Ộ Ế Ộ Ụ Ạ B  GIÁO D C ĐÀO T O                                             B  Y T

Ệ ƯỠ VI N DINH D Ố NG QU C GIA

NGUY N SONG TÚ

Ả Ổ

Ẹ HI U QU  B  SUNG VITAMIN A LI U CAO CHO BÀ M

Ạ SAU SINH Đ N TÌNH TR NG THI U VI CH T DINH

ƯỠ

D

NG

Ẻ Ạ

Ệ C A M  VÀ TR  T I HUY N PHÚ BÌNH, THÁI NGUYÊN

ƯỠ

Ế LU N ÁN TI N SĨ DINH D

NG

Ộ Ế Ộ Ụ Ạ B  GIÁO D C ĐÀO T O                                           B  Y T

ƯỠ Ệ                  VI N DINH D Ố NG QU C GIA

NGUY N SONG TÚ

Ả Ổ

Ẹ HI U QU  B  SUNG VITAMIN A LI U CAO CHO BÀ M

ƯỠ

SAU SINH Đ N TÌNH TR NG THI U VI CH T DINH D

NG

Ẻ Ạ

Ệ C A M  VÀ TR  T I HUY N PHÚ BÌNH, THÁI NGUYÊN

ƯỠ

CHUYÊN NGÀNH: DINH D

NG

MàS : 62.72.03.03

Ậ ƯỠ Ế LU N ÁN TI N SĨ DINH D NG

NG

ƯỜ ƯỚ I H

NG D N KHOA H C

1. PGS. TS.Lê Danh Tuyên

2. TS. Frank Wieringa

i

Ờ L I CAM ĐOAN

ứ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u do

ự ệ ế ả ậ ố ệ chính tôi th c hi n. Các s  li u, k t qu  trong lu n án là

ư ự ượ ấ ỳ ố trung th c và ch a đ c ai công b  trong b t k  công

trình nào khác.

Tác giả

ễ Nguy n Song Tú

ii

Ờ Ả Ơ L I C M  N

ỏ ế ơ ớ ệ Tôi  xin   bày  t lòng   bi t   n  chân   thành   t ố i   Ban   giám   đ c  Vi n  Dinh

ưỡ ạ ưỡ ự ẩ d ng, Trung tâm Đào t o Dinh d ng và Th c ph m, các thày, các cô, các

́ ̀ ị ồ ệ ậ ỡ ố ̣ ̣ anh ch  đ ng nghi p đã t n tình giúp đ  tôi trong su t qua trinh hoc tâp,

̀ ứ ậ ố ệ nghiên c u va hoàn thành lu n văn t t nghi p.

ệ ỏ ế ơ ắ ớ ặ Đ c bi t tôi xin bày t lòng bi t  n chân thành, sâu s c t ư   i Phó giáo s ,

ệ ế ưở ệ ưỡ Ti n   sĩ   Lê   Danh   Tuyên,   Vi n   tr ng   Vi n   Dinh   d ế ng   và   Ti n   sĩ   Frank

ữ ườ ầ ậ ướ ẫ ộ Wieringa nh ng ng ế i th y tâm huy t đã t n tình h ng d n, đ ng viên khích

ệ ề ờ ổ ị ướ ự l , dành nhi u th i gian trao đ i, đ nh h ệ   ng cho tôi trong quá trình th c hi n

ậ lu n án .

́ ự ả ơ ỉ Tôi   xin   chân   thành   c m   n   Trung   tâm   Y   tê   d   phòng   t nh   Thái

̃ ế ủ ̣ ̣ Nguyên,Trung tâm y t ́  huyên Phú Bình, Tram Y tê c a 8 xa Tân Khánh, Tân

ươ ươ ơ ơ ươ Kim, D ng Thành, H ng S n, Nga Mi, Kha S n, Tân Hòa, Xuân Ph ng,

ộ ộ ỡ ạ ề ệ ế các cán b  c ng tác viên y t ế đã giúp đ , t o đi u ki n cho tôi ti n hành

́ ̀ ộ ệ ố ệ ậ ủ nghiên c uứ   và  ng h  tôi nhi t tình trong qua trinh thu th p s  li u nghiên

c u.ứ

̉ ơ ả ố ẹ ấ ớ ế ̣ Xin trân trong cam  n và dành tình c m t t đ p nh t t ầ   i Ti n sĩ Tr n

́ ấ ưỡ ư ế ộ Thúy Nga, các cán b  khoa Vi ch t dinh d ́ ạ   ng, cac viên ch c phòng K  ho ch

̃ ̀ ́ ệ ổ ợ ưỡ ể ơ ̣ T ng h p, Vi n Dinh d ng đã tân tinh giup đ  tôi trong quá trình tri n khai

ậ ố ệ ậ ợ ệ ề ộ ạ thu th p s  li u, t o đi u ki n thu n l ọ   i cho tôi hoàn thành các n i dung h c

ậ ợ ự ứ ệ ậ t p, th c hi n nghiên c u thu n l i.

ố ự ộ ấ Cu i cùng, t đáy lòng tôi vô cùng xúc đ ng, bi ủ   ế ơ t m lòng ân tình c a t  n

̀ ̀ ̃ ̀ ấ ạ ồ ̣ ̣ gia đinh (nh t là ch ng và các con tôi), ban be, đông nghiêp, các b n đa quan

iii

̀ ́ ọ ậ ẻ ỡ ̣ tâm, đông viên, chia s , giúp đ  tôi trong qua trinh h c t p và hoàn thành đ ề

tài.

iv

Ụ Ụ M C L C

M  Đ UỞ Ầ  1       ...............................................................................................................

Ứ Ụ 3       M C TIÊU NGHIÊN C U ..................................................................................

ị ổ

ƯƠ Ổ CH

4                                                                                                                                       ...............................................................................................................................   ế ớ

ế

t Nam

1.2. Tình hình thi u vitamin A trên th  gi   ề ệ

i và Vi ề ổ

10        .................................   ề ổ

1.3. Nghiên c u v  hi u qu  can thi p v  b  sung vitamin A và bàn v  b  sung

14        vitamin A cho bà m  sau sinh .............................................................................

................................................................................  4       NG 1. T NG QUAN                                                                                     ế 1.1. Vai trò vitamin A, h p thu, chuy n hóa và các khuy n ngh  b  sung vitamin A

ƯƠ ƯƠ Ứ NG PHÁP NGHIÊN C U

Ố ƯỢ NG 2. Đ I T ờ ố ượ NG VÀ PH  36                         ...............   ị  36        ng, th i gian và đ a đi m nghiên c u .............................................

2.2. Ph

37        ng pháp nghiên c u .............................................................................

CH 2.1. Đ i t   ươ

ưỡ

ụ ữ

ế

tình tr ng dinh d

ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 3. K T QU  NGHIÊN C U

ng, vitamin A, thi u máu

ế

3.1. Mô t ố ế ố   s  y u t

65        i tình tr ng vitamin A và thi u máu ................................                                     ạ ồ ổ

liên quan t ệ

ả ủ

3.2. So sánh hi u qu  c a hai phác đ  b  sung vitamin A li u cao lên tình tr ng vi

ưỡ

ưỡ

ch t dinh d

ng và dinh d

77        ng .........................................................................

65                                                                     ...........................................................   ộ    ph  n  có thai và m t

ụ ữ

ưỡ

ế

ế

ƯƠ Ậ CH

ng, thi u vitamin A, thi u máu

4.1. Mô t

ộ ố ế ố

ế

m t s  y u t

104      i tình tr ng vitamin A, thi u máu ..........................

ồ ổ

liên quan t ả ệ

ấ   4.2. So sánh hi u qu  hai phác đ  b  sung vitamin A li u cao lên tình tr ng vi ch t

ưỡ

ưỡ

dinh d

ng và dinh d

112      ng  ..............................................................................

104      ................................................................................                                                                                     NG 4. BÀN LU N    ph  n  có thai và  tình tr ng dinh d

Ậ Ế 143      K T LU N ........................................................................................................

Ế   KHUY N NGH Ị    145                                                                                                        ................................................................................................

Ớ Ủ Ữ Ậ Ắ Ể 146      TÓM T T NH NG ĐI M M I C A LU N VĂN ......................................

Ứ Ắ Ố TÓM T T CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ĐàCÔNG B 147                           ...................

Ả Ệ 149      TÀI LI U THAM KH O ..................................................................................

v

Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH  VI T T T

α 1­antichymotrypsin ACT

α 1­acid­glycoprotein AGP

ứ ộ CBNN Cán b , nhân viên, viên ch c nhà n ướ c

ế ượ ườ ễ Thi u năng l ng tr ng di n (Chronic Energy Deficiency) CED

ặ ổ Cân n ng theo tu i CN/T

ề ổ Chi u cao theo tu i CC/T

ả ậ Kho ng tin c y (Confident Interval) CI

ề ặ CN/CC Cân n ng theo chi u cao

ứ Nhóm ch ng (Control) CTR

C­reactive protein CRP

ự ộ C ng s CS

Dinh d ngưỡ DD

ố ượ ĐTNC Đ i t ứ ng nghiên c u

ộ ế ố N i ti t t Erythrropoietin EPO

ượ ươ Đ ng l ng Retinol (Equivalent Retinol) ER

ỉ ố ề ổ Ch  s  chi u  cao theo  tu i (Height­for­age Z score) HAZ

Hemoglobin Hb

High­ performance liquid chromatography HPLC

Insulin­Like Growth Factor­1 IGF­I

ố ế ơ ị Đ n v  qu c t (International unit) IU

ư ấ ố ế ề ế INACG Nhóm t v n qu c t v  thi u máu (International Nutritional

Anemia Consultative group)

ổ ứ ố ế ề T  ch c chuyên gia qu c t v  vitamin A IVACG

ụ ữ Ph  n  có thai PNCT

ổ ứ ế ề ấ T  ch c sáng ki n v  vi ch t (Micronutrient Initiative) MI

vi

ổ ủ ả ứ ự ề ươ ố MRDR S  thay đ i c a li u ph n  ng t ng đ i (Modified Relative

Dose­response)

ễ ẩ ấ NKHH Nhi m khu n hô h p

ả ứ ề ươ ố Li u ph n  ng t ng đ i (Relative dose response) RDR

ượ ươ  Đ ng l ng retinol (Retinol Equivalent) RE

RBP Retinol Binding Protein

ơ ươ ố RR Nguy c  t ng đ i (Relative Risk)

ộ ệ ẩ SD Đ  l ch chu n (Standard deviation)

SDD Suy dinh d ngưỡ

ứ ồ SKCĐ ỏ ộ S c kh e c ng đ ng

ế SR Vitamin A huy t thanh (Serum Retinol)

ứ ồ SKCĐ ỏ ộ S c kh e c ng đ ng

ộ ệ ẩ SD đ  l ch chu n

TB TB (cid:0) TBHb Trung bình Trung bình (cid:0) Hemoglobin trung bình

ế ự TTYTDP Trung tâm Y t d  phòng

ổ ứ TCYTTG T  ch c Y t ế ế ớ  th  gi i

ỷ UBND U  ban nhân dân

ệ ồ ỹ UNICEF ố Qu   Nhi   đ ng   Liên   hi p   qu c   (United   Nations   Children's

Fund)

Vitamin A VA

ế VAD Thi u vitamin A (Vitamin A deficiency)

ế VAD­LS Thi u vitamin A lâm sàng

ế ề VAD­TLS Thi u vitamin A ti n lâm sàng

VA­TLS ề Vitamin A ti n lâm sàng

ổ ứ ế ế ớ WHO T  ch c Y t Th  gi i (World Health Organization)

vii

ỉ ố ặ ổ WAZ Ch  s  cân n ng theo tu i (Weight ­for­age Z score)

ỉ ố ề ặ WHZ Ch  s  cân n ng theo chi u cao (Weight ­for­hight Z score)

ẻ ộ ứ ồ YNSKCĐ Ý nghĩa s c kho  c ng đ ng

viii

Ả Ụ DANH M C B NG

ả ỷ ệ ỉ ố ế B ng 1.1. T  l thi u vitamin A theo ch  s  quáng gà 10

ả ế ề ố ố ở B ng 1.2. S   qu c   gia   có   thi u   vitamin   A   ti n   lâm   sàng ứ     m c 10

YNSKCĐ

ả ổ ồ ẹ ế ộ B ng 1.3. ờ   Thay đ i n ng đ  vitamin A huy t thanh m  vào các th i 16

đi mể

ả ổ ồ ế ẻ ộ B ng 1.4 . ờ   Thay đ i n ng đ  vitamin A huy t thanh tr  vào các th i 20

đi m ể

ả ợ ỡ ẫ ỡ ẫ ự ế ầ ổ B ng 2.1. T ng h p c  m u yêu c u và c  m u th c t 37

ả ứ ủ ể ậ ờ B ng 2. 2. Các thông tin thu th p trong các th i đi m c a nghiên c u 47

ả ỉ ố ế ở ẻ B ng 2. 3. Các ch  s  đánh giá thi u vitamin A tr  em (WHO 2011) 50

ả ứ ộ ự ế ị ượ B ng 2. 4. Xác đ nh m c đ  thi u máu d a vào hàm l ng 51

hemoglobin

ả ưỡ ỏ ộ ứ ồ ế B ng 2.5. Ng ng ý nghĩa s c kh e c ng đ ng theo t ỷ ệ  l thi u máu 52

ả ố ụ ữ ề ọ B ng 3.1. S  ph  n  có thai tham gia đi u tra sàng l c, phân theo xã 58

ả ố ổ ủ ề ọ B ng 3.2. Phân b  tu i c a PNCT tham gia đi u tra sàng l c theo xã 59

ả ắ ủ ố ượ ỉ ố ướ B ng 3.3. Các ch  s  nhân tr c c a đ i t ng tr c khi có thai 60

ả ụ ữ ỉ ố B ng 3.4. ắ ủ Các ch  s  nhân tr c c a ph  n  có thai 61

ả ồ ộ B ng 3.5. ế N ng đ  vitamin A huy t thanh trung bình và t ỷ ệ  l ế    thi u 62

ở ụ ữ ề vitamin A ti n lâm sàng ph  n  có thai

ả ụ ữ ủ ế ề ạ B ng 3.6. Tình tr ng thi u vitamin A ti n lâm sàng c a ph  n  có 62

thai  theo nhóm tu iổ

ả ế ố ự ồ ộ ọ B ng 3.7. Mô hình h i qui logistic d  đoán các y u t , trình đ  h c 64

ủ ế ệ ế ề ạ ấ v n, ngh  nghi p đ n tình tr ng thi u VA­TLS c a

ix

PNCT

ả ụ ữ ủ ế ạ B ng 3.8. ổ Tình tr ng thi u máu c a ph  n  có thai theo nhóm tu i 66

ả ẻ ủ ố ầ ữ ố ộ ớ B ng 3.9. M i liên quan gi a dân t c, s  l n đ  c a PNCT v i tình 67

ế ạ tr ng thi u máu

ả ế ố ự ồ B ng 3.10. Mô hình h i qui logistic d  đoán các y u t ộ  dân t c, trình 68

ệ ử ụ ố ầ ẻ ể ắ ộ ọ ấ đ  h c v n, s  l n đ , vi c s  d ng viên s t và hi u bi ế   t

ế ế ạ ế nguyên nhân thi u máu đ n tình tr ng  thi u máu

ả ố ượ ố ượ ở ẩ ư ủ B ng 3.11. S  l ng đ i t ng các nhóm đ  tiêu chu n đ a vào 69

ố phân tích th ng kê

ả ộ ọ ể ề ề ệ ặ ấ ộ B ng 3.12. Đ c đi m v  dân t c, trình đ  h c  v n, ngh  nghi p, 70

ế ộ ủ kinh t ứ  h  gia đình c a  hai nhóm nghiên c u

ả ố ặ ể ẹ ặ ớ ẻ ặ B ng 3.13. Đ c đi m s  c p m  và con, gi ơ i tính tr , cân n ng s 71

ố ượ ủ ầ ổ ứ sinh, tu i tu n thai c a hai nhóm đ i t ng nghiên c u

ả ể ặ ưỡ ỏ ở B ng 3.14. Đ c đi m tình hình nuôi d ẻ ng tr  nh ổ ủ    6 tháng tu i c a 72

hai nhóm

ả ể ặ ạ ưỡ ưỡ ủ B ng 3.15. Đ c đi m tình tr ng dinh d ấ ng, vi ch t dinh d ng c a 72

ố ượ đ i t ng

ả ả ủ ổ ệ ượ B ng 3.16. Hi u qu  c a b  sung vitamin A lên hàm l ng vitamin A 73

ủ ế ẹ huy t thanh c a m

ả ỉ ố ệ ề B ng 3.17. Ch  s  hi u qu  đ i v i t ế ả ố ớ ỷ ệ thi u vitamin A ti n lâm l 74

ủ sàng c a bà m ẹ sau khi can thi pệ

ả ả ủ ổ ệ ỷ ố B ng 3.18. Hi u qu  c a b  sung vitamin A lên t s  MRDR c a mủ ẹ 75

sau sinh 6 tháng

ả ươ ữ ế ượ B ng 3.19 . T ng quan tuy n tính gi a hàm l ế   ng vitamin A huy t 77

ỉ ố ẹ ẹ ớ thanh m  6 tháng v i các ch  s  MRDR m  6 tháng

x

ả ả ủ ổ ệ ạ B ng 3.20. Hi u qu  c a b  sung vitamin A lên tình tr ng vitamin A 77

ẹ ữ s a m  sau sinh 6 tháng

ả ả ủ ổ ệ B ng 3.21. Hi u qu  c a b  sung vitamin A lên t ỷ ệ  l vitamin A trong 78

ẹ ấ ữ ữ s a m  th p gi a 2 nhóm

ả ươ ữ ế ượ B ng 3.22. T ng quan tuy n tính gi a hàm l ế   ng vitamin A huy t 79

ẹ ạ ớ ượ thanh m  giai đo n 6 tháng v i hàm l ữ   ng vitamin A s a

mẹ

ả ả ủ ổ ệ ế ạ B ng 3.23. Hi u qu  c a b  sung vitamin A lên tình tr ng thi u máu 79

ả ươ ỉ ố ế ấ B ng 3.24. T ữ ng quan tuy n tính gi a ch  s  vi ch t dinh d 80 ưỡ  mẹ  ng

ạ ớ ượ ẹ giai đo n 6 tháng v i các hàm l ng hemoglobin m

ả ả ố ớ ỷ ệ ỉ ố ệ ưỡ B ng 3.25. Ch  s  hi u qu  đ i v i t l thi u ế máu dinh d ng sau 81

ệ ủ ẹ khi can thi p c a bà m  sau sinh 6 tháng

ả ả ủ ổ ỉ ố ề ệ B ng 3.26. Hi u qu  c a b  sung vitamin A lên các ch  s  v  tình 81

ắ ủ ẹ ạ tr ng s t c a bà m  sau sinh 6 tháng

ả ả ủ ổ ỉ ố ệ ắ B ng 3.27. Hi u qu  c a b  sung Vitmain A lên các ch  s  nhân tr c 83

ẹ ủ c a bà m  sau sinh 6 tháng

ả ả ủ ổ ệ ạ B ng 3.28. Hi u qu  c a b  sung Vitmain A lên tình tr ng vitamin A 84

ẻ ổ ủ c a tr  6 tháng tu i

ả ươ ượ B ng 3.29. T ế ng   quan   tuy n   tính   gi a ữ   hàm   l ng   retinol huy tế 85

ẹ ạ ượ thanh  m  giai đo n 6 tháng v i  ớ hàm l ng retinol tr ẻ 6

tháng tu iổ

ả ươ ữ ế ượ B ng 3.30. T ng quan tuy n tính gi a hàm l ế   ng vitamin A huy t 85

ẹ ớ ỷ ố ủ ẻ ạ thanh m  giai đo n 6 tháng v i các t s  MRDR c a tr

ả ả ủ ệ ổ B ng 3.31. Hi u   qu   c a   b   sung   vit amin   A   lên  hàm   l ngượ 87

ủ ẻ ổ hemoglobin c a tr  6 tháng tu i

xi

ả ươ ẹ B ng 3.32. T ế ng quan tuy n tính gi a ế   ữ  hemoglobin m , retinol huy t 88

ẻ ỷ ố ượ thanh tr  và t s  MRDR tr ẻ v i ớ hàm l ng hemoglobin

tr  ẻ

ả ả ủ ổ ỉ ố ệ B ng 3.33 ắ   Hi u qu  c a b  sung Vitmain A lên các ch  s  nhân tr c 90

ẻ c a trủ

ả ả ủ ổ ệ B ng 3.34 Hi u qu  c a b  sung Vitmain A lên t ỷ ệ  l suy dinh d ưỡ   ng 90

ẻ c a trủ

xii

Ụ DANH M C HÌNH

ế ưỡ ở ụ ữ ứ Hình 3.1. ng ph  n  có thai theo m c 65

ỷ ệ  thi u máu dinh d T  l ế ộ đ  thi u máu

ỷ ệ ự ữ ấ ở ẹ Hình 3.2. d  tr vitamin A trong gan th p m  sau sinh 6 76

T  l tháng

ạ ệ ủ ắ Hình 3.3. ự ữ ắ c n ki d  tr  s t t c a bà m ẹ sau 82

ế ỷ ệ thi u s t và  T  l   sinh 6 tháng

ế ề ẻ Hình 3.4. thi u vitamin A ti n lâm sàng ở tr sau sinh 6 85

ỷ ệ T  l tháng

ỷ ệ ự ữ ấ ẻ Hình 3.5. d  tr vitamin A trong gan th p ở tr  sau sinh 6 86

T  l tháng

ữ ủ ẻ ế ỷ ệ Hình 3.6. thi u máu gi a hai nhóm c a tr  sau sinh 6 tháng 89

T  l tu iổ

1

M  Đ UỞ Ầ

ẻ ộ ề ứ ế ấ ồ ọ   Thi u vitamin A (VAD) là v n đ  s c kho  c ng đ ng quan tr ng

ổ ứ ấ nh t trên th  gi ế ớ  [1], [2], [3]. Theo T  ch c Y t i ế ế ớ  th  gi i (TCYTTG), hàng

ế ớ ệ ả ẻ ệ ắ ẻ năm trên th  gi i có kho ng 3 tri u tr em khô m t, 251 tri u tr ế    thi u

ề vitamin ti n lâm sàng (VAD­TLS), trong đó vùng Nam Á và Đông Nam Á

ế Ướ ệ ả ườ chi m 35% [2]. c tính có kho ng 127 tri u ng ệ   i, trong đó có 4,4 tri u

ẻ ướ ị ả ổ ưở ệ ắ tr  d i 5 tu i ch u  nh h ng c a ủ VAD và b nh khô m t. Theo báo cáo

ế ớ ẹ ệ ủ c a UNICEF (2015), hàng năm trên th  gi i có 7,2 tri u bà m  mang thai b ị

ệ ườ VAD­TLS, có 13,5 tri u ng ạ i có thai trong tình tr ng vitamin A (VA) ở

ớ ạ ụ ữ ị ờ ỳ ệ ấ gi i h n th p, trên 6 tri u ph  n  b  quáng gà trong th i k  có thai [4].

ề ị ự ự ả ệ ế Thi u vitamin A là nguyên nhân gây ra s  gi m sút v  th  l c, b nh khô

ể ắ ậ ờ ồ m t, đóng vai trò chính gây ra mù loà, đ ng th i làm ch m phát tri n th ể

ủ ơ ể ơ ử ễ ả ị ự l c, gi m mi n d ch c a c  th  và tăng nguy c  t vong [5].

ố ề ư ệ Ở ệ  Vi ề t Nam hi n nay ch a có nhi u công b  v  tình hình VAD ở

ộ ổ ụ ữ ẻ ỷ ệ ẹ ph  n  trong đ  tu i sinh đ , năm 2000, t ữ    m  có vitamin A trong s a l

ấ ề ạ ệ ỉ ệ th p là 56% . Năm 2006, đi u tra t ạ i 6 t nh đ i di n Vi t Nam cho th y t ấ ỷ

ứ ề ả ặ ộ ệ l VAD­TLS không gi m, là 29,8% thu c m c n ng v  YNSKCĐ, t ỷ ệ   l

ở ề ẻ ẻ ố cao nhóm tr  không u ng vitamin A, tr  em vùng nông thôn, mi n núi và

ẻ ỏ ơ ỷ ệ ẹ tr  càng nh  nguy c  VAD càng cao [6]. Năm 2014, t ữ    m  có VA s a l

ở ứ ấ ị th p ấ là 34,8% m c r t cao trong đó thành th  là 26,1%; nông thôn (37,6%)

ề ế ổ và mi n núi (37,9%); Thi u VA­TLS ở ẻ ướ  d tr i 5 tu i là 13,0% trong đó

ấ ở ề cao nh t là mi n núi 16,1% [7].

ủ ứ ề ằ ấ ạ Có nhi u b ng ch ng lâm sàng cho th y tình tr ng vitamin c a m ẹ

ẽ ớ ẻ ặ ố ổ ứ và tr  có m i liên quan ch t ch  v i nhau [1], [8]. T  ch c Y t ế ế ớ ừ th  gi i, t

ể ả ế ể năm 1997 ­1998 đã tri n khai các gi ố i pháp đ  phòng ch ng thi u vitamin A

ở ẻ ả ọ ổ ẹ  bà m  và tr ộ  em, m t trong gi i pháp quan tr ng là b  sung viên nang

ẹ ề ầ ặ vitamin A li u cao cho bà m  50.000 IU/tu n ho c 200.000 IU trong vòng 8

2

ầ ầ ể ả ủ ệ ẹ ạ tu n đ u sau sinh [9] đ  c i thi n tình tr ng vitamin A c a bà m  và tr ẻ

ữ ẹ ế ậ ấ ướ thông qua bú m . Chúng tôi nh n th y, nh ng khuy n cáo tr ủ   c đây c a

ứ ự ướ ở TCYTTG là d a vào các nghiên c u tr c đây Bangladesh và Indonesia,

ề ẹ ệ ầ ổ ầ   khi can thi p b  sung viên nang VA li u cao cho bà m  trong 6 tu n đ u

ớ ớ ộ ẻ ạ ủ ẹ ạ sau khi sinh, có tác đ ng l n t i tình tr ng vitamin A c a m  và tr  t ờ   i th i

ứ ừ ể ộ đi m 6 tháng tu i ổ [10],  [11].  [12]. Tuy nhiên, m t vài nghiên c u t năm

ề ẹ ế ấ ệ 1998 đ n năm 2010, cho th y can thi p vitamin A li u cao cho bà m  ngay

ệ ệ ạ ở ẹ ả ả sau sinh, không có hi u qu  c i thi n tình tr ng vitamin A ẻ    m  và tr  6

tháng tu i ổ [1], [13], [14].

ự ệ ề ế ả ữ ứ ướ S  khác bi t v  k t qu  gi a các nghiên c u tr ề ổ c đây v  b  sung

ở ứ ự ữ ể ầ vitamin A nh ng nghiên c u g n đây, có th  do s  khác bi ệ ề ờ   t v  th i

ứ ẹ ể ấ ổ đi m b  sung vitamin A cho bà m  sau sinh. Các nghiên c u cho th y b ổ

ầ ả ưở ớ sung vitamin A trong vòng 1 tu n sau khi sinh, không  nh h ng t i tình

ạ ở ữ ứ ướ tr ng   vitamin   A   trong   khi nh ng   nghiên   c u   tr ế c   đây   ti n   hành ở

ượ ổ ạ ờ Bangladesh   và   Indonesia,   vitamin   A   đ c   b   sung   t ể i   th i   đi m   trong

ừ ự ầ ệ ề ờ ể ả kho ng t 1­6 tu n sau đ ẻ [10], [11]. S  khác bi t v  th i đi m đ ượ ố   c u ng

ủ ẹ ể ủ   ổ b  sung vitamin A c a bà m  sau khi sinh có th  là nguyên nhân chính c a

ệ ệ ậ vi c can thi p có thành công hay không thành công, vì v y chúng tôi thi ế   t

ả ế ằ ả ủ ệ ề ổ ậ l p gi thuy t r ng hi u qu  c a b  sung viên nang vitamin A li u cao

ứ ẻ ầ ầ ấ ộ trong 1 tu n đ u sau đ  kém là do đáp  ng pha c p tính ả ứ   [15], m t ph n  ng

ủ ơ ể ệ ố ườ ạ ễ ặ sinh lý h  th ng c a c  th  ng ố i ch ng l i viêm ho c nhi m trùng, làm

ọ ủ ở ệ ả ổ ả ả ị gi m giá tr  sinh h c c a vitamin A và làm c n tr  hi u qu  b  sung viên

ể ẹ ề nang vitamin A li u cao cho bà m  sau khi sinh n ờ ở [16].  Th i đi m can

ệ ề ổ ạ ầ ượ ấ ợ thi p b  sung vitamin A li u cao t i 6 tu n đ ờ ề c cho là th i đ  xu t h p lý

ơ ể ẹ ử ổ ụ ệ ả ồ ằ ơ h n khi c  th  m  đã h i ph c và n m trong kho ng c a s  can thi p nh ư

ủ ế khuy n cáo c a WHO.

3

ố ả ề ế Trong b i c nh đó, chúng tôi ti n hành đ  tài nghiên c u ứ “Hi u quệ ả

ẹ ế ề ế ạ ổ b  sung vitamin A li u cao cho bà m  sau sinh đ n tình tr ng thi u vi

ấ ưỡ ẻ ạ ủ ệ ch t dinh d ẹ ng c a m  và tr  t i huy n Phú Bình, Thái Nguyên”.

Ứ Ụ M C TIÊU NGHIÊN C U

ụ M c tiêu chung :

ả ổ ồ ể ể ệ ạ ờ ị So sánh phác đ  đ  xác đ nh th i đi m đ t hi u qu  b  sung viên

ố ớ ẹ ẻ ề ầ ầ ặ nang vitamin A li u cao cho bà m  sau đ  1 tu n ho c 6 tu n đ i v i tình

ế ạ ưỡ ủ ẻ ẹ ổ tr ng vitamin A, thi u máu, dinh d ng c a bà m  và tr  6 tháng tu i.

ứ ụ M c tiêu nghiên c u

ả ạ ưỡ ế ế 1. Mô t tình tr ng dinh d ng, thi u vitamin A, thi u máu ở ụ ữ   ph  n

ầ ờ ể có thai th i đi m 26­30 tu n.

ả ủ ổ ẹ ệ ề 2. So sánh hi u qu  c a b  sung vitamin A li u cao cho bà m  trong

ầ ặ ầ ầ ạ ạ ế   tu n đ u ho c 6 tu n sau khi sinh lên tình tr ng vitamin A, tình tr ng thi u

ưỡ ủ ẹ ẻ ổ ạ máu, tình tr ng dinh d ng c a m  và tr  6 tháng tu i.

ả ứ ế Gi thuy t nghiên c u

ề ẹ t B  ổ sung viên nang vitamin A li u cao cho bà m ờ i ạ th i đi m ể 6 tu nầ

ả ả ủ ẹ ạ ệ sau khi sinh  có hi u qu  c i thi n ệ tình tr ng vitamin A c a m  và tr ẻ    6

ố ơ ầ tháng tu iổ  t t h n đ i v i ổ ố ớ b  sung ầ vitamin A tu n đ u sau sinh .

4

ƯƠ Ổ CH NG 1. T NG QUAN

ị ổ ế ấ ể 1.1. Vai trò vitamin A, h p thu, chuy n hóa và các khuy n ngh  b  sung

vitamin A

ọ ọ Vitamin A còn có tên khoa h c là retinol, đóng vai trò sinh h c quan

ủ ứ ễ ắ ọ ị ệ tr ng trong quá trình nhìn c a m t, ch c năng mi n d ch, bi ể   t hoá phát tri n

ứ ả ấ ế t ứ  bào, ch c năng sinh s n, ch c năng hô h p và tiêu hoá [17], [18].

ứ ề ề ậ ộ ỉ Vitamin A ch  có trong th c ăn đ ng v t, còn ti n VA có nhi u trong

ứ ự ả th c ăn th c v t ự ậ ở ướ ạ  d i d ng các carotenoid. Trong t nhiên có kho ng 600

ơ ể ạ ạ ả ỉ ể   lo i carotenoid, tuy nhiên ch  có 50 lo i vào c  th , có kh  năng chuy n

ỏ ứ ư ứ ậ ồ ầ   ố ộ thành VA. Các th c ăn có ngu n g c đ ng v t nh  lòng đ  tr ng, gan, d u

ả ủ ứ ề ạ ỏ cá, … ch a nhi u retinol, retinyl este, các lo i rau, qu , c , màu đ , da cam,

ứ ẫ vàng, màu xanh và xanh s m có ch a nhi u ề β carotene [17], [19].

ố ớ ứ ọ ủ ỏ ưỡ 1.1.1. Vai trò sinh h c c a vitamin A đ i v i s c kh e và dinh d ng

ấ ặ ộ ọ Vitamin A là m t vi ch t có vai trò quan tr ng đ c bi ệ ố ớ ẻ  t đ i v i tr

ỏ ồ ứ nh , g m có các ch c năng sau [20]:

ố ớ ứ ạ ắ 1.1.1.1. Ch c năng nhìn đ i v i võng m c m t

ố ớ ấ ủ ứ ư ặ ạ ủ   Ch c năng đ c tr ng nh t c a VA là vai trò đ i v i võng m c c a

ớ ự ủ ụ ả ắ ắ ổ ộ m t. Kh  năng thích nghi v i s  thay đ i ánh sáng c a m t ph  thu c vào

ặ ủ ắ ố ả ạ ự s  có m t c a s c t nh y c m ánh sáng rhodopsin ở ế  t bào que, võng

ạ ườ ủ ở ớ ắ ố ướ ế m c. Bình th ơ ể ầ ng, khi c  th  đ y đ  VA l p s c t i t d bào que có

ể ắ ể ổ ể ợ ượ ướ ạ th  t ng h p rhodopsin đ  m t có th  nhìn đ c d i các d ng ánh sáng

ế ượ ổ ợ hoàng hôn. Khi thi u VA, rhodopsin không đ ờ   c t ng h p do đó khi tr i

ạ ấ ố ệ ượ ắ ch p cho ng t i (hoàng hôn) m t không nhìn rõ ­ đó là hi n t ng quáng

5

ố ớ ự ể ể ọ ứ   gà. VA có vai trò quan tr ng đ i v i các bi u mô, s  phát tri n và ch c

năng đ i v i h  n i ti ố ớ ệ ộ ế ủ ơ ể [17], [19]. t c a c  th

ố ớ ứ ể 1.1.1.2. Ch c năng đ i v i bi u mô

ứ ọ Vitamin A có vai trò quan tr ng trong hình thành và duy trì ch c năng,

ẹ ủ ệ ự ể ớ ượ ắ ạ ả b o v  s  toàn v n c a các bi u mô: l p th ng bì da, giác m c m t, niêm

ế ả ạ ộ ệ ả ố m c khí qu n, ru t non, các tuy n bài ti ễ   ế  ­ hàng rào b o v  ch ng nhi m t

ệ ế ệ trùng  [17]. VA còn tham gia quá trình bi t hóa t ể   ể  bào và bi u hi n ki u

ư ế ể ấ ị hình. Khi thi u VA bi u mô b  các nhung mao th a và m t đi, không còn tác

ế ệ ả ế ể ầ ố ụ d ng b o v . Thi u VA, các t ị ừ   ẹ  bào bi u mô khô và d t xu ng, d n b  s ng

ẩ ế ụ ượ ể ế hóa, bong v y. Các t bào bi u mô liên t c đ ế ằ c thay th  b ng các t bào

ậ ầ ả ấ ớ ườ m i, do v y c n ph i cung c p VA th ng xuyên cho c  th . ả ủ   ơ ể  H u qu  c a ậ

ệ ượ ứ ạ ớ ừ ạ VAD là ch ng khô giác m c v i hi n t ạ   ế ng s ng hoá k t m c, giác m c

ế ắ ẫ ố .  m t và các mô khác, cu i cùng d n đ n mù lòa

ố ớ ự ứ ể 1.1.1.3. Ch c năng đ i v i s  phát tri n

ể ườ ủ ệ ơ ươ Vitamin A có vai trò trong phát tri n bình th ng c a h  c , x ng.

ệ ồ ọ ộ ườ Vitamin A có vai trò quan tr ng trong vi c duy trì n ng đ  bình th ủ   ng c a

ưở ộ hormon   tăng   tr ng   IGF­I   (Insulin­Like   Growth   Factor­I),   m t   hormone

ề ậ ọ ưở ườ ự ể ấ quan tr ng b c nh t, đi u hoà tăng tr ủ ng c a ng i và s  phát tri n bình

ườ ủ ẻ ế ớ th ủ ng c a tr ẻ [20], [21]. Khi thi u vitamin A quá trình l n c a tr  đã b ị

ừ ệ ậ ụ ế ươ ề ng ng tr , th m chí t t cân. Thi u vitamin A làm x ả   ng m m và m nh

ườ ị ố ế ộ ộ ơ h n bình th ng, quá trình vôi hoá b  r i lo n ế   ạ [20]. M t ch  đ  ăn thi u

ượ ạ ấ ẽ ề ế ộ ồ protein năng l ẫ ng, k m, vitamin A…đ u d n đ n h  th p n ng đ  IGF­I

ậ ưở và làm ch m quá trình tăng tr ng c a c  th ủ ơ ể [22]

ố ớ ệ ố ễ ị 1.1.1.4. Vai trò đ i v i h  th ng mi n d ch

6

ủ ơ ể ệ ố ệ ố ể ị ễ ồ ị H  th ng mi n d ch c a c  th  bao g m hai h  th ng chính: th  d ch

ế ệ ố ị ả ề ưở ủ ể ấ và t bào, hai h  th ng này đ u b   nh h ng c a VA, các ch t chuy n hoá

ườ ủ ễ ả ị ủ c a chúng. Vitamin A giúp tăng c ơ ể   ng kh  năng mi n d ch c a c  th .

ế ứ ễ ơ ị ụ Vitamin A có tác d ng qua trung gian t bào, h n là qua đáp  ng mi n d ch

ớ ệ ứ ề ế ể ả ậ ị d ch th . Thi u vitamin A làm gi m s c đ  kháng v i b nh t ễ ắ   t, d  m c

ễ ị ễ ễ ẩ ẩ ặ ặ ệ ở ệ b nh nhi m khu n, d  b  nhi m khu n n ng, đ c bi ả   t là s i, tiêu ch y,

ườ ơ ử ấ ở ẻ ỏ ớ ườ viêm đ ng hô h p làm tăng nguy c  t vong tr  nh . M i đây, ng i ta

ứ ề ớ ệ ễ ả ấ ẩ   th y vitamin A có kh  năng làm tăng s c đ  kháng v i b nh nhi m khu n,

ừ ở ố u n ván, lao, s i, phòng ng a ung th …. ư [18], [23].

ố ớ ạ 1.1.1.5. Vai trò đ i v i t o máu

ắ ị ố ự ế ạ ể ả   ể Thi u vitamin A làm cho s  chuy n hoá s t b  r i lo n, có th   nh

ưở ế ượ ườ ấ ổ h ả ng đ n gi m hàm l ng hemoglobin. Ng i ta th y b  sung vitamin A

ặ ế ợ ớ ẽ ầ ắ ả ế ơ đ n thu n ho c k t h p v i k m, s t… làm gi m t ỷ ệ  l thi u máu t ạ ộ   i c ng

ế ắ ổ ố ả ồ đ ng.   B   sung   vitamin   A,   còn   làm   tăng   huy t   s c   t ,   gi m   receptor

ệ ế ả ỉ ố transferin huy t thanh, c i thi n ch  s  erythropoiesis. Vitamin A còn làm

ự ữ ắ ở ế ả ộ ể gi m ferritin huy t thanh, có th  làm tăng huy đ ng d  tr  s t gan [20].

ể ấ 1.1.2. H p thu và chuy n hóa vitamin A

ấ 1.1.2.1. H p thu vitamin A

ượ ế ừ ứ ự ấ ế Retinol   đ c  h p thu tr c  ti p t th c  ăn vào t ộ    bào thành ru t.

ượ ủ ự ơ ướ ữ Retinol este đ c th y phân thành retinol t do và acid h u c  tr c khi

ớ ự ơ ạ ụ ữ ủ ị ấ h p thu. V i s  xúc tác c a enzym d ch t y, acid h u c  t o thành acid

ả ẩ ầ ượ ấ ỉ palmitate. Kho ng 75% VA kh u ph n đ c h p thu, trong khi ch  3­10%

ượ ấ β­caroten và carotenoid khác đ c h p thu. M c ứ β­caroten trong máu ph nả

ế ộ ủ ạ ơ ánh tình hình carotene c a ch  đ  ăn h n là tình tr ng VA c a c  th ủ ơ ể [17],

[19], [24].

7

ế ố ả ưở ủ ế ạ ọ Các   y u   t nh   h ạ   ng   đ n   ho t   tính   sinh   h c   c a   VA   là:   lo i

ử ượ ẩ ầ ấ carotenoid, c u trúc phân t , hàm l ự ắ   ng carotenoid trong kh u ph n, s  g n

ắ ử ế ố ữ ẩ ế ế k t và s p x p các phân t ầ  trong kh u ph n, nh ng y u t ổ    làm thay đ i

ấ ả ầ ạ ưỡ ẩ kh  năng h p thu trong kh u ph n ăn, tình tr ng dinh d ng, y u t ế ố    di

ế ố ơ ị ự ươ ề ố truy n, y u t c  đ a có liên quan và cu i cùng là s  t ế   ữ ng tác gi a các y u

ấ ượ ế ố ữ ấ ố t . Quá trình h p thu đ c tăng lên khi có nh ng y u t làm tăng h p thu

ấ ơ ể ượ ch t béo và ng ượ ạ [17]. Trong c  th , caroten và VA đ c l i c hoà tan trong

ỡ ượ ấ ở ộ ướ ạ ớ ự ỷ ầ d u m , sau đó đ c h p thu ru t non d i d ng thu  phân v i s  có

ặ ủ ủ ủ ậ ố ộ ị m t c a mu i m t, các men dioxygenaza c a ru t và hydrolaza c a d ch

ộ ỵ ỉ ượ ượ ấ ỉ tu . Trong ru t, ch  1/3 l ng β  carotene đ c h p thu và ch  1/2 l ư ngợ

ể ượ ấ h p thu chuy n thành VA Trong khi đó, caroten cũng đ ự ữ ậ   c d  tr , v n

ọ ủ ứ ể chuy n và duy trì ch c năng sinh h c c a nó đ i v i c  th ố ớ ơ ể [17], [19].

ệ ố ố ế ệ ể ơ ị ổ ủ Hi n nay, h  th ng chuy n đ i c a vitamin A là đ n v  qu c t (IU =

ươ ượ International Unit) hay đ ng l ng retinol (RE: Retinol Equivalent). 1 IU

β ươ ươ ủ ớ t ng đ ề   ủ ng v i 0,3 µg retinol; 0,6 µg c a  ­carotene; 1,2µg c a các ti n

ấ ơ ị ươ ươ ớ ch t vitamin A carotenoids khác. 1 đ n  v  RE t ng đ ng v i 1µg retinol,

β β ầ ự ẩ 2 µg ­carotene tan trong d u,  6 µg carotene trong th c ph m. Các nghiên

ệ ề ầ ấ ấ ấ ấ   ứ c u g n đây cho th y vi c h p thu ti n ch t vitamin A, carotenoid th p

ệ ậ ỳ ơ h n so v i tr ế   ớ ướ [17], [19]. Vì v y, 2001, Vi n Y khoa Hoa K  đã khuy n c

ị ộ ơ ị ớ ươ ượ ạ ấ ộ ngh  m t đ n v  m i, đ ng l ng ho t ch t retinol (RAE). M t RAE =

β β ầ 1µg retinol, 2 µg ­carotene tan trong d u, 12 µg ự    ­carotene trong th c

ủ ề ẩ ấ ph m, 24 µg c a các ti n ch t vitamin A carotenoid [23].

ể 1.1.2.2. Chuy n hoá vitamin A

ứ ạ ớ ự ủ ể ấ ề   Quá trình chuy n hoá retinol r t ph c t p, v i s  tham gia c a nhi u

ồ ạ d ng retinoids khác nhau, bao g m retinyl esters, retinol, retinal, retinoic acid

8

ủ ể ấ ạ ạ ả và d ng oxy hoá, các ch t chuy n hoá c a c  2 d ng retinol và retinoic

ề ể ạ ặ ậ acid. M t khác, có nhi u d ng protein v n chuy n enzyme và tham gia quá

ể trình chuy n hoá retinoic acid [17].

ớ ườ ườ ưỡ ố ả ượ V i   ng i   bình   th ng,   dinh   d ng   t t,   kho ng   90%   l ng   VA

ơ ể ượ ỹ ở ướ ạ ả trong c  th  đ c tích lu gan d i d ng retinyl palmitate, ph n  ánh

ượ ầ ẩ ờ ướ ồ l ng VA kh u ph n trong th i gian dài tr ộ c đó. N ng đ  VA trong gan

ừ ượ ự ữ ở ườ ạ ỏ ộ dao đ ng t 100­1.000 IU/g gan. L ng d  tr ng i kh e m nh vào

ơ ể ử ụ ủ ả ạ   kho ng 500.000 IU trong gan, đ  cho c  th  s  d ng trong vài năm. T i

ả ạ ỷ ể ế ợ   gan, x y quá trình thu  phân các ester retinyl thành d ng retinol đ  k t h p

ệ ặ ộ ạ   ớ v i m t protein đ c hi u thành Retinol Binding Protein (RBP). RBP là d ng

ể ượ ả ừ ể ủ ế ủ ậ v n chuy n ch  y u c a VA. RBP đ c gi i phóng t gan đ  duy trì hàm

ượ ầ ử ụ ứ ủ ể ơ l ng VA và RBP trong huy t t ế ư ng đ  đáp  ng nhu c u s  d ng c a các

ổ ứ t ơ ể  ch c trong c  th .

ơ ể ễ ứ ạ ể ồ   Quá trình chuy n hoá VA trong c  th  di n ra khá ph c t p, bao g m

ớ ự ủ ề ỷ các quá trình ester hoá, oxy hoá, thu  phân v i s  tham gia c a nhi u men

ế ố ượ và các y u t vi l ng. Retinol, retinyl este, β­caroten ho c retinal đ ặ ượ   c

ể ừ ộ ớ ạ ấ ạ ậ v n chuy n t thành ru t v i d ng h t nhũ ch p (chylomicron). Trong quá

ế ầ ạ ị ở ạ ạ trình này h u h t retinol l i b  este hóa tr  l i thành d ng retinyl este. Các

ệ ạ ế ể ấ ố ạ h t nhũ ch p vào h  b ch huy t, sau đó chuy n sang máu. Đa s  retinyl,

ượ ậ ể ớ ộ ố ớ ỡ retinyl este đ c v n chuy n t i gan, m t s  t i mô m  và mô khác. Trong

ượ ư ỏ ạ ạ gan, VA đ c l u tr ữ ướ  d i các h t lipid nh , d ng retinyl palmitate trong

ế ủ các t bào hình sao c a gan [17], [25].

ớ ạ ố ớ ơ ể ụ ủ 1.1.3. Gi ế   i h n tiêu th  c a vitamin A đ i v i c  th  và các khuy n

ủ ổ ứ ị ề ổ ngh  v  b  sung vitamin A c a T  ch c Y t ế ế ớ  th  gi i

ớ ạ ố ớ ơ ể ụ 1.1.3.1. Gi i h n tiêu th  vitamin A đ i v i c  th

9

ớ ạ ứ ụ ụ ấ Gi i h n tiêu th  vitamin A là m c tiêu th  vitamin A cao nh t trong

ả ả ờ ưở th i gian dài mà không có kh  năng gây  nh h ng ph  đ i v i t ụ ố ớ ấ ả ọ   t c  m i

ườ ụ ụ ụ ề ng i. Có 3 tác d ng ph  đáng chú ý khi tiêu th  vitamin A quá li u là

ậ ộ ả ươ ấ ườ gi m m t đ  khoáng trong x ng, sinh quái thai và b t bình th ng gan.

ố ớ ẻ ỏ ẻ ơ ữ ệ ượ ề Đ i v i tr  nh , tr  s  sinh li u phòng và ch a b nh không v t quá

ụ ữ ổ ẻ ặ ề   200 µg/ngày. Ph  n  tu i sinh đ  ho c có thai không nên dùng quá li u

ặ vitamin A 3000 µg (10.000 IU)/ngày ho c 7500 µg (25.000 IU)/tu n ầ [26].

ị ề ổ ổ ứ ủ ế 1.1.3.2. Các khuy n ngh  v  b  sung vitamin A c a T  ch c Y t ế ế ớ  th  gi i

ư ữ ừ ế ị T  nh ng năm 1997, TCYTTG đã đ a ra khuy n ngh  chính th c b ứ ổ

ố ượ ơ sung vitamin A cho các đ i t ng có nguy c  cao.

ủ ề ổ ế a)  Khuy n ngh ị c a WHO năm 1997 v ề b  sung vitamin A li u cao

ụ ữ cho ph  n  mang thai [9]:

ộ ụ ữ ố ề ­ Cho toàn b  ph  n  có thai, li u 10.000 IU (3.000 µg RE) là t i đa

ấ ứ ờ ể ử ụ ủ có th  s  d ng hàng ngày, vào b t c  th i gian nào c a thai nghén.

Ở ẹ ị ủ ầ ẩ ­ ể  vùng VAD có YNSKCĐ, kh u ph n ăn c a m  b  VAD, có th

ữ ộ ử ụ s  d ng m t trong nh ng cách sau:

ấ ỳ ờ ề ổ + B  sung hàng ngày li u không quá 10.000 IU vào b t k  th i gian

ủ nào c a thai nghén.

ề ổ ầ + B  sung li u hàng tu n, không quá 25.000 IU

ế ầ ẩ ầ ớ ơ ­ V i vùng không thi u VA, kh u ph n ăn có VA cao 3 l n h n nhu

ầ ổ ầ c u (8.000 IU ­ 2400 µg RE), không c n b  sung thêm VA.

ụ ữ ế ị ề ổ b)  Khuy n ngh  WHO năm 1997 v  b  sung VA cho ph  n  trong 6 tháng

ầ đ u sau sinh [9]:

ử ụ ề ẹ ­ Bà m  không cho con bú: s  d ng li u 10.000 ­ 50.000 IU/ngày.

10

ể ử ụ ẹ ề ấ ầ   ­ Bà m  cho con bú: có th  s  d ng li u th p hàng ngày, hàng tu n

ề ặ ầ ầ ầ ơ 50.000 IU, ho c li u cao h n 200.000 IU/l n trong vòng 8 tu n đ u sau khi

sinh

ế ẻ ị ề ổ c). Khuy n ngh  WHO năm 1997 v  b  sung vitamin A cho tr  1­5 tháng

tu i ổ

ộ ề ị ổ ế ặ ề   ­ Khuy n ngh  b  sung m t li u 50.000 UI ngay khi sinh ho c 2 li u

ẻ ụ ữ ổ 25.000   IU   cho   tr <   6   tháng   tu i   (áp   d ng   cho   nh ng   vùng   VAD   có

ư ủ ượ ẹ ẫ ữ ẻ ầ ế YNSKCĐ), vì lý do tr  bú s a m  v n ch a đ  l ng VA c n thi t.

ớ ượ ữ ứ ể ẹ ẻ ­ V i tr  không đ ậ   c bú m , không ăn s a công th c, có th  nh n

ộ ề ữ ề ả ổ ổ li u b  sung 50.000 IU vào kho ng 2 tháng tu i, sau đó m t li u n a vào 6

ề ổ ỗ ề tháng tu i. Sau đó thêm 2 li u, m i li u 25.000 IU, cách nhau 1 tháng.

ế ớ ế 1.2. Tình hình thi u vitamin A trên th  gi ệ i và Vi t Nam

ế 1.2.1. Tình hình thi u vitamin A trên th  gi ế ớ i

ữ ế ề Nh ng năm 1990, thi u vitamin A lâm sàng (VAD­LS) và ti n lâm

ặ ướ ế ớ ướ sàng (VAD­TLS) có m t trên 118 n c trên th  gi i, ệ   c tính trên 250 tri u

ẻ ướ ổ ị ắ ế ỷ ệ ắ ở tr  em d i 5 tu i b  m c. Thi u vitamin A, có t m c cao l các n ướ   c

ủ ế ế ộ ậ ấ có thu nh p th p, ch  y u là do ch  đ  ăn VAD.

ổ ứ ố ế ỡ ướ ể ệ Các t ch c qu c t đã giúp đ  các n ữ c tri n khai nh ng bi n pháp

ư ề ề ả ấ ố ả ỷ ệ ế phòng ch ng VAD, nh ng k t qu  còn nhi u v n đ  nan gi i: t l VAD­

ư ả LS có gi m đi, nh ng t ỷ ệ  l VAD­TLS còn t n t ồ ạ ở ứ i m c cao có YNSKCĐ,

ế ố ư ượ ả các y u t ơ ẫ  nguy c  v n ch a đ c gi i quy t ế [4], [27].

ố ệ quáng gà

l ố ượ ấ ỷ ệ  152 qu c gia theo đ i t ở ứ ừ  m c v a và   ổ   ẻ ng là tr  em <5 tu i,

S  li u giai đo n 1995­2005 cho th y t ồ ạ ở i  ụ ữ ẹ ề ố ạ ố nh  v  YNSKCĐ, t n t [2].  90 qu c gia tính theo ph  n  có thai

11

ả ỷ ệ ỉ ố ế B ng 1. 1. T  l thi u vitamin A theo ch  s  quáng gà

ỷ ệ ộ ố T  l quáng gà ị S  dân b  tác đ ng

ố ượ Đ i t ng % 95%CI ệ Tri u ng ườ i 95%CI

<   5 0,9 0,3­1,5 5,17 1,99­8,38

ẻ Tr tu iổ

ướ

Không tính các n

c có GDP ≥15.000 USD

ữ i N  có tha 7,8 7,0­8,7 9,75 8,70­10,8

ả ố ố ề ế B ng   1. 2.   S   qu c   gia   có   thi u   vitamin   A   ti n   lâm   sàng ở ứ     m c

YNSKCĐ

ẻ ụ ữ ổ Tr  <5 tu i Ph  n  có thai ứ M c YNSKCĐ ố ố ố S  qu c gia ố S  qu c gia

2 Không bị 20

ẹ 32 M c nhứ 48

ứ 49 M c trung bình 57

ứ Không b : <2%; m c nh : ≥2­10%; m c trung bình: ≥10­<20%; m c n ng: ≥

20%

73 ứ ặ M c n ng 31

ố ố ế ở ứ ầ S  qu c gia có t ỷ ệ  l thi u VAD­TLS ọ    m c YNSKCĐ tr m tr ng

ề ớ ướ ớ ẻ ổ ỉ ố ơ h n nhi u so v i ch  s  quáng gà, là 154 n c (tính v i tr  em < 5 tu i) và

ụ ữ ố ệ ổ ớ 136 qu c gia v i ph  n  có thai ầ   ẻ [2]. Có trên 5 tri u tr  em <5 tu i và g n

ụ ữ ệ ở ướ ệ ể ấ 10 tri u ph  n  có thai, các n ị c đang phát tri n b  các d u hi u quáng

ỷ ệ ế ở ố ượ ề ở ứ gà do thi u vitamin A. T  l quáng gà 2 đ i t ng này đ u m c quan

ề ọ ỷ ệ ế ả ưở ớ ẻ ệ tr ng v  YNSKCĐ [2]. T  l thi u VA  nh h ng t i 190 tri u tr  em < 5

ụ ữ ệ ổ ở ướ ỷ ệ tu i  và 19 tri u ph  n  có thai các n c đang phát tri n ể [2]. T  l ế    thi u

ở ẻ ạ ẫ ỏ VA ộ ấ    tr  nh  Colombia, Mexico và Haiti tình tr ng VAD v n là m t v n

ế ộ ọ ỷ ệ ừ ề đ  y t công c ng nghiêm tr ng (t l t ế  24,3 % đ n 32,0%) [28].

12

ế ớ ọ ứ ạ ở Các nhà khoa h c trên th  gi i đã nghiên c u tình tr ng VAD 138

ạ ừ ấ ậ ậ ố qu c gia có thu nh p th p và thu nh p trung bình trong giai đo n t năm

ấ ỷ ệ ế ế ả 1991 đ n 2013, cho th y t l ạ    thi u vitamin A là kho ng 29%. Tình tr ng

ở ỹ ừ ế VAD châu M  Latinh và vùng Caribê t 21% (năm 1991) đ n 11% (năm

ỷ ệ ấ ở ậ 2013). T  l VAD cao nh t châu Phi c n Sahara (48%) và Nam Á (44%)

ụ [29]. Đông Nam châu Á và châu Phi là 2 châu l c có t ỷ ệ  l ẻ  VAD tr  em, ph ụ

ụ ư ấ ạ ỹ ữ n  có thai cao nh t. T i các châu l c khác nh  châu M , châu Phi, Trung Á

ế ở ứ ạ ổ tình  tr ng   VAD   cũng  ph   bi n m c   YNSKCĐ.   Theo   Tesfalem Abrha

ế ả ưở ẻ ẫ ầ ổ ộ thi u   VA   nh   h ng   33,3%   tr trong   đ   tu i   m u   giáo   toàn   c u.   Có

ả ẻ ở ơ kho ng 44,4% tr ẫ  em m u giáo châu Phi có nguy c  VAD [30],  [31].

ứ ở ẻ ổ ạ ấ ỷ ệ Nghiên c u tr  5 tu i t i Peru 2015, cho th y t l VAD là 11,7%. T  l ỷ ệ

ấ ắ ở ẻ ẻ ố ữ ở m c cao nh t là tr  em <5 tháng (44,6%) và nh ng tr  s ng ự    khu v c

nông thôn (19,5%) [32].

ế ớ ủ Theo báo cáo c a UNICEF (2015), hàng năm trên th  gi ệ   i có 7,2 tri u

ệ ẹ ẹ ồ ộ ị bà m  mang thai b  VAD và 136 tri u bà m  có n ng đ  VA th p ấ [4]. Có

ổ ề ệ ả ọ ườ ị ướ ừ ẻ kho ng 140 tri u tr  em tu i ti n h c đ ng b  VAD, c tính t 1,2 –3

ẻ ế ệ ẻ ệ ệ tri u tr ả  ch t. Có kho ng 4,4 tri u tr ụ ữ  và 6,2 tri u ph  n  mang thai có

ơ ắ ệ nguy c  m c b nh khô giác m c ạ [4].

13

ế ạ ệ 1.2.2. Tình hình thi u vitamin A t i Vi t Nam

ế ớ ổ ươ 1.2.2.1. Thi u vitamin A v i các t n th ng lâm sàng

ắ ở ệ ộ ố ệ Công cu c phòng ch ng VAD và b nh khô m t Vi ắ ầ   t Nam b t đ u

ừ ề ị ễ ọ ươ ệ năm 1980, t các đi u tra d ch t h c, các ch ng trình can thi p đ ượ   c

ể ướ ủ ẫ ố ệ ề tri n khai theo h ng d n c a WHO, UNICEF [21]. S  li u đi u tra đã

ộ ấ ứ ề ở ệ ạ ch ng minh VAD là m t v n đ  YNSKCĐ Vi t Nam giai đo n đó. T  l ỷ ệ

ắ ươ ạ m c chung là 0,72% trong đó t ỷ ệ  l ổ  có t n th ng giác m c (X2/X3) là

ẹ ạ ỷ ệ ổ ươ ấ ầ 0,07% và s o giác m c là 0,21%, t t n th l ớ   ng cao g p 7 l n so v i

ưỡ ủ ế ầ ườ ễ ợ ng ng YNSKCĐ c a WHO. H u h t các tr ng h p khô, nhuy n giác

ấ ở ạ ạ ổ ừ m c ho t tính th y nhóm tu i t ắ    12­36 tháng, nhóm 25­36 tháng m c

ấ ớ ề ệ ặ ể ệ b nh nhi u nh t v i các bi u hi n lâm sàng n ng nh t ấ [21], [33], [34].

ừ ươ ố ượ ể T  năm 1988, ch ng trình phòng ch ng VAD đ c tri n khai, liên

ở ộ ệ ể ầ ưỡ ụ t c m  r ng. Sau g n 10 năm tri n khai, Vi n Dinh d ng và UNICEF đã

ấ ỷ ệ ề ế ố ủ ti n hành đi u tra trên toàn qu c cho th y t l bao ph  viên nang VA là

ạ ượ ớ ỷ ệ ẩ ơ 94%, t ỷ ệ  l khô giác m c đã đ c đ y lùi v i t l ứ   ấ  0,005% th p h n m c

ữ ề ề ề ấ YNSKCĐ. Các đi u tra nh ng năm v  sau này đ u cho th y, t ỷ ệ  l VAD­LS

ượ ẩ ữ ở ứ ộ ố ườ ấ ơ đã đ c đ y lùi và gi m c th p h n YNSKCĐ. M t s  tr ợ ng h p ít

ấ ở ụ ữ quáng gà còn th y PNTSĐ và ph  n  có thai, tuy nhiên không ở ứ    m c

YNSKCĐ [21], [33], [34].

ứ ề ế 1.2.2.2. Thi u vitamin A m c ti n lâm sàng

ỉ ố ế ằ ượ Đánh giá VAD­TLS b ng ch  s  retinol huy t thanh đ c b t đ u t ắ ầ ừ

ầ ượ ở ộ ệ ẫ ạ ớ năm 1995, 2000 và d n đ c m  r ng v i m u đ i di n cho các vùng sinh

ẫ ồ ạ ở ứ ế ế ả ấ thái năm 2006. Các k t qu  cho th y thi u VA­TLS v n t n t m c 10­ i

ỷ ệ ấ ơ ở ứ ề ộ 15%, thu c m c trung bình v  YNSKCĐ. T  l th p h n vùng thành ph ố

14

ơ ở ế ở ẻ ướ ớ l n, cao h n nông thôn. Năm 1998, thi u VA­TLS tr  em d ổ   i 5 tu i

ằ ồ ồ ấ ở ữ vùng Đ ng b ng sông H ng  là 10,8%, t ỷ ệ  l VA trong s a th p ph  n ụ ữ

ữ ỉ ế ấ ư cho con bú cao: 56,3%, trong đó có nh ng t nh t ỷ ệ  l thi u r t cao nh  Hà

ớ ế ở ẻ Tây t i 72% [33], [34]. Năm 2000, thi u VA­TLS ộ   ự  tr  em có s  dao đ ng

ấ ặ ế ấ ồ   ắ theo vùng: cao nh t vùng núi phía B c (21,9%­r t n ng), ti p là vùng đ ng

ừ ừ ề ấ ấ   ằ b ng sông Mekong (12,9%­v a), Nam mi n Trung (10,5%­v a), th p nh t

ẹ ế ằ ồ ồ ở vùng Đ ng b ng sông H ng (4,2%­nh ). Thi u VA­TLS bà m  v n ẹ ẫ ở

ộ ầ ứ ấ ấ ằ ọ ồ ồ m c đ  tr m tr ng th p nh t là vùng đ ng b ng sông H ng 43,1%, cao

ằ ấ ồ ớ ạ nh t vùng đ ng b ng sông Mêkông, so v i năm 1998 t ằ   ồ i vùng đ ng b ng

ồ ế ở ẹ ả ệ ớ sông H ng t ỷ ệ  l thi u VA­TLS bà m  gi m rõ r t t i 13,2% [21], [34].

ề ạ ệ ỉ ệ Năm 2006,  đi u tra t ạ i  6 t nh  đ i di n Vi t Nam cho th y t ấ ỷ ệ l

ứ ặ ề ả ộ VAD­TLS không gi m mà còn 29,8% thu c m c n ng v  YNSKCĐ, t ỷ ệ   l

ở ẻ ế ẻ ố ị cao nhóm tr  không u ng vitamin A trong chi n d ch, tr  em vùng nông

ề ẻ ỏ ơ thôn,   mi n   núi   và   tr ế   càng   nh   nguy   c   thi u   vitamin   A   càng   cao [6].

ấ ỷ ệ ứ ế ướ Nghiên c u còn cho th y t l thi u vitamin A ở ẻ  tr em d ổ i 5 tu i cao

ấ ở ắ ạ ấ ấ ộ nh t ắ  B c K n 61,8%, th p nh t là B c Ninh 17%, Hà N i 18,4%, An

ế ắ Giang 18,9%, Hu  24,8% và Đ clak 41,8% [6].

ế ổ ở ứ Năm 2015, t ỷ ệ  l thi u VAD­TLS ở ẻ ướ  tr  d i 5 tu i m c trung bình

ấ ở ớ ổ ướ ề v  YNSKCĐ là 13,0%, cao nh t l p tu i d i 12 tháng (22,0%) trong đó

ở ỷ ệ ề ị thành th  là 8,2%, nông thôn là 13,1%, mi n núi là 16,1%. T  l ế    thi u

ữ ẹ ở ứ ấ ị VAD­TLS trong s a m  là 34,8% m c r t cao trong đó thành th  là 26,1%;

ề nông thôn (37,6%) và mi n núi (37,9%) [7].

ứ ề ệ ệ ề ổ ả 1.3. Nghiên c u v  hi u qu  can thi p v  b  sung vitamin A và bàn v ề

ổ ẹ b  sung vitamin A cho bà m  sau sinh

ệ ổ ả ủ ứ ề ệ 1.3.1. Hi u qu  c a nghiên c u can thi p b  sung vitamin A li u cao

15

ộ ố ế ố ượ ư M t s  nguyên nhân và y u t ơ ủ  nguy c  c a VAD đ c đ a ra là

ủ ế ầ ẩ ạ ị ườ kh u ph n ăn b  thi u vitamin A, tình tr ng VAD c a ng i m ẹ [35], [36],

ẻ ể ầ ạ ưỡ [37] nhu c u tăng cao cho phát tri n (tr  em), tình tr ng nuôi d ng thai nhi

ễ ễ ẻ ạ ả ẩ ở và tr  em, tình tr ng nhi m khu n, nhi m virus (s i, tiêu ch y, viêm đ ườ   ng

ấ ặ ẻ ẻ ặ ẻ ướ hô h p, SDD n ng) [37], [38], [39], ho c tr  đ  non [40], tr  d ổ   i 5 tu i

ượ ổ ề không đ c b  sung vitamin A li u cao [39].

ẻ ừ ẹ ị ữ ữ ẹ ồ ộ Tr  sinh ra t nh ng bà m  VAD và s a m  b  có n ng đ  vitamin A

ấ ẽ ự ữ ứ ữ ệ ấ ậ th p s  có d  tr  vitamin A th p. Vì v y, nh ng nghiên c u can thi p v ề

ệ ậ ả ế ổ b  sung vitamin A đã t p trung vào vi c gi ậ   i quy t các nguyên nhân và h u

ộ ố ộ ả ủ ướ ề ế ấ qu  c a các v n đ  thi u vitamin A. D i đây là m t s  n i dung chính

ớ ề ổ ữ ệ liên quan t i nh ng can thi p v  b  sung vitamin A.

ữ ứ ế ổ ớ Nh ng   nghiên   c u   trong   và   ngoài   nu c,   liên   quan   đ n   b   sung

ơ ẻ ố ợ ặ ấ ượ ự ệ vitamin A đ n l ớ , ho c ph i h p v i các vi ch t khác đ c th c hi n trên

ố ượ các đ i t ơ ng có nguy c  cao sau đây:

ẻ ưỡ ẻ ị ế ặ ­ Tr  em suy dinh d ng n ng; tr  b  thi u vitamin A.

ụ ữ ế ằ ừ ự ­ Ph  n  có thai, nh m d  phòng thi u vitamin A t ẹ   ụ  trong b ng  m ;

ụ ữ ữ ẹ ằ ộ ồ ph  n  cho con bú nh m nâng cao n ng đ  vitamin A trong s a m , tình

ạ tr ng vitamin A con.

ẻ ồ ộ ơ ổ ế ­ Tr  em trên c ng đ ng 6­59 tháng tu i, n i có t ỷ ệ  l thi u vitamin A

ở ứ m c YNSKCĐ.

ả ủ ự ữ ể ế ổ D a trên nh ng k t qu  c a phân tích t ng th  (reviews) m i đ ớ ượ   c

ệ ừ ự ứ ủ ề ệ ề ổ th c hi n t năm 2010­2016, c a nhi u nghiên c u v  can thi p b  sung

ả ả ụ ệ ệ vitamin A, chia ra theo các nhóm m c tiêu: đánh giá hi u qu  c i thi n tình

ạ ỷ ệ ắ ệ ử ở ẻ ỏ tr ng vitamin A, t m c b nh và t l vong tr  nh ; đánh giá tính an toàn

16

ả ế ẹ ệ ổ ạ   ủ c a b  sung vitamin A cho m  và con, đánh giá hi u qu  đ n tình tr ng

ưỡ ở ẻ dinh d ế ng, thi u máu tr  và m ẹ [37], [41], [42], [43], [44].

ệ ổ ề ế ạ ấ ộ ổ V  tác đ ng đ n thay đ i tình tr ng vitamin A (d u hi u t n th ươ   ng

ỉ ượ ế ồ ộ ế ắ lâm sàng, tăng n ng đ  retinol huy t thanh) ch  đ ố   c nh c đ n trong s  ít

ứ ả ề ề ể ớ ộ ố nghiên c u. Gi i thích v  đi u này có th  liên quan t i m t s  lý do:

ầ ố ẫ ấ ớ ể ủ ạ ệ a) Đánh giá t ỷ ệ  l ấ    VAD­LS c n s  m u r t l n đ  đ  đ i di n, các d u

ệ ế ệ ề ặ hi u lâm sàng nh ẹ  v  VAD đôi khi không đ c hi u, thi u chính xác

ụ ấ ẻ ệ ự khi th c hi n ệ ở ố ượ  đ i t ế   ng tr  em: ví d  d u hi u quáng gà, khô k t

ộ ề ả ớ ữ ạ m c… khó đánh giá ngay  c  v i nh ng  cán b   đi u tra giàu kinh

nghi m; ệ

ầ ấ ừ ệ ấ ừ   b) Đánh giá VAD­TLS c n l y máu xét nghi m, v a khó l y máu, v a

ệ ạ ệ khó xét nghi m t i labo, giá thành xét nghi m cao…

ả ủ ứ ệ ệ ổ ố ớ ả   1.3.1.1. Hi u qu  c a nghiên c u can thi p b  sung vitamin A đ i v i c i

ế ệ ạ thi n tình tr ng thi u vitamin A.

ụ ữ ề ổ ứ ề ẻ Nhi u nghiên c u v  b  sung VA cho ph  n  có thai và sau đ  làm

ệ ế ả ạ ồ ộ tăng n ng đ  VA trong s a, ữ  c i thi n tình tr ng retinol huy t thanh và t ỷ ệ   l

ự ữ ạ ằ ườ VAD­TLS, tình tr ng d  tr  VA trong gan b ng các tăng c ng VA đ n l ơ ẻ

ự ế ả ấ ặ ho c đa vi ch t vào th c ph m ẩ [13], [44], [45], [46]. Tuy nhiên k t qu  đôi

ấ ự ứ ư ấ ệ ề ồ khi ch a nh t quán, cũng có nghiên c u cho th y s  khác bi t v  n ng đ ộ

ữ ư ẹ ế ẻ ẹ retinol trong huy t thanh m  và tr , cũng nh  trong s a m  không có s ự

ệ ướ ư ệ ượ ổ khác bi ữ t gi a tr c và sau can thi p, cũng nh  nhóm đ c b  sung VA so

ớ v i nhóm ch ng ứ [13], [14], [47], [41], [48], [49], [50].

ố ớ ả ả ủ ứ ệ ổ ệ   ệ a) Hi u qu  c a nghiên c u can thi p b  sung vitamin A đ i v i c i thi n

ế ạ ẹ tình tr ng thi u vitamin A bà m

17

ả ổ ị ự ễ ệ Ở ệ  Vi t Nam, Nguy n Th  C  và CS đã đánh giá hi u qu  b  sung

ẹ ề ầ vitamin A li u cao cho m  2 x 200.000 IU tháng đ u sau sinh (cách nhau 1

ẻ ượ ề ố ạ ể ờ ngày), tr  đ c u ng 3 li u VA 50.000 IU t ầ   i các th i đi m 6, 10, 15 tu n,

ả ượ ủ ệ ế ẹ ả ạ ằ nh m c i thi n tình tr ng viamin A c a m  và con. K t qu  đ c nêu ở

ướ ẫ ữ ủ ẹ ượ ủ ẫ ậ b ng ả 1.3 d ẻ i. M u máu c a tr , m u s a c a m  đ ờ   c thu th p vào th i

ể ố đi m 5 tháng, 11 tháng sau u ng vitamin A [44].

ả ổ ồ ộ ế ẹ B ng 1. ờ ể   3. Thay đ i n ng đ  retinol huy t thanh m  vào các th i đi m

Nhóm ch ngứ Nhóm VAS ể ờ Th i đi m P ữ ẹ Retinol s a m  (X±SD µmol/L)

Lúc 6 tháng sau sinh 1,41±0,85 1,70±0,95 <0,05

Lúc 12 tháng sau sinh 1,60±0,85 1,75±0,76 >0,05

ữ ể ẻ ờ ồ ổ ộ Vào th i đi m lúc tr  6 tháng tu i, n ng đ  trung bình retinol s a m ẹ

ứ ự ẹ ệ ớ ệ ơ ủ c a bà m  nhóm can thi p cao h n so v i nhóm ch ng. S  khác bi t có ý

ố nghĩa th ng kê (p<0,05).

ạ ẹ ặ Martins TM t ẹ   i Brazil trên 66 c p m  con đã chia 2 nhóm bà m :

ượ ẹ ổ ở nhóm 1 đ c b  sung m  vitamin A 200.000 IU 20­30 ngày sau sinh;

ượ ổ ầ ậ nhóm 2 đ c b  sung gi ả ượ  d c là viên nang d u đ u nành. Sau 2 tháng can

ệ ế ồ ộ ở thi p, n ng đ  retinol huy t thanh trung bình ệ  nhóm can thi p là (1,05 và

ớ ươ ứ 1,17 µmol/l) so v i nhóm ch ng là (1,04 và 1,02 µmol/l), t ứ ng  ng tr ướ   c

ề ế ệ ả ả ằ ổ ỉ ệ   và sau can thi p. K t qu  ch  ra r ng b  sung vitamin A li u cao c i thi n

ượ ượ ở ứ ệ ớ đ c hàm l ng vitamin A nhóm can thi p so v i nhóm ch ng (p< 0,05)

ấ ổ sau   2   tháng   can   thi p  ệ [46].   Sherry   A   Tanumihardjo,   cho   th y   b   sung

ươ ươ ớ ề vitamin A 8.000IU/ngày trong 35 ngày (t ng đ ng v i li u 280.000 IU)

ệ ẹ ạ ạ ả cho bà m  giai đo n 1­3 tháng sau sinh c i thi n tình tr ng vitamin A m ẹ

ệ ệ ế ả ạ ạ   sau 4 tháng can thi p là c i thi n tình tr ng retinol huy t thanh và tình tr ng

18

ả ỷ ố ẹ ự ữ d  tr vitamin A trong gan thông qua gi m t s  MRDR m  so v i tr ớ ướ   c

can thi p ệ [12].

ứ ử ệ ồ ạ ộ Nghiên   c u   th   nghi m   c ng   đ ng   Rice   AL   1998   t i   Matlab,

ầ ượ ẫ ẹ Bangladesh trên bà m  sau sinh 1­3 tu n đ c phân ng u nhiên thành 3

nhóm: nhóm 1(n=74), dùng ngay vitamin A 200.000 IU và dùng gi ả ượ   c d

β hàng ngày, nhóm 2 (n=73), dùng  ­carotene 7,8 mg hàng ngày và nhóm 3

ế ế ả (n=73), dùng gi ả ượ  d c hàng ngày cho đ n 9 tháng sau sinh. K t qu  cho

ả ả ệ ấ ạ ổ ệ th y b  sung vitamin A 200.000 có hi u qu  c i thi n tình tr ng vitamin A

ả ị ỷ ệ ự ữ trong gan (c  giá tr  trung bình MRDR và t d  tr l vitamin A trong gan

ớ ướ ấ ứ ệ ồ ớ ở ạ th p) so v i tr ờ c can thi p và đ ng th i so v i nhóm ch ng giai đo n 3

ả ở ệ ạ ư tháng sau sinh, nh ng không hi u qu giai đo n 6 tháng sau sinh. Không

ự ệ ề ượ ẹ ở ạ có s  khác bi t v  hàm l ế ng retinol huy t thanh m giai đo n 3 tháng, 6

ở ổ ớ tháng, 9 tháng nhóm b  sung so v i nhóm ch ng ứ [1].

ồ ề ứ ề ờ ồ ị Đ ng th i, nhi u nghiên c u so sánh các phác đ  đi u tr  khác nhau

ề ệ ấ ổ ổ ề   trong can thi p b  sung vitamin A li u cao, cho th y b  sung vitamin A li u

ả ả ệ ế ệ ạ ẹ   cao không có hi u qu  c i thi n tình tr ng vitamin A huy t thanh m .

ụ ữ ủ ứ ế ở Nghiên c u ti n hành trên ph  n  cho con bú c a Tchum SK 2006 Ghana

ầ ổ ở ệ ề cho b  sung vitamin A li u cao 2 l n x 200.000 IU nhóm can thi p và

ứ ế ầ ả ượ ế nhóm ch ng 1 l n x 200.000 IU. K t qu  hàm l ng retinol huy t thanh và

ẹ ả ớ ướ ủ ệ ạ ệ tình tr ng MRDR c a bà m  c i thi n so v i tr c và sau can thi p, tuy

ự ệ ữ ở ờ ể nhiên không có s  khác bi t có ý nghĩa gi a 2 nhóm th i đi m 5 tháng sau

can thi p ệ [47].

ứ ạ ẹ ặ Nghiên c u c a ủ Ayah RA năm 2007 t i Kenya trên 564 c p m  con

ượ ngay sau sinh đ c chia làm 4 nhóm. Nhóm 1 ẹ (n = 142) bà m  ngay sau sinh

ượ ẻ ơ ậ ượ đ c nh n ậ 400.000 IU vitamin A và tr s  sinh nh n đ c 100.000 IU

19

ẹ ượ ư vitamin   A   nh   palmitat   retinyl.   Nhóm   2   (n   =   140),   bà   m   đ ậ   c   nh n

ẻ ơ ậ ượ 400.000 IU vitamin A và tr s  sinh nh n đ c gi ả ượ  d c. Nhóm 3 (n =

ẹ ẻ ơ ậ ượ 143), bà m  dùng gi ả ượ  d c và tr  s  sinh nh n đ c 100.000 IU vitamin A.

ả ẹ ề ượ ẹ ượ Nhóm 4 (n=139) c  m  và con đ u đ c dùng gi ả ượ  d c. M  đ c dùng

ề ặ ơ ờ ẻ li u đ n vitamin A ho c gi ả ượ  d c trong vòng 24 gi sau sinh. Tr dùng

ế ề ấ ấ ả ầ ổ ổ li u duy nh t trong vòng 1­4 tu n tu i. K t qu  cho th y b  sung vitamin

ả ề ứ ệ ả ạ ớ A không c i thi n tình tr ng vitamin A so v i nhóm ch ng (c  v  hàm

ượ ế ế ở ờ l ng retinol huy t thanh và t ỷ ệ  l thi u VAD­TLS th i 3 tháng, 6 tháng

sau sinh [14].

ứ ử ệ ẫ Nghiên c u th  nghi m ng u nhiên, mù kép ủ c a Andreto LM ti nế

ạ ụ ữ ượ ổ hành t i Braxin trên 312 ph  n , ngay sau sinh đ c b  sung viên nang

ượ vitamin A 200.000 IU; 10 ngày sau đó đ c chia thành 2 nhóm; nhóm 1: các

ẹ ượ ổ ế ả bà m  đ c b  sung 200.000 IU và nhóm 2: dùng gi ả ượ  d c; K t qu  không

ữ ự ố ượ có s  khác nhau có ý nghĩa th ng kê gi a hàm l ng retinol trung bình bà

ẹ ữ ứ ệ ạ ể ề ờ m  gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng t i th i đi m đi u tra sau 2 tháng

ặ (2,13 so v i 2ớ ,03μmol/l), 4 tháng (2,20 so v i 2ớ ,24μmol /l) ho c 6 tháng

ị ằ ứ ế ở ữ (2,29 so v i 2ớ ,31μmol/l). Nghiên c u trên khuy n ngh  r ng, nh ng vùng

ạ ở ứ ộ ẹ ầ ế ả ế tình tr ng thi u vitamin A m c đ  nh , không c n thi t ph i tăng thêm

ề li u vitamin A [50].

ố ớ ả ả ủ ứ ệ ổ ệ   ệ b) Hi u qu  c a nghiên c u can thi p b  sung vitamin A đ i v i c i thi n

ữ ạ ẹ tình tr ng vitamin A trong s a m

ứ ứ ế ả ấ ố ự ả   K t qu  các nghiên c u cho th y đa s  các nghiên c u có s  c i

ẹ ạ ữ ệ ồ ộ ể ầ ờ thi n n ng đ  retinol trong s a m  t ệ   i th i đi m 3 tháng đ u sau can thi p,

ạ ượ ổ ườ ệ giai đo n 6 tháng và 9 tháng sau khi đ c b  sung th ả   ng không hi u qu .

20

ả ươ ế ả ề ấ ở ộ Tuy nhiên k t qu  d ng tính không ph i đ u th y toàn b  các nghiên

c u  ứ [13].

ủ ạ Ấ ấ ộ ổ ứ Nghiên c u c a t i  n Đ , Ghana, Peru cho th y, b  sung 200.000

ẹ ầ ế   UI vitamin A cho m  sau sinh 18­42 ngày và cho con 25.000 UI 3 l n k t

ớ ủ ợ h p (n = 332) so v i nhóm gi ả ượ  d c (n = 309) vào ngày tiêm ch ng vac xin

ầ ạ ố ệ ế ệ ả ả ạ b ch h u, ho gà, u n ván, b i li t, k t qu  có hi u qu  trong nâng cao

ữ ẹ ạ ả ộ ượ ữ ồ n ng đ  VA trong s a m  giai đo n 2 tháng (c  hàm l ng retinol s a m ẹ

ớ ữ trung bình là 49,8 nmol/g béo so v i 42,7 nmol/g béo và t ỷ ệ  l retinol s a m ẹ

ệ ấ ớ ớ th p ≤ 28 nmol/g fat là 15,2% so v i 25,6% nhóm can thi p so v i nhóm

ở ố ệ ủ ướ ả ở ư ệ ứ ch ng) s  li u chung c a 3 n c. Tuy nhiên ch a hi u qu ạ    giai đo n

ướ 6, 9 tháng sau sinh [13]. Phân tích chia theo n ự c thì có s  khác bi ệ ề ỷ  t v  t

ở Ấ ả ả ủ ệ ộ ệ l retinol trung bình n Đ  (n= 176 c a 2 nhóm có hi u qu  c  hàm

ượ ữ ẹ ấ ở ữ l ẹ ng retinol s a m  trung bình và t ỷ ệ  l retinol trong s a m  th p, Peru

ả ả ỉ ệ ệ ượ ữ ẹ (n = 206), ch  hi u qu  c i thi n hàm l ng retinol trong s a m  (51,9

ớ nmol/g béo so v i 45,4 nmol/g béo) [13].

ứ ề ổ ẹ Nghiên c u b  sung VA li u cao 400.000 IU cho 564  bà m  trong

ạ ế ả ượ ẹ vòng 24h sau sinh t i Kenya cho k t qu  hàm l ữ ng retinol s a m  trung

ạ ạ ầ ệ ố bình t i giai đo n 4 tu n, 3 tháng và 6 tháng khác bi t có ý nghĩa th ng kê

ớ ượ ữ ẹ (p<0,05)   v i   hàm   l ng   retinol   trung   bình   s a   m   là   0,67   µmol/l,   0,52

ệ ớ µmol/l & 0,50 µmol/l nhóm can thi p so v i 0,60 µmol/l, 0,44 µmol/l & 0,41

ở ươ ứ ạ µmol/l ứ  nhóm ch ng (dùng gi ả ượ  d c) t ng  ng t ờ i 3 th i đi m ể [14].

ạ ẹ ặ ẹ Martins TM t i Brazil trên 66 c p m  con , chia 2 nhóm bà m : nhóm

ượ ẹ ổ ở 1 đ c b  sung m  vitamin A 200.000 IU 20­30 ngày sau; nhóm 2 đ ượ   c

ậ ầ ế ượ ổ b  sung gi ả ượ  d c là viên nang d u đ u nành k t qu ả hàm l ng retinol

21

ở ẹ ở ạ ở ệ trung bình bà m giai đo n 3 tháng sau sinh nhóm can thi p là 1,56

ệ ứ ớ µmol/l khác bi t có ý nghĩa so v i nhóm ch ng (1,34 µmol/l) [46].

ố ớ ả ả ủ ứ ệ ổ ệ   ệ c) Hi u qu  c a nghiên c u can thi p b  sung vitamin A đ i v i c i thi n

ẻ ạ ỏ tình tr ng vitamin A tr  nh

ứ ủ ẹ ấ ổ Các nghiên c u c a Rajiv 2012 cho th y b  sung cho m  200.000 UI

ế ợ ầ ớ   vitamin A sau sinh 18­42 ngày và cho con 25.000 UI x 3 l n k t h p v i

ủ ấ ổ ồ ngày tiêm ch ng, cho th y b  sung vitamin A không làm làm tăng n ng đ ộ

ủ ế ỷ ệ ẻ ứ retinol huy t thanh c a con và t ủ   ớ  tr  VAD­TLS so v i nhóm ch ng c a l

ố ượ ứ ồ ở Ấ ạ ộ toàn nghiên c u (bao g m đ i t ng n Đ , Ghana, Peru) giai đo n 6

ố ệ ạ ư tháng và 9 tháng sau sinh [13]. Nh ng phân tích riêng s  li u t i Ghana (n=

ả ả ệ ỷ ệ ệ ủ ẻ ớ 252) thì có hi u qu  c i thi n t l ứ    VAD­TLS c a tr  so v i nhóm ch ng

ạ Ấ ệ ả ộ ượ ớ (43,2% so v i 56,6%), t i  n Đ  (n=193) c i thi n hàm l ng retinol trung

ở ứ ạ bình giai đo n 6 tháng. Tuy nhiên, nghiên c u này đã không tách riêng

ẹ ố ể ằ ệ   nhóm bà m  u ng 200.000 IU vitamin A nên cũng khó có th  nói r ng hi u

ủ ế ả ộ ồ ộ ủ   qu  nâng cao n ng đ  vitamin A huy t thanh c a con là do tác đ ng c a

ự ế ẻ ố ẹ ố ệ vi c cho tr  u ng tr c ti p vitamin A hay cho m  u ng [13].

ủ ứ ứ ử ệ ẫ ố Nghiên c u th  nghi m ng u nhiên có đ i ch ng c a Newton và CS

ự ệ ẩ ổ ổ trong vi c b  sung gói “Sprinkles – gói th c ph m b  sung” có hàm l ượ   ng

ẻ ừ ề vitamin A li u cao cho tr  t 7­9 tháng hàng ngày  trong vòng 5 tháng t ạ   i

ạ ấ ướ ệ ệ Ghana cho th y tình tr ng VA tr ả c và sau can thi p c i thi n có ý nghĩa

ứ ề ố ươ ố ỉ ố th ng kê thông qua ch  s  MRDR (li u đáp  ng t ng đ i) và C­RID (C­

ồ ị retinol đ ng v  pha loãng) [45].

ị ự ệ ễ ả Ở ệ  Vi t Nam, Nguy n Th  C  và CS đã đánh giá hi u qu  phác đ  b ồ ổ

ế ẹ ề ầ sung vitamin A li u cao cho m  2 x 200.000 IU tháng đ u sau sinh. K t qu ả

ượ ở ả ướ đ c nêu b ng d ư i nh  sau [44]:

22

ả ổ ồ ộ ế ẻ B ng 1. ờ   4. Thay đ i n ng đ  vitamin A huy t thanh tr  vào các th i

đi m ể

Nhóm ch ngứ Nhóm VAS ể ờ Th i đi m P ế Retinol huy t thanh con (X±SD µmol/L)

Lúc 6 tháng sau sinh 0,80±0,38 1,32±0,84 <0,01

Lúc 12 tháng sau sinh 0,99±0,46 1,29±0,93 <0,05

ự ứ ấ ệ ệ ề ồ ộ Nghiên c u cho th y có s  khác bi t rõ r t v  n ng đ  trung bình

ứ ủ ế ặ ệ ữ retinol huy t thanh c a con gi a 2 nhóm nghiên c u, đ c bi ờ   t vào th i

ẻ ượ ể đi m tr  đ c 6 tháng.

ố ả ư Ở ệ  Vi t Nam, m t ộ s  tác gi khác nh  Hà Huy Khôi, Hoàng Kim

ả ổ ứ ệ ẻ Thanh cũng nghiên c u hi u qu  b  sung vitamin A cho tr ọ   ề  em ti n h c

ườ ử ụ ế đ ử ụ   ỉ ố ng, tuy nhiên đã không s  d ng ch  s  retinol huy t thanh, mà s  d ng

ỉ ố ể ạ ạ ch  s  Retinol­binding protein đ  đánh giá tình tr ng vitamin A, do h n ch ế

ậ ạ ễ ề ỹ v  k  thu t t ờ ỳ i th i k  đó ế   [51], [52], [53], [54]. Nguy n Xuân Ninh đã ti n

ệ ấ ứ hành nghiên  c u  trên  1.138 tr ẻ ừ  t 6­36  tháng  l y máu  xét  nghi m hàm

ượ ế ở ể ờ l ng retinol huy t thanh 233 tr ẻ ạ  t i th i đi m sau 3 tháng và 5 tháng

ế ề ấ ả ượ ế ố u ng vitamin A li u cao k t qu  cho th y hàm l ng retinol huy t thanh

ả ừ ế gi m   có   ý   nghĩa   t sau   3   tháng   (1,03 (cid:0) mol/L   ±   0,42)   đ n   sau   5   tháng

ố (0,94(cid:0) mol/L ± 0,39) u ng vitamin A [55].

ứ ạ Ấ ệ ấ ộ Nghiên c u t i Ghana,  n Đ , Peru còn cho th y can thi p vitamin A

ở ẹ ẻ ả ỷ ệ ẻ ự ữ ấ m  và tr  gi m t tr  d  tr  VA trong gan th p (MRDR ≥0.06) l ở ẻ   tr

ở ố ệ ủ ướ ở Ấ ộ (44,2% và 52,9%) s  li u chung c a 3 n c  và n  Đ  (62,9%  và

ạ ể ờ 76,9%) t i th i đi m 6 tháng [13].

ứ ủ ề ấ ổ Nghiên c u c a Ayah 2007, cho th y b  sung vitamin A li u cao

ở ờ ể ả ể ệ ẻ 100.000 IU ạ    th i đi m 3 tháng sau sinh cho tr  có th  c i thi n tình tr ng

23

ố ỷ ệ ự ữ ự ữ d  tr  VA trong gan (t ỷ s  MRDR) và t d  tr  VA trong gan th p ấ ở ẻ tr l

6 tháng tu i ổ [14].

ủ ứ ạ Nghiên c u c a Anta Agne­Djigo 2012, t i Senegal ,  so sánh t sỷ ố

ở ẹ ượ ẻ ề ổ MRDR trung bình nhóm tr  mà bà m  đ c b  sung vitamin A li u cao 2

ẹ ẻ ớ ượ ổ x 200.000 IU (0,055) v i nhóm tr  bà m  không đ c b  sung (0,073), s ự

ệ ữ ố ứ khác bi t có ý nghĩa th ng kê gi a 2 nhóm (p<0,01) ủ   [56]. Nghiên c u c a

ạ ẹ Rice AL t i Bangladesh ổ  có 2 nhóm bà m  nhóm b  sung vitamin A 200.000

ứ ầ IU (n=74) sau sinh 1­3 tu n sau sinh và nhóm ch ng (n=73) dùng gi ả ượ   c d

ả ả ệ ỷ ố ệ ấ ổ cho th y b  sung vitamin A có hi u qu  c i thi n t s  MRDR trung bình

ứ ệ ạ ớ ủ c a tr ẻ ở nhóm can thi p so v i nhóm ch ng giai đo n 6 tháng sau sinh

(p=0,01) [1].

ả ủ ứ ệ ệ ổ ố ớ ả   1.3.1.2. Hi u qu  c a nghiên c u can thi p b  sung vitamin A đ i v i c i

ệ ạ ưỡ thi n tình tr ng dinh d ng

ọ ọ ừ ủ ộ ộ M t phân tích g p c a Lannotti (2013), ch n l c t 38 bài toàn văn,

ả ủ ẻ ặ ổ ượ ế ề ệ v  hi u qu  c a b  sung vitamin A cho tr  SDD n ng đ c ti n hành t ừ

ợ ư ủ ề ệ ế năm 1950 đ n 2012, trong đó có 20 bài đ  đi u ki n đu c đ a vào phân tích

ố ệ ư ề ề ặ ỉ ư   Tuy nhiên ch  có 4 công trình đ a ra s  li u v  cân n ng, chi u cao, nh ng

ậ ả ấ ế k t qu  không th t rõ ràng, nh t quán [43] , [48], [57], [58], [59]. Có th  làể

ề ượ ổ ể ờ ổ ờ do li u l ng b  sung, ạ   tu i,  ổ th i đi m và th i gian b  sung, tình tr ng

ủ ạ ưỡ ủ ủ ẻ ầ ẩ ẻ vitamin A c a tr , tình tr ng dinh d ng c a tr , kh u ph n ăn c a tr ẻ

khác nhau

ạ ệ ấ T i Vi t Nam, Hà Huy Khôi và CS (năm 1986­1988), cho th y   b ổ

ệ ề ả ạ sung VA li u cao trong 2 năm có ý nghĩa c i thi n tình tr ng dinh d ưỡ   ng

ẻ ị ẻ ấ ặ ủ ứ ễ cho tr  em, rõ nh t là tr  b  SDD n ng [51]. Nghiên c u c a Nguy n Th ị

ơ ở ự ự ệ ấ C  cho th y nhóm có can thi p VA có s  tăng cân nhanh h n nhóm can

24

ệ ừ ứ ầ ở thi p t ệ    tháng th  4 tr  đi. Trung bình trong năm đ u tiên nhóm can thi p

ứ ệ tăng 6,5(cid:0) 0,7 kg so v i nhóm ch ng là 5,5 ớ (cid:0) 0,8kg. S  khác bi ự t này có ý

ề ệ ề ố nghĩa th ng kê (p<0,01). V  chi u cao, nhóm can thi p vitamin A có s ự

ắ ầ ừ ề ơ ứ ừ tăng chi u cao nhanh h n b t đ u t tháng th  6. Trung bình t ứ    tháng th  1

ẻ ệ ớ ế đ n tháng 12, tr trong nhóm can thi p tăng 20,9 (cid:0) 2,8 cm  so v i nhóm

ứ ch ng là 19,0 (cid:0) 2,6 cm (p<0,01) [44].

ứ ớ ấ ủ ữ ộ M t trong nh ng nghiên c u s m nh t c a Keith P West, năm 1998

ệ ạ ự ả ưở ủ ệ th c hi n t i Indonesia năm 1982­1984, đánh giá  nh h ng c a vi c b ổ

ầ ưở ẻ sung vitamin A 6 tháng/l n (60.000 (cid:0) g RE) vào tăng tr ng tr ầ    em m m

ế ấ ẻ ọ ượ ộ ổ ả non. K t qu  cho th y tr trai tăng thêm tr ng l ng 110 g (đ  tu i 2­3

ổ ở ộ ổ ổ ở ộ ổ ổ tu i, NS), 190g đ  tu i 4 tu i (p<0,05), và 263 g ớ    đ  tu i 5 tu i so v i

ứ ệ ề ớ ẻ ọ nhóm ch ng (p<0,01). Không có khác bi t v  tăng tr ng v i tr  gái. Nghiên

ệ ố ể ả ế ậ ổ ộ ưở ở ữ ứ c u k t lu n b  sung VA có th  c i thi n t c đ  tăng tr ng ơ    nh ng n i

ế ị b  thi u VA [60].

ứ ử ứ ệ ẫ ố ạ Nghiên c u th  nghi m ng u nhiên, có đ i ch ng t i Guiné­Bissau

ẻ ơ ể ẹ ậ ẫ [61] trên 1.717 tr  s  sinh nh  cân phân ng u nhiên đ  nh n VA 25.000IU

ả ượ ạ ể ặ ờ ố ặ ho c gi c t d i th i đi m sau sinh, ho c khi tiêm phòng BCG. Các s  đo

ắ ượ ệ ạ ự ế ả ố nhân tr c đ c th c hi n t i 2, 6 và 12 tháng sau khi u ng. K t qu  cho

ả ủ ế ấ ưở ủ ẻ ệ th y nhìn chung không có hi u qu  c a VAS đ n tăng tr ng c a tr  trong

ủ ầ năm đ u tiên c a cu c s ng ộ ố  [61].

ứ ạ Nghiên c u t i Thái Nguyên năm 2010 trên 233 tr ẻ ừ  t 6­36 tháng

ượ ợ ố ề ổ đ ế   c b  sung vitamin A li u cao 200.000 IU trong đ t u ng vitamin A, k t

ấ ự ỉ ố ữ ắ ổ ố qu  ả cho th y s  thay đ i các ch  s  nhân tr c có ý nghĩa th ng kê gi a 2

ể ờ ố th i đi m sau 3 tháng ề so v i ớ 5 tháng u ng VA li u cao tăng lên có ý nghĩa

ề ặ ớ v i cân n ng (+0,2kg), chi u cao (+2,4 cm) [55].

25

ố ớ ả ủ ứ ệ ệ ổ 1.3.1.3. Hi u qu  c a nghiên c u can thi p b  sung vitamin A đ i v i tình

ạ ế tr ng thi u máu

ệ ữ ế ế ố ượ M i quan h  gi a thi u VA và thi u máu đã đ c bi ế ế ừ ấ    m y t đ n t

ậ ạ ộ ỷ ắ   th p k  nay, đó là vitamin A kích thích tăng t o máu và tăng huy đ ng s t

ả ầ ấ ạ ồ ự ữ d  tr  thông qua tăng s n xu t hormon t o h ng c u EPO. VA cũng có th ể

ệ ứ ừ ễ ế ệ ớ ễ   ngăn ng a b nh thi u máu liên quan v i nhi m trùng qua hi u  ng mi n

ổ ủ ự ụ ữ ế ể ổ   ị d ch và nh ng thay đ i c a nó. S  thi u h t VA cũng có th  làm thay đ i

ư ữ ắ ộ ố ứ ứ ế ụ ự ấ s  h p th  và l u tr s t. M t s  nghiên c u quan sát đã ch ng ki n liên

ể ữ ỉ ố ạ quan đáng k  gi a Hb và các ch  s  tình tr ng VA khác nhau [41],  [49],

[62], [63].

ả ổ ế ệ ạ ụ ữ ố ớ Hi u qu  b  sung vitamin A đ i v i tình tr ng thi u máu ph  n

ế ế ạ ườ ồ ạ Tình tr ng thi u máu và thi u vitamin A th ng t n t i song hành ở

ụ ữ ứ ẻ ặ ổ ệ ụ ữ ẹ ph  n  l a tu i sinh đ , đ c bi t là ph  n  có thai, bà m  cho con bú. Các

ụ ữ ủ ứ ế ấ ạ ờ   nghiên c u đã cho th y tính tr ng thi u vitamin A c a ph  n  trong th i

ớ ẹ ẻ ế ạ gian có thai có liên quan t ủ i tình tr ng thi u máu c a m  và tr  sau khi sinh

ể ừ ủ ổ [41], [49], [64]. T ng quan c a Fernanda BM 2013, tìm hi u t 108 nghiên

ứ ề ậ ế ệ ứ ừ c u t năm 1992 – 2013, thì có 14 nghiên c u đ  c p đ n hi u qu  c a b ả ủ ổ

ố ượ ứ ế ế sung vitamin A đ n thi u máu, trong đó có 1 nghiên c u đ i t ng là tr ẻ

ướ ứ ứ ổ d ụ ữ i 3­5 tu i và 5 nghiên c u là ph  n  mang thai, 1 nghiên c u là ph  n ụ ữ

nuôi con bú [49].

ử ệ ế ồ ộ ộ Muslimatun và CS 2001, đã ti n hành m t th  nghi m c ng đ ng, mù

ầ ủ ụ ữ ẫ ỳ đôi ng u nhiên trên 190 ph  n  mang thai (16­20 tu n c a thai k ), so sánh

ả ủ ệ ệ ổ ớ ầ hi u  qu   c a  vi c  b   sung   hàng   tu n,  trong  5   tháng,  v i   nhóm   1:  VA

ầ (20.000 IU) + Fe (120 mg) + axit folic (500 microg) hàng tu n; nhóm 2: Fe

ầ (120 mg) + axit folic (500 microg) hàng tu n và nhóm 3 Fe (90­120 mg) +

26

ự ế ả ồ ộ axit folic (250 microg) dùng hàng ngày. K t qu  có s  tăng n ng đ  Hb ở

ầ ầ nhóm trong VA + Fe + axit folic hàng tu n (10,7 ± 2,3 g/l), hàng tu n Fe +

axit folic (6,6 ± 2,3 g/l) và hàng ngày Fe + axit folic (3,4 ± 2,6 g/l) ferritin

ể ở ế ả ậ ớ huy t thanh gi m đáng k nhóm nh n VA + Fe + axit folic so v i + nhóm

ể ả ứ ệ ằ ỉ Fe axit folic hàng ngày. Nghiên c u ch  ra r ng VA có th  c i thi n vi c s ệ ử

ắ ể ạ ế ặ ồ ộ ụ d ng s t đ  t o máu. Tuy nhiên, m c dù n ng đ  Fe huy t thanh cao trong

ư ự ậ ớ nhóm nh n VA + Fe + axit folic, so v i hai nhóm khác, nh ng s  khác bi ệ   t

là không đáng k   ể [65].

ụ ữ ủ ứ ộ M t nghiên c u khác c a Muslimatun và CS, trên ph  n  mang thai

ẹ ượ ầ ẫ 16­20 tu n, các bà m  đ c chia ng u nhiên 2 nhóm, nhóm 1 (n = 88) đ ượ   c

ư ắ ổ b  sung 2 viên Fe nh  FeSO4(60 mg) + 500 microg s t axit folic và nhóm 2

ắ ổ ầ   (n = 82) 500 microg s t axit folic + 4.800 IU vitamin A, b  sung hàng tu n

ế ế ả ạ ể ờ cho đ n khi sinh. K t qu  phân tích t i th i đi m 4 tháng sau sinh hàm

ượ ế l ữ   ng hemoglobin, ferritin huy t thanh và transferrin không khác nhau gi a

hai nhóm [66].

ụ ữ ứ ặ   Trong   nghiên   c u   Tanumihardjo,   ph   n   mang   thai   tháng   2   ho c

ứ ượ ọ ở ể ề tháng th  ba đ c tuy n ch n ố      Bogor, mi n tây Java, Indonesia. Đ i

ượ ượ ẫ ậ ổ ố t ng đ c chia ng u nhiên ra b n nhóm, nh n các b  sung khác nhau:

ậ ả ượ ắ Nhóm 1 gi ả ượ  d c; Nhóm 2 nh n 8.000IU vitamin A + gi c s t; Nhóm d

ậ ậ 3 nh n   60mg ferrous  sulfate + gi ả ượ  d c  vitamin A;  Nhóm 4:  nh n c ả

ế ắ ả ấ ố vitamin A và s t gi ng các nhóm trên. K t qu  cho th y VAS+Fe làm tăng

ế ộ ồ có ý nghĩa n ng đ  Ferritin huy t thanh (p<0,002) [67].

ủ ứ ượ ế ở ụ ữ Nghiên c u c a Semba đ c ti n hành ph  n  mang thai đ ượ   c

ặ ặ ố u ng hàng ngày ho c vitamin A (10.000 IU vitamin A), ho c gi ả ượ  d ấ   c. T t

ụ ữ ượ ế ả ố ả c  ph  n  đ ấ   c u ng Fe (30mg) và folate (400 mcg). K t qu  cho th y

27

ấ ở ộ ồ n ng   đ   Hb   tăng   cao   nh t nhóm   Fe/folic   (+7,3g/L),   sau   đó   là   nhóm

ự ệ ề ư VA+Fe/Folic (+4,7g/L); Không có s  khác bi ị t v  các giá tr  khác nh  EPO,

ả ấ ả ậ ưở ủ ớ ồ ộ CRP. Các tác gi nh n xét không th y  nh h ng c a VAS t i n ng đ  Hb

ế và t ỷ ệ  l thi u máu [68].

ố ớ ả ổ ủ ế ẻ ệ ạ Hi u qu  b  sung vitamin A đ i v i tình tr ng thi u máu c a tr  em

ứ ủ ượ ệ ạ ự Nghiên c u c a Samson và CS năm 2014, đ c th c hi n t i Etiopia,

ẻ ổ ượ ố ề ặ ớ ơ tr  em 6­59 tháng tu i, đ c u ng vitamin A v i 1 li u đ n 30 ho c 60 mg

ứ ố ờ ổ ớ ỳ vitamin A (tu  theo nhóm tu i) trong th i gian 6 tháng, đ i ch ng v i nhóm

ẻ ượ ố ồ ộ ượ ớ tr  không đ c u ng vitamin A. N ng đ  Hb đ c đánh giá tru c và sau

ệ ế ả ấ ẻ ậ ồ ộ can thi p. K t qu  cho th y tr nh n vitamin A có tăng n ng đ  Hb là

ứ ơ ớ 1,5g/l (95%CI: 0,30­2,70) cao h n (p = 0,014) so v i nhóm ch ng. T ươ   ng

ự ỷ ệ ế ở ấ ả ớ ố ơ t , t l thi u máu nhóm u ng vitamin A gi m th p h n 9% so v i nhóm

ứ Ở ch ng (46,4% vs. 53,9%, (RR = 0,91 (95% CI: 0,86­0,96). nhóm tr ẻ

ả ủ ổ ơ ơ ớ ẻ ở ệ nghèo, hi u qu  c a b  sung vitamin A cao h n s  v i nhóm tr gia đình

ứ ế ậ không nghèo (RR = 0,74) (95% CI: 0,61­0,90). Nghiên c u đã k t lu n b ổ

ở ẻ ồ ộ ổ sung VA ả    tr  em Ethiopia 6­59 tháng tu i đã làm tăng n ng đ  Hb và gi m

ơ ở ế ệ ả ộ ơ nguy c  thi u máu; H  gia đình giàu nghèo có hi u qu  rõ h n nhóm tr ẻ

khác [63].

ứ ủ ứ ẫ ố Nghiên c u mù đôi, ng u nhiên, đ i ch ng c a Zimmermann và CS

ạ ọ ố ượ ố năm 2006, t i h c sinh Ma­r c: 1 nhóm đ c u ng vitamin A (200.000 IU),

ử ụ ứ ự ữ ắ ộ ồ nhóm ch ng s  d ng gi ả ượ  d c. N ng đ  Hb, vitamin A, d  tr s t, EPO

ượ ạ ể ế ầ ả ờ đ c đo t ấ   i các th i đi m ban đ u, 5 tháng và 10 tháng. K t qu  cho th y

ệ ỷ ệ ế ấ ắ ầ b t đ u can thi p t l thi u máu là 54%, vitamin A trong máu th p là 77%.

ệ ể ạ ờ ộ ồ T i th i đi m 10 tháng sau can thi p, n ng đ  Hb cũng tăng 7g/l (p<0,02)

ế ả ừ ể ố và t ỷ ệ  l thi u máu gi m t 54% xu ng 38% (p<0,01); tăng th  tích trung

28

ứ ầ ả ồ bình h ng c u   (p<0,001), gi m Transferrin receptors (p<0,001), ch ng t ỏ

ơ ể ắ ủ ệ ạ ả ộ ồ ả c i thi n tình tr ng s t c a c  th ; làm gi m n ng đ  ferritin (p<0,02),

ủ ắ ự ữ ạ ự ứ ươ ự ổ ộ ch ng minh s  huy đ ng c a s t d  tr  t i gan tăng lên. T ng t , b  sung

ừ ồ ộ ả vitamin A làm tăng n ng đ  EPO (p<0,05). T  đó các tác gi ậ   ế  đã k t lu n

ẻ ế ắ ổ ộ   tr  em thi u vitamin A và s t, b  sung vitamin A có vai trò tăng huy đ ng

ừ ỷ ươ ể ế ầ ồ ơ ợ ổ ắ ự s t d  trũ t ế  gan đ n tu  x ng đ  sinh t ng h p h ng c u, c  ch  này

ấ ả thông qua vai trò kích thích s n xu t EPO [49].

ự ứ ủ ễ ấ Nghiên c u c a Nguy n Xuân Ninh năm 2010 cho th y có s  thay

ố ờ ổ đ i tăng có ý nghĩa th ng kê (P< 0,01) theo th i gian sau 3 tháng và 5 tháng

ề ở ẻ ố u ng vitamin A li u cao ề ỉ ố  tr  6­36 tháng v  ch  s  Hb (+10,8 g/L) [55].

ệ ổ ẹ ề ề 1.3.2. Bàn v  can thi p b  sung vitamin A li u cao cho bà m  sau sinh

ị ủ ừ ế ề ươ T  sau khuy n ngh  c a WHO 1988, nhi u ch ng trình và nghiên

ề ệ ổ ượ ế ạ ướ ứ c u can thi p b  sung vitamin A li u cao đã đ c ti n hành t i các n c đã

ượ ề ổ ủ ứ ụ ể ế ị đ c tri n khai. M c tiêu c a các khuy n ngh  và nghiên c u v  b  sung

ụ ẻ ẹ ằ ộ ồ VA cho bà m  sau đ  nh m m c đích nâng cao n ng đ  vitamin A trong

ẹ ừ ượ ể ả ị ề ổ ữ s a  m , t đó đ c  chuy n t ế i cho con. Các khuy n ngh  v  b  sung

ộ ố ứ ự ọ vitamin A đã d a trên m t s  căn c  khoa h c sau:

- Xem xét t ng h p (reviews) t

ổ ợ ừ ứ ướ nghiên c u tr c năm 1992, đã cho

ấ ậ ổ ố   th y b  sung vitamin A 200.000­300.000 th m chí 400.000 IU là an toàn đ i

ủ ể ứ ẹ ộ ườ ủ ớ v i m  và đ  đ  duy trì m t m c bình th ng c a vitamin A trong máu và

ẹ ấ ộ ữ s a m  ít nh t trong vòng m t tháng [8].

- B ng ch ng lâm sàng đã đ

ứ ằ ượ ể ệ ự ươ ằ c th  hi n r ng có s  t ng quan

ẽ ữ ủ ạ ườ ẻ ơ ẹ ạ m nh m  gi a tình tr ng vitamin A c a ng i m  và tr  s  sinh [1], [8].

29

- Hi u qu  c i thi n

ả ả ệ ở ệ ủ ữ ạ  nh ng vùng có tình tr ng vitamin A c a bà

ẻ ế ẹ ặ ữ ẹ ồ ộ ỏ m  và tr  nh  thi u n ng [12]. N ng đ  vitamin A trong s a m  các bà m ẹ

ở ướ ể ườ ỷ ệ ấ ữ các n c đang phát tri n th ng r t th p ấ [10]. T  l vitamin A s a m ẹ

ấ ượ ộ ở ứ ổ ế ở ề ướ th p đ c dao đ ng m c > 30­50%, khá ph  bi n nhi u n c, trong đó

ệ có Vi t Nam (56%)  năm 1998 và > 50% năm 2000 [21].

- Kh u ph n ăn c a các bà m  có l

ủ ẹ ẩ ầ ượ β ấ   ng vitamin A,  ­carotene th p,

ứ ầ không đáp  ng nhu c u 700 μg retinol/ngày [69].

ề ượ ể ẹ ổ ề ờ 1.3.1.1. Bàn v  th i đi m và li u l ng vitamin A b  sung cho bà m  sau

sinh

ớ ề ị ổ ế Năm 1997, TCYTTG đã khuy n ngh  b  sung VA v i li u 10.000 IU

ố ớ ố ớ ẹ ẹ – 50.000 IU/ngày  đ i v i bà m  không cho con bú; đ i v i bà m  cho con

ể ử ụ ề ề ấ ặ ầ bú có th  s  d ng li u th p hàng ngày, hàng tu n 50.000 IU, ho c li u cao

ầ ầ ầ ơ h n 200.000 IU/l n trong vòng 8 tu n đ u sau sinh [9].

ề ượ ủ ế Theo khuy n cáo c a  WHO/FAO/UNICEF năm 2004 li u l ng b ổ

ố ớ ẻ ữ ệ ề ỏ ẻ ơ sung vitamin A đ i v i tr  nh  và tr  s  sinh li u phòng, ch a b nh không

ượ ụ ữ ổ ẻ ặ v t quá 200 µg/ngày. Ph  n  tu i sinh đ  ho c có thai không nên dùng quá

ề ặ li u VA 3000 µg (10.000 IU)/ngày ho c 7500 µg (25.000 IU)/tu n ầ [26].

ứ ệ ổ ạ ế Tuy nhiên, các nghiên c u can thi p b  sung vitamin A l i ti n hành

ố ị ề ề ể ấ ờ ố ờ   không c  đ nh th i đi m b  sung vitamin A li u cao, mà có r t nhi u th i

ủ ủ ế ể ặ ẫ đi m khác nhau, m c dù v n tuân th  theo khuy n cáo c a TCYTTG [9].

ụ ể ư ữ ể ờ Nh ng th i đi m đó c  th  nh  sau :

+ Th i đi m ngay sau sinh

ể ờ ẹ : Ayah 2007, có nhóm bà m  trong đó nhóm 1 b ổ

ẹ ờ sung vitamin A 400.000 IU cho m  trong vòng 24 gi sau và nhóm 2, m ẹ

ờ ế dùng gi ả ượ  d c trong vòng 24 gi ự ả   ả  sau sinh. K t qu , không có s  c i

30

ư ẻ ệ ẹ ạ ạ ạ thi n tình tr ng SR m  và tình tr ng SR tr , cũng nh  tình tr ng d  tr ự ữ

ẹ ổ ầ vitamin A trong gan ở ẻ ở  tr ữ  26 tu n sau sinh gi a nhóm m  b  sung

ẹ ớ vitamin A 400.000 IU so v i nhóm m  dùng gi ả ượ  d c. Tuy nhiên có s ự

ẹ ở ữ ệ ạ ệ ớ ả c i thi n tình tr ng vitamin A s a m nhóm can thi p so v i nhóm gi ả

ầ d ượ ở c 26 tu n sau sinh [14];

+ Th i đi m t

ể ờ ừ ế 7 đ n 10 ngày sau sinh ổ : Tchum 2006, b  sung vitamin A,

ệ ầ ờ nhóm can thi p 400.000 IU (2 l n 200.000 IU, cách nhau 24 gi ) và nhóm

ế ả ả   ế so sánh 200.000 IU trong vòng 7 đ n 10 ngày sau sinh, cho k t qu  c i

ự ữ ệ ẹ ệ ạ thi n tình tr ng d  tr  vitamin A trong gan (MRDR) m  sau can thi p 5

ự ầ ớ ệ ữ ề ư tháng so v i ban đ u, nh ng không có s  khác bi t gi a 2 nhóm v  tình

ẹ ờ ủ ể ạ tr ng vitamin A c a m  th i đi m 5 tháng sau can thi p ệ [47]

+ Th i đi m t

ể ờ ừ ế ầ  1 đ n 3 tu n sau sinh ổ : Stoltzfus 1992, b  sung vitamin A

ẹ ở ờ ể ề li u cao 200.000 IU cho bà m ế   ầ  th i đi m 1­3 tu n sau sinh, cho k t

ả ả ữ ẹ ế ệ ạ qu  c i thi n vitamin A huy t thanh và s a m  giai đo n sau sinh 6

ờ ả ạ ồ ẻ ỷ ố ệ tháng; đ ng th i c i thi n tình tr ng vitamin A tr ỏ  nh  và t s  RDR

ớ (Relative dose response) so v i nhóm gi ả ượ [10]; Rice 1998, cũng bổ d c

ế ẹ ệ ầ ả sung 200.000 IU cho bà m  sau sinh 1­3 tu n, k t qu  không hi u qu ả

ỉ ố ệ ạ ẹ ả c i   thi n   tình   tr ng   vitamin   A   m   6   tháng   sau   sinh   (qua   ch   s   SR,

ẹ ỷ ố ữ vitamin A s a m  và t s  MRDR) [1].

+ Th i   đi m   20   –   30   ngày   sau   sinh:

ể ờ ổ Idindili   2007,   b   sung   vitamin   A

ẻ ẹ ượ 200.000 IU cho bà m  sau sinh 20­30 ngày và tr  nhóm 1 đ ổ c b  sung

ẻ ể ầ ờ ượ 25.000 IU/l n trong th i đi m 1, 2, 3 tháng sau sinh; tr  nhóm 2 đ c b ổ

ể ầ ờ ươ ự ả ả ế ệ sung 50.000 IU/l n trong ba th i đi m t ng t . K t qu  c i thi n tình

ẻ ạ ạ ư ể ầ ờ tr ng vitamin A tr  t ớ i th i đi m 6 tháng so v i ban đ u, nh ng không

31

ự ệ ề ẻ ạ ữ ạ ẻ ờ có s  khác bi t v  tình tr ng vitamin A gi a 2 nhóm tr  t i th i đi m 6

tháng [43].

+ Th i đi m 18­ 42 ngày:

ể ờ ổ Bahl 2002, b  sung vitamin A 200.000 IU cho bà

ứ ẹ m  sau sinh trong vòng 18­42 ngày (nhóm ch ng gi ả ượ  d c) và tr  c a h ẻ ủ ọ

ế ề ả ờ 3 li u 25.000IU trong th i gian 1, 2, 3 tháng sau sinh, k t qu  không có

ư ẹ ệ ạ ả   ữ ự ả s  c i thi n tình tr ng vitamin A s a m  sai sinh 6 tháng, nh ng c i

ẻ ở ệ ế ạ Ấ thi n tình tr ng vitamin A huy t thanh tr ạ   ộ  Ghana,  n Đ  và tình tr ng

ẻ ự ữ d  tr  vitamin A trong gan tr  6 tháng tu i ổ [13].

+ Th i đi m 1­ 3 tháng sau sinh

ể ờ ổ : Tanumihardjo 1996, b  sung vitamin A

ẹ ươ 8.000   IU   cho   bà   m   sau   sinh   1­3   tháng   trong   35   ngày   (t ng   đ ươ   ng

ệ ế ả ả ấ ổ ạ   280.000 IU), k t qu  cho th y b  sung vitamin A c i thi n tình tr ng

ẹ ỷ ố ở ạ ớ vitamin A m  (t s  MRDR) giai đo n 6 tháng so v i ban đ u ầ [12].

ề ệ ả ủ ứ ệ ổ 1.3.1.2. Bàn v  hi u qu  c a các nghiên c u can thi p b  sung vitamin A

ố ớ ẻ ở ủ ẹ ề ạ li u cao  đ i v i tình tr ng vitamin A c a m  và tr 6 tháng sau

sinh.

ộ ố ẹ ệ ằ ổ Ngoài m t s  can thi p b ng b  sung VA cho bà m  sau sinh có tác

ẹ ồ ờ ả ữ ệ ộ ồ ạ   ụ d ng  làm   tăng  n ng  đ   SR   và   s a   m ,  đ ng   th i   c i   thi n  tình   tr ng

ủ ầ ừ vitamin A c a con trong vòng 6 tháng đ u, t năm 1992 ­ 1996 [10], [11],

ộ ố ứ ể ế ờ ị [12],  m t s  nghiên c u khác s au th i đi m TCYTTG có khuy n ngh  năm

ế ẹ ề ổ 1998, b  sung vitamin A li u cao cho bà m  sau sinh, cũng cho k t qu ả

ươ ự ệ ả ỷ ố t ng t , có c i thi n tình SR, hay t s  MRDR ặ [47]  ho c hàm l ượ   ng

ữ ẹ ạ ố ớ ệ ả vitamin A s a m  giai đo n 6 tháng sau sinh [14]  hay đ i v i hi u qu  tình

ạ ỷ ố tr ng SR [13] và t ẻ  s  MRDR tr  6 tháng tu i ổ [1], [13], [14], [56]. Nh ngư

ứ ẹ ổ ượ ữ ế các nghiên c u b  sung VA cho bà m  sau sinh thu đ c nh ng k t qu ả

ả ố ế ế ấ ả ấ ố ộ ố không th ng nh t. M t s  cho th y có k t qu  t t đ n gi m t ỷ ệ ắ    m c l

32

ở ẹ ộ ố ấ ữ ế ẹ ẫ ộ ồ ệ b nh m , m t s  th y tăng n ng đ  VA trong s a m  và d n đ n tăng

ứ ạ ề ẻ ồ ấ ngu n VA cho tr . Tuy nhiên, khá nhi u nghiên c u l i không th y tác

ậ ợ ủ ệ ạ ớ ổ ụ d ng thu n l i c a vi c b  sung vitamin A v i tình tr ng SR [1],  [14],

ỷ ố ữ ủ ặ [56] , [70] hay t s  MRDR [1], ho c đ i v i v ố ớ itamin A trong s a c a m ẹ

ạ ả ớ ệ ạ giai đo n 6 tháng [1], [13], [43] ho c ặ hi u qu  v i tình tr ng SR [43], [56],

ỷ ố ả ệ [70] và t ẻ  s  MRDR tr  6 tháng tu i ổ [43].  Gi ề ự i thích v  s  khác bi t này,

ề ấ ượ ư ậ ề nhi u v n đ  liên quan đã đ ả c đ a ra th o lu n:

ẹ ề ượ ữ ạ ờ ổ ẻ - Tình tr ng cho tr  bú s a m , li u l ng và th i gian b  sung. Đây

ế ố ệ ệ ả ọ là y u t quan tr ng trong can thi p có hi u qu  vitamin A cho bà m ẹ

ẻ ở ữ ữ ệ ẻ ả ạ ằ ỉ ẹ ầ   nh m c i thi n tình tr ng vitamin A tr , b i ch  nh ng tr  bú s a m  đ y

ợ ừ ữ ủ ớ ượ ưở đ  m i đ c h ng l i ích t ẹ  s a m .

- Li u l

ề ượ ổ ẹ ng vitamin A b  sung cho m  sau sinh khác nhau. M t s ộ ố

ứ ề ề ấ ổ ờ nghiên c u b  sung li u th p 104.000 IU/ngày trong th i gian nhi u ngày

ứ ữ ề ặ ờ   ề [10] ; ho c có nh ng nghiên c u li u kép 200.000 IU x 2 li u trong th i

gian khác nhau [14].

ể ẹ ổ ờ ề - Th i đi m b  sung vitamin A li u cao khác nhau cho bà m  sau sinh

ứ ể ặ ầ trong các nghiên c u. Có th  là ngay sau sinh ầ   ế [14] ho c cho đ n 6 tu n tu n

ể ầ ờ ờ ể sau sinh  [13]. Trong khi đó th i đi m 1 tu n sau sinh là th i đi m hàm

ượ ữ ẹ ả ấ l ng vitamin A trong s a m  cao nh t, sau đó gi m d n ầ [71].

- Tình tr ng vitamin A c a qu n th  t

ể ạ ủ ạ ầ ứ ể ờ i th i  đi m nghiên c u,  có

ữ ứ ữ ơ ế nh ng nghiên c u ti n hành nh ng n i có t ỷ ệ  l ấ  VAD r t cao [13], tuy nhiên

ữ ứ ể ạ ươ ầ có nh ng nghiên c u trên qu n th  có tình tr ng vitamin A t ng đ i t ố ố   t

[70].

ố ượ ủ ầ ẩ ữ ng cũng khác nhau gi a các nghiên - Kh u ph n ăn c a các đ i t

c u.ứ

33

ố ớ ấ ả ứ ủ ể 1.3.1.3. Vai trò c a ph n  ng viêm đ i v i h p thu và chuy n hóa vitamin

A

ộ ố ứ ề ầ ấ ưỡ G n đây m t s  nghiên c u v  vi ch t dinh d ng nói chung và

ở ẻ ư ở ỏ ẹ ấ vitamin A nói riêng tr  nh , cũng nh ẻ  bà m  sau đ , th y hàm l ượ   ng

ấ ễ ẹ ờ các vi ch t có liên quan t ớ ế ố i y u t nhi m trùng ể [72]. Th i đi m bà m  sau

ơ ể ả ứ ễ ạ ớ ứ ẻ đ , do c  th  ph n  ng v i tình tr ng viêm nhi m trong ấ    đáp  ng pha c p

ử ụ ị ứ ế ở ệ ấ tính, làm cho vi c h p thu và s  d ng vitamin A b   c ch , ể    đây có th  vì

ệ ơ ể ự ề ả ứ ả ấ ỉ ph n  ng b o v  c  th , nghĩa là có s  đi u ch nh h p thu tăng d  tr ự ữ

ự ữ ể ắ ữ ế ề ặ ầ ộ vitamin A, ho c tăng nhu c u v  nh ng d  tr ả ứ    đ  g n k t m t ph n  ng

ả ủ ổ ề ế ẫ ệ ễ ị mi n d ch hi u qu ệ ả [18], đi u đó d n đ n hi u qu  c a b  sung vitamin A

ế ạ ở ẹ ư không đ t nh  mong mu n ố [72]. Vitamin A huy t thanh các bà m  có th ể

ưở ư ữ ủ ở ỳ ị ả b   nh h ả ứ   ng b i các haemodilution c a thai k , cũng nh  nh ng ph n  ng

ạ ấ ở giai đo n c p tính gây b i quá trình sinh n ở [16].

ệ ố ứ ấ ộ ả ứ Đáp  ng pha c p tính là m t ph n  ng sinh lý h  th ng c a c  th ủ ơ ể

ố ạ ễ ặ ạ ng iườ ,  ch ng l ệ   i viêm ho c nhi m trùng và gây ra hàng lo t các tín hi u

ọ ấ   cytokine trong đó interleukin­1 và interleukin­6 đóng vai trò quan tr ng nh t.

ứ ạ ứ ể ấ ạ ổ ồ   Đáp  ng pha c p tính là giai đo n thay đ i chuy n hoá ph c t p bao g m:

ủ ề ề ậ ả ị đi u hoà thu n ngh ch c a nhi u protein do gan s n xu t ấ [15],  [50], [73],

ượ ế ế ư ấ [74]. Các protein này đ c bi t đ n nh  là các protein pha c p tính trong

ả ứ ượ ế ế đó, protein ph n  ng C (C­reactive protein ­ CRP)  đ c bi ề   t đ n nhi u

ư ấ nh t. Tuy nhiên các protein khác nh  ferritin, retinol­binding protein (RBP),

hepcidin,  α1­antichymotrypsin (ACT) và  α1­acid­glycoprotein (AGP) cũng

ượ ứ ề ậ ấ ộ ị đ c đi u hoà thu n ngh ch trong đáp  ng pha c p tính. M t vài protein

ế ể ệ ậ ấ ưỡ ư ắ ầ c n   thi t   cho   vi c   v n   chuy n   các   ch t   dinh   d ng   nh   s t   (feritin,

ứ ậ ấ   hepcidin) và vitamin A (retinol­binding protein). Do v y, đáp  ng pha c p

34

ế ả ự ưở ể ế ố ị tính tr c ti p  nh h ọ ủ   ng đ n phân ph i, chuy n hoá và giá tr  sinh h c c a

ề ưỡ ả ố ắ ả ị ưở ấ nhi u ch t dinh d ề ng. Nhi u tác gi đã c  g ng xác đ nh  nh h ủ   ng c a

ỉ ố ề ứ ấ ạ ưỡ đáp  ng pha c p tính lên các ch  s  v  tình tr ng dinh d ng [15] và tham

ệ ộ ướ ủ ề ổ ử gia m t th  nghi m tr c đây c a WHO so sánh b  sung VA li u 400.000

ụ ữ ị ớ ơ ị ơ đ n v  v i 200.000 đ n v  cho ph  n  sau khi sinh. Northrop­Clewes đã cho

ớ ổ ứ ứ ữ ẻ ấ ằ r ng, nh ng tr  có đáp  ng pha c p tính thì không đáp  ng v i b  sung VA,

ứ ứ ữ ẻ ấ trong khi đó, nh ng tr  không có đáp  ng pha c p tính thì đáp  ng v i b ớ ổ

sung VA [74].

ấ ằ ừ ữ ề ấ ầ ậ T  nh ng v n đ  bàn lu n trên, chúng tôi th y r ng c n có nghiên

ề ư ữ ấ ắ ứ ổ c u b  sung vitamin A, trong đó cân nh c nh ng v n đ  nh  sau :

ự ể ể ọ ờ ờ ổ ầ   ­ Nên l a ch n th i đi m b  sung vitamin A trong th i đi m 6 tu n

ẹ ể ẻ ả sau khi đ  (tuy nhiên c n l u ầ ư ý ki m tra kh  năng bà m  có đang mang thai

ủ ể ế ẫ ằ ả ờ không. Th i đi m này v n n m trong kho ng khuy n cáo c a TCYTTG v ề

ẹ ổ b  sung vitamin A cho bà m  sau sinh [9].

ế ụ ấ ổ ề ­ Ti p t c b  sung vitamin A li u cao 200.000 IU, không nh t thi ế   t

ấ ướ ự ề ấ ề dùng g p đôi li u vì các nghiên tr c đây đ u cho th y không có s  khác

ệ ớ ề ề ơ bi t có ý nghĩa khi tăng li u vitamin A so v i li u đ n.

ả ứ ầ ấ ạ ­  C n đánh giá tình tr ng ph n  ng viêm c p tính CRP, AGP trong

ể ả ứ ệ ả ố ổ ỉ su t quá trình nghiên c u b  sung vitamin A đ  đ m b o hi u ch nh hàm

ượ ự ế ề ế ị ướ l ng   vitamin   A   huy t   thanh   v   giá   tr   th c   t theo   h ủ   ẫ ng   d n   c a

Thurnham [74].

1.3.1.4. Gi

ớ ề ị ệ ệ ỉ i  thi u chung v  đ a bàn nghiên c uứ  huy n Phú Bình, t nh Thái

Nguyên

ỉ Phú Bình là m t huy n

ộ ố ắ ị trung tâm thành ph  Thái Nguyên 26 km, ệ  trung du phía đông nam t nh Thái Nguyên, cách   ổ   cách th  xã B c Ninh 50km. T ng

35

ổ ệ ệ km². T ng dân s di n tích

chung toàn huy n 249,36 ườ ậ ộ ố ườ i, m t đ  dân s  586 ng i/km2.

ị ề ắ ố ỷ v  phía b c; giáp thành ph  Thái Nguyên và th  xã

ắ ố chung toàn huy n làệ   ệ   ệ Huy n Phú Bình giáp huy n  về  ổ  Ph  Yên  (các   huy nệ  Hi pệ B c   Giang

155.212 ng Đ ng Hồ phía   tây.   Các   phía   đông   và   nam   giáp   t nhỉ Hòa, Tân Yên và Yên Thế).

ị ơ ệ ấ

ươ , D ng Thành

ươ Huy n   Phú   Bình   có   21   đ n   v   hành   chính   c p   xã,   bao   g m   1   th ơ  và 20 xã: Bàn Đ tạ , B o Lý ả , Hà Châu, Kha S nơ , L ng Phú

ị  ồ , Đào Xá, Đi mề   , Nga My, Nhã L ngộ , Tân  ngượ

tr nấ  H ng S n ươ ồ Th yụ , Đ ng Liên Đ cứ , Tân   Hòa, Tân   Khánh, Tân   Kim, Tân   Thành, Thanh   Ninh, Th Đình, Úc Kỳ, Xuân Ph ngươ .

ế ồ ủ ể ệ ệ C  c u kinh t

ị ơ ấ ụ ố ộ ế ệ ổ ị và d ch v , trong đó nông nghi p chi m v  trí ch  đ o.

ộ ậ ệ ộ ộ ộ

ệ    g m nông nghi p, công nghi p ­ ti u th  công nghi p ủ ạ T ng s  h  toàn   huy n là 37.610 h  trong đó h  c n nghèo là 4.488 h  và h  nghèo là 4839 h .ộ

ạ ỗ ạ ủ ạ ứ ừ ế , m i tr m có t

T i 8 xã tham gia nghiên c u có đ  tr m y t ế ộ ố ạ ướ ề ế ộ b  y t ạ  và m ng l

i y t ủ ế ủ ườ ừ ệ ậ 4­6 cán ệ    thôn, có m t s  tr m đã có bác sĩ. Ngh  nghi p ề nông nghi p, ít gia đình có ngh và thu nh p ch  y u c a ng

ụ ặ i dân là t ướ ộ ph  ho c là công nhân và cán b  nhà n c.

ừ ữ ệ T  nh ng  năm 2010 tr

ệ ả ở ề ướ  v  tr ệ ưỡ ươ ng trình can thi p c i thi n tình tr ng dinh d

ươ ụ ố ướ ủ ẫ c,  huy n Phú Bình  không có các ạ   ạ ng,  ngoài các ho t   ng trình m c tiêu phòng ch ng suy dinh ng d n c a ch

ạ ộ ủ ế ặ ậ ch ộ đ ng theo h ưỡ ẻ ẻ ng tr  em. Các ho t đ ng t p trung ch  y u là theo dõi cân n ng tr . d

36

ƯƠ Ố ƯỢ ƯƠ Ứ CH NG 2. Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

ố ượ ứ ờ ể 2.1. Đ i t ị ng, th i gian và đ a đi m nghiên c u

ố ượ ứ 2.1.1. Đ i t ng nghiên c u

ọ ố ượ ứ ắ ạ 2.1.1.1. Giai đo n nghiên c u c t ngang (sàng l c đ i t ng)

ố ượ ừ ầ ạ Đ i t ng nghiên c u: ụ ữ ứ  Ph  n  có thai t 26­30 tu n, giai đo n mà

ạ ưỡ ấ ưỡ ụ ữ ủ tình tr ng dinh d ng và vi ch t dinh d ố   ng c a ph  n  mang thai có m i

ậ ế ữ ạ ưỡ ẻ ơ ố ạ liên quan m t thi t gi a tình tr ng dinh d ng tr  s  sinh, s ng t i 8 xã đã

ự ể ạ ứ ể ờ đ ọ c ượ l a ch n tri n khai t i th i đi m nghiên c u.

ọ ụ ữ ẩ ự Tiêu chu n l a ch n đ ố ượ i t ứ ng vào nghiên c u: Ph  n  có thai

ữ ẹ ằ ị - Sau khi sinh, có ý đ nh nuôi con b ng s a m  sau sinh

ầ ị - Không có ý đ nh có thai trong vòng 6 tháng đ u sau khi sinh

ệ ế ấ ậ ứ - Có cam k t ch p thu n tình nguy n tham gia nghiên c u

ạ ị ứ ệ ờ i đ a bàn nghiên c u trong th i gian can thi p ố - S ng t

ề ố ệ ể ạ ầ - Không có bi u hi n v  r i lo n tâm th n.

- Không thi u máu n ng (< 70g/l) và thi u vitamin A n ng

ế ế ặ ặ  (< 0,35 µg/l)

ệ ộ ứ ử ệ ạ ồ 2.1.1.2. Giai đo n nghiên c u th  nghi m can thi p c ng đ ng

ố ượ ấ ả ố ượ ẹ Đ i t ng nghiên c u ứ : t ữ t c  là nh ng đ i t ng là bà m  đã đ ượ   c

ọ ừ ở ạ ượ ẹ ch n t nghiên c u ứ sàng l c ọ giai đo n 1 và con đ c bà m  sinh ra trong

ạ ượ ứ ế ọ ượ ẩ giai đo n nghiên c u ứ đã đ c ch n, n u đáp  ng đ c các tiêu chu n sau:

- Sinh con ≥ 2500 gam

ữ ẹ ế ằ ờ ầ - Cam k t nuôi con b ng s a m  trong th i gian 6 tháng đ u

- Bà m  sinh m t con (không sinh đôi, sinh ba).

ẹ ộ

ị ậ ẩ ẻ t b m sinh. - Tr  không có d  t

37

ẹ ứ ệ ả

ằ ẹ ế ề ễ ả ậ ị ư ả   - Bà m  không có bi n ch ng s n khoa (n m vi n >3 ngày) nh  s n   t, ch y máu nhi u sau khi sinh; Bà m  không b  nhi m trùng sau

gi ẻ ố sinh (sau đ  s t > 38o5)

ử ầ ạ ướ   c - Bà m  không mang thai (th  HCG giai đo n 6 tu n sau sinh, tr

ẹ ổ ề khi b  sung vitamin A li u cao)

ự ệ ồ ứ ẻ  nguy n đ ng ý cho tr  tham gia nghiên c u - Gia đình t

ứ ờ ể ị 2.1.2. Đ a đi m và th i gian nghiên c u

ứ ị ể 2.1.2.1. Đ a đi m nghiên c u

ứ ượ ế ạ Tân Khánh, Tân Kim, D ngươ Nghiên c u đ c ti n hành t i 8 xã (

ươ ơ ơ Thành,   H ng   S n,   Nga   Mi,   Kha   S n,   Tân   Hòa,   Xuân   Ph ng ươ )   thu cộ

ệ ỉ huy n Phú Bình, t nh Thái Nguyên.

ờ ừ 2.1.2.2. Th i gian nghiên c u ứ : t ế  tháng 1/2011 đ n tháng 12/2015

ọ ừ ờ ề ­ Th i gian đi u tra sàng l c: t ế  tháng 1/2011 đ n tháng 11/2011.

ề ế ế ệ ờ ­ Ti n hành can thi p và đi u tra đánh giá k t thúc trong th i gian t ừ

ế tháng 8/2011 đ n tháng 12/2012.

­ Phân tích và s  ử lý s  li u, vi

ố ệ ế ạ t báo cáo trong giai đo n 2013­201 5

ươ ứ 2.2. Ph ng pháp nghiên c u

ế ế ứ 2.2.1. Thi t k  nghiên c u

ượ ụ ế ạ ờ ồ ộ Đ c ti n hành 2 giai đo n song song, đ ng th i ph  thu c vào t u nầ

ủ ố ượ ủ ờ thai c a đ i t ng nghiên c u ạ ứ (giai đo n sàng l c) ể ọ và th i đi m sinh c a bà

ẹ m  và tr ệ .  ẻ (giai đo n can thi p) ạ

ứ ả ắ ọ ượ ế Giai đo n 1ạ : Nghiên c u mô t c t ngang (sàng l c) đ c ti n hành

ố ượ ể ọ ứ ờ ồ ể đ  tuy n ch n đ i t ng vào nhóm nghiên c u, đ ng th i đánh giá tình

ế ế ạ ở ụ ữ tr ng thi u vitamin A và thi u máu ạ , tình tr ng dinh d ưỡ   ng ổ    ph  n  có tu i

38

ừ ế ầ ằ ọ ỳ thai t ủ  26 – 30 tu n (n m trong quý 3 c a thai k ). Ti n hành sàng l c hàng

ạ ố ượ ể ể ằ ả ỳ tháng t i các xã đ  tuy n đ i t ng có thai n m trong kho ng thai k  nh ư

yêu c u.ầ

ứ ử ệ ệ ộ ồ Giai   đo n   2ạ :   Nghiên   c u   th   nghi m   can   thi p   c ng   đ ng   (th ử

ụ ữ ứ ự ể ệ ẫ ố ố ọ   nghi m ng u nhiên có đ i ch ng, mù kép) d a trên s  ph  n  tuy n ch n

ượ ừ ạ ầ ạ ủ c a giai đo n 1, sau đó đ c theo dõi t ế    giai đo n 26­30 tu n thai cho đ n

ủ ự ệ ệ ạ ạ ớ ể   khi sinh. Giai đo n 2 th c hi n song song v i giai đo n 1 c a vi c tuy n

ụ ữ ượ ọ ệ ể ọ ch n. Đã có 380 ph  n  đ ử c tuy n ch n vào th  nghi m trong vòng 1

ể ệ ầ ề   ả ủ ổ tu n sau sinh đ  so sánh hi u qu  c a b  sung viên nang vitamin A, 1 li u

ẻ ầ ầ ơ ị ướ ẫ 200.000 đ n v  trong vòng 1 tu n đ u sau đ  (theo h ệ ng d n hi n hành và

ớ ề ể ơ ồ tri n khai th c t ự ế ạ ộ  t ổ i c ng đ ng) v i li u b  sung (200.000 đ n v ) t ị ạ   i 6

ụ ữ ể ả ầ ượ ậ ả tu n sau khi sinh. Đ  đ m b o mù kép, ph  n  không đ c nh n viên nang

ẽ ượ ậ vitamin A s  đ c nh n viên nang gi ả ượ  d c.

ỡ ẫ 2.2.2. C  m u

ọ ố ượ ứ ắ 2.2.2.1. Nghiên c u c t ngang (sàng l c đ i t ng)

ươ ứ ả ắ ­ C  m u: ng pháp nghiên c u mô t c t ngang, có phân tích đ ể ỡ ẫ  ph

ạ ị ế ế ộ ố ế ố liên xác đ nh tình tr ng thi u vitamin A, thi u máu và m t s  y u t

quan.

ỡ ẫ ượ ư C  m u đ c tính toán nh  sau:

ề ế ạ * Đi u tra tính tr ng thi u vitamin A Z2 :  (1­ /2)α  .p(1­ p)

d2

ứ ụ ỡ ẫ Áp d ng công th c tính c  m u:    n = [75]

Trong đó:

ừ ầ ố ể ầ ề ố ụ ữ ­ n: s  ph  n  có thai t tu n 26 ­30 t i thi u c n đi u tra

39

­ p: t

ỷ ệ ụ ữ ế ph  n  có thai thi u VA­TLS năm 2007 là 9,9% l [21].

ế ừ l thi u VA­TLS t nghiên

ậ ồ ượ ề ỷ ệ c v  t ọ ấ ệ ­ d: kho ng sai l ch ch p nh n đ ớ ỷ ệ ủ ộ  l ả ứ c u so v i t c a c ng đ ng. Ch n d = 0,05

(cid:0) ở ứ ố  m c ý nghĩa th ng kê 95% = 0,05

ứ ớ :  ­ ­ Z(1­(cid:0) ị /2) : giá tr  z thu đ ượ ừ ả c t b ng z  ng v i giá tr ị (cid:0) = 0.05 là 1,96

ượ ỡ ẫ ề ỷ ệ ề ­ Tính toán ta đ ầ c c  m u, c n đi u tra v  t l VAD­TLS là n = 138

ế ề ạ ớ ** Đi u tra tình tr ng thi u máu ỷ ệ   l ứ : cùng công th c trên, v i p là t

ụ ữ ế ị ỡ ẫ ề ầ ph  n   có thai b  thi u máu, năm 2006 là 37,6% [76], c  m u c n đi u tra

ố ượ ế ự ế ề ọ ề ỷ ệ v  t l thi u máu là 361 đ i t ng. Th c t đi u tra, chúng tôi ch n toàn

ụ ữ ệ ầ ạ ộ b  ph  n  có thai giai đo n 26­30 tu n, tình nguy n tham gia. S  l ố ượ   ng

ố ượ ề ọ ế ề ố ượ đ i t ng đi u tra sàng l c là 424 đ i t ng đi u tra thi u máu và đánh giá

ạ ưỡ ệ ố ọ ượ tình tr ng dinh d ẫ ng.   Sau đó ch n ng u nhiên h  th ng đ ố   c 340 đ i

ượ ố ượ ố ổ ể ạ t ng trong t ng s  424 đ i t ng đ  đánh giá tình tr ng VAD­TLS.

ệ ộ ứ ử ệ ồ   2.2.2.2. Nghiên c u th  nghi m can thi p c ng đ ng

ự ệ ố ộ ị ỡ ẫ xác đ nh s  khác bi ề ồ t mong mu n v  n ng đ  vitamin A ­ C  m u:

ỉ ố ẹ ẹ ẹ ẻ ế ặ ủ   ữ huy t thanh m  và tr , vitamin A s a m , ch  s  MRDR c p m  con c a

2δ2 (Z

+ Z

) 1-β

1-α/2 2

hai nhóm sau khi can thi p. ệ

µ

)2 a

0 -

ỡ ẫ ứ Công th c tính c  m u:    n =                                 (7.4a)

Trong đó:

ế ủ ệ ỗ ỡ ẫ ầ n: c  m u c n thi t c a m i nhóm can thi p ­

­

1­ /2α

(cid:0) ứ ể ầ ạ ị ị : M c sai l m lo i 1, xác đ nh là 5% trong ki m đ nh 2 phía. (Z

=1,96)

­

1­β =

β ạ ầ ượ ự ể ị ị : Sai l m lo i 2, đ c xác đ nh là 10%, l c ki m đ nh là 90% (Z

1,28)

40

ệ ỉ ố ả ố ự µ0 ­ µa : S  khác bi t mong mu n (các ch  s  b ng 2.1). ­

ộ ệ ẩ ị δ : Đ  l ch chu n giá tr  trung bình ­

ỉ ố ả ượ ỡ ẫ Thay các ch  s  tham kh o, chúng tôi đ ầ c c  m u c n và th c t ự ế b ngả

2.1.

ự ệ ề ỷ ệ ự ữ ố ị ỡ ẫ xác đ nh s  khác bi t mong mu n v  t d  tr l vitamin A ­ C  m u:

ủ ệ ấ trong gan th p (MRDR≥0,06) tr ẻ và m  ẹ c a hai nhóm sau khi can thi p.

ỡ ẫ ứ Công th c tính c  m u:   (2.2b)

Trong đó:

(cid:0) ế ủ ệ ỗ ỡ ẫ ầ n: c  m u c n thi t c a m i nhóm can thi p

(cid:0) ị ố ủ ẩ ố ấ α = 5% Z(1­α)  là tr  s  Z c a phân ph i chu n cho  xác su t

(cid:0) ị ố ủ ẩ ố ấ β =95% Z (1­β)   là tr  s  Z c a phân ph i chu n cho xác su t

(cid:0) ự ữ ệ l ấ  vitamin A trong gan th p nhóm can thi p 62,9%

ỷ ệ d  tr   p1:  t theo Bahl 2002 [13].

(cid:0) ự ữ ứ ấ ỷ ệ d  tr  vitamin A trong gan th p nhóm ch ng 76,5% l [13] p2 : t

ố ượ ự ế Tính toán đ c ượ yêu c uầ  245 đ i t ng, th c t ứ  nghiên c u là 272 c p mặ ẹ

con.

ả ợ ỡ ẫ ỡ ẫ ự ế ổ ầ B ng 2. 1. T ng h p c  m u yêu c u và c  m u th c t

δ Ch  sỉ ố µ0 ­ µa

Ngu nồ   ố ệ s  li u

ỡ ẫ   C  m u yêu c uầ   ủ c a NC

ỡ ẫ   C  m u yêu   ầ c u/nhó m Cỡ   m uẫ   th c tự ế   ủ c a NC

ượ ng SR 0,05 0,56 Rice AL 116 232 324

Hàm l mẹ [1]

41

l 0,05 0,63 Ayah RA 147 294 313

ngượ   ẹ Hàm   retinol s a mữ [14]

ỷ ố MRDR 0.016 18 36 272

T   s mẹ 0.06 9 Rice AL  [1]

ượ ng SR 0,03 0,29 87 174 306

Hàm l trẻ Rajiv  Bahl [13]

ỷ ố 16 32 MRDR 0,026 272

T   s trẻ 0,10 5 Rice AL  [1]

42

ứ ọ ẫ 2.2.3. Ch n m u và phân nhóm nghiên c u

ứ ể ọ ị 2.2.3.1. Ch n đ a đi m nghiên c u

ọ ệ ệ ọ ố ị ỉ ệ  Ch n ch  đ nh huy n Phú Bình là huy n có s  dân s ố Ch n huy n:

ỡ ẫ ứ ủ ứ ệ đông, đ  đáp  ng c  m u cho nghiên c u can thi p. Trung tâm Y t ế ự   d

ứ ể ệ ệ ồ ỉ ỉ phòng t nh, huy n đ ng ý vi c tri n khai nghiên c u. T nh Thái Nguyên là

ộ ỉ ắ ộ ề m t t nh thu c mi n núi phía B c.

ọ ố ỉ ị ơ  Ch n ch  đ nh 8 xã, n i có dân s  đông và t ỷ ệ  l sinh cao. ọ Ch n xã:

ộ ế ệ ươ Cán b  y t nhi t tình tham gia ch ng trình.

ươ ẫ ọ 2.2.3.2. Ph ng pháp ch n m u

ọ ố ượ ạ ứ : Giai đo n 1: Ch n đ i t ng nghiên c u

ọ ượ ế ế ọ Quá trình sàng l c đ c ti n hành hàng tháng, cho đ n khi ch n đ ủ

ệ ầ ứ ượ ư ọ ỡ ẫ c  m u mà nghiên c u can thi p c n. Quá trình đ c ch n nh  sau:

ụ ữ ướ ậ ộ ạ ậ B c 1: L p danh sách toàn b  ph  n  có thai t ậ   i 8 xã (có c p nh t

ứ ứ ứ ề ẩ ổ hàng tháng), đáp  ng các tiêu chu n nghiên c u đ  ra (căn c  theo s  khám

ủ ạ ế ề ử ệ ừ ộ ệ b nh c a các tr m y t xã, ti n s  b nh, thông tin t c ng tác viên DD).

ụ ữ ướ ữ ự ầ ọ ừ B c 2: Hàng tháng l a ch n nh ng ph  n  có thai, tu n thai t 26 –

ầ ượ ậ ụ ữ ẽ ượ 30 tu n trên danh sách đã đ c l p. Các ph  n  này s  đ c thông báo v ề

ứ ủ ụ ứ ẫ ấ ẫ ữ   m c đích c a nghiên c u, qui trình nghiên c u, l y m u máu và m u s a.

ữ ề ờ ồ ơ ợ ủ ệ Đ ng th i thông báo v  nh ng nguy c  và l i ích c a vi c tham gia nghiên

ứ ẽ ụ ồ ế ấ ấ ậ   ứ c u. N u các thai ph  đ ng ý tham gia nghiên c u s  ký gi y ch p thu n

tham gia.

ướ ờ ồ ớ ạ ế ể ụ ữ B c 3: M i các ph  n  đã đ ng ý tham gia t i tr m y t đ  thu

ệ ế ậ ấ ụ th p thông tin liên quan đ n thai ph  và l y máu xét nghi m Hb, retinol

43

ỉ ố ố ượ ế ạ ấ huy t thanh, ch  s  AGP và CRP giai đo n c p tính. Đ i t ng có Hb<

ẽ ượ ể ế ể ề ệ ạ ị 70g/L s  đ c chuy n trung tâm y t ỏ ố    huy n  đ  đi u tr , lo i kh i đ i

ượ ề ệ t ng đi u tra can thi p.

ọ ố ượ ứ ệ Giai đo nạ  2: Ch n đ i t ng can thi p và phân nhóm nghiên c u

ố ượ ọ ở ụ ữ ự ạ ọ ể Sau khi tuy n ch n đ i t ng giai đo n 1 (l a ch n ph  n  có thai

ừ ố ượ ầ ứ ủ t 26 – 30 tu n), sau khi các đ i t ế ng này sinh con, n u đáp  ng đ  tiêu

ẩ ự ọ ượ ứ ử ệ ệ ờ chu n l a ch n đ c m i tham gia nghiên c u can thi p th  nghi m và

ượ ẫ ộ ổ đ ầ   c chia ng u nhiên vào m t trong 2 nhóm. Nhóm b  sung vitamin A tu n

ầ ầ ầ ổ 1 (nhóm VA tu n 1) và nhóm b  sung vitamin A tu n 6 (nhóm VA tu n 6)

ầ ề ậ nh n 1 li u viên nang vitamin A 200.000 IU vào Nhóm VA tu n 1:

ể ầ ầ ờ th i đi m trong tu n đ u sau khi sinh (và 1 viên nang gi ả ượ  d ầ   c vào 6 tu n

sau khi sinh), ho c ặ

ầ ề ầ ố U ng 1 li u vitamin A 200.000 IU vào 6 tu n sau Nhóm VA tu n 6:

ầ khi sinh (và 1 viên nang gi ả ượ  d ầ c trong tu n đ u sau khi sinh).

ươ ố ượ ế ứ Ph ng pháp ti n hành phân nhóm đ i t ng nghiên c u

ươ ể ả ự ả Ph ng pháp mù kép ệ :  Đ  đ m b o th c hi n mù kép trong nghiên

ố ượ ượ ố ượ ẫ ọ ứ c u, đ i t ng đ ự c ch n ng u nhiên d a vào danh sách đ i t ng s ử

ụ ự ụ ữ ổ ủ ớ d ng 4 ký t mã v i block size c a 8 (2 nhóm mã cho nhóm ph  n  b  sung

ụ ữ ổ ẻ ầ vitamin A sau đ  tu n 1 và 2 nhóm cho nhóm ph  n  b  sung vitamin A 6

ẻ ầ ươ tu n sau đ ). Chia nhóm và ph ủ   ng pháp mù kép đã do 1 chuyên gia c a

ạ ọ ệ ạ ự Đ i h c Copenhagen, Đan M ch th c hi n. Danh sách code mã chia nhóm

ươ ượ ấ ộ và ph ng pháp mù kép đã đ c c t vào 2 phong bì, giao cho 2 cán b  lãnh

ệ ưỡ ứ ệ ể ạ ủ đ o c a Vi n Dinh d ng và Vi n Nghiên c u Phát tri n Pháp không tham

ứ ấ gia nghiên c u c t gi ữ .

44

ơ ồ ế ế ượ S  đ  thi t k  nghiên c u ứ đã đ ể c tri n khai :

ườ

ụ ữ 424 Ph  n  có thai

ườ ng  4 tr ẹ ợ ng h p m

Thông tin chung, nhân  tr c; Máu: SR, Hb, SF,  Tfr, CRP, AGP

ẻ ng h p tr  < 2.500 9 tr ườ ẹ ợ 31 tr h p m  sinh đôi ự ố ch i tham d

(26­30 tu n)ầ

ẫ ữ

M u s a và máu: CRP,  AGP

ầ Nhóm VA tu n 6: U ng gi

c

ố ẻ

ả ượ  d tu n đ u sau đ  (n=190)

Nhóm VA tu n 1: U ng VA 200.000  IU tu n đ u sau đ  (n=190)

ẹ ẫ ặ 380 c p m  con chia ng u nhiên

6 tu n ± 3 ngày: U ng viên gi

ả ượ  d c

6 tu n ± 3 ngày: U ng VA

200.000IU

ưỡ

2 c p báo cáo đúng th i đi m sinh

1

ờ ể 4  ố 9 c p ặ

ỏ ị

ặ ừ

di chuy n kh i đ a bàn s ng

ố 5 c p t

ự ợ

7 c p ặ báo không đúng th i đi m ể ỏ ị di chuy n kh i đ a bàn s ng ố ừ ố  ch i tham d  đ t cu i

t

ự ợ

ch i tham d  đ t cu i

Thông tin nuôi d ng  ắ tr , nhân tr c và máu  ẻ ẹ ủ c a m  & tr : SR, Hb,   CRP, AGP

Sau 6 tháng±2 tu nầ

Sau 6 tháng±2 tu nầ

182 c p m  con hoàn thành

172 c p m  con hoàn thành

ơ ồ S  đ : Mô t

ả ế  ti n trình nghiên  c uứ

ế ỉ ố ư ư ế ậ Chi ti t các ch  s  huy t thanh đ a thu th p và đ a vào phân tích

ễ ệ ạ ố ỉ ượ ả ớ th ng kê sau khi hi u ch nh v i tình tr ng nhi m trùng đã đ c mô t chi

ti ả ế ạ (b ng 3.21) t t i

45

Viên nang Vitamin A và gi d c: ả ượ  Viên nang vitamin A 200.000 đ nơ

ệ ạ ả ổ ưỡ ị v  (nhóm b  sung) đã do Đan M ch s n xu t. ấ Vi n Dinh d ậ   ng đã t p

ứ ấ ộ ộ ế ủ ể hu n cho nhóm cán b  nghiên c u và cán b  y t c a các xã tri n khai

ứ ề ặ ố nghiên c u v  cách cho u ng viên nang vitamin A (và ho c gi ả ượ  d c) cho

ố ượ ượ ủ ờ ỉ ị đúng đ i t ng, đúng nhóm đ ứ   c ch  đ nh, đúng th i gian c a nghiên c u

ị ượ ả ủ quy  đ nh.   vitamin   A   và  viên   gi ả ượ   d c   đ ả c   b o   qu n   trong   t mát   và

ể ạ ế ố chuy n xu ng tr m y t hàng tháng.

ố ượ ứ ộ ượ ế ạ Các đ i t ng và cán b  nghiên c u đã không đ c bi t lo i viatmin

ệ ẵ ố ượ A và gi ả ượ  d c (vì đóng gói s n trong túi kín). Vi c cho u ng đã đ ự   c th c

ệ ạ ạ ế ữ ộ ủ ạ ế hi n t i tr m y t . N  h  sinh c a tr m y t đã phát viên nang vitamin A và

ố ượ ố ờ ặ ho c gi ả ượ  d ừ c cho t ng đ i t ng u ng theo đúng nhóm, th i gian quy

ố ị đ nh, giám sát viên đã theo dõi, ghi chép l ạ ượ i l ủ ừ   ng u ng vitamin A c a t ng

ặ ố ể ề ầ ẫ ố ượ đ i t ng đ  tránh nh m l n ho c u ng 2 li u vitamin A .

ụ ầ ơ ỏ ị ả   Viên nang vitamin A 200.000 đ n v  (có màu đ , hình b u d c) s n

ấ ạ ạ ấ ạ ả ệ xu t t i Đan M ch. Viên gi ả ượ  d c có màu vàng s n xu t t i Vi t Nam, là

ơ ị ươ ự ư viên   nang   vitamin   E   400   đ n   v   có   hình   dáng   t ng   t nh   viên   nang

ố ượ ụ ầ ượ vitamin A, có màu vàng, hình b u d c. Các đ i t ng đã đ ộ   ậ c nh n m t

ẻ ạ ầ ầ ầ ầ ố trong hai lo i viên thu c: 1 l n trong tu n đ u sau đ  và 1 l n vào 6 tháng

ộ ượ sau khi sinh tùy thu c vào nhóm đ ẫ c chia ng u nhiên.

ả ả ố ượ B o qu n viên nang vitamin A và gi ả ượ  d c: thu c đ c đóng gói

ọ ấ ả ọ ượ trong l ả  kín, b c gi y nhôm b o qu n tránh ánh sáng. Vitamin A đ ả   c b o

ả ạ ệ ưỡ ể ậ ố qu n (4­8°C) t ấ i Labo Vi ch t, Vi n Dinh d ng và v n chuy n xu ng xã

ầ ầ ể ả ả ơ 4 tu n/l n đ  b o qu n n i khô ráo thoáng mát.

ả ướ ế ứ 2.2.4. Mô t  các b c ti n hành nghiên c u

ổ ứ ể 2.2.4.1. T  ch c tri n khai

46

ướ ứ ế ẫ ọ Tr ệ ớ ở   c khi ti n hành ch n m u, nghiên c u viên đã làm vi c v i S  Y

ế ự ể ỉ ế t Thái Nguyên, Trung tâm Y t d  phòng t nh Thái Nguyên đ  xin phép

ứ ể ượ ở ế tri n khai nghiên c u. Sau khi đ ủ c phép c a S  Y t Thái Nguyên, nghiên

ế ự ệ ệ ớ ứ c u viên làm vi c v i Trung tâm Y t D  phòng Thái Nguyên và huy n Phú

ạ ế ấ ề ế ổ ế ể ộ ố Bình, cùng 8 tr m y t ạ    xã đ  ph  bi n n i dung, th ng nh t v  k  ho ch

ố ượ ể ứ ổ ứ tri n khai, đ i t ứ ng nghiên c u, hình th c t ể  ch c tri n khai.

ử ế ệ ế ẫ ướ Ti n hành th  nghi m m u phi u tr ề c khi đi u tra.

ổ ứ ậ ề ề ấ ươ ậ ố ệ T  ch c t p hu n đi u tra viên v  ph ng pháp thu th p s  li u k ỹ

ề ệ ấ ậ ấ ẫ ỏ ẫ   ặ thu t ph ng v n, đo chi u cao, cân n ng, l y m u xét nghi m (máu, m u

ạ ổ ứ ể ề ươ ế ữ s a) và k  ho ch t ch c tri n khai cho các đi u tra viên trung ng.

ể ậ ấ ộ ế ộ ế ủ T p hu n tri n khai cho cán b  y t , c ng tác viên y t c a TTYTDP

ệ ượ ạ ọ ổ ứ ậ ố ệ ạ ừ huy n và 8 xã đ ề ế c ch n v  k  ho ch t ch c thu th p s  li u t i t ng xã,

ề ố ượ ữ ể ầ ầ ố ướ ẫ ị nh ng yêu c u b  trí đ a đi m, yêu c u v  đ i t ng, h ấ   ng d n ký gi y

ậ ấ ữ ẫ ậ ỹ ỹ ẫ ồ đ ng ý tham gia, k  thu t l y m u s a, m u máu, k  thu t cân tr ẻ ơ   s

sinh ...

ề ế ề 2.2.4.2. Đi u tra ban đ u ầ và đi u tra k t thúc

ố ượ ề ạ ể ế ờ Đ i t ng đi u tra ban đ u ụ ữ ầ : Ph  n  có thai t i th i đi m 26 đ n 30

ầ tu n thai

ề ế ụ ữ ẻ ủ Đ i t ố ượ  đi u tra ng k t thúc : Ph  n  sau sinh 6 tháng và tr c a bà

mẹ

ậ ố ệ ổ ứ ể ơ T  ch c tri n khai thu th p s  li u ậ ố ệ : N i thu th p s  li u đ ượ ố   c b  trí

ạ ế ủ ỗ ị ể ể ạ t ạ i Tr m y t c a 8 xã (2 xã/ngày). T i m i đ a đi m, khi tri n khai đ ượ   c

ự ệ ề ộ chia thành các khu v c tách bi ể ố   ắ t nhau, theo nguyên t c m t chi u đ  đ i

47

ượ ậ ợ ừ ứ ế t ể ng di chuy n thu n l i t ự    bàn này đ n bàn khác. Nghiên c u viên tr c

ế ướ ậ ố ệ ư ề ố ti p tham gia vào các b c thu th p s  li u cũng nh  đi u ph i chung.

ậ ố ệ ủ ừ ể ị Tri n khai thu th p s  li u ượ   c ậ ố ệ : L ch thu th p s  li u c a t ng xã đ

ớ ừ ướ ậ ạ ế ầ ế thông báo v i t ng xã tr c 1 tu n. Ti n hành thu th p t ạ i Tr m y t xã

ệ ề trong đó chia các phòng tách bi ậ t nhau và thu n chi u cho ng ườ ố ượ   ng i đ i t

ố ượ ự ự ế di. Chia 7 khu v c chính: Khu v c 1 – phòng đón ti p đ i t ấ   ng và ký gi y

ấ ơ ộ ự ệ ể ứ   ỏ tình nguy n tham gia; Khu v c 2: Ph ng v n s  b  và khám ki m tra s c

ẻ ủ ố ượ ư ấ ố ượ ự ấ ẫ kho   c a   đ i   t ng,   t v n   cho   đ i   t ng.   Khu   v c   3:   l y   m u   xét

ự ự ệ ấ ắ ỏ ỏ ố   nghi m; Khu v c 4: cân đo nhân tr c; Khu v c 5: h i ghi, ph ng v n đ i

ượ ự ự ể ẫ t ế ủ ừ   ng; Khu v c 6: phát quà và ki m tra s  hoàn thành m u phi u c a t ng

ấ ứ ự ầ ố ượ đ i t ng; Khu v c 7: phòng c p c u khi c n.

ươ ậ ố ệ Ph ng pháp thu th p s  li u

ố ượ ự ế ỏ ỏ ằ ấ Ph ng v n đ i t ng ấ ố ượ : Ph ng v n tr c ti p đ i t ỏ   ộ ng b ng b  câu h i

ế ế ẵ ượ ử ệ ướ ộ (B  câu h i, thi t k  s n. đã đ c th  nghi m tr ể c khi tri n khai ỏ phụ

). ụ l c 2,3

ố ệ ề ặ ắ ề Cân đo nhân tr cắ :  Các s  li u v  nhân tr c (chi u cao, cân n ng),

ượ ậ ậ ằ thông tin chung (năm sinh) đã đ ặ c thu th p. Cân n ng thu th p b ng s ử

ệ ử ớ ả ượ ế ụ d ng cân đi n t ộ  SECA có đ  chính xác t i 0,1 kg, k t qu  đ ằ   c ghi b ng

ộ ố ẻ ử ụ ớ ướ ế ố ị ủ ả ỗ kg v i m t s  l . S  d ng th c g  3 m nh c a UNICEF có đ  c  đ nh

ụ ữ ế ả ượ ứ ể ề ộ (đ  chính xác 1mm) đ  đo chi u cao đ ng cho ph  n , k t qu  đ c ghi

ộ ố ẻ ử ụ ướ ả ỗ ộ ớ ằ b ng cm v i m t s  l . S  d ng th c g  3 m nh UNICEF (đ  chính xác

ổ ủ ố ượ ể ẻ ề ằ ượ 1mm) đ  đo chi u n m cho tr . Tu i c a các đ i t ng đ c tính theo

năm.

48

ố ượ ượ ấ ạ ệ Xét nghi m máu : Đ i t ng đ c l y 3 ml máu tĩnh m ch đã đ ượ   c

ằ ượ ể ệ ấ ấ l y b ng syringe vô trùng, sau đó đ ố c chuy n vào  ng nghi m. L y 0,5 ml

ệ ầ ố ố ạ ể cho vào  ng ch ng đông EDTA đ  làm xét nghi m Hb, ph n còn l i 2,5 ml

ệ ố ượ ả ả ạ cho vào  ng nghi m khác. Máu đ c b o qu n trong phích l nh, tránh ánh

ờ ở ố ộ sáng, ly tâm sau 4 gi t c đ  3000 vòng/phút trong 10 phút. Sau khi ly

ế ế ẫ ố ượ tâm, tách huy t thanh vào  ng ependoff, các m u huy t thanh đ ả   c b o

ả ở ệ ộ ệ qu n nhi t đ  ­80º C. Làm xét nghi m Hb và retinol, CRP, AGP. 10% s ố

ệ ẫ ượ ể ộ ị m u xét nghi m đã đ c làm đúp, đ  xác đ nh đ  chính xác.

ủ ộ ọ ộ ự ệ 2.2.4.3. L a ch n c ng tác viên và trách nhi m c a c ng tác viên

ộ ộ ự ọ ộ ỗ ọ ­ L a ch n c ng tác viên: m i thôn ch n m t c ng tác viên (y t ế

ủ ứ ứ ẩ ỏ ệ ớ thôn), tham gia nghiên c u v i tiêu chu n đ  s c kh e, nhi t tình và có

ệ trách nhi m.

ề ậ ấ ộ ­ T p hu n c ng tác viên: v  phân phát viên nang vitamin A và gi ả

ượ ướ ẫ ử ụ ệ ệ ấ ậ d c; h ng d n s  d ng; theo dõi các d u hi u b nh t t và ghi chép s ổ

sách.

ủ ộ ố ượ ụ ệ ở ­ Trách nhi m c a c ng tác viên: ph  trách 10 đ i t ng cùng thôn

ố ượ ể ạ ứ ố ờ ớ v i mình. Theo dõi đ i t ng trong su t th i gian nghiên c u đ  tr m y t ế

ể ổ ứ ậ ậ ờ ị xã, c p nh t và thông báo k p th i cho nhóm nghiên c u đ  b  sung viên

ặ ể ầ ờ nang vitamin A ho c gi ệ   ả ượ  đúng th i đi m yêu c u; Theo dõi, phát hi n d c

ẹ ỏ ườ ẻ ị ả ợ ứ và ghi chép tình hình s c kh e bà m  và các tr ng h p tr  b  tiêu ch y và

ớ ạ ễ ẩ ấ ế ặ ầ nhi m khu n hô h p; Báo cáo v i tr m y t ho c giám viên khi c n thi ế   t;

ị ự ườ ạ ưở ế ứ Ch u s  giám sát th ủ ng xuyên c a tr m tr ạ ng tr m y t , nghiên c u viên

và các giám sát viên.

ụ ủ ự ệ ọ 2.2.4.4. L a ch n giám sát viên và nhi m v  c a giám sát viên

49

ườ ệ ệ ị ­ Ng i ch u trách nhi m giám sát chính trong quá trình can thi p là

ự ỗ ợ ủ ứ ạ ạ ưở ế nghiên c u sinh. Bên c nh đó có s  h  tr  c a tr m tr ạ ng tr m y t các

ộ ế ỉ xã, cán b  Trung tâm Y t ệ  t nh Thái Nguyên, huy n Phú Bình và 2 cán b ộ

ấ ưỡ ủ c a khoa Vi ch t dinh d ng.

ụ ủ ệ ­ Nhi m v  c a giám sát viên:

ườ ủ ạ ộ ộ +   Giám   sát   th ng   xuyên   các   ho t   đ ng   c a   c ng   tác   viên:   1

ộ ộ ệ ầ ớ ọ tháng/l n giám sát viên đã h p v i toàn b  c ng tác viên, xem xét vi c ghi

ử ụ ề ả ổ ố ổ chép s  sách, nghe ph n ánh v  tình hình s  d ng viên thu c b  sung và

ệ ậ tình hình b nh t t.

ố ượ ẫ ấ ẹ ẻ + Giám sát ng u nhiên ít nh t 10% đ i t ệ   ng tr  và bà m  trong di n

ố ượ ệ ộ can thi p. Giám sát viên và c ng tác viên thăm gia đình đ i t ỏ   ng, ph ng

ế ạ ượ ổ ố ấ v n và đ i chi u l i các thông tin đã đ ế c ghi trong s . N u các thông tin

ể ấ ả ậ ố ứ   ộ không th ng nh t, giám sát viên và c ng tác viên đã th o lu n, ki m ch ng

ề ấ ợ ỉ và đi u ch nh thông tin phù h p nh t.

ệ ượ ụ ế ể ờ ạ 2.2.4.5. Giai đo n can thi p: đ ộ c ti n hành ph  thu c vào th i đi m sinh

bà mẹ

ơ ế ể N i tri n khai ạ ạ : T i tr m y t ộ  xã và h  gia đình

ể ố Tri n khai phân phát cho u ng viên nang vitamin A và viên gi ả ượ   c d

ố ượ ứ ượ ủ ị theo danh sách đ i t ng c a 2 nhóm nghiên c u đ ỉ c ch  đ nh.

ằ ể ấ ậ ở ộ ồ T p hu n tri n khai can thi p ắ ữ ệ  cách v t s a b ng tay c ng đ ng;

ử ụ ề ươ ứ ữ ẩ ố ị cách s  d ng  ng hút s a; cách chu n b  đánh giá đáp  ng li u t ố   ng đ i;

ệ ậ ả ứ ụ ủ ố ượ ẫ Cách theo dõi b nh t t, ph n  ng ph  c a các đ i t ể ng theo bi u m u đã

ượ ế ế ẵ đ c thi t k  s n...

ơ ị ề ế ặ ố Ti n hành cho u ng 1 li u vitamin A (200.000 đ n v  ho c gi ả ượ  d c):

50

ệ ặ ố ượ Vi c cho u ng viên nang vitamin A ho c gi ả ượ  d c đã đ ự   c th c

ệ ạ ạ ế ủ ứ ệ hi n t i tr m y t ộ  theo danh sách do cán b  nghiên c u c a Vi n Dnh

ưỡ ị ạ ể ẩ ầ ầ ờ d ng chu n b . T i th i đi m 1 tu n sau khi sinh và 6 tu n sau sinh các

ượ ờ ế ạ ế ẹ ị ố ượ đ i t ng đã đ c m i đ n tr m y t ố  theo l ch h n, u ng viên vitamin

ổ ố A/gi ả ượ  d c, ký tên vào s  theo dõi u ng vitamin A/ gi ả ượ  d c.

ố ượ ứ ộ ượ Các đ i t ng thu c nhóm nghiên c u đã đ c theo dõi s  l ố ượ   ng

ố ố ượ ụ ề ả thu c u ng, ghi chép l ạ ượ i l ố ng u ng đ c, ghi ph n ánh v  tác d ng ph ụ

ướ ự ủ ứ ộ ộ d i s  giám sát và theo dõi c a các cán b  thu c nhóm nghiên c u.

ướ ể ế Các b ờ c ti n hành và th i gian tri n khai :

ụ ữ ầ Trong vòng  1 tu nầ   đ u sau khi sinh (1 tu n ầ +  3 ngày), ph  n  đã

ậ ặ ộ ượ nh n 1 viên nang (gi ả ượ  d ụ c ho c vitamin A ph  thu c vào nhóm đ c phân

ẫ ữ ể ẹ ạ ờ ượ ậ ả chia). T i các th i đi m này, m u s a m  cũng đ c thu th p. Kho ng 6

ẹ ầ ượ ầ tu nầ  sau khi sinh (6 tu n ầ + 2 tu n), bà m  đã đ ế   c yêu c u mang con đ n

ạ ế ể ậ ặ tr m y t đ  nh n 1 viên nang (vitamin A ho c gi ả ượ  d c).

ẻ ẹ ượ ở ạ ạ ầ Ngoài ra, bà m  và tr  cũng đã đ c yêu c u quay tr  l i tr m Y t ế

ẻ ượ ẹ ầ ẫ ậ vào 6 tháng (+ 2 tu n) sau khi sinh. M u máu m  và tr  đ c thu th p đ ể

ế ế ạ ị xác đ nh tình tr ng vitamin A (retinol huy t thanh), thi u máu, protein pha

ẹ ẹ ễ ấ ắ ẻ ẫ ữ nhi m trùng c p tính. M u s a m , nhân tr c m  và tr ờ   ồ  cũng đ ng th i

ượ ậ đ c thu th p.

ệ ậ ẫ ệ Thu th p m u xét nghi m trong quá trình can thi p

ộ ữ ộ ẫ ữ ứ ộ M u s a đã do c ng tác viên nghiên c u (cán b  n  h  sinh xã) đã

ượ ậ ướ ự ẫ ậ ị đ ấ c t p hu n và h ng d n th c hành thu th p theo l ch và s  h ự ướ   ng

ủ ệ ộ ưỡ ỉ ẫ d n,   giám   sát   c a   cán   b   Vi n   Dinh   d ng   và   Trung   tâm   YTDP   t nh,

huy n. ệ

51

ẫ ữ ấ Cách l y m u s a:

ẹ ượ ữ ằ ậ ả ẫ ữ           M u s a m  đã đ ấ c thu th p b ng cách l y kho ng 20 ml s a vào

ố ừ ẻ ư ấ ờ ữ ng Facol t 1 bên vú mà tr  ch a bú ít nh t trong vòng 1,5­2 gi . S a m ẹ

ượ ắ ướ ượ ậ ữ ộ ấ đã đ c v t theo quy trình h ẫ ng d n đã đ c t p hu n cho n  h  sinh.

ẫ ữ ượ ự ượ ả ả Sau đó, m u s a đã đ ố c tách vào 3  ng nh a và đ ộ   c b o qu n trong h p

ể ớ ế ể ả ệ ậ ạ l nh và v n chuy n t i Trung tâm Y t ả    Huy n cùng ngày đ  b o qu n

ề ệ ậ ưỡ ầ ầ ể ả ­20oC và v n chuy n v  Vi n Dinh d ể ng (2 tu n/l n) đ  b o qu n ả ở

oC cho đ n khi phân tích.  Phân tích đ

ệ ộ ế ượ ế ạ nhi t đ  ­70 c ti n hành t ệ   i Vi n

ưỡ ẫ ữ ượ ở ề ệ ộ Dinh d ng sau khi m u s a đ c tan đá và tr  v  nhi ẫ   t đ  phòng. M u

ượ ằ ữ s a   đ ố c   cho   vào   ng   mao   d n ẫ haematocrit,  ly   tâm   b ng   máy   ly   tâm

ọ ế ả ướ ạ hematocrit sau đó đ c k t qu  trên th c chia v ch.

ưỡ Thông tin tình hình nuôi d ng tr ẹ ẻ: Các bà m  sau sinh  đã đ ượ   c

ữ ự ẹ ấ ằ ỏ ổ ph ng v n tình hình nuôi con b ng s a m  và th c hành ăn b  sung.

ả ủ ể ệ ệ 2.2.4.6. Theo dõi tri n khai và đánh giá hi u qu  c a can thi p

ố ượ ệ ể ọ ượ ế ườ Vi c theo dõi tuy n ch n đ i t ng đã đ c ti n hành th ng xuyên

ấ ủ ể ế ọ hàng tháng trong 16 tháng (tuy n ch n cho đ n khi l y đ  380 PN có thai).

ả ủ ể ệ ổ ệ           Đ  đánh giá hi u qu  c a vi c b  sung viên nang vitamin A cho bà

ẹ ả ưở ủ ể ả ờ ổ ưở ủ m  sau khi sinh,  nh h ng c a th i đi m b  sung và  nh h ả   ng c a ph n

ứ ế ề ạ ỗ ờ ể   ng   viêm,   ti n  hành   đi u  tra  đánh   giá   sau   6  tháng.   T i   m i   th i   đi m

ượ ỉ ố ư ứ nghiên c u đã đ c đánh giá các ch  s  nh  sau:

ả ờ ể ủ ứ ậ B ng 2. 2. Các thông tin thu th p trong các th i đi m c a nghiên c u

Thông tin thu  th pậ Thai (26­30  tu n)ầ 7 ngày+ 3  ngày 6 tu n ầ + 3  ngày 6 tháng + 2  tu nầ

Bà mẹ

Thông tin chung x

52

x x

ắ Nhân   tr c:   cân   đo mẹ ổ x x

B  sung viên nang   vitamin   A   (ho cặ   c) gi ả ượ  d

Ven Ven Ven

x x

x x

x x x

ữ ẹ x x

ẫ M u XN máu (cid:0) Hb, SF, Tfr (cid:0) Retinol (cid:0) CRP, AGP ẫ M u XN S a m ẹ ễ x Nhi m trùng m x

ẻ Ven

x

x

x

x

x ẫ M u XN máu tr (cid:0) Hb (cid:0) Retinol (cid:0) CRP, AGP ẻ Nhân tr c trắ ậ ẻ t tr ệ B nh t x

ắ ợ ấ ữ Tóm t ẫ   t nh ng đ t l y m u

ố ớ ẹ ­ Đ i v i bà m :

ố ượ ệ ể ấ ầ ờ ầ + L y máu xét nghi m (3 l n): l n 1 (th i đi m đ i t ng thai 26­30

ố ượ ầ ầ ầ ầ tu n); l n 2 (đ i t ả ng sau khi sinh trong kho ng 1 tu n ±3 ngày); l n 3

ố ượ ầ ượ ấ (đ i t ả ng sau khi sinh trong kho ng 6 tháng ± 2 tu n); đ c l y máu tĩnh

ệ ế ể ạ ở ầ ỉ ố m ch đ  xét nghi m 2 ch  s  Hb, Retinol huy t thanh ầ ấ    l n 1 và l n l y

ỷ ố ỉ ố ầ máu 3; t ệ  s  MRDR l n 3 và xét nghi m 3 ch  s  CRP, AGP, ACT ở ấ ả  t c t

ầ ấ các l n l y máu.

ẫ ữ ố ượ ầ ấ ầ ả + L y m u s a (2 l n): l n 1 (đ i t ng sau khi sinh trong kho ng 1

ố ượ ầ ầ ả tu n±3 ngày); l n 2 (đ i t ầ   ng sau khi sinh trong kho ng 6 tháng ± 2 tu n)

ỉ ố ữ ệ ẹ ể đ  xét nghi m ch  s  retinol trong s a m .

53

ố ớ ẻ ủ ố ượ ng nghiên c u ỏ ­ Đ i v i tr  nh  là con c a đ i t ứ :

ẻ ệ ấ ả ầ ầ + L y máu xét nghi m (1 l n): l n 1 (tr  khi sinh trong kho ng 6 ± 2

ầ ượ ấ ỉ ố ể ạ tu n); đ ế   ệ c l y máu tĩnh m ch đ  xét nghi m 2 ch  s  Hb, vitamin A huy t

ỷ ố thanh, AGP, CRP và t s  MRDR

ậ ấ ố ượ ỹ ở K  thu t l y máu: Đ i t ng ứ    các nhóm tham gia nghiên c u -

ượ ấ ỗ ầ ấ ề ạ ạ đ ổ   c l y máu tĩnh m ch, m i l n l y 3 ml máu tĩnh m ch đ u vào bu i

ừ ế ờ ấ ượ ộ ạ ả ả sáng t 8 đ n 11 gi sáng. Máu sau khi l y đ c b o qu n trong h p l nh,

ờ ố ộ tránh ánh sáng, ly tâm sau 3 gi ệ   , t c đ  3000 vòng/phút. Các xét nghi m

ượ ệ ạ ự ứ ấ ưỡ đ c th c hi n t i labo Khoa Nghiên c u vi ch t dinh d ệ ng – Vi n Dinh

ưỡ d ng .

ỉ ố Đánh giá các ch  s  sinh hoá:

ỉ ố ượ ệ ố ­ Ch  s  Hemoglobin: 0,5 ml máu đ c cho vào  ng nghi m đã có

ề ằ ấ ả ắ ạ ả ố ch t ch ng đông b ng heparin l c đ u và b o qu n trong phích l nh đ ể

ượ ượ ằ ươ ị đ nh   l ng   Hb   trong   ngày.   Hb   đ c   đánh   giá   b ng   ph ng   pháp

cyanmethemoglobin.

ầ ượ ỉ ố ế ­ Ch  s  Retinol huy t thanh: 0,5 ml máu toàn ph n đ ộ   c cho vào m t

ố ệ ể ả ả ạ ế   ng nghi m khác b o qu n ngay trong phích l nh đ  tránh retinol huy t

ị ờ ở ố ở thanh   không   b   ôxy   hoá   b i   ánh   sáng,   ly   tâm   sau   3   gi ộ   t c   đ   3000

ế ể ế ẫ ượ ệ ộ vòng/phút đ  tách huy t thanh. Các m u huy t thanh đ c gi ữ ở nhi t đ  –

ế ượ ế ượ 80oC cho đ n khi đ c phân tích. Retinol huy t thanh đ ự   c phân tích d a

ươ ắ ỏ vào ph ng pháp s c ký l ng cao áp (HPCL).

ề ươ ạ ả ­ Ch  s ứ ỉ ố đáp  ng li u t ng đ i ố (MRDR) ph n ánh tình tr ng d  tr ự ữ

ố ọ ượ ể ơ vitamin   A   trong   gan.   Cho   u ng   100   µg/kg   tr ng   l ng   c   th   3,4

ữ ẹ   ổ didehydroretinyl acetate (DR) vào bu i sáng khi đói, sau đó ăn b a ăn nh .

54

ấ ị ượ ố ờ ỷ ệ ồ ộ L y máu đ nh l ng vitamin A sau khi u ng 5 gi , tính t n ng đ  DR l

ỷ ệ ế ỷ ố ượ và retinol (R) huy t thanh. T  l (R/DR = t s  MRDR) ≥0.06 đ c coi là

ự ữ d  tr  vitamin A trong gan th p ấ [77].

ụ ể ế ấ ẫ ứ C  th  nghiên c u ti n hành: 5 gi ờ ướ  tr ẹ   c khi l y m u máu, bà m  (6

ẻ ề ố ộ tháng sau  khi sinh) và tr (6 tháng sau khi  sinh)  đã u ng m t  li u nh ỏ

ướ ạ ộ ạ ự vitamin A d i d ng 3,4­didehydroretinol, m t d ng isomer t ủ    nhiên c a

ầ ụ ữ ẻ retinol, trong 0.5 ml d u ngô (8,8 (cid:0) mol cho ph  n  và 5 (cid:0) mol cho tr  em).

ượ ượ ế ị Đ nh l ng hàm l ng retinol và 3,4­didehydroretinol trong huy t thanh đã

ượ ằ ị ươ đ c xác đ nh b ng ph ng pháp HPLC (IVACG, 1982); Phân tích hàm

ượ ượ ệ ạ ự l ng retinol và 3,4­didehydroretinol đ c th c hi n t ứ   i Labo Nghiên c u

ệ ấ ưỡ Vi ch t, Vi n Dinh d ng.

ộ ố ứ ẩ ị 2.2.5. M t s  tiêu chu n xác đ nh, đánh giá dùng trong nghiên c u

ạ ị 2.2.5.1. Xác đ nh tình tr ng vitamin A

ỉ ố ề ự a). D a vào các ch  s  ti n lâm sàng

ỉ ố ượ ử ụ ế ề ấ Vitamin A huy t thanh là ch  s  đ c s  d ng nhi u nh t trong đánh

ệ ạ ỉ ươ giá tình tr ng VA. Tuy nhiên, xét nghi m này ch  có ý nghĩa t ố ng đ i vì

ơ ể ượ ư ộ ự ữ ở ượ ầ h u nh  toàn b  vitamin A trong c  th  đ c d  tr gan, khi l ng d ự

ư ữ ế ể ả ẫ ồ ộ tr  này đã gi m đáng k  thì n ng đ  vitamin A huy t thanh v n ch a thay

ờ ơ ế ề ề ổ đ i nhi u nh  c  ch  đi u hòa.

ả ỉ ố ế ở ẻ B ng 2. 3. Các ch  s  đánh giá thi u vitamin A tr  em (WHO 2011)

ưỡ ị Ng ng xác đ nh YNSKCĐ ưỡ ỉ ố Ch  s / Ng ng V aừ Nhẹ N ngặ

55

(cid:0) (cid:0) SR  < 0,70 (cid:0) mol/L 2 ­ < 10% (cid:0) 10 ­ < 20% 20%

(cid:0) (cid:0) < 10% ữ ẹ VA s a m  <1,05 (cid:0) mol/L 10 ­ < 25% 25%

(cid:0) (cid:0) RDR (> 20%) < 20% 20 ­ < 30% 30%

ế ượ ự ưỡ Vitamin A huy t thanh đ c đánh giá d a vào ng ng sau:

ế ạ ấ < 0,7 µmol/l là tình tr ng Retinol huy t thanh th p,

ế ạ ườ > 0,7 µmol/l là tình tr ng Retinol huy t thanh bình th ng [3], [77].

ế ẻ ẹ ượ ạ Vitamin A huy t thanh tr và bà m  đã đ c phân tích t i labo vi

ấ ằ ươ ẻ ượ ẹ ch t b ng ph ng pháp HPLC. Bà m  và tr  đ ế c coi là thi u vitamin A

ế ề ồ ộ ti n lâm sàng khi n ng đ  vitamin A trong huy t thanh < 0,7 (cid:0) mol/L (WHO,

1996).

ề ươ ố ố ổ ứ b). Đáp  ng li u t ng đ i u ng b  sung vitamin A ( MRDR ­ modified

relative dose­response)

ỷ ố ượ ượ T  s  hàm l ng 3,4­didehydroretinol/hàm l ng retinol (R/DR) (t ỷ

ượ ự ữ ế ị ố s  MRDR ≥0,06) đ c xác đ nh là thi u d  tr vitamin A trong gan [47],

[78], [79].

ẹ c). Vitamin A trong s a mữ

ữ ồ ộ N ng đ  trung bình vitamin A trong s a là 1,75 ­ 2,45µmol/l; ng ưỡ   ng

ượ ượ ữ ượ <1,05µmol/l đ ấ c coi là th p. Hàm l ng retinol trong s a đã đ c phân

ươ ủ ằ ươ tích theo ph ng pháp c a Jackson và CS  b ng ph ng pháp HPLC [80].

ủ ả ẹ ỉ ố ế ả ạ Đây là ch  s  ph n ánh tình tr ng vitamin A c a c  m  và con. N u vitamin

ẹ ấ ữ ẻ ể ị ừ A trong s a m  th p, tr ế  có th  b  coi là thi u vitamin A ngay t ữ    nh ng

tháng đ u ầ [77],[81], [82].

56

ế ạ ị 2.2.5.2. Xác đ nh tình tr ng thi u máu

ự ế ạ ị ượ a). Xác đ nh tình tr ng thi u máu d a vào hàm l ng Hb

ượ ổ ớ Hàm l ng hemoglobin ổ (Hb) thay đ i theo tu i, gi ạ i, tình tr ng sinh lý,

ư ủ ể ặ ậ ớ ộ ộ đ  cao so v i m t bi n, nh ng ít khác nhau theo ch ng t c. Do v y, năm 2001

ề ượ ưỡ ế ị ứ WHO đã đ  ngh  m c Hb trong máu đ c coi là ng ừ   ng thi u máu theo t ng

ố ượ [83].  đ i t ng

ầ ượ ằ ươ Hemoglobin trong máu toàn ph n đã đ c phân tích b ng ph ng pháp

ố ượ ụ ữ ẻ Cyanmethemoglobin. Các đ i t ổ   ng ph  n  có thai và tr  em 6 tháng tu i

ế ị ượ đ c xác đ nh là thi u máu khi Hb <110 g/l [83].

ả ứ ộ ự ị ượ B ng 2. ế 4. Xác đ nh m c đ  thi u máu d a vào hàm l ng hemoglobin

ứ ộ ế ượ M c đ  thi u máu Hàm l ng Hb (g/l)

N nặ g

Trung bình 70

Nhẹ 100

< 70 100 >  Hb (cid:0) 120 > Hb (cid:0) ắ ạ ứ ộ ự ế ượ ắ b). Đánh giá m c đ  thi u máu d a vào tình tr ng s t và hàm l ng s t

ế huy t thanh

ế ưỡ ườ ế ắ ế ặ ấ Thi u máu dinh d ng th ng g p nh t là thi u máu do thi u s t, có

ể ế ợ ờ ỳ ế ượ ấ th  k t h p thi u acid folic, nh t là trong th i k  có thai. Hàm l ng Hb

ế ệ ế ể ấ ạ ạ trong máu th p bi u hi n tình tr ng thi u máu ngo i vi. Thi u máu th ườ   ng

ệ ỉ ượ ế ợ ắ ặ ế ẩ ạ ớ ch  phát hi n đ c khi k t h p v i tình tr ng thi u s t n ng. Ch n đoán

ự ế ế ắ ạ ớ ồ ộ ế   thi u máu thi u s t trong giai đo n s m d a vào n ng đ  Ferritin huy t

ằ ươ ế ớ thanh (SF) b ng ph ẩ ng pháp ELISA v i chu n Ferritin huy t thanh.

Ở ườ ớ ượ ớ ượ ườ i l n, hàm l ng ơ ng SF l n h n 60 µg/l đ c coi là bình th ng.

ượ ỏ ơ ế ạ Khi hàm l ự ữ ắ   ng Ferritin huy t thanh nh  h n 35 µg/l là tình tr ng d  tr  s t

57

ự ữ ắ ỏ ơ ế ấ ạ ạ th p; nh  h n 15 µg/l là tình tr ng d  tr  s t huy t thanh đã c n ki ệ ặ   t n ng

ị ượ [83], [84]. Đ nh l ng Transferritin receptor ≥ 8,5 µg/l là thi u s t ế ắ [85].

ưỡ ủ ế ạ c). Ng ng phân lo i đánh giá YNSKCĐ c a thi u máu

ể ế ạ ộ ồ   Theo TCYTTG, có th  đánh giá tình tr ng thi u máu trên c ng đ ng

ế ự d a vào t ỷ ệ  l thi u máu [83]

ả ưỡ ỷ ệ ứ ồ ế B ng 2. 5. Ng ỏ ộ ng ý nghĩa s c kh e c ng đ ng theo t  l thi u máu

ứ ỷ ệ ế M c YNSKCĐ T  l thi u máu (%)

(cid:0) N ngặ 40

Trung bình 20,0 ­ 39,9

Nhẹ 5 ­ 19,9

(cid:0) Bình th ngườ 4,9

ứ ế ậ ị 2.2.5.3. Xác đ nh và thu th p các thông tin khác liên quan đ n nghiên c u

ề ẩ ọ a). Nhóm thông tin chung v  nhân kh u h c

ề ậ ẩ ồ ọ Thu th p các thông tin v  nhân kh u h c (bao g m các thông tin v ề

ớ ẻ ạ ị ắ ầ ứ ể ờ ằ ổ tu i, gi ỉ ủ i, đ a ch  c a tr  t i th i đi m b t đ u nghiên c u (T ế   0) b ng phi u

ỏ ẹ ấ ph ng v n bà m .

ứ ễ ấ ị b). Xác đ nh tính đáp  ng pha nhi m trùng c p tính

ứ ấ ưỡ ượ ễ Đáp  ng pha nhi m trùng c p tính: Ng ng hàm l ng CRP > 5

ượ ử ụ ể ị ượ mg/L và AGP > 1,0 g/L đã đ c s  d ng đ  xác đ nh hàm l ng bình

ườ ỉ ố ễ ượ ạ th ng hay tăng [74]. Các ch  s  nhi m trùng đã đ c phân tích t ệ   i Vi n

ưỡ ươ ễ ị Dinh d ử ụ ng, s  d ng ph ộ ụ ng pháp đo đ  đ c mi n d ch [86]. Các ch  sỉ ố

ế ẹ ượ ệ ỉ vitamin A huy t thanh m  và con đã đ ứ c nhóm nghiên c u hi u ch nh theo

ể ạ ỏ ự ụ ủ ộ ượ Thurnham (Lancet 2003) đ  lo i b  s  ph  thu c c a hàm l ng retinol

58

ỉ ố ứ ễ ế ấ ớ huy t thanh v i các ch  s  đáp  ng nhi m trùng c p tính (CRP và AGP) t ạ   i

ờ cùng th i đi m ể [74].

ạ ị ưỡ ụ ữ ổ ẻ ẻ ỏ c). Xác đ nh tình tr ng dinh d ng ph  n  tu i sinh đ  và tr  nh

ụ ụ Chi ti ế ở ph  l c 1 t kèm theo

ế ố ứ ỉ ố 2.2.6. Các bi n s , ch  s  dùng trong nghiên c u

ế ố ứ 2.2.6.1. Các bi n s  nghiên c u

ứ ả Mô t

ộ ố ế ố tình tr ng dinh d ụ ữ ế ờ ạ ớ ể ưỡ ng, thi u vitamin A,  liên quan v i ph  n  có thai th i đi m 26­30

ụ M c tiêu nghiên c u 1: ế thi u máu và m t s  y u t tu nầ

ử ụ ệ ử SECA có đ ộ

ế ố ề ớ S  d ng cân đi n t ủ ưỡ ả ạ Các bi n s  v  tình tr ng dinh d ướ ỗ i 0,1 kg,  th chính xác t ng: c g  3 m nh c a UNICEF [87]

- Nhân tr c (Cân n ng trung bình, chi u cao trung bình)

ề ặ ắ

- T  l

ỷ ệ ề ấ ặ ấ cân n ng th p ≤ 45kg; chi u cao th p < 145 cm

- T  l

ỷ ệ ế ượ ườ ướ thi u năng l ng tr ễ ng di n tr c mang thai

- Ch  s

ướ ỉ ố BMI tr c khi mang thai

- S  kg tăng và m

ố ứ ướ c tăng cân tr c, trong khi mang thai

ế ượ ệ Xét nghi m hàm l ng vitamin A

ố ề ằ ươ ế Các bi n s  v  tình tr ng vitamin A :   huy t thanh b ng ph ạ ng pháp HPLC [77]; [80].

- T  l

ỷ ệ ế ơ VAD­TLS, nguy c  thi u VA­TLS

- Hàm l

ượ ế ng vitamin A huy t thanh trung bình

- T  l

ề ế ỷ ệ thi u vitamin A ti n lâm sàng theo nhóm tu iổ

ế ố ề ế ế ạ  thi u máu: Xét nghi m Hệ emoglobin huy t thanh

ươ Các bi n s  v  tình tr ng ằ b ng ph ng pháp Hemocue (WHO, 2001)

- T  l

ỷ ệ ế thi u máu ế  chung, thi u máu theo nhóm tu iổ

ứ ộ ế - M c đ  thi u máu

59

ượ ng Hb trung bình - Hàm l

ụ ệ ề M c tiêu nghiên c u 2 ả ủ ổ ứ : So sánh hi u qu  c a b  sung vitamin A li u cao

ẹ ầ ầ ạ ầ cho bà m  trong tu n đ u và 6 tu n sau khi sinh lên tình tr ng vitamin A,

ế ạ ạ ưỡ ủ ẻ ẹ tình tr ng thi u máu, tình tr ng dinh d ổ ng c a m  và tr  6 tháng tu i

ế ố ề ủ ẹ ạ ẻ   Bi n s  v  tình tr ng vitamin A c a m  và tr :

- Hàm l

ượ ủ ế ẹ ẻ ng vitamin A huy t thanh trung bình c a bà m  và tr

- T  l

ỷ ệ ẹ ự ữ ẹ ấ VAD­TLS m  và tr ẻ;  d  tr vitamin A trong gan th p m  và

ẹ ấ ữ trẻ; vitamin A s a m  th p

- Hàm l

ượ ẹ ữ ng vitamin A s a m  trung bình

- T  s  MRDR trung bình m  và tr  HPLC

ỷ ố ẻ ẹ

ượ ử ụ ệ ỉ ượ ng CRP, AGP s  d ng hi u ch nh hàm l ng vitamin A - Hàm l

ế ố ề ủ ế ẹ ạ ẻ Bi n s  v  tình tr ng thi u máu c a m  và tr

- T  l

ỷ ệ ế ẹ ẻ  thi u máu m  và tr

- Hàm l

ượ ẹ ng Hb trung bình m  và tr ẻ và ferritin, transferritin mẹ

- T  l

ế ắ ẹ ỷ ệ ự ữ ắ và thi u s t m d  tr  s t

ạ ưỡ ủ ẹ ẻ Tình tr ng dinh d ng c a m  và tr

ẻ ẻ ề ẹ ề ắ ặ ằ ẹ - Nhân tr c (Cân n ng tr  và m ; chi u dài n m tr  và chi u cao m )

ỉ ố ủ ẻ - Ch  s  Z­score CN/T, CN/CC và CC/T c a tr

ỷ ệ ể ẻ  SDD tr  các th - T  l

ứ ỉ ố 2.2.6.2. Các ch  s  nghiên c u

ỷ ệ ề ệ ầ ấ ộ ­ T  l ộ ọ  ph n trăm dân t c, trình đ  h c v n, ngh  nghi p, kinh t ế   ,

ố ầ ạ ố ẹ tình tr ng hôn nhân, s  con, s  l n bú m

60

ỷ ệ ế ế ầ ộ ị ­ T  l ứ  ph n trăm thi u vitamin A, m c đ  thi u, giá tr  trung bình

ượ ế ủ c a hàm l ng vitamin A huy t thanh

ỷ ệ ứ ế ế ầ ị ­ T  l ộ  ph n trăm thi u máu, m c đ  thi u máu, giá tr  trung bình

ượ ủ c a hàm l ng Hb

ố ệ ử 2.2.7. Phân tích và x  lý s  li u

ế ạ ấ ỏ ượ ể ướ Qui trình làm s ch: các phi u ph ng v n đ c ki m tra tr c khi

ệ ệ ậ ậ nh p li u và sau khi nh p li u.

ươ ố ệ ử ụ ể ề ầ Ph ậ   ng pháp phân tích s  li u: s  d ng ph n m m Epi Data đ  nh p

ề ể ệ ầ ố ệ ề ắ li u và ph n m m SPSS 18.0 đ  phân tích. ọ ử   S  li u v  nhân tr c h c x  lý

ề ầ ố ệ ượ ể ằ b ng ph n m m Anthro WHO, 2006. S  li u đã đ c ki m tra k  l ỹ ưỡ   ng

ấ ố ồ ố ượ ử ằ ổ ề ự v  s  sai s , tính đ ng nh t và sai s  đã đ ế c s a đ i (n u có) b ng so

ấ ả ộ ố ượ ủ ả sánh t t c  các b n ghi liên quan c a cùng m t đ i t ng.

ướ ố ệ ượ ể ẩ ố Tr c khi phân tích, các s  li u đã đ ớ   c ki m tra phân b  chu n, v i

ử ụ ữ ế ế ẩ ố ố ổ ể ệ   nh ng bi n s  không phân b  chu n, s  d ng phép bi n đ i log đ  hi u

ố ỉ ượ ử ụ ượ ự ch nh. Test th ng kê đ c s  d ng v i g ớ iá tr  ị p<0,05 đ c coi là s  khác

ệ ố bi t có ý nghĩa th ng kê là:

ươ ượ ử ụ ự ể ị + Test khi bình ph ng ( (cid:0) 2 test) đã đ c s  d ng đ  xác đ nh s  khác

ố ệ ả ậ ớ ượ bi ệ ề ỷ ệ v i kho ng tin c y 95%CI. S  li u đã đ t v  t l c trình bày ở ạ    d ng

ự ữ ế ế ầ ố s  và t ỷ ệ  l ph n trăm (thi u máu, thi u VA­TLS, d  tr vitamin A trong

ấ gan th p.. )

ụ ể ế ề ộ ớ ị ộ ậ   + Ki m đ nh ANOVA m t chi u và T­test v i bi n liên t c, đ c l p

ụ ế ố ượ ở ạ ẩ và có phân b  chu n. Bi n liên t c đ c trình bày d ng TB ± SD. Sự

ệ ụ ủ ế ượ khác bi t trung bình c a các bi n liên t c (hàm l ữ   ng vitamin A trong s a

ẻ ỷ ố ữ ẹ ế ẹ m , trong huy t thanh bà m  và tr , t s  MRDR, Hb), gi a các nhóm t ạ   i

61

ề ể ờ ụ ể ế th i đi m đi u tra. Ki m đ nh ớ ị Mann Whisney U v i bi n liên t c không

ế ẩ ố ươ ế ắ phân b  chu n (s t huy t thanh ...); T ng quan tuy n tính (Pearson test)

ị ươ ế ế ồ ể ể đ  ki m đ nh t ữ ng quan tuy n tính gi a các bi n liên t c; ụ H i qui logistic

ế ố ế ố ự d  đoán các y u t ể  liên quan có ki m soát các y u t ễ    nhi u.

ố ệ ượ ế ạ ể ờ Phân tích s  li u đã đ c ti n hành t ầ   ề i th i đi m đi u tra ban đ u,

ỉ ố ề ầ ắ   ữ sau 1 tu n và sau 6 tháng. So sánh gi a các nhóm v  các ch  s  nhân tr c,

ố ệ ượ ố ượ ế ố sinh hoá. Phân tích s  li u đ c ti n hành khi các đ i t ủ ề   ng u ng đ  li u

ệ ố ượ ấ ị ẫ thu c, các m u xét nghi m đ c l y theo quy đ nh.

62

ấ ề ạ ứ ứ 2.2.8. V n đ  đ o đ c trong nghiên c u

ố ượ ượ ả ề ụ ộ Đ i t ng đã đ c gi i thích rõ v  m c đích, n i dung và quy n l ề ợ   i

ữ ệ ấ ờ ồ khi tham gia , đ ng th i ký gi y tình nguy n tham gia. Nh ng thông tin cá

ề ố ượ ượ ữ ậ ượ nhân v  đ i t ng đ c mã hoá và gi ố ệ  kín. Các s  li u thu th p đ c trong

ứ ượ ỉ ượ ử ụ ứ quá trình nghiên c u đ c mã hoá, và ch  đ c nghiên c u viên s  d ng cho

ụ ụ ụ ụ ứ m c tiêu nghiên c u, không ph c v  cho m c đích nào khác

ố ượ ử ệ ệ ế ị ề Trong quá trình can thi p th  nghi m đ i t ng có quy n quy t đ nh

ừ ặ ả ờ ở ấ ỳ ờ ữ ể ng ng tham gia ho c không tr ố    b t k  th i  đi m nào. Nh ng đ i l i

ề ưỡ ứ ẻ ượ t ng tham gia đã đ ượ ư ấ c t v n v  chăm sóc dinh d ố   ng và s c kho . Đ i

ứ ượ ồ ưỡ ậ ặ ượ t ng tham gia nghiên c u đã đ ề c nh n ti n b i d ừ   ng ho c quà cho t ng

giai đo n.ạ

ươ ệ ấ ậ ỹ ượ Ph ng pháp l y máu và k  thu t xét nghi m máu đã đ ẩ   c chu n

ấ ậ ỹ ườ ượ ậ ấ ỹ hóa. K  thu t viên l y máu là ng i đã đ c t p hu n và có k  năng t ố   t.

ụ ấ ố ượ ụ ệ ố ề ả ả D ng c  l y máu cho các đ i t ng đ u đ m b o an toàn tuy t đ i theo

ỉ ử ụ ủ ế ề ệ ầ ả ị đúng qui đ nh và ch  s  d ng 1 l n. K t qu  xét nghi m máu c a đi u tra

ố ượ ế ế ượ đ c thông báo cho các đ i t ng và phòng y t ứ    sau khi k t thúc nghiên c u.

ụ ữ ượ ạ ể ể ờ ượ ạ Ph  n  có hàm l ng Hb <70 g/l  t i th i đi m đi u tra đ ỏ   c lo i ra kh i

ể ề ố ượ ử ứ ệ ệ ệ nghiên c u và g i cho b nh vi n Huy n đ  đi u tr . ị Đ i t ế   ị ng b  thi u

ượ ộ ế ộ ề ẫ ợ ị máu đã đ c cán b  y t ế ướ  h ng d n ch  đ  đi u tr  và DD h p lý. Nghiên

ượ ộ ồ ộ ồ ứ ạ ở ọ ứ c u đã đ ủ   c thông qua b i H i đ ng khoa h c, H i đ ng đ o đ c c a

ệ ưỡ ướ ể ố Vi n Dinh d ng tr ế ị c khi tri n khai theo quy t đ nh s  813/QĐ­VDD ngày

16/11/2010.

ố ế ệ ố 2.2.9. Các bi n pháp kh ng ch  sai s

63

ệ ấ ẫ ả   ủ Các xét nghi m sinh hoá tuân th  quy trình l y m u, quá trình b o

ấ ừ ễ ẫ ả ạ qu n m u tránh ánh sáng, l nh (cho retinol) tránh  ô nhi m vi ch t t bên

ề ượ ằ ươ ậ ngoài, các phép đo đ u đ c phân tích b ng ph ậ   ẩ ng pháp chu n c p nh t,

ấ ượ ể ủ ổ ứ có ki m tra ch t l ng c a WHO, các t ch c (IVACG, CDC­US).

ố ệ ử ụ ố ị ắ ề Các s  li u nhân tr c: s  d ng đi u tra viên c  đ nh tham gia cân, đo

ừ ầ ế ằ ạ ố ướ ể t ứ  đ u đ n cu i nghiên c u, b ng cùng lo i cân th ờ c, cùng th i đi m. S ử

ẩ ướ ử ụ ẩ ỹ ụ ụ d ng các công c  chu n (cân, th ự   ậ c), s  d ng k  thu t chu n xác, th c

ệ ườ ấ ươ hi n đúng theo th ố ng quy và th ng nh t ph ề ng pháp đi u tra trong t ấ ả  t c

ể ề ố ườ đi u tra viên đ  tránh sai s  do ng ụ ụ i đo và d ng c .

ố ệ ệ ậ ộ ượ ậ ấ S  li u b nh t t: c ng tác viên đ c t p hu n cách ghi chép, cách

ố ượ ứ ưở ế ủ ứ th c theo dõi đ i t ạ ng tr m tr ng y t c a các xã và nghiên c u viên

ể ạ ầ ki m tra l i các ghi chép hàng tu n.

ượ ạ ướ ậ ậ ầ ố ệ S  li u đ c làm s ch tr c khi nh p máy tính, nh p 2 l n, phân

ử ể ế ễ ặ ầ ố ố ố ệ tích t ng, ghép c p trong x  lý s  li u đ  kh ng ch  nhi u và sai s .

ứ ạ ế ủ 2.2.10. H n ch  c a nghiên c u

ổ ợ ữ ứ ệ ộ ưỡ Nghiên c u thu c khuôn kh  h p tác gi a Vi n Dinh d ng và t ổ

ỉ ố ề ứ ứ ể ạ ch c Nghiên c u và phát tri n Pháp (IRD), các ch  s  v  tình tr ng vitamin

ầ ỉ ươ ứ ễ ớ ệ A c n hi u ch nh t ạ ng  ng v i tình tr ng nhi m trùng d ướ ự ỗ ợ ủ   i s  h  tr  c a

ướ ế ể ẫ ướ thày h ng d n Ti n sĩ Frank Weiringa đã chuy n công tác sang n c khác,

ầ ấ ề ậ ờ ổ ế ượ ự do v y c n r t nhi u th i gian trao đ i, xin ý ki n và đ c s  thông qua

ướ ậ ượ ễ ơ ự ế c aủ  các thày h ẫ ng d n nên lu n văn đ c hoàn thành tr  h n d  ki n.

ừ ứ ạ ề ự   Nghiên c u đã không theo dõi theo t ng giai đo n sau sinh v  th c

ố ệ ữ ề ằ ỉ ở ờ ể ẹ hành nuôi con b ng s a m , mà ch  có s  li u đi u tra th i đi m 6 tháng

64

ố ệ ề ỷ ệ ệ ẹ ủ ẻ ừ ằ nên vi c không có s  li u v  t l ữ  nuôi con b ng s a m  c a tr  t 0 – 6

ổ ể ề ạ ơ tháng tu i đ  phân tích sâu h n v  khía c nh này.

ỉ ố ẫ ậ ở ặ ề ẹ ể ấ ờ Có r t nhi u ch  s  m u thu th p c p m , con trong th i đi m sau

ỡ ẫ ớ ố ặ ậ sinh 6 tháng, trên c  m u l n s  do v y g p cũng khó khăn trong quá trình

ậ ố ệ ề ở ẫ ậ thu th p s  li u, m u thu th p không đ u ỉ ố  các ch  s .

65

ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 3. K T QU  NGHIÊN C U

ả ạ ưỡ ế ở ụ ữ 3.1. Mô t  tình tr ng dinh d ng, vitamin A, thi u máu ph  n  có thai

ộ ố ế ố ớ ế ạ và m t s  y u t  liên quan t i tình tr ng vitamin A và thi u máu

ể ố ượ ủ ầ ề 3.1.1.Thông tin chung c a qu n th  đ i t ọ ng đi u tra sàng l c

ụ ữ ố ổ ừ ầ ạ T ng s  có 424 ph  n  có thai t 26 – 30 tu n t ệ   ủ i 08 xã c a huy n

ượ ứ ệ ể ề ọ Phú Bình đã đ ộ ổ   c đi u tra đ  sàng l c cho nghiên c u can thi p. Đ  tu i

ố ố ượ ụ ữ ủ ổ trung bình c a các ph  n  có thai là 25,9 ± 5,1 tu i. S  đ i t ỗ   ủ ng c a m i

ượ ả ầ xã đ c trình b y trong b ng sau:

ả ố ụ ữ ọ ề B ng 3. 1. S  ph  n  có thai tham gia đi u tra sàng l c, theo xã

ỷ ệ STT Tên xã T  l (%) n

1. Xã Tân Khánh 75 17,6

2. Xã Tân Kim 50 11,8

ươ 3. Xã D ng Thành 48 11,3

ị ấ ươ 4. ơ Th  tr n H ng S n 45 10,6

5. Xã Nga Mi 53 12,9

6. Xã Kha S nơ 51 11,8

7. Xã Tân Hòa 57 13,4

8. Xã Xuân Ph ngươ 45 10,6

ổ ộ T ng c ng 424 100,0*

ữ *:  p>0,05 gi a các xã ( (cid:0) 2 test).

ố ố ượ ả ấ B ng 3.1 cho th y, phân b  đ i t ề ng tham gia đi u tra sàng l c ọ ở

ố ượ ề ồ ế các xã khá đ ng đ u. Xã Tân Khánh có 75 đ i t ng tham gia chi m t ỷ ệ   l

ấ ươ ị ấ ươ ơ cao nh t (17,6%), xã Xuân Ph ng và th  tr n H ng S n có 45 đ i t ố ượ   ng

66

ế ỷ ệ ấ ự ấ ệ tham gia chi m t th p nh t (10,6%). S  khác bi l t không có ý nghĩa

ố ớ th ng kê v i p>0,05.

ụ ữ ế ả ấ ố ộ K t qu  phân tích cho th y, s  các ph  n  có thai là dân t c Kinh

ế ố ố ạ ộ chi m đa s  (88,2%), s  còn l i là dân t c Nùng, Tày, Dao, Sán Dìu. V ề

ơ ở ở ộ ộ ọ trình đ  văn hóa, PNCT có trình đ  trung h c c  s  tr ế ấ  lên (h t c p 2),

ế ả ố ổ ở ả ố ạ chi m kho ng 1/3 t ng s  các PNCT c  8 xã (31,6%). S  còn l i có trình

ọ ơ ở ấ ấ ọ ộ ẳ   ộ ể đ  ti u h c và trung h c c  s , r t ít PNCT có trình đ  trung c p, cao đ ng

ề ề ệ ế ề ạ ặ ầ ọ ộ   ho c   đ i   h c   (8,7%).   V   ngh   nghi p,   h u   h t   PNCT   đ u   làm   ru ng

ấ ộ ướ ả (84,2%). R t ít PNCT là cán b  nhà n ả   c (kho ng 9,0%) và cũng kho ng

ề 4,5% PNCT làm ngh  buôn bán.

ườ ộ ố ườ ố S  ng i trong h  gia đình: Trung bình s  ng ộ i trong h  gia đình

ườ ư các PNCT là t 4 ừ ± 1,4 ng ố   ụ ữ i, nh ng cũng có ph  n  mang thai đang s ng

ặ ườ ố ạ ơ đ n thân ho c có ít ng i s ng trong đ i gia đình 8 kh u ả ẩ (b ng 3.1).

ả ố ổ ủ ọ ề B ng 3. 2. Phân b  tu i c a PNCT tham gia đi u tra sàng l c theo xã

ổ ổ ổ ổ Nhóm tu i 18­24 tu i* Nhóm tu i 25­45 tu i*

Tên xã n % n %

Xã Tân Khánh 35 46,7 40 53,3

Xã Tân Kim 22 44,0 28 56,0

ươ Xã D ng Thành 20 41,7 28 58,3

ị ấ ươ 16 35,6 29 64,4

Th  tr n H ng  S nơ

Xã Nga Mi 29 54,7 24 45,3

Xã Kha S nơ 19 37,3 32 62,7

Xã Tân Hòa 27 47,4 30 52,6

21 Xã Xuân Ph ngươ 46,7 24 53,3

ổ ộ T ng c ng 189 44,3 236 55,7

67

ữ *: p>0,05 gi a các xã/cùng nhóm tu i ( ổ (cid:0) 2 test).

ế ả ả ấ ố ố K t qu  trong b ng 3.2 cho th y các xã có s  PNCT phân b  khá

ộ ổ ừ ữ ề ổ ồ đ ng đ u gi a 2 nhóm tu i (P> 0,05), PNCT có đ  tu i t ế    18­24 chi m

ố ố ượ ả ạ ừ kho ng 44,3% s  đ i t ố ng, s  còn l i là PNCT t ổ  25­45 tu i (55,7%).

ố ầ ố ượ ủ ả Trung bình s  l n mang thai c a đ i t ng là 2; Có kho ng 34,5%

ứ ầ ừ ầ ở PN mang thai l n th  1 và 65,5% mang thai t 2 l n tr  lên (trong đó 40,5%

ứ ầ ố ố ượ ầ PN có thai l n th  2, 25,0% mang thai ≥ 3 l n). Trong s  đ i t ng nghiên

ả ứ c u có 60,6% đã có 1 con và kho ng 11,8% đã có 2 con.

ạ ưỡ ủ ố ượ ề 3.1.2. Tình tr ng dinh d ng c a đ i t ọ ng đi u tra sàng l c

ả ề ế ổ ở ờ ể ấ K t qu  đi u tra cho th y tu i thai trung bình ọ    th i đi m sàng l c

ứ ầ nghiên c u là 28,1±2,9 tu n.

ả ắ ủ ố ượ ỉ ố ướ B ng 3. 3. Các ch  s  nhân tr c c a đ i t ng tr c khi có thai

STT Ch  sỉ ố n Giá trị

(cid:0) 370 ặ 1. Cân n ng trung bình (kg, TB SD) 45,5 (cid:0) 4,9

ỷ ệ ướ 2. T  l PNCT có CN tr c khi có thai   (< 45 370 45,1%

kg)

(cid:0) 417 ủ ề 3. Chi u cao TB c a ĐTNC (cm, TB SD) 152,1 (cid:0) 4,8

ỷ ệ ề ấ 4. T  l PNCT có chi u cao th p (<145cm) 5,5% 417

2)

ướ 5. BMI trung bình tr c khi mang thai (kg/m 368 19,5(cid:0) 1,8

ỷ ệ ế ườ ễ 6. T  l ng tr ng di n (CED) 368

ừ ượ  thi u năng l và th a cân, béo phì

ỷ ệ ộ T  l CED đ  1 (BMI: 17­18,49) 96 26,1%

ỷ ệ ộ T  l CED đ  2 (BMI: 16­16,99 22 6,0%

68

ỷ ệ ộ T  l CED đ  3 (BMI < 16) 1 0,3%

ỷ ệ ừ T  l th a cân (BMI ≥25) 2 0,5%

ồ ố ệ ừ ỏ ồ ứ ẹ ấ (Ngu n s  li u t ph ng v n h i c u các bà m  mang thai)

ế ủ ặ ấ ả K t qu  trong ả b ng 3.3 cho th y cân n ng trung bình c a các bà m ẹ

ướ ỷ ệ ấ ặ ướ tr c khi mang thai là 45,5 kg. T  l có cân n ng th p (<45 kg) tr c khi

ẹ ướ ủ mang thai là 45,1%. BMI trung bình c a các bà m  tr c khi mang thai là

19,5 kg/m2.

ụ ữ ề ế ố ị ượ ườ ễ ạ S  ph  n  ti n mang thai b  thi u năng l ng tr ng di n t i 8 xã

ệ ươ ế ố ủ c a huy n Phú Bình t ng đ i cao chi m 32,4 % trong đó có 2 ng ườ ượ   c i đ

ẩ ộ ộ ộ ch n đoán là CED đ  3: t ỷ ệ  l CED đ  2 là 6,0% và CED đ  1 là 26,1%. T ỷ

ề ướ ấ ệ l ị ừ  PN đã đi u tra b  th a cân (BMI ≥ 25) tr ấ c mang thai r t th p là 0,5%,

ố ượ ố ườ đa s  các đ i t ng có BMI bình th ề   ng (BMI: 18,5­25) là 67,6%. Chi u

ụ ữ ủ ườ ấ ấ cao trung bình c a ph  n  có thai là 152,1 cm, trong đó ng i th p nh t là

ườ ỷ ệ ấ ề ấ 134,5 cm, ng i cao nh t là 166,0 cm. T  l % có chi u cao th p (<145

ả cm) là 5,5% (B ng 3.3).

ả ắ ủ ụ ữ ỉ ố B ng 3. 4. Các ch  s  nhân tr c c a ph  n  có thai

ỉ ố ế ắ Ch  s  nhân tr c n

ủ ặ 352 ầ Cân n ng TB c a PNCT khi 26­ 30 tu n ả K t qu   (TB kg (cid:0)  SD) 51,3(cid:0) 5,3

ứ ế ầ 352 M c tăng cân TB cho đ n 26­ 30 tu n thai

ủ ặ 349 ẻ Cân n ng TB c a PNCT khi đi đ

ủ ứ ế 349 M c tăng cân TB c a PNCT cho đ n khi đ ẻ

5,8(cid:0) 2,6 53,7(cid:0) 5,6 8,2(cid:0) 3,5 ả ủ ặ ầ Cân n ng trung bình c a PNCT 26­30 tu n là 51,3 kg (B ng 3.4), s ự

ứ ế ề ớ ộ ủ   dao đ ng v  CN khá l n (37,1 đ n 70,4 kg). Trung bình m c tăng cân c a

ộ ố ụ ữ ư ế ể ờ ph  n  có thai đ n th i đi m này là 5,8 kg; nh ng cũng có m t s  PNCT

69

ị ả ề ầ ấ ả ặ ố 26­30 tu n b  gi m cân (gi m nhi u nh t là 4,2 kg do  m nghén n ng) và

ườ ỷ ệ ụ ữ ng ấ i tăng cân cao nh t là 13,5 kg, T  l % ph  n  có thai tăng cân <6 kg

ầ ấ ế ể ặ ờ ủ   cho đ n th i đi m 26 – 30 tu n r t cao là 53,2%. Cân n ng trung bình c a

ụ ữ ế ủ ứ ẻ ờ   PNCT khi đi đ  là 53,7 kg. Trung bình m c tăng cân c a ph  n  đ n th i

ể đi m này là 8,2 kg.

ộ ố ế ố ế ạ ế 3.1.3. Tình tr ng thi u vitamin A và m t s   y u t liên quan đ n tình

ụ ữ ủ ế ạ tr ng thi u vitamin A c a ph  n  có thai

ụ ữ ủ ế ạ 3.1.3.1. Tình tr ng thi u vitamin A c a ph  n  có thai

ượ ế ừ Phân tích hàm l ng retinol huy t thanh trên 340 PNCT t 26 – 30

ấ ỷ ệ ầ ủ ạ ủ tu n cho th y t l VAD­TLS c a PNCT t ệ i 8 xã c a huy n Phú Bình là

ế ị 9,4% (trong đó có 2,4% b  thi u vitamin A (< 0,35 (cid:0) mol/L). Hàm l ngượ

ế ả retinol huy t thanh trung bình là 1,39±0,54 (cid:0) mol/L (B ng 3.5 ).

ả ộ ồ ế B ng 3. 5. N ng đ  vitamin A huy t thanh trung bình và t ỷ ệ  l ế    thi u

ở ụ ữ ề vitamin A ti n lâm sàng ph  n  có thai

ỉ ố Ch  s Giá tr  ị (n=340)

1,39±0,54a ồ ộ (cid:0) mol/L) (TB (cid:0)  SD) N ng đ  vitamin A huy t thanh (

9,4 % ỷ ệ ế VAD­TLS (< 0,7 (cid:0) mol/L) T  l PNCT

ơ PNCT có nguy c  VAD­TLS (> 0,7 and < 1,05 15,6%

ỷ ệ T  l (cid:0) mol/L)

ả ụ ữ ủ ế ạ B ng 3. ề 6. Tình tr ng thi u vitamin A ti n lâm sàng c a ph  n  có thai

theo nhóm tu iổ

ị Nhóm tu iổ n

Thi uế   VA­TLS T  lỷ ệ  (%)* ẹ   Giá tr  TB SR m  ** ((cid:0) mol/L) (TB (cid:0)  SD)

PNCT ≤ 23 tu iổ 120 14 11,7 1,35±0,59

70

8 PNCT 24 – 28 tu iổ 128 6,3 1,47±0,51

10 PNCT ≥ 29 tu iổ 92 10,9 1,31±0,52

ộ ổ 340 9,4 1,39±0,54

ớ T ng c ng 32 *) (cid:0) 2 test, v i p> 0,05 (p=0,29);

ớ ị **) ANOVA test so sánh 3 giá tr  trung bình v i p > 0,05;

ỷ ệ ổ ướ ủ ế ạ ị T  l thi u VA­TLS c a PNCT nhóm tu i d i 24 t i đ a bàn nghiên

ổ ừ ở ứ c u là 11,7%; nhóm tu i t 24 – 28 là 6,3% và t ỷ ệ  l này là 10,9 % nhóm

ổ ừ ổ ở ự ệ ề ỷ ệ ế tu i t 29 tu i tr  lên. Không có s  khác bi t có YNTK v  t l thi u VA­

ữ ượ ế TLS gi a ba nhóm tu i ( ổ (cid:0) 2 test, p= 0,29). Hàm l ng retinol huy t thanh

ự ủ ổ ệ trung bình c a ba nhóm tu i không có s  khác bi t   (ANOVA­ test, p =

0,09).

71

ộ ố ế ố ụ ữ ủ ế ạ 3.1.3.2. M t s  y u t liên quan đ n tình tr ng vitamin A c a ph  n  có

thai

ố ệ ư ấ ố ữ   Qua phân tích s  li u, chúng tôi ch a tìm th y m i liên quan gi a

ổ ủ ế ộ ư ồ ờ ồ n ng đ  Retinol huy t thanh  và tu i c a PNCT . Đ ng th i, cũng ch a tìm

ữ ồ ủ ế ấ ố ộ ạ   th y m i liên quan gi a n ng đ  Retinol huy t thanh c a PNCT giai đo n

ớ ượ ở ầ 26 – 30 tu n v i hàm l ng Hemoglobin cùng giai đo n ạ  (Pearson – Test,

ể ệ ố ệ ả r=0,08, p> 0,05) (không th  hi n s  li u trên b ng)

ữ ế ả ấ ố K t   qu   cũng   cho   th y   không   có   m i   liên   quan   gi a   hàm   l ượ   ng

ủ ố ượ ế ế ố retinol huy t thanh c a đ i t ứ ớ ng nghiên c u v i các y u t ộ : dân t c, nhóm

ề ệ ấ ả ổ ế ề ử ộ ộ ọ tu i, ngh  nghi p, trình đ  h c v n, hoàn c nh kinh t xã h i, ti n s  thai

ề ử ệ ẻ ả ố ậ ả s n (s y thai, đ  non, s  con); ti n s  b nh t t trong 6 tháng qua, ti n s ề ử

ế ể ắ ạ ế ề ệ dùng viên s t và vitamin A, tình tr ng thi u máu và hi u bi t v  bi n pháp

ế ậ ố ả ủ phòng ch ng VA hay h u qu  c a thi u VA (T­ test; p> 0,05).

ồ ấ Phân tích mô hình h i qui ả b ng 3.7, ữ   ố  cho th y có m i liên quan gi a

ế ố ể ề ệ ớ ế ố y u t ngh  nghi p (p < 0,05) sau khi ki m soát v i các y u t trình đ ộ

ả ấ ế ề ử ệ ể ầ ế ề ọ h c v n, hoàn c nh kinh t , ti n s  b nh 2 tu n qua, hi u bi t v  nguyên

ế ế ạ ố ớ ủ   nhân   và   cách   phòng   ch ng   thi u   VA   v i   tình   tr ng   thi u   VA­TLS   c a

PNCT.

ữ ế ố ứ ằ ố ỉ ề ệ Nghiên c u ch  ra r ng có m i liên quan gi a y u t ớ    ngh  nghi p v i

ớ ế ố ể ế ạ tình tr ng thi u VA­TLS sau khi ki m soát v i y u t ấ   ộ ọ  trình đ  h c v n,

ả ế ề ử ệ ậ ể ầ ế ề hoàn c nh kinh t , ti n s  b nh t t 2 tu n qua và hi u bi t v  nguyên

ữ ế ế ấ ả ố ườ nhân, cách phòng ch ng thi u VA. K t qu , cho th y nh ng ng i có ngh ề

ế ệ ấ ầ ộ ơ ơ ớ ữ   nghi p làm ru ng có nguy c  thi u VA­TLS th p h n 0,3 l n so v i nh ng

ề PNCT làm ngh  khác ;

72

ả ế ố ộ ọ ự ồ B ng 3. 7. Mô hình h i qui logistic d  đoán các y u t trình đ  h c

ủ ế ế ệ ề ạ ấ v n, ngh  nghi p đ n tình tr ng thi u VA­TLS c a PNCT

ế ố ỉ Các y u t trong mô hình ệ OR (Hi u ch nh) (95%CI)

ế ộ ậ (Bi n đ c l p)

ộ ọ ấ Trình đ  h c v n

ừ ấ ố ở 2,0 T  c p 2 tr  xu ng (0,77 – 5,20)

ấ 1 Trên c p 2*

ệ ề Ngh  nghi p

0,34 Làm ru ngộ (0,13 – 0,94)

1 Khác (buôn bán, CNV) *

ạ Tình tr ng KT­XH

ậ 1,4 Nghèo, c n nghèo (0,56 – 3,54)

1 Bình th ngườ  *

ế ể Hi u bi t nguyên nhân

1,9 Không bi t*ế (0,56 – 6,21)

ế 1 Bi t 1 nguyên nhân

ệ ầ B nh 2 tu n qua

0,28 Không b nhệ (0,04 – 2,25)

1 Có b nhệ *

ố Cách phòng ch ng VAD

1,5 Không bi tế (0,49 – 4,32)

ỡ ẫ

Ghi chú: C  m u phân tích (n) = 336         *)  Nhóm so sánh        ­­ ) không áp d ng

1 Bi t 1 ế cách*

73

ộ ố ế ố ế ạ 3.1.4. Tình tr ng thi u máu và m t s  y u t ạ   ế  liên quan đ n tình tr ng

ụ ữ ủ ế thi u máu c a ph  n  có thai

ụ ữ ủ ế ạ 3.1.4.1. Tình tr ng thi u máu c a ph  n  có thai

ỷ ệ ế ụ ữ Hình 3.1. T  l thi u máu dinh d ưỡ ở ng ph  n  có thai theo m c đ ứ ộ

ế thi u máu

ề ế ừ ả ị ế ầ Đi u tra ti n hành trên 424 PNCT  t 26 ­ 30 tu n, k t qu   đ nh

ượ ấ ỷ ệ ủ ế l ng Hemoglobin, cho th y t l thi u máu c a PNCT (Hb <110 g/l) t i 8ạ

ủ ở ứ ệ xã c a huy n Phú Bình khá cao  là  37,0%, m c trung bình theo ng ưỡ   ng

ồ ủ ế ư ẹ ẻ ộ ứ s c kho  c ng đ ng, ế  nh ng ch  y u là thi u máu nh  (26,1%); t ỷ ệ  l ế    thi u

ứ ế ộ ị ỉ máu m c đ  trung bình là 10,4% và ch  có 0,5% b  thi u máu n ng ặ  (trong

ứ ứ ế ặ ầ nghiên c u 2 PNCT thi u máu n ng nhóm nghiên c u đã yêu c u đ n c  s ế ơ ở

ế ề ị y t đi u tr ).

74

ụ ữ ủ ế ằ ả ồ ộ ừ N ng đ  Hb huy t thanh c a ph  n  có thai n m trong kho ng t 66,1

ồ ộ ở ờ ể ầ ế đ n 145,6 g/l. N ng đ  Hb trung bình th i đi m 26­30 tu n thai là 113,8±

12,3 (g/l).

ả ụ ữ ủ ế ạ B ng 3. ổ 8. Tình tr ng thi u máu c a ph  n  có thai theo nhóm tu i

ị Nhóm tu iổ n

Thi uế   máu T  lỷ ệ  (%)*

< 25 tu iổ 188 72 38,3 Giá tr  TB Hb** (g/l) (TB (cid:0)  SD) 112,9 ± 13,1

≥ 25 tu iổ 234 84 35,9 114,5 ± 11,6

ổ ộ T ng c ng 422 156 37,0 113,8± 12,3

ộ ậ ị *) (cid:0) 2 test, v i ớ p> 0,05 ; **) t­test đ c l p cho 2 giá tr  trung bình

ỷ ệ ủ ế ở ạ ị ứ T  l thi u máu c a PNCT ớ   i đ a bàn nghiên c u là 38,3% v i t

ổ ướ ổ ừ ớ ổ ở nhóm tu i d i 25 và 35,9% v i nhóm tu i t 25 tu i tr  lên. Không có s ự

ệ ề ỷ ệ ữ ế ổ ị khác bi t có ý nghĩa v  t l thi u máu gi a hai nhóm tu i. Giá tr  trung

ở ự ổ ệ bình Hemoglobin hai  nhóm tu i  không có s  khác  bi t có ý  nghĩa (p

>0,05, t­ test).

ộ ố ế ố ế ớ ưỡ 3.1.4.2. M t s  y u t ạ  liên quan v i tình tr ng thi u máu dinh d ng

ữ ư ề ệ ề ệ ấ ố Ch a tìm th y m i liên quan gi a ngh  nghi p và đi u ki n kinh t ế

ậ ầ ườ ớ ộ h  gia đình , thu nh p bình quân đ u ng i th p ấ  c a PNủ ạ   CT v i tình tr ng

ế ở ả ả thi u máu PNCT ế  (p > 0,05). K t qu  trong b ng 3.9, ấ  cho th y xu h ướ   ng

ộ ọ ơ ở ở nh ng  ữ ấ t PNCT  có trình đ  h c v n ổ  ừ ph  thông c  s  tr ố  xu ng thì khả

ị ắ ấ ữ ầ ườ ế năng b  m c thi u máu cao g p 1, ớ 4 l n so v i nh ng ng ộ ọ   i có trình đ  h c

ở ươ ự ư ậ ữ ườ ấ ừ v n t trung h c ọ c  sơ ở tr  lên. T ng t nh  v y, nh ng ng i có s ố l nầ

ừ ế ở ơ ưỡ ầ ấ đ  ẻ t 2 con tr  lên có nguy c  thi u máu dinh d ớ   ng cao g p 1,4 l n so v i

ơ ự ệ ề ố ư ữ nh ng P NCT có ít h n 2 l n đầ ẻ. Tuy nhiên s  khác bi t v  s  ch a có ý

ố nghĩa th ng kê (p > 0,05).

75

ả ẻ ủ ố ầ ữ ố ộ ớ B ng 3. 9. M i liên quan gi a dân t c, s  l n đ  c a PNCT v i tình

ế ạ tr ng thi u máu

ế Các y u tế ố Thi u máu Bình th ngườ OR p

(n = 156) (n= 266) (95%CI)

Dân t cộ      Kinh 130 (34,9%) 242 (65,1%) 0,49 < 0,05

ộ     Dân t c khác 26 (52,0%) 24 (48,0) (0,27 – 0,89)

ộ ọ ấ

ở > 0,05

Trình đ  h c v n ố ừ ấ      T  c p 2 tr  xu ng      Trên c p 2ấ 114 (39,6%) 174 (60,4%) 92 (68,7%) 42 (31,3%) 1,4 (0,93 – 2,2)

22 (44,0%) 28 (56,0%) 1,4 > 0,05 2

134 (36,0%) 238 (64,0%) (0,77 – 2,5) ố ầ S  l n đ ẻ (cid:0) ố ầ      S  l n đ    ẻ (cid:0) ố ầ      S  l n đ

ử ụ

ử ụ 24 (52,2%) 22 (47,8%) 2,3 < 0,05

1 ắ S  d ng viên s t      Không s  d ng ử ụ 132 (35,1%) 244 (64,9%) (1,31 – 4,17)

Có s  d ng Nguyên   nhân   thi uế   máu

Không bi tế 88 (44,2%) 111 (55,8%) 1,8 < 0,01

ế Bi t 1 nguyên nhân 68 (30,5)% 155 (69,5%) (1,21 – 2,58)

*) (cid:0) 2 test cho các giá tr  t ị ỷ ệ  l

ả ế ố ấ ộ B ng 3.9, ố   cho th y có m i liên quan gi a ữ y u t dân t c và vi c s ệ ử

ắ ờ ế ạ ụ d ng viên s t trong th i gian mang thai ữ   ớ v i tình tr ng thi u máu. Nh ng

ể ả ế ộ ơ ố ph  n ớ   ụ ữ dân t c Kinh có th  gi m nguy c  thi u máu xu ng 50% so v i

ữ ộ nh ng PNCT dân t c khác (Tày, Nùng, Sán Dìu...) v i ớ ((cid:0) 2= 4,79; p <0,05);

ươ ự ữ ử ụ ắ ờ T ng t nh ng PNCT không s  d ng viên s t trong th i gian mang thai có

ể ị ử ụ th  tăng nguy c ế ơ b  thi u máu ấ g p 2,3 l n ớ ầ so v i ph  n ắ   ụ ữ s  d ng viên s t

ế ề ((cid:0) 2= 4,41; p <0,05).  Không bi ế t v  nguyên nhân thi u máu làm tăng nguy

76

ữ ế ấ ầ ớ ườ ế ề ơ c  thi u máu g p 1,8 l n so v i nh ng ng i bi ể   t v  nguyên nhân thi u

ữ ư ể ấ ố ế ề ậ máu (p<0,01).  Ch a tìm th y có m i liên quan gi a hi u bi t v  h u qu ả

ế ế ạ ố ớ và cách phòng ch ng thi u máu v i tình tr ng thi u máu (p >0,05).

ả ế ố ự ồ B ng 3. 10. Mô hình h i qui logistic d  đoán các y u t ộ  dân t c, trình

ộ ọ ấ ố ầ ể ắ ế ẻ ệ ử ụ đ  h c v n, s  l n đ , vi c s  d ng viên s t và hi u bi t nguyên

ế ế ế ạ nhân thi u máu đ n tình tr ng thi u máu

ế ố ỉ Các y u t trong mô hình ệ OR (Hi u ch nh) (95%CI)

ế ộ ậ (Bi n đ c l p)

0,48 Dân t cộ Kinh (0,26 – 0,88)

1 ộ Dân t c khác*

ừ ấ (0,79 – 2,04)

1,27 1

1,15 (0,61 – 2,17) ố ầ S  l n đ ố ầ 2

1 1*

ố ầ ử ụ

ử ụ (0,94 – 3,34)

1,77 1 ộ ọ ấ Trình đ  h c v n ố ở T  c p 2 tr  xu ng ấ Trên c p 2* ẻ ẻ (cid:0) S  l n đ   ẻ (cid:0) S  l n đ   ắ S  d ng viên s t Không s  d ng ử ụ Có s  d ng

ế

1,64 Nguyên nhân thi u máu Không bi tế (1,08 – 2,49)

ỡ ẫ

C  m u phân tích (n) =

422          * =  Nhóm so sánh        ­­ = không áp d ngụ

ế 1 Bi t 1 nguyên nhân

ả ấ ồ ố B ng 3.1 ữ   0, phân tích mô hình h i qui cho th y có m i liên quan gi a

ể ộ ế ề ế ạ ớ ế ố y u t dân t c và hi u bi ế   t v  nguyên nhân thi u máu v i tình tr ng thi u

ệ ử ụ ố ầ ẻ ể ớ ộ ọ ấ máu sau khi ki m soát v i trình đ  h c v n, s  l n đ  và vi c s  d ng viên

ữ ủ ế ấ ả ớ ắ s t trong khi có thai c a ĐTNC v i p< 0,05. K t qu  cho th y nh ng ng ườ   i

77

ế ả ầ ộ ơ ế ề dân t c Kinh gi m nguy c  thi u máu 0,48 l n và không bi t v  nguyên

ế ế ầ ơ nhân thi u máu tăng nguy c  thi u máu 1,64 l n.

ồ ổ ả ủ ề ệ 3.2. So sánh hi u qu  c a hai phác đ  b  sung vitamin A li u cao lên tình

ấ ạ ưỡ ưỡ tr ng vi ch t dinh d ng và dinh d ng

ố ượ ặ ượ ự ọ ệ ể 3.2.1. Đ c đi m các đ i t ng đ c l a ch n vào can thi p

ả ố ượ ố ượ ở ẩ ư ủ B ng 3. 11. S  l ng đ i t ng các nhóm đ  tiêu chu n đ a vào

ố phân tích th ng kê

Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ

Ch  ỉ số Pr/W1 L M6 HC PTM6 Pr/W1 L M6 HC PTM6

Thông tin chung 182 182 182 172 172 172

ẹ Nhân tr c mắ 182 ­7 182 175 172 ­3 172 169

SR mẹ 173 173 ­4 169 169 2 161 ­6 155

ẹ Retinol s a mữ 173 173 ­12 161 164 164 ­12 152

Hb mẹ 181 ­7 174 174 172 ­6 166 166

MDRD mẹ 142 142 130 130

SR trẻ 159 161 147 174 ­15 ­14

MDRD trẻ 142 142 130 130

Hb trẻ 174 172 172 165 165

Pr/W1: giai đo n có thai 26­30 tu n/tu n 1 th i đi m tham gia can thi p

ế

L: thi u thông tin ho c m u không đ  phân tích; M6: m u thu th p giai đo n 6 tháng

ạ ế

ố ẫ

ỉ ố

HC: hi u ch nh theo ch  s  nhi m trùng: PTM6: s  m u phân tích giai đo n k t thúc

ẻ Nhân tr c trắ 182 182 182 172 172 172

ắ ầ ụ ữ ứ ượ ọ B t đ u nghiên c u có 380 ph  n  có thai đ c ch n tham gia can

ề ệ ầ ầ ổ thi p: Nhóm b  sung vitamin A li u cao 1 tu n sau sinh (Nhóm VA tu n 1)

ố ượ ầ ổ có 190 đ i t ng và nhóm b  sung vitamin A 6 tu n sau sinh (Nhóm VA

78

ế ệ ẹ ầ ặ ờ tu n 6) có 190. K t thúc th i gian can thi p có 354 c p m  con tham gia

ẹ ặ ở đánh giá sau sinh 6 tháng, có 26 c p m  con 2 nhóm không tham gia đánh

ớ ườ ể ặ ờ ợ giá v i các lý do: 9 tr ng h p không báo cáo th i đi m sinh, 13 c p m ẹ

ẹ ậ ể ệ ặ ặ ớ ơ con v i lý do m  b n công vi c, ho c chuy n đi n i khác ho c không tham

ể ấ ờ ồ ẻ ố ẹ gia đúng th i đi m đánh giá, 4 tr  b  m  không đ ng ý cho l y máu không

ượ ố ượ ư ự ỏ ộ ệ đ ố c đ a vào th ng kê (s  l ng b  cu c không có s  khác bi ữ t gi a 2

nhóm).

ề ố ượ ứ 3.2.1.1. Thông tin chung v  đ i t ng nghiên c u

ả ộ ọ ộ ệ ề ề ể ặ ấ B ng 3. 12.  Đ c đi m v  dân t c, trình  đ  h c  v n,  ngh  nghi p,

ế ộ ủ ứ kinh t h  gia đình c a  hai nhóm nghiên c u

ể ặ Đ c đi m

Nhóm VA tu nầ   1 (n=182) Nhóm VA tu nầ   6 (n=172) p Test (cid:0) 2

n % n %

Dân t cộ

Kinh 164 150 87,2 90,1 (cid:0)  0,05

Khác 18 22 12,8 9,9

ộ ẹ

Trình đ  văn hóa m ọ ể Ti u h c 14 7,7 17 9,9

ọ ơ ở (cid:0)  0,05 Trung h c c  s 117 64,3 99 57,6

ừ ở T  THPT tr  lên 51 28,0 56 32,6

ệ Ngh  nghi p Làm ru ngộ 158 86,8 147 85,5

(cid:0)  0,05 7 3,8 6 3,5

Buôn bán, kinh doanh ộ ợ Khác (n i tr , công nhân) 17 9,4 19 11,0

ế

20 11,0 24 14,0

ạ Tình tr ng kinh t Nghèo ậ (cid:0)  0,05 C n nghèo 14 7,7 9 5,2

79

Bình th ngườ 148 81,3 139 80,8

ở ầ Có 182 PNCT ứ    Nhóm VA tu n 1 và 172 PNCT tham gia nghiên c u

ở ự ầ ệ ề ố ượ Nhóm VA tu n 6, không có s  khác bi t có ý nghĩa v  s  l ố   ng đ i

ượ ự ữ ệ ố t ng tham gia gi a 2 nhóm. Không có s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê

ề ặ ữ ệ ể ề ộ ộ gi a 2 nhóm v  đ c đi m dân t c, trình đ  văn hóa, ngh  nghi p, hoàn

ế ậ ầ ườ ộ ả c nh kinh t và thu nh p bình quân đ u ng i h  gia đình.

ả ố ặ ẹ ặ ớ ặ B ng 3. 13. Đ c đi m ể s  c p m  và con, gi i tính tr , ẻ cân n ng s ơ

ố ượ ủ ứ sinh, tu i ổ tu n ầ thai c a hai nhóm đ i t ng nghiên c u

ể ặ Đ c đi m p

(cid:0) ố ặ Nhóm VA tu n 1ầ (TB (cid:0)  SD) 182 Nhóm VA tu n 6ầ  (TB (cid:0)  SD) 172 0,05

(cid:0) 96 (52,7%) 95 (55,2%) 0,05

86 (47,3%) 77 (44,8%)

(cid:0) ủ ặ 3181±343 3127±322 0,05*

(cid:0) ẹ ẹ S  c p m  con tham gia ẻ Tr  trai Tr  gáiẻ ơ Cân n ng s  sinh c a  trẻa ổ ủ Tu i c a m 26,3±5,3 27,1±5,2 0,05*

(cid:0) ố ầ S  tu n thai khi sinh 39,1 ±1,7 39,2 ±1,7 0,05*

ộ ậ ị *) T­test đ c l p cho 2 giá tr  trung bình;

ố ầ ẻ ặ ả ơ Cân n ng s  sinh tr  trung bình kho ng 3100 gr. S  tu n mang thai

ủ ẹ ầ ệ trung bình c a bà m  khi sinh là 39 tu n. Không có khác bi t có ý nghĩa

ề ặ ữ ể ố ớ ủ ẻ ặ ơ th ng kê gi a 2 nhóm v  đ c đi m gi ổ   i tính c a tr , cân n ng s  sinh, tu i

ẹ ủ c a m .

ề ở ạ ậ ứ Nghiên c u đi u tra giai đo n 6 tháng sau sinh, do v y đã t ìm hi uể

ưỡ ế ạ ề v  tình hình nuôi d ng tr ẻ  cho đ n giai đo n này ( ả b ng 3.14 ). K t quế ả

ẹ ẻ ở ầ cho th yấ , tr  bú m  hoàn toàn trong 6 tháng là (5,5%) nhóm VA tu n 1 và

80

ở ầ ể ượ (4,1%) nhóm VA tu n 6 ờ , đây chính là th i đi m đang đ ế c khuy n ngh ị

ể ẻ ẹ ầ ự   cho tr  bú m  hoàn toàn trong 6 tháng đ u, tuy nhiên tìm hi u tình hình th c

ấ ằ ố ượ ẫ ẹ ả ế t , chúng tôi th y r ng v n còn s  l ố ng kho ng 30% s  bà m  đã cho con

ở ề ể ậ ổ ăn b  sung tháng 4, do v y chúng tôi tìm hi u thêm v  tình hình nuôi con

ẹ ướ ờ ỳ ầ ẻ ữ ằ b ng s a m  d i 4 tháng đ u và th i k  4­6 tháng. ắ   Có 62,4% tr  đã b t

ổ ở ổ ở ạ ầ đ u ăn b  sung giai đo n 4­6 tháng tu i ầ  nhóm VA tu n 1 và  67,4% ở

ố ầ ủ ẻ ầ ờ nhóm VA tu n 6. S  l n bú c a tr  trung bình trong 24 gi là 11 l n ầ ở ả    c  2

ứ ẻ ầ ấ ẻ ề ấ nhóm nghiên c u (có tr bú ít nh t 4 l n/ngày; tr bú nhi u nh t là 20

ầ l n/ngày).

ả ể ặ ưỡ ẻ ỏ ở ủ B ng 3. 14.  Đ c đi m tình hình nuôi d ng tr  nh 6 tháng c a hai

nhóm

ể ặ Đ c đi m P

*) (cid:0) 2 test

Nhóm VA tu nầ   1 Nhóm VA tu n 6ầ (n= 172)

(cid:0) (n=181) 110 (60,8%) 108 (62,8%) 0,05

(cid:0) ỷ ệ ẻ ờ ầ ỷ ệ ẫ T  l 1 gi T  l ớ  tr  bú s m trong   đ u sau sinh ẹ ẻ  v n tr  bú m 0,05

(cid:0) ổ 179 (98,9%) 11,2 (cid:0) 3,2 172 (100%) 11,0 (cid:0) 3,2 0,05

(cid:0) ở 6 10 (5,5%) 7 (4,1%) 0,05

(cid:0) ố ầ T ng s  l n bú  TB/ngày ẹ Bú m  hoàn toàn  tháng đ uầ ổ Ăn b  sung < 4 tháng 58 (32,0%) 49 (28,5%) 0,05

(cid:0) ừ 4 ­ 6 113 (62,4%) 116 (67,4%) 0,05

ổ Ăn b  sung t tháng

ự ạ ưỡ ấ ưỡ ủ 3.2.1.2.   Th c   tr ng   dinh   d ng   và   vi   ch t   dinh   d ng   c a   đ i   t ố ượ   ng

ứ ở ờ ể ướ ệ nghiên c u th i đi m tr c can thi p

ả ặ ưỡ ưỡ ủ ố ượ B ng 3. ể 15. Đ c đi m dinh d ấ ng, vi ch t dinh d ng c a đ i t ng

Nhóm VA  Nhóm VA tu nầ

81

ể ặ Đ c đi m p*

6 (n = 172) (TB (cid:0)  SD)

ướ c khi mang thai tu n 1ầ   (n=182) (TB (cid:0)  SD) 19,3 ± 1,7 19,6 ± 1,8 < 0,05

(cid:0) ướ c mang thai 45,1 ± 4,6 45,9 ± 4,7 0,05

(cid:0) ầ BMI tr (kg/m2) ặ Cân n ng tr (kg) Cân n ngặ  khi 26 – 30 tu n thai 50,9 ± 5,4 51,6 ± 5,0 0,05

(cid:0) ề Chi u cao (cm) 152,0 ± 4,9 152,2 ± 4,6 0,05

(cid:0) ố ế 5,7 ± 2,7 5,7 ±2,7 0,05 khi có thai đ n  ầ

(cid:0) ố ừ S  kg tăng t khi 26 – 30 tu n thai (kg) ỳ S  kg tăng trong thai k  (kg) 8,1 ± 3,4 8,2 ±3,6

ế

ộ ậ

*) T­test đ c l p cho 2 giá tr  trung bình;

ướ ệ Vitamin A huy t thanh  Hb tr c can thi p 1,39±0,54 114,3±12,1 1,38±0,55 113,3±12,9 0,05 >0,05 >0,05

ự ệ ề ỉ ố ặ ướ Không có s  khác bi t v  ch  s  cân n ng tr c khi mang thai trong

ủ ề ề ề ầ ở đi u tra ban đ u, chi u cao c a ĐTNC khi đi u tra 2 nhóm đ i t ố ượ   ng

ư ố ứ ầ ạ ỳ nghiên c u, cũng nh  s  kg tăng lên trong giai đo n 26 ­ 30 tu n thai k  và

ẻ ữ ỉ ố ữ ự ế đ n khi đ  gi a 2 nhóm. Ch  s  BMI trung bình gi a 2 nhóm có s  khác

ố nhau có  nghĩa th ng kê (T­test, p<0,05).

ồ ổ ả ủ ệ 3.2.2. So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  b  sung vitamin A cho bà m ẹ

ố ớ ạ ấ ưỡ ưỡ ủ đ i v i tình tr ng vi ch t dinh d ng và dinh d ẹ ng c a m  sau sinh

6 tháng

ố ớ ồ ổ ả ủ ệ 3.2.2.1. So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  b  sung vitamin A đ i v i tình

ạ ủ ế tr ng v itamin A huy t thanh c a bà m ẹ sau sinh 6 tháng

ả ả ủ ổ ệ ượ B ng 3. 16. Hi u qu  c a b  sung vitamin A lên hàm l ng vitamin A

ủ ế ẹ huy t thanh c a m  sau sinh 6 tháng

ự Nhóm VA tu nầ   Nhóm VA tu nầ   S  khác p*

82

Các ch  sỉ ố bi t ệ SD) SD)

ế 1 (TB (cid:0) n 6 (TB (cid:0) n (µmol/l) (µmol/l) Vitamin A huy t thanh

ướ Tr ệ c can thi p 173 1,39±0,54 167 1,38±0,55 0,009 >0,05

Sau sinh 6 tháng 169 1,55±0,501  155 1,58±0,462 ­0,03 >0,05

ệ ướ Chênh l ch tr c ­ sau 168 0,15±0,63 154 0,20±0,52 ­0,05 >0,05

ế n n (µmol/l) (µmol/l)

ẹ Vitamin A huy t thanh  ố ầ m  theo s  l n bú

ẹ ầ M  cho bú ≤ 10 l n 70 1,42±0,47 1,57±0,45 82 ­0,16 <0,05

S  khác bi

t nhóm VA tu n 1 – Nhóm VA tu n 6

ộ ậ

*) T­test đ c l p so sánh 2 nhóm;

1) p<0,01 và 2) p<0,001 so v i ban đ u;

ẹ ầ M  cho bú  > 10 l n 95 1,64±0,51 1,59±0,48 ­0,05 >0.05 73

ề ạ ế ả V  tình tr ng vitamin A huy t thanh ẹ ế ủ c a m , k t qu ả b ng 3.16 , cho

ạ ể ờ ấ th y, t ề i th i đi m đi u tra ban đ u ầ (bà mẹ mang thai 26 ­ 30 tu nầ ) không

ố ữ ề ượ có ý nghĩa th ng kê khi so sánh gi a 2 nhóm v  hàm l ng SR (vitamin A

ế huy t thanh) (T­test, p > 0,05).

ể ề ẹ ạ ờ T i th i đi m đi u tra đánh giá (bà m  sau sinh 6 tháng), hàm l ượ   ng

ố ượ ủ ầ SR trung bình c a đ i t ng nhóm VA tu n 1 là 1,55 µmol/l và nhóm VA

ự ầ ệ ượ ữ tu n 6 là 1,58 µmol/l. S  khác bi t hàm l ng vitamin A trung bình gi a 2

ả ậ ố nhóm là 0,03 µmol/l không có ý nghĩa th ng kê, kho ng tin c y 95% là (­

ẹ ủ ố ầ ế ẻ ầ ở ả 0,13 đ n 0,08);  S  l n trung bình bú m  c a tr là 11 l n c  2 nhóm,

ệ ả ể ằ ệ ệ ạ ả ủ trong khi chúng ta hi u r ng hi u qu  c a vi c c i thi n tình tr ng vitamin

ừ ệ ổ ủ ệ ẹ A t ẹ  vi c b  sung vitamin A c a m  và con là vi c bú m , trong khi ở ờ    th i

ư ế ệ ẹ ể ể ầ ờ ủ   đi m 6 tháng là th i đi m đã g n nh  k t thúc vi c bú m  hoàn toàn c a

ẻ ẻ ắ ầ ạ ậ ặ ổ tr , tr đã b t đ u giai đo n ăn b  sung do v y chúng tôi đ t ra so sánh

ề ố ầ ủ ẻ ể ể ế ả thêm v  s  l n bú c a tr đ  tìm hi u sâu thêm. K t qu  so sánh theo

ố ầ ẹ ầ ướ nhóm bà m  có s  l n bú  ≤ 10 l n (tính theo 24h tr ề c ngày đi u tra), thì

83

ấ ằ ự ệ ượ ở th y r ng s  chênh l ch hàm l ng SR ầ  nhóm VA tu n 6 có khác bi ệ ớ   t v i

ầ ớ nhóm VA tu n 1 v i p< 0,05.

ệ ượ ế Xem xét chênh l ch trung bình hàm l ng  vitamin A huy t thanh

ướ ệ ở ỗ ự ệ tr c can thi p và sau sinh 6 tháng m i nhóm, có s  khác bi t có ý nghĩa

ữ ầ ầ ố th ng kê gi a nhóm VA tu n 1 (0,15 µmol/l) và nhóm VA tu n 6 (0,20

ặ ầ ớ ớ µmol/l) (T­test ghép c p, p<0,01 v i nhóm VA tu n 1;  p < 0,001 v i nhóm

ầ VA tu n 6).

ả ỉ ố ệ ề B ng 3. 17. Ch  s  hi u qu  đ i v i t ế ả ố ớ ỷ ệ thi u vitamin A ti n lâm l

ủ sàng c a bà m ẹ sau khi can thi pệ

Các ch  sỉ ố Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ p

(n, %) (n, %)

ỷ ệ T  l thi u ề ế vitamin A ti n lâm sàng (n, %)

0)

ỷ ệ T  l VAD – TLS (T 16 (9,2%) 16 (9,6%) >0,05*

6)

ỷ ệ T  l VAD – TLS (T 6 (3,6%) 3 (1,9%) >0,05**

ệ ả Hi u qu  CT thô (%) 5,6 7,7

ị ỷ ệ

ệ ự 2,1

l ; **: Fisher’s exact Test

ả Hi u qu  CT th c (%) *(cid:0) 2 test cho các giá tr  t

ả ạ ể ờ B ng  3.17 , đánh giá t i th i đi m 6 tháng sau sinh, t ỷ ệ  l VAD­TLS

ả ở ả ầ ầ ề đ u gi m c  2 nhóm VA tu n 6 và nhóm VA tu n 1, t ỷ ệ  l VAD­TLS ở

ớ ỷ ệ ầ ầ nhóm VA tu n 1 là 3,6% và nhóm VA tu n 6 là 1,9%, so v i t l VAD­

ở ẹ ở ư ạ ầ TLS bà m giai đo n 26­30 tu n thai là 9,2% và 9,6%, nh ng t ỷ ệ ở l

ự ầ ả ặ ơ ệ ề nhóm VA tu n 6 gi m nhi u h n, m c dù s  khác bi t không có ý nghĩa

ố th ng kê (Fisher’s exact Test, p=0,5)

ả ả ủ ổ ệ ỷ ố B ng 3. 18. Hi u qu  c a b  sung vitamin A lên t s  MRDR c a mủ ẹ

sau sinh 6 tháng

84

Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ p*

S  khác t ệ ự bi (TB (cid:0) SD) (TB (cid:0) SD) Các ch  sỉ ố

ẹ ầ 61 M  cho bú ≤ 10 l n 0,062±0,058  71 0.045±0,031 ­0,017 <0,05

78 0,052±0,047  59 0,045±0,027 0,007 >0,05

ẹ M  cho bú  > 10  l nầ

ộ ậ

*) T­test đ c l p so sánh gi a 2 nhóm;

Chung 142 0,056 ± 0,05 130 0,045 ± 0,29 0,011 <0,05

ể ạ ờ ẹ ẹ T i th i đi m bà m  6 tháng sau sinh, ế n u chia nhóm bà m  theo s ố

ẻ ỷ ố ạ ả ầ l n cho tr  bú, so sánh t s  MRDR trung bình ph n ánh tình tr ng d  tr ự ữ

ở ấ ớ vitamin A trong gan nhóm ầ VA tu n 6 ơ (0,045) th p h n so v i nhóm VA

ệ ố tu n 1ầ ự  (0,062), s  khác bi t (0,01 7) có ý nghĩa th ng kê (T­test, p = 0,036),

ế ậ ả ở ẹ kho ng tin c y 95% là (0,001 đ n 0, 0 34), nhóm các bà m  cho bú ≤ 10

ự ệ ố ở ẹ ầ l n. Không có s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê nhóm các bà m  cho bú >

ầ ở ứ 10 l n 2 nhóm nghiên c u.

ả ỷ ố ủ ộ B ng 3.18, cho th y tấ s  MRDR trung bình chung c a toàn b  bà

ẹ ở ầ ấ ớ ơ m  sau sinh 6 tháng, nhóm VA tu n 6 (0,045) th p h n so v i nhóm VA

ự ầ ệ ố tu n 1 (0,056), s  khác bi t (0,011) có ý nghĩa th ng kê (T­test, p = 0,03),

ế ậ ả kho ng tin c y 95% là (0,001 đ n 0,021).

ươ ự ỷ ệ ự ữ ẹ T ng t , t l ấ    bà m  sau sinh 6 tháng có d  tr  VA trong gan th p

ỷ ố ở ầ ầ (t s  MRDR  ≥ 0,06) nhóm VA tu n 1 (25,4%) và nhóm VA tu n 6

ự ệ ố (22,3%) tuy nhiên s  khác bi t không có  ý nghĩa th ng kê ( (cid:0) 2 test, p> 0,05).

ự ệ ề ỷ ệ ẹ ự ữ ữ Không có s  khác bi m  d  tr t v  t l ấ  vitamin A th p gi a 2 nhóm

ứ ế ố ầ ả ở ẹ ẻ nghiên c u n u phân theo s  l n m  cho tr  bú, c ẹ  nhóm bà m  cho bú ≤

ẹ ầ ầ 10 l n/ngày và nhóm bà m  cho bú >10 l n/ngày (p>0,05).

85

ỷ ệ ự ữ ấ ở ẹ Hình 3.2. T  l d  tr  vitamin A trong gan th p m  sau sinh 6 tháng

ầ ở ư ẹ ế ả ấ ữ Nh ng k t qu , cho th y nh ng bà m  cho bú > 10 l n nhóm VA 6

ầ ỷ ệ ự ữ ấ ơ ớ tu n có t d  tr  vitamin A th p h n (18,6%) so v i (25,6%) nhóm VA l

ầ ớ tu n 1, v i (OR=1,5 95%CI: 0,66­3,4)

86

ả ươ ữ ế ượ B ng 3. 19.  T ng quan tuy n tính gi a hàm l ế   ng vitamin A huy t

ỉ ố ớ ẹ ẹ thanh m  6 tháng v i các ch  s  MRDR m  6 tháng

ỷ ố ỉ Ch  tiêu ẹ T  s  MRDR m  6 tháng sau sinh

Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ Chung

Hàm l ng vitamin A bà m ẹ r = ­ 0,55 r = ­0,39 r = ­0,48

ượ 6 tháng sau sinh p < 0,001 p < 0,001 p < 0,001

ế ả ấ ượ K t qu , cho th y hàm l ẹ ng vitamin A bà m  sau sinh 6 tháng có

ố ươ ẽ ề ỉ ố ế ẹ ặ ị m i t ờ   ng quan tuy n tính ngh ch ch t ch  v  ch  s  MRDR m  cùng th i

ể đi m (Pearson – test, r > ­ 0,29 và p < 0,001).

ả ủ ệ ề ổ 3.2.2.2. Hi u qu  c a b  sung vitamin A li u cao cho bà m ẹ lên tình tr ngạ

ẹ vitamin A trong s a mữ

ả ả ủ ổ ệ ạ B ng 3. 20. Hi u qu  c a b  sung vitamin A lên tình tr ng vitamin A

ẹ ữ s a m  6 tháng sau sinh

Các ch  sỉ ố Nhóm VA p

(n=152) Nhóm VA tu nầ   1 (n=161) tu n 6 ầ S  khác t ệ ự bi

ữ ẹ (µmol/l,  TB±SD) Vitamin A trong s a m

Sau sinh 1 tu nầ 3,56 ± 2,0 3,70 ± 1,9 ­0,13 >0,05*

Sau sinh 6 tháng 1,65 ± 0,97 1,69 ± 0,84 ­0,4 >0,05*

ộ ậ

*) T­test đ c l p so sánh gi a 2 nhóm;

ệ Chênh l ch vitamin A 1,97 ± 2,3 2,03 ± 2,0 ­0,05 >0,05*

ượ ữ ẹ ạ ờ ể Hàm l ng vitamin A trong s a m  TB t

ầ ầ ủ c a nhóm VA tu n 1 là 1,65 µmol/l và nhóm VA tu n 6 là 1,69 µmol/l. S

ệ ề ượ ữ ẹ ở t v  hàm l ng vitamin A trong s a m  trung bình

ớ ố 2 nhóm t ệ ự khác bi ể ờ i th i đi m 6 tháng sau sinh   ự  ạ   i   t hàm

ữ ầ ầ ng vitamin A TB gi a nhóm VA tu n 1 và nhóm VA tu n 6 là 0,4 µmol/l l

ệ ề ự ế ậ ả th i đi m này không có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05. S  khác bi ượ ớ v i kho ng tin c y 95% là (­0,24 đ n 0,16). Không có s  khác bi t v  hàm

87

ượ ẹ ữ ố ầ ữ ế ẹ ẻ l ng vitamin A s a m  gi a 2 nhóm n u phân theo s  l n m  cho tr  bú

(p>0,05).

ả ả ủ ổ ệ B ng 3. 21. Hi u qu  c a b  sung vitamin A lên t ỷ ệ  l vitamin A trong

ẹ ấ ữ ữ s a m  th p gi a 2 nhóm

Các ch  sỉ ố Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ p

(n=161) (n=152)

ữ ẹ ấ  (n, %) T  lỷ ệ vitamin A trong s a m  th p

ẹ ấ ữ VA s a m  th p 10 (6,2%) 9 (5,9%) >0,05

ỷ ệ T  l (W1)

ẹ ấ ữ ỷ ệ VA s a m  th p 53 (33,1%) 33 (22,3%) <0,05

T  l (T6)

ệ ả Hi u qu  CT thô (%) ­26,9 ­16,4

ả ệ ự ­10,5

ị ỷ ệ  l

Hi u qu  CT th c (%) *) (cid:0) 2 test cho các giá tr  t

ả ẹ ấ ở ữ ẹ B ng  3.2 1 cho th y ấ t ỷ ệ  l bà m  có vitamin A s a m  th p ầ    1 tu n

ự ầ ầ sau sinh là 6,2% Nhóm VA tu n 1, và 5,9% Nhóm VA tu n 6, s  khác bi ệ   t

ờ không có ý nghĩa thông kê ((cid:0) 2 test, p> 0,05). Đánh giá t ạ ể i th i đi m 6 tháng

ẹ ấ ữ ẹ ở sau sinh, t ỷ ệ  l bà m  có vitamin A trong s a m  th p là 22,3% nhóm VA

ầ ầ ữ ẹ tu n 6 và nhóm VA tu n 1 là 33,1%, t ỷ ệ  l bà m  có vitamin A trong s a m ẹ

ấ ở ư ầ ầ ở ề th p đ u tăng 2 nhóm VA tu n 6 và nhóm VA tu n 1, nh ng nhóm VA

ầ ự ệ ố tu n 6 t ỷ ệ  l tăng ít h n ơ , s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê ( (cid:0) 2 test, p= 0,034).

ỉ ố ệ ấ ố ở ả ầ ớ Ch  s  hi u qu  thô tăng cao nh t đ i nhóm VA tu n 1 v i 26,9% và

ỉ ố ệ ả ự ầ ầ ế ư   nhóm VA tu n 6 16,4%. Ch  s  hi u qu  th c, nhóm VA tu n 6 chi m  u

ế ơ ầ ự ệ ề ỷ ệ th  h n nhóm VA tu n 1 10,5%. Không có s  khác bi t v  t l vitamin A

ẹ ấ ố ầ ữ ẹ ế ẻ ữ s a m  th p gi a 2 nhóm n u phân theo s  l n m  cho tr  bú (p>0,05).

88

ế ấ ượ ẹ K t qu , ả b ng ả 3.22 cho th y hàm l ng vitamin A bà m  sau sinh 6

ố ươ ế ớ ượ tháng không có m i t ng quan tuy n tính v i hàm l ữ   ng vitamin A s a

ẹ ở ả ể ờ m c  2 nhóm cùng th i đi m (Pearson – test, p > 0,05).

89

ế ả ươ ữ ượ B ng 3. 22. T ng quan tuy n tính gi a hàm l ế   ng vitamin A huy t

ớ ẹ ạ ượ ữ thanh m  giai đo n 6 tháng v i hàm l ẹ ng vitamin A s a m

ượ ẹ ỉ Ch  tiêu Hàm l ữ ng Vitamin A s a m  6 tháng

Chung

Nhóm VA  tu n 1ầ Nhóm VA  tu n 6ầ

ượ ng vitamin A bà r = 0,07 r = ­0,08 r = 0,005

Hàm l ẹ m  6 tháng sau sinh p > 0,05 p > 0,05 p > 0,05

ả ủ ệ ẹ ạ ổ 3.2.2.3. Hi u qu  c a b  sung vitamin A cho bà m  lên tình tr ng thi uế

ạ ưỡ ủ ẹ máu và tình tr ng dinh d ng c a bà m

ố ớ ồ ổ ả ủ ệ ạ So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  b  sung vitamin A đ i v i tình tr ng thi uế

máu, thi u s t ế ắ  bà mẹ

ả ả ủ ổ ệ ế ạ B ng 3. 23. Hi u qu  c a b  sung vitamin A lên tình tr ng thi u máu

Các ch  sỉ ố p*

S  khác t ệ ự bi Nhóm VA tu nầ   1 (TB g/l ±SD) Nhóm VA tu nầ   6 (TB g/l ±SD)

ượ (n=174) (n=166) Hàm l ng Hb

ướ ệ Hb tr c can thi p 114,3±12,1 113,3±12,9 1,0 >0,05

Hb sau sinh 6 tháng 124,7 ± 8,9 1 125,1±10,31 ­0,4 >0,05

ướ

*) T­test; **) 1 p<0,001 so sánh tr

c và sau can thi p

ệ Chênh l ch Hb 10,4 ± 15,9 11,8±12,9 ­0,4 >0,05

ề ạ ế ả ấ V  tình tr ng thi u máu ẹ ế ủ c a m , k t qu ả b ng 3.23, cho th y, t ạ   i

ố ượ ể ờ ề th i đi m đi u tra ban đ u ầ (đ i t ng mang thai 26 ­ 30 tu n ầ ) không có sự

ệ ữ ề ượ khác bi t có ý ngh ĩa khi so sánh gi a 2 nhóm v  hàm l ng hemoglobin (T­

ể ờ ượ ề test, p > 0,05). Th i đi m đi u tra sau sinh 6 tháng, hàm l ng hemoglobin

ở ầ ươ ươ ầ ớ nhóm VA tu n 6 (125,1 g/L) t ng đ ng so v i nhóm VA tu n 1 (124,7

ự ệ ố g/L), không có s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê (T­test, p > 0,05), kho ngả

90

ế ệ ậ ướ tin c y 95% là (­3,5 đ n 2,5); Trung bình chênh l ch tr c và sau sinh 6

ự ủ ệ ặ ố tháng c a 2 nhóm có s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê (T­test ghép c p, p <

ữ ầ 0,001) gi a nhóm VA tu n 1 10,4 ầ g/L và nhóm VA tu n 6 11,8 g/L (T­test

ặ ghép c p, p < 0,001).

ự ệ ề ượ ữ Không có s  khác bi t v  hàm l ế   ng hemoglobin gi a 2 nhóm n u

ố ầ ẻ ẹ phân theo s  l n m  cho tr  bú (p>0,05).

ả ươ ỉ ố ữ ế ấ B ng 3. 24. T ng quan tuy n tính gi a các ch  s  vi ch t dinh d ưỡ   ng

ớ ượ m  ẹ sau sinh 6 tháng v i các hàm l ng hemoglobin m ẹ

ượ ỉ Ch  tiêu Hàm l ẹ ng Hb m  6 tháng

Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ Chung

ượ ng vitamin A bà r = 0,31 r = 0,21 r = 0,12

Hàm l ẹ m  6 tháng sau sinh p > 0,05 p < 0,001 p < 0,001

r = 0,27 r = 0,1 r = 0,07

ế ượ ng Ferritin huy t  Hàm l ẹ thanh m  6 tháng sau sinh p > 0,05 p > 0,05 p < 0,001

ượ ng Transferritin r = ­ 0,30 r = ­ 0,17 r = ­0,23

ẹ Hàm l receptor m  6 tháng sau sinh p < 0,001 p < 0,05 p < 0,001

ả ả ế ấ ượ ẹ K t qu , b ng trên cho th y hàm l ố   ng vitamin A bà m  có m i

ươ ẽ ớ ế ặ ượ t ng   quan   tuy n   tính   ch t   ch   v i   hàm   l ng Hb  nhóm   VA   tu n   6ầ

ố ươ ớ (Pearson – test, r = 0,31 và p < 0,001); không có m i t ng quan v i hàm

ể l ờ ượ Hb  nhóm  VA tu n  ầ 1 cùng th i đi m (r = 0,12 và p > 0,05). Hàm ng

ượ ố ươ ẹ ế ế ớ l ng Ferritin huy t thanh bà m  có m i t ng quan tuy n tính v i hàm

ượ ầ l ng Hb nhóm VA tu n 6 (r = 0,27 và p < 0,001); không có m i t ố ươ   ng

ượ ể ầ ờ ớ quan v i hàm l ng Hb nhóm VA tu n 1 cùng th i đi m (p > 0,05). Hàm

ượ ố ươ ẹ ặ l ng Transferritin receptor bà m  có m i t ế ng quan tuy n tính ch t ch ẽ

91

ượ ầ ươ ớ v i hàm l ng Hb nhóm VA tu n 1 (r = 0,30 và p < 0,001); T ng quan

ế ở y u ầ  nhóm VA tu n 1 (p < 0,05).

92

ả ả ố ớ ỷ ệ ỉ ố ệ ưỡ B ng 3. 25. Ch  s  hi u qu  đ i v i t l thi u ế máu dinh d ng sau

ệ ở ẹ khi can thi p bà m  sau sinh 6 tháng

Các ch  sỉ ố Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ

P *(cid:0) 2 test (n, %) (n, %)

0)

ỷ ệ ế 57 (31,5%) T  l thi u máu (T 68 (39,5%) >0,05*

6)

ỷ ệ ế 39 (22,4%) T  l thi u máu (T 42 (25,3%) >0,05*

ệ ả Hi u qu  CT thô (%) 9,1 14,2

ự ệ ả Hi u qu  CT th c (%) 5,1

ỉ ố ệ ấ ớ ỷ ệ ả ế ở Ch  s  hi u qu  thô cao nh t v i t l thi u máu 14,2% nhóm VA

ầ ở ỉ ố ệ ả ự ầ ầ tu n 6 và 9,1% nhóm VA tu n 1. Ch  s  hi u qu  th c, nhóm VA tu n 6

ế ư ế ơ ả ầ ế ở chi m  u th  h n nhóm VA tu n 1 trong gi m t ỷ ệ  l thi u máu (5,1%) bà

ẹ ạ ự ể ờ ệ m  t i th i đi m sau sinh 6 tháng, tuy nhiên s  khác bi t không có ý nghĩa

ự ố ệ ề ỷ ệ ữ ế th ng kê (p> 0,05). Không có s  khác bi t v  t l thi u máu gi a 2 nhóm

ố ầ ẹ ẻ ế n u phân theo s  l n m  cho tr  bú (p>0,05).

ả ả ủ ổ ỉ ố ề ệ B ng 3. 26: Hi u qu  c a b  sung vitamin A lên các ch  s  v  tình

ắ ủ ẹ ạ tr ng s t c a bà m  sau sinh 6 tháng

Các ch  sỉ ố p

Nhóm VA tu nầ   1 (n=174) Nhóm VA tu nầ   6 (n=166) S  khác tệ ự bi

th ­75th )

ượ ế Hàm l ng Ferritin huy t th anh (µg/l, Trung v  25ị

Sau sinh 6 tháng 42,0 (23,6­64,8) 37,9 (24,3­63,2) ­0,8 >0,05*

th ­75th )

ượ (µg/l,  Trung v  25ị Hàm l ng Transferritin receptor

*) Mann­ Whitney U Test

Transferritin receptor 4,1 (3,4 – 4,9) 4,3 (3,5 – 5,0) ­1,9 >0,05*

ứ ượ ụ ữ ủ ế Nghiên c u không giá hàm l ng ferrritin huy t thanh c a ph  n  khi

ạ ề ượ ế mang thai; t i đi u tra sau sinh 6 tháng hàm l ng ferritin huy t thanh trung

93

ở ầ ầ ự vị nhóm VA tu n 1 ( 42,0 µg/L) và nhóm VA tu n 6 ( 37,9 µg/L). S  khác

ệ ố bi t (0,8 µg/L) không có ý nghĩa th ng kê (Mann Whitney U test, p =0,4).

ượ ị ủ ẹ ạ ờ Hàm l ng Transferritin receptor trung v  c a bà m  t ể i th i đi m sau 6

ủ ầ ầ tháng sinh c a nhóm VA tu n 1 (4,1 µg/L) và nhóm VA tu n 6 (4,3 µg/L).

ự S  khác bi ố ệ (1,9 µg/L) không có ý nghĩa th ng kê (Mann Whitney U test, p t

=0,06).

ự ữ ắ ạ ẹ ệ Hình 3.3, t ỷ ệ  l bà m  sau sinh 6 tháng có d  tr  s t c n ki t (SF < 15

ở ầ ầ µg/l) nhóm VA tu n 1 là 8,0% (n=174) và nhóm VA tu n 6 là 10,2%

ệ ự (n=166), s  khác bi t không có  ý nghĩa ( (cid:0) 2 test, p> 0,05). T  l ỷ ệ thi u s t ế ắ ở

ề ầ đi u tra sau  sinh  6 tháng  là 2,8%  (n=177)  và  nhóm  VA tu n 6  là  3,6%

ự (n=166), s  khác bi ệ ỷ ệ ữ  l gi a 2 nhóm không có  ý nghĩa ( t t (cid:0) 2 test, p> 0,05).

ỷ ệ ự ữ ắ ạ ế ắ ệ ủ Hình 3.3. T  l thi u s t và d  tr  s t c n ki ẹ t c a bà m  sau sinh 6

tháng

94

ố ớ ồ ổ ả ủ ệ ạ So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  b  sung vitamin A đ i v i tình tr ng dinh

ưỡ ẹ d ng bà m

ả ả ủ ổ ỉ ố ệ ắ B ng 3. 27. Hi u qu  c a b  sung Vitmain A lên các ch  s  nhân tr c

Các ch  sỉ ố p

S  khác   t ệ ự bi Nhóm VA tu nầ   1 (TB kg (cid:0)  SD)

Nhóm VA  tu n 6 ầ (TB  kg(cid:0)  SD)

(n=175) (n=169) Cân n ngặ

ướ Tr c mang thai 45,1 ± 4,6 45,9 ± 4,7 ­0,8 >0,05*

Sau sinh 6 tháng 47,1 ± 5,5 47,6 ± 5,7 ­0,5 >0,05*

ệ ặ Chênh l ch cân n ng ­2,00 ± 2,8** ­1,7 ± 3,4 ­0,3 >0,05*

ộ ậ

ướ

*) T­test đ c l p so sánh 2 nhóm; **) T­test ghép c p so sánh tr

c – sau sinh 6 tháng;

p < 0,001** p< 0,001** ữ ể So sánh cùng nhóm  ờ gi a 2 th i đi m

ả ả ấ ở ờ ề ể ề ế ầ K t qu  b ng trên cho th y th i đi m đi u tra ban đ u và đi u tra

ự ố đánh giá không có s  khác nhau có  ý nghĩa th ng kê v ặ ề  cân n ng trung

ứ ữ ệ bình, cũng nh  sư o sánh chênh l ch cân n ng ặ  gi a 2 nhóm nghiên c u. Tuy

ệ ướ ở ỉ ố nhiên so sánh chênh l ch tr c và sau sinh 6 tháng các ch  s  này trong

ấ ằ ự ứ ệ ố cùng nhóm nghiên c u thì th y r ng có s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê

ạ ở ả ữ ớ gi a 2 giai đo n c  2 nhóm v i p<0,001.

ồ ổ ả ủ ệ 3.2.3. So sánh hi u qu  c a hai phác đ  b  sung vitamin A cho bà m ẹ

ố ớ ế ạ ạ ưỡ đ i v i tình tr ng vitamin A, thi u máu và tình tr ng dinh d ng ở

ẻ tr  sau sinh 6 tháng

ố ớ ồ ổ ả ủ ệ 3.2.3.1. So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  b  sung vitamin A đ i v i tình

ạ tr ng v ẻ itamin A c aủ  tr  sau sinh 6 tháng

95

ả ả ủ ổ ệ ạ B ng 3. 28. Hi u qu  c a b  sung vit amin A lên tình tr ng vitamin A

ẻ ổ ủ c a tr  6 tháng tu i

Các ch  sỉ ố Nhóm VA tu n 6ầ p*

Nhóm VA tu n 1ầ   (TB±SD) S  khác t ệ ự bi (TB±SD)

µmol/l n µmol/l n Vitamin A HT

ẹ ầ M  cho bú ≤ 10 l n 64 0,72±0,24 76 0,83±0,49 ­0,11 >0,05

91 0,85±0,39 71 0,75±0,11 0,10 >0,05

ẹ M  cho bú  > 10  l nầ

159 0,81±0,34 147 0,79±0,38 0,017 >0,05 Chung

ỷ ố T  s  MRDR

ẹ ầ M  cho bú ≤ 10 l n 61 0,122±0,082  71 0,084±0,061 0,038 <0,01

78 0,101±0,083  59 0,084±0,053 0,017 >0,05

ẹ M  cho bú  > 10  l nầ

ộ ậ

*) T­test đ c l p so sánh gi a 2 nhóm

142 0,109 ± 0,083 130 0,084 ± 0,057 0,025 Chung <0,01

ế ả ạ ờ ượ K t qu ả b ng 3.2 8 t i th i đi m ể trẻ 6 tháng tu iổ , hàm l ng vitamin

ầ ế A huy t thanh TB c a ủ trẻ Nhóm VA tu n 1 là 0,81 µmol/l và nhóm VA tu nầ

ự ệ ượ ữ 6 là 0,79 µmol/l. S  khác bi t hàm l ng vitamin A trung bình gi a 2 nhóm

ả ậ 0,017  µmol/l, kho ng tin c y 95% là (­0, ế 06  đ n 0, 99);  không có  ý nghĩa

ố ự ệ ề ượ th ng kê (T­test, p > 0,05). Không có s  khác bi t v  hàm l ng vitamin A

ố ầ ữ ế ẹ ẻ gi a 2 nhóm n u phân theo s  l n m  cho tr  bú (p>0,05).

ỷ ố ẻ ầ ủ T  s  MRDR trung bình c a tr  nhóm VA tu n 6 là 0,084 và nhóm

ự ầ ệ ề ỷ ố ữ VA tu n 1 là 0,109. S  khác bi t v  t s  MRDR trung bình gi a 2 nhóm

ạ ờ ố ả t ể i th i đi m này (0,025) có ý nghĩa th ng kê (T­test, p = 0,004), kho ng tin

ế ố ầ ở ậ c y 95% là (0,008 đ n 0,04); Phân tích theo s  l n cho bú ẹ ế  bà m , k t qu ả

ự ấ ệ ữ ứ cho th y có s  khác bi t có ý nghĩa gi a hai nhóm nghiên c u v  d  tr ề ự ữ

96

ở ầ vitamin A trong gan ẹ  bà m  cho bú ớ   ≤ 10 l n (p<0,01), không có ý nghĩa v i

ẹ ầ bà m  cho bú > 10 l n (p=0,15)

ả ươ ượ B ng 3. 29. T ế ng quan tuy n tính gi a ữ   hàm l ng vitamin A huy tế

ẹ ạ ượ thanh m  giai đo n 6 tháng v i ớ hàm l ng vitamin A tr ẻ 6 tháng tu iổ

ẻ ỉ Ch  tiêu Hàm l ượ vitamin A tr  6 tháng ng

Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ Chung

ượ ng vitamin A bà r = 0,25 r = 0,41 r = 0,33

Hàm l ẹ m  6 tháng sau sinh p < 0,01 p < 0,001 p < 0,001

ượ ữ ng vitamin A s a r = 0,05 r = 0,09 r = ­0,02

Hàm l ẹ m  6 tháng sau sinh p > 0,05 p > 0,05 p > 0,05

ỷ ố ủ ẻ r = ­0,45 r = ­0,37 r = ­0,39

T  s  MRDR c a tr  6  tháng tu iổ p < 0,001 p < 0,001 p < 0,001

ả ả ế ẹ ế ấ ố   K t qu , b ng trên cho th y vitamin A huy t thanh bà m  sau có m i

ươ ẽ ớ ẻ ở ả ế ặ t ng quan tuy n tính ch t ch  v i vitamin A tr ờ    c  2 nhóm cùng th i

ẻ ế ể ồ ờ đi m (Pearson – test, p <0,01). Đ ng th i, vitamin A huy t thanh tr  có liên

ẽ ớ ỷ ố ế ặ ẻ ở ả quan tuy n tính ch t ch  v i t s  MRDR tr (p < 0,001) c  2 nhóm

ứ ữ ế ẹ ớ nghiên c u. Vitamin A s a m  không có liên quan tuy n tính v i vitamin A

ế ẻ ở ả ứ huy t thanh tr  (Pearson – test, p > 0,05) c  2 nhóm nghiên c u.

ả ươ ữ ế ượ B ng 3. 30. T ng quan tuy n tính gi a hàm l ế   ng vitamin A huy t

ỷ ố ủ ớ ẹ ạ ẻ thanh m  giai đo n 6 tháng v i các t  s  MRDR c a tr

ỷ ố ẻ ỉ Ch  tiêu T  s  MRDR tr  6 tháng

Chung

Nhóm VA  tu n 1ầ Nhóm VA  tu n 6ầ

Hàm l ng vitamin A bà m ẹ r = ­0,13 r = ­0,19 r = ­0,15

ượ 6 tháng sau sinh p > 0,05 p < 0,05 p < 0,05

97

ượ ủ ẹ Hàm l

ế ế ớ ỷ ố ủ ẻ ị ng quan tuy n tính ngh ch v i t

ủ ố   ng vitamin A huy t thanh c a m  6 tháng sau sinh có m i ở  s  MRDR c a tr  sau sinh 6     nhóm ố ươ ng quan   ể   ờ  sau sinh 6 tháng nhóm VA 1 cùng th i  đi m

ươ t ầ VA tu n 6 (Pearson – test, r = ­0,19 và p < 0,05); không có m i t ẻ ớ ỷ ố  s  MRDR  c a tr v i t (Pearson – test, và p > 0,05).

ỷ ệ ề ế ẻ Hình 3.4. T  l thi u vitamin A ti n lâm sàng ổ  ở tr  6 tháng tu i

ể ạ ờ ế ẻ T i th i đi m tr  sau sinh 6 tháng, t ỷ ệ  l thi u VA­TLS ở ẻ hình   ( tr

ở ầ ầ 3.4) 2 nhóm VA tu n 1 là (34,0%) và nhóm VA tu n 6 là (36,7%). S ự

ệ ố khác bi t nhóm không có  ý nghĩa th ng kê ( (cid:0) 2 test, p=0,7).

ạ ẻ ế ẻ ờ T i th i đi m ể tr 6 tháng tu i ổ ,  n u chia nhóm tr ố ầ  theo s  l n bú

ẹ ở m /ngày, t ỷ ệ ẻ ự ữ itamin A trong gan  th p  ấ d  tr tr v l nhóm VA tu n 6ầ

ấ ớ ự ệ ơ (52,1%) th p h n so v i nhóm VA tu n 1ầ (75,4%), s  khác bi t có ý nghĩa

ố ả ậ th ng kê ((cid:0) 2 test, p< 0,01), OR=2,8 và kho ng tin c y 95% là ( 1,3 đ n ế 5,9)

98

ỷ ệ ẻ ổ ự ữ ấ Hình 3.5, t tr l 6 tháng tu i d  tr VA trong gan th p (t ỷ ố   s

ở ầ ầ MRDR >0,06) nhóm VA tu n 1 (66,2%) và nhóm VA tu n 6 (53,1%) khác

ệ ố ớ ả bi t có ý nghĩa th ng kê ( (cid:0) 2 test, p< 0,05) v i OR=1,7 và ậ    kho ng tin c y

95% là (1,06 đ n ế 2,8).

ỷ ệ ự ữ ấ ẻ Hình 3.5. T  l d  tr  vitamin A trong gan th p ở tr  6 tháng

tu iổ

ố ớ ồ ổ ả ủ ệ 3.2.3.2. So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  b  sung vitamin A đ i v i tình

ế ưỡ ẻ tr ng ạ thi u máu và dinh d ng c a ủ  tr  sau sinh 6 tháng

ố ớ ồ ổ ả ủ ệ ạ So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  b  sung vitamin A đ i v i tình tr ng thi uế

ẻ máu c aủ  tr  sau sinh 6 tháng

ả ả ủ ổ ệ

p <0,05 ượ

B ng 3. 31. Hi u qu  c a b  sung vit amin A lên hàm l ng hemoglobin

ẻ ổ ủ c a tr  6 tháng tu i

ự Các ch  sỉ ố Nhóm VA tu n 1ầ   Nhóm VA tu nầ   S  khác p*

99

(TB g/l±SD) bi t ệ 6 (TB g/l±SD)

ẹ ầ M  cho bú ≤ 10 l n 107,0±10,2 107,2 ± 8,3 ­0,15 >0,05 72 77

98 88 108,3±8,3 108,1±8,9 0,19 >0,05

ẹ M  cho bú  > 10  l nầ

ộ ậ

*) T­test đ c l p so sánh gi a 2 nhóm

172 107,6±9,4 165 107,7 ± 8,5a ­0,05 >0,05 Chung

ề ể ạ ờ ượ T i th i đi m đi u tra sau sinh 6 tháng, hàm l ng hemoglobin ở

ư ự ầ ầ nhóm VA tu n 6 (107,7 g/L) và nhóm VA tu n 1 (107,6 g/L), nh ng s  khác

ệ ố ả bi t (0,05 g/L) không có ý nghĩa th ng kê ậ   (T­test, p > 0,05), kho ng tin c y

ế ự ệ ề ượ ữ 95% là (­1,9 đ n 1,9); Không có s  khác bi t v  hàm l ng Hb gi a 2

ố ầ ế ẹ ẻ nhóm n u phân theo s  l n m  cho tr  bú (p>0,05).

ả ươ ẹ B ng  3. 32.  T ế ng  quan  tuy n  tính  gi a ữ   hemoglobin  m , vitamin  A

ỷ ố ẻ ế ượ huy t thanh tr  và t  s  MRDR tr ẻ v i ớ hàm l ẻ ng hemoglobin tr

ồ ộ ẻ ỉ Ch  tiêu N ng đ  Hb tr  6 tháng

Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ Chung

ượ ng hemoglobin bà r = 0,34 r = 0,27 r = 0,30

Hàm l ẹ m  6 tháng sau sinh p < 0,001 p < 0,001 p < 0,001

ượ ủ ng vitamin A c a r = ­ 0,06 r = ­0,11 r = ­0,08

Hàm l ẻ tr  6 tháng sau sinh p > 0,05 p > 0,05 p > 0,05

ẻ r = ­0,20 r = ­ 0,05 r = ­ 0,11

ỷ ố T  s  MRDR tr  6 tháng  sau sinh p > 0,05 p > 0,05 p < 0,05

ế K t qu , ả ả b ng 3.3 ấ 2 cho th y hàm l ẹ ượ Hb bà m  sau sinh 6 tháng ng

ố ươ ẽ ớ ế ặ có m i t ng quan tuy n tính ch t ch  v i hàm l ượ Hb cùng tr ng ẻ ở ả    c  2

ố ươ nhóm (Pearson – test, r > 0,30 và p < 0,001). Không có m i t ng quan

ẻ ớ ữ ế ượ ẻ ở ể ờ tuy n tính gi a SR tr  v i hàm l ng Hb tr 2 nhóm cùng th i đi m (p >

ỷ ố ủ ẻ ố ươ ế 0,05). T  s  MRDR c a tr ổ  6 tháng tu i có m i t ng quan tuy n tính

100

ị ượ ẻ ầ ớ ngh ch v i hàm l ng Hb tr  nhóm VA tu n 6 (r = ­0,2 và p < 0,05); không

ố ươ ớ ượ ể ẻ ờ có m i t ng quan v i hàm l ng Hb tr  nhóm VA 1 cùng th i đi m (p >

0,05).

ỷ ệ ữ ẻ ế Hình 3.6. T  l ổ  thi u máu gi a 2 nhóm tr  6 tháng tháng tu i

ố ớ ồ ổ ạ dinh

ẻ So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  b  sung vitamin A đ i v i tình tr ng  ưỡ d ả ủ ủ  tr  sau sinh 6 tháng ệ ng c a

ỉ ố ủ ề ẻ ề ằ ặ V  ch  s  trung bình cân n ng và chi u cao (đo n m) c a tr  6 tháng

ữ ự ệ ố gi a 2 nhóm không có s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê (T­test, p > 0,05).

ỉ ố ổ ở ẻ ủ ặ ầ Ch  s  Z score c a cân n ng theo tu i tr  nhóm VA tu n 1 là ­0,28

ự ự ệ ầ và nhóm VA tu n 6 là ­0,31, s  chênh l ch là 0,03, không có s  khác bi ệ   t

ữ ỉ ố ề gi a 2 nhóm (T­test, p > 0,05). Ch  s  Z score chi u cao theo tu i ổ ở ẻ tr

ự ệ ầ ầ ữ   nhóm VA tu n 1 là 0,04 và nhóm VA tu n 6 là ­0,04, s  chênh l ch gi a 2

ố ươ nhóm 0,08, không có ý nghĩa th ng kê (T­test, p > 0,05). T ng t ự ỉ ố    ch  s  Z

101

ủ ề ặ ố ữ   ẻ score cân n ng theo chi u cao c a tr  cũng không có ý nghĩa th ng kê gi a

2 nhóm.

102

ả ả ủ ổ ỉ ố ệ B ng 3. ắ   33. Hi u qu  c a b  sung Vitmain A lên các ch  s  nhân tr c

ẻ c a trủ

Các ch  sỉ ố p

Nhóm VA tu nầ   1 (n = 182) Nhóm VA tu nầ   6 (n=172) S  khác t ệ ự bi

ặ Cân n ng (kg, TB±SD)

Sau sinh 6 tháng 7,4 ± 0,9a 7,4 ± 0,9a 0,03 >0,05*

ề ằ Chi u dài n m (cm, TB±SD)

Sau sinh 6 tháng 66,8 ± 2,9a 66,7 ± 2,3a 0,08 >0,05*

ỉ ố ạ ắ ưỡ ẻ Ch  s  nhân tr c tình tr ng dinh d ng tr  6 tháng (Z­score)

ổ ặ Cân n ng/tu i ­0,28 ± 1,0 ­0,31 ± 1,0 0,03 >0,05*

ề ổ Chi u cao/tu i 0,04± 1,1a ­0,04 ± 1,1a 0,08 >0,05*

ộ ậ

ộ ệ

*) T­test đ c l p so sánh gi a 2 nhóm

ề ặ Cân n ng/ chi u cao ­0,29  ± 1,0** 0,003 >0,05*

­0,29 ± 1,1a ; a: Trung bình (cid:0)  đ  l ch chu n ẩ

ả ả ủ ổ ệ B ng 3. 34. Hi u qu  c a b  sung Vitmain A lên t ỷ ệ  l suy dinh d ưỡ   ng

ẻ ổ ủ c a tr  6 tháng tu i

Các ch  sỉ ố Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ p

(n =182, %) (n= 172, %)

ưỡ Suy dinh d ng CN/T 8 (4,4%) 9 (5,2%) >0,05*

ưỡ Suy dinh d ng CC/T 8 (4,4%) 6 (3,5%) >0,05*

ưỡ Suy dinh d ng CN/CC 8 (4,4%) 10 (5,8%) >0,05*

ỷ ệ ặ ầ ổ T  l ầ    SDD cân n ng/tu i nhóm VA tu n 1 là 4,4% và nhóm VA tu n

ề ả ậ ổ 6 là 5,2%, OR; kho ng tin c y 95%CI (0,8; 0,31­2,2); chi u cao/tu i nhóm

ầ ả ậ ầ VA tu n 1 là 4,4% và nhóm VA tu n 6 là 3,5%, OR; kho ng tin c y 95%CI

ề ặ ầ (1,3; 0,43­3,7); cân n ng/chi u cao nhóm VA tu n 1 là 4,4% và nhóm VA

ả ầ ậ tu n 6 là 5,8%, OR; kho ng tin c y 95%CI (0,75; 0,29­1,9);

103

ự ệ ề ỷ ệ ề ể ặ ổ Không có s  khác bi t v  t l SDD các th  cân n ng theo tu i, chi u cao

ề ổ ặ theo tu i và cân n ng theo chi u cao ( (cid:0) 2 test, p>0,05).

104

ƯƠ Ậ CH NG 4. BÀN LU N

ả ạ ưỡ ế ế 4.1. Mô t tình tr ng dinh d ng, thi u vitamin A, thi u máu ở ụ ữ   ph  n

ộ ố ế ố ớ ế ạ có thai và m t s  y u t  liên quan t i tình tr ng vitamin A, thi u máu

ề ầ ạ ưỡ ủ 4.1.1. V  tu n thai và tình tr ng dinh d ụ ữ ng c a ph  n  có thai t ạ   i

ờ ể ứ th i đi m nghiên c u

ể ự ố ượ ầ ọ ầ ờ 4.1.1.1. Tu n thai và th i đi m l a ch n đ i t ng 26­30 tu n thai

ổ ở ờ ể ầ ọ Trung bình tu i thai ề    th i đi m sàng l c là 28,1±2,9 tu n thai, đi u

ụ ữ ề ấ ố ượ ở ờ này cho th y đa s  các ph  n  có thai đ u đ ề c đi u tra ự   ể  th i đi m l a

ứ ầ ằ ọ ỉ ở ạ ch n là 26 ­ 30 tu n thai. Các nghiên c u đã ch  ra r ng các giai đo n thai

ệ ở ủ ạ ạ ỳ ưỡ ỳ ặ k , đ c bi t là giai đo n quí 2 và 3 c a thai k  thì tình tr ng dinh d ng,

ấ ưỡ ụ ữ ủ ậ ố vi ch t dinh d ng c a ph  n  mang thai có m i liên quan m t thi ế ớ   t v i

ạ ưỡ ẻ ơ ữ ấ tình tr ng dinh d ng tr s  sinh, [88].  Thame 1997, cho th y, nh ng bà

ẹ ạ ờ ớ ưỡ ề m  trong th i gian có thai v i tình tr ng dinh d ng kém đã làm ki m ch ế

ể ủ ạ ưỡ ủ ẹ ạ ự s  phát tri n c a thai nhi. Tình tr ng dinh d ng c a bà m  giai đo n mang

ỉ ố ề ế ặ ấ ấ thai (chi u cao và cân n ng th p hay ch  s  BMI th p) có liên quan đ n cân

ứ ề ầ ơ ặ n ng s  sinh, chi u cao, vòng đ u tr ẻ [89]. Muthayya 2006, đã ch ng minh

12 c a m

ạ ẹ ở ủ ủ ế ỳ tình tr ng vitamin B ạ    quí I c a thai k  có liên quan đ n tình tr ng

ủ ẻ ơ ấ ơ ặ  s  sinh và cân n ng s  sinh th p tr ẻ [90]. Siega­Riz vitamin B12  c a tr

ấ ằ ế ộ ữ ế ở ẹ 2004 th y r ng, nh ng bà m  có ch  đ  ăn thi u folate ỳ  thai k  quí 2 s ẽ

ữ ế ẹ ỉ ơ có nguy c  sinh non ằ [91]. Menon 2016, ch  ra r ng nh ng bà m  thi u máu

ở ỳ ả ạ ưở ớ ự ể ủ ẻ giai đo n quí II thai k   nh h ng t i s  phát tri n c a tr  sau khi sinh,

ự ầ ạ ấ ế ủ ế ở ụ ữ nh n m nh s  c n thi ả t c a làm gi m thi u máu ạ    ph  n  trong giai đo n

ầ ủ đ u c a thai k ỳ [92].

ắ ề ỉ ố 4.1.1.2. V  ch  s  nhân tr c

105

ặ ướ ủ ạ Cân n ng trung bình tr c khi mang thai c a PNCT t i Phú Bình,

ở ứ ặ Thái Nguyên là 45,5 kg, ứ  m c trung bình vì m c cân n ng này trên ng ưỡ   ng

ặ ấ ấ ặ ơ ớ ề v  cân n ng th p (<45kg) là 0,5kg, th p h n so v i cân n ng trung bình

ố ở ở toàn qu c vùng nông thôn năm 2010 (47,3 kg) [93] và ằ  Cao B ng năm

ỷ ệ ặ ấ ướ 2014 (48,1kg) [94]. T  l PNCT có cân n ng th p (<45kg) tr c khi mang

ứ ạ ề ơ ớ ộ thai là 45,1% cao h n nhi u so v i nghiên c u t i Hà N i là 10,2% [95].

ề ủ Chi u cao trung bình c a ĐTNC là 152,8 cm, t ỷ ệ  l ề    PNCT có chi u

ố ệ ấ ấ ơ ố   cao trung bình th p (<145 cm) là 5,5%, th p h n s  li u chung toàn qu c

ề ụ ữ ơ ề v  chi u cao trung bình ở ữ ớ  n  gi i (153,2 cm) [93], cao h n ph  n  H’mong

ơ ở ấ ụ ữ ạ ụ ả ệ ệ (148,5 cm)  [94], th p h n ph  n  có thai t i B nh vi n Ph  s n TW

(155,1 cm) [95].

ỉ ố ướ ạ ố ơ ể Ch  s  kh i c  th  (BMI) tr ứ   ủ c khi mang thai c a ĐTNC đ t m c

2) trên ng

ề ưỡ ặ trung bình là 19,5 (cân n ng (kg)/chi u cao (m) ẩ   ị ng quy đ nh ch n

ỉ ố ỉ ố ấ ơ ủ đoán là CED (<18,5). Ch  s  BMI c a ĐTNC th p h n ch  s  BMI trung

ố ở ở ả ạ bình (20,9) toàn qu c nông thôn [93], B o L c (21,7%) [94]. T  lỷ ệ

ế ượ ườ ủ ễ ề ạ thi u năng l ng tr ng di n (CED) c a ĐTNC giai đo n ti n mang thai là

ấ ở 32,4%, r t cao so v i t ớ ỷ ệ ở  l vùng nông thôn năm 2010 (18,8%) [93], Cao

ằ ở ư B ng   (2,1%) [94], H ng   Yên   (22,6%) [96].   Trong   đó,   có   t ỷ ệ   l 0,3%

ượ ẩ ộ ĐTNC đ ộ   c ch n đoán CED đ  3 (BMI < 16), 6% ĐTNC có CED đ  2

ỷ ệ ộ (BMI: 16 – 16,99) và CED đ  1 (BMI: 17 ­18,49) là 26,1%. T  l ĐTNC có

ộ ươ ươ ố ở ớ CED đ  2 và 3 là 6,3% t ng đ ng so v i toàn qu c vùng nông thôn

ề ấ ạ ưỡ ủ năm 2010 (6,2%) [93], đi u này cho th y tình tr ng dinh d ng c a ĐTNC

ướ ị ả ờ ưở tr c th i gian mang thai vùng nông thôn luôn ch u  nh h ở ng b i tình

ạ ế ứ ề ộ ỏ tr ng kinh t ệ , xã h i, văn hóa, ngh  nghi p và chăm sóc s c kh e dinh

ưỡ ớ ỷ ệ ở ụ ữ ề d ậ ng. Vì v y, v i t l CED cao ạ  ph  n  giai đo n ti n mang thai t ạ   i

106

ấ ằ ề ệ ưỡ Thái Nguyên cho th y r ng đi u ki n chăm sóc dinh d ng cho PNTSĐ

ề ơ ầ ượ c n đ c quan tâm h n nhi u.

ỷ ệ ừ ướ T  l th a cân (BMI ≥25) tr ủ c khi mang thai c a ĐTNC là 0,5%

ươ ố ụ ữ ổ t ấ ng đ i th p so v i t ớ ỷ ệ ở  l ẻ  ph  n  tu i sinh  đ  vùng nông thôn toàn

ố ỷ ệ ườ ở qu c (6,6%) [93]. T  l ĐTNC có BMI bình th ng (BMI: 18,5­25) giai

ề ạ ươ ứ ạ ấ ố đo n ti n thai là 67,6%, t ớ ng đ i th p so v i các nghiên c u t ằ   i Cao B ng

ộ ư (91%) [94], Hà N i (92,8%) [95] và H ng Yên (76,2%) [96].

ề ằ Chi u cao trung bình c a ủ ĐTNC t i ạ Phú Bình là 152,8cm, n m trong

ủ ề ả ệ kho ng chi u cao trung bình c a ph  n ụ ữ nông thôn  Vi t nam (153,2 cm)

ỷ ệ ề ấ ươ ấ ố [93]. T  l ĐTNC có chi u cao th p (<145cm) t ng đ i th p (5,5%), so

ẻ ố ớ ơ ớ ố ệ ở ụ ữ ổ v i s  li u ph  n  tu i sinh đ  chung toàn qu c, thì có t i h n 15%, nh ư

ở ụ ữ ạ ớ ả ấ ậ ỷ ệ ấ v y t  l th p còi ph  n  có thai t ơ i Phú Bình th p h n so v i c  toàn

qu c ố [93].

ẹ ặ ầ ớ ặ   Cân n ng m  lúc 28 tu n thai trung bình là 51,3 kg, so v i cân n ng

ướ ẹ ượ ả ở trung bình tr c có thai, bà m  tăng đ c kho ng 5,8 kg ầ    26 – 30 tu n

thai.

ả ủ ụ ữ ứ ề ỏ ỳ 4.1.1.3. V  thông tin s c kh e thai s n c a ph  n  có thai trong thai k

ụ ữ ề ế ầ ở ế ạ H u h t ph  n  mang thai đ u đang ị ủ    giai đo n khuy n ngh  c a

ẻ ừ ổ ụ ữ ế ấ ổ ớ tu i sinh đ  t 20­35 tu i: chi m 87,3%, r t ít ph  n  mang thai s m (<18

ụ ữ ổ ộ ổ ỉ ế   tu i ch  có 0,6%) và ít ph  n  sinh mang thai mu n sau tu i 35 (chi m

ấ ươ ổ ậ ề ứ ụ 7,1%). Cho th y ngày nay các ch ỏ   ng trinh giáo d c ph  c p v  s c kh e

ạ ộ ự ề ế ệ ả ạ sinh s n và tuyên truy n th c hi n k  ho ch hóa gia đình ho t đ ng t ươ   ng

ệ ố đ i hi u qu ả.

107

ể ả ầ ủ ế ố ầ Ch  y u ĐTNC có s  l n mang thai TB là 2,0 ± 1,0 (k  c  l n này),

ụ ữ ư ầ ầ ố ệ ườ ớ v i 34,5% s  ph  n  là l n đ u mang thai, nh ng cá bi t có 1 ng i mang

ề ầ ị ỏ ứ ầ ướ thai l n th  6, lý do vì b  h ng thai nhi u l n tr ư ậ c đó. Nh  v y 86,7%

ụ ữ ữ ấ ầ ố nh ng ph  n  mang thai l n này đã có ít nh t 1 con, có 1,1% s  PNCT đã

có trên 2 con.

ộ ố ế ố ế ạ ế 4.1.2. Tình tr ng thi u vitamin A và m t s   y u t liên quan đ n tình

ụ ữ ủ ế ạ tr ng thi u vitamin A c a ph  n  có thai

ụ ữ ủ 4.1.2.1. Tình tr ng ạ vitamin A c a ph  n  có thai

ầ ừ ạ Phân tích tình tr ng vitamin A trên 340 PNCT tu n t 26 – 30 cho

ượ ế ả th y, hấ àm l ng trung bình vitamin A là 1,39  (cid:0) mol/L.  K t qu  trên c a ủ

ề ơ ạ chúng tôi cao h n đi u tra t i Kon Tum (0,78 (cid:0) mol/L) và Lai Châu (0,79

ộ (cid:0) mol/L) [97], Hà N i (1,22 (cid:0) mol/L) [95].

ỷ ệ ủ ạ ủ ệ T  l ế  vitamin A huy t thanh th p ấ c a PNCT t i 8 xã c a huy n Phú

ượ ế ị Bình (<0,7(cid:0) mol/L) là 9,4% (trong đó có 2,4% đ c xác đ nh là thi u vitamin

ế A (<0,35  (cid:0) mol/L).  T  l ỷ ệ PNCT có ấ   nguy c  ơ vitamin A huy t thanh th p

ươ (>0,7 and <1,05 (cid:0) mol/L) là 15,6%. Nh  v y ư ậ , t ỷ ệ VAD­TLS t l ng đ ươ   ng

ộ ố ứ ở ớ ệ ướ ự so v i m t s  nghiên c u Vi t Nam và các n c trong khu v c là 9,9%

ứ ạ ớ ộ ủ ấ [21]; th p h n s ơ o v i nghiên c u t i Hà N i c a Phan Bích Nga năm 2010

ở ề ạ ủ ươ PNCT (13,8%) [95] và đi u tra t i Kon Tum, Lai Châu c a Tr ồ   ng H ng

ơ S n là 17,0% và 20,3% [97].

ủ ế ả ướ K t qu  phân tích c a WHO, năm 2009 trên 136 n ả   ổ c có t ng s n

ẩ ố ph m qu c n i ộ  (GDP ­ Gross Domestic Product)  <15.000 USD thì  t lỷ ệ

ế ở ệ PNCT thi u VA­TLS là 15,3%, thì t ỷ ệ  l VAD­TLS PNCT huy n Phú

ơ ỷ ệ ướ ấ Bình th p h n t l ủ  chung c a 136 n c trên th  gi ế ớ [2], t i ỷ ệ  l VAD­TLS

108

ớ ỷ ệ ứ ứ ẹ ấ ộ ơ ủ c a nghiên c u thu c m c nh  có YNSKCĐ, th p h n so v i t l chung

ứ ủ trong nghiên c u c a WHO [2].

ứ ở ớ ướ ự Chúng tôi so sánh v i nghiên c u các n c khu v c Nam Á, thì

ơ ở ở ấ ằ th y r ng t ỷ ệ  l VAD­TLS (9,4%) và nguy c  VAD­TLS PNCT Thái

ứ ủ ấ ầ ầ ơ Nguyên (15,6%) th p h n g n 2 l n so nghiên c u c a Lee V năm 2006 t ạ   i

ư ế ả ủ   vùng nông thôn Bangladesh (18,5%) và (51,0%)  [98].  Nh ng k t qu  c a

ứ ơ ạ ố chúng tôi cao h n nghiên c u Yang C năm 2014 t i Trung Qu c v i t ớ ỷ ệ l

ề ồ ấ ộ ơ VAD­TLS là 5,3%  [99], th p h n v  n ng đ  vitamin A trung bình 1,63

(cid:0) mol/L [99].

ả ư ệ ạ Phân tích  b ng 3.6 ấ   ch a th y khác bi t  tình tr ng VAD­TLS  c aủ

ư ươ ế ậ ươ ớ ổ PNCT theo nhóm tu i, k t lu n này ch a t ng đ ứ ủ   ng v i nghiên c u c a

ạ ố ầ ổ ủ ẹ ậ ằ ị Beheshteh t i Iran, nh n đ nh r ng s  tu n thai, nhóm tu i c a m  có liên

ớ ồ ế ộ ằ quan v i n ng đ  vitamin A huy t thanh [100], chúng tôi cho r ng, có th ể

ứ ạ ự ệ ố ộ nghiên c u t ớ ỡ ẫ ấ   ề i Iran th c hi n trong cu c đi u tra qu c gia, v i c  m u r t

ự ặ ệ ố ớ l n  (3.270  PNCT),  m c dù  s   khác bi t   là không  có  ý nghĩa  th ng  kê,

ớ ế ư ả ỷ ệ ớ nh ng v i k t qu  (p = 0,29) khi so sánh t , v i (p = 0,09) khi so sánh giá l

ị ượ ấ ượ ữ ể tr  TB hàm l ng vitamin A gi a các nhóm, có th  cho th y đ c xu h ướ   ng

ươ ươ ứ ủ t ng đ ng c a nghiên c u.

ộ ố ế ố ế ề ạ ớ 4.1.2.2. M t s  y u t liên quan v i tình tr ng thi u vitamin A ti n lâm

sàng

ươ ữ ế ế ộ ồ T ủ   ng   quan   tuy n   tính   gi a   n ng   đ   vitamin   A   huy t   thanh   c a

ủ ạ ầ ổ PNCT   giai   đo n   26­30   tu n   theo   tu i   c a   PNCT   và   theo   hàm   l ượ   ng

ở ư ạ Hemoglobin ấ  cùng giai đo n, ch a tìm th y có ý nghĩa (Pearson – Test,

r=0,08, P> 0,05).

109

ế ố ư ấ ữ ề ệ ế ộ Ch a tìm th y y u t liên quan gi a đi u ki n kinh t h  gia đình,

ộ ọ ề ử ề ệ ả ổ dân t c,  ộ nhóm tu i, ngh  nghi p, trình đ  h c v n, ả   ấ  ti n s  thai s n (s y

ề ử ệ ẻ ố ậ ề ử thai, đ  non, s  con); ti n s  b nh t t trong 6 tháng qua, ti n s  dùng viên

ự ế ệ ổ s t,ắ  s  thi u máu hay vi c b  sung vitamin A trong 6 tháng qua, ể hi u bi ế   t

ố ớ ả ủ ế ậ ố ề ệ v  bi n pháp phòng ch ng VA hay h u qu  c a thi u VA đ i v i hàm

ượ ế l ủ ng vitamin A huy t thanh c a ĐTNC (T­ test; p> 0,05). Nghiên c u t ứ ạ   i

ậ ươ ế ự ề ề ệ ế Bangladesh cũng có k t lu n t ng t v  đi u ki n kinh t ư   ộ  xã h i ch a

ế ớ ạ liên quan v i tình tr ng thi u VA­TLS ứ   ế [98]. Chúng tôi ti n hành nghiên c u

ữ ừ ạ ệ ệ trên nh ng PNCT t ầ  26­30 tu n thai t ộ   i huy n Phú Bình là huy n thu c

ế ố ầ nông thôn, do đó chúng tôi không phân tích so sánh y u t tu n thai nh ư

ứ ở ế ố ị nghiên c u Iran và Bangladesh [98],  [100]  và y u t ự  khu v c  đ a d ư

ư ị (thành th /nông thôn) nh  nghiên c u c a ứ ủ Beheshteh [100].

ế ố ấ ữ ề ệ ư Nghiên c u ứ ch a tìm th y y u t liên quan gi a đi u ki n kinh t ế ộ   h

ư ươ ươ ứ ạ ố gia đình,  ch a t ng đ ng v i ớ nghiên c u t ứ   i Trung Qu c. Nghiên c u

ấ ằ ộ ọ ữ ấ c aủ  Yang C năm 2014, th y r ng có liên quan gi a trình đ  h c v n, thu

ầ ậ ườ ự ệ ổ ế nh p bình quân đ u ng ố ớ   i, s  thi u máu và vi c b  sung vitamin A đ i v i

ượ ứ ạ ị hàm l ng vitamin A [99]. Nghiên c u t ệ   i Thái Nguyên trên đ a bàn huy n

ố ượ ớ ạ ố ệ ề ố ớ ỡ ẫ v i c  m u 340 đ i t ng, khác v i t i Trung Qu c là s  li u đi u tra

ộ ọ ấ ủ ố ượ qu c gia v i ớ 3.270 PNCT; trình đ  h c v n c a nghiên c u ứ Yang C đ c so

ướ ấ ư ươ ậ ồ ớ sánh là trên và d i c p 3. Do v y, ch a t ng đ ng v i nghiên c u t ứ ạ   i

Phú Bình.

ế ủ ề ế ể Hi u bi ế   ủ t c a PNCT v  nguyên nhân c a thi u VA có liên quan đ n

ượ ữ ế ế ấ hàm l ng vitamin A huy t thanh, nh ng PNCT bi t ít nh t 1 nguyên nhân

ế ượ gây thi u VA thì có hàm l ế ng VA huy t thanh là 1,56  (cid:0) mol/L  cao h nơ

ữ ế ế nh ng PNCT không bi t nguyên nhân thi u VA là 1,32 (cid:0) mol/L  (T­test, p

110

ậ ươ ư ế ấ ự ả =0,001) (b ng PL.1), chúng tôi ch a tìm th y k t lu n t ng t ộ   , trong m t

ứ ở ệ ặ ề ậ ứ ố s  nghiên c u Vi t Nam [95], [97] ho c đ  c p trong các nghiên c u trên

ư ươ ứ ồ ớ th  gi ế ớ [2], [98], [99], [100]. Nh ng t i ể   ng đ ng v i nghiên c u tìm hi u

ể ế ế ề ưỡ ử ụ ự ề ế ố v  y u t liên quan đ n hi u bi t v  dinh d ng, ự    th c hành s  d ng th c

ư ố ẩ ế ố ấ ủ ơ ủ ễ ph m giàu VA ch a t t là y u t nguy c  c a SR th p c a Nguy n Xuân

Ninh [55].

ồ ấ Phân tích mô hình h i qui ả b ng 3. ữ   ố 7, cho th y có m i liên quan gi a

ế ố ề ệ ể ớ ế ố y u t ngh  nghi p (p<0,05) sau khi ki m soát v i các y u t ộ ọ    trình đ  h c

ả ế ề ử ệ ể ầ ế ề ấ v n, hoàn c nh kinh t , ti n s  b nh 2 tu n qua, hi u bi t v  nguyên nhân

ạ ố ớ ế và cách phòng ch ng thi u VA v i tình tr ng VA ủ D­TLS c a PNCT. K tế

ữ ả ườ ề ạ ả ộ ấ qu , cho th y nh ng ng ệ i tình tr ng ngh  nghi p làm ru ng gi m nguy

ữ ế ề ầ ớ ơ c  thi u VA­TLS 0,3 l n so v i nh ng PNCT làm ngh  khác;

̀ ế ụ ứ ị ườ ế Do đó, nghiên c u khuy n ngh  cân ti p t c tăng c ́ ng công tac

̀ ́ ữ ủ ề ầ ọ ̣ ố ớ ứ   truyên thông giao duc v  nh ng t m quan tr ng c a vitamin A đ i v i s c

ỏ ể ộ ặ ồ ệ ố ượ ấ kh e đ  c ng đ ng đ c bi t là đ i t ố   ộ ọ ấ ng có trình đ  h c v n th p hay đ i

ượ ệ ả ứ ế ệ ạ ộ t ng làm ru ng có ki n th c trong vi c c i thi n tình tr ng VAD. ể ả    Đ  c i

ệ ở ể ầ ạ thi n tình tr ng vitamin A ph  n ạ   ụ ữ có thai c n ti p t c tri n khai các ho t ế ụ

ứ ự ề ế ố ế   ộ đ ng   truy n   thông   nâng   cao   ki n   th c,   th c   hành   phòng   ch ng   thi u

ụ ữ ổ ụ ữ ẻ vitamin A cho ph  n  tu i sinh đ  nói chung và ph  n  có thai nói riêng,

ệ ố ượ ữ ế ặ đ c bi t quan tâm đ n vùng nông thôn, nh ng đ i t ộ ng làm ru ng và trình

ệ ế ấ ầ ậ ẫ ấ ề ứ   ộ đ  văn hóa th p; c n nhìn nh n vi c thi u vitamin A v n còn là v n đ  s c

ẻ ộ ồ kho  c ng đ ng.

ộ ố ế ố ế ạ 4.1.3. Tình tr ng thi u máu và m t s  y u t ạ   ế  liên quan đ n tình tr ng

ụ ữ ủ ế thi u máu c a ph  n  có thai

ế ạ ưỡ ụ ữ ủ 4.1.3.1. Tình tr ng thi u máu dinh d ng c a ph  n  có thai

111

ộ ồ ị ủ   N ng   đ   Hemoglobin   TB   là   113,8   g/l   ±   12,3.   Giá   tr   Hb   TB   c a

ứ ề ấ ớ ạ ố ồ ơ nghiên c u th p h n so v i đi u tra t i thành ph  H  Chí Minh (119,0 g/l)

ự ệ ươ ố ợ ề ệ năm 2008, s  khác bi t này cũng t ở ng đ i h p lý b i đi u ki n kinh t ế    xã

ế ộ ưỡ ố ẽ ố ơ ộ h i nói chung và ch  đ  dinh d ng nói riêng thành ph  s  t ự   t h n khu v c

nông thôn [101].

ỷ ệ ế ưỡ ở ạ T  l thi u máu dinh d ng PNCT (37,0%) t i Phú Bình ở ưỡ   ng ng

ổ ứ ạ ủ ỷ ệ trung bình theo phân lo i c a T  ch c Y t ế ế ớ  th  gi i (TCYTTG) . T  l trên

ớ ướ ấ ơ ủ ầ ở th p h n so v i c tính c a WHO trên toàn c u (41,8% PNCT) [102].

ủ ứ ặ ớ ạ ề ư Nh ng s o v i nghiên c u c a Đ ng Oanh t i Đăk Lăk năm 2008 v  tình

ế ạ ưỡ ở ể ố ụ ữ tr ng thi u máu dinh d ng ộ  ph  n  có thai dân t c thi u s  (50,1%) thì

ấ ơ ỷ ệ ế t ỷ ệ  l trên là th p h n ơ [103]. Tuy nhiên, t ỷ ệ  l này cao h n t l thi u máu

ủ ề ầ ạ ỉ ệ   chung (32,8%) c a Tr n Thúy Nga năm 2014 trong đi u tra 9 t nh đ i di n

ề ị (thành th , mi n núi, nông thôn) [7].

ộ ố ế ố ế ớ ưỡ 4.1.3.2. M t s  y u t ạ  liên quan v i tình tr ng thi u máu dinh d ng ở

PNCT

ế ố ư ấ ữ ề ệ ề ệ Ch a tìm th y y u t liên quan gi a ngh  nghi p, đi u ki n kinh t ế,

ộ ọ ế ớ ấ trình đ  h c v n, thu nh p ậ c a PNủ ạ CT  v i tình tr ng thi u máu . K t quế ả

ư ư ệ ố ừ ầ tuy ch a có ý nghĩa th ng kê, nh ng vi c PNCT có t ẻ ở  2 l n đ  tr  lên có

ữ ẻ ế ấ ầ ầ ơ ơ ớ nguy c  thi u máu cao g p 1,4 l n so v i nh ng PNCT ít h n 2 l n đ . Xu

ướ ứ ạ ợ ớ h ng trên phù h p v i nghiên c u t i Ân Thi năm 2008 ờ   ồ [104]. Đ ng th i,

ế ơ phân tích đ n bi n cho th y, ử ụ ấ không s  d ng viên s t ắ khi mang thai có thể

ế ử ụ ơ tăng  nguy c  thi u máu ớ 2,3 l n  ầ v i ph  n ụ ữ s  d ng viên s t ắ ,  có ý nghĩa

ố ế ả ươ ự ứ ạ th ng kê ((cid:0) 2 test, p <0,05). K t qu  trên t ng t nghiên c u t i Đăk Lăk

năm 2008 [103].

112

ể ế ế ơ ồ Phân tích đ n bi n và h i qui đa bi n sau khi ki m soát các y u t ế ố

ộ ọ ố ầ ẻ ấ ấ ắ ố ệ ử ụ trình đ  h c v n, s  l n đ , vi c s  d ng viên s t cho th y, có m i liên

ữ ể ộ ế ủ ề ế ớ quan gi a dân t c, hi u bi t c a PNCT v  nguyên nhân thi u máu v i tình

ụ ữ ữ ủ ế ạ ộ tr ng thi u máu c a PNCT (p< 0,05). Nh ng ph  n  dân t c Kinh có th ể

ữ ế ả ơ ố ộ ớ gi m nguy c  thi u máu xu ng 50% so v i nh ng PNCT dân t c khác (Tày,

ữ ể ề ấ ộ ố ầ   Nùng, Sán Dìu...). Đi u đó cho th y, nh ng PNCT dân t c thi u s , c n

ượ ố ượ ư ưở ươ ế đ c là đ i t ng  u tiên, h ng l ợ ừ i t các ch ng trình y t ữ   . Nh ng

ườ ế ế ng i PNCT không hi u ể bi t nguyên nhân thi u máu có th ể tăng nguy cơ

ế ầ ế ế thi u máu ữ 1,6 l n nh ng ph  n ụ ữ hi uể  bi t nguyên nhân thi u máu . Do đó

̀ ̀ ́ ế ụ ứ ế ị ườ nghiên c u khuy n ngh  cân ti p t c tăng c ́ ng công tac truyên thông giao

ự ứ ế ế ố ̣ duc nâng cao ki n th c và th c hành phòng ch ng thi u máu.

ề ệ ả ồ ổ 4.2. So sánh hi u qu  hai phác đ  b  sung vitamin A li u cao lên tình

ấ ạ ưỡ ưỡ tr ng vi ch t dinh d ng và dinh d ng

ồ ổ ả ủ ẹ ệ 4.2.1. So sánh hi u qu  c a phác đ  b  sung vitamin A cho bà m  lên

ạ ấ ưỡ ưỡ ủ tình tr ng vi ch t dinh d ng và dinh d ẹ ng c a bà m  sau sinh 6

tháng

ả ủ ổ ệ ề 4.2.1.1. So sánh hi u qu  c a b  sung vitamin A li u cao cho bà m ẹ lên tình

ủ tr ng ạ vitamin A c a bà m ẹ

ổ ệ ề ạ ả ẹ B  sung vitamin A li u cao c i thi n tình tr ng vitamin A bà m

ượ ế ở ờ ể Trung bình hàm l ng vitamin A huy t thanh th i đi m 6 tháng sau

ể ầ ớ ờ ở ả ẹ sinh so v i th i đi m bà m  mang thai 26­30 tu n đ u ề tăng c  2 nhóm, và

ệ ở ầ ở khác bi t có ý nghĩa v i pớ  <0,01 nhóm VA tu n 1 và p< 0,001 nhóm VA

ầ ạ ứ ể ờ tu n 6 (T­ test). Tuy nhiên, t ồ   i th i đi m 6 tháng sau sinh, m c tăng n ng

ế ạ ớ ầ ộ đ  vitamin A huy t thanh so v i giai đo n tr ướ ở c nhóm VA tu n 6 là 0,2

113

ự ữ ệ ầ µmol/l và nhóm VA tu n 1 là 0,15 µmol/l, s  chênh l ch gi a 2 nhóm là 0,05

ố µmol/l, không có ý nghĩa th ng kê (T­test, p>0,05).

ế ươ ươ ứ ớ ả K t  qu   trên   t ng   đ ủ ng   v i   nghiên  c u   c a  Tanumihardjo  SA

ạ ấ ổ 1996 t i Indonesia cho th y b  sung vitamin A 8.000IU/ngày trong 35 ngày

ươ ươ ớ ề ẹ (t ng đ ng v i li u 280.000 IU) cho bà m  sau sinh 1­3 tháng, quan sát

ệ ệ ệ ả ấ ạ ả th y có hi u qu  sau 4 tháng can thi p, c i thi n tình tr ng vitamin A

ự ữ ế ạ ả huy t thanh và tình tr ng d  tr  vitamin A trong gan thông qua gi m t ỷ ố   s

ươ ươ ụ ữ ứ ớ MRDR m  ẹ [12]. Cũng t ng đ ng v i nghiên c u trên ph  n  cho con bú

ở ề ầ ổ ở Ghana 2006, b  sung vitamin A li u cao 2 l n x 200.000 IU nhóm can

ứ ế ệ ầ ả ượ thi p và nhóm ch ng 1 l n x 200.000 IU, k t qu  hàm l ng vitamin A

ự ự ế ỷ ố ẹ ả ủ huy t thanh, d  tr  vitamin A trong gan (t ệ    s  MRDR) c a bà m  c i thi n

ớ ướ ươ so v i tr c và sau can thi p ệ [47]. T ng t ự Bezerra DS, Brasil 2009, bổ ,

ữ ệ ạ ả sung 200.000 IU ngay sau sinh, c i thi n tình tr ng vitamin A trong s a m ẹ

ứ ệ ệ ớ sau 24h can thi p và 30 ngày can thi p so v i nhóm ch ng gi ả ượ [105],  c d

ẹ ở ổ quan sát c a ủ Martins TM 2010, b  sung m  vitamin A 200.000 IU 20­30

ấ ạ ộ ở ngày sau sinh cho th y t ồ i 3 tháng sau sinh, n ng đ  SR trung bình sau can

ệ ơ ướ ệ ở ổ thi p cao h n tr c can thi p ( ứ    nhóm b  sung), trong khi nhóm ch ng

ứ ủ (dùng gi ả ượ  d c) không đ i ứ   ổ [46]. Nghiên c u c a Andreto 2012 cũng ch ng

ươ ự ượ minh t ng t , khi quan sát hàm l ng SR tăng và t ỷ ệ  l VAD­TLS gi m ả ở

ẹ ổ ổ ả c  2 nhóm bà m  (nhóm b  sung 400.000 IU và nhóm b  sung 200.000 IU)

ớ so v i ban đ u ầ [50].

ủ ự ứ ệ ổ Nghiên c u bán th c nghi m c a Grilo 2015, Brasil, b  sung 200.000

ẫ ữ ệ ề ậ ị IU vitamin A trong đi u ki n nh n đói ngay sau sinh. Thu th p m u s a và

ữ ữ ầ ượ ậ máu sau 2h, b a ăn đ u tiên ngày hôm sau, s a non đ c thu th p ngay sau

114

ế ẹ ề ậ ổ khi ăn (ăn chay). K t lu n, b  sung vitamin A li u cao cho m  ngay sau sinh

ữ ồ ộ tăng n ng đ  vitamin A trong s a non [106].

ể ấ ằ ệ ẹ ả ạ Có th  th y r ng, c i thi n tình tr ng vitamin A cho m  thông qua

ự ế ẹ ề ả ả ổ b  sung vitamin A li u cao tr c ti p cho bà m  là gi ệ i pháp hi u qu .

ồ ố ớ ả ủ ệ ượ So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  đ i v i hàm l ế   ng  vitamin A huy t

ẹ ở thanh m 6 tháng sau sinh

ỉ ố ẹ ạ Tình tr ng vitamin A bà m  sau sinh 6 tháng thông qua ch  s  SR

ề ở ẹ ể ầ ớ trung bình đ u tăng ờ  2 nhóm bà m  so v i th i đi m 26­30 tu n thai (b ngả

ầ ướ ơ 3.16), nhóm VA tu n 6 là 1,58 µmol/l (có xu h ng cao h n) 1,55 µmol/l ở

ầ nhóm VA tu n 1, ỉ ố  ch  s  này ấ ự  cho th y s  khác bi ệ , không có ý nghĩa gi a 2ữ t

ư ậ ự ấ ệ ề ệ ệ ư nhóm. Nh  v y, ch a tìm th y s  khác bi ả ả t v  hi u qu  c i thi n tình

ồ ổ ữ ế ạ ầ tr ng vitamin A huy t thanh gi a hai phác đ  b  sung VA tu n 6 và b ổ

ố ầ ế ẹ ầ ế   sung VA tu n 1. Tuy nhiên n u so sánh theo s  l n m  cho bú/ngày thì k t

ấ ả ượ ẹ ầ ơ qu  cho th y hàm l ng SR nhóm bà m  cho bú ≤ 10 l n/ngày cao h n có ý

ở ầ ầ ớ nghĩa nhóm VA tu n 6 so v i nhóm VA tu n 1.

ứ ề ế ả ượ ẹ ổ K t qu  nghiên c u v  hàm l ng SR m  6 tháng tu i trên t ấ ả  t c

ạ ươ ươ ứ ế ớ ở ố ượ đ i t ng t i Thái Nguyên, t ng đ ng v i nghiên c u ti n hành ph ụ

ủ ẹ ổ ữ n  cho con bú c a Rice AL 1998 khi b  sung 200.000 IU cho bà m  sau sinh

ứ ầ ứ ư 1­3  tu n  và  nhóm  ch ng  dùng  gi ủ   ả ượ [1],  cũng  nh  nghiên  c u  c a c d

ở ề ầ ổ Tchum SK 2006 Ghana, b  sung vitamin A li u cao 2 l n x 200.000 IU ở

ứ ự ệ ệ ầ nhóm can thi p và nhóm ch ng 1 l n x 200.000 IU không có s  khác bi t có

ở ờ ể ữ ý nghĩa gi a 2 nhóm th i đi m 5 tháng sau can thi p ệ [47].

ớ ế ả ộ ử ệ ổ ệ So sánh v i k t qu  m t can thi p th  nghi m b  sung vitamin A

ề ạ ẹ ặ ế li u cao ti n hành t i Kenya c a ủ Ayah RA 2007 trên 564 c p m  con ngay

115

ấ ạ ả ể ờ ế sau sinh [14]. K t qu  cho th y t i th i đi m 6 tháng sau sinh, hàm l ượ   ng

ữ ổ vitamin A gi a 2 nhóm (nhóm b  sung VA 400.000IU và nhóm gi ả ượ  d c) là

ứ ổ ự ữ ệ 0,96 µmol/l nhóm b  sung; nhóm ch ng 0,98 µmol/l, s  chênh l ch gi a 2

ư ậ ả ủ ế nhóm  không có  ý nghĩa  (T­test,  p>0,05). Nh  v y, k t qu  c a chúng tôi

ứ ạ ợ ớ ề ằ ổ phù h p v i nghiên c u t i Kenya [14], r ng b  sung vitamin A li u cho bà

ẻ ẹ ậ ớ ớ ề ấ m  ngay sau đ  (th m chí v i li u r t cao 400.000 IU so v i nhóm gi ả

ượ ườ ư ờ ụ ể ể ổ d c), d ủ   ư ợ ng nh  th i đi m b  sung ch a h p lý, có th  do tác d ng c a

ả ứ ứ ủ ấ đáp  ng pha c p tính c a ph n  ng viêm [16], [107], [108] do đó vitamin A

ượ ể ề ư ấ ặ ợ không đ c h p thu nh  mong đ i. M t khác, có th  li u vitamin A trên

ứ ư ượ ủ ẹ ầ ạ ch a đáp  ng đ c nhu c u VA c a bà m  trong giai đo n sau sinh 3 tháng,

ượ ủ ở ấ ấ ớ 6 tháng (hàm l ng SR TB c a ĐTNC ứ    Kenya r t th p, so v i nghiên c u

ủ c a chúng tôi.

ữ ươ ươ ử ủ Nh ng quan sát c a chúng tôi cũng t ng đ ng nh ệ   ư th  nghi m

ẫ ạ ng u nhiên, mù kép ủ c a Andreto LM 2012, t i Braxin ụ ữ     trên 312 ph  n ,

ượ ẹ ượ ổ đ c chia thành 2 nhóm; nhóm bà m  đ c b  sung 400.000 IU  (2 li uề

ổ ngay sau sinh và sau 10 ngày); Nhóm b  sung 200.000 IU ngay sau sinh và

ự ế ả 10 ngày sau dùng gi ả ượ  d ữ   c; K t qu  không có s  khác nhau có ý nghĩa gi a

ượ ẹ ữ ứ ệ hàm l ng SR trung bình bà m  gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng t ạ   i

ể ờ ề th i đi m đi u tra 6 tháng sau sinh  (2,29 so v i 2ớ ,31μmol/l). Nghiên c uứ

ị ằ ở ữ ế ế trên còn khuy n ngh  r ng, ạ  nh ng vùng tình tr ng thi u vitamin A ở ứ    m c

ẹ ầ ế ề ả ộ đ  nh , không c n thi t ph i tăng thêm li u vitamin A [50].

ề ậ ễ ộ ứ Nh ngư  m t nghiên c u khác Nguy n Th  C ế   ị ự, không th y đ  c p đ n ấ

ễ ả ổ ệ ề ế ố y u t nhi m trùng khi phân tích hi u qu  b  sung vitamin A li u cao cho

ẻ ượ ẹ ầ m  2 x 200.000 IU tháng đ u sau sinh (cách nhau 1 ngày), tr  đ ố c u ng 3

ề ạ ế ả ấ ể ờ li u VA 50.000 IU t i các th i đi m 6, 10, 15 tu n ầ . K t qu  cho th y hàm

116

ượ ẹ ở ệ l ng vitamin A bà m 2 nhóm có khác bi t có ý nghĩa [44]. Ngoài lý do

ứ ệ ỉ ượ ế ố ễ nghiên c u không hi u ch nh hàm l ng SR theo y u t nhi m trùng, thì

ồ ề ứ ế ậ ả ớ ị phác đ  đi u tr  trên khác v i nghiên c u Phú Bình, do v y k t qu  cũng

khó so sánh.

ứ ồ ớ ờ ạ Đ ng th i, so v i nghiên c u Martins TM 2010 t ặ   i Brazil trên 66 c p

ả ư ươ ẹ ẹ ồ ớ ế m  con thì k t qu  ch a t ng đ ng v i chúng tôi. Hai nhóm bà m : nhóm

ượ ẹ ổ ở 1 đ c b  sung m  vitamin A 200.000 IU 20­30 ngày sau sinh; nhóm 2

ượ ổ ể ệ ờ đ c b  sung gi ả ượ  d c. Sau 2 tháng can thi p (th i đi m 3 tháng sau sinh),

ộ ở ệ ồ n ng đ  SR trung bình nhóm can thi p là (1,05 và 1,17 µmol/l); nhóm

ứ ươ ướ ệ ế ch ng là (1,04 và 1,02 µmol/l), t ứ ng  ng tr c và sau can thi p). K t qu ả

ệ ề ả ổ ỉ ượ ượ ch  ra b  sung vitamin A li u cao c i thi n đ c hàm l ng vitamin A ở

ứ ệ ớ nhóm can thi p so v i nhóm ch ng (p< 0,05) sau 2 tháng can thi p ệ [46]. Lý

ả ề ự ứ ủ ủ ữ gi i v  s  khác nhau gi a nghiên c u c a Martins và c a chúng tôi, do

ề ề ả ổ ỉ chúng tôi c  2 nhóm đ u có b  sung VA li u cao (ch  khác cách nhau 5

ủ ể ầ ờ ứ tu n); và lý do khác là th i đi m đánh giá trong nghiên c u c a chúng tôi

ệ ơ ớ ệ dài h n (sau 4,5 tháng can thi p) so v i (sau 2 tháng can thi p).

ẹ ở ề ế ả ấ ổ K t qu  trên cho th y, b  sung vitamin A li u cao bà m ầ    6 tu n

ẹ ơ ả ả ệ ệ ớ ạ sau sinh có hi u qu  c i thi n tình tr ng vitamin A bà m  h n so v i nhóm

ở ữ ố ầ ẹ ơ ừ ầ ầ VA tu n 1 ẻ  nh ng bà m  cho tr  bú s  l n ít h n (t ≤10 l n).

ả ủ ề ế ệ ồ ố ớ So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  đ i v i thi u vitamin A ti n lâm sàng

ẹ ở m 6 tháng sau sinh

ỷ ệ ể ờ ấ T  l VA D­TLS th i đi m 6 tháng sau sinh ả  (b ng 3. 17) cho th y có

ệ ở ả ư ở ầ ự ả s  c i thi n c  2 nhóm bà m ẹ. Nh ng nhóm VA tu n 6, t ỷ ệ ả    gi m l

ỉ ố ệ ệ ề ả ở nhi u h n. ơ   Ch  s  hi u qu  can thi p thô ầ  nhóm VA tu n 1 là 5,6% và

ự ở ệ ệ ầ ả ồ ờ nhóm VA tu n 6 là 7,7%, đ ng th i, hi u qu  can thi p th c nhóm VA

117

ư ự ệ ầ ầ ơ tu n 6 h n nhóm VA tu n 1 là 2,1%. Nh ng s  chênh l ch không có  ý

ố nghĩa th ng kê (p>0,05) .

ủ ế ả ươ ứ ở ứ K t qu  nghiên c u c a chúng tôi, t ng t ự nghiên c u Ghana

ạ ấ ỷ ệ ế ở 2006  [47], t i Brazil năm 2010 cho th y t l thi u VA­TLS 2 nhóm

ệ ệ (nhóm can thi p 200.000 IU và nhóm gi ả ượ  d c) khác bi t không có ý nghĩa

ả ủ ế ươ ươ sau 2 tháng can thi p ệ [46]. K t qu  c a chúng tôi t ng đ ng v i ớ nghiên

ở ẹ ạ ứ ủ Ayah RA cho r ng ằ c u c a t ỷ ệ  l VAD­TLS bà m  t i Kenya là 8,7% &

ở ệ ổ 11,5% nhóm can thi p (nhóm b  sung VA 400.000IU) và 9,2% & 8,8% ở

ứ ự nhóm ch ng (nhóm gi ả ượ  sau 3 và 6 tháng can thi p ệ [14], s  khác bi d c) ệ   t

ữ ạ ể ờ không có ý nghĩa (p>0,05) gi a 2 nhóm t ứ . i 2 th i đi m nghiên c u

ứ ủ ở ẹ Nghiên c u c a Andreto 2012, ắ    các bà m  sau sinh vùng Đông B c

ươ ự ệ ờ Brazil cũng t ng t , sau th i gian can thi p vitamin A (200.000 IU ngay

ở ệ sau sinh + 200.000 IU sau 10 ngày) nhóm can thi p và (200.000 IU ngay

ở ự ứ ệ ề ỷ ệ sau sinh) nhóm ch ng, không có s  khác bi t có ý nghĩa v  t l bà m ẹ ở

ưỡ ấ ươ ươ ở ạ ng ng vitamin A th p < 1,05 µmol/l t ng đ ng giai đo n sau 2 tháng,

ớ ớ ớ 4 tháng và 6 tháng (7,1% v i 7,8%); (4,3% v i 8,8%); (1,8% v i 2,9%) ở

ệ ớ nhóm can thi p so v i nhóm ch ng ứ [50]

ư ề ệ ấ ổ ở Nh  v y, ư ậ  ch a th y hi u qu ả b  sung vitamin A li u cao ẹ    bà m  6

ổ tu nầ  sau sinh lên t ỷ ệ  l ẹ  VAD­TLS m  6 tháng tu i ổ  so v i ớ b  sung vitamin A

ầ ể ả 1 tu n sau sinh , k  c  so sánh ẹ s  l nố ầ  m  cho bú .

ả ủ ỉ ố ệ ả ồ ố ớ So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  đ i v i ch  s  MRDR ph n ánh tình

ự ữ ẹ ạ tr ng d  tr  vitamin A trong gan m  6 tháng sau sinh

ể ạ Thông   qua   các   ch   s ỉ ố sinh   hóa  đ   đánh   giá tình   tr ng   vitamin   A

ườ ủ ễ ồ ộ ượ ể th ng ế không d . N ng đ  huy t thanh c a vitamin A đ c ki m soát b iở

118

ằ ộ ả ớ ự ữ ứ ấ cân b ng n i môi và không gi m cho t i khi d  tr gan là m c th p nguy

ơ ể ể ạ ờ ễ   hi m ể [109]. Ngoài ra, trong th i đi m sau sinh là giai đo n c  th  nhi m

ả ứ ế ả ồ ộ trùng, n ng đ  vitamin A huy t thanh gi m thoáng qua do ph n  ng pha

Ở ơ ể ạ ố ỏ ổ ấ c p tính [107]. ứ  c  th  kh e m nh, gan ch a 80­90% t ng s  vitamin A

ơ ể ủ ế ở ạ ự ữ d  tr  cho c  th  ch  y u ự ữ  d ng este retinyl. D  tr  vitamin A trong gan

ượ ự ữ ở ứ ủ ị đ c xác đ nh là đ  khi d  tr m c 0,07 mol retinol/g gan [73]. Xác đ nhị

ườ ượ ể ự ữ d   tr vitamin   A   trong   gan   th ng   đ ạ   c   dùng   đ   đánh   giá   tình   tr ng

ệ ả ệ ứ ỏ ủ ứ ụ ữ   vitamin A trong các nghiên c u can thi p c i thi n s c kh e c a ph  n  và

ẻ ườ ấ ỷ ố ấ ườ tr  em, th ng dùng nh t là t ỷ ố  s  MRDR. T  s  MRDR b t th ng là ≥

ỉ ố ể ế ạ 0,06.  Đ  đánh giá tình tr ng thi u vitamin A, ch  s  MRDR và vitamin A

ỉ ố ữ ề ẹ ế ạ trong s a m  là ch  s  nh y h n ơ tình tr ngạ  vitamin A huy t thanh, đi u đó

ượ ứ ứ ạ đã   đ c   ch ng   minh   trong   nghiên   c u   t i   Bangladesh [73],  [110].  Tuy

ử ệ ị ỷ ố ự ệ ườ nhiên, các th  nghi m xác đ nh t s  MRDR th c hi n th ng khó khăn và

ứ ạ ễ ệ ế ớ ơ ị ể ự   ph c t p so v i vi c xác đ nh vitamin A huy t thanh d  dàng h n đ  th c

ự ị ệ ả .  hi n kh o sát th c đ a

ứ ạ ấ ỷ ố Nghiên c u t i Thái Nguyên, ả b ng 3.18 cho th y, t s  MRDR trung

ẹ ở ầ ở ờ ể ủ bình c a m nhóm VA tu n 6 ả    th i đi m 6 tháng sau sinh (0,045) c i

ự ệ ầ ơ ớ ệ thi n h n so v i nhóm VA tu n 1 (0,056), s  khác bi t (0,011) có ý nghĩa

ố ố ầ th ng kê (T­test, p < 0,05). N u sế ấ t o sánh theo s  l n bú thì cho th y sỷ ố

ơ ở ẹ MRDR nhóm bà m  cho bú ≤ 10 l n ầ (0,045) th p ấ h n có ý nghĩa nhóm

ầ ầ ớ VA tu n 6 so v i nhóm VA tu n 1 (0,062) (T­test, p < 0,05).

ờ ồ ượ ở Đ ng th i, h àm l ng SR bà m ẹ sau sinh  6 tháng có m i t ố ươ   ng

ế ị ớ ỷ ố quan tuy n tính ngh ch ch t chặ ẽ  v i t ạ   ẹ  s  MRDR bà m  cùng giai đo n

ả ở ả ẹ (b ng 3.19) c  2 nhóm bà m  (Pearson – test, r ≥ ­ 0,39 , p < 0,001). Đi uề

ượ ứ ở ỏ đó đã đ c ch ng minh b i Hans Verhoef, khi dùng mô hình mô ph ng và

119

ể ả ậ ữ ỷ ố ự ệ ố thu t toán đ  gi i thích m i quan h  tiêu c c gi a t s  MRDR và ồ n ng đ ộ

ắ ẽ ữ ệ ế ằ ả ắ ố SR; k t qu  cho r ng m i quan h  này ch c ch n s  khác nhau gi a các

ứ ộ ể ớ ủ ế ầ ạ qu n th  v i m c đ  khác nhau c a tình tr ng thi u vitamin A .

ồ ỉ ẹ Đ ng th i ờ hình 3.2 có ch  ra, t ỷ ệ  l bà m  sau sinh 6 tháng có d  tr ự ữ

ấ ỷ ố ở VA trong gan th p (t s  MRDR ≥ 0,06) ầ  nhóm VA tu n 1 (25,4%) và

(cid:0) 2 ự ầ ệ ố nhóm VA tu n 6 (22,3%), tuy s  khác bi t không có ý nghĩa th ng kê (

ấ ằ ố ầ ẹ test, p> 0,05). Phân tích theo s  l n cho bú th y r ng nhóm bà m  cho bú >

ỷ ệ ự ữ ấ ở ầ ầ 10 l n, có t d  tr  vitamin A trong gan th p l nhóm VA 1 tu n (25,6%)

ướ ằ ặ ơ xu h ầ ng cao h n rõ r ng nhóm VA tu n 6 (18,6%) m c dù không có ý

ố nghĩa th ng kê.

ứ ủ ộ ạ ệ M t nghiên c u c a Rice AL 1998, t i Bangladesh. Can thi p trên bà

ẹ ầ ổ m  sau sinh 1­3 tu n, b  sung vitamin A 200.000 IU và nhóm dùng gi ả

ượ ả ả ự ữ ệ ệ ế ả ấ ạ d c. K t qu  cho th y hi u qu  c i thi n tình tr ng d  tr vitamin A

ả ị ỷ ệ ự ữ ấ ở ờ ể trong gan (c  giá tr  trung bình và t d  tr  VA th p) th i đi m 3 tháng l

ứ ủ ẽ ấ ư ậ ế ế ả sau sinh . Nh  v y, n u so sánh s  th y, k t qu  nghiên c u c a chúng tôi,

ướ ươ ươ ứ ớ ở ạ có xu h ng t ng đ ng v i nghiên c u này giai đo n 3 tháng v  t ề ỷ ố   s

ệ ứ ặ ớ ỷ ố MRDR khác bi t có ý nghĩa so v i nhóm ch ng, m c dù t s  MRDR 0,045

ệ ở ứ ớ ư ạ nhóm ch ng so v i 0,039 nhóm can thi p giai đo n 6 tháng ch a có ý

ố nghĩa th ng kê .

ẹ ớ ồ So sánh v i phác đ  khác trên 167 bà m  sau sinh, vùng nông thôn ở

ẫ ổ ạ ầ Ghana 2006, chia ng u nhiên 2 nhóm b  sung vitamin A t i 6 tu n sau sinh.

ậ ượ ứ ẹ ộ ề Các bà m  nhóm ch ng nh n đ c m t li u vitamin A 200.000 IU vào ngày

ờ ệ ẹ ậ đăng ký và dùng gi ả ượ  d c 24 gi sau đó. Các bà m  nhóm can thi p nh n 2

ề ờ ế li u vitamin A 200.000 IU vào ngày đăng ký và 24 gi sau đó. K t qu ả

ự ệ ề ả ệ ỷ ố ở không có s  khác bi t có ý nghĩa v  c i thi n t s  MRDR nhóm can

120

ứ ệ ớ ở ờ ể ệ thi p so v i nhóm ch ng th i đi m 3, 5 tháng sau can thi p . Lý gi ả ự  i, s

ứ ữ ế ế khác nhau gi a nghiên c u Thái Nguyên và Ghana đó là thi ứ   t k  nghiên c u

ề ổ ở ố ủ c a chúng tôi cùng b  sung gi ng li u vitamin A 200.000 IU 2 nhóm (ch ỉ

ả ồ ờ ỷ ố ầ khác kho ng cách 5 tu n), đ ng th i so sánh t s  MRDR trung bình ở

ầ ở ề ầ ạ ể qu n th  Ghana ệ    đi u tra ban đ u 0,048 và giai đo n 5 tháng sau can thi p

ứ ạ ệ ớ là 0,023 , so v i nghiên c u t ầ i Thái Nguyên sau g n 5 tháng can thi p là

ầ ỷ ố ạ ử ấ 0,045 (nhóm VA tu n 6), t s  MRDR t ơ i Ghana th p h n n a so v i t ớ ạ   i

ờ ỷ ệ ồ ự ữ ẹ ấ ở Thái Nguyên. Đ ng th i t l bà m  có d  tr vitamin A th p ầ  qu n th ể

ủ ứ ướ ệ nghiên c u c a Tchum SK là 22% tr c can thi p, sau 5 tháng là 0%, cho

ự ữ ẹ ả ệ ươ ủ ạ ấ th y tình tr ng d  tr  VA trong gan c a các bà m  c i thi n t ng đ i t ố ố   t

sau can thi p . ệ

ự ữ ẹ Hình 3.2, cho th y ấ t ỷ ệ  l bà m  sau sinh 6 tháng có d  tr VA trong

ấ ở ầ gan th p nhóm VA tu n 1 cao h nơ  nhóm VA tu n 6ầ . Nh ng ư ự s  khác bi ệ   t

ứ ủ ạ không có ý nghĩa ((cid:0) 2 test, p> 0,05). Nghiên c u c a T chum t i Ghana cũng

ấ ỷ ệ ẹ ự ữ ệ ả cho th y t l ấ  bà m  d  tr  VA trong gan th p có c i thi n sau 5 tháng can

ệ ứ thi pệ  , nh ng ư cũng không có khác bi t gi a ữ 2 nhóm . Các nghiên c u v  b ề ổ

ủ ề sung vitamin A li u cao c a Ayah RA , Martin TM , Tomiya MT , Lucianna

ự ữ ế ạ ủ ẹ MA  không đ  c p ề ậ  đ n tình tr ng d  tr vitamin A trong gan c a m  sau

can thi p. ệ

ề ệ ể ẳ ổ ị Có th  kh ng đ nh can thi p b  sung VA li u cao nhóm VA tu n 6ầ

ệ ượ ủ ạ ỷ ố ả ả c i thi n đ c tình tr ng vitamin A c a bà m ẹ (t ớ    s  MRDR gi m) so v i

ể ố ầ ữ ẻ ẹ nhóm VA tu n 1ầ , bi u hi n c  th ệ ụ ể ở nh ng bà m  cho tr  bú s  l n ít (t ừ    ≤

ứ ứ ằ ầ ấ ả ộ ệ 10 l n). Có b ng ch ng cho th y, hi u qu  nghiên c u còn phù thu c vào

ể ụ ể ự ữ ầ ạ tình tr ng vitamin A qu n th  (c  th  là d  tr  vitamin A trong gan). Do đó,

ấ ằ ệ ạ ị chúng tôi th y r ng vi c xác đ nh tình tr ng vitamin A trong các nhóm dân

121

ố ượ ể ấ ọ ị ẽ ượ ưở ư c  khác nhau là r t quan tr ng đ  xác đ nh đ i t ng s  đ c h ng l ợ   i

ề ừ ổ ề nhi u t b  sung VA li u cao.

ả ủ ề ệ ổ 4.2.1.2. Hi u qu  c a b  sung vitamin A li u cao cho bà m ẹ lên tình tr ngạ

ữ ẹ vitamin A trong s a m  6 tháng sau sinh

ồ ố ớ ả ủ ệ ượ So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  đ i v i hàm l ng vitamin A trong s a ữ

mẹ 6 tháng sau sinh

ị ử ụ ỉ ố ừ ế T  năm 1995, TCYTTG đã khuy n ngh  s  d ng ch  s  vitamin A

ẹ ể ủ ữ ẹ ạ trong s a m  đ  đánh giá tình tr ng vitamin A c a bà m  cho con bú và tr ẻ

ữ ẹ ế ằ ỏ ộ ỉ ố nh . WHO đã khuy n cáo r ng, ch  s  vitamin A trong s a m  là m t ch ỉ

ệ ố ể ườ ố ớ ủ ộ ố ặ s  đ c bi t đ  đo l t t ệ ng tác đ ng c a can thi p vitamin A đ i v i ph ụ

ẻ ơ ỉ ố ệ ả ạ ữ n  và tr ệ    s  sinh. Đây là ch  s  nh y trong đánh giá hi u qu  can thi p .

ể ằ ồ Rice và CS 2000 cũng có đ ng quan đi m khi cho r ng, đánh giá vitamin A

ữ ẹ ỉ ố trong s a m  và t ỷ ố ự ữ  s  d  tr ạ    vitamin A trong gan (MRDR) là ch  s  nh y

ẹ ở ứ ộ ừ ế ạ trong đánh giá tình tr ng vitamin m m c đ  thi u vitamin A v a .

ượ ẹ ở ờ ể ữ Hàm l ng vitamin A trung bình trong s a m th i đi m sau sinh 1

ư ổ ầ ở ả tu n (ch a b  sung vitamin A) 2 nhóm nghiên c u ứ (b ng 3.20), cao cở ả

ầ ầ 2   nhóm   3,56   µmol/l   nhóm   VA   tu n   1   và   3,70   µmol/l   nhóm   VA   tu n   6

ưỡ ằ ả ở (ng ng trung bình n m kho ng ≥ 1,75 µmol/l và < 2,45). Lý do là giai

ạ ẹ ở ạ ữ ế ể ầ ầ ộ đo n này, ữ s a m giai đo n s a chuy n ti p (thu c 2 tu n đ u sau sinh)

ứ ấ ề ấ ưỡ ứ ấ ữ s a ch a r t nhi u ch t dinh d ng, ch a ch t béo, vitamin tan trong n ướ   c,

ườ ượ ể ơ ờ đ ng lactose và hàm l ớ ữ ng calo cao h n so v i s a non. Th i đi m này,

ượ ẹ ạ ố ữ ả ầ ờ hàm l ng vitamin A s a m  đ t t i đa, sau đó gi m d n theo th i gian.

ế ớ ằ ỉ ứ Các nghiên c u trên th  gi i cũng ch  ra r ng hàm l ượ  vitamin A t ng ngươ

ở ứ ủ ạ ầ ố đ i cao ấ    giai đo n đ u sau sinh, nghiên c u c a Idindili B, 2007 cho th y

ượ ữ ẹ ệ hàm l ng vitamin A s a m  sau sinh là 4,34 µmol/l (nhóm can thi p) và

122

ứ ở ạ 4,6 µmol/l (nhóm ch ng) ệ    giai đo n 1 tháng sau sinh, sau 6 tháng can thi p

ượ ữ ệ ẹ thì hàm l ng vitamin A s a m  là 1,82 µmol/l (nhóm can thi p) và 1,88

ứ ủ ứ ượ µmol/l (nhóm ch ng) . Nghiên c u c a Bezerra 2009 hàm l ng vitamin A

ẹ ở ứ ạ ữ s a m  3,31 µmol/l và 3,22 µmol/l 2 nhóm nghiên c u giai đo n ngay sau

ứ ạ ấ ủ sinh . Nghiên c u c a Martins TM 2010 t i Brazil cho th y hàm l ượ   ng

ở ứ ệ vitamin A trung bình nhóm ch ng (1,93 µmol/l) và nhóm can thi p (1,75

ở ề ậ ặ ổ µmol/l) 1 tháng sau sinh, vì v y, m c dù có b  sung vitamin A li u cao ở

ạ ượ giai   đo n   20­30   ngày   sau   sinh,   hàm   l ệ   ng   vitamin   A   nhóm   can   thi p

ệ ề ả ả gi m/không tăng (1,56 µmol/l) sau 2 tháng can thi p . Đi u đó lý gi i cho s ự

ệ ề ượ ở ạ ầ ạ ớ khác bi t v  hàm l ng vitamin A giai đo n 1 tu n so v i giai đo n 6

ự ả ề ồ ữ ủ ầ ộ tháng c a chúng tôi. S  gi m d n v  n ng đ  vitamin A trong s a m ẹ

ượ ấ ạ ạ ở ả đ c quan sát th y t i giai đo n 2 tháng và 4 tháng sau sinh, c  2 nhóm

ẹ ệ có can thi p vitamin A cho bà m  ngay sau sinh 400.000 IU và 200.000 IU

ứ ủ trong nghiên c u c a Tomiya MT .

ế ạ ể ấ ờ ả ề K t qu  đi u tra t i th i đi m 6 tháng sau sinh cho th y, không có s ự

ệ ề ượ ữ ẹ khác bi t có ý nghĩa v  hàm l ng vitamin A trung bình trong s a m  (1,65

ầ ầ ớ µmol/l)   nhóm   VA   tu n   1  so   v i   (1,69   µmol/l)   nhóm   VA  tu n   6  (T­test,

ượ ẹ ở ả ấ ơ ữ p>0,05), hàm l ng vitamin A trong s a m ề  c  2 nhóm đ u th p h n so

ưỡ ệ ượ ữ ớ v i ng ự ng trung bình. S  chênh l nh hàm l ng vitamin A trong s a m ẹ ở

ứ ữ ầ ờ ể 2 th i đi m 1 tu n   và 6 tháng sau sinh gi a 2 nhóm nghiên c u (1,97

ầ ầ ớ ớ µmol/l) v i nhóm VA tu n 1 so v i nhóm VA tu n 6 (2,03 µmol/l) (T­test,

p>0,05).

ả ủ ế ươ ự ứ ủ K t qu  c a chúng tôi t ng t nghiên c u c a Rice AL, 1998 cũng

ấ ệ ề ượ ữ ẹ cho th y không có khác bi t có ý nghĩa v  hàm l ng vitamin A s a m  khi

ẹ ổ ầ ạ so sánh nhóm bà m  b  sung 200.000 IU giai đo n 1­3 tu n sau sinh và

123

ả ượ ở ạ ủ ứ nhóm dùng gi d c giai đo n 6 tháng sau sinh . N ghiên c u c a Bahl

ả ươ ế ề ổ 2002, cũng có k t qu  t ng t ự, khi b  sung vitamin A li u cao 200.000 IU

ẹ ở ự ạ ệ cho bà m giai đo n 18­42 ngày sau sinh, không có s  khác bi t có ý

ượ ẹ ạ ữ ể ờ ề nghĩa v  hàm l ng vitamin A trong s a m  t i th i đi m 6 tháng sau sinh .

ươ ự ứ ạ ự T ng t , nghiên c u Idindili 2007, t i Tanzania cũng không có s  khác

ệ ề ượ ữ ẹ bi t v  hàm l ng vitamin A trong s a m  sau sinh 6 tháng (1,82 μmol/ l) ở

ẹ ề ổ nhóm li u cao (b  sung vitamin A 200.000 IU cho bà m  1 tháng sau sinh,

ờ ổ ẻ ạ ầ ồ đ ng th i b  sung 50.000 IU x 3 l n cho tr  trong giai đo n 1, 2, 3 tháng) và

ở ề ề ấ ổ (1,88 μmol/l) nhóm li u th p (b  sung vitamin A li u 200.000 IU cho bà

ẻ ẹ ạ ầ ổ m  1 tháng sau sinh và b  sung 25.000 IU x 3 l n cho tr  trong giai đo n 1,

ứ ủ ế 2, 3 tháng) . Nghiên c u c a Tomiya MT, 2015 đã ti n hành trên 210 bà m ẹ

ố ở ắ ngay sau sinh s ng vùng Recife, Tây B c Brazil chia 2 nhóm, các nhóm bà

ẹ ượ ế ả ố m  đ c u ng vitamin A 400.000 IU và 200.000 IU. K t qu  không có s ự

ệ ữ ồ ẹ ữ ữ ộ ở khác bi t gi a n ng đ  vitamin A trong s a m  gi a 2 nhóm 4 tháng sau

sinh (p > 0,05) .

ề ớ ổ So v i nghiên c u ứ  Ayah 2007, b  sung VA li u cao 400.000 IU cho

ẹ ế ả ượ ữ bà m  trong vòng 24h sau sinh , cho k t qu  hàm l ng vitamin A s a m ẹ

ạ ệ ố ớ trung bình t i 6 tháng khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05) v i hàm l ượ   ng

ẹ ớ ữ vitamin A trung bình s a m  là 0,50 µmol/l (nhóm can thi pệ )  so v i 0,41

ở ứ ế ấ ờ µmol/l nhóm ch ng gi ả ượ  d c th i đi m ể 6 tháng , chúng tôi th y k t qu ả

ư ươ ủ ứ ứ ồ ớ nghiên c u c a chúng tôi ch a t ng đ ng v i nghiên c u trên. Lý do là

ứ ạ ề ấ ổ ớ nghiên c u t i Kenya chia làm 2 nhóm (có b  sung VA v i li u r t cao

ứ ứ 400.000 IU và  nhóm  ch ng  dùng gi ủ   ả ượ   , trong khi   nghiên c u   c a d c)

ề ề ổ ở ả ỉ ằ chúng tôi đ u b  sung VA li u cao 200.000 IU c  2 nhóm, ch  b ng  ½,

ỉ ở ờ ể ầ ầ ờ ồ ộ ổ ch  khác nhau th i đi m b  sung 1 tu n và 6 tu n. Đ ng th i, m t lý do

ượ ẹ ủ ữ ạ ạ ể khác, có th  do hàm l ng vitamin A s a m  c a chúng tôi t i giai đo n 6

124

ở ở ầ tháng sau sinh là 1,65 µmol/l ầ  nhóm VA tu n 1 và 1,69 nhóm VA tu n 6

ệ ớ ở ứ ủ so v i 0,50 µmol/l nhóm can thi p & 0,41 µmol/l nhóm ch ng c a nghiên

ứ ủ ể ầ ạ c u ứ Ayah RA , nên qu n th  nghiên c u c a chúng tôi có tình tr ng vitamin

ẹ ố ơ ự ữ ẽ ơ ươ ự A trong s a m  t t h n s  so sánh s  khó h n. T ng t ứ ủ   , nghiên c u c a

ư ươ ồ ớ chúng tôi cũng ch a t ủ ng đ ng v i quan sát c a Martins 2010, khi hàm

ượ ở ẹ ở ạ ở l ng vitamin A trung bình bà m giai đo n 3 tháng sau sinh nhóm

ệ ệ ớ can thi p 200.000 IU là 1,56 µmol/l khác bi ứ   t có ý nghĩa so v i nhóm ch ng

ứ ạ ớ (1,34 µmol/l), tuy nhiên nghiên c u t i Thái Nguyên khác v i nghiên c u t ứ ạ   i

ư ệ ể ờ ờ ồ Martins là th i đi m đánh giá (sau 2 tháng can thi p), đ ng th i ch a quan

ế ố ễ ề ầ ạ ỉ ế tâm đ n y u t nhi m trùng (ch  đánh giá CRP giai đo n đi u tra ban đ u) .

ư ậ ả ổ ư ề ệ ấ ở Nh  v y, ch a th y hi u qu  b  sung vitamin A li u cao ẹ    bà m  6

ữ ẹ ầ ạ tu n sau sinh so lên tình tr ng vitamin A s a m  sau sinh 6 tháng so v i b ớ ổ

ể ả ố ầ ẹ ầ sung vitamin A 1 tu n sau sinh, k  c  so sánh s  l n m  cho bú.

ồ ố ớ ỷ ệ ả ủ ệ ẹ ấ So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  đ i v i t l ữ  vitamin A s a m  th p

ả ấ ỷ ệ ữ ẹ ấ B ng 3.21 cho th y t l bà m  có vitamin A trong s a th p (< 1,05

ở ầ ạ ạ µmol/l) giai đo n 1 tu n sau sinh là 5,9% (9/152) và giai đo n 6 tháng sau

ở ầ ỷ ệ ẹ sinh là 22,3% (33/152) nhóm VA tu n 6, t m  6 tháng sau sinh có VA l

ẹ ấ ở ưỡ ủ ừ ị ữ s a m  th p ng ớ ng v a có YNSKCĐ so v i qui đ nh c a TCYTTG

ở ầ ươ 2011 và nhóm VA tu n 1 là 6,2% (10/161) và 33,1% (53/161) t ứ   ng  ng

ướ ệ ỷ ệ ẹ ữ tr c và sau can thi p, t m  6 tháng sau sinh có VA s a m  th p ẹ ấ ở l

ưỡ ề ỷ ệ ự ặ ẹ ng ng n ng có YNSKCĐ . Có s  tăng lên v  t l ữ    bà m  có VA trong s a

ẹ ấ ở ỷ ệ ạ ầ ớ ẹ m  th p 2 giai đo n 1 tu n so v i 6 tháng. T  l ữ    bà m  có VA trong s a

(cid:0) 2 ẹ ấ ệ ữ ạ ố m  th p khác bi t có ý nghĩa th ng kê gi a 2 nhóm giai đo n 6 tháng (

ế ả ươ ự ứ ủ ư test, p< 0,05). K t qu  trên t ng t nh  nghiên c u c a Martins TM 2010

ở ẹ ở ượ ề ổ các bà m Brazil khi quan sát đ c b  sung vitamin A li u cao 200.000

125

ệ ệ ả ớ IU (16,1%) có hi u qu  sau 2 tháng can thi p (3 tháng sau sinh) so v i nhóm

ứ ươ ự ủ ứ ch ng  (55,6%) , t ng t nghiên c u c a Rice AL năm 1998 khi so sánh

ẹ ổ ầ ạ nhóm bà m  b  sung 200.000 IU giai đo n 1­3 tu n sau sinh và nhóm dùng

ả ượ ở ạ gi d c giai đo n 6 tháng sau sinh .

ư ươ ế ả ươ ớ ứ ủ K t qu  nghiên c u c a chúng tôi ch a t ng đ ứ   ng v i nghiên c u

ằ ẹ ấ ở ữ ẹ ủ c a Bahl R cho r ng t ỷ ệ  l các bà m  vitamin A s a m  th p nhóm can

ệ ạ ư ể ờ ạ ấ thi p th p h n ơ có  ý nghĩa  t i th i đi m 2 tháng sau sinh, nh ng t ờ   i th i

ự ể ệ ự ữ đi m 6 tháng không có s  khác bi t gi a 2 nhóm , có s  khác bi ệ ở t nghiên

ứ ớ ượ ữ ứ c u này so v i nghiên c u chúng tôi là hàm l ẹ ơ   ng vitamin A s a m  (đ n

ứ ượ ị v  là µmol/l) còn nghiên c u Bahl, tính hàm l ng vitamin A béo (nmol/g

ỉ ố ữ ẹ ớ fat) v i (ch  s  vitamin A trong s a m  ≤ 28 nmol/g fat béo ) .

ư ậ ề ổ ở ẹ ầ Nh  v y, b  sung vitamin A li u cao ệ    bà m  6 tu n sau sinh có hi u

ả ả ệ ỷ ệ ẹ ấ ớ ổ ữ qu  c i thi n t l vitamin A s a m  th p sau sinh 6 tháng so v i b  sung

ầ ệ ố ầ ẹ vitamin A 1 tu n sau sinh, không phân bi t theo s  l n m  cho bú.

ả ủ ề ệ ổ 4.2.1.3. Hi u qu  c a b  sung vitamin A li u cao cho bà m ẹ lên tình tr ngạ

ế ắ ế ạ ưỡ ủ ẹ thi u máu, thi u s t và tình tr ng dinh d ng c a bà m  6 tháng sau sinh

ố ớ ồ ổ ả ủ ệ ạ   So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  b  sung vitamin A đ i v i tình tr ng

ế ẹ hemoglobin và thi u máu thi u s t ủ ế ắ c a bà m

ả ự ả ệ ể ấ ượ B ng 3. 22 cho th y, có s  c i thi n đáng k  hàm l ng hemoglobin

ẹ ạ ạ ớ ầ trung bình bà m  giai đo n 26­30 tu n so v i giai đo n 6 tháng sau sinh ở

ầ ầ ặ ả c  2 nhóm VA tu n 1 và VA tu n 6 (T­test ghép c p, p<0,001). Không có

ả ả ứ ệ ệ ế ề ấ ạ nhi u nghiên c u cho th y hi u qu  c i thi n tình tr ng thi u máu qua

ứ ủ ề ẹ ệ ổ ế   vi c b  sung vitamin A li u cao cho bà m . Nghiên c u c a Sherry A, ti n

ở ẹ ặ hành ngo i ô ạ   Bogor, Tây Java, Indonesia. 25 c p m  con sau sinh 1­3

126

ượ ề ổ tháng đ c b  sung vitamin li u 8.000 IU hàng ngày trong vòng 35 ngày

ươ ươ ớ ề ứ (t ng đ ng v i li u 280.000 IU, không có nhóm ch ng). Sau đó đánh giá

ỉ ố ế ầ ấ ệ   ả các ch  s  sinh hóa 3 tháng/l n, k t qu  cho th y, sau 3 và 6 tháng can thi p

ự ệ ề ượ ẹ không có s  khác bi t v  hàm l ớ   ng hemogblobin trung bình bà m  so v i

ướ ệ ậ ươ ứ ủ ớ ồ tr ế c can thi p. K t lu n, trên t ng đ ng v i nghiên c u c a chúng tôi,

ề ế ả ủ ứ ư ế ế ứ nh ng khó so sánh v  k t qu  c a 2 nghiên c u vì thi t k  nghiên c u khác

ề ượ ể ổ ờ ờ nhau (thi ế ế li u l t k , ờ   ng và th i gian b  sung, th i đi m đánh giá, th i

ề ầ gian đi u tra ban đ u khác nhau) .

ả ế ờ ồ ự ấ ệ Đ ng th i, k t qu ả b ng 3.22 ư  còn cho th y, ch a có s  khác bi t có

ề ượ ở ẹ ữ ý nghĩa v  hàm l ng hemoglobin trung bình bà m  gi a 2 nhóm ở ờ    th i

ể ệ ệ ặ đi m 6 tháng sau sinh (T­test, p> 0,05). ả  M c dù, hi u qu  can thi p th c ự ở

ầ ế nhóm   VA   tu n   6   (tăng   5,1%) ả b ng   3.24, ư   nh ng   t ỷ ệ   l thi u   máu   (Hb<

ở ố ượ ự ệ ố 110g/l) 2 nhóm đ i t ng không có s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê ( (cid:0) 2

ứ ủ ứ ớ ợ test, p>0,05). K t quế ả nghiên c u phù h p v i nghiên c u c a Anta Agne­

ạ ẹ ượ ệ ả Djigo năm 2012  t i Senegal, khi so sánh hi u qu  nhóm bà m  đ c b ổ

ề ề ớ sung vitamin A li u cao 2 li u x 200.000 IU ngay sau sinh v i nhóm không

ượ ổ ạ ể ấ ờ đ c   b   sung   t i   th i   đi m   6   tháng   sau   sinh,   cho   th y   hàm   l ượ   ng

ự ệ ớ ố hemoglobin không có s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05 .

ế ả ạ ể ề ờ K t qu ả b ng 3.25, t i th i đi m đi u tra sau sinh 6 tháng hàm l ượ   ng

ế ở ferritin huy t thanh và transferritin receptor  trung vị 2 nhóm không có ý

ố ồ nghĩa th ng kê (Mann Whitney U test, p >0,05). Đ ng th i ờ hình 3.3, t ỷ ệ    bà l

ự ữ ắ ạ ẹ ệ m  có d  tr  s t c n ki t (SF < 15 µg/l) và thi u s t ế ắ (Tfr >8.5 µg/l), không

ữ ố ứ ổ có ý nghĩa th ng kê gi a 2 nhóm ( (cid:0) 2 test, p> 0,05). Nghiên c u t ng quan

ể ừ ứ ừ ủ c a Fernanda BM 2013, tìm hi u t 108 nghiên c u t năm 1992 – 2013, thì

ả ủ ề ậ ứ ệ ế ế ổ ế   có 14 nghiên c u đ  c p đ n hi u qu  c a b  sung vitamin A đ n thi u

127

ụ ữ ứ ứ máu, trong đó có 5 nghiên c u trên ph  n  mang thai, 1 nghiên c u là bà m ẹ

ệ ủ ứ ể ế ả nuôi con bú , do đó đ  so sánh k t qu  nghiên c u can thi p c a chúng tôi

ứ ươ ố ướ ế ớ v i các nghiên c u khác là t ng đ i khó, tuy nhiên h ả ủ   ng k t qu  c a

ấ ủ ứ ợ ớ chúng tôi phù h p v i nghiên c u duy nh t c a Fernanda BM 2013, can

ụ ữ ế ệ ổ ừ thi p b  sung vitamin A cho đ n khi sinh con trên ph  n  mang thai t 16­

ế ầ ả ể ờ 10 tu n , K t qu  quan sát đ ượ ạ c t i th i đi m 4 tháng sau sinh hàm l ượ   ng

ữ ế hemoglobin, ferritin huy t thanh và transferrin không khác nhau gi a  hai

ổ ổ nhóm b  sung VA và không b  sung VA .

ữ ế ố ượ ế Có m i liên quan tuy n tính gi a hàm l ng vitamin A huy t thanh ở

ẹ ớ ượ ế bà m  sau sinh 6 tháng v i hàm l ng hemoglobin huy t thanh chung (b ngả

ớ ở ư ầ 3.23)  v i (r=0,21; p< 0,001), tuy nhiên ấ    nhóm VA tu n 1 ch a tìm th y

ố ươ ấ ầ m i t ng quan này, trong khi đó nhóm VA tu n 6 cho th y có m i t ố ươ   ng

ứ ẽ ặ ướ ấ quan ch t ch  (r=0,31, p<0,001). Các nghiên c u tr ả   c đây đã cho th y c i

ệ ế ẽ ệ ạ ả ạ   thi n tình tr ng vitamin A huy t thanh s  có vai trò c i thi n tình tr ng

ả ấ ả ề ế thi u máu , , , , , , tuy nhiên không ph i t ứ t c  các nghiên c u đ u quan sát

ề ặ ấ ệ ố ượ ụ th y đi u đó, đ c bi t trên đ i t ộ   ề ng nuôi con bú. Đi u đó còn ph  thu c

ạ ấ ị ẽ ế vào tình tr ng thi u vitamin A , . Ở ưỡ  ng ng nh t đ nh nào đó, s  không có

ố ươ ữ ượ ớ m i t ng quan gi a hàm l ế ng vitamin A huy t thanh v i hàm l ượ   ng

ự ươ ệ ệ ạ hemoglobin. Khi s  t ế   ả ng quan còn, can thi p c i thi n tình tr ng thi u

ể ả ệ ề ổ máu có th  thông qua gi i pháp can thi n b  sung vitamin A li u cao. Ở

ệ ả ứ ệ ế ạ ở ầ nghiên c u này, can thi p c i thi n tình tr ng thi u máu nhóm VA tu n 6

ế ệ ạ ầ ơ ẽ ả s  c i thi n tình tr ng thi u máu h n nhóm VA tu n 1.

ả ủ ổ ệ ạ So sánh hi u qu  c a 2 phác đ ồ b  sung vitamin A lên tình tr ng dinh

ưỡ d ng bà m ẹ 6 tháng sau sinh

128

ả ề ể ế ấ ờ K t qu  đi u tra th i đi m 6 tháng sau sinh cho th y trung bình cân

ẹ ạ ầ ặ n ng bà m  trong giai đo n 6 tháng sau sinh là 47,1 kg nhóm VA tu n 1 và

ự ầ ệ ề ặ 47,6 kg nhóm VA tu n 6, không có s  khác bi t v  cân n ng có ý nghĩa

ẹ ở ủ ữ ặ gi a 2 nhóm. Tuy nhiên, trung bình cân n ng c a bà m 2 nhóm (nhóm

ề ầ ặ ầ ờ ể   VA tu n 1 và nhóm VA tu n 6) đ u tăng so trung bình cân n ng th i đi m

ướ ả ự ự ữ ạ tr c mang thai. Lý gi i s  tăng cân gi a hai giai đo n là do s  khác bi ệ   t

ủ ạ ườ ẹ ở ạ ườ giai đo n sinh lý c a ng i m , giai đo n cho con bú, ng ẹ ẽ i m  s  tăng

ạ ơ ướ ớ cân h n so v i giai đo n tr c mang thai .

ấ ự ệ ề ặ ệ ể Theo chúng tôi, vi c đ  tìm th y s  khác bi t v  cân n ng trung bình

ứ ệ ẹ ổ ộ ủ c a 2 nhóm bà m  sau sinh 6 tháng trên m t nghiên c u can thi p b  sung

ề ề ấ ấ ơ ị viên nang vitamin A li u cao (200.000 đ n v ) là r t khó. R t nhi u các

ứ ở ệ ế ớ ề ệ ả ủ ổ nghiên c u Vi t Nam và trên th  gi i v  hi u qu  c a b  sung vitamin A

ạ ưỡ ưở ư ố ớ đ i v i tình tr ng dinh d ng, tăng tr ng ứ   , , , , , , . Nh ng các nghiên c u

ố ớ ả ủ ề ậ ế ệ ạ ổ này đ  c p đ n hi u qu  c a b  sung vitamin A đ i v i tình tr ng dinh

ưỡ ẻ ề ẻ ơ ẻ ặ ọ ườ ứ ầ d ỏ ng tr  s  sinh, tr  nh  ho c tr  ti n h c đ ng. Nghiên c u g n đây

ừ ề ệ ứ ủ c a Oliveira JM năm 2016 xem xét t 14 nghiên c u liên quan v  hi u qu ả

ẹ ừ ế ổ b  sung vitamin A đ n bà m  nuôi con bú t năm 1982 – 2015, các nghiên

ế ử ữ ề ấ ấ ẹ ệ ậ ứ c u này có cho th y nh ng v n đ  liên quan đ n t vong m , b nh t t m ẹ

ễ ả ườ ẹ ớ ộ ữ ấ ồ ố (tiêu ch y, nhi m trùng đ ng hô h p, s t), và n ng đ  s a m  v i các can

ề ậ ế ệ ạ ấ ổ ưỡ thi p b  sung vitamin A, không th y đ  c p đ n tình tr ng dinh d ủ   ng c a

ứ ở ư ẹ ệ ữ ế ấ m . Ch a tìm th y các nghiên c u Vi ả ề ả   t Nam có nh ng k t qu  v  c i

ệ ạ ưỡ ẹ ệ ổ thi n tình tr ng dinh d ng m  sau can thi p b  sung vitamin A.

ồ ổ ả ủ ẹ ệ 4.2.2. So sánh hi u qu  c a phác đ  b  sung vitamin A cho bà m  sau

ế ạ ạ sinh lên tình tr ng vitamin A, thi u máu và tình tr ng dinh d ưỡ ở ng

tr  ẻ

129

ả ủ ổ ề ệ ẹ 4.2.2.1. So sánh hi u qu  c a b  sung vitamin A li u cao cho bà m  lên tình

ạ tr ng v ẻ itamin A c aủ  tr  sau sinh 6 tháng

ẹ ả ổ ệ ề ạ B  sung vitamin A li u cao cho m  c i thi n tình tr ng vitamin A tr ẻ

nhỏ

ề ằ ượ ể ệ ằ ự ươ ứ Nhi u b ng ch ng lâm sàng đã đ c th  hi n r ng có s  t ng quan

ẽ ữ ủ ạ ườ ẻ ơ ẹ ạ m nh m  gi a tình tr ng vitamin A c a ng i m  và tr  s  sinh , .

ủ ứ ạ Nghiên c u c a chúng tôi, không quan sát tình tr ng vitamin A tr ẻ

ế ớ ứ ề ạ ầ ầ giai đo n tu n đ u sau sinh, tuy nhiên nhi u nghiên c u trên th  gi i đã

ủ ứ ệ ằ ạ ổ ẻ   ả ch ng minh r ng b  sung vitamin A c i thi n tình tr ng vitamin A c a tr ,

ẹ ổ Bahl 2002, b  sung VA 200.000 IU cho m  18­42 ngày sau  sinh và tr ẻ

ả ả ệ ệ ầ 25.000 IU x 3 l n (1, 2, 3 tháng sau sinh), hi u qu  c i thi n hàm l ượ   ng

ự ữ ế ạ vitamin A huy t thanh, tình tr ng d  tr vitamin A trong gan, t ỷ ệ  l VAD­

ở ẻ ổ ở Ấ ỏ ộ TLS Ghana tr  nh  6 tháng tu i n Đ  .

ằ ố Bezerra DS, 2009, quan sát r ng b  sung VA 200.000 IU ngay sau

ế ợ ữ ự ẹ ệ ả ằ ớ sinh cho, k t h p v i th c hành nuôi con b ng s a m  đã c i thi n tình

ứ ệ ẻ ạ ớ tr ng vitamin A tr  trong 24h và 30 ngày sau can thi p so v i nhóm ch ng .

ủ ứ ộ ở M t nghiên c u khác c a Santos CSD, 2013 quan sát 2 nhóm bà m ẹ

ẹ ổ ớ ổ b  sung 400.000 IU (ngay sau sinh và 10 ngày) so v i nhóm bà m  b  sung

ấ ự ệ ề ượ 200.000 IU ngay sau sinh, cho th y s  khác bi t v  hàm l ng vitamin A

ế ở ẻ ệ ạ huy t thanh tr  giai đo n 4 tháng và 6 tháng sau can thi p .

ự ủ ứ ậ ấ ồ Nghiên c u c a Grilo 2015, Brasil nh n th y s  gia tăng n ng đ ộ

ữ ề ệ vitamin A trong s a non trong các đi u ki n sau ăn và sau khi bà m  b ẹ ổ

ơ ế ề ề ể ằ ỉ sung vitamin A li u cao. Đi u này ch  ra r ng c  ch  chuy n vitamin A đ ể

ả ủ ệ ể ệ ế ổ tuy n vú qua chylomicrons. Có th  xác minh hi u qu  c a vi c b  sung

130

ờ ỳ ụ ữ ề ặ ệ li u cao vitamin A cho ph  n  trong th i k  ngay sau sinh, đ c bi t là sau

ế ượ ộ ả ể ả ệ ệ ạ ưỡ ữ b a ăn, là m t chi n l c hi u qu  đ  c i thi n tình tr ng dinh d ủ   ng c a

ở ụ ữ ủ ọ ẻ ơ vitamin A ph  n  đang cho con bú và tr  s  sinh c a h  .

ả ủ ệ ạ   ồ ổ So   sánh   hi u   qu   c a   2   phác   đ   b   sung   vitamin   A   lên   tình   tr ng

ủ ẻ ế vitamin A huy t thanh c a tr  6 tháng sau sinh

ả ượ B ng 3. ấ 27  cho th y hàm l ế ng vitamin A huy t thanh trung bình ở

ẻ ầ ầ tr là 0,81 µmol/l  nhóm VA tu n 1 và 0,79 µmol/l  nhóm VA tu n 6, s ự

ượ ở ẻ ủ ệ chênh l ch hàm l ng vitamin A trung bình c a 2 nhóm không có ý tr

ấ ự ệ ề ượ nghĩa (T­test, p> 0,05). Cũng không tìm th y s  khác bi t v  hàm l ng SR

ở ẻ ế ố ầ ủ ế ả ươ tr  n u phân tích theo s  l n bú c a tr . ẻ K t qu  chúng tôi t ng đ ươ   ng

ứ ạ ấ ằ ớ v i nghiên c u Agne –Djigo 1991, t i Senegal th y r ng không khác bi ệ   t

ượ ẹ ượ ổ ẻ ề v  hàm l ng SR khi so sánh nhóm tr  có bà m  đ c b  sung vitamin A 2

ế ề ổ ớ li u x 200.000 IU ngay sau sinh v i nhóm không b  sung . K t qu  t ả ươ   ng

ươ ủ ử ệ ớ ạ ẹ đ ng v i th  nghi m c a Rice AL, 1998 t i Bangladesh. Bà m  nhóm 1

ầ ổ ứ   (n=74), b  sung vitamin A 200.000 IU sau sinh 1­3 tu n và nhóm ch ng

ư ệ ả ấ ổ (n=73) dùng gi ả ượ  d c, cho th y b  sung vitamin A ch a c i thi n hàm

ượ ẻ ở ủ ứ ở ệ ớ l ng SR trung bình c a tr nhóm can thi p so v i nhóm ch ng 6 tháng

ươ ồ ạ Ấ sau sinh (p=0,06) . T ng đ ng, v i n ớ ghiên c u ứ Bahl R, t ộ i  n Đ , Ghana,

ổ ạ ể ờ Peru 2002 khi b  sung vitamin A m ẹ 200.000 IU t i th i đi m 18 ­42 ngày

ạ ở ổ và 25.000 IU cho tr ẻ  giai đo n 6, 10, 14 tu n ầ không thay đ i hàm l ượ   ng

ạ ể ờ ớ SR c a trủ ẻ t i th i đi m 6 tháng so v i nhóm gi ồ ả ượ  . Đ ng th i, t ờ ươ   ng d c

ươ ệ ề đ ng v i ấ ớ Ayah RA 2007, th y không có khác bi t v  đánh giá hàm l ượ   ng

ẻ ữ ệ ổ vitamin A tr 6 tháng sau sinh gi a nhóm can thi p (nhóm b  sung VA

ứ ẹ 400.000IU bà m  trong vòng 24h sau sinh) và nhóm ch ng (nhóm gi ả ượ   c) d

ứ ủ ự , và nghiên c u c a Martins TM 2010, th y ấ r ng ằ không có s  khác bi ệ ề  t v

131

ỏ ở ồ n ng đ ộ SR ở ẻ  tr nh  sau sinh 3 tháng (0,64 mmol /l) nhóm dùng gi ả

ượ ở d c và (0,69 mmol /l) nhóm can thi p ệ Vitamin 200.000 IU cho bà m  sauẹ

sinh 20­30 ngày (p> 0,05) . Quan sát c a ủ Santos CSD, Brazil 2013 cũng có

ả ươ ự ệ ẫ ẹ ế k t qu  t ng t khi can thi p ng u nhiên trên 2 nhóm bà m , nhóm 1

ậ nh n 1 viên vitamin A 200.000 IU +40 mg vitamin E ngay sau sinh và 10

ế ậ ậ ngày sau nh n ti p 200.000 IU +40 mg vitamin E (n= 134); nhóm 2 nh n 1

viên vitamin A 200.000 IU +40 mg vitamin E ngay sau sinh và 10 ngày sau

ế ạ ỏ ậ nh n gi ả ượ  d c  (n= 142).  Đánh giá ti n hành ở ẻ  tr nh  giai  đo n 2,4,6

ế ượ ở ẻ ở ả ả tháng. K t qu  không khác bi ệ ở t hàm l ng SR 2 nhóm tr c  3 giai

ạ đo n đánh giá (p>0,05) .

ủ ứ ẫ ộ ế   M t nghiên c u mù kép, ng u nhiên khác c a Idindili B 2007, ti n

ạ ề ơ ẻ ộ ổ ừ ế hành t i mi n nam Tanzania, n i 56% tr trong đ  tu i t 6 tháng đ n 6

ự ế ệ ẹ ể ặ ổ tu i thi u VAD­TLS. Can thi p trên 780 c p m  con, đ  so sánh s  an toàn

ả ủ ổ ề ệ ồ ấ   và hi u qu  c a b  sung vitamin A theo 2 phác đ . Trong nhóm li u th p,

ậ ượ ạ ủ ể ờ ẹ các bà m  nh n đ c 200 000 IU vitamin A t i th i đi m tiêm ch ng BCG

ẻ ượ ẻ ậ ầ cho tr  và tr  đ c nh n vitamin A 25.000 IU trong 3 l n (1, 2 và 3 tháng

ẹ ượ ộ ề ậ ề sau sinh). Nhóm li u cao, các bà m  đ c nh n m t li u 200 000 IU và tr ẻ

ượ ề ậ ờ ươ ươ đ c nh n 3 li u vitamin A 50.000 trong th i gian t ng đ ế ng. K t qu ả

ẹ ẻ ấ ạ ổ cho th y b  sung vitamin A cho m  và tr  giai đo n sau sinh là an toàn, tuy

ự ệ ề ượ ẻ nhiên không có s  khác bi t v  hàm l ng SR  tr sau sinh 6 tháng (0,79

ở ề ở ề ấ μmol/l) nhóm li u cao và (0,81 μmol/l ) nhóm li u th p   khá t ươ   ng

ớ ế ả ậ ượ ứ ủ ồ đ ng v i k t qu  nghiên c u c a chúng tôi, th m chí hàm l ng SR trung

ể ấ ố ờ ổ ứ bình th p cũng gi ng nhau. Nghiên c u trên th i đi m b  sung vitamin A ở

ẹ ố ổ 2 nhóm bà m  là gi ng nhau (trong vòng 1 tháng sau sinh) và có b  sung

ự ươ ư ẻ ề ả ươ vitamin A 3 li u khác nhau cho c  2 nhóm tr , nh ng s  t ng đ ng v ề

132

ượ ứ ỷ ệ ẻ hàm l ng vitamin A trên là do vùng nghiên c u t l VAD­TLS tr cao

ứ ủ ơ h n nhóm nghiên c u c a chúng tôi.

ư ề ệ ổ ở Nh  v y, ấ ư ậ  ch a th y hi u qu  c a ả ủ b  sung vitamin A li u cao bà

ố ớ ả ệ ẻ ẹ ạ m  6 tu n ổ   ầ  sau sinh đ i v i c i thi n tình tr ng vitamin A tr  6 tháng tu i

ổ ầ ể ả so v i ớ b  sung vitamin A 1 tu n sau sinh, k  c  theo ẹ s  l nố ầ  m  cho bú.

ồ ổ ả ủ ệ So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  b  sung vitamin A đ i v i t ố ớ ình tr ngạ

ế ề ở ẻ ỏ thi u vitamin A ti n lâm sàng tr  nh  6 tháng sau sinh

ỷ ệ ế ỏ ạ ở T  l thi u VA­TLS ở ẻ  tr nh  t i Thái Nguyên là 34,0% nhóm

ứ ệ ở ạ ả ch ng và nhóm can thi p là 36,7% giai đo n 6 tháng sau sinh c  2 nhóm

ưỡ ặ ồ ỏ ộ ả ộ thu c ng ứ ng n ng có ý nghĩa s c kh e c ng đ ng (b ng 2.3) ự     , s  khác

ệ ề ỷ ệ ố ươ ự bi t v  t l không có ý nghĩa th ng kê ((cid:0) 2 test, p>0,05). T ng t , không

ự ệ ề ỷ ệ ố ầ ẹ ế ế ẻ có s  khác bi t v  t l thi u VA­TLS n u phân theo s  l n m  cho tr  bú

ươ ự ứ ủ ệ ấ (hình 3.4). T ng t nghiên c u c a Bahl 2002, đã th y can thi p vitamin A

ả ỷ ệ ẻ ữ ẹ cho m  và tr ẻ không gi m t tr  VAD­TLS gi a 2 nhóm l (30,8% nhóm

ứ ệ ớ ở ạ can thi p so v i nhóm ch ng 37,0%) giai đo n 6 tháng sau sinh  và nghiên

ủ ệ ề ỷ ệ ế ứ ạ c u t i Tanzania c a Idindili 2007, không khác bi t v  t l thi u VA­TLS

ề ở ẻ  tr ấ   ề  sau sinh 6 tháng (36%) nhóm li u cao và (41%) nhóm li u th p .

ứ ạ ượ ế Nghiên c u c a ủ Martin 2010 t i Brazil  khi quan sát đ c t ỷ ệ  l thi u VA­

ỏ ấ ở ứ TLS ở ẻ  tr nh  r t cao 69,0% (20/29) nhóm ch ng và 63,3% (19/30) ở

ổ nhóm b  sung (p >0,05).

ộ ấ ề ầ ứ ạ ả ậ M t v n đ  c n th o lu n trong nghiên c u t i Thái Nguyên khi

ế ở ẹ ấ ấ ấ ằ th y r ng t ỷ ệ  l thi u VA­TLS bà m  sau sinh 6 tháng r t th p (2,8%

ư ầ ầ chung); nhóm VA tu n 1 là 3,6% và nhóm VA tu n 6 là 1,9% nh ng t ỷ ệ   l

ế ấ ở ả ẻ thi u VA­TLS r t cao c  2 nhóm tr  (35,3% chung). Phân tích m i t ố ươ   ng

ượ ượ ữ ẹ ữ quan gi a hàm l ng ẹ ớ SR bà m  v i hàm l ng vitamin A trong s a m  giai

133

ạ ố ươ ề đo n 6 tháng (b ng ả ồ PL.3), đ ng th i ( ả ờ b ng 3. 28) m i t ng quan v  hàm

ượ ẹ ớ ượ ẻ l ng vitamin A bà m  sau sinh 6 tháng v i hàm l ng vitamin A tr  cũng

ả ươ ự ố ươ ư ữ ế ế cho k t qu  t ng t ấ , ch a th y m i t ng quan tuy n tính gi a các ch  s ỉ ố

ữ ữ ẻ ẹ ề ấ ạ ầ ớ trên. Đi u đó cho th y v i nh ng tr  bú s a m  giai đo n 6 tháng đ u, can

ệ ổ ệ ẹ ẻ thi p b  sung vitamin A cho m ặ ẹ (đ c bi t là ố ớ đ i v i nh ng ữ m  cho tr  bú ≤

ả ả ủ ể ả ệ ế ạ 10 l n, ầ không ph i là gi i pháp đ  đ  c i thi n tình tr ng thi u vitamin A

ở ế ặ ở ủ ạ ạ  con. M c dù, tình tr ng thi u VA­TLS ẹ ấ    giai đo n 6 tháng c a bà m  r t

ư ấ ỷ ố ầ ưỡ th p (2,8% chung), nh ng t ẹ  s  MRDR bà m  (0,051) g n ng ng d  tr ự ữ

ấ ệ ầ ổ vitamin A trong gan th p (≥0,06), t ỷ ệ  l là 23,9% thì c n can thi p b  sung

ẻ ể ể ả ủ ự ế ẻ ệ ạ vitamin A tr c ti p tr  đ  có th  c i thi n tình tr ng vitamin A c a tr  bú

m . ẹ

ư ệ ề ổ ở Nh  v y, ấ ư ậ  ch a th y hi u qu  c a ả ủ b  sung vitamin A li u cao bà

ố ớ ả ệ ỷ ệ ẹ ẻ ổ m  6 tu n ầ  sau sinh đ i v i c i thi n t l VAD­TLS tr  6 tháng tu i so v iớ

ầ ể ả ổ b  sung vitamin A 1 tu n sau sinh, k  c  theo ẹ s  l nố ầ  m  cho bú.

ố ớ ồ ổ ả ủ ệ So sánh  hi u  qu   c a  2 phác  đ   b  sung  vitamin  A   đ i  v i  ch   s ỉ ố

ự ữ ẻ ả ạ ổ MRDR ph n ánh tình tr ng d  tr  vitamin A trong gan tr  6 tháng tu i

ỉ ố ủ ẻ ạ ở Ch  s  MRDR c a tr  giai đo n 6 tháng sau sinh là 0,084 nhóm VA

ầ ở ề ấ ầ tu n 6 và 0,109 nhóm VA tu n 1 (T­test, p<0,01), đi u đó cho th y tình

ự ữ ạ ở ẻ ỏ ấ ị ỷ ố ở tr ng d  tr  vitamin A trong gan ấ  tr  nh  r t th p, b i giá tr  t s  MRDR

ở ả ưỡ ự ệ ỷ ố ấ r t cao c  2 nhóm (ng ng MRDR ≥ 0,06). S  khác bi s  MRDR t t

ữ ả ồ ố (0,025) có ý nghĩa th ng kê gi a 2 nhóm, (b ng 3.27 ờ   ). Đ ng th i, phân tích

ẹ ủ ố ầ ẻ ấ ệ ề ỷ ố theo s  l n bú m  c a tr  thì th y khác bi t có ý nghĩa v  t s  MRDR ở

ầ ầ ớ ở ẻ nhóm VA tu n 6 (0,084) so v i nhóm VA tu n 1 (0,122) nhóm tr  có s ố

ầ ầ l n bú ≤ 10 l n (T­test, p<0,01).

134

ả ươ ế ươ ủ ớ K t   qu   t ng   đ ứ ng   v i   nghiên   c u   c a   Rice   AL 1998  t iạ

ẹ ổ ầ Bangladesh. Bà m  b  sung vitamin A 200.000 IU (n=74) 1­3 tu n sau sinh

ứ ấ ổ và nhóm ch ng (n=73) dùng gi ả ượ  d ệ   c cho th y b  sung vitamin A có hi u

ả ả ệ ỷ ố ủ ệ qu  c i thi n t s  MRDR trung bình c a tr ẻ ở ớ    nhóm can thi p so v i

ứ ạ ự ươ ươ nhóm ch ng giai đo n 6 tháng sau sinh (p=0,01) . Có s  t ng đ ng khi so

ử ượ ế sánh v i nớ ghiên c u ứ th  nghi m, ệ mù kép đ c ti n hành trên 624 bà m  vàẹ

ẻ ơ ạ ủ ể ờ ạ tr  s  sinh t i th i đi m 18­42 ngày sau đ ẻ c a Bahl, 2002 t Ấ   i Ghana,  n

ả ủ ổ ệ ể ạ ộ ị Đ , Peru đ  xác đ nh hi u qu  c a b  sung vitamin A lên tình tr ng vitamin

ẻ ệ ỏ ượ ậ ở ạ A tr  nh . Nhóm can thi p đ c nh n 200.000 IU giai đo n 18­42 ngày

ượ ổ ầ ạ ể ờ ẻ ơ và tr  s  sinh đ c b  sung 25.000 IU trong 3 l n t i th i đi m 6, 10 và 14

ủ Ở ầ ổ ứ ẹ ẻ ơ tu n tu i kèm tiêm ch ng. nhóm ch ng 309 bà m  và tr s  sinh ch ỉ

ề ế ổ ở ẹ dùng gi ả ượ  d ả c. K t qu  cho th y ấ b  sung vitamin A li u cao m  và tr ẻ

ỷ ệ ự ữ ủ ấ ẻ ạ ả gi m t d  tr l VA trong gan th p c a tr (44,2% và 52,9%) t ờ   i th i

ể ứ ủ ạ ươ đi m 6 tháng . Nghiên c u c a Agne­Djigo 2012, t i Senegal t ng đ ươ   ng

ứ ở ỷ ố ở ớ v i nghiên c u Thái Nguyên khi so sánh t s  MRDR trung bình nhóm

ẹ ượ ẻ ề ổ tr  mà bà m  đ ớ   c b  sung vitamin A li u cao 2 x 200.000 IU (0,055) v i

ẻ ẹ ượ ổ ự ệ nhóm tr  bà m  không đ c b  sung (0,073), s  khác bi ữ   t có ý nghĩa gi a 2

nhóm (p<0,01) .

ứ ế ả K t   qu   nghiên   c u   t ạ Kenya  c a  ủ Ayah   RA  2007    ch a   t ư ươ   ng i

ươ ớ ế ủ ậ ượ ổ đ ng v i k t lu n c a chúng tôi khi quan sát đ c, b  sung vitamin A

ở ẹ ệ ế ả ạ 400.000 IU bà m , đã không c i thi n tình tr ng thi u vitamin A trong

ở ứ ạ ớ gan giai đo n 6 tháng sau sinh so v i nhóm ch ng (nhóm gi ả ượ  d c). S ự

ể ề ặ ấ ổ khác này có th  do li u b  sung vitamin A m c dù r t cao 400.000 IU,

ư ổ ờ ươ ố ớ ở ể nh ng th i đi m b  sung t ng đ i s m (24h sau sinh), ạ  giai đo n này, bà

ủ ơ ể ệ ố ả ứ ẹ ố ạ m  đang có ph n  ng sinh lý h  th ng c a c  th  ch ng l ễ   i viêm, nhi m

ứ ạ ứ ể ấ ổ ạ trùng. Đáp  ng pha c p tính là giai đo n thay đ i chuy n hoá ph c t p bao

135

ủ ề ậ ả ấ ị ậ   ề ồ g m: đi u hòa thu n ngh ch c a nhi u protein do gan s n xu t. Do v y,

ế ả ứ ự ấ ưở ế ể đáp  ng pha c p tính tr c ti p  nh h ố ng đ n phân ph i, chuy n hoá và

ọ ủ ề ấ ị ưỡ ứ ề ị giá tr  sinh h c c a nhi u ch t dinh d ả   ng. Nhi u nghiên c u xác đ nh  nh

ưở ỉ ố ề ủ ứ ấ ưỡ h ng c a đáp  ng pha c p tính lên các ch  s  v  dinh d ộ   ng , , . M t

ứ ẻ ổ nghiên c u khác, Northrop­Clewes  đã so sánh tr em Zimbabue b  sung

ứ ề ẻ ỳ ị ỉ ấ   ầ vitamin A li u cao đ nh k  6 tháng/l n đã ch  ra tr  em có đáp  ng pha c p

ớ ổ ứ ẻ tính không đáp  ng v i b  sung vitamin A, trong khi đó, tr em không có

ứ ứ ấ ậ ớ ổ đáp  ng pha c p tính thì đáp  ng v i b  sung vitamin A . Vì v y, đó là lý do

ở ẹ ượ ạ ề ệ giai đo n 6 tháng sau sinh các bà m  đ c can thi p vitamin A li u cao

ệ ượ ự ữ ủ ả đã không c i thi n đ ạ c tình tr ng d  tr ẻ    vitamin A trong gan c a tr ,

ệ ờ ờ ươ ố ồ đ ng th i ờ , th i gian 6 tháng sau can thi p là th i gian t ố ớ   ng đ i dài đ i v i

ả ả ệ ỷ ệ ệ ủ ẻ ệ vi c đánh giá hi u qu  c i thi n t l MRDR c a tr  6 tháng .

ấ ỷ ệ ự ữ ấ ở ẻ Hình 3.5, cho th y t d  tr  vitamin A trong gan th p tr  6 tháng l

ổ ấ ở ở ầ tu i r t cao, 66,2% ầ  nhóm VA tu n 1 và 53,1% nhóm VA tu n 6, s ự

ệ ự ệ ơ khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). S  khác bi ế t rõ h n n u chia theo

ớ ẻ ầ ỷ ệ ự ữ ẻ ơ ố ầ s  l n tr  bú/ngày, v i tr  bú ít h n 10 l n t ấ    d  tr  VA trong gan th p l

ở ự ầ ầ ớ nhóm VA tu n 1 (75,4%) so v i nhóm VA tu n 1 (52,1%), s  khác bi ệ   t

ố ớ ế ươ ồ có ý nghĩa th ng kê v i (p<0,01). ả K t qu  trên t ứ   ớ ng đ ng v i nghiên c u

ở ẻ ủ ẹ ượ ổ năm 2012, Senegal khi so sánh nhóm tr  c a bà m  đ c b  sung vitamin

ề ớ ượ ổ ạ A 2 li u x 200.000 IU ngay sau sinh v i nhóm không đ c b  sung t ờ   i th i

ể đi m 6 tháng sau sinh .

ẹ ế ả ặ ở K t qu  nghiên c u ứ Idindili, 2007 trên 780 c p m  con, vùng Nam

ỏ ướ ế ẻ ổ Tanzania có t ỷ ệ  l thi u VA­TLS tr  nh  d ế   i 5 tu i cao trên 56%, cho k t

ả ư ươ ứ ủ ế ậ ồ ớ qu  ch a t ng đ ng v i nghiên c u c a chúng tôi khi k t lu n, không có

ấ ở ẻ ự s  khác bi ệ ề ỷ ệ ự ữ  l d  tr  vitamin A trong gan th p t v  t tr  6 tháng sau sinh

136

ẹ ề ổ 43% nhóm li u cao (b  sung vitamin A 200.000 IU cho bà m  sau sinh 1

ầ ở ờ ể ẻ ớ tháng và 25.000 IU x 3 l n th i đi m 1,2, 3 tháng cho tr ) so v i 47%

ề ẹ ấ ổ ề nhóm li u th p (b  sung vitamin A li u 200.000 IU cho bà m  và 50.000 IU

ầ ở ờ ể ươ ứ ệ ữ ứ ẽ x 3 l n th i đi m t ự ng  ng, s  khác bi t gi a 2 nghiên c u có l do

ủ ẹ ể ổ ờ ồ th i đi m b  sung vitamin A c a bà m  khác nhau. ờ Đ ng th i, vi c ệ   can

ệ ượ thi p 3 l n ầ  vitamin A cho 2 nhóm tr ẻ mà khác hàm l ng, cũng có thể t oạ

ươ ỷ ệ ự ữ ữ ự ươ s  t ng đ ề t ng v d  tr l VA trong gan th p ấ gi a 2 nhóm , khác so

ữ ệ ư ề ạ ấ ứ ớ v i nghiên c u chúng tôi . Ch a tìm th y d  li u quan sát v  tình tr ng d ự

ữ ở ẻ ứ ủ ỏ tr   vitamin A trong gan tr  nh  trong nghiên c u c a Martin TM .

ả ố ươ ẽ ữ ế ặ B ng 3.28, ấ cho th y m i t ng quan tuy n tính ch t ch  gi a hàm

ượ ẻ ỷ ố ư ươ ề ẻ ươ ớ l ng SR tr  và t s  MRDR tr , đi u này ch a t ng đ ng v i nghiên

ẹ ượ ổ ứ ạ c u t i Senegal khi so sánh nhóm bà m  đ ề c b  sung 2 li u vitamin A x

ế ậ ớ ổ 200.000 IU ngay sau sinh so v i nhóm không b  sung đã k t lu n không

ươ ữ ế ượ ỷ ố ẻ t ng quan tuy n tính gi a hàm l ng SR và t ủ  s  MDRD c a tr  sau sinh

ẽ ở ứ ạ ẻ ỷ ố 6 tháng, có l b i nhóm tr  trong nghiên c u t i Senegal có t s  MRDR

ấ ổ ổ ơ   trung bình th p (0,055 nhóm b  sung và 0,073 nhóm không b  sung) h n

ự ữ ứ ạ ố ơ ớ ỷ ố (t c tình tr ng d  tr vitamin A trong gan t t h n) so v i t s  MRDR ở

ẻ ầ tr ầ   Thái   Nguyên   (0,109   nhóm   VA   tu n   1   và   0,084   nhóm   VA   tu n   6)   .

ươ ự ố ươ ấ ả ế ặ T ng t quan sát th y m i t ng quan tuy n tính ch t ch ẽ (b ng 3.28)

ữ ượ ượ ẻ ặ ệ ầ gi a hàm l ẹ ng SR m  và hàm l ng SR tr  đ c bi t là nhóm VA tu n 6

ầ ươ ế ơ (r=0,41, p<0,001), nhóm VA tu n 1 t ng quan y u h n (r=0,25, p<0,01).

ấ ằ ượ ẹ ầ S  li u ả ố ệ (b ng PL.4) th y r ng hàm l ng SR m  nhóm VA tu n 1 không

ố ươ ớ ỷ ố ẻ ổ có m i t ế ng quan tuy n tính v i t s  MRDR tr ư    6 tháng tu i, nh ng

ầ ươ ế ặ nhóm VA tu n 6 có t ng quan tuy n tính (r = ­0.19; p<0,05). M c dù SR

ư ẻ ẹ ế ế ẹ ố   m  có liên quan đ n SR tr , nh ng vitamin A huy t thanh m  không có m i

ươ ữ ữ ế ẹ ầ ớ t ậ   ng quan tuy n tính v i vitamin A s a m , do đó thêm l n n a nh n

137

ấ ằ ổ ẻ ả ầ ế ể ả th y r ng, b  sung vitamin A cho tr là gi i pháp c n thi ệ   t đ  c i thi n

ẻ ạ tình tr ng vitamin A cho tr .

ư ậ ẹ ở ề ổ ầ ạ Nh  v y, b  sung vitamin A li u cao cho m giai đo n 6 tu n sau

ẻ ự ữ ẽ ệ ả ả ủ ệ ạ sinh s  hi u qu  c i thi n tình tr ng vitamin A c a tr  (d  tr vitamin A

ỷ ệ ự ữ ớ ổ ấ trong gan và t ổ  d  tr  VA th p) 6 tháng tu i so v i b  sung vitamin A 1 l

ơ ở ẻ ẹ ầ ầ ể ệ tu n sau sinh, th  hi n rõ ràng h n tr  bú m  ≤ 10 l n/ngày.

ẹ ố ớ ả ủ ệ ổ 4.2.2.2. So sánh hi u qu  c a b  sung vitamin A cho bà m  đ i v i tình

ế ưỡ ẻ tr ng ạ thi u máu và dinh d ng c a ủ  tr  sau sinh 6 tháng

ố ớ ồ ổ ả ủ ệ ạ   So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  b  sung vitamin A đ i v i tình tr ng

ế ẻ thi u máu c a ủ  tr  sau sinh 6 tháng

ượ ủ ở ờ ề ể Hàm l ng hemoglobin trung bình c a ĐTNC th i đi m đi u tra

ươ ấ ố ế ở t ng đ i th p 107,6 g/l (Hb < 110g/l); t ỷ ệ  l thi u máu ĐTNC là 63,2%

ỷ ệ ấ ở ể ầ ượ là t r t cao l ứ  qu n th  nghiên c u. So sánh hàm l ng Hb trung bình

ả ế ưỡ ở (b ng 3. 29) và t ỷ ệ  l thi u máu dinh d ng (hình 3.6) ạ  giai đo n 6 tháng

ấ ở ế ả ầ ầ sau sinh, k t qu  cho th y hai nhóm VA tu n 6 và VA tu n 1 không có s ự

ệ khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê (p> 0,05).

ế ẹ ồ ộ ạ N ng đ  Hemoglobin m  giai đo n 6 tháng có liên quan tuy n tính

ẽ ớ ồ ặ ộ ẻ ạ ch t ch  v i n ng đ  Hb tr giai đo n 6 tháng (r=0,3; p< 0,001) ở ả    c  2

ả ố ươ ế nhóm nghiên c u ứ (b ng 3. ư 30). Nh ng m i t ng quan tuy n tính có ý nghĩa

ữ ỷ ố ẻ ớ ượ ấ ở ỉ gi a t s  MRDR tr  6 tháng v i hàm l ng Hb ch  quan sát th y nhóm

ư ậ ả ủ ư ệ ể ầ ằ ấ ặ ệ   VA tu n 6. Nh  v y có th  cho r ng, m c dù ch a th y hi u qu  c a vi c

ế ệ ở ầ ạ ả c i thi n tình tr ng thi u máu nhóm VA tu n 6 khi xem xét hàm l ượ   ng

ư ầ ẫ ạ ổ ợ ấ ị Hb trung bình, nh ng b  sung VA giai đo n 6 tu n v n có l i ích nh t đ nh

ẻ ế ệ ả ạ trong c i thi n tình tr ng thi u máu tr  em.

138

ứ ủ ể ể ế ả ớ Tìm hi u đ  so sánh k t qu  nghiên c u c a chúng tôi v i các nghiên

ứ ề ế ế ả ứ c u khác, thì không có nhi u các nghiên c u liên quan đ n k t qu  này,

ể ừ Fernanda BM 2013 đã tìm hi u t 108 nghiên c u ứ trong vòng 21 năm tr cướ

ừ ả ủ ề ậ ứ ệ ế ổ tính  t 2013, ch  ỉ có  14  nghiên   c u   đ   c p  đ n  hi u  qu   c a  b   sung

ế ư ỉ ế vitamin A đ n thi u máu, nh ng ch  có duy nh t ấ 1 nghiên c u  ứ trên  đ iố

ượ ẻ ướ ủ ứ ệ ổ t ng là tr  d i 3­5 tu i . Nghiên c u can thi p c a Varma JL 2007 cho

ả ả ệ ế ệ ấ ạ th y không có hi u qu  c i thi n tình tr ng thi u máu trên nhóm đ i t ố ượ   ng

ứ ủ ẻ ượ ổ ắ nghiên c u c a nhóm tr  đ c b  sung (vitamin A 500 IU + 14 mg s t + 50

ứ ế ầ ầ ớ µg axit folic) 6 ngày/tu n trong 24 tu n so v i nhóm ch ng, tuy k t qu ả

ứ ươ ươ ế ế ứ ạ Ấ ộ nghiên c u là t ng đ ư ng, nh ng thi t k  nghiên c u t ớ   i  n Đ  khác v i

ứ ủ nghiên c u c a chúng tôi, do đó khó so sánh.

ư ậ ẹ ở ề ổ ạ ầ Nh  v y, b  sung vitamin A li u cao cho m giai đo n 6 tu n sau

ủ ế ệ ả ạ ẻ sinh không c i thi n tình tr ng thi u máu c a tr ổ  6 tháng tu i so v i b ớ ổ

ầ sung vitamin A 1 tu n sau sinh.

ố ớ ả ủ ệ ồ ổ So sánh hi u qu  c a 2 phác đ  b  sung vitamin A đ i v i lên tình

ưỡ ẻ tr ng ạ dinh d ng c a ủ  tr  sau sinh 6 tháng

ả ệ ề ỉ ố B ng 3. ấ 31 và 3.32 cho th y không có khác bi ắ   t v  ch  s  nhân tr c,

ưỡ ữ ạ ể ờ t ỷ ệ  l suy dinh d ng gi a 2 nhóm t i th i đi m 6 tháng sau sinh (p>0,05).

ứ ươ ớ ủ So sánh v i nghiên c u t ng t ự ạ  t i Tanzania c a Boniphace và CS năm

ẹ ở ệ 2002­2003 can thi p vitamin A 200.000 IU cho bà m 2 nhóm trong vòng

ề ấ ầ 1 tháng sau sinh và vitamin A 25.000 IU x 3 l n (nhóm li u th p) & 50.000

ề ầ ở ẻ ế ủ ả ạ IU x 3 l n (nhóm li u cao) giai đo n 1,2, 3 tháng c a tr , k t qu  cũng

ươ ự ệ ề ưỡ t ng t ự hông có s  khác bi , k ạ t v  tình tr ng dinh d ỉ ố ng (ch  s  WAZ,

ở ẻ ữ HAZ và WHZ <­2 SD) tr  sau sinh 6 tháng gi a 2 nhóm .

139

ờ ừ ế ớ Iannotti LL 2013, xem xét trong th i gian t 1950 đ n 2012 v i 2027

ố ớ ẻ ế ổ ưỡ bài báo liên quan đ n b  sung vitamin A đ i v i tr  suy dinh d ng, có 38

ứ ự ủ ể ẩ ọ bài đ  tiêu chu n, sau đó l a ch n 22 nghiên c u đ  phân tích. Trong đó có

ứ ề ưỡ ứ ấ 2  nghiên  c u   quan  sát   v   suy  dinh  d ng   c p  tính,  15  nghiên  c u  th ử

ứ ệ ả ề ả ệ ưỡ ỉ nghi m, trong đó ch  có 1 nghiên c u mô t v  c i thi n dinh d ng cho

ẻ ưỡ ạ ề ậ ữ ế ạ tr  suy dinh d ng, còn l ạ   i đ  c p đ n nh ng khía c nh khác (tình tr ng

ứ ươ ệ b nh t ậ ử t, t ậ  vong, vitamin A). Do v y, tìm các nghiên c u t ng t ự ề ổ   v  b

ẹ ố ớ ả ệ ề ạ sung vitamin A li u cao cho m  đ i v i c i thi n tình tr ng suy dinh d ưỡ   ng

ươ là t ố ng đ i khó .

ứ ử ệ ẫ ớ ố So sánh v i nghiên c u ứ th  nghi m ng u nhiên, có đ i ch ng t ạ   i

ẻ ơ ể ẹ ậ ẫ Guiné­Bissau, trên 1.717 tr  s  sinh nh  cân phân ng u nhiên đ  nh n VA

ặ ả ượ ạ ể ờ 25.000 IU ho c gi c t d ặ i th i đi m sau sinh, ho c khi tiêm phòng BCG.

ả ủ ệ ế ả ấ ổ K t qu  cho th y nhìn chung không có hi u qu  c a b  sung vitamin A

ưở ủ ẻ ầ ế đ n tăng tr ng c a tr  trong năm đ u tiên .

ị ự ệ ễ ả Ở ệ  Vi t Nam, Nguy n Th  C  và CS đã đánh giá hi u qu  phác đ  b ồ ổ

ề ẹ ầ sung vitamin A li u cao cho m  2 x 200.000 IU tháng đ u sau sinh (cách

ẻ ượ ề ố ạ ể ờ nhau 1 ngày), tr  đ c u ng 3 li u VA 50.000 IU t i các th i đi m 6, 10,

ấ ạ ả ầ ầ ể ờ ế 15 tu n tu n . K t qu  cho th y t i th i đi m 6 tháng tu i ặ ổ , cân n ng trung

ủ ở ệ ố ơ ớ ẻ bình c a tr  tăng 4,7 kg nhóm can thi p t t h n có ý nghĩa so v i 4,2 kg

ề ớ nhóm ch ngứ  (p< 0,01), chi u cao tăng 12,84 cm so v i 11,7 cm (p< 0,01), tỷ

ặ ấ ổ ơ ớ ở ệ ẻ l  tr SDD cân n ng theo tu i 13% th p h n so v i 27% ứ    nhóm ch ng

ư ươ ế ả ứ ủ ồ ớ (p<0,05). K t qu  trên ch a t ng đ ng v i nghiên c u c a chúng tôi, tuy

ồ ổ ứ ủ   nhiên  khó   so   sánh   vì   phác   đ   b   sung   vitamin  A   trong   nghiên  c u   c a

ị ự ứ ề ể ễ ờ ổ Nguy n Th  C  khác chúng tôi v  cách th c, th i đi m b  sung vitmain A

ẹ ẻ ề ổ cho bà m  và có b  sung vitamin A cho tr  3 li u x 50.000 IU .

140

ị ủ ổ ứ ậ ề ế ứ ớ ế ả 4.2.3. Bàn lu n v  k t qu  nghiên c u v i khuy n ngh  c a T  ch c Y

ế ế ớ t  th  gi i 2011

ụ ế ơ ị ạ Sau h n 10 năm áp d ng khuy n ngh  WHO, năm 2011 t i Geneva­

ả ủ ổ ề ệ ụ ế ọ Th y Sĩ, các nhà khoa h c đã ti n hành đánh giá v  hi u qu  c a b  sung

ở ướ ữ ể ể ớ ế vitamin A ề  nhi u n ứ c khác nhau. Đ  đáp  ng v i nh ng hi u bi ớ   t m i

ổ ề ữ ệ ậ ế ế ề v  vitamin A, nh ng bi n đ i v  mô hình b nh t t nói chung, thi u vitamin

ề ổ ữ ư ế ớ ị A   nói   riêng,   TCYTTG   đã   đ a   ra   nh ng   khuy n   ngh   m i   v   b   sung

ẻ ị ớ ế ẹ ẻ vitamin A cho tr em và bà m  sau đ . Trong khuy n ngh  m i này, thay

ữ ư ế ấ ở ứ ổ ớ đ i l n nh t kh  trú vào nh ng vùng thi u vitamin A m c YNSKCĐ,

ư ế ộ ổ ị ổ ề ờ   không b  sung r ng rãi nh  khuy n ngh  năm 1997, có thay đ i v  th i

ề ể ổ đi m và li u b  sung , , , , , .

ề ầ ị ủ ứ ế ề ế ấ ầ   ữ Khuy n ngh  c a WHO 2011 v  nh ng v n đ  c n nghiên c u ti p: C n

ế ụ ứ ủ ữ ề ộ ổ ề   ti p t c có nh ng nghiên c u v  đánh giá tác đ ng c a b  sung VA li u

ạ ẻ ể ể ầ ờ ồ ộ cao 200.000 IU t i th i đi m 6 tu n sau đ  đ  nâng cao n ng đ  VA trong

ủ ổ ề ấ ứ ề ề ể ầ s a mữ ẹ ; C n nghiên c u v  v n đ  chuy n hoá c a b  sung li u cao VA

ẻ ẹ ặ ệ ấ ề ố 200.000 IU sau đ  cho bà m  cho con bú. Đ c bi t v n đ  phân b  và d ự

ữ ế ư ế ữ ượ ổ ề tr  VA, bài ti t ra s a nh  th  nào sau khi đ c b  sung VA li u cao.

ụ ữ ị ổ ế ầ a). Khuy n ngh  b  sung VA cho ph  n  trong 6 tháng đ u sau sinh: Không

ị ổ ụ ẹ ề ế ớ khuy n ngh  b  sung vitamin A li u cao cho bà m  sau sinh v i m c đích

ả ỷ ệ ắ ử ở ẻ ầ ỏ làm gi m t ệ  m c b nh và t l vong ẹ  tr  nh ; Bà m  sau sinh c n đ ượ   c

ự ầ ẩ ẩ ố ử ụ s  d ng kh u ph n ăn cân đ i, th c ph m giàu vitamin A.

ứ ế ầ ấ ơ ị ề ề   Các khuy n ngh  cho th y, c n có các nghiên c u sâu h n v  li u

ượ ụ ữ ẹ ể ổ ờ l ẻ   ng và th i đi m b  sung vitamin A cho ph  n  có thai, bà m  sau đ ,

ơ ở ề ả ế ớ ố làm c  s  đ  ra các gi i pháp m i trong phòng ch ng thi u vitamin A, làm

141

ỷ ệ ắ ệ ử ở ẹ ẻ ề ợ ớ ả gi m t m c b nh, t l vong ệ    bà m  và tr  em phù h p v i đi u ki n

ố ủ ừ c a t ng qu c gia.

ị ổ ẻ ướ ế ế b).Khuy n ngh  b  sung VA cho tr  d i 6 tháng tu i: ổ Không khuy n khích

ổ ở ứ ụ ệ ồ ộ ớ ẻ ổ b  sung cho tr  1­5 tháng tu i m c can thi p c ng đ ng, v i m c đích

ỷ ệ ắ ử ả ủ ệ ổ ẻ ả gi m t ệ  m c b nh và t l vong; Hi u qu  c a b  sung VA cho tr 1­5

ẹ ấ ể ổ ủ ề ạ ổ ổ tháng tu i không thay đ i nhi u theo tình tr ng VA c a m , b t k  b  sung

ề ề ặ ơ ờ là li u đ n ho c li u đa, theo th i gian khác nhau.

Ấ ữ ộ ướ ệ n Đ , Indonesia, Peru… là nh ng n ề c châu Á, có đi u ki n kinh t ế

ệ ộ ậ ầ ư ệ ữ xã h i, mô hình b nh t ố t g n gi ng nh  Vi ư t Nam, cũng đ a ra nh ng quan

ề ệ ầ ế ượ ể ổ ệ ớ đi m v  vi c c n thay đ i chi n l ự   ợ c can thi p, phù h p v i tình hình th c

ế ế ứ ủ ế ả ế ủ t ố  c a các qu c gia , , , . ớ  V i thi t k  và k t qu  nghiên c u c a chúng tôi

ể ừ ư ề ợ ớ đã   tri n   khai   t ấ ủ     năm   2010,   nh ng   hoàn   toàn   phù   h p   v i   đ   xu t   c a

ứ ề ờ ề ể ằ ầ ổ TCYTTG 2011, khi cho r ng c n nghiên c u v  th i đi m và li u b  sung ,

, , , , , .

ứ ạ ự ể ằ ầ ọ Nghiên c u t ờ i Phú Bình đã l a ch n th i đi m 6 tu n, n m trong

ủ ế ả ờ ờ ồ ờ   kho ng th i gian khuy n cáo c a TCYTTG 1997 ; đ ng th i, ngoài th i

ế ả ề ậ ể ưở ế ố ễ đi m, chúng tôi còn đ  c p đ n  nh h ng y u t ứ    nhi m trùng, có đáp  ng

ả ứ ưở ể ế ệ ấ ph n  ng viêm ẽ ả   s   nh h ng đ n vi c h p thu và chuy n hóa VA, cũng

ấ ủ ế ề ằ ầ chính là đ  xu t c a WHO 2011, khi cho r ng c n ti n hành các h ướ   ng

ư ậ ứ nghiên c u nh  v y.

ứ ế ơ ế Nghiên c u chúng tôi đã ti n hành n i có t ỷ ệ  l ề    thi u vitamin A ti n

ỏ ở ưỡ ỏ ộ ứ ồ ẻ lâm sàng tr  nh  6 tháng ng ặ ng n ng có ý nghĩa s c kh e c ng đ ng,

ứ ạ ệ ể ậ ờ ớ ỹ ồ đ ng th i tri n khai k  thu t đánh giá khó khăn và ph c t p so v i vi c xác

ể ự ự ị ế ệ ễ ả ơ ị đ nh vitamin A huy t thanh d  dàng h n đ  th c hi n kh o sát th c đ a , đó

ự ữ ỉ ố ạ ạ ị ượ là xác đ nh tình tr ng d  tr  vitamin A trong gan, ch  s  nh y đ ế   c khuy n

142

ị ử ụ ệ ả ạ ệ   ngh  s  d ng trong đánh giá tình tr ng vitamin A và hi u qu  các can thi p

ủ ứ ế ậ ầ   ả ổ b  sung vitamin A , , do v y k t qu  nghiên c u c a chúng tôi góp ph n

ả ổ ứ ệ ề ệ ả ạ   minh  ch ng   v   hi u  qu   b  sung   vitamin  A  trong  c i  thi n  tình  tr ng

ẹ ộ ố ủ vitamin A c a m  và tr ẻ ở 6 tháng sau sinh, trong khi m t s  các nghiên

ướ ả ở ự ứ ệ ứ c u khác tr ệ   c đây ch ng minh là không có hi u qu  b i không th c hi n

ứ ủ ữ ậ ớ ỹ các k  thu t này , , , , , , . V i nh ng phân tích trên, nghiên c u c a chúng

ị ủ ế ầ ớ ợ tôi hoàn toàn phù h p v i khuy n ngh  c a TCYTTG 2011, góp ph n minh

ế ụ ồ ổ ị ầ ứ ể ế ch ng cho khuy n ngh  c n ti p t c tri n khai phác đ  b  sung vitamin A

ẹ ề ở ế ở li u   cao   cho   bà   m   sau   sinh ữ   nh ng vùng   thi u   vitamin   A ứ     m c

YNSKCĐ.

143

Ậ Ế K T LU N

ưỡ ế ụ ữ ạ 1. Tình tr ng dinh d ng, vitamin A, thi u máu ở ph  n  có thai 26­30

ộ ố ế ố ầ tu n và m t s  y u t liên quan

ụ ữ ứ ạ ệ ấ Nghiên c u trên 424 ph  n  có thai t i huy n Phú Bình cho th y:

ưỡ ế ế ở ụ ữ ạ 1.1. Tình tr ng dinh d ng, thi u vitamin A và thi u máu ph  n  có thai:

ặ ướ ủ ố ượ ứ a). Cân n ng trung bình tr c khi có thai c a đ i t ng nghiên c u là 45,5

ở ầ ứ ề kg và tu n thai th  26­30 là 51,3 kg; Chi u cao trung bình là 152,1cm, ch ỉ

ề ả ướ ỷ ệ ế có kho ng 5,5% PNCT có chi u cao d i 145 cm. T  l thi u năng l ượ   ng

ườ tr ng di n ễ ở ụ ữ ướ  ph  n  tr c khi mang thai khá cao (32,4%).

ỷ ệ ế ề ở ở ứ ộ b). T  l thi u vitamin A ti n lâm sàng PNCT ẹ  m c đ  nh  (9,4%) có

ế ề ả ơ YNSKCĐ và kho ng 15,6% nguy c  thi u vitamin A ti n lâm sàng. Hàm

ượ ế l ng vitamin A huy t thanh trung bình là 1,39 (cid:0) mol/L.

ỷ ệ ủ ế ấ ở ưỡ ặ c) T  l thi u máu c a PNCT r t cao là 37,0%, ng ng n ng YNSKCĐ,

ứ ộ ứ ẹ ặ ồ trong đó m c đ  nh  là 26,1%, m c trung bình và n ng là 10,9%. N ng đ ộ

hemoglobin trung bình là 113,8 g/l.

ộ ố ế ố ế ế ạ ớ 1.2. M t s  y u t liên quan v i tình tr ng thi u vitamin A, thi u máu ở

ụ ữ ầ ph  n  có thai 26­30 tu n:

ế ệ ề ạ ớ a) Có liên quan gi a yữ ế ố u t ngh  nghi p v i tình tr ng thi u VA­TLS,

ụ ữ ữ ế ấ ộ ơ ơ nh ng ph  n  mang thai làm ru ng nguy c  thi u VA­TLS th p h n 0,3

ữ ề ớ ầ l n so v i nh ng PNCT làm ngh  khác (p<0,05).

ế ố ủ ữ ế ế ộ b) Y u t ộ    dân t c có liên quan đ n thi u máu c a PNCT, nh ng PN dân t c

ữ ế ấ ơ ơ ườ Kinh có nguy c  thi u máu th p h n 0,48 l n ầ (p<0,05); nh ng ng ể   i hi u

144

ế ề ế ế ả ơ bi ầ   t v  nguyên nhân thi u máu cũng có nguy c  thi u máu gi m 0,61 l n

(p<0,05).

ồ ổ ả ủ ẹ ề ệ 2. Hi u qu  c a phác đ  b  sung vitamin A li u cao cho bà m  trong

ầ ầ ầ ạ ạ ế   tu n đ u và 6 tu n sau sinh lên tình tr ng vitamin A, tình tr ng thi u

ạ ưỡ ủ ổ ẹ ẻ máu, tình tr ng dinh d ng c a m  và tr  6 tháng tu i

ả ả ệ ề ạ ổ ệ a). B  sung vitamin A li u cao có hi u qu  c i thi n tình tr ng vitamin A

ố ươ ủ ế ữ ế ả ẹ huy t thanh c a c  m  và con; có m i t ng quan tuy n tính gi a hàm

ượ ớ ỷ ố ủ l ủ ng vitamin A c a PNCT v i t ẹ  s  MRDR c a m  (p<0,001), hàm l ượ   ng

ẻ ở ả ủ ế vitamin A huy t thanh c a tr ứ  c  2 nhóm nghiên c u (p<0,01), cũng nh ư

ỷ ố ẻ ở ủ ầ ổ t s  MRDR c a tr nhóm b  sung vitamin A 6 tu n sau sinh (p<0,001).

ề ổ ạ ể ờ b). B  sung Vitamin A li u cao 200.000 IU t ầ ả   i th i đi m sau sinh 6 tu n c i

ế ệ ạ ở ẹ thi n tình tr ng vitamin A huy t thanh ầ  m  cho bú ≤ 10 l n/ngày (p<0,05);

ở ẹ ả ầ ự ữ d  tr  vitamin A trong gan m  cho bú ≤ 10 l n/ngày (p<0,05) và gi m t ỷ

ẹ ấ ữ ở ẹ ớ ệ l vitamin A s a m  th p (p<0,05) bà m  sau sinh 6 tháng so v i nhóm

ầ ầ ổ b  sung vitamin A 1 tu n đ u sau sinh.

ề ổ ở ờ ể ệ ả ầ c). B  sung vitamin A li u cao th i đi m 6 tu n sau sinh c i thi n tình

ự ữ ạ tr ng d  tr  vitamin A trong gan (p<0,01) và t ỷ ệ  l ấ    vitamin A trong gan th p

ở ẻ ặ ổ ệ ẹ ầ (p<0,05) tr  6 tháng tu i, đ c bi ớ   t là bú m  ≤ 10 l n/ngày (p<0,01) so v i

ầ ầ ổ nhóm b  sung 1 tu n đ u sau sinh.

ự ệ ề ưỡ ở ẹ d). Không có s  khác bi ạ t v  tình tr ng dinh d ế ng, thi u máu bà m  và

ữ ẻ ầ ỏ ổ ầ   tr  nh  sau sinh 6 tháng gi a 2 nhóm b  sung vitamin A 1 tu n và 6 tu n

sau sinh (p>0,05).

145

Ị Ế KHUY N NGH

ụ ữ ề ổ ạ ể ờ B  sung vitamin A cho ph  n  li u cao 200.000 IU t i th i đi m 6

ầ ả ư ệ ơ ớ ổ ở ầ tu n sau sinh là gi i pháp  u vi t h n so v i b  sung 1 tu n sau sinh

ả ả ệ ẹ ẻ ệ ệ ạ ả ồ   trong c i thi n tình tr ng vitamin A m  và tr ; hi u qu  c i thi n đ ng

ẹ ủ ụ ẻ ệ ề ạ ờ ộ ữ th i ph  thu c nhi u vào vi c bú s a m  c a tr . Do đó, bên c nh gi ả   i

ẹ ổ ữ ể ẻ ẹ ằ pháp nuôi con b ng s a m , b  sung vitamin A cho m  và tr  có th  là gi ả   i

ệ ở ự ữ ệ ầ ế pháp h u hi u c n th c hi n vùng có t ỷ ệ  l thi u vitamin A cao ở ẻ   tr

nh . ỏ

ế ụ ữ ầ ổ C n ti p t c nh ng ứ nghiên c u sâu h n ơ  trong b  sung vitamin A cho

ẻ ướ ổ ạ ơ ộ ế ụ ắ ừ ấ ớ tr  d i 6 tháng tu i, t o c  h i bù đ p thi u h t vitamin A t r t s m cho

tr . ẻ

146

Ớ Ủ Ữ Ắ Ậ Ể TÓM T T NH NG ĐI M M I C A LU N VĂN

ồ ổ ứ ệ ả ủ 1. Nghiên c u so sánh hi u qu  c a hai phác đ  b  sung vitamin A

ẹ ở ề ứ ầ ầ ầ li u cao cho bà m 6 tu n và 1 tu n sau sinh là nghiên c u đ u tiên ở

ệ ế ớ ư ề ờ ể ể ổ Vi t Nam cũng nh  trên th  gi i tri n khai so sánh v  th i đi m b  sung

vitamin A.

ộ ố ệ ả ủ ứ ệ ế ả ấ 2. K t qu  nghiên c u đã cung c p b  s  li u v ề hi u qu  c a b ổ

ở ầ ể ờ ộ ề sung vitamin A li u cao 200.000 IU tu n 6 sau sinh­ m t th i đi m can

ệ ệ ạ ầ ơ ớ ợ ệ   thi p phù h p h n so v i giai đo n 1 tu n sau sinh, khi các can thi p hi n

ổ ế nay  đang  b  sung  vitamin  A trong vòng  1 tháng  sau  sinh. ả ủ     K t  qu  c a

ơ ở ự ứ ệ ề ậ ấ   nghiên c u này đã đóng góp c  s  lý lu n và th c hành cho vi c đ  xu t

ệ ệ ằ ạ ả ộ ớ ồ ở m t phác đ  can thi p m i nh m c i thi n tình tr ng vitamin A các vùng

ế ở ẻ có t ỷ ệ  l thi u vitamin A tr  cao

147

Ứ Ắ Ố TÓM T T CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ĐàCÔNG B

Ủ Ả Ậ Ế C A TÁC GI  CÓ LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN

ầ ễ 1.

ươ ế ế ng.

ạ ắ ủ ự ế ố

ạ ọ ỉ

Nguy n Song Tú, Tr n Thúy Nga, Frank Wieringa, Lê Danh   ự   ứ Tuyên,     Hoàng   Văn   Ph   Th c   tr ng   thi u   máu,   ki n   th c   th c ệ   ụ ữ ạ ế hành phòng ch ng thi u máu, thi u s t c a ph  n  có thai t i huy n ố ự   Phú   Bình,   t nh   Thái   Nguyên.   T p   chí   Y   h c   th c   hành   s   9   (1022) 2016. Tr 82­86.

ễ 2.

ầ ự ế

ụ ữ ỉ ph  n  có thai và m t s  y u t

ạ  liên quan t ậ ệ ố ự ạ ọ

Nguy n Song Tú, Tr n Thúy Nga, Frank Wieringa, Lê Danh ề ngươ . Th c tr ng thi u vitamin A ti n lâm sàng Tuyên, Hoàng Văn Ph ở ạ ộ ố ế ố i huy n Phú Bình, t nh Thái Nguyên. T p chí Y h c D  phòng t p XXVI, s  8 (181) 2016. Tr 85­92.

ễ ầ 3.

ươ ớ ng.

ướ ặ ơ sinh   d

i   3.000   gr   ự ạ ọ Tuyên, Hoàng Văn Ph n ng   s Nguyên. T p chí Y h c d  phòng Nguy n Song Tú, Tr n Thúy Nga, Frank Wieringa, Lê Danh ộ ố ế ố i cân Xác đ nh m t s  y u t  liên quan t ệ ỏ ạ i   huy n   Phú   Bình,   Thái   nh ,   t ố  2016. ị ở ẻ   tr ậ  t p XXVI, s  15 (188)

ẩ ẩ ầ Th c tr ng

ụ ự ạ ệ ỉ

ậ ố 4. ươ Văn Ph ụ ữ ph  n  có thai t ệ Vi ễ   Nguy n   Song   Tú,   Tr n   Thúy   Nga,   Lê   Danh   Tuyên,   Hoàng ủ   ứ ng. kh u ph n và m c tiêu th  th c ph m c a ự ọ   ạ i huy n Phú Bình, t nh Thái Nguyên. T p chí Y h c ạ ủ t p chí). (có xác nh n đăng bài c a . S  2, tháng 12 năm 2016 t Nam

ễ 5.

ươ ả ầ ệ

ệ ầ

ẹ ộ ưỡ ử ự ẩ ng và Th c ph m, s  5 (2), tháng 11/2016 (đã g i bài t

Nguy n Song Tú, Tr n Thúy Nga, Frank Wieringa, Lê Danh ổ ệ ng.  Tuyên, Hoàng Văn Ph   Hi u qu  can thi p b  sung vitamin A cho ạ ạ T p chí i huy n Phú Bình, Thái Nguyên.   bà m  m t tu n sau sinh t   ớ ạ   ố Dinh d i t p chí).

ễ 6.

ữ ẹ

ệ ạ ố

ầ ạ ự   liên   quan   t ạ ọ ọ ươ ng. ộ ố ế ứ ử ộ Nguy n Song Tú, Tr n Thúy Nga, Frank Wieringa, Lê Danh     Th c tr ng vitamin A trong s a  m  sau i   huy n   Phú   Bình,   Thái   ớ   i

Tuyên, Hoàng Văn Ph ầ sinh   1   tu n   và   m t   s   y u   t ạ Nguyên. T p chí nghiên c u Y h c – Đ i h c Y Hà N i (đã g i bài t ạ t p chí).

7.

Tu Nguyen Song, Frank Wieringa, Nga Tran Thuy, Tuyen Le   Danh,   Phuong   Hoang   Van.  The   effects   of   retinol   supplementation   in

148

ạ   mothers one week postpartum on breastmilk retinol status  (G i đăng t p chí Qu c t ự ế  đăng 2017). ố ế d  ki n ,

ự ộ ị Abtract tham d  H i ngh

8.

NS. Tu, TT. Nga, MA. Dijkhuizen, J. Berger, H. Friis, and FT.   Wieringa.  Postpartum high­dose vitamin A supplementation to improve  vitamin   A   status   of   mother   and   infant:   the   role   of   timming   and  inflammation.   Abtract   in   Micronutrient   Forum   2014.   Addis   Ababa,  Ethiopia. Poster 0252/B068

9.

NS. Tu, LD. Tuyen, MA. Dijkhuizen, J. Berger, H. Friis, and   FT.   Wieringa.  Postpartum   high­dose   vitamin   A   supplementation   to  improve vitamin A status of mother and infant: the role of timming and   inflammation. Abtract in 11 Annual Conference 2014, Unite for sight.

149

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

150

Ộ Ố Ụ Ụ Ứ Ệ Ế M T S  PH  L C TÀI LI U LIÊN QUAN Đ N NGHIÊN C U

ụ ụ

ƯỠ

Ph  l c 1: TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ TÌNH TR NG DINH D

NG

1.  Xác đ nh tu i, cân n ng và chi u cao

ẻ ẻ

ơ

ượ

Cân n ng s  sinh, tr  đ  ra đ

c cân ngay sau khi sinh.

ố ượ ủ ượ Tu iổ  c a các đ i t ng đ c tính theo năm (WHO, 1995).

ổ ủ ẻ ượ ổ ằ Cách tính tu i: Tu i c a tr  đ ấ c tính b ng cách l y ngày tháng năm

ủ ừ ẻ ề ạ đi u tra tr  đi ngày tháng năm sinh c a tr , và phân lo i theo WHO, 1995. Ví

ượ ể ừ ẻ ớ ụ ẻ d  tr  36 tháng đ c tính k  t ngày tr  tròn 36 tháng cho t i lúc 36 tháng 29

ngày.

ạ ưỡ ở ẻ 2. Đánh giá tình tr ng dinh d ng ổ  tr  0­ 60 tháng tu i

ạ ạ ưỡ ừ T  năm 2006, WHO

Cách phân lo i tình tr ng suy dinh d ầ ị ử ụ ng:   ể ể ớ ế ạ ạ   khuy n ngh  s  d ng qu n th  m i WHO 2005 đ  phân lo i tình tr ng

ưỡ ử ụ ẻ ắ ố dinh d ạ   ng tr  em , . S  d ng các s  đo nhân tr c trong đánh giá tình tr ng

ưỡ ươ ượ ụ ộ ượ dinh d ng là ph ễ ng pháp d  làm và đ c áp d ng r ng rãi, đ c dùng

ả ạ ưỡ ủ ể ộ ồ ể đ  mô t tình tr ng dinh d ng c a cá th  hay c ng đ ng .

ườ ườ ặ ở ộ ồ Ng ạ i ta phân lo i SDD th ng g p ể  c ng đ ng ra làm 3 th :

ể ẹ ặ ổ *Cân n ng theo tu i – SDD th  nh  cân (underweight)

ỉ ượ ử ụ ổ ế ủ ặ ấ Đây là ch  tiêu đ c s  d ng ph  bi n nh t. Cân n ng c a tr ẻ ượ  đ c so

ủ ặ ớ ẻ ớ ủ ầ sánh v i cân n ng c a tr ổ  cùng tu i, cùng gi ế   ể i c a qu n th  tham chi u

ể ấ ưỡ ướ ộ ệ ỉ ố ẩ WHO, l y đi m ng ng d i 2 đ  l ch chu n ch  s  Z­scores (<­2SD)

ượ ể ụ ể ạ ạ đ c coi là SDD th  nh ẹ cân. C  th  thang phân lo i tình tr ng dinh d ưỡ   ng

ư nh  sau ,  ,:

ẹ ể ặ ẻ ­ T  ừ Z­scores < ­3SD: tr  SDD th  nh  cân n ng;

ẹ ẻ ể ế ­ T   ừ Z­scores < ­2SD  đ n: tr  SDD th  nh  cân;

ừ ẻ ườ ­ T  ­2SD ≤ Z­scores ≤ +2SD: tr  bình th ng

ừ ­ Trên Z­scores ≥ 2SD: tr  tẻ h a cân ,

151

ẻ ­ Trên Z­scores > 3SD: tr  béo phì

ể ấ ề ổ * Chi u cao theo tu i – SDD th  th p còi (stunting)

ưỡ ể ấ ế ạ ả Suy dinh d ng th  th p còi ph n ánh tình tr ng thi u dinh d ưỡ   ng

ẻ ượ ủ ứ ề ặ kéo dài ho c SDD trong quá kh . Chi u cao c a tr  đ c so sánh v i tr ớ ẻ

ớ ủ ế ể ầ ổ cùng tu i, cùng gi ạ ự   i c a qu n th  tham chi u WHO. Thang phân lo i d a

ộ ệ ư ẩ trên đ  l ch chu n nh  sau , ,  :

ấ ­ T  ừ Z­scores < ­3SD: tr  ẻ SDD th  ể th p còi ặ  n ng;

ừ ể ấ ế ẻ ­ T   ­3SD < Z­scores < ­2SD  đ n: tr  SDD th  th p còi;

ừ ẻ ườ ­ T  ­2SD ≤ Z­scores ≤ +2SD: tr  bình th ng

ể ầ ề ặ * Cân n ng theo chi u cao – SDD th  g y còm (wasting)

ưỡ ể ạ ả ưỡ Suy dinh d ng th  gày còm ph n ánh tình tr ng dinh d ờ   ng th i

ệ ạ ể ớ ả ẻ ừ ụ đi m hi n t i, m i x y ra làm tr ng ng lên cân hay t ể   t cân. Các đi m

ưỡ ạ ự ộ ệ ư ố ỉ ng ẩ   ng gi ng nh  2 ch  tiêu trên. Thang phân lo i d a trên đ  l ch chu n

ư nh  sau , , :

ể ặ ẻ ­ T  ừ Z­scores < ­3SD: tr  SDD th  gày còm n ng;

­ T  ừ  Z­scores < ­2SD  đ n: ế tr  ẻ SDD th  ể Z­scores;

ừ ẻ ườ ­ T  ­2SD ≤ Z­scores ≤ +2SD: tr  bình th ng

ừ ­ Trên ≥ 2SD Z­scores: tr  tẻ h a cân ,

ẻ ­ Trên > 3SD Z­scores: tr  béo phì

ưỡ ủ ạ ưỡ 3. Ng ng phân lo i đánh giá YNSKCĐ c a suy dinh d ng

ố ớ ẹ *) Đ i v i SDD nh  cân , :

ượ ộ Khi t ỷ ệ  l SDD (CN/T) < 10% đ ấ   ồ c coi là c ng đ ng có SDD r t

th p; ấ

ượ ấ ộ ồ Khi t ỷ ệ  l SDD  (CN/T) < 20% đ c coi là c ng đ ng có SDD th p;

ừ ộ ồ Khi t ỷ ệ  l SDD (CN/T) t 20­29% là c ng đ ng có SDD trung bình;

152

̀ ừ ấ Khi t ỷ ệ  l SDD t 30­39% là có SDD cao và trên 40% la r t cao.

ố ớ ấ *) Đ i v i SDD th p còi , :

ộ ồ Khi t ỷ ệ  l SDD (CC/T) < 20% là c ng đ ng có t ỷ ệ  l SDD th pấ  còi ở

m c đ  th p ứ ộ ấ ;

ừ ồ ấ Khi t ỷ ệ  l SDD (CC/T) t ộ  20­29%: c ng đ ng có t ỷ ệ  l SDD th p còi

ở ứ m c trung bình;

ừ ồ ấ Khi t ỷ ệ  l SDD (CC/T) t ộ  30­39%: c ng đ ng có t ỷ ệ  l SDD th p còi

ở ứ ấ m c cao và r t cao khi t ỷ ệ  l trên 40%;

ạ ứ ộ ả ưỡ ẻ ướ ổ ở ộ ồ B ng. Phân lo i m c đ  suy dinh d ng tr  d i 5 tu i c ng đ ng

ứ ộ ưỡ M c đ  suy dinh d ng

ấ ỉ Ch  tiêu Th pấ Trung bình Cao R t cao

Nh  cânẹ < 10 10 ­ 19 20 ­ 29 (cid:0) 30

ấ Th p còi <20 20 ­ 29 30 ­ 39 (cid:0) 40

ầ G y còm < 5 5­ 9 10 ­ 14 (cid:0) 15

ế ạ ị ượ ườ ễ ở ẹ 1.4. Xác đ nh tình tr ng thi u năng l ng tr ng di n bà m

ế ượ ườ ễ ộ Thi u năng l ng tr ạ ng di n là tình tr ng mà m t cá th ể ở ạ    tr ng

ữ ế ượ ượ ẫ ằ thái thi u cân b ng gi a năng l ng ăn vào và năng l ế   ng tiêu hao d n đ n

ự ữ ặ ượ cân n ng và d  tr  năng l ủ ơ ể ấ ng c a c  th  th p.

ố ơ ể ư ệ ỉ ố TCYTTG đã đ a ra khái ni m ch  s  kh i c  th  (Body Mass Index­

ể ạ ưỡ ị BMI) đ  đánh giá tình tr ng dinh d ủ ng c a ng ườ ưở i tr ng thành. Theo đ nh

ượ ằ ỷ ố ữ ơ ể ặ nghĩa này thì BMI đ c tính b ng t ằ    s  gi a cân n ng c  th  tính b ng

ề ớ ươ ằ ử ụ kilôgam (kg) v i chi u cao bình ph ng tính b ng mét (m). ỉ ố S  d ng ch  s

2) (Cân n ng/chi u cao bình ph

ố ơ ể ề ặ ươ kh i c  th  BMI (kg/m ng)

ặ Cân n ng (kg) BMI = ề Chi u cao2 (m)

153

ạ ạ ưỡ Phân lo i tình tr ng dinh d ủ ng c a ng ườ ưở i tr ổ   ng thành 20 ­ 69 tu i

ị ủ ế theo khuy n ngh  c a TCYTTG năm 2000 là:

ừ BMI ≥ 25: Th a cân/Béo phì:

ừ BMI t ế  18,5 đ n 24,9 : Bình th ngườ

ế ượ ườ ễ BMI < 18,5 : thi u năng l ng tr ng di n (CED)

ừ ế ộ ộ BMI t 17 đ n 18,49: CED đ  I (gày đ  I)

ừ ế ộ ộ BMI t 16 đ n 16,99: CED đ  II (gày đ  II)

ộ ộ BMI < 16: CED đ  III (gày đ  III)

ấ ử ụ ạ ủ ừ ố - Th a cân, béo phì: th ng nh t s  d ng phân lo i c a TCYTTG.

ứ ộ ư ể ể ầ Đ  đánh giá m c đ  CED trên qu n th , TCYTTG cũng đã đ a ra ng ưỡ   ng

ề ặ ư đánh giá v  m t YNSKCĐ nh  sau:

ứ ộ ẹ M c đ  nh : CED 5­9%:

ứ ộ M c đ  trung bình: CED 10­19%:

ứ ộ ặ M c đ  n ng: CED 20­39%:

ứ ộ ấ ặ M c đ  r t n ng: CED ≥ 40%

154

Ụ Ữ

ụ ụ

Ph  l c 2: B  CÂU H I ĐI U TRA PH  N  CÓ THAI 26­30 TU N

Ụ Ữ

PHI U ĐI U TRA PH  N  CÓ THAI T I HUY N PHÚ BÌNH

ề 1. Tên đi u tra viên

…......................................

2. Ngày đi u tra  ..../…./2011

5.

Thôn ....................

ề 3. Đi u tra

4. Xã đi u ề

ọ 6. H , tên ng

ườ ượ i đ

ỏ c ph ng

Ộ A. THÔNG TIN KINH T  XàH I

ả ờ

Câu h iỏ

Câu tr  l

i – Mã s

TT

Ch  năm nay bao nhiêu tu i?

Năm sinh: 19……Tu i ……… (+)(­)

…..

1.

ườ

Ch  là ng

ộ i dân t c gì?

Kinh = 1; Tày = 2; Nùng =3; Dao = 4;

……

2.

Khác = 9 (ghi rõ………………)

3.

Ch  làm ngh  gì?

Làm ru ng ộ

1

(Ngh  nghi p cho thu nh p chính)

Buôn bán, kinh doanh

2

N i trộ ợ

3

Công nhân, CBCNVC

4

Khác (ghi rõ…………………………)

9

ị ọ ế ớ

4.

Ch  h c đ n l p m y?

Không đi h cọ

1

C p 1ấ

2

C p 2ấ

3

C p 3ấ

4

ạ ọ

Trung c p/ Cao đ ng/Đ i h c/ trên ĐH

5

Khác (ghi rõ…………………………)

9

ị ượ

ế

5.

gia đình ch  đ

c xã x p

Nghèo

1

ế Kinh t ạ lo i gì?

C n nghèo

2

Bình th

ngườ

3

ườ

6.

< 500.000đ/ ng

i/tháng

1

ườ

Thu nh p bình quân đ u  ng

i/tháng c a gia đình ch

ườ

≥500.000đ/ ng

i/tháng

2

ế

Không bi

t, không rõ

9

155

Ờ Ỳ

Ụ Ữ

B. THÔNG TIN V  PH  N  TRONG TH I K  MANG THAI

........./....../20....

1.

cu i cùng

ầ ủ ỳ Ngày đ u c a k  kinh

là l n th

ứ ........

2.

Ch  mang thai l n này là

ứ?

l n thầ

3.

l n ầ

........

ẻ?

S  ố l n đầ

ể ẻ

4.

l nầ

........

ầ ả  thai? (không k  đ  non)

S  ố l n s y

5.

l n ầ

........

S  ố l n đ  non ?

6.

l nầ

........

ạ hút?

ầ S  ố l n n o

7.

S  conố

? (không

ấ ị m y con

…… .

Hi n nay, ch  có  ể k  con nuôi)

ả ờ

TT

Câu h iỏ

Câu tr  l

i – Mã s

Ghi  chú

……

8.

ườ

m y ấ ơ

i cùng ăn c m)

Hi n nay, gia đình ch  có ng

ệ iườ ? (tính ng

S  ng

ố ườ i

9.

1

ăn

Trong th i gian có thai này, ch  có  kiêng không?

Không

2

ế

10.

Ghi rõ: …………………..

N u có, kiêng

th c ăn gì

11.

1

ăn

ồ ưỡ  thêm không?

Trong th i gian có thai này, ch  có  b i d

ờ ng

Không

2

ế

ồ ưỡ

12.

N u có,

b i d

ứ ng th c ăn

Ghi  rõ……………………………………

13.

1

ờ ố

Trong th i gian có thai này, ch  có  u ng ố

ị ố ổ không?

thu c/thu c b

Không

2

ế

14.

N u có,

ố là thu c gì?

Ghi  rõ……………………………………

15.

1

ờ  trong th i gian có

ệ ị b nh gì

Ch  có b   thai này không?

Không

2

ế

16.

N u có,

b nh gì?

Ghi  rõ……………………………………

17.

1

ắ  trong th i gian

ố ợ

ị Ch  có  u ng viên s t có thai đ t này không?

C23

Không

2

ế

18.

1

T  lúc 0 – 3 tháng thai

?

ị ắ ầ N u có, ch  b t đ u u ng viên s t  ấ khi mang thai m y tháng

2

T  lúc 4 – 6 tháng thai

3

T  lúc 7 – 9 tháng thai

156

ư ế

19.

…….. ngày/l nầ

1

?

viên s t nh  th  nào

ị ố Ch  u ng  (ĐTV g i ý)ợ

ầ ầ

………tu n/l n

2

……….tháng/l nầ

3

20.

ắ  ch  đã u ng trong th i

S  viên s t gian mang thai

S  viên

….

ế ấ

21.

Y t

c p

1

Ngu nồ  viên s t ch  có?

T  mua

2

Ngu n khác………..(ghi rõ)

3

22.

1

ị i ch  có

ắ   đang u ng viên s t

ệ ạ Hi n t không?

Không

2

ượ

ế ấ

23.

Không đ

c y t

c p

1

ố Không nh n thu c vì không c n

N u ế ch a ư u ng viên s t trong th i  ờ gian mang thai ho c ặ đã ng ngừ  không  ố u ng, xin ch  cho bi

t

ế vì sao?

2

ế

ố H t thu c, không có thu c

3

ị Thu c gây khó ch u, bu n nôn, táo bón..

Khác ……..………..(ghi rõ)

4

9

ị ệ

1

24.

ị Ch  có

trong 2 tu n qua?

b  b nh gì

C26

2

Không

ề ự

1

25.

ờ S t (trên 24 gi )

ắ ệ  gì (nhi u l a

ị m c b nh

ế N u có, ch   ch n)ọ

2

a ch y (>3 l n/ngày)

ườ

3

Viêm đ

ng hô h p

ị ấ

4

B  m t máu, b nh v  máu

5

S t rét

9

B nh khác (ghi rõ……………

1

26.

ị Ch  có

ị ố trong vòng 4 tu n qua?

b  s t

2

Không

1

27.

t y ẩ

Trong vòng 6 tháng qua, ch  có  giun l nầ  nào không?

2

Không

1

28.

2

Không

Trong th i gian mang thai l n này ch ườ có th ạ nho ng t

ị ấ i không (

ờ ầ ậ ng b  v p ngã khi nh p  ố quáng gà)?

1

29.

u ng ố

Trong vòng 6 tháng qua, ch  có  viên vitamin A không?

2

Không

Đã t ng nghe

30.

1

ữ thông tin về  ư

ừ ế

Ch  đã t ng nghe nh ng  ệ b nh thi u máu ch a?

C32

ư ừ

Ch a t ng nghe

2

ế

ế

c các

31.

Cán b  y tộ

1

(t

ượ ự ả ờ  tr  l

i – có

ụ ữ

ộ ộ Cán b  h i ph  n

2

ị N u đã t ng, ch  nghe đ  đâuừ thông tin đó t ọ ề ự th  nhi u l a ch n)

Loa phóng thanh xã, tivi, đài

3

ờ ơ

Sách, báo, t

ể  r i, bi n q. cáo

4

ườ

Tr

ng h c/thày giáo

5

B n bè, hàng xóm

6

ưỡ

C ng tác viên dinh d

ng

7

Khác (ghi rõ)………………

9

ủ ệ

32.

1

ị ế nguyên nhân c a b nh  Ch  bi t  ế thi u máu không?

C34

Không

2

33.

………………………………

t đó

là nh ng nguyên

157

ữ i)

ự ả ờ  tr  l

ế Ch  cho bi nhân nào? (t

……………………………….

………………………………

ị ế ậ

ả ủ

ế

34.

t h u qu  c a thi u máu

1

Ch  bi không?

C36

Không

2

35.

………………………………

ế ả c a thi u máu là

ế N u có  gì? (t

ậ ự ả ờ  tr  l

h u qu i)

……………………………….

………………………………

36.

1

t

ị ế cách phòng ch ngố  thi u ế

Ch  bi máu không?

C38

Không

2

ế

37.

………………………………

ầ c n ph i

Phòng ch ng thi u máu ta  làm gì?

……………………………….

………………………………

38.

Đã t ng nghe

1

ề ừ Ch  đã t ng nghe nh ng thông tin v   ế  vitamin A ch a?ư ệ b nh thi u

C40

ư ừ

Ch a t ng nghe

2

ế

39.

Cán b  y tộ

1

đó t ề ự

ượ ự ả ờ  tr  l

ừ c các thông tin  i – có th  nhi u l a

ụ ữ

ộ ộ Cán b  h i ph  n

2

ị Ch  nghe đ đâu (t ch n)ọ

B n bè, hàng xóm

3

Loa phóng thanh xã, tivi, đài

4

ờ ơ

Sách, báo, t

ể  r i, bi n q. cáo

5

Khác (ghi rõ)………………

9

ủ ệ

1

40.

t

ị ế nguyên nhân c a b nh  Ch  bi ế thi u vitamin A không?

C42

Không

2

t đó là nh ng nguyên nhân

………………………………

41.

ị Ch  cho bi nào? (t

ế ự ả ờ  tr  l

i)

……………………………….

1

42.

158

ế ả c a thi u vitamin

ậ ị ế h u qu

Ch  bi t  A không?

C44

Không

2

ế

………………………………

43.

ế ả c a thi u vitamin

ậ N u có  h u qu ự ả ờ  tr  l A là gì? (t

i)

……………………………….

1

44.

ị ế cách phòng ch ngố  thi u ế

Ch  bi t  vitamin A không?

C46

Không

2

ế

………………………………

45.

A c n ầ

Phòng ch ng thi u vitamin  ? ph i làm gì

……………………………….

Ỉ Ố

C. CH  S  NHÂN TR C

ề Chi u cao

Tên ng

iườ

ư

STT

ph  nụ ữ

Năm  sinh

(cm)

ặ Cân n ng khi   ch a mang thai

Cân n ngặ   ệ ạ   i hi n t (kg)

ừ ầ   Tr  qu n áo m cặ   khi cân

46.

ầ ả

ầ ả

ầ ừ

ơ 1 = áo s  mi, qu n m ng (tr  200) ; 2= áo thun dày, qu n v i (tr  400 g); 3= áo len, qu n bò (tr  500g) 4= 1 áo len, 1 áo thun,1 qu n v i ( tr  600); 1 áo thun, 1 áo khoác, 1 qu n bò( tr  800)

Chi u cao t

cung: …………….              Vòng b ng: ……………..

ơ

ế Cám  n ch  và k t thúc ph ng v n

159

ụ ụ

Ph  l c 3: B  CÂU H I ĐI U TRA CĂP M  CON

Ụ Ữ Ỏ Ạ Ẻ Ế Ề PHI U ĐI U TRA PH  N  CHO CON BÚ VÀ TR  NH  T I

Tên đi u tra viên

…......................................

Ngày đi u tra  ..../…./201…

Đi u tra l n: .......

Xã đi u tra: ........................... ..........

Thôn ................

H , tên ng

ườ ượ i đ

c ph ng v n: .....................................

Ệ HUY N PHÚ BÌNH

A. THÔNG TIN V  BÀ M  NUÔI CON BÚ

ả ờ

TT

Câu h iỏ

Câu tr  l

i – Mã s

1

1.

Trong th i gian có thai, ch  có ăn  kiêng không?

Không

2

ế

2.

N u có, kiêng th c ăn gì

Ghi rõ: …………………………………..

3.

1

Trong th i gian sau đ , ch  có ăn  kiêng không?

Không

2

ế

4.

N u có, kiêng th c ăn gì

Ghi rõ: …………………………………..

5.

1

ờ Trong th i gian có thai, ch  có ăn  ồ ưỡ ng thêm không? b i d

Không

2

ồ ưỡ

ế

6.

N u có, b i d

ứ ng th c ăn gì

Ghi rõ……………………………………

7.

1

ờ Trong th i gian sau đ , ch  có ăn  ồ ưỡ ng thêm không? b i d

Không

2

ồ ưỡ

ế

8.

N u có, b i d

ứ ng th c ăn gì

Ghi rõ……………………………………

ị ệ

9.

1

Ch  có b  b nh gì trong th i gian  có thai không?

Không

2

ế

10.

N u có, b nh gì

Ghi rõ……………………………………

11.

1

ắ ố Ch  có u ng viên s t trong th i  gian có thai không?

Không

2

ế

ị ắ ầ

12.

1

T  lúc 0 – 3 tháng thai

ắ   N u có, ch  b t đ u u ng viên s t ấ khi mang thai m y tháng?

2

T  lúc 4 – 6 tháng thai

3

T  lúc 7 – 9 tháng thai

ị ố

ư ế

13.

…….. ngày/l nầ

1

ắ Ch  u ng viên s t nh  th  nào?   (ĐTV g i ý)ợ

ầ ầ

………tu n/l n

2

……….tháng/l nầ

3

14.

ị S  viên s t ch  đã u ng trong th i  gian mang thai

S  viên

….

ế ấ

46.

Ngu n viên s t ch  có?

Y t

c p

1

T  mua

2

Ngu n khác……………………..(ghi rõ)

3

ế

ư ố

ượ

ế ấ

Không đ

c y t

c p

47.

1

Không nh n thu c vì th y không c n thi

ế t

2

ừ ế

ế

ố H t thu c, không có thu c

3

ờ   N u ch a u ng viên s t trong th i ặ gian mang thai ho c đã ng ng  không u ng, xin ch  cho bi t vì  sao?

Thu c gây khó ch u, bu n nôn, táo bón…

4

Khác ……..………………..(ghi rõ)

9

48.

1

ẻ ừ T  sau đ , ch  có đang u ng viên  ắ s t không?

Không

2

ế

ị ắ ầ

T  ngay sau đ

49.

1

ắ   N u có, ch  b t đ u u ng viên s t sau đ  khi nào?

Khác …………………………..(ghi rõ)

9

ị ố

…….. ngày/l nầ

50.

1

ế ế

ư N u có, Ch  u ng viên s t nh   th  nào?  (ĐTV g i ý)

ầ ầ

………tu n/l n

2

……….tháng/l nầ

3

160

ị ệ

51.

1

trong 2 tu n ầ

b  b nh gì

ị Ch  có  qua?

Không

2

ờ S t (trên 24 gi )

52.

1

ị ắ ệ ế N u có, ch  m c b nh gì (nhi u  ự l a ch n)

a ch y (>3 l n/ngày)

2

ườ

Viêm đ

ng hô h p

3

ị ấ

B  m t máu, b nh v  máu

4

S t rét

5

B nh khác (ghi rõ……………………)

9

53.

1

ẩ   Trong vòng 6 tháng qua, ch  có t y giun l n nào không?

Không

2

54.

1

ẻ ị ậ

ườ ị ng b   ố i

Không

2

Th i gian sau đ  ch  có th ấ v p ngã khi nh p nho ng t không (quáng gà)?

ẻ ị

55.

1

T  sau đ  ch  có u ng viên  vitamin A không?

Không

2

56.

Sau đ  ………ngày.

ế ư ế

ị ố N u có, Ch  u ng viên vitaminA  nh  th  nào?  (ĐTV g i ý)

161

Ỉ Ố

B. CH  S  NHÂN TR C M  VÀ CON

ề Chi u cao

STT

H  và tên

Ghi chú

Ngày tháng  sinh

(cm)

Cân n ngặ   khi đi đ  ẻ

Cân n ngặ   ệ ạ i (kg)

hi n t

ừ ầ Tr  qu n áo ặ m c khi cân

Mẹ

Con

ầ ả

ầ ả

ầ ừ

ơ 1 = áo s  mi, qu n m ng (tr  200) ; 2= áo thun dày, qu n v i (tr  400 g); 3= áo len, qu n bò (tr  500g) 4= 1 áo len, 1 áo thun,1 qu n v i ( tr  600); 1 áo thun, 1 áo khoác, 1 qu n bò( tr  800)

ƯỠ

C. THÔNG TIN V  NUÔI D

NG VÀ CHĂM SÓC TR

ả ờ

TT

Câu h iỏ

Câu tr  l

i – Mã s

1.

ẻ H  và tên tr ?

…………………………………………..

2.

Ngày tháng năm sinh

……./……/201.. (+) hay (­)

3.

Gi

i tính

1= Nam; 2= Nữ …..

ơ

4.

Cân n ng s  sinh

…………….gr

ớ Không nh , không cân

2

ượ

5.

1

ẹ ữ c bú s a m   ự

ừ Cháu có t ng đ ể ả không (k  c  bú tr c)

Không

2

ượ

ờ ầ

6.

c bao lâu thì

Cho bú ngay trong vòng 1 gi

đ u

1

Sau khi sinh cháu đ ch  cho cháu bú

ờ ế

Bú trong kho ng t

2 gi

đ n < 24 gi

2

Bú sau 1 ngày

3

7.

1

ẻ ữ

Không

2

Trong 3 ngày đ u sau đ , cháu có  ẹ ượ đ c ăn u ng gì ngoài s a m   không?

ế

ượ ố

ướ

8.

N u có, cháu đ

c u ng nh ng gì

N c tr ng

1

M t ong

2

ướ ườ

N c đ

ng

3

ướ

N c hoa qu

4

ẻ ơ

S a dành cho tr  s  sinh

5

ể ữ

ẹ S a khác (không k  s a m )

6

Khác ……………………….

9

9.

1

ướ ầ

ẹ ầ

Không

2

ị ắ ỏ ữ Ch  có v t b  s a non tr c khi  ị ch  cho cháu bú m  l n đ u tiên  không

ị ắ ỏ ữ

ế

10.

N u có, cách ch  v t b  s a non

Ch  vài gi

ọ t

1

ắ ế ữ

V t h t s a non

2

11.

qua, cháu có

1

Trong vòng 24 gi ẹ ượ đ

c bú s a m  không?

Không

2

12.

ướ

lúc th c  ị ủ c khi đi ng , ch

ế N u có, sáng hôm qua t ế ậ d y cho đ n tr cho cháu bú bao nhiêu l nầ

S  l nố ầ

.....

ế

13.

S  l nố ầ

.....

lúc đi ng  cho đ n khi th c  Và t ậ d y sáng hôm nay, ch  cho cháu bú bao nhiêu l nầ

ữ ừ

14.

tháng

ế N u không, ch  đã cai s a t ứ ấ th  m y

Tháng cai s aữ

.......

15.

qua, cháu có

1

c u ng b ng bình/chai có núm

Không

2

Trong vòng 24 gi ượ ố đ vú không?

162

ộ Trong m t tháng

ừ v a qua

ị  ch  có b

ế

S t (trên 24 gi

1= có; 2= không

ầ N u có, b  trong 2 tu n qua = 3 hay cách  đây 2 tu n = 4

ế

a ch y (> 3 l n/ngày)

1= có; 2= không

ầ N u có, b  trong 2 tu n qua = 3 hay cách  đây 2 tu n = 4

ế

Nôn

1= có; 2= không

ầ N u có, b  trong 2 tu n qua = 3 hay cách  đây 2 tu n = 4

ế

Táo bón

1= có; 2= không

ầ N u có, b  trong 2 tu n qua = 3 hay cách  đây 2 tu n = 4

ế

Khác (ghi rõ) ……….

………………

ầ N u có, b  trong 2 tu n qua = 3 hay cách  đây 2 tu n = 4

163

164

Ộ Ố Ế

ụ ụ

Ph  l c 4: M T S  K T QU  NGHIÊN C U

ộ ố ế ố ế ạ ế liên quan đ n tình

ụ ữ ế ạ 4.1. Tình tr ng thi u Vitamin A và m t s  y u t ủ tr ng thi u Vitamin A c a ph  n  có thai

ả ế ố ữ ớ ể 1. Y u t ng Vitamin A v i hi u bi ế   t

liên quan gi a hàm l ế ượ ụ ữ ủ B ng PL. nguyên nhân gây thi u Vitamin A c a ph  n  có thai

ế Bi n

ế ủ   t nguyên nhân c a thi u Vitamin A Thi uế  VA  ­TLS T  lỷ ệ  (%)* ngượ Retinol   **

Hàm l ế huy t thanh TB ((cid:0) mol/L)a

ế Có bi t 1 nguyên nhân 92 5 4,3 1,56±0,64

*) p> 0,05 (p=0,08), (cid:0) 2 test ,

**) t­ test cho so sánh 2 giá tr  trung bình v i p < 0,001; a: TB

(cid:0)  SD

Không bi tế 248 24 11,3 1,32±0,49

ượ ủ ế Hàm l ng Vitamin A huy t thanh c a nhóm PNCT bi

ơ

ấ   t ít nh t 1 ế   t (cid:0) mol/L hàm t 0,24

ế ế ế ớ ố ế (cid:0) mol/L cao h n nhóm PNCT không bi nguyên nhân gây thi u VA là 1,56  (cid:0) mol/L, s  khác bi ệ ự nguyên nhân gây thi u VA là 1,32  ượ l ng vitamin A huy t thanh có ý nghĩa th ng kê v i (t­test, p =0,001).

ả ế ấ

ộ ơ ệ ồ ưỡ ố

dân   t c,   vi c   ăn   u ng   b i   d ổ ủ ệ ớ ế ạ ố

ế ở ữ ế   ố ư Phân tích đ n bi n (b ng PL.2), ch a tìm th y m i liên quan gi a y u ổ ố ng,   hay   kiêng   khem   và   vi c   b   sung t   ạ   ẹ vitamin A, s  con, nhóm tu i c a m , tình tr ng thi u máu  v i tình tr ng thi u VA­TLS (cid:0) 2 test; p > 0,05). PNCT (

165

ả ộ ố ế ớ ế ạ

B ng PL. lâm sàng ề   2. M t s  y u liên quan v i tình tr ng thi u vitamin A ti n ở ụ ữ  ph  n  có thai

Các y u tế ố Bình th ngườ OR p

ế Thi u VA­ TLS (n= 308) (95%CI)

(n = 32)

ề ệ Ngh  nghi p

25 (8,6%) 266 (91,4%) 0,6 > 0,05 Làm ru ngộ

7 (14,3%) 42 (85,7%) (0,2 – 1,4)

Khác (buôn bán, công  nhân..)

ộ ọ ấ Trình đ  h c v n

ừ ấ ố ở T  c p 2 tr  xu ng 25 (10,6%) 211 (89,4%) 1,6 > 0,05

Trên c p 2ấ 7 (6,7%) 97 (93,3%) (0,69 – 3,9)

ạ Tình tr ng KT ­XH

ậ Nghèo, c n nghèo 7 (10,9%) 57 (89,1%) 1,2 > 0,05

Bình th ngườ 25 (9,1%) 251 (90,9%) (0,5 – 2,9)

S  conố

4 (9,1%) 40 (90,9%) 0,9 > 0,05 Có t ừ (cid:0) 2 con

(cid:0) 28 (9,5%) 268 (90,5%) (0,3 – 2,8) ố      S  con 1 con

ế ạ Tình tr ng thi u máu

ế      Thi u máu 15 (12,4%) 106 (87,6%) 1,7 > 0,05

ế Không thi u máu 17 (7,8%) 202 (92,2%) (0,8 – 3,5)

Nguyên nhân VAD­TLS

Không bi tế 28 (11,3%) 220 (88,7%) 0,3 > 0,05

ế Bi t 1 nguyên nhân 4 (4,3%) 88 (95,7%) (0,1 – 1,0)

Phòng ch ng ố VAD­TLS

ế Không bi t cách 26 (11,8%) 195 (88,2%) 0,4 > 0,05

*) (cid:0) 2 test

ế Bi t 1 cách phòng 6 (5,0%) 113 (95,0%) (0,16 – 0,99)

166