BM-003
Trang 1 / 9
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Kinh tế bất động sn và chính sách công
Mã hc phn:
71FINA30053
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
71FINA30052_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
phút
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 19/10/2024
ch thc np i phn t lun (Ging vn ghi rõ u cu):
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
- Upload file bài làm (word, excel, pdf…);
- Upload hình nh bài làm (ch những trường hp v biu đồ, công thc tính toán đặc bit).
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi thi
s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dng hiu
qu các kiến thc
nn tng v kinh
tế để gii quyết
các vấn đề liên
quan đến bất động
sn
Trc
nghim
20%
1-8
2
PI 2.2, A
CLO2
Xác định các kiến
thc kinh tế bt
động sn liên quan
để phân tích, đánh
giá các tình hung
kinh tế trong kinh
doanh bất động sn
Trc
nghim
20%
9-16
2
PI 3.1
CLO4
Vn dụng tư duy
phn bin trong gii
T lun
20%
Câu 1
2
PI 5.4
BM-003
Trang 2 / 9
quyết các vấn đề
kinh tế liên quan
đến bất động sn
CLO5
Tuân th các chun
mực đạo đức và
pháp lut v bt
động sn trong các
tình hung kinh tế
liên quan
Trc
nghim
20%
17 -24
2
PI 9.3
CLO6
Th hin ý thc
phát trin th trường
bất động sn bn
vững cho địa
phương và quốc gia
T lun
20%
Câu 2
2
PI 9.4
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (20 câu, 0.25 điểm/câu)
Nhu cu phái sinh v bt đng sn là
A. Nhu cu bt đng sn phát sinh t nhu cu v hot đng kinh doanh, sn xut.
B. Nhu cu bt đng sn phát sinh t s biến đng ca th trưng tài chính
C. Nhu cu bt động sn ph thuc vào lãi sut và chính sách tin t ca Chính ph.
D. Nhu cu bt đng sn ch phát sinh khi ngun cung trên th trưng thấp hơn nhu cầu tht.
ANSWER: A
Khái niệm nào KHÔNG đúng khi nói về hiu ng s nhân
A. H s nhân = s ng chi tiêu/s ng thu nhp
B. Thut ng kinh tế nhằm đề cập đến t l tăng hoặc gim trong thu nhp cui cùng thông
qua việc tăng hoặc gim vn
C. H s được tính dựa trên khuynh hưng tiêu dùng biên hoc tiết kim biên
D. Mt giá tr s hay ưc tính mức tăng thu nhập phóng đi trên mỗi đồng đầu tư
ANSWER: A
Nếu li ích biên ca bất đng sản cao hơn giá bất động sản, nhà đầu sẽ có thái độ như thế
nào vi bt đng sản đó?
A. Mua thêm bt đng sn vì lợi ích biên cao hơn chi phí
B. Không quan tâm và chuyển sang đầu tư vào tài sản khác
C. Bán bt bt đng sn để thu li ngay
D. Gi nguyên danh mc đầu tư và không thực hin thêm giao dch
ANSWER: A
H s Tobin Q th hin mi quan h giữa định giá th trưng giá tr ni ti ca doanh
nghiệp được đề xut ln đầu tiên ng dụng trong định giá
A. Chng khoán
B. Bt đng sn
C. Tài chính
BM-003
Trang 3 / 9
D. Nông nghip
ANSWER: A
Có mt nhận định sau: “Bất động sản là kênh đầu tư để tránh lm phát”. góc độ kinh tế bt
động sản, đáp án nào sau đây KHÔNG gii thích cho nhận định trên?
A. Lạm phát làm tăng giá trị thc ca các khon n vay đầu tư bất đng sn
B. Lm phát do cầu kéo làm tăng cu bt đng sn và giá bt đng sản tăng theo
C. Lạm phát do chi phí đẩy làm cung bt đng sn gim và giá bất động sản tăng theo
D. Lm phát làm gim giá tr thc ca các khon n vay đầu tư bất đng sn
ANSWER: A
Thông qua mt s nghiên cu thc nghim, nhn xét mi quan h gia lãi sut vi th trưng
bt đng sn:
A. Lãi suất tăng làm giá bất đng sn gim do chi phí vay vốn cao hơn.
B. Lãi sut gim làm th trưng bt đng sn chng li vì ít ngưi vay tin.
C. Lãi sut và th trưng bt đng sn không có mi quan h rõ ràng.
D. Lãi suất tăng làm giá bất đng sn tăng vì nhà đầu tư tìm kiếm tài sn an toàn.
ANSWER: A
Nguyên tc công bng dc trong đánh thuế đề cập đến vấn đề nào sau đây
A. Ngưi thu nhập cao n phi chu thuế suất cao hơn đ phn ánh kh năng đóng góp
cao hơn.
B. Ngưi có thu nhp cao hơn phải chu thuế sut thấp hơn để kích thích đầu tư
C. Tt c mi ngưi, bt k thu nhập, đều phi đóng cùng mt mc thuế.
D. Mc thuế phi da trên mc tiêu dùng ca tng cá nhân
ANSWER: A
Hiu qu Pareto trong kinh tế hc bt đng sản đưc định nghĩa là
A. Mt tình hung không ai th ci thin lợi ích đầu không gây tn hi cho ít
nht một người khác
B. Mt tình hung mt nhân th ci thin lợi ích đầu không gây tổn hi cho
người khác.
C. Mt tình hung mà tt c mọi ngưi đều đạt đưc lợi ích như nhau.
D. Mt tình huóng mà tt c ngun lc trong th trường đều được phân b đồng đều cho mi
cá nhân.
ANSWER: A
Bn sinh viên t min Trung vào Tp. H Chí Minh hc tp. Sau thi gian hc tp, bn
quyết định lp nghip Tp. H Chí Minh bn nhu cu thuê mt bng kinh doanh ti
đây. Đáp án nào sau đây là đúng nht v nhu cu nêu trên:
A. Nhu cu phái sinh
B. Nhu cu tht
C. Cu nhà
D. Cu bất động sn
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 9
Đối vi các doanh nghip phát trin bất động sn, vic nghiên cu nhu cu th trường đóng
vai trò quan trng trong s thành công ca sn phm bất đng sn. Nếu bn mt chuyên
viên nghiên cu th trưng, bn s kho sát nhu cầu nào sau đây đ đạt t l thành công cao
vic phát trin sn phm ca doanh nghip:
A. Nhu cu tht
B. Nhu cu phái sinh
C. Nhu cu thuê
D. Tu thuc vào nhu cu ca doanh nghip
ANSWER: A
Ti mt v trí ca bt đng sn, nhu cầu thuê thường …. so với nhu cu tht
A. cao hơn vì người thích thuê ngn hn thay vì s hu bất động sn
B. thấp hơn vì mi người ưu tiên sở hu bt đng sản hơn là thuê
C. Không có s khác bit gia nhu cu thuê và nhu cu tht
D. Thay đổi không đáng kể và ph thuc hoàn toàn vào giá bt đng sn
ANSWER: A
Theo trường phái Keynes, da trên khái nim s nhân tin, nếu chính ph chi tiêu nhiều hơn
s giúp cho nn kinh tế thay đi như thế nào?
A. Nn kinh tế s tăng trưởng do chi tiêu ca chính ph to ra hiu s nhân, làm gia tăng tổng
cu
B. Nn kinh tế không thay đổi đáng kể chi tiêu ca chính ph không ảnh hưởng đến tng
cu.
C. Nn kinh tế s suy gim vì chi tiêu ca chính ph làm gim đầu tư tư nhân
D. Nn kinh tế b lm phát do chi tiêu ca chính ph làm gia tăng giá cả hàng hoá
ANSWER: A
Theo Cafef.vn ngày 29/10/2023, giá nhà phố, căn hộ cho thuê hin tại tương đương thời điểm
2020, vi mc t sut sinh li 4% và mua bng tin mt trên 50%. Vi thông tin trên, góc
độ kinh tế hc, nếu bạn đang có tiền nhàn ri, bn s chọn phương án nào sau đây?
A. Đầu tư vì lợi ích biên ca bt đng sản cao hơn so với giá bt đng sn
B. Bàng quang vì li ích biên ca bt đng sản cao hơn so với giá bất đng sn
C. Không đầu tư vì li ích biên ca bt đng sn thấp hơn so vi giá bt đng sn
D. Gi tin mt vì li ích biên ca bt đng sn thấp hơn so vi giá bt đng sn
ANSWER: A
Th trường căn hộ cho thuê đang có xuớng tăng giá, điều này s tác động như thế nào lên
cu mua nhà bất động sn
A. Cầu tăng trưởng và dch chuyn sang phi
B. Cầu tăng trưởng và dch chuyn sang trái
C. Cu gim và dch chuyn sang phi
D. Cu gim và dch chuyn sang trái
BM-003
Trang 5 / 9
ANSWER: A
Có mt nhận định trên Vneconomy tháng 03/2023 như sau: “Gen Z chú trọng hơn vào phong
cách sống, môi trưng sng, h thng tin ích nhm nâng cao chất lượng cuc sng. Yếu t
khong cách ln giá c không còn là s la chọn hàng đầu đối vi nhóm khách hàng này khi
thuê, mua nhà. Bên cnh đó, nếu tin, h s đầu tư, kinh doanh các lĩnh vc khác thay vì
là s hu bất động sn.” Với nhận đnh trên, góc độ kinh tế học, tác động nào là ĐÚNG?
A. Cu nhà gim
B. Cu nhà tăng
C. Cu nhà không đi
D. Cung nhà tăng
ANSWER: A
“Điều 80 d tho Lut Nhà (sửa đổi) quy định v đất để xây dng nhà xã hội đã quy định
theo hướng b quy định yêu cu bt buc ch đầu tư dự án xây dng nhà thương mại,
khu đô thị phi dành 20% qu đất để đầu xây dựng.” Nếu quy định này được thng
nht thông qua thì tác động nào sau đây là ĐÚNG đi vi cung bt đng sn nhà ?
A. Tăng cung nhà
B. Gim cung nhà
C. Không thay đi
D. Không tác đng
ANSWER: A
Ông bà ta thường nói: “Nhất cn th, nh cn giang, tam cn lộ”. Theo bạn, sở nào để la
chn bt đng sn theo câu nói trên theo lý thuyết chính sách công
A. Bao gm c hai lý thuyết v ngoi tác và hàng hoá công
B. Ngoi tác vì quan tâm đến các vn đề xung quang có tác động lên bt đng sn
C. Hàng hoá công vì quan tâm đến các tiện ích có tác đng lên bt đng sn
D. Không phải liên quan đến lý thuyết ngoi tác hay hàng hoá công
ANSWER: A
Hàng hoá công đưc xem là mt tht bi th trường vì to ra vấn đề đặc trưng nào sau đây
A. Vấn đề người ăn theo
B. Vấn đề thông tin bt cân xng
C. Vấn đề chi phí cơ hội
D. Vấn đề bất bình đẳng trong phân phi
ANSWER: A
Các yếu t nào sau đây KHÔNG phải là ngoi tác ảnh hưởng đến bt đng sn
A. V trí ca bt đng sn
B. Các bất động sn lin k
C. Những thay đổi chính sách ca Chính ph
D. Thc trng nn kinh tế trong nưc và thế gii
ANSWER: A