vi ph m
ph áp lut v th uế.
- Th ay đi ph ương th c và ph m vi k i nh doanh ca công ty.
- Quyết đnh đu tư m rng sn xut, k i nh doanh ; quyết đnh đu tư có gi á tr
vn c ph n tr lên ca mt t ch c k h ác; mua h oc bán tài sn c đnh có gi á tr t 10% tng
gi á tr c ph n tr lên.
- Lâm vào tình trng ph á sn, quyết đnh vi c h p nh t, sáp nh p, ch i a, tách ,
ch uyn đi , gi i th doanh ngh i p.
- Ký k ết h p đng vay n h oc ph át h ành trái ph i ếu có gi á tr t 30% tng gi á tr
vn c ph n tr lên.
- Th ay đi ch tch Hi đng qun tr, th ay đi trên 1/3 s th ành vi ên Hi đng
qun tr h oc th ay đi Gi ám đc (Tng Gi ám đc).
- Th ông qua quyết đnh ca Đi h i c đông.
73
- Xy ra các s k i n k h ác có th nh h ưng ln đến gi á ch ng k h oán h oc li ích
ca ngưi đu tư.
T ch c ph át h ành , t ch c ni êm yết ph i báo cáo UBCKNN và ph i th c h i n công
b th ông ti n trong vòng 24h trên ph ương ti n công b th ông ti n, bn ti n th trưng ch ng
k h oán k h i có quyết đnh ca Hi đng qun tr v các s k i n sau đây:
- Tách , gp c ph i ếu h oc ph át h ành c ph i ếu đ tăng vn đi u l; mua h oc bán
li c ph i ếu qu; ngày th c h i n quyn mua c ph i ếu ca trái ph i ếu k èm th eo quyn mua c
ph i ếu h oc ngày th c h i n ch uyn đi sang c ph i ếu ca trái ph i ếu ch uyn đi .
- Ph át h ành c ph i ếu th ưng h oc ph át h ành c ph i ếu đ tr c tc có gi á tr t
10% vn c ph n tr lên.
- Np đơn xi n h u b ni êm yết.
d. Thông tin theo yêu cầu
T ch c ph át h ành , t ch c ni êm yết công b th ông ti n th eo yêu cu ca UBCKNN,
TTGDCK, SGDCK:
- Có th ông ti n li ên quan đến t ch c ni êm yết nh h ưng đến gi á ch ng k h oán và
cn ph i xác nh n th ông ti n đó.
- Gi á và k h i lưng gi ao dch ch ng k h oán ni êm yết th ay đi bt th ưng.
- Có th ông ti n li ên quan đến t ch c ph át h ành nh h ưng ngh i êm trng đến
quyn li ca ngưi đu tư.
6.2.2. Thông tin từ Sở giao dịch chứng khoán
Đây là các th ông ti n t cơ quan qun lý và vn h ành th trưng, đưc công b cp nh t
trên h th ng th ông ti n ca SGDCK (qua bng đi n t, th i ết b đu cui , bn ti n th trưng,
mng Internet, Websi te). Ni dung th ông ti n do SGDCK công b gm:
- Th ông ti n t nh à qun lý th trưng
+ H th ng các văn bn, ch ính sách ban h ành mi , th ay đi , b sung, h u b,
+ Đình ch gi ao dch h oc ch o ph ép gi ao dch tr li các ch ng k h oán.
+ Công b ngày gi ao dch k h ông đưc h ưng c tc, lãi và các quyn k èm
th eo.
+ Các ch ng k h oán th uc di n b k i m soát, cnh báo.
+ Hu b ni êm yết h oc ch o ni êm yết li .
+ Đình ch th ành vi ên h oc ch o ph ép th ành vi ên h ot đng tr li .
- Th ông ti n v tình h ình th trưng
Th ông ti n gi ao dch ca các c ph i ếu h àng đu, dao đng gi á c ph i ếu h àng
ngày, c ph i ếu đt mc gi á trn, sàn
- Th ông ti n v di n bi ến th trưng
+ Th ông ti n v gi ao dch trên th trưng (gi á m ca, đóng ca, gi á cao nh t và
th p nh t trong ngày gi ao dch , k h i lưng gi ao dch , gi á gi ao dch , gi ao dch lô ln, gi ao dch
mua bán li c ph i ếu ca t ch c ni êm yết)
+ Th ông ti n v lnh gi ao dch (gi á ch ào mua, ch ào bán tt nh t, quy mô đt
lnh , s lưng lnh mua, h oc bán)
+ Th ông ti n v ch s gi á (ch s gi á c ph i ếu tng h p, bình quân gi á c
ph i ếu, ch s gi á trái ph i ếu).
- Th ông ti n v tình h ình ca các t ch c ni êm yết.
- Th ông ti n v các nh à đu tư: gi ao dch lô ln, gi ao dch th âu tóm công ty, gi ao
dch đu th u mua c ph i ếu.
- Th ông ti n h ot đng ca công ty ch ng k h oán th ành vi ên.
6.2.3. Thông tin từ các tổ chức kinh doanh chứng khoán
Ngoài các loi th ông ti n trong bng quyết toán quý, na năm, năm, đơn v k i nh doanh
ch ng k h oán nh ư công ty ch ng k h oán, qu đu tư ch ng k h oán cn có báo cáo v:
74
- Các h ình th c dch v, ph ương th c đt lnh , nh n lnh , th c h i n lnh , mc
ph í gi ao dch .
- S tài k h on đưc m, s dư ch ng k h oán và ti n mt, tình h ình gi ao dch ca
các tài k h on, các gi ao dch lô ln, tình h ình mua bán k ý qu ch ng k h oán.
- Danh sách th ành vi ên Hi đng qun tr, Ban gi ám đc, đa ch tr s gi ao dch
và nh ng th ay đi li ên quan đến nh ng ni dung này ch o nh à đu tư bi ết.
Nếu do nh u cu qun lý th ì cơ quan qun lý nh ư TTGDCK, UBCKNN có th yêu cu
các đơn v này có báo cáo ch i ti ết h ơn mt s ngày gi ao dch , h oc tình h ình gi ao dch , s
dư tài k h on ch ng k h oán ca mt s k h ách h àng.
Công ty ch ng k h oán, công ty qun lý qu ph i báo cáo UBCKNN, TTGDCK,
SGDCK trong vòng 24h đ các t ch c này công b th ông ti n th eo quy đnh k h i xy ra mt
trong các s k i n sau đây:
- Công ty, th ành vi ên Hi đng qun tr (đi vi công ty có Hi đng qun tr),
th ành vi ên Ban gi ám đc, Kế toán trưng b cơ quan ph áp lut k h i t đi u tra.
- Công ty d đnh sp sáp nh p vi mt công ty k h ác.
- Công ty b tn th t ln v tài sn.
- Công ty có s th ay đi v c đông (th ành vi ên) ch i ph i .
- Công ty b nh i m h ay mi n nh i m Gi ám đc (Tng Gi ám đc)
- Công ty có nh ng th ay đi trong h ot đng sn xut k i nh doanh .
6.2.4. Một số thông tin do Trung tâm giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh
thông báo
- Mã CK : mã các ch ng k h oán ni êm yết ti Trung tâm gi ao dch : REE, SAM,
HAP, TMS,
- S lưng ch ng k h oán ni êm yết: s ch ng k h oán đã ph át h ành ca công ty
ni êm yết.
- C tc: c tc tr ln gn nh t.
- EPS: Th u nh p th un năm gn nh t ch o mt c ph i ếu th ưng. Tính bng cách
ly h i u s th u nh p th un ca công ty và ph n tr c tc c ph i ếu ưu đãi ch i a ch o s lưng c
ph i ếu th ưng.
- P/E: h s gi á c trên th u nh p. Tính bng cách ly th gi á ch i a ch o EPS ca nó.
Ch ti êu này ph n ánh : đ có mt đng th u nh p ca công ty th ì ph i đu tư bao nh i êu.
- Gi á đóng ca: Gi á đóng ca ca ph i ên gi ao dch .
- Th ay đi (ca gi á đóng ca): th ay đi gi á đóng ca ca h ôm th ông báo so vi
gi á đóng ca ca ph i ên gi ao dch trưc đó. Th ưng đưc th ông báo th eo s tuyt đi và ph n
trăm so vi gi á đóng ca trưc đó.
- Kh i lưng gi ao dch : S c ph i ếu đưc mua, bán trong ph i ên gi ao dch .
- Gi á tr gi ao dch : Gi á tr ca s c ph i ếu đã đưc gi ao dch . Tính bng cách
nh ân k h i lưng gi ao dch vi gi á gi ao dch .
- Tng k h i lưng đt mua: Tng s c ph i ếu ngưi mua đã đt lnh mua trong
ph i ên gi ao dch .
- Kh i lưng đt mua vi gi á cao nh t: S c ph i ếu đt mua vi gi á dt mua cao
nh t c th ca ph i ên gi ao dch .
- Tng k h i lưng ch ào bán: tng s c ph i ếu ngưi bán đã đt lnh bán trong
ph i ên gi ao dch .
- Tng k h i lưng ch ào bán th p nh t: tng s c ph i ếu ngưi bán đã đt lnh
bán vi gi á bán th p nh t c th trong ph i ên gi ao dch .
Đi vi trái ph i ếu cũng có th ông báo tương t, nh ưng gi á trái ph i ếu ly 100 làm đơn v
yết gi á, nên gi á s dao đng xung quanh gi á tr 100.