Ộ Ế Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C ĐÀO T O B Y T
Ệ ƯỠ VI N DINH D Ố NG QU C GIA
Ễ
NGUY N SONG TÚ
Ả Ổ
Ệ
Ề
Ẹ HI U QU B SUNG VITAMIN A LI U CAO CHO BÀ M
Ấ
Ế
Ế
Ạ SAU SINH Đ N TÌNH TR NG THI U VI CH T DINH
ƯỠ
D
NG
Ẻ Ạ
Ủ
Ẹ
Ệ C A M VÀ TR T I HUY N PHÚ BÌNH, THÁI NGUYÊN
Ậ
ƯỠ
Ế LU N ÁN TI N SĨ DINH D
NG
Ộ Ế Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C ĐÀO T O B Y T
ƯỠ Ệ VI N DINH D Ố NG QU C GIA
Ễ
NGUY N SONG TÚ
Ả Ổ
Ệ
Ề
Ẹ HI U QU B SUNG VITAMIN A LI U CAO CHO BÀ M
Ạ
Ấ
Ế
Ế
ƯỠ
SAU SINH Đ N TÌNH TR NG THI U VI CH T DINH D
NG
Ẻ Ạ
Ủ
Ẹ
Ệ C A M VÀ TR T I HUY N PHÚ BÌNH, THÁI NGUYÊN
ƯỠ
CHUYÊN NGÀNH: DINH D
NG
Ố
MÃ S : 62.72.03.03
Ậ ƯỠ Ế LU N ÁN TI N SĨ DINH D NG
Ọ
Ẫ
NG
ƯỜ ƯỚ I H
NG D N KHOA H C
1. PGS. TS.Lê Danh Tuyên
2. TS. Frank Wieringa
i
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u do
ự ệ ế ả ậ ố ệ chính tôi th c hi n. Các s li u, k t qu trong lu n án là
ư ự ượ ấ ỳ ố trung th c và ch a đ c ai công b trong b t k công
trình nào khác.
Tác giả
ễ Nguy n Song Tú
ii
Ờ Ả Ơ L I C M N
ỏ ế ơ ớ ệ Tôi xin bày t lòng bi t n chân thành t ố i Ban giám đ c Vi n Dinh
ưỡ ạ ưỡ ự ẩ d ng, Trung tâm Đào t o Dinh d ng và Th c ph m, các thày, các cô, các
́ ̀ ị ồ ệ ậ ỡ ố ̣ ̣ anh ch đ ng nghi p đã t n tình giúp đ tôi trong su t qua trinh hoc tâp,
̀ ứ ậ ố ệ nghiên c u va hoàn thành lu n văn t t nghi p.
ệ ỏ ế ơ ắ ớ ặ Đ c bi t tôi xin bày t lòng bi t n chân thành, sâu s c t ư i Phó giáo s ,
ệ ế ưở ệ ưỡ Ti n sĩ Lê Danh Tuyên, Vi n tr ng Vi n Dinh d ế ng và Ti n sĩ Frank
ữ ườ ầ ậ ướ ẫ ộ Wieringa nh ng ng ế i th y tâm huy t đã t n tình h ng d n, đ ng viên khích
ệ ề ờ ổ ị ướ ự l , dành nhi u th i gian trao đ i, đ nh h ệ ng cho tôi trong quá trình th c hi n
ậ lu n án .
́ ự ả ơ ỉ Tôi xin chân thành c m n Trung tâm Y tê d phòng t nh Thái
̃ ế ủ ̣ ̣ Nguyên,Trung tâm y t ́ huyên Phú Bình, Tram Y tê c a 8 xa Tân Khánh, Tân
ươ ươ ơ ơ ươ Kim, D ng Thành, H ng S n, Nga Mi, Kha S n, Tân Hòa, Xuân Ph ng,
ộ ộ ỡ ạ ề ệ ế các cán b c ng tác viên y t ế đã giúp đ , t o đi u ki n cho tôi ti n hành
́ ̀ ộ ệ ố ệ ậ ủ nghiên c uứ và ng h tôi nhi t tình trong qua trinh thu th p s li u nghiên
c u.ứ
̉ ơ ả ố ẹ ấ ớ ế ̣ Xin trân trong cam n và dành tình c m t t đ p nh t t ầ i Ti n sĩ Tr n
́ ấ ưỡ ư ế ộ Thúy Nga, các cán b khoa Vi ch t dinh d ́ ạ ng, cac viên ch c phòng K ho ch
̃ ̀ ́ ệ ổ ợ ưỡ ể ơ ̣ T ng h p, Vi n Dinh d ng đã tân tinh giup đ tôi trong quá trình tri n khai
ậ ố ệ ậ ợ ệ ề ộ ạ thu th p s li u, t o đi u ki n thu n l ọ i cho tôi hoàn thành các n i dung h c
ậ ợ ự ứ ệ ậ t p, th c hi n nghiên c u thu n l i.
ố ự ộ ấ Cu i cùng, t đáy lòng tôi vô cùng xúc đ ng, bi ủ ế ơ t m lòng ân tình c a t n
̀ ̀ ̃ ̀ ấ ạ ồ ̣ ̣ gia đinh (nh t là ch ng và các con tôi), ban be, đông nghiêp, các b n đa quan
iii
̀ ́ ọ ậ ẻ ỡ ̣ tâm, đông viên, chia s , giúp đ tôi trong qua trinh h c t p và hoàn thành đ ề
tài.
iv
Ụ Ụ M C L C
M Đ UỞ Ầ 1 ...............................................................................................................
Ứ Ụ 3 M C TIÊU NGHIÊN C U ..................................................................................
ị ổ
ể
ấ
ƯƠ Ổ CH
4 ............................................................................................................................... ế ớ
ệ
ế
t Nam
1.2. Tình hình thi u vitamin A trên th gi ề ệ
ứ
ệ
ả
i và Vi ề ổ
10 ................................. ề ổ
1.3. Nghiên c u v hi u qu can thi p v b sung vitamin A và bàn v b sung
ẹ
14 vitamin A cho bà m sau sinh .............................................................................
................................................................................ 4 NG 1. T NG QUAN ế 1.1. Vai trò vitamin A, h p thu, chuy n hóa và các khuy n ngh b sung vitamin A
ƯƠ ƯƠ Ứ NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ
ể
Ố ƯỢ NG 2. Đ I T ờ ố ượ NG VÀ PH 36 ............... ị 36 ng, th i gian và đ a đi m nghiên c u .............................................
ứ
2.2. Ph
37 ng pháp nghiên c u .............................................................................
CH 2.1. Đ i t ươ
ả
ạ
ưỡ
ụ ữ
ế
ở
tình tr ng dinh d
ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 3. K T QU NGHIÊN C U
ng, vitamin A, thi u máu
ế
ạ
ớ
3.1. Mô t ố ế ố s y u t
65 i tình tr ng vitamin A và thi u máu ................................ ạ ồ ổ
liên quan t ệ
ả ủ
ề
3.2. So sánh hi u qu c a hai phác đ b sung vitamin A li u cao lên tình tr ng vi
ấ
ưỡ
ưỡ
ch t dinh d
ng và dinh d
77 ng .........................................................................
65 ........................................................... ộ ph n có thai và m t
ụ ữ
ưỡ
ế
ế
ả
ạ
ở
ƯƠ Ậ CH
ng, thi u vitamin A, thi u máu
4.1. Mô t
ộ ố ế ố
ớ
ế
ạ
m t s y u t
104 i tình tr ng vitamin A, thi u máu ..........................
ồ ổ
ề
ạ
liên quan t ả ệ
ấ 4.2. So sánh hi u qu hai phác đ b sung vitamin A li u cao lên tình tr ng vi ch t
ưỡ
ưỡ
dinh d
ng và dinh d
112 ng ..............................................................................
104 ................................................................................ NG 4. BÀN LU N ph n có thai và tình tr ng dinh d
Ậ Ế 143 K T LU N ........................................................................................................
Ế KHUY N NGH Ị 145 ................................................................................................
Ớ Ủ Ữ Ậ Ắ Ể 146 TÓM T T NH NG ĐI M M I C A LU N VĂN ......................................
Ứ Ắ Ố TÓM T T CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ĐÃ CÔNG B 147 ...................
Ả Ệ 149 TÀI LI U THAM KH O ..................................................................................
v
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
α 1antichymotrypsin ACT
α 1acidglycoprotein AGP
ứ ộ CBNN Cán b , nhân viên, viên ch c nhà n ướ c
ế ượ ườ ễ Thi u năng l ng tr ng di n (Chronic Energy Deficiency) CED
ặ ổ Cân n ng theo tu i CN/T
ề ổ Chi u cao theo tu i CC/T
ả ậ Kho ng tin c y (Confident Interval) CI
ề ặ CN/CC Cân n ng theo chi u cao
ứ Nhóm ch ng (Control) CTR
Creactive protein CRP
ự ộ C ng s CS
Dinh d ngưỡ DD
ố ượ ĐTNC Đ i t ứ ng nghiên c u
ộ ế ố N i ti t t Erythrropoietin EPO
ượ ươ Đ ng l ng Retinol (Equivalent Retinol) ER
ỉ ố ề ổ Ch s chi u cao theo tu i (Heightforage Z score) HAZ
Hemoglobin Hb
High performance liquid chromatography HPLC
InsulinLike Growth Factor1 IGFI
ố ế ơ ị Đ n v qu c t (International unit) IU
ư ấ ố ế ề ế INACG Nhóm t v n qu c t v thi u máu (International Nutritional
Anemia Consultative group)
ổ ứ ố ế ề T ch c chuyên gia qu c t v vitamin A IVACG
ụ ữ Ph n có thai PNCT
ổ ứ ế ề ấ T ch c sáng ki n v vi ch t (Micronutrient Initiative) MI
vi
ổ ủ ả ứ ự ề ươ ố MRDR S thay đ i c a li u ph n ng t ng đ i (Modified Relative
Doseresponse)
ễ ẩ ấ NKHH Nhi m khu n hô h p
ả ứ ề ươ ố Li u ph n ng t ng đ i (Relative dose response) RDR
ượ ươ Đ ng l ng retinol (Retinol Equivalent) RE
RBP Retinol Binding Protein
ơ ươ ố RR Nguy c t ng đ i (Relative Risk)
ộ ệ ẩ SD Đ l ch chu n (Standard deviation)
SDD Suy dinh d ngưỡ
ứ ồ SKCĐ ỏ ộ S c kh e c ng đ ng
ế SR Vitamin A huy t thanh (Serum Retinol)
ứ ồ SKCĐ ỏ ộ S c kh e c ng đ ng
ộ ệ ẩ SD đ l ch chu n
TB TB (cid:0) TBHb Trung bình Trung bình (cid:0) Hemoglobin trung bình
ế ự TTYTDP Trung tâm Y t d phòng
ổ ứ TCYTTG T ch c Y t ế ế ớ th gi i
ỷ UBND U ban nhân dân
ệ ồ ỹ UNICEF ố Qu Nhi đ ng Liên hi p qu c (United Nations Children's
Fund)
Vitamin A VA
ế VAD Thi u vitamin A (Vitamin A deficiency)
ế VADLS Thi u vitamin A lâm sàng
ế ề VADTLS Thi u vitamin A ti n lâm sàng
VATLS ề Vitamin A ti n lâm sàng
ổ ứ ế ế ớ WHO T ch c Y t Th gi i (World Health Organization)
vii
ỉ ố ặ ổ WAZ Ch s cân n ng theo tu i (Weight forage Z score)
ỉ ố ề ặ WHZ Ch s cân n ng theo chi u cao (Weight forhight Z score)
ẻ ộ ứ ồ YNSKCĐ Ý nghĩa s c kho c ng đ ng
viii
Ả Ụ DANH M C B NG
ả ỷ ệ ỉ ố ế B ng 1.1. T l thi u vitamin A theo ch s quáng gà 10
ả ế ề ố ố ở B ng 1.2. S qu c gia có thi u vitamin A ti n lâm sàng ứ m c 10
YNSKCĐ
ả ổ ồ ẹ ế ộ B ng 1.3. ờ Thay đ i n ng đ vitamin A huy t thanh m vào các th i 16
đi mể
ả ổ ồ ế ẻ ộ B ng 1.4 . ờ Thay đ i n ng đ vitamin A huy t thanh tr vào các th i 20
đi m ể
ả ợ ỡ ẫ ỡ ẫ ự ế ầ ổ B ng 2.1. T ng h p c m u yêu c u và c m u th c t 37
ả ứ ủ ể ậ ờ B ng 2. 2. Các thông tin thu th p trong các th i đi m c a nghiên c u 47
ả ỉ ố ế ở ẻ B ng 2. 3. Các ch s đánh giá thi u vitamin A tr em (WHO 2011) 50
ả ứ ộ ự ế ị ượ B ng 2. 4. Xác đ nh m c đ thi u máu d a vào hàm l ng 51
hemoglobin
ả ưỡ ỏ ộ ứ ồ ế B ng 2.5. Ng ng ý nghĩa s c kh e c ng đ ng theo t ỷ ệ l thi u máu 52
ả ố ụ ữ ề ọ B ng 3.1. S ph n có thai tham gia đi u tra sàng l c, phân theo xã 58
ả ố ổ ủ ề ọ B ng 3.2. Phân b tu i c a PNCT tham gia đi u tra sàng l c theo xã 59
ả ắ ủ ố ượ ỉ ố ướ B ng 3.3. Các ch s nhân tr c c a đ i t ng tr c khi có thai 60
ả ụ ữ ỉ ố B ng 3.4. ắ ủ Các ch s nhân tr c c a ph n có thai 61
ả ồ ộ B ng 3.5. ế N ng đ vitamin A huy t thanh trung bình và t ỷ ệ l ế thi u 62
ở ụ ữ ề vitamin A ti n lâm sàng ph n có thai
ả ụ ữ ủ ế ề ạ B ng 3.6. Tình tr ng thi u vitamin A ti n lâm sàng c a ph n có 62
thai theo nhóm tu iổ
ả ế ố ự ồ ộ ọ B ng 3.7. Mô hình h i qui logistic d đoán các y u t , trình đ h c 64
ủ ế ệ ế ề ạ ấ v n, ngh nghi p đ n tình tr ng thi u VATLS c a
ix
PNCT
ả ụ ữ ủ ế ạ B ng 3.8. ổ Tình tr ng thi u máu c a ph n có thai theo nhóm tu i 66
ả ẻ ủ ố ầ ữ ố ộ ớ B ng 3.9. M i liên quan gi a dân t c, s l n đ c a PNCT v i tình 67
ế ạ tr ng thi u máu
ả ế ố ự ồ B ng 3.10. Mô hình h i qui logistic d đoán các y u t ộ dân t c, trình 68
ệ ử ụ ố ầ ẻ ể ắ ộ ọ ấ đ h c v n, s l n đ , vi c s d ng viên s t và hi u bi ế t
ế ế ạ ế nguyên nhân thi u máu đ n tình tr ng thi u máu
ả ố ượ ố ượ ở ẩ ư ủ B ng 3.11. S l ng đ i t ng các nhóm đ tiêu chu n đ a vào 69
ố phân tích th ng kê
ả ộ ọ ể ề ề ệ ặ ấ ộ B ng 3.12. Đ c đi m v dân t c, trình đ h c v n, ngh nghi p, 70
ế ộ ủ kinh t ứ h gia đình c a hai nhóm nghiên c u
ả ố ặ ể ẹ ặ ớ ẻ ặ B ng 3.13. Đ c đi m s c p m và con, gi ơ i tính tr , cân n ng s 71
ố ượ ủ ầ ổ ứ sinh, tu i tu n thai c a hai nhóm đ i t ng nghiên c u
ả ể ặ ưỡ ỏ ở B ng 3.14. Đ c đi m tình hình nuôi d ẻ ng tr nh ổ ủ 6 tháng tu i c a 72
hai nhóm
ả ể ặ ạ ưỡ ưỡ ủ B ng 3.15. Đ c đi m tình tr ng dinh d ấ ng, vi ch t dinh d ng c a 72
ố ượ đ i t ng
ả ả ủ ổ ệ ượ B ng 3.16. Hi u qu c a b sung vitamin A lên hàm l ng vitamin A 73
ủ ế ẹ huy t thanh c a m
ả ỉ ố ệ ề B ng 3.17. Ch s hi u qu đ i v i t ế ả ố ớ ỷ ệ thi u vitamin A ti n lâm l 74
ủ sàng c a bà m ẹ sau khi can thi pệ
ả ả ủ ổ ệ ỷ ố B ng 3.18. Hi u qu c a b sung vitamin A lên t s MRDR c a mủ ẹ 75
sau sinh 6 tháng
ả ươ ữ ế ượ B ng 3.19 . T ng quan tuy n tính gi a hàm l ế ng vitamin A huy t 77
ỉ ố ẹ ẹ ớ thanh m 6 tháng v i các ch s MRDR m 6 tháng
x
ả ả ủ ổ ệ ạ B ng 3.20. Hi u qu c a b sung vitamin A lên tình tr ng vitamin A 77
ẹ ữ s a m sau sinh 6 tháng
ả ả ủ ổ ệ B ng 3.21. Hi u qu c a b sung vitamin A lên t ỷ ệ l vitamin A trong 78
ẹ ấ ữ ữ s a m th p gi a 2 nhóm
ả ươ ữ ế ượ B ng 3.22. T ng quan tuy n tính gi a hàm l ế ng vitamin A huy t 79
ẹ ạ ớ ượ thanh m giai đo n 6 tháng v i hàm l ữ ng vitamin A s a
mẹ
ả ả ủ ổ ệ ế ạ B ng 3.23. Hi u qu c a b sung vitamin A lên tình tr ng thi u máu 79
ả ươ ỉ ố ế ấ B ng 3.24. T ữ ng quan tuy n tính gi a ch s vi ch t dinh d 80 ưỡ mẹ ng
ạ ớ ượ ẹ giai đo n 6 tháng v i các hàm l ng hemoglobin m
ả ả ố ớ ỷ ệ ỉ ố ệ ưỡ B ng 3.25. Ch s hi u qu đ i v i t l thi u ế máu dinh d ng sau 81
ệ ủ ẹ khi can thi p c a bà m sau sinh 6 tháng
ả ả ủ ổ ỉ ố ề ệ B ng 3.26. Hi u qu c a b sung vitamin A lên các ch s v tình 81
ắ ủ ẹ ạ tr ng s t c a bà m sau sinh 6 tháng
ả ả ủ ổ ỉ ố ệ ắ B ng 3.27. Hi u qu c a b sung Vitmain A lên các ch s nhân tr c 83
ẹ ủ c a bà m sau sinh 6 tháng
ả ả ủ ổ ệ ạ B ng 3.28. Hi u qu c a b sung Vitmain A lên tình tr ng vitamin A 84
ẻ ổ ủ c a tr 6 tháng tu i
ả ươ ượ B ng 3.29. T ế ng quan tuy n tính gi a ữ hàm l ng retinol huy tế 85
ẹ ạ ượ thanh m giai đo n 6 tháng v i ớ hàm l ng retinol tr ẻ 6
tháng tu iổ
ả ươ ữ ế ượ B ng 3.30. T ng quan tuy n tính gi a hàm l ế ng vitamin A huy t 85
ẹ ớ ỷ ố ủ ẻ ạ thanh m giai đo n 6 tháng v i các t s MRDR c a tr
ả ả ủ ệ ổ B ng 3.31. Hi u qu c a b sung vit amin A lên hàm l ngượ 87
ủ ẻ ổ hemoglobin c a tr 6 tháng tu i
xi
ả ươ ẹ B ng 3.32. T ế ng quan tuy n tính gi a ế ữ hemoglobin m , retinol huy t 88
ẻ ỷ ố ượ thanh tr và t s MRDR tr ẻ v i ớ hàm l ng hemoglobin
tr ẻ
ả ả ủ ổ ỉ ố ệ B ng 3.33 ắ Hi u qu c a b sung Vitmain A lên các ch s nhân tr c 90
ẻ c a trủ
ả ả ủ ổ ệ B ng 3.34 Hi u qu c a b sung Vitmain A lên t ỷ ệ l suy dinh d ưỡ ng 90
ẻ c a trủ
xii
Ụ DANH M C HÌNH
ế ưỡ ở ụ ữ ứ Hình 3.1. ng ph n có thai theo m c 65
ỷ ệ thi u máu dinh d T l ế ộ đ thi u máu
ỷ ệ ự ữ ấ ở ẹ Hình 3.2. d tr vitamin A trong gan th p m sau sinh 6 76
T l tháng
ạ ệ ủ ắ Hình 3.3. ự ữ ắ c n ki d tr s t t c a bà m ẹ sau 82
ế ỷ ệ thi u s t và T l sinh 6 tháng
ế ề ẻ Hình 3.4. thi u vitamin A ti n lâm sàng ở tr sau sinh 6 85
ỷ ệ T l tháng
ỷ ệ ự ữ ấ ẻ Hình 3.5. d tr vitamin A trong gan th p ở tr sau sinh 6 86
T l tháng
ữ ủ ẻ ế ỷ ệ Hình 3.6. thi u máu gi a hai nhóm c a tr sau sinh 6 tháng 89
T l tu iổ
1
M Đ UỞ Ầ
ẻ ộ ề ứ ế ấ ồ ọ Thi u vitamin A (VAD) là v n đ s c kho c ng đ ng quan tr ng
ổ ứ ấ nh t trên th gi ế ớ [1], [2], [3]. Theo T ch c Y t i ế ế ớ th gi i (TCYTTG), hàng
ế ớ ệ ả ẻ ệ ắ ẻ năm trên th gi i có kho ng 3 tri u tr em khô m t, 251 tri u tr ế thi u
ề vitamin ti n lâm sàng (VADTLS), trong đó vùng Nam Á và Đông Nam Á
ế Ướ ệ ả ườ chi m 35% [2]. c tính có kho ng 127 tri u ng ệ i, trong đó có 4,4 tri u
ẻ ướ ị ả ổ ưở ệ ắ tr d i 5 tu i ch u nh h ng c a ủ VAD và b nh khô m t. Theo báo cáo
ế ớ ẹ ệ ủ c a UNICEF (2015), hàng năm trên th gi i có 7,2 tri u bà m mang thai b ị
ệ ườ VADTLS, có 13,5 tri u ng ạ i có thai trong tình tr ng vitamin A (VA) ở
ớ ạ ụ ữ ị ờ ỳ ệ ấ gi i h n th p, trên 6 tri u ph n b quáng gà trong th i k có thai [4].
ề ị ự ự ả ệ ế Thi u vitamin A là nguyên nhân gây ra s gi m sút v th l c, b nh khô
ể ắ ậ ờ ồ m t, đóng vai trò chính gây ra mù loà, đ ng th i làm ch m phát tri n th ể
ủ ơ ể ơ ử ễ ả ị ự l c, gi m mi n d ch c a c th và tăng nguy c t vong [5].
ố ề ư ệ Ở ệ Vi ề t Nam hi n nay ch a có nhi u công b v tình hình VAD ở
ộ ổ ụ ữ ẻ ỷ ệ ẹ ph n trong đ tu i sinh đ , năm 2000, t ữ m có vitamin A trong s a l
ấ ề ạ ệ ỉ ệ th p là 56% . Năm 2006, đi u tra t ạ i 6 t nh đ i di n Vi t Nam cho th y t ấ ỷ
ứ ề ả ặ ộ ệ l VADTLS không gi m, là 29,8% thu c m c n ng v YNSKCĐ, t ỷ ệ l
ở ề ẻ ẻ ố cao nhóm tr không u ng vitamin A, tr em vùng nông thôn, mi n núi và
ẻ ỏ ơ ỷ ệ ẹ tr càng nh nguy c VAD càng cao [6]. Năm 2014, t ữ m có VA s a l
ở ứ ấ ị th p ấ là 34,8% m c r t cao trong đó thành th là 26,1%; nông thôn (37,6%)
ề ế ổ và mi n núi (37,9%); Thi u VATLS ở ẻ ướ d tr i 5 tu i là 13,0% trong đó
ấ ở ề cao nh t là mi n núi 16,1% [7].
ủ ứ ề ằ ấ ạ Có nhi u b ng ch ng lâm sàng cho th y tình tr ng vitamin c a m ẹ
ẽ ớ ẻ ặ ố ổ ứ và tr có m i liên quan ch t ch v i nhau [1], [8]. T ch c Y t ế ế ớ ừ th gi i, t
ể ả ế ể năm 1997 1998 đã tri n khai các gi ố i pháp đ phòng ch ng thi u vitamin A
ở ẻ ả ọ ổ ẹ bà m và tr ộ em, m t trong gi i pháp quan tr ng là b sung viên nang
ẹ ề ầ ặ vitamin A li u cao cho bà m 50.000 IU/tu n ho c 200.000 IU trong vòng 8
2
ầ ầ ể ả ủ ệ ẹ ạ tu n đ u sau sinh [9] đ c i thi n tình tr ng vitamin A c a bà m và tr ẻ
ữ ẹ ế ậ ấ ướ thông qua bú m . Chúng tôi nh n th y, nh ng khuy n cáo tr ủ c đây c a
ứ ự ướ ở TCYTTG là d a vào các nghiên c u tr c đây Bangladesh và Indonesia,
ề ẹ ệ ầ ổ ầ khi can thi p b sung viên nang VA li u cao cho bà m trong 6 tu n đ u
ớ ớ ộ ẻ ạ ủ ẹ ạ sau khi sinh, có tác đ ng l n t i tình tr ng vitamin A c a m và tr t ờ i th i
ứ ừ ể ộ đi m 6 tháng tu i ổ [10], [11]. [12]. Tuy nhiên, m t vài nghiên c u t năm
ề ẹ ế ấ ệ 1998 đ n năm 2010, cho th y can thi p vitamin A li u cao cho bà m ngay
ệ ệ ạ ở ẹ ả ả sau sinh, không có hi u qu c i thi n tình tr ng vitamin A ẻ m và tr 6
tháng tu i ổ [1], [13], [14].
ự ệ ề ế ả ữ ứ ướ S khác bi t v k t qu gi a các nghiên c u tr ề ổ c đây v b sung
ở ứ ự ữ ể ầ vitamin A nh ng nghiên c u g n đây, có th do s khác bi ệ ề ờ t v th i
ứ ẹ ể ấ ổ đi m b sung vitamin A cho bà m sau sinh. Các nghiên c u cho th y b ổ
ầ ả ưở ớ sung vitamin A trong vòng 1 tu n sau khi sinh, không nh h ng t i tình
ạ ở ữ ứ ướ tr ng vitamin A trong khi nh ng nghiên c u tr ế c đây ti n hành ở
ượ ổ ạ ờ Bangladesh và Indonesia, vitamin A đ c b sung t ể i th i đi m trong
ừ ự ầ ệ ề ờ ể ả kho ng t 16 tu n sau đ ẻ [10], [11]. S khác bi t v th i đi m đ ượ ố c u ng
ủ ẹ ể ủ ổ b sung vitamin A c a bà m sau khi sinh có th là nguyên nhân chính c a
ệ ệ ậ vi c can thi p có thành công hay không thành công, vì v y chúng tôi thi ế t
ả ế ằ ả ủ ệ ề ổ ậ l p gi thuy t r ng hi u qu c a b sung viên nang vitamin A li u cao
ứ ẻ ầ ầ ấ ộ trong 1 tu n đ u sau đ kém là do đáp ng pha c p tính ả ứ [15], m t ph n ng
ủ ơ ể ệ ố ườ ạ ễ ặ sinh lý h th ng c a c th ng ố i ch ng l i viêm ho c nhi m trùng, làm
ọ ủ ở ệ ả ổ ả ả ị gi m giá tr sinh h c c a vitamin A và làm c n tr hi u qu b sung viên
ể ẹ ề nang vitamin A li u cao cho bà m sau khi sinh n ờ ở [16]. Th i đi m can
ệ ề ổ ạ ầ ượ ấ ợ thi p b sung vitamin A li u cao t i 6 tu n đ ờ ề c cho là th i đ xu t h p lý
ơ ể ẹ ử ổ ụ ệ ả ồ ằ ơ h n khi c th m đã h i ph c và n m trong kho ng c a s can thi p nh ư
ủ ế khuy n cáo c a WHO.
3
ố ả ề ế Trong b i c nh đó, chúng tôi ti n hành đ tài nghiên c u ứ “Hi u quệ ả
ẹ ế ề ế ạ ổ b sung vitamin A li u cao cho bà m sau sinh đ n tình tr ng thi u vi
ấ ưỡ ẻ ạ ủ ệ ch t dinh d ẹ ng c a m và tr t i huy n Phú Bình, Thái Nguyên”.
Ứ Ụ M C TIÊU NGHIÊN C U
ụ M c tiêu chung :
ả ổ ồ ể ể ệ ạ ờ ị So sánh phác đ đ xác đ nh th i đi m đ t hi u qu b sung viên
ố ớ ẹ ẻ ề ầ ầ ặ nang vitamin A li u cao cho bà m sau đ 1 tu n ho c 6 tu n đ i v i tình
ế ạ ưỡ ủ ẻ ẹ ổ tr ng vitamin A, thi u máu, dinh d ng c a bà m và tr 6 tháng tu i.
ứ ụ M c tiêu nghiên c u
ả ạ ưỡ ế ế 1. Mô t tình tr ng dinh d ng, thi u vitamin A, thi u máu ở ụ ữ ph n
ầ ờ ể có thai th i đi m 2630 tu n.
ả ủ ổ ẹ ệ ề 2. So sánh hi u qu c a b sung vitamin A li u cao cho bà m trong
ầ ặ ầ ầ ạ ạ ế tu n đ u ho c 6 tu n sau khi sinh lên tình tr ng vitamin A, tình tr ng thi u
ưỡ ủ ẹ ẻ ổ ạ máu, tình tr ng dinh d ng c a m và tr 6 tháng tu i.
ả ứ ế Gi thuy t nghiên c u
ề ẹ t B ổ sung viên nang vitamin A li u cao cho bà m ờ i ạ th i đi m ể 6 tu nầ
ả ả ủ ẹ ạ ệ sau khi sinh có hi u qu c i thi n ệ tình tr ng vitamin A c a m và tr ẻ 6
ố ơ ầ tháng tu iổ t t h n đ i v i ổ ố ớ b sung ầ vitamin A tu n đ u sau sinh .
4
ƯƠ Ổ CH NG 1. T NG QUAN
ị ổ ế ấ ể 1.1. Vai trò vitamin A, h p thu, chuy n hóa và các khuy n ngh b sung
vitamin A
ọ ọ Vitamin A còn có tên khoa h c là retinol, đóng vai trò sinh h c quan
ủ ứ ễ ắ ọ ị ệ tr ng trong quá trình nhìn c a m t, ch c năng mi n d ch, bi ể t hoá phát tri n
ứ ả ấ ế t ứ bào, ch c năng sinh s n, ch c năng hô h p và tiêu hoá [17], [18].
ứ ề ề ậ ộ ỉ Vitamin A ch có trong th c ăn đ ng v t, còn ti n VA có nhi u trong
ứ ự ả th c ăn th c v t ự ậ ở ướ ạ d i d ng các carotenoid. Trong t nhiên có kho ng 600
ơ ể ạ ạ ả ỉ ể lo i carotenoid, tuy nhiên ch có 50 lo i vào c th , có kh năng chuy n
ỏ ứ ư ứ ậ ồ ầ ố ộ thành VA. Các th c ăn có ngu n g c đ ng v t nh lòng đ tr ng, gan, d u
ả ủ ứ ề ạ ỏ cá, … ch a nhi u retinol, retinyl este, các lo i rau, qu , c , màu đ , da cam,
ứ ẫ vàng, màu xanh và xanh s m có ch a nhi u ề β carotene [17], [19].
ố ớ ứ ọ ủ ỏ ưỡ 1.1.1. Vai trò sinh h c c a vitamin A đ i v i s c kh e và dinh d ng
ấ ặ ộ ọ Vitamin A là m t vi ch t có vai trò quan tr ng đ c bi ệ ố ớ ẻ t đ i v i tr
ỏ ồ ứ nh , g m có các ch c năng sau [20]:
ố ớ ứ ạ ắ 1.1.1.1. Ch c năng nhìn đ i v i võng m c m t
ố ớ ấ ủ ứ ư ặ ạ ủ Ch c năng đ c tr ng nh t c a VA là vai trò đ i v i võng m c c a
ớ ự ủ ụ ả ắ ắ ổ ộ m t. Kh năng thích nghi v i s thay đ i ánh sáng c a m t ph thu c vào
ặ ủ ắ ố ả ạ ự s có m t c a s c t nh y c m ánh sáng rhodopsin ở ế t bào que, võng
ạ ườ ủ ở ớ ắ ố ướ ế m c. Bình th ơ ể ầ ng, khi c th đ y đ VA l p s c t i t d bào que có
ể ắ ể ổ ể ợ ượ ướ ạ th t ng h p rhodopsin đ m t có th nhìn đ c d i các d ng ánh sáng
ế ượ ổ ợ hoàng hôn. Khi thi u VA, rhodopsin không đ ờ c t ng h p do đó khi tr i
ạ ấ ố ệ ượ ắ ch p cho ng t i (hoàng hôn) m t không nhìn rõ đó là hi n t ng quáng
5
ố ớ ự ể ể ọ ứ gà. VA có vai trò quan tr ng đ i v i các bi u mô, s phát tri n và ch c
năng đ i v i h n i ti ố ớ ệ ộ ế ủ ơ ể [17], [19]. t c a c th
ố ớ ứ ể 1.1.1.2. Ch c năng đ i v i bi u mô
ứ ọ Vitamin A có vai trò quan tr ng trong hình thành và duy trì ch c năng,
ẹ ủ ệ ự ể ớ ượ ắ ạ ả b o v s toàn v n c a các bi u mô: l p th ng bì da, giác m c m t, niêm
ế ả ạ ộ ệ ả ố m c khí qu n, ru t non, các tuy n bài ti ễ ế hàng rào b o v ch ng nhi m t
ệ ế ệ trùng [17]. VA còn tham gia quá trình bi t hóa t ể ể bào và bi u hi n ki u
ư ế ể ấ ị hình. Khi thi u VA bi u mô b các nhung mao th a và m t đi, không còn tác
ế ệ ả ế ể ầ ố ụ d ng b o v . Thi u VA, các t ị ừ ẹ bào bi u mô khô và d t xu ng, d n b s ng
ẩ ế ụ ượ ể ế hóa, bong v y. Các t bào bi u mô liên t c đ ế ằ c thay th b ng các t bào
ậ ầ ả ấ ớ ườ m i, do v y c n ph i cung c p VA th ng xuyên cho c th . ả ủ ơ ể H u qu c a ậ
ệ ượ ứ ạ ớ ừ ạ VAD là ch ng khô giác m c v i hi n t ạ ế ng s ng hoá k t m c, giác m c
ế ắ ẫ ố . m t và các mô khác, cu i cùng d n đ n mù lòa
ố ớ ự ứ ể 1.1.1.3. Ch c năng đ i v i s phát tri n
ể ườ ủ ệ ơ ươ Vitamin A có vai trò trong phát tri n bình th ng c a h c , x ng.
ệ ồ ọ ộ ườ Vitamin A có vai trò quan tr ng trong vi c duy trì n ng đ bình th ủ ng c a
ưở ộ hormon tăng tr ng IGFI (InsulinLike Growth FactorI), m t hormone
ề ậ ọ ưở ườ ự ể ấ quan tr ng b c nh t, đi u hoà tăng tr ủ ng c a ng i và s phát tri n bình
ườ ủ ẻ ế ớ th ủ ng c a tr ẻ [20], [21]. Khi thi u vitamin A quá trình l n c a tr đã b ị
ừ ệ ậ ụ ế ươ ề ng ng tr , th m chí t t cân. Thi u vitamin A làm x ả ng m m và m nh
ườ ị ố ế ộ ộ ơ h n bình th ng, quá trình vôi hoá b r i lo n ế ạ [20]. M t ch đ ăn thi u
ượ ạ ấ ẽ ề ế ộ ồ protein năng l ẫ ng, k m, vitamin A…đ u d n đ n h th p n ng đ IGFI
ậ ưở và làm ch m quá trình tăng tr ng c a c th ủ ơ ể [22]
ố ớ ệ ố ễ ị 1.1.1.4. Vai trò đ i v i h th ng mi n d ch
6
ủ ơ ể ệ ố ệ ố ể ị ễ ồ ị H th ng mi n d ch c a c th bao g m hai h th ng chính: th d ch
ế ệ ố ị ả ề ưở ủ ể ấ và t bào, hai h th ng này đ u b nh h ng c a VA, các ch t chuy n hoá
ườ ủ ễ ả ị ủ c a chúng. Vitamin A giúp tăng c ơ ể ng kh năng mi n d ch c a c th .
ế ứ ễ ơ ị ụ Vitamin A có tác d ng qua trung gian t bào, h n là qua đáp ng mi n d ch
ớ ệ ứ ề ế ể ả ậ ị d ch th . Thi u vitamin A làm gi m s c đ kháng v i b nh t ễ ắ t, d m c
ễ ị ễ ễ ẩ ẩ ặ ặ ệ ở ệ b nh nhi m khu n, d b nhi m khu n n ng, đ c bi ả t là s i, tiêu ch y,
ườ ơ ử ấ ở ẻ ỏ ớ ườ viêm đ ng hô h p làm tăng nguy c t vong tr nh . M i đây, ng i ta
ứ ề ớ ệ ễ ả ấ ẩ th y vitamin A có kh năng làm tăng s c đ kháng v i b nh nhi m khu n,
ừ ở ố u n ván, lao, s i, phòng ng a ung th …. ư [18], [23].
ố ớ ạ 1.1.1.5. Vai trò đ i v i t o máu
ắ ị ố ự ế ạ ể ả ể Thi u vitamin A làm cho s chuy n hoá s t b r i lo n, có th nh
ưở ế ượ ườ ấ ổ h ả ng đ n gi m hàm l ng hemoglobin. Ng i ta th y b sung vitamin A
ặ ế ợ ớ ẽ ầ ắ ả ế ơ đ n thu n ho c k t h p v i k m, s t… làm gi m t ỷ ệ l thi u máu t ạ ộ i c ng
ế ắ ổ ố ả ồ đ ng. B sung vitamin A, còn làm tăng huy t s c t , gi m receptor
ệ ế ả ỉ ố transferin huy t thanh, c i thi n ch s erythropoiesis. Vitamin A còn làm
ự ữ ắ ở ế ả ộ ể gi m ferritin huy t thanh, có th làm tăng huy đ ng d tr s t gan [20].
ể ấ 1.1.2. H p thu và chuy n hóa vitamin A
ấ 1.1.2.1. H p thu vitamin A
ượ ế ừ ứ ự ấ ế Retinol đ c h p thu tr c ti p t th c ăn vào t ộ bào thành ru t.
ượ ủ ự ơ ướ ữ Retinol este đ c th y phân thành retinol t do và acid h u c tr c khi
ớ ự ơ ạ ụ ữ ủ ị ấ h p thu. V i s xúc tác c a enzym d ch t y, acid h u c t o thành acid
ả ẩ ầ ượ ấ ỉ palmitate. Kho ng 75% VA kh u ph n đ c h p thu, trong khi ch 310%
ượ ấ βcaroten và carotenoid khác đ c h p thu. M c ứ βcaroten trong máu ph nả
ế ộ ủ ạ ơ ánh tình hình carotene c a ch đ ăn h n là tình tr ng VA c a c th ủ ơ ể [17],
[19], [24].
7
ế ố ả ưở ủ ế ạ ọ Các y u t nh h ạ ng đ n ho t tính sinh h c c a VA là: lo i
ử ượ ẩ ầ ấ carotenoid, c u trúc phân t , hàm l ự ắ ng carotenoid trong kh u ph n, s g n
ắ ử ế ố ữ ẩ ế ế k t và s p x p các phân t ầ trong kh u ph n, nh ng y u t ổ làm thay đ i
ấ ả ầ ạ ưỡ ẩ kh năng h p thu trong kh u ph n ăn, tình tr ng dinh d ng, y u t ế ố di
ế ố ơ ị ự ươ ề ố truy n, y u t c đ a có liên quan và cu i cùng là s t ế ữ ng tác gi a các y u
ấ ượ ế ố ữ ấ ố t . Quá trình h p thu đ c tăng lên khi có nh ng y u t làm tăng h p thu
ấ ơ ể ượ ch t béo và ng ượ ạ [17]. Trong c th , caroten và VA đ c l i c hoà tan trong
ỡ ượ ấ ở ộ ướ ạ ớ ự ỷ ầ d u m , sau đó đ c h p thu ru t non d i d ng thu phân v i s có
ặ ủ ủ ủ ậ ố ộ ị m t c a mu i m t, các men dioxygenaza c a ru t và hydrolaza c a d ch
ộ ỵ ỉ ượ ượ ấ ỉ tu . Trong ru t, ch 1/3 l ng β carotene đ c h p thu và ch 1/2 l ư ngợ
ể ượ ấ h p thu chuy n thành VA Trong khi đó, caroten cũng đ ự ữ ậ c d tr , v n
ọ ủ ứ ể chuy n và duy trì ch c năng sinh h c c a nó đ i v i c th ố ớ ơ ể [17], [19].
ệ ố ố ế ệ ể ơ ị ổ ủ Hi n nay, h th ng chuy n đ i c a vitamin A là đ n v qu c t (IU =
ươ ượ International Unit) hay đ ng l ng retinol (RE: Retinol Equivalent). 1 IU
β ươ ươ ủ ớ t ng đ ề ủ ng v i 0,3 µg retinol; 0,6 µg c a carotene; 1,2µg c a các ti n
ấ ơ ị ươ ươ ớ ch t vitamin A carotenoids khác. 1 đ n v RE t ng đ ng v i 1µg retinol,
β β ầ ự ẩ 2 µg carotene tan trong d u, 6 µg carotene trong th c ph m. Các nghiên
ệ ề ầ ấ ấ ấ ấ ứ c u g n đây cho th y vi c h p thu ti n ch t vitamin A, carotenoid th p
ệ ậ ỳ ơ h n so v i tr ế ớ ướ [17], [19]. Vì v y, 2001, Vi n Y khoa Hoa K đã khuy n c
ị ộ ơ ị ớ ươ ượ ạ ấ ộ ngh m t đ n v m i, đ ng l ng ho t ch t retinol (RAE). M t RAE =
β β ầ 1µg retinol, 2 µg carotene tan trong d u, 12 µg ự carotene trong th c
ủ ề ẩ ấ ph m, 24 µg c a các ti n ch t vitamin A carotenoid [23].
ể 1.1.2.2. Chuy n hoá vitamin A
ứ ạ ớ ự ủ ể ấ ề Quá trình chuy n hoá retinol r t ph c t p, v i s tham gia c a nhi u
ồ ạ d ng retinoids khác nhau, bao g m retinyl esters, retinol, retinal, retinoic acid
8
ủ ể ấ ạ ạ ả và d ng oxy hoá, các ch t chuy n hoá c a c 2 d ng retinol và retinoic
ề ể ạ ặ ậ acid. M t khác, có nhi u d ng protein v n chuy n enzyme và tham gia quá
ể trình chuy n hoá retinoic acid [17].
ớ ườ ườ ưỡ ố ả ượ V i ng i bình th ng, dinh d ng t t, kho ng 90% l ng VA
ơ ể ượ ỹ ở ướ ạ ả trong c th đ c tích lu gan d i d ng retinyl palmitate, ph n ánh
ượ ầ ẩ ờ ướ ồ l ng VA kh u ph n trong th i gian dài tr ộ c đó. N ng đ VA trong gan
ừ ượ ự ữ ở ườ ạ ỏ ộ dao đ ng t 1001.000 IU/g gan. L ng d tr ng i kh e m nh vào
ơ ể ử ụ ủ ả ạ kho ng 500.000 IU trong gan, đ cho c th s d ng trong vài năm. T i
ả ạ ỷ ể ế ợ gan, x y quá trình thu phân các ester retinyl thành d ng retinol đ k t h p
ệ ặ ộ ạ ớ v i m t protein đ c hi u thành Retinol Binding Protein (RBP). RBP là d ng
ể ượ ả ừ ể ủ ế ủ ậ v n chuy n ch y u c a VA. RBP đ c gi i phóng t gan đ duy trì hàm
ượ ầ ử ụ ứ ủ ể ơ l ng VA và RBP trong huy t t ế ư ng đ đáp ng nhu c u s d ng c a các
ổ ứ t ơ ể ch c trong c th .
ơ ể ễ ứ ạ ể ồ Quá trình chuy n hoá VA trong c th di n ra khá ph c t p, bao g m
ớ ự ủ ề ỷ các quá trình ester hoá, oxy hoá, thu phân v i s tham gia c a nhi u men
ế ố ượ và các y u t vi l ng. Retinol, retinyl este, βcaroten ho c retinal đ ặ ượ c
ể ừ ộ ớ ạ ấ ạ ậ v n chuy n t thành ru t v i d ng h t nhũ ch p (chylomicron). Trong quá
ế ầ ạ ị ở ạ ạ trình này h u h t retinol l i b este hóa tr l i thành d ng retinyl este. Các
ệ ạ ế ể ấ ố ạ h t nhũ ch p vào h b ch huy t, sau đó chuy n sang máu. Đa s retinyl,
ượ ậ ể ớ ộ ố ớ ỡ retinyl este đ c v n chuy n t i gan, m t s t i mô m và mô khác. Trong
ượ ư ỏ ạ ạ gan, VA đ c l u tr ữ ướ d i các h t lipid nh , d ng retinyl palmitate trong
ế ủ các t bào hình sao c a gan [17], [25].
ớ ạ ố ớ ơ ể ụ ủ 1.1.3. Gi ế i h n tiêu th c a vitamin A đ i v i c th và các khuy n
ủ ổ ứ ị ề ổ ngh v b sung vitamin A c a T ch c Y t ế ế ớ th gi i
ớ ạ ố ớ ơ ể ụ 1.1.3.1. Gi i h n tiêu th vitamin A đ i v i c th
9
ớ ạ ứ ụ ụ ấ Gi i h n tiêu th vitamin A là m c tiêu th vitamin A cao nh t trong
ả ả ờ ưở th i gian dài mà không có kh năng gây nh h ng ph đ i v i t ụ ố ớ ấ ả ọ t c m i
ườ ụ ụ ụ ề ng i. Có 3 tác d ng ph đáng chú ý khi tiêu th vitamin A quá li u là
ậ ộ ả ươ ấ ườ gi m m t đ khoáng trong x ng, sinh quái thai và b t bình th ng gan.
ố ớ ẻ ỏ ẻ ơ ữ ệ ượ ề Đ i v i tr nh , tr s sinh li u phòng và ch a b nh không v t quá
ụ ữ ổ ẻ ặ ề 200 µg/ngày. Ph n tu i sinh đ ho c có thai không nên dùng quá li u
ặ vitamin A 3000 µg (10.000 IU)/ngày ho c 7500 µg (25.000 IU)/tu n ầ [26].
ị ề ổ ổ ứ ủ ế 1.1.3.2. Các khuy n ngh v b sung vitamin A c a T ch c Y t ế ế ớ th gi i
ư ữ ừ ế ị T nh ng năm 1997, TCYTTG đã đ a ra khuy n ngh chính th c b ứ ổ
ố ượ ơ sung vitamin A cho các đ i t ng có nguy c cao.
ủ ề ổ ế a) Khuy n ngh ị c a WHO năm 1997 v ề b sung vitamin A li u cao
ụ ữ cho ph n mang thai [9]:
ộ ụ ữ ố ề Cho toàn b ph n có thai, li u 10.000 IU (3.000 µg RE) là t i đa
ấ ứ ờ ể ử ụ ủ có th s d ng hàng ngày, vào b t c th i gian nào c a thai nghén.
Ở ẹ ị ủ ầ ẩ ể vùng VAD có YNSKCĐ, kh u ph n ăn c a m b VAD, có th
ữ ộ ử ụ s d ng m t trong nh ng cách sau:
ấ ỳ ờ ề ổ + B sung hàng ngày li u không quá 10.000 IU vào b t k th i gian
ủ nào c a thai nghén.
ề ổ ầ + B sung li u hàng tu n, không quá 25.000 IU
ế ầ ẩ ầ ớ ơ V i vùng không thi u VA, kh u ph n ăn có VA cao 3 l n h n nhu
ầ ổ ầ c u (8.000 IU 2400 µg RE), không c n b sung thêm VA.
ụ ữ ế ị ề ổ b) Khuy n ngh WHO năm 1997 v b sung VA cho ph n trong 6 tháng
ầ đ u sau sinh [9]:
ử ụ ề ẹ Bà m không cho con bú: s d ng li u 10.000 50.000 IU/ngày.
10
ể ử ụ ẹ ề ấ ầ Bà m cho con bú: có th s d ng li u th p hàng ngày, hàng tu n
ề ặ ầ ầ ầ ơ 50.000 IU, ho c li u cao h n 200.000 IU/l n trong vòng 8 tu n đ u sau khi
sinh
ế ẻ ị ề ổ c). Khuy n ngh WHO năm 1997 v b sung vitamin A cho tr 15 tháng
tu i ổ
ộ ề ị ổ ế ặ ề Khuy n ngh b sung m t li u 50.000 UI ngay khi sinh ho c 2 li u
ẻ ụ ữ ổ 25.000 IU cho tr < 6 tháng tu i (áp d ng cho nh ng vùng VAD có
ư ủ ượ ẹ ẫ ữ ẻ ầ ế YNSKCĐ), vì lý do tr bú s a m v n ch a đ l ng VA c n thi t.
ớ ượ ữ ứ ể ẹ ẻ V i tr không đ ậ c bú m , không ăn s a công th c, có th nh n
ộ ề ữ ề ả ổ ổ li u b sung 50.000 IU vào kho ng 2 tháng tu i, sau đó m t li u n a vào 6
ề ổ ỗ ề tháng tu i. Sau đó thêm 2 li u, m i li u 25.000 IU, cách nhau 1 tháng.
ế ớ ế 1.2. Tình hình thi u vitamin A trên th gi ệ i và Vi t Nam
ế 1.2.1. Tình hình thi u vitamin A trên th gi ế ớ i
ữ ế ề Nh ng năm 1990, thi u vitamin A lâm sàng (VADLS) và ti n lâm
ặ ướ ế ớ ướ sàng (VADTLS) có m t trên 118 n c trên th gi i, ệ c tính trên 250 tri u
ẻ ướ ổ ị ắ ế ỷ ệ ắ ở tr em d i 5 tu i b m c. Thi u vitamin A, có t m c cao l các n ướ c
ủ ế ế ộ ậ ấ có thu nh p th p, ch y u là do ch đ ăn VAD.
ổ ứ ố ế ỡ ướ ể ệ Các t ch c qu c t đã giúp đ các n ữ c tri n khai nh ng bi n pháp
ư ề ề ả ấ ố ả ỷ ệ ế phòng ch ng VAD, nh ng k t qu còn nhi u v n đ nan gi i: t l VAD
ư ả LS có gi m đi, nh ng t ỷ ệ l VADTLS còn t n t ồ ạ ở ứ i m c cao có YNSKCĐ,
ế ố ư ượ ả các y u t ơ ẫ nguy c v n ch a đ c gi i quy t ế [4], [27].
ố ệ quáng gà
l ố ượ ấ ỷ ệ 152 qu c gia theo đ i t ở ứ ừ m c v a và ổ ẻ ng là tr em <5 tu i,
S li u giai đo n 19952005 cho th y t ồ ạ ở i ụ ữ ẹ ề ố ạ ố nh v YNSKCĐ, t n t [2]. 90 qu c gia tính theo ph n có thai
11
ả ỷ ệ ỉ ố ế B ng 1. 1. T l thi u vitamin A theo ch s quáng gà
ỷ ệ ộ ố T l quáng gà ị S dân b tác đ ng
ố ượ Đ i t ng % 95%CI ệ Tri u ng ườ i 95%CI
< 5 0,9 0,31,5 5,17 1,998,38
ẻ Tr tu iổ
ướ
Không tính các n
c có GDP ≥15.000 USD
ữ i N có tha 7,8 7,08,7 9,75 8,7010,8
ả ố ố ề ế B ng 1. 2. S qu c gia có thi u vitamin A ti n lâm sàng ở ứ m c
YNSKCĐ
ẻ ụ ữ ổ Tr <5 tu i Ph n có thai ứ M c YNSKCĐ ố ố ố S qu c gia ố S qu c gia
2 Không bị 20
ẹ 32 M c nhứ 48
ứ 49 M c trung bình 57
ứ
ứ
ẹ
ặ
ị
ứ Không b : <2%; m c nh : ≥210%; m c trung bình: ≥10<20%; m c n ng: ≥
20%
73 ứ ặ M c n ng 31
ố ố ế ở ứ ầ S qu c gia có t ỷ ệ l thi u VADTLS ọ m c YNSKCĐ tr m tr ng
ề ớ ướ ớ ẻ ổ ỉ ố ơ h n nhi u so v i ch s quáng gà, là 154 n c (tính v i tr em < 5 tu i) và
ụ ữ ố ệ ổ ớ 136 qu c gia v i ph n có thai ầ ẻ [2]. Có trên 5 tri u tr em <5 tu i và g n
ụ ữ ệ ở ướ ệ ể ấ 10 tri u ph n có thai, các n ị c đang phát tri n b các d u hi u quáng
ỷ ệ ế ở ố ượ ề ở ứ gà do thi u vitamin A. T l quáng gà 2 đ i t ng này đ u m c quan
ề ọ ỷ ệ ế ả ưở ớ ẻ ệ tr ng v YNSKCĐ [2]. T l thi u VA nh h ng t i 190 tri u tr em < 5
ụ ữ ệ ổ ở ướ ỷ ệ tu i và 19 tri u ph n có thai các n c đang phát tri n ể [2]. T l ế thi u
ở ẻ ạ ẫ ỏ VA ộ ấ tr nh Colombia, Mexico và Haiti tình tr ng VAD v n là m t v n
ế ộ ọ ỷ ệ ừ ề đ y t công c ng nghiêm tr ng (t l t ế 24,3 % đ n 32,0%) [28].
12
ế ớ ọ ứ ạ ở Các nhà khoa h c trên th gi i đã nghiên c u tình tr ng VAD 138
ạ ừ ấ ậ ậ ố qu c gia có thu nh p th p và thu nh p trung bình trong giai đo n t năm
ấ ỷ ệ ế ế ả 1991 đ n 2013, cho th y t l ạ thi u vitamin A là kho ng 29%. Tình tr ng
ở ỹ ừ ế VAD châu M Latinh và vùng Caribê t 21% (năm 1991) đ n 11% (năm
ỷ ệ ấ ở ậ 2013). T l VAD cao nh t châu Phi c n Sahara (48%) và Nam Á (44%)
ụ [29]. Đông Nam châu Á và châu Phi là 2 châu l c có t ỷ ệ l ẻ VAD tr em, ph ụ
ụ ư ấ ạ ỹ ữ n có thai cao nh t. T i các châu l c khác nh châu M , châu Phi, Trung Á
ế ở ứ ạ ổ tình tr ng VAD cũng ph bi n m c YNSKCĐ. Theo Tesfalem Abrha
ế ả ưở ẻ ẫ ầ ổ ộ thi u VA nh h ng 33,3% tr trong đ tu i m u giáo toàn c u. Có
ả ẻ ở ơ kho ng 44,4% tr ẫ em m u giáo châu Phi có nguy c VAD [30], [31].
ứ ở ẻ ổ ạ ấ ỷ ệ Nghiên c u tr 5 tu i t i Peru 2015, cho th y t l VAD là 11,7%. T l ỷ ệ
ấ ắ ở ẻ ẻ ố ữ ở m c cao nh t là tr em <5 tháng (44,6%) và nh ng tr s ng ự khu v c
nông thôn (19,5%) [32].
ế ớ ủ Theo báo cáo c a UNICEF (2015), hàng năm trên th gi ệ i có 7,2 tri u
ệ ẹ ẹ ồ ộ ị bà m mang thai b VAD và 136 tri u bà m có n ng đ VA th p ấ [4]. Có
ổ ề ệ ả ọ ườ ị ướ ừ ẻ kho ng 140 tri u tr em tu i ti n h c đ ng b VAD, c tính t 1,2 –3
ẻ ế ệ ẻ ệ ệ tri u tr ả ch t. Có kho ng 4,4 tri u tr ụ ữ và 6,2 tri u ph n mang thai có
ơ ắ ệ nguy c m c b nh khô giác m c ạ [4].
13
ế ạ ệ 1.2.2. Tình hình thi u vitamin A t i Vi t Nam
ế ớ ổ ươ 1.2.2.1. Thi u vitamin A v i các t n th ng lâm sàng
ắ ở ệ ộ ố ệ Công cu c phòng ch ng VAD và b nh khô m t Vi ắ ầ t Nam b t đ u
ừ ề ị ễ ọ ươ ệ năm 1980, t các đi u tra d ch t h c, các ch ng trình can thi p đ ượ c
ể ướ ủ ẫ ố ệ ề tri n khai theo h ng d n c a WHO, UNICEF [21]. S li u đi u tra đã
ộ ấ ứ ề ở ệ ạ ch ng minh VAD là m t v n đ YNSKCĐ Vi t Nam giai đo n đó. T l ỷ ệ
ắ ươ ạ m c chung là 0,72% trong đó t ỷ ệ l ổ có t n th ng giác m c (X2/X3) là
ẹ ạ ỷ ệ ổ ươ ấ ầ 0,07% và s o giác m c là 0,21%, t t n th l ớ ng cao g p 7 l n so v i
ưỡ ủ ế ầ ườ ễ ợ ng ng YNSKCĐ c a WHO. H u h t các tr ng h p khô, nhuy n giác
ấ ở ạ ạ ổ ừ m c ho t tính th y nhóm tu i t ắ 1236 tháng, nhóm 2536 tháng m c
ấ ớ ề ệ ặ ể ệ b nh nhi u nh t v i các bi u hi n lâm sàng n ng nh t ấ [21], [33], [34].
ừ ươ ố ượ ể T năm 1988, ch ng trình phòng ch ng VAD đ c tri n khai, liên
ở ộ ệ ể ầ ưỡ ụ t c m r ng. Sau g n 10 năm tri n khai, Vi n Dinh d ng và UNICEF đã
ấ ỷ ệ ề ế ố ủ ti n hành đi u tra trên toàn qu c cho th y t l bao ph viên nang VA là
ạ ượ ớ ỷ ệ ẩ ơ 94%, t ỷ ệ l khô giác m c đã đ c đ y lùi v i t l ứ ấ 0,005% th p h n m c
ữ ề ề ề ấ YNSKCĐ. Các đi u tra nh ng năm v sau này đ u cho th y, t ỷ ệ l VADLS
ượ ẩ ữ ở ứ ộ ố ườ ấ ơ đã đ c đ y lùi và gi m c th p h n YNSKCĐ. M t s tr ợ ng h p ít
ấ ở ụ ữ quáng gà còn th y PNTSĐ và ph n có thai, tuy nhiên không ở ứ m c
YNSKCĐ [21], [33], [34].
ứ ề ế 1.2.2.2. Thi u vitamin A m c ti n lâm sàng
ỉ ố ế ằ ượ Đánh giá VADTLS b ng ch s retinol huy t thanh đ c b t đ u t ắ ầ ừ
ầ ượ ở ộ ệ ẫ ạ ớ năm 1995, 2000 và d n đ c m r ng v i m u đ i di n cho các vùng sinh
ẫ ồ ạ ở ứ ế ế ả ấ thái năm 2006. Các k t qu cho th y thi u VATLS v n t n t m c 10 i
ỷ ệ ấ ơ ở ứ ề ộ 15%, thu c m c trung bình v YNSKCĐ. T l th p h n vùng thành ph ố
14
ơ ở ế ở ẻ ướ ớ l n, cao h n nông thôn. Năm 1998, thi u VATLS tr em d ổ i 5 tu i
ằ ồ ồ ấ ở ữ vùng Đ ng b ng sông H ng là 10,8%, t ỷ ệ l VA trong s a th p ph n ụ ữ
ữ ỉ ế ấ ư cho con bú cao: 56,3%, trong đó có nh ng t nh t ỷ ệ l thi u r t cao nh Hà
ớ ế ở ẻ Tây t i 72% [33], [34]. Năm 2000, thi u VATLS ộ ự tr em có s dao đ ng
ấ ặ ế ấ ồ ắ theo vùng: cao nh t vùng núi phía B c (21,9%r t n ng), ti p là vùng đ ng
ừ ừ ề ấ ấ ằ b ng sông Mekong (12,9%v a), Nam mi n Trung (10,5%v a), th p nh t
ẹ ế ằ ồ ồ ở vùng Đ ng b ng sông H ng (4,2%nh ). Thi u VATLS bà m v n ẹ ẫ ở
ộ ầ ứ ấ ấ ằ ọ ồ ồ m c đ tr m tr ng th p nh t là vùng đ ng b ng sông H ng 43,1%, cao
ằ ấ ồ ớ ạ nh t vùng đ ng b ng sông Mêkông, so v i năm 1998 t ằ ồ i vùng đ ng b ng
ồ ế ở ẹ ả ệ ớ sông H ng t ỷ ệ l thi u VATLS bà m gi m rõ r t t i 13,2% [21], [34].
ề ạ ệ ỉ ệ Năm 2006, đi u tra t ạ i 6 t nh đ i di n Vi t Nam cho th y t ấ ỷ ệ l
ứ ặ ề ả ộ VADTLS không gi m mà còn 29,8% thu c m c n ng v YNSKCĐ, t ỷ ệ l
ở ẻ ế ẻ ố ị cao nhóm tr không u ng vitamin A trong chi n d ch, tr em vùng nông
ề ẻ ỏ ơ thôn, mi n núi và tr ế càng nh nguy c thi u vitamin A càng cao [6].
ấ ỷ ệ ứ ế ướ Nghiên c u còn cho th y t l thi u vitamin A ở ẻ tr em d ổ i 5 tu i cao
ấ ở ắ ạ ấ ấ ộ nh t ắ B c K n 61,8%, th p nh t là B c Ninh 17%, Hà N i 18,4%, An
ế ắ Giang 18,9%, Hu 24,8% và Đ clak 41,8% [6].
ế ổ ở ứ Năm 2015, t ỷ ệ l thi u VADTLS ở ẻ ướ tr d i 5 tu i m c trung bình
ấ ở ớ ổ ướ ề v YNSKCĐ là 13,0%, cao nh t l p tu i d i 12 tháng (22,0%) trong đó
ở ỷ ệ ề ị thành th là 8,2%, nông thôn là 13,1%, mi n núi là 16,1%. T l ế thi u
ữ ẹ ở ứ ấ ị VADTLS trong s a m là 34,8% m c r t cao trong đó thành th là 26,1%;
ề nông thôn (37,6%) và mi n núi (37,9%) [7].
ứ ề ệ ệ ề ổ ả 1.3. Nghiên c u v hi u qu can thi p v b sung vitamin A và bàn v ề
ổ ẹ b sung vitamin A cho bà m sau sinh
ệ ổ ả ủ ứ ề ệ 1.3.1. Hi u qu c a nghiên c u can thi p b sung vitamin A li u cao
15
ộ ố ế ố ượ ư M t s nguyên nhân và y u t ơ ủ nguy c c a VAD đ c đ a ra là
ủ ế ầ ẩ ạ ị ườ kh u ph n ăn b thi u vitamin A, tình tr ng VAD c a ng i m ẹ [35], [36],
ẻ ể ầ ạ ưỡ [37] nhu c u tăng cao cho phát tri n (tr em), tình tr ng nuôi d ng thai nhi
ễ ễ ẻ ạ ả ẩ ở và tr em, tình tr ng nhi m khu n, nhi m virus (s i, tiêu ch y, viêm đ ườ ng
ấ ặ ẻ ẻ ặ ẻ ướ hô h p, SDD n ng) [37], [38], [39], ho c tr đ non [40], tr d ổ i 5 tu i
ượ ổ ề không đ c b sung vitamin A li u cao [39].
ẻ ừ ẹ ị ữ ữ ẹ ồ ộ Tr sinh ra t nh ng bà m VAD và s a m b có n ng đ vitamin A
ấ ẽ ự ữ ứ ữ ệ ấ ậ th p s có d tr vitamin A th p. Vì v y, nh ng nghiên c u can thi p v ề
ệ ậ ả ế ổ b sung vitamin A đã t p trung vào vi c gi ậ i quy t các nguyên nhân và h u
ộ ố ộ ả ủ ướ ề ế ấ qu c a các v n đ thi u vitamin A. D i đây là m t s n i dung chính
ớ ề ổ ữ ệ liên quan t i nh ng can thi p v b sung vitamin A.
ữ ứ ế ổ ớ Nh ng nghiên c u trong và ngoài nu c, liên quan đ n b sung
ơ ẻ ố ợ ặ ấ ượ ự ệ vitamin A đ n l ớ , ho c ph i h p v i các vi ch t khác đ c th c hi n trên
ố ượ các đ i t ơ ng có nguy c cao sau đây:
ẻ ưỡ ẻ ị ế ặ Tr em suy dinh d ng n ng; tr b thi u vitamin A.
ụ ữ ế ằ ừ ự Ph n có thai, nh m d phòng thi u vitamin A t ẹ ụ trong b ng m ;
ụ ữ ữ ẹ ằ ộ ồ ph n cho con bú nh m nâng cao n ng đ vitamin A trong s a m , tình
ạ tr ng vitamin A con.
ẻ ồ ộ ơ ổ ế Tr em trên c ng đ ng 659 tháng tu i, n i có t ỷ ệ l thi u vitamin A
ở ứ m c YNSKCĐ.
ả ủ ự ữ ể ế ổ D a trên nh ng k t qu c a phân tích t ng th (reviews) m i đ ớ ượ c
ệ ừ ự ứ ủ ề ệ ề ổ th c hi n t năm 20102016, c a nhi u nghiên c u v can thi p b sung
ả ả ụ ệ ệ vitamin A, chia ra theo các nhóm m c tiêu: đánh giá hi u qu c i thi n tình
ạ ỷ ệ ắ ệ ử ở ẻ ỏ tr ng vitamin A, t m c b nh và t l vong tr nh ; đánh giá tính an toàn
16
ả ế ẹ ệ ổ ạ ủ c a b sung vitamin A cho m và con, đánh giá hi u qu đ n tình tr ng
ưỡ ở ẻ dinh d ế ng, thi u máu tr và m ẹ [37], [41], [42], [43], [44].
ệ ổ ề ế ạ ấ ộ ổ V tác đ ng đ n thay đ i tình tr ng vitamin A (d u hi u t n th ươ ng
ỉ ượ ế ồ ộ ế ắ lâm sàng, tăng n ng đ retinol huy t thanh) ch đ ố c nh c đ n trong s ít
ứ ả ề ề ể ớ ộ ố nghiên c u. Gi i thích v đi u này có th liên quan t i m t s lý do:
ầ ố ẫ ấ ớ ể ủ ạ ệ a) Đánh giá t ỷ ệ l ấ VADLS c n s m u r t l n đ đ đ i di n, các d u
ệ ế ệ ề ặ hi u lâm sàng nh ẹ v VAD đôi khi không đ c hi u, thi u chính xác
ụ ấ ẻ ệ ự khi th c hi n ệ ở ố ượ đ i t ế ng tr em: ví d d u hi u quáng gà, khô k t
ộ ề ả ớ ữ ạ m c… khó đánh giá ngay c v i nh ng cán b đi u tra giàu kinh
nghi m; ệ
ầ ấ ừ ệ ấ ừ b) Đánh giá VADTLS c n l y máu xét nghi m, v a khó l y máu, v a
ệ ạ ệ khó xét nghi m t i labo, giá thành xét nghi m cao…
ả ủ ứ ệ ệ ổ ố ớ ả 1.3.1.1. Hi u qu c a nghiên c u can thi p b sung vitamin A đ i v i c i
ế ệ ạ thi n tình tr ng thi u vitamin A.
ụ ữ ề ổ ứ ề ẻ Nhi u nghiên c u v b sung VA cho ph n có thai và sau đ làm
ệ ế ả ạ ồ ộ tăng n ng đ VA trong s a, ữ c i thi n tình tr ng retinol huy t thanh và t ỷ ệ l
ự ữ ạ ằ ườ VADTLS, tình tr ng d tr VA trong gan b ng các tăng c ng VA đ n l ơ ẻ
ự ế ả ấ ặ ho c đa vi ch t vào th c ph m ẩ [13], [44], [45], [46]. Tuy nhiên k t qu đôi
ấ ự ứ ư ấ ệ ề ồ khi ch a nh t quán, cũng có nghiên c u cho th y s khác bi t v n ng đ ộ
ữ ư ẹ ế ẻ ẹ retinol trong huy t thanh m và tr , cũng nh trong s a m không có s ự
ệ ướ ư ệ ượ ổ khác bi ữ t gi a tr c và sau can thi p, cũng nh nhóm đ c b sung VA so
ớ v i nhóm ch ng ứ [13], [14], [47], [41], [48], [49], [50].
ố ớ ả ả ủ ứ ệ ổ ệ ệ a) Hi u qu c a nghiên c u can thi p b sung vitamin A đ i v i c i thi n
ế ạ ẹ tình tr ng thi u vitamin A bà m
17
ả ổ ị ự ễ ệ Ở ệ Vi t Nam, Nguy n Th C và CS đã đánh giá hi u qu b sung
ẹ ề ầ vitamin A li u cao cho m 2 x 200.000 IU tháng đ u sau sinh (cách nhau 1
ẻ ượ ề ố ạ ể ờ ngày), tr đ c u ng 3 li u VA 50.000 IU t ầ i các th i đi m 6, 10, 15 tu n,
ả ượ ủ ệ ế ẹ ả ạ ằ nh m c i thi n tình tr ng viamin A c a m và con. K t qu đ c nêu ở
ướ ẫ ữ ủ ẹ ượ ủ ẫ ậ b ng ả 1.3 d ẻ i. M u máu c a tr , m u s a c a m đ ờ c thu th p vào th i
ể ố đi m 5 tháng, 11 tháng sau u ng vitamin A [44].
ả ổ ồ ộ ế ẹ B ng 1. ờ ể 3. Thay đ i n ng đ retinol huy t thanh m vào các th i đi m
Nhóm ch ngứ Nhóm VAS ể ờ Th i đi m P ữ ẹ Retinol s a m (X±SD µmol/L)
Lúc 6 tháng sau sinh 1,41±0,85 1,70±0,95 <0,05
Lúc 12 tháng sau sinh 1,60±0,85 1,75±0,76 >0,05
ữ ể ẻ ờ ồ ổ ộ Vào th i đi m lúc tr 6 tháng tu i, n ng đ trung bình retinol s a m ẹ
ứ ự ẹ ệ ớ ệ ơ ủ c a bà m nhóm can thi p cao h n so v i nhóm ch ng. S khác bi t có ý
ố nghĩa th ng kê (p<0,05).
ạ ẹ ặ Martins TM t ẹ i Brazil trên 66 c p m con đã chia 2 nhóm bà m :
ượ ẹ ổ ở nhóm 1 đ c b sung m vitamin A 200.000 IU 2030 ngày sau sinh;
ượ ổ ầ ậ nhóm 2 đ c b sung gi ả ượ d c là viên nang d u đ u nành. Sau 2 tháng can
ệ ế ồ ộ ở thi p, n ng đ retinol huy t thanh trung bình ệ nhóm can thi p là (1,05 và
ớ ươ ứ 1,17 µmol/l) so v i nhóm ch ng là (1,04 và 1,02 µmol/l), t ứ ng ng tr ướ c
ề ế ệ ả ả ằ ổ ỉ ệ và sau can thi p. K t qu ch ra r ng b sung vitamin A li u cao c i thi n
ượ ượ ở ứ ệ ớ đ c hàm l ng vitamin A nhóm can thi p so v i nhóm ch ng (p< 0,05)
ấ ổ sau 2 tháng can thi p ệ [46]. Sherry A Tanumihardjo, cho th y b sung
ươ ươ ớ ề vitamin A 8.000IU/ngày trong 35 ngày (t ng đ ng v i li u 280.000 IU)
ệ ẹ ạ ạ ả cho bà m giai đo n 13 tháng sau sinh c i thi n tình tr ng vitamin A m ẹ
ệ ệ ế ả ạ ạ sau 4 tháng can thi p là c i thi n tình tr ng retinol huy t thanh và tình tr ng
18
ả ỷ ố ẹ ự ữ d tr vitamin A trong gan thông qua gi m t s MRDR m so v i tr ớ ướ c
can thi p ệ [12].
ứ ử ệ ồ ạ ộ Nghiên c u th nghi m c ng đ ng Rice AL 1998 t i Matlab,
ầ ượ ẫ ẹ Bangladesh trên bà m sau sinh 13 tu n đ c phân ng u nhiên thành 3
nhóm: nhóm 1(n=74), dùng ngay vitamin A 200.000 IU và dùng gi ả ượ c d
β hàng ngày, nhóm 2 (n=73), dùng carotene 7,8 mg hàng ngày và nhóm 3
ế ế ả (n=73), dùng gi ả ượ d c hàng ngày cho đ n 9 tháng sau sinh. K t qu cho
ả ả ệ ấ ạ ổ ệ th y b sung vitamin A 200.000 có hi u qu c i thi n tình tr ng vitamin A
ả ị ỷ ệ ự ữ trong gan (c giá tr trung bình MRDR và t d tr l vitamin A trong gan
ớ ướ ấ ứ ệ ồ ớ ở ạ th p) so v i tr ờ c can thi p và đ ng th i so v i nhóm ch ng giai đo n 3
ả ở ệ ạ ư tháng sau sinh, nh ng không hi u qu giai đo n 6 tháng sau sinh. Không
ự ệ ề ượ ẹ ở ạ có s khác bi t v hàm l ế ng retinol huy t thanh m giai đo n 3 tháng, 6
ở ổ ớ tháng, 9 tháng nhóm b sung so v i nhóm ch ng ứ [1].
ồ ề ứ ề ờ ồ ị Đ ng th i, nhi u nghiên c u so sánh các phác đ đi u tr khác nhau
ề ệ ấ ổ ổ ề trong can thi p b sung vitamin A li u cao, cho th y b sung vitamin A li u
ả ả ệ ế ệ ạ ẹ cao không có hi u qu c i thi n tình tr ng vitamin A huy t thanh m .
ụ ữ ủ ứ ế ở Nghiên c u ti n hành trên ph n cho con bú c a Tchum SK 2006 Ghana
ầ ổ ở ệ ề cho b sung vitamin A li u cao 2 l n x 200.000 IU nhóm can thi p và
ứ ế ầ ả ượ ế nhóm ch ng 1 l n x 200.000 IU. K t qu hàm l ng retinol huy t thanh và
ẹ ả ớ ướ ủ ệ ạ ệ tình tr ng MRDR c a bà m c i thi n so v i tr c và sau can thi p, tuy
ự ệ ữ ở ờ ể nhiên không có s khác bi t có ý nghĩa gi a 2 nhóm th i đi m 5 tháng sau
can thi p ệ [47].
ứ ạ ẹ ặ Nghiên c u c a ủ Ayah RA năm 2007 t i Kenya trên 564 c p m con
ượ ngay sau sinh đ c chia làm 4 nhóm. Nhóm 1 ẹ (n = 142) bà m ngay sau sinh
ượ ẻ ơ ậ ượ đ c nh n ậ 400.000 IU vitamin A và tr s sinh nh n đ c 100.000 IU
19
ẹ ượ ư vitamin A nh palmitat retinyl. Nhóm 2 (n = 140), bà m đ ậ c nh n
ẻ ơ ậ ượ 400.000 IU vitamin A và tr s sinh nh n đ c gi ả ượ d c. Nhóm 3 (n =
ẹ ẻ ơ ậ ượ 143), bà m dùng gi ả ượ d c và tr s sinh nh n đ c 100.000 IU vitamin A.
ả ẹ ề ượ ẹ ượ Nhóm 4 (n=139) c m và con đ u đ c dùng gi ả ượ d c. M đ c dùng
ề ặ ơ ờ ẻ li u đ n vitamin A ho c gi ả ượ d c trong vòng 24 gi sau sinh. Tr dùng
ế ề ấ ấ ả ầ ổ ổ li u duy nh t trong vòng 14 tu n tu i. K t qu cho th y b sung vitamin
ả ề ứ ệ ả ạ ớ A không c i thi n tình tr ng vitamin A so v i nhóm ch ng (c v hàm
ượ ế ế ở ờ l ng retinol huy t thanh và t ỷ ệ l thi u VADTLS th i 3 tháng, 6 tháng
sau sinh [14].
ứ ử ệ ẫ Nghiên c u th nghi m ng u nhiên, mù kép ủ c a Andreto LM ti nế
ạ ụ ữ ượ ổ hành t i Braxin trên 312 ph n , ngay sau sinh đ c b sung viên nang
ượ vitamin A 200.000 IU; 10 ngày sau đó đ c chia thành 2 nhóm; nhóm 1: các
ẹ ượ ổ ế ả bà m đ c b sung 200.000 IU và nhóm 2: dùng gi ả ượ d c; K t qu không
ữ ự ố ượ có s khác nhau có ý nghĩa th ng kê gi a hàm l ng retinol trung bình bà
ẹ ữ ứ ệ ạ ể ề ờ m gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng t i th i đi m đi u tra sau 2 tháng
ặ (2,13 so v i 2ớ ,03μmol/l), 4 tháng (2,20 so v i 2ớ ,24μmol /l) ho c 6 tháng
ị ằ ứ ế ở ữ (2,29 so v i 2ớ ,31μmol/l). Nghiên c u trên khuy n ngh r ng, nh ng vùng
ạ ở ứ ộ ẹ ầ ế ả ế tình tr ng thi u vitamin A m c đ nh , không c n thi t ph i tăng thêm
ề li u vitamin A [50].
ố ớ ả ả ủ ứ ệ ổ ệ ệ b) Hi u qu c a nghiên c u can thi p b sung vitamin A đ i v i c i thi n
ữ ạ ẹ tình tr ng vitamin A trong s a m
ứ ứ ế ả ấ ố ự ả K t qu các nghiên c u cho th y đa s các nghiên c u có s c i
ẹ ạ ữ ệ ồ ộ ể ầ ờ thi n n ng đ retinol trong s a m t ệ i th i đi m 3 tháng đ u sau can thi p,
ạ ượ ổ ườ ệ giai đo n 6 tháng và 9 tháng sau khi đ c b sung th ả ng không hi u qu .
20
ả ươ ế ả ề ấ ở ộ Tuy nhiên k t qu d ng tính không ph i đ u th y toàn b các nghiên
c u ứ [13].
ủ ạ Ấ ấ ộ ổ ứ Nghiên c u c a t i n Đ , Ghana, Peru cho th y, b sung 200.000
ẹ ầ ế UI vitamin A cho m sau sinh 1842 ngày và cho con 25.000 UI 3 l n k t
ớ ủ ợ h p (n = 332) so v i nhóm gi ả ượ d c (n = 309) vào ngày tiêm ch ng vac xin
ầ ạ ố ệ ế ệ ả ả ạ b ch h u, ho gà, u n ván, b i li t, k t qu có hi u qu trong nâng cao
ữ ẹ ạ ả ộ ượ ữ ồ n ng đ VA trong s a m giai đo n 2 tháng (c hàm l ng retinol s a m ẹ
ớ ữ trung bình là 49,8 nmol/g béo so v i 42,7 nmol/g béo và t ỷ ệ l retinol s a m ẹ
ệ ấ ớ ớ th p ≤ 28 nmol/g fat là 15,2% so v i 25,6% nhóm can thi p so v i nhóm
ở ố ệ ủ ướ ả ở ư ệ ứ ch ng) s li u chung c a 3 n c. Tuy nhiên ch a hi u qu ạ giai đo n
ướ 6, 9 tháng sau sinh [13]. Phân tích chia theo n ự c thì có s khác bi ệ ề ỷ t v t
ở Ấ ả ả ủ ệ ộ ệ l retinol trung bình n Đ (n= 176 c a 2 nhóm có hi u qu c hàm
ượ ữ ẹ ấ ở ữ l ẹ ng retinol s a m trung bình và t ỷ ệ l retinol trong s a m th p, Peru
ả ả ỉ ệ ệ ượ ữ ẹ (n = 206), ch hi u qu c i thi n hàm l ng retinol trong s a m (51,9
ớ nmol/g béo so v i 45,4 nmol/g béo) [13].
ứ ề ổ ẹ Nghiên c u b sung VA li u cao 400.000 IU cho 564 bà m trong
ạ ế ả ượ ẹ vòng 24h sau sinh t i Kenya cho k t qu hàm l ữ ng retinol s a m trung
ạ ạ ầ ệ ố bình t i giai đo n 4 tu n, 3 tháng và 6 tháng khác bi t có ý nghĩa th ng kê
ớ ượ ữ ẹ (p<0,05) v i hàm l ng retinol trung bình s a m là 0,67 µmol/l, 0,52
ệ ớ µmol/l & 0,50 µmol/l nhóm can thi p so v i 0,60 µmol/l, 0,44 µmol/l & 0,41
ở ươ ứ ạ µmol/l ứ nhóm ch ng (dùng gi ả ượ d c) t ng ng t ờ i 3 th i đi m ể [14].
ạ ẹ ặ ẹ Martins TM t i Brazil trên 66 c p m con , chia 2 nhóm bà m : nhóm
ượ ẹ ổ ở 1 đ c b sung m vitamin A 200.000 IU 2030 ngày sau; nhóm 2 đ ượ c
ậ ầ ế ượ ổ b sung gi ả ượ d c là viên nang d u đ u nành k t qu ả hàm l ng retinol
21
ở ẹ ở ạ ở ệ trung bình bà m giai đo n 3 tháng sau sinh nhóm can thi p là 1,56
ệ ứ ớ µmol/l khác bi t có ý nghĩa so v i nhóm ch ng (1,34 µmol/l) [46].
ố ớ ả ả ủ ứ ệ ổ ệ ệ c) Hi u qu c a nghiên c u can thi p b sung vitamin A đ i v i c i thi n
ẻ ạ ỏ tình tr ng vitamin A tr nh
ứ ủ ẹ ấ ổ Các nghiên c u c a Rajiv 2012 cho th y b sung cho m 200.000 UI
ế ợ ầ ớ vitamin A sau sinh 1842 ngày và cho con 25.000 UI x 3 l n k t h p v i
ủ ấ ổ ồ ngày tiêm ch ng, cho th y b sung vitamin A không làm làm tăng n ng đ ộ
ủ ế ỷ ệ ẻ ứ retinol huy t thanh c a con và t ủ ớ tr VADTLS so v i nhóm ch ng c a l
ố ượ ứ ồ ở Ấ ạ ộ toàn nghiên c u (bao g m đ i t ng n Đ , Ghana, Peru) giai đo n 6
ố ệ ạ ư tháng và 9 tháng sau sinh [13]. Nh ng phân tích riêng s li u t i Ghana (n=
ả ả ệ ỷ ệ ệ ủ ẻ ớ 252) thì có hi u qu c i thi n t l ứ VADTLS c a tr so v i nhóm ch ng
ạ Ấ ệ ả ộ ượ ớ (43,2% so v i 56,6%), t i n Đ (n=193) c i thi n hàm l ng retinol trung
ở ứ ạ bình giai đo n 6 tháng. Tuy nhiên, nghiên c u này đã không tách riêng
ẹ ố ể ằ ệ nhóm bà m u ng 200.000 IU vitamin A nên cũng khó có th nói r ng hi u
ủ ế ả ộ ồ ộ ủ qu nâng cao n ng đ vitamin A huy t thanh c a con là do tác đ ng c a
ự ế ẻ ố ẹ ố ệ vi c cho tr u ng tr c ti p vitamin A hay cho m u ng [13].
ủ ứ ứ ử ệ ẫ ố Nghiên c u th nghi m ng u nhiên có đ i ch ng c a Newton và CS
ự ệ ẩ ổ ổ trong vi c b sung gói “Sprinkles – gói th c ph m b sung” có hàm l ượ ng
ẻ ừ ề vitamin A li u cao cho tr t 79 tháng hàng ngày trong vòng 5 tháng t ạ i
ạ ấ ướ ệ ệ Ghana cho th y tình tr ng VA tr ả c và sau can thi p c i thi n có ý nghĩa
ứ ề ố ươ ố ỉ ố th ng kê thông qua ch s MRDR (li u đáp ng t ng đ i) và CRID (C
ồ ị retinol đ ng v pha loãng) [45].
ị ự ệ ễ ả Ở ệ Vi t Nam, Nguy n Th C và CS đã đánh giá hi u qu phác đ b ồ ổ
ế ẹ ề ầ sung vitamin A li u cao cho m 2 x 200.000 IU tháng đ u sau sinh. K t qu ả
ượ ở ả ướ đ c nêu b ng d ư i nh sau [44]:
22
ả ổ ồ ộ ế ẻ B ng 1. ờ 4. Thay đ i n ng đ vitamin A huy t thanh tr vào các th i
đi m ể
Nhóm ch ngứ Nhóm VAS ể ờ Th i đi m P ế Retinol huy t thanh con (X±SD µmol/L)
Lúc 6 tháng sau sinh 0,80±0,38 1,32±0,84 <0,01
Lúc 12 tháng sau sinh 0,99±0,46 1,29±0,93 <0,05
ự ứ ấ ệ ệ ề ồ ộ Nghiên c u cho th y có s khác bi t rõ r t v n ng đ trung bình
ứ ủ ế ặ ệ ữ retinol huy t thanh c a con gi a 2 nhóm nghiên c u, đ c bi ờ t vào th i
ẻ ượ ể đi m tr đ c 6 tháng.
ố ả ư Ở ệ Vi t Nam, m t ộ s tác gi khác nh Hà Huy Khôi, Hoàng Kim
ả ổ ứ ệ ẻ Thanh cũng nghiên c u hi u qu b sung vitamin A cho tr ọ ề em ti n h c
ườ ử ụ ế đ ử ụ ỉ ố ng, tuy nhiên đã không s d ng ch s retinol huy t thanh, mà s d ng
ỉ ố ể ạ ạ ch s Retinolbinding protein đ đánh giá tình tr ng vitamin A, do h n ch ế
ậ ạ ễ ề ỹ v k thu t t ờ ỳ i th i k đó ế [51], [52], [53], [54]. Nguy n Xuân Ninh đã ti n
ệ ấ ứ hành nghiên c u trên 1.138 tr ẻ ừ t 636 tháng l y máu xét nghi m hàm
ượ ế ở ể ờ l ng retinol huy t thanh 233 tr ẻ ạ t i th i đi m sau 3 tháng và 5 tháng
ế ề ấ ả ượ ế ố u ng vitamin A li u cao k t qu cho th y hàm l ng retinol huy t thanh
ả ừ ế gi m có ý nghĩa t sau 3 tháng (1,03 (cid:0) mol/L ± 0,42) đ n sau 5 tháng
ố (0,94(cid:0) mol/L ± 0,39) u ng vitamin A [55].
ứ ạ Ấ ệ ấ ộ Nghiên c u t i Ghana, n Đ , Peru còn cho th y can thi p vitamin A
ở ẹ ẻ ả ỷ ệ ẻ ự ữ ấ m và tr gi m t tr d tr VA trong gan th p (MRDR ≥0.06) l ở ẻ tr
ở ố ệ ủ ướ ở Ấ ộ (44,2% và 52,9%) s li u chung c a 3 n c và n Đ (62,9% và
ạ ể ờ 76,9%) t i th i đi m 6 tháng [13].
ứ ủ ề ấ ổ Nghiên c u c a Ayah 2007, cho th y b sung vitamin A li u cao
ở ờ ể ả ể ệ ẻ 100.000 IU ạ th i đi m 3 tháng sau sinh cho tr có th c i thi n tình tr ng
23
ố ỷ ệ ự ữ ự ữ d tr VA trong gan (t ỷ s MRDR) và t d tr VA trong gan th p ấ ở ẻ tr l
6 tháng tu i ổ [14].
ủ ứ ạ Nghiên c u c a Anta AgneDjigo 2012, t i Senegal , so sánh t sỷ ố
ở ẹ ượ ẻ ề ổ MRDR trung bình nhóm tr mà bà m đ c b sung vitamin A li u cao 2
ẹ ẻ ớ ượ ổ x 200.000 IU (0,055) v i nhóm tr bà m không đ c b sung (0,073), s ự
ệ ữ ố ứ khác bi t có ý nghĩa th ng kê gi a 2 nhóm (p<0,01) ủ [56]. Nghiên c u c a
ạ ẹ Rice AL t i Bangladesh ổ có 2 nhóm bà m nhóm b sung vitamin A 200.000
ứ ầ IU (n=74) sau sinh 13 tu n sau sinh và nhóm ch ng (n=73) dùng gi ả ượ c d
ả ả ệ ỷ ố ệ ấ ổ cho th y b sung vitamin A có hi u qu c i thi n t s MRDR trung bình
ứ ệ ạ ớ ủ c a tr ẻ ở nhóm can thi p so v i nhóm ch ng giai đo n 6 tháng sau sinh
(p=0,01) [1].
ả ủ ứ ệ ệ ổ ố ớ ả 1.3.1.2. Hi u qu c a nghiên c u can thi p b sung vitamin A đ i v i c i
ệ ạ ưỡ thi n tình tr ng dinh d ng
ọ ọ ừ ủ ộ ộ M t phân tích g p c a Lannotti (2013), ch n l c t 38 bài toàn văn,
ả ủ ẻ ặ ổ ượ ế ề ệ v hi u qu c a b sung vitamin A cho tr SDD n ng đ c ti n hành t ừ
ợ ư ủ ề ệ ế năm 1950 đ n 2012, trong đó có 20 bài đ đi u ki n đu c đ a vào phân tích
ố ệ ư ề ề ặ ỉ ư Tuy nhiên ch có 4 công trình đ a ra s li u v cân n ng, chi u cao, nh ng
ậ ả ấ ế k t qu không th t rõ ràng, nh t quán [43] , [48], [57], [58], [59]. Có th làể
ề ượ ổ ể ờ ổ ờ do li u l ng b sung, ạ tu i, ổ th i đi m và th i gian b sung, tình tr ng
ủ ạ ưỡ ủ ủ ẻ ầ ẩ ẻ vitamin A c a tr , tình tr ng dinh d ng c a tr , kh u ph n ăn c a tr ẻ
khác nhau
ạ ệ ấ T i Vi t Nam, Hà Huy Khôi và CS (năm 19861988), cho th y b ổ
ệ ề ả ạ sung VA li u cao trong 2 năm có ý nghĩa c i thi n tình tr ng dinh d ưỡ ng
ẻ ị ẻ ấ ặ ủ ứ ễ cho tr em, rõ nh t là tr b SDD n ng [51]. Nghiên c u c a Nguy n Th ị
ơ ở ự ự ệ ấ C cho th y nhóm có can thi p VA có s tăng cân nhanh h n nhóm can
24
ệ ừ ứ ầ ở thi p t ệ tháng th 4 tr đi. Trung bình trong năm đ u tiên nhóm can thi p
ứ ệ tăng 6,5(cid:0) 0,7 kg so v i nhóm ch ng là 5,5 ớ (cid:0) 0,8kg. S khác bi ự t này có ý
ề ệ ề ố nghĩa th ng kê (p<0,01). V chi u cao, nhóm can thi p vitamin A có s ự
ắ ầ ừ ề ơ ứ ừ tăng chi u cao nhanh h n b t đ u t tháng th 6. Trung bình t ứ tháng th 1
ẻ ệ ớ ế đ n tháng 12, tr trong nhóm can thi p tăng 20,9 (cid:0) 2,8 cm so v i nhóm
ứ ch ng là 19,0 (cid:0) 2,6 cm (p<0,01) [44].
ứ ớ ấ ủ ữ ộ M t trong nh ng nghiên c u s m nh t c a Keith P West, năm 1998
ệ ạ ự ả ưở ủ ệ th c hi n t i Indonesia năm 19821984, đánh giá nh h ng c a vi c b ổ
ầ ưở ẻ sung vitamin A 6 tháng/l n (60.000 (cid:0) g RE) vào tăng tr ng tr ầ em m m
ế ấ ẻ ọ ượ ộ ổ ả non. K t qu cho th y tr trai tăng thêm tr ng l ng 110 g (đ tu i 23
ổ ở ộ ổ ổ ở ộ ổ ổ tu i, NS), 190g đ tu i 4 tu i (p<0,05), và 263 g ớ đ tu i 5 tu i so v i
ứ ệ ề ớ ẻ ọ nhóm ch ng (p<0,01). Không có khác bi t v tăng tr ng v i tr gái. Nghiên
ệ ố ể ả ế ậ ổ ộ ưở ở ữ ứ c u k t lu n b sung VA có th c i thi n t c đ tăng tr ng ơ nh ng n i
ế ị b thi u VA [60].
ứ ử ứ ệ ẫ ố ạ Nghiên c u th nghi m ng u nhiên, có đ i ch ng t i GuinéBissau
ẻ ơ ể ẹ ậ ẫ [61] trên 1.717 tr s sinh nh cân phân ng u nhiên đ nh n VA 25.000IU
ả ượ ạ ể ặ ờ ố ặ ho c gi c t d i th i đi m sau sinh, ho c khi tiêm phòng BCG. Các s đo
ắ ượ ệ ạ ự ế ả ố nhân tr c đ c th c hi n t i 2, 6 và 12 tháng sau khi u ng. K t qu cho
ả ủ ế ấ ưở ủ ẻ ệ th y nhìn chung không có hi u qu c a VAS đ n tăng tr ng c a tr trong
ủ ầ năm đ u tiên c a cu c s ng ộ ố [61].
ứ ạ Nghiên c u t i Thái Nguyên năm 2010 trên 233 tr ẻ ừ t 636 tháng
ượ ợ ố ề ổ đ ế c b sung vitamin A li u cao 200.000 IU trong đ t u ng vitamin A, k t
ấ ự ỉ ố ữ ắ ổ ố qu ả cho th y s thay đ i các ch s nhân tr c có ý nghĩa th ng kê gi a 2
ể ờ ố th i đi m sau 3 tháng ề so v i ớ 5 tháng u ng VA li u cao tăng lên có ý nghĩa
ề ặ ớ v i cân n ng (+0,2kg), chi u cao (+2,4 cm) [55].
25
ố ớ ả ủ ứ ệ ệ ổ 1.3.1.3. Hi u qu c a nghiên c u can thi p b sung vitamin A đ i v i tình
ạ ế tr ng thi u máu
ệ ữ ế ế ố ượ M i quan h gi a thi u VA và thi u máu đã đ c bi ế ế ừ ấ m y t đ n t
ậ ạ ộ ỷ ắ th p k nay, đó là vitamin A kích thích tăng t o máu và tăng huy đ ng s t
ả ầ ấ ạ ồ ự ữ d tr thông qua tăng s n xu t hormon t o h ng c u EPO. VA cũng có th ể
ệ ứ ừ ễ ế ệ ớ ễ ngăn ng a b nh thi u máu liên quan v i nhi m trùng qua hi u ng mi n
ổ ủ ự ụ ữ ế ể ổ ị d ch và nh ng thay đ i c a nó. S thi u h t VA cũng có th làm thay đ i
ư ữ ắ ộ ố ứ ứ ế ụ ự ấ s h p th và l u tr s t. M t s nghiên c u quan sát đã ch ng ki n liên
ể ữ ỉ ố ạ quan đáng k gi a Hb và các ch s tình tr ng VA khác nhau [41], [49],
[62], [63].
ả ổ ế ệ ạ ụ ữ ố ớ Hi u qu b sung vitamin A đ i v i tình tr ng thi u máu ph n
ế ế ạ ườ ồ ạ Tình tr ng thi u máu và thi u vitamin A th ng t n t i song hành ở
ụ ữ ứ ẻ ặ ổ ệ ụ ữ ẹ ph n l a tu i sinh đ , đ c bi t là ph n có thai, bà m cho con bú. Các
ụ ữ ủ ứ ế ấ ạ ờ nghiên c u đã cho th y tính tr ng thi u vitamin A c a ph n trong th i
ớ ẹ ẻ ế ạ gian có thai có liên quan t ủ i tình tr ng thi u máu c a m và tr sau khi sinh
ể ừ ủ ổ [41], [49], [64]. T ng quan c a Fernanda BM 2013, tìm hi u t 108 nghiên
ứ ề ậ ế ệ ứ ừ c u t năm 1992 – 2013, thì có 14 nghiên c u đ c p đ n hi u qu c a b ả ủ ổ
ố ượ ứ ế ế sung vitamin A đ n thi u máu, trong đó có 1 nghiên c u đ i t ng là tr ẻ
ướ ứ ứ ổ d ụ ữ i 35 tu i và 5 nghiên c u là ph n mang thai, 1 nghiên c u là ph n ụ ữ
nuôi con bú [49].
ử ệ ế ồ ộ ộ Muslimatun và CS 2001, đã ti n hành m t th nghi m c ng đ ng, mù
ầ ủ ụ ữ ẫ ỳ đôi ng u nhiên trên 190 ph n mang thai (1620 tu n c a thai k ), so sánh
ả ủ ệ ệ ổ ớ ầ hi u qu c a vi c b sung hàng tu n, trong 5 tháng, v i nhóm 1: VA
ầ (20.000 IU) + Fe (120 mg) + axit folic (500 microg) hàng tu n; nhóm 2: Fe
ầ (120 mg) + axit folic (500 microg) hàng tu n và nhóm 3 Fe (90120 mg) +
26
ự ế ả ồ ộ axit folic (250 microg) dùng hàng ngày. K t qu có s tăng n ng đ Hb ở
ầ ầ nhóm trong VA + Fe + axit folic hàng tu n (10,7 ± 2,3 g/l), hàng tu n Fe +
axit folic (6,6 ± 2,3 g/l) và hàng ngày Fe + axit folic (3,4 ± 2,6 g/l) ferritin
ể ở ế ả ậ ớ huy t thanh gi m đáng k nhóm nh n VA + Fe + axit folic so v i + nhóm
ể ả ứ ệ ằ ỉ Fe axit folic hàng ngày. Nghiên c u ch ra r ng VA có th c i thi n vi c s ệ ử
ắ ể ạ ế ặ ồ ộ ụ d ng s t đ t o máu. Tuy nhiên, m c dù n ng đ Fe huy t thanh cao trong
ư ự ậ ớ nhóm nh n VA + Fe + axit folic, so v i hai nhóm khác, nh ng s khác bi ệ t
là không đáng k ể [65].
ụ ữ ủ ứ ộ M t nghiên c u khác c a Muslimatun và CS, trên ph n mang thai
ẹ ượ ầ ẫ 1620 tu n, các bà m đ c chia ng u nhiên 2 nhóm, nhóm 1 (n = 88) đ ượ c
ư ắ ổ b sung 2 viên Fe nh FeSO4(60 mg) + 500 microg s t axit folic và nhóm 2
ắ ổ ầ (n = 82) 500 microg s t axit folic + 4.800 IU vitamin A, b sung hàng tu n
ế ế ả ạ ể ờ cho đ n khi sinh. K t qu phân tích t i th i đi m 4 tháng sau sinh hàm
ượ ế l ữ ng hemoglobin, ferritin huy t thanh và transferrin không khác nhau gi a
hai nhóm [66].
ụ ữ ứ ặ Trong nghiên c u Tanumihardjo, ph n mang thai tháng 2 ho c
ứ ượ ọ ở ể ề tháng th ba đ c tuy n ch n ố Bogor, mi n tây Java, Indonesia. Đ i
ượ ượ ẫ ậ ổ ố t ng đ c chia ng u nhiên ra b n nhóm, nh n các b sung khác nhau:
ậ ả ượ ắ Nhóm 1 gi ả ượ d c; Nhóm 2 nh n 8.000IU vitamin A + gi c s t; Nhóm d
ậ ậ 3 nh n 60mg ferrous sulfate + gi ả ượ d c vitamin A; Nhóm 4: nh n c ả
ế ắ ả ấ ố vitamin A và s t gi ng các nhóm trên. K t qu cho th y VAS+Fe làm tăng
ế ộ ồ có ý nghĩa n ng đ Ferritin huy t thanh (p<0,002) [67].
ủ ứ ượ ế ở ụ ữ Nghiên c u c a Semba đ c ti n hành ph n mang thai đ ượ c
ặ ặ ố u ng hàng ngày ho c vitamin A (10.000 IU vitamin A), ho c gi ả ượ d ấ c. T t
ụ ữ ượ ế ả ố ả c ph n đ ấ c u ng Fe (30mg) và folate (400 mcg). K t qu cho th y
27
ấ ở ộ ồ n ng đ Hb tăng cao nh t nhóm Fe/folic (+7,3g/L), sau đó là nhóm
ự ệ ề ư VA+Fe/Folic (+4,7g/L); Không có s khác bi ị t v các giá tr khác nh EPO,
ả ấ ả ậ ưở ủ ớ ồ ộ CRP. Các tác gi nh n xét không th y nh h ng c a VAS t i n ng đ Hb
ế và t ỷ ệ l thi u máu [68].
ố ớ ả ổ ủ ế ẻ ệ ạ Hi u qu b sung vitamin A đ i v i tình tr ng thi u máu c a tr em
ứ ủ ượ ệ ạ ự Nghiên c u c a Samson và CS năm 2014, đ c th c hi n t i Etiopia,
ẻ ổ ượ ố ề ặ ớ ơ tr em 659 tháng tu i, đ c u ng vitamin A v i 1 li u đ n 30 ho c 60 mg
ứ ố ờ ổ ớ ỳ vitamin A (tu theo nhóm tu i) trong th i gian 6 tháng, đ i ch ng v i nhóm
ẻ ượ ố ồ ộ ượ ớ tr không đ c u ng vitamin A. N ng đ Hb đ c đánh giá tru c và sau
ệ ế ả ấ ẻ ậ ồ ộ can thi p. K t qu cho th y tr nh n vitamin A có tăng n ng đ Hb là
ứ ơ ớ 1,5g/l (95%CI: 0,302,70) cao h n (p = 0,014) so v i nhóm ch ng. T ươ ng
ự ỷ ệ ế ở ấ ả ớ ố ơ t , t l thi u máu nhóm u ng vitamin A gi m th p h n 9% so v i nhóm
ứ Ở ch ng (46,4% vs. 53,9%, (RR = 0,91 (95% CI: 0,860,96). nhóm tr ẻ
ả ủ ổ ơ ơ ớ ẻ ở ệ nghèo, hi u qu c a b sung vitamin A cao h n s v i nhóm tr gia đình
ứ ế ậ không nghèo (RR = 0,74) (95% CI: 0,610,90). Nghiên c u đã k t lu n b ổ
ở ẻ ồ ộ ổ sung VA ả tr em Ethiopia 659 tháng tu i đã làm tăng n ng đ Hb và gi m
ơ ở ế ệ ả ộ ơ nguy c thi u máu; H gia đình giàu nghèo có hi u qu rõ h n nhóm tr ẻ
khác [63].
ứ ủ ứ ẫ ố Nghiên c u mù đôi, ng u nhiên, đ i ch ng c a Zimmermann và CS
ạ ọ ố ượ ố năm 2006, t i h c sinh Mar c: 1 nhóm đ c u ng vitamin A (200.000 IU),
ử ụ ứ ự ữ ắ ộ ồ nhóm ch ng s d ng gi ả ượ d c. N ng đ Hb, vitamin A, d tr s t, EPO
ượ ạ ể ế ầ ả ờ đ c đo t ấ i các th i đi m ban đ u, 5 tháng và 10 tháng. K t qu cho th y
ệ ỷ ệ ế ấ ắ ầ b t đ u can thi p t l thi u máu là 54%, vitamin A trong máu th p là 77%.
ệ ể ạ ờ ộ ồ T i th i đi m 10 tháng sau can thi p, n ng đ Hb cũng tăng 7g/l (p<0,02)
ế ả ừ ể ố và t ỷ ệ l thi u máu gi m t 54% xu ng 38% (p<0,01); tăng th tích trung
28
ứ ầ ả ồ bình h ng c u (p<0,001), gi m Transferrin receptors (p<0,001), ch ng t ỏ
ơ ể ắ ủ ệ ạ ả ộ ồ ả c i thi n tình tr ng s t c a c th ; làm gi m n ng đ ferritin (p<0,02),
ủ ắ ự ữ ạ ự ứ ươ ự ổ ộ ch ng minh s huy đ ng c a s t d tr t i gan tăng lên. T ng t , b sung
ừ ồ ộ ả vitamin A làm tăng n ng đ EPO (p<0,05). T đó các tác gi ậ ế đã k t lu n
ẻ ế ắ ổ ộ tr em thi u vitamin A và s t, b sung vitamin A có vai trò tăng huy đ ng
ừ ỷ ươ ể ế ầ ồ ơ ợ ổ ắ ự s t d trũ t ế gan đ n tu x ng đ sinh t ng h p h ng c u, c ch này
ấ ả thông qua vai trò kích thích s n xu t EPO [49].
ự ứ ủ ễ ấ Nghiên c u c a Nguy n Xuân Ninh năm 2010 cho th y có s thay
ố ờ ổ đ i tăng có ý nghĩa th ng kê (P< 0,01) theo th i gian sau 3 tháng và 5 tháng
ề ở ẻ ố u ng vitamin A li u cao ề ỉ ố tr 636 tháng v ch s Hb (+10,8 g/L) [55].
ệ ổ ẹ ề ề 1.3.2. Bàn v can thi p b sung vitamin A li u cao cho bà m sau sinh
ị ủ ừ ế ề ươ T sau khuy n ngh c a WHO 1988, nhi u ch ng trình và nghiên
ề ệ ổ ượ ế ạ ướ ứ c u can thi p b sung vitamin A li u cao đã đ c ti n hành t i các n c đã
ượ ề ổ ủ ứ ụ ể ế ị đ c tri n khai. M c tiêu c a các khuy n ngh và nghiên c u v b sung
ụ ẻ ẹ ằ ộ ồ VA cho bà m sau đ nh m m c đích nâng cao n ng đ vitamin A trong
ẹ ừ ượ ể ả ị ề ổ ữ s a m , t đó đ c chuy n t ế i cho con. Các khuy n ngh v b sung
ộ ố ứ ự ọ vitamin A đã d a trên m t s căn c khoa h c sau:
- Xem xét t ng h p (reviews) t
ổ ợ ừ ứ ướ nghiên c u tr c năm 1992, đã cho
ấ ậ ổ ố th y b sung vitamin A 200.000300.000 th m chí 400.000 IU là an toàn đ i
ủ ể ứ ẹ ộ ườ ủ ớ v i m và đ đ duy trì m t m c bình th ng c a vitamin A trong máu và
ẹ ấ ộ ữ s a m ít nh t trong vòng m t tháng [8].
- B ng ch ng lâm sàng đã đ
ứ ằ ượ ể ệ ự ươ ằ c th hi n r ng có s t ng quan
ẽ ữ ủ ạ ườ ẻ ơ ẹ ạ m nh m gi a tình tr ng vitamin A c a ng i m và tr s sinh [1], [8].
29
- Hi u qu c i thi n
ả ả ệ ở ệ ủ ữ ạ nh ng vùng có tình tr ng vitamin A c a bà
ẻ ế ẹ ặ ữ ẹ ồ ộ ỏ m và tr nh thi u n ng [12]. N ng đ vitamin A trong s a m các bà m ẹ
ở ướ ể ườ ỷ ệ ấ ữ các n c đang phát tri n th ng r t th p ấ [10]. T l vitamin A s a m ẹ
ấ ượ ộ ở ứ ổ ế ở ề ướ th p đ c dao đ ng m c > 3050%, khá ph bi n nhi u n c, trong đó
ệ có Vi t Nam (56%) năm 1998 và > 50% năm 2000 [21].
- Kh u ph n ăn c a các bà m có l
ủ ẹ ẩ ầ ượ β ấ ng vitamin A, carotene th p,
ứ ầ không đáp ng nhu c u 700 μg retinol/ngày [69].
ề ượ ể ẹ ổ ề ờ 1.3.1.1. Bàn v th i đi m và li u l ng vitamin A b sung cho bà m sau
sinh
ớ ề ị ổ ế Năm 1997, TCYTTG đã khuy n ngh b sung VA v i li u 10.000 IU
ố ớ ố ớ ẹ ẹ – 50.000 IU/ngày đ i v i bà m không cho con bú; đ i v i bà m cho con
ể ử ụ ề ề ấ ặ ầ bú có th s d ng li u th p hàng ngày, hàng tu n 50.000 IU, ho c li u cao
ầ ầ ầ ơ h n 200.000 IU/l n trong vòng 8 tu n đ u sau sinh [9].
ề ượ ủ ế Theo khuy n cáo c a WHO/FAO/UNICEF năm 2004 li u l ng b ổ
ố ớ ẻ ữ ệ ề ỏ ẻ ơ sung vitamin A đ i v i tr nh và tr s sinh li u phòng, ch a b nh không
ượ ụ ữ ổ ẻ ặ v t quá 200 µg/ngày. Ph n tu i sinh đ ho c có thai không nên dùng quá
ề ặ li u VA 3000 µg (10.000 IU)/ngày ho c 7500 µg (25.000 IU)/tu n ầ [26].
ứ ệ ổ ạ ế Tuy nhiên, các nghiên c u can thi p b sung vitamin A l i ti n hành
ố ị ề ề ể ấ ờ ố ờ không c đ nh th i đi m b sung vitamin A li u cao, mà có r t nhi u th i
ủ ủ ế ể ặ ẫ đi m khác nhau, m c dù v n tuân th theo khuy n cáo c a TCYTTG [9].
ụ ể ư ữ ể ờ Nh ng th i đi m đó c th nh sau :
+ Th i đi m ngay sau sinh
ể ờ ẹ : Ayah 2007, có nhóm bà m trong đó nhóm 1 b ổ
ẹ ờ sung vitamin A 400.000 IU cho m trong vòng 24 gi sau và nhóm 2, m ẹ
ờ ế dùng gi ả ượ d c trong vòng 24 gi ự ả ả sau sinh. K t qu , không có s c i
30
ư ẻ ệ ẹ ạ ạ ạ thi n tình tr ng SR m và tình tr ng SR tr , cũng nh tình tr ng d tr ự ữ
ẹ ổ ầ vitamin A trong gan ở ẻ ở tr ữ 26 tu n sau sinh gi a nhóm m b sung
ẹ ớ vitamin A 400.000 IU so v i nhóm m dùng gi ả ượ d c. Tuy nhiên có s ự
ẹ ở ữ ệ ạ ệ ớ ả c i thi n tình tr ng vitamin A s a m nhóm can thi p so v i nhóm gi ả
ầ d ượ ở c 26 tu n sau sinh [14];
+ Th i đi m t
ể ờ ừ ế 7 đ n 10 ngày sau sinh ổ : Tchum 2006, b sung vitamin A,
ệ ầ ờ nhóm can thi p 400.000 IU (2 l n 200.000 IU, cách nhau 24 gi ) và nhóm
ế ả ả ế so sánh 200.000 IU trong vòng 7 đ n 10 ngày sau sinh, cho k t qu c i
ự ữ ệ ẹ ệ ạ thi n tình tr ng d tr vitamin A trong gan (MRDR) m sau can thi p 5
ự ầ ớ ệ ữ ề ư tháng so v i ban đ u, nh ng không có s khác bi t gi a 2 nhóm v tình
ẹ ờ ủ ể ạ tr ng vitamin A c a m th i đi m 5 tháng sau can thi p ệ [47]
+ Th i đi m t
ể ờ ừ ế ầ 1 đ n 3 tu n sau sinh ổ : Stoltzfus 1992, b sung vitamin A
ẹ ở ờ ể ề li u cao 200.000 IU cho bà m ế ầ th i đi m 13 tu n sau sinh, cho k t
ả ả ữ ẹ ế ệ ạ qu c i thi n vitamin A huy t thanh và s a m giai đo n sau sinh 6
ờ ả ạ ồ ẻ ỷ ố ệ tháng; đ ng th i c i thi n tình tr ng vitamin A tr ỏ nh và t s RDR
ớ (Relative dose response) so v i nhóm gi ả ượ [10]; Rice 1998, cũng bổ d c
ế ẹ ệ ầ ả sung 200.000 IU cho bà m sau sinh 13 tu n, k t qu không hi u qu ả
ỉ ố ệ ạ ẹ ả c i thi n tình tr ng vitamin A m 6 tháng sau sinh (qua ch s SR,
ẹ ỷ ố ữ vitamin A s a m và t s MRDR) [1].
+ Th i đi m 20 – 30 ngày sau sinh:
ể ờ ổ Idindili 2007, b sung vitamin A
ẻ ẹ ượ 200.000 IU cho bà m sau sinh 2030 ngày và tr nhóm 1 đ ổ c b sung
ẻ ể ầ ờ ượ 25.000 IU/l n trong th i đi m 1, 2, 3 tháng sau sinh; tr nhóm 2 đ c b ổ
ể ầ ờ ươ ự ả ả ế ệ sung 50.000 IU/l n trong ba th i đi m t ng t . K t qu c i thi n tình
ẻ ạ ạ ư ể ầ ờ tr ng vitamin A tr t ớ i th i đi m 6 tháng so v i ban đ u, nh ng không
31
ự ệ ề ẻ ạ ữ ạ ẻ ờ có s khác bi t v tình tr ng vitamin A gi a 2 nhóm tr t i th i đi m 6
tháng [43].
+ Th i đi m 18 42 ngày:
ể ờ ổ Bahl 2002, b sung vitamin A 200.000 IU cho bà
ứ ẹ m sau sinh trong vòng 1842 ngày (nhóm ch ng gi ả ượ d c) và tr c a h ẻ ủ ọ
ế ề ả ờ 3 li u 25.000IU trong th i gian 1, 2, 3 tháng sau sinh, k t qu không có
ư ẹ ệ ạ ả ữ ự ả s c i thi n tình tr ng vitamin A s a m sai sinh 6 tháng, nh ng c i
ẻ ở ệ ế ạ Ấ thi n tình tr ng vitamin A huy t thanh tr ạ ộ Ghana, n Đ và tình tr ng
ẻ ự ữ d tr vitamin A trong gan tr 6 tháng tu i ổ [13].
+ Th i đi m 1 3 tháng sau sinh
ể ờ ổ : Tanumihardjo 1996, b sung vitamin A
ẹ ươ 8.000 IU cho bà m sau sinh 13 tháng trong 35 ngày (t ng đ ươ ng
ệ ế ả ả ấ ổ ạ 280.000 IU), k t qu cho th y b sung vitamin A c i thi n tình tr ng
ẹ ỷ ố ở ạ ớ vitamin A m (t s MRDR) giai đo n 6 tháng so v i ban đ u ầ [12].
ề ệ ả ủ ứ ệ ổ 1.3.1.2. Bàn v hi u qu c a các nghiên c u can thi p b sung vitamin A
ố ớ ẻ ở ủ ẹ ề ạ li u cao đ i v i tình tr ng vitamin A c a m và tr 6 tháng sau
sinh.
ộ ố ẹ ệ ằ ổ Ngoài m t s can thi p b ng b sung VA cho bà m sau sinh có tác
ẹ ồ ờ ả ữ ệ ộ ồ ạ ụ d ng làm tăng n ng đ SR và s a m , đ ng th i c i thi n tình tr ng
ủ ầ ừ vitamin A c a con trong vòng 6 tháng đ u, t năm 1992 1996 [10], [11],
ộ ố ứ ể ế ờ ị [12], m t s nghiên c u khác s au th i đi m TCYTTG có khuy n ngh năm
ế ẹ ề ổ 1998, b sung vitamin A li u cao cho bà m sau sinh, cũng cho k t qu ả
ươ ự ệ ả ỷ ố t ng t , có c i thi n tình SR, hay t s MRDR ặ [47] ho c hàm l ượ ng
ữ ẹ ạ ố ớ ệ ả vitamin A s a m giai đo n 6 tháng sau sinh [14] hay đ i v i hi u qu tình
ạ ỷ ố tr ng SR [13] và t ẻ s MRDR tr 6 tháng tu i ổ [1], [13], [14], [56]. Nh ngư
ứ ẹ ổ ượ ữ ế các nghiên c u b sung VA cho bà m sau sinh thu đ c nh ng k t qu ả
ả ố ế ế ấ ả ấ ố ộ ố không th ng nh t. M t s cho th y có k t qu t t đ n gi m t ỷ ệ ắ m c l
32
ở ẹ ộ ố ấ ữ ế ẹ ẫ ộ ồ ệ b nh m , m t s th y tăng n ng đ VA trong s a m và d n đ n tăng
ứ ạ ề ẻ ồ ấ ngu n VA cho tr . Tuy nhiên, khá nhi u nghiên c u l i không th y tác
ậ ợ ủ ệ ạ ớ ổ ụ d ng thu n l i c a vi c b sung vitamin A v i tình tr ng SR [1], [14],
ỷ ố ữ ủ ặ [56] , [70] hay t s MRDR [1], ho c đ i v i v ố ớ itamin A trong s a c a m ẹ
ạ ả ớ ệ ạ giai đo n 6 tháng [1], [13], [43] ho c ặ hi u qu v i tình tr ng SR [43], [56],
ỷ ố ả ệ [70] và t ẻ s MRDR tr 6 tháng tu i ổ [43]. Gi ề ự i thích v s khác bi t này,
ề ấ ượ ư ậ ề nhi u v n đ liên quan đã đ ả c đ a ra th o lu n:
ẹ ề ượ ữ ạ ờ ổ ẻ - Tình tr ng cho tr bú s a m , li u l ng và th i gian b sung. Đây
ế ố ệ ệ ả ọ là y u t quan tr ng trong can thi p có hi u qu vitamin A cho bà m ẹ
ẻ ở ữ ữ ệ ẻ ả ạ ằ ỉ ẹ ầ nh m c i thi n tình tr ng vitamin A tr , b i ch nh ng tr bú s a m đ y
ợ ừ ữ ủ ớ ượ ưở đ m i đ c h ng l i ích t ẹ s a m .
- Li u l
ề ượ ổ ẹ ng vitamin A b sung cho m sau sinh khác nhau. M t s ộ ố
ứ ề ề ấ ổ ờ nghiên c u b sung li u th p 104.000 IU/ngày trong th i gian nhi u ngày
ứ ữ ề ặ ờ ề [10] ; ho c có nh ng nghiên c u li u kép 200.000 IU x 2 li u trong th i
gian khác nhau [14].
ể ẹ ổ ờ ề - Th i đi m b sung vitamin A li u cao khác nhau cho bà m sau sinh
ứ ể ặ ầ trong các nghiên c u. Có th là ngay sau sinh ầ ế [14] ho c cho đ n 6 tu n tu n
ể ầ ờ ờ ể sau sinh [13]. Trong khi đó th i đi m 1 tu n sau sinh là th i đi m hàm
ượ ữ ẹ ả ấ l ng vitamin A trong s a m cao nh t, sau đó gi m d n ầ [71].
- Tình tr ng vitamin A c a qu n th t
ể ạ ủ ạ ầ ứ ể ờ i th i đi m nghiên c u, có
ữ ứ ữ ơ ế nh ng nghiên c u ti n hành nh ng n i có t ỷ ệ l ấ VAD r t cao [13], tuy nhiên
ữ ứ ể ạ ươ ầ có nh ng nghiên c u trên qu n th có tình tr ng vitamin A t ng đ i t ố ố t
[70].
ố ượ ủ ầ ẩ ữ ng cũng khác nhau gi a các nghiên - Kh u ph n ăn c a các đ i t
c u.ứ
33
ố ớ ấ ả ứ ủ ể 1.3.1.3. Vai trò c a ph n ng viêm đ i v i h p thu và chuy n hóa vitamin
A
ộ ố ứ ề ầ ấ ưỡ G n đây m t s nghiên c u v vi ch t dinh d ng nói chung và
ở ẻ ư ở ỏ ẹ ấ vitamin A nói riêng tr nh , cũng nh ẻ bà m sau đ , th y hàm l ượ ng
ấ ễ ẹ ờ các vi ch t có liên quan t ớ ế ố i y u t nhi m trùng ể [72]. Th i đi m bà m sau
ơ ể ả ứ ễ ạ ớ ứ ẻ đ , do c th ph n ng v i tình tr ng viêm nhi m trong ấ đáp ng pha c p
ử ụ ị ứ ế ở ệ ấ tính, làm cho vi c h p thu và s d ng vitamin A b c ch , ể đây có th vì
ệ ơ ể ự ề ả ứ ả ấ ỉ ph n ng b o v c th , nghĩa là có s đi u ch nh h p thu tăng d tr ự ữ
ự ữ ể ắ ữ ế ề ặ ầ ộ vitamin A, ho c tăng nhu c u v nh ng d tr ả ứ đ g n k t m t ph n ng
ả ủ ổ ề ế ẫ ệ ễ ị mi n d ch hi u qu ệ ả [18], đi u đó d n đ n hi u qu c a b sung vitamin A
ế ạ ở ẹ ư không đ t nh mong mu n ố [72]. Vitamin A huy t thanh các bà m có th ể
ưở ư ữ ủ ở ỳ ị ả b nh h ả ứ ng b i các haemodilution c a thai k , cũng nh nh ng ph n ng
ạ ấ ở giai đo n c p tính gây b i quá trình sinh n ở [16].
ệ ố ứ ấ ộ ả ứ Đáp ng pha c p tính là m t ph n ng sinh lý h th ng c a c th ủ ơ ể
ố ạ ễ ặ ạ ng iườ , ch ng l ệ i viêm ho c nhi m trùng và gây ra hàng lo t các tín hi u
ọ ấ cytokine trong đó interleukin1 và interleukin6 đóng vai trò quan tr ng nh t.
ứ ạ ứ ể ấ ạ ổ ồ Đáp ng pha c p tính là giai đo n thay đ i chuy n hoá ph c t p bao g m:
ủ ề ề ậ ả ị đi u hoà thu n ngh ch c a nhi u protein do gan s n xu t ấ [15], [50], [73],
ượ ế ế ư ấ [74]. Các protein này đ c bi t đ n nh là các protein pha c p tính trong
ả ứ ượ ế ế đó, protein ph n ng C (Creactive protein CRP) đ c bi ề t đ n nhi u
ư ấ nh t. Tuy nhiên các protein khác nh ferritin, retinolbinding protein (RBP),
hepcidin, α1antichymotrypsin (ACT) và α1acidglycoprotein (AGP) cũng
ượ ứ ề ậ ấ ộ ị đ c đi u hoà thu n ngh ch trong đáp ng pha c p tính. M t vài protein
ế ể ệ ậ ấ ưỡ ư ắ ầ c n thi t cho vi c v n chuy n các ch t dinh d ng nh s t (feritin,
ứ ậ ấ hepcidin) và vitamin A (retinolbinding protein). Do v y, đáp ng pha c p
34
ế ả ự ưở ể ế ố ị tính tr c ti p nh h ọ ủ ng đ n phân ph i, chuy n hoá và giá tr sinh h c c a
ề ưỡ ả ố ắ ả ị ưở ấ nhi u ch t dinh d ề ng. Nhi u tác gi đã c g ng xác đ nh nh h ủ ng c a
ỉ ố ề ứ ấ ạ ưỡ đáp ng pha c p tính lên các ch s v tình tr ng dinh d ng [15] và tham
ệ ộ ướ ủ ề ổ ử gia m t th nghi m tr c đây c a WHO so sánh b sung VA li u 400.000
ụ ữ ị ớ ơ ị ơ đ n v v i 200.000 đ n v cho ph n sau khi sinh. NorthropClewes đã cho
ớ ổ ứ ứ ữ ẻ ấ ằ r ng, nh ng tr có đáp ng pha c p tính thì không đáp ng v i b sung VA,
ứ ứ ữ ẻ ấ trong khi đó, nh ng tr không có đáp ng pha c p tính thì đáp ng v i b ớ ổ
sung VA [74].
ấ ằ ừ ữ ề ấ ầ ậ T nh ng v n đ bàn lu n trên, chúng tôi th y r ng c n có nghiên
ề ư ữ ấ ắ ứ ổ c u b sung vitamin A, trong đó cân nh c nh ng v n đ nh sau :
ự ể ể ọ ờ ờ ổ ầ Nên l a ch n th i đi m b sung vitamin A trong th i đi m 6 tu n
ẹ ể ẻ ả sau khi đ (tuy nhiên c n l u ầ ư ý ki m tra kh năng bà m có đang mang thai
ủ ể ế ẫ ằ ả ờ không. Th i đi m này v n n m trong kho ng khuy n cáo c a TCYTTG v ề
ẹ ổ b sung vitamin A cho bà m sau sinh [9].
ế ụ ấ ổ ề Ti p t c b sung vitamin A li u cao 200.000 IU, không nh t thi ế t
ấ ướ ự ề ấ ề dùng g p đôi li u vì các nghiên tr c đây đ u cho th y không có s khác
ệ ớ ề ề ơ bi t có ý nghĩa khi tăng li u vitamin A so v i li u đ n.
ả ứ ầ ấ ạ C n đánh giá tình tr ng ph n ng viêm c p tính CRP, AGP trong
ể ả ứ ệ ả ố ổ ỉ su t quá trình nghiên c u b sung vitamin A đ đ m b o hi u ch nh hàm
ượ ự ế ề ế ị ướ l ng vitamin A huy t thanh v giá tr th c t theo h ủ ẫ ng d n c a
Thurnham [74].
1.3.1.4. Gi
ớ ề ị ệ ệ ỉ i thi u chung v đ a bàn nghiên c uứ huy n Phú Bình, t nh Thái
Nguyên
ỉ Phú Bình là m t huy n
ộ ố ắ ị trung tâm thành ph Thái Nguyên 26 km, ệ trung du phía đông nam t nh Thái Nguyên, cách ổ cách th xã B c Ninh 50km. T ng
35
ổ ệ ệ km². T ng dân s di n tích
chung toàn huy n 249,36 ườ ậ ộ ố ườ i, m t đ dân s 586 ng i/km2.
ị ề ắ ố ỷ v phía b c; giáp thành ph Thái Nguyên và th xã
ắ ố chung toàn huy n làệ ệ ệ Huy n Phú Bình giáp huy n về ổ Ph Yên (các huy nệ Hi pệ B c Giang
155.212 ng Đ ng Hồ phía tây. Các phía đông và nam giáp t nhỉ Hòa, Tân Yên và Yên Thế).
ị ơ ệ ấ
ươ , D ng Thành
ươ Huy n Phú Bình có 21 đ n v hành chính c p xã, bao g m 1 th ơ và 20 xã: Bàn Đ tạ , B o Lý ả , Hà Châu, Kha S nơ , L ng Phú
ị ồ , Đào Xá, Đi mề , Nga My, Nhã L ngộ , Tân ngượ
tr nấ H ng S n ươ ồ Th yụ , Đ ng Liên Đ cứ , Tân Hòa, Tân Khánh, Tân Kim, Tân Thành, Thanh Ninh, Th Đình, Úc Kỳ, Xuân Ph ngươ .
ế ồ ủ ể ệ ệ C c u kinh t
ị ơ ấ ụ ố ộ ế ệ ổ ị và d ch v , trong đó nông nghi p chi m v trí ch đ o.
ộ ậ ệ ộ ộ ộ
ệ g m nông nghi p, công nghi p ti u th công nghi p ủ ạ T ng s h toàn huy n là 37.610 h trong đó h c n nghèo là 4.488 h và h nghèo là 4839 h .ộ
ạ ỗ ạ ủ ạ ứ ừ ế , m i tr m có t
T i 8 xã tham gia nghiên c u có đ tr m y t ế ộ ố ạ ướ ề ế ộ b y t ạ và m ng l
i y t ủ ế ủ ườ ừ ệ ậ 46 cán ệ thôn, có m t s tr m đã có bác sĩ. Ngh nghi p ề nông nghi p, ít gia đình có ngh và thu nh p ch y u c a ng
ụ ặ i dân là t ướ ộ ph ho c là công nhân và cán b nhà n c.
ừ ữ ệ T nh ng năm 2010 tr
ệ ả ở ề ướ v tr ệ ưỡ ươ ng trình can thi p c i thi n tình tr ng dinh d
ươ ụ ố ướ ủ ẫ c, huy n Phú Bình không có các ạ ạ ng, ngoài các ho t ng trình m c tiêu phòng ch ng suy dinh ng d n c a ch
ạ ộ ủ ế ặ ậ ch ộ đ ng theo h ưỡ ẻ ẻ ng tr em. Các ho t đ ng t p trung ch y u là theo dõi cân n ng tr . d
36
ƯƠ Ố ƯỢ ƯƠ Ứ CH NG 2. Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ ứ ờ ể 2.1. Đ i t ị ng, th i gian và đ a đi m nghiên c u
ố ượ ứ 2.1.1. Đ i t ng nghiên c u
ọ ố ượ ứ ắ ạ 2.1.1.1. Giai đo n nghiên c u c t ngang (sàng l c đ i t ng)
ố ượ ừ ầ ạ Đ i t ng nghiên c u: ụ ữ ứ Ph n có thai t 2630 tu n, giai đo n mà
ạ ưỡ ấ ưỡ ụ ữ ủ tình tr ng dinh d ng và vi ch t dinh d ố ng c a ph n mang thai có m i
ậ ế ữ ạ ưỡ ẻ ơ ố ạ liên quan m t thi t gi a tình tr ng dinh d ng tr s sinh, s ng t i 8 xã đã
ự ể ạ ứ ể ờ đ ọ c ượ l a ch n tri n khai t i th i đi m nghiên c u.
ọ ụ ữ ẩ ự Tiêu chu n l a ch n đ ố ượ i t ứ ng vào nghiên c u: Ph n có thai
ữ ẹ ằ ị - Sau khi sinh, có ý đ nh nuôi con b ng s a m sau sinh
ầ ị - Không có ý đ nh có thai trong vòng 6 tháng đ u sau khi sinh
ệ ế ấ ậ ứ - Có cam k t ch p thu n tình nguy n tham gia nghiên c u
ạ ị ứ ệ ờ i đ a bàn nghiên c u trong th i gian can thi p ố - S ng t
ề ố ệ ể ạ ầ - Không có bi u hi n v r i lo n tâm th n.
- Không thi u máu n ng (< 70g/l) và thi u vitamin A n ng
ế ế ặ ặ (< 0,35 µg/l)
ệ ộ ứ ử ệ ạ ồ 2.1.1.2. Giai đo n nghiên c u th nghi m can thi p c ng đ ng
ố ượ ấ ả ố ượ ẹ Đ i t ng nghiên c u ứ : t ữ t c là nh ng đ i t ng là bà m đã đ ượ c
ọ ừ ở ạ ượ ẹ ch n t nghiên c u ứ sàng l c ọ giai đo n 1 và con đ c bà m sinh ra trong
ạ ượ ứ ế ọ ượ ẩ giai đo n nghiên c u ứ đã đ c ch n, n u đáp ng đ c các tiêu chu n sau:
- Sinh con ≥ 2500 gam
ữ ẹ ế ằ ờ ầ - Cam k t nuôi con b ng s a m trong th i gian 6 tháng đ u
- Bà m sinh m t con (không sinh đôi, sinh ba).
ẹ ộ
ị ậ ẩ ẻ t b m sinh. - Tr không có d t
37
ẹ ứ ệ ả
ằ ẹ ế ề ễ ả ậ ị ư ả - Bà m không có bi n ch ng s n khoa (n m vi n >3 ngày) nh s n t, ch y máu nhi u sau khi sinh; Bà m không b nhi m trùng sau
gi ẻ ố sinh (sau đ s t > 38o5)
ử ầ ạ ướ c - Bà m không mang thai (th HCG giai đo n 6 tu n sau sinh, tr
ẹ ổ ề khi b sung vitamin A li u cao)
ự ệ ồ ứ ẻ nguy n đ ng ý cho tr tham gia nghiên c u - Gia đình t
ứ ờ ể ị 2.1.2. Đ a đi m và th i gian nghiên c u
ứ ị ể 2.1.2.1. Đ a đi m nghiên c u
ứ ượ ế ạ Tân Khánh, Tân Kim, D ngươ Nghiên c u đ c ti n hành t i 8 xã (
ươ ơ ơ Thành, H ng S n, Nga Mi, Kha S n, Tân Hòa, Xuân Ph ng ươ ) thu cộ
ệ ỉ huy n Phú Bình, t nh Thái Nguyên.
ờ ừ 2.1.2.2. Th i gian nghiên c u ứ : t ế tháng 1/2011 đ n tháng 12/2015
ọ ừ ờ ề Th i gian đi u tra sàng l c: t ế tháng 1/2011 đ n tháng 11/2011.
ề ế ế ệ ờ Ti n hành can thi p và đi u tra đánh giá k t thúc trong th i gian t ừ
ế tháng 8/2011 đ n tháng 12/2012.
Phân tích và s ử lý s li u, vi
ố ệ ế ạ t báo cáo trong giai đo n 2013201 5
ươ ứ 2.2. Ph ng pháp nghiên c u
ế ế ứ 2.2.1. Thi t k nghiên c u
ượ ụ ế ạ ờ ồ ộ Đ c ti n hành 2 giai đo n song song, đ ng th i ph thu c vào t u nầ
ủ ố ượ ủ ờ thai c a đ i t ng nghiên c u ạ ứ (giai đo n sàng l c) ể ọ và th i đi m sinh c a bà
ẹ m và tr ệ . ẻ (giai đo n can thi p) ạ
ứ ả ắ ọ ượ ế Giai đo n 1ạ : Nghiên c u mô t c t ngang (sàng l c) đ c ti n hành
ố ượ ể ọ ứ ờ ồ ể đ tuy n ch n đ i t ng vào nhóm nghiên c u, đ ng th i đánh giá tình
ế ế ạ ở ụ ữ tr ng thi u vitamin A và thi u máu ạ , tình tr ng dinh d ưỡ ng ổ ph n có tu i
38
ừ ế ầ ằ ọ ỳ thai t ủ 26 – 30 tu n (n m trong quý 3 c a thai k ). Ti n hành sàng l c hàng
ạ ố ượ ể ể ằ ả ỳ tháng t i các xã đ tuy n đ i t ng có thai n m trong kho ng thai k nh ư
yêu c u.ầ
ứ ử ệ ệ ộ ồ Giai đo n 2ạ : Nghiên c u th nghi m can thi p c ng đ ng (th ử
ụ ữ ứ ự ể ệ ẫ ố ố ọ nghi m ng u nhiên có đ i ch ng, mù kép) d a trên s ph n tuy n ch n
ượ ừ ạ ầ ạ ủ c a giai đo n 1, sau đó đ c theo dõi t ế giai đo n 2630 tu n thai cho đ n
ủ ự ệ ệ ạ ạ ớ ể khi sinh. Giai đo n 2 th c hi n song song v i giai đo n 1 c a vi c tuy n
ụ ữ ượ ọ ệ ể ọ ch n. Đã có 380 ph n đ ử c tuy n ch n vào th nghi m trong vòng 1
ể ệ ầ ề ả ủ ổ tu n sau sinh đ so sánh hi u qu c a b sung viên nang vitamin A, 1 li u
ẻ ầ ầ ơ ị ướ ẫ 200.000 đ n v trong vòng 1 tu n đ u sau đ (theo h ệ ng d n hi n hành và
ớ ề ể ơ ồ tri n khai th c t ự ế ạ ộ t ổ i c ng đ ng) v i li u b sung (200.000 đ n v ) t ị ạ i 6
ụ ữ ể ả ầ ượ ậ ả tu n sau khi sinh. Đ đ m b o mù kép, ph n không đ c nh n viên nang
ẽ ượ ậ vitamin A s đ c nh n viên nang gi ả ượ d c.
ỡ ẫ 2.2.2. C m u
ọ ố ượ ứ ắ 2.2.2.1. Nghiên c u c t ngang (sàng l c đ i t ng)
ươ ứ ả ắ C m u: ng pháp nghiên c u mô t c t ngang, có phân tích đ ể ỡ ẫ ph
ạ ị ế ế ộ ố ế ố liên xác đ nh tình tr ng thi u vitamin A, thi u máu và m t s y u t
quan.
ỡ ẫ ượ ư C m u đ c tính toán nh sau:
ề ế ạ * Đi u tra tính tr ng thi u vitamin A Z2 : (1 /2)α .p(1 p)
d2
ứ ụ ỡ ẫ Áp d ng công th c tính c m u: n = [75]
Trong đó:
ừ ầ ố ể ầ ề ố ụ ữ n: s ph n có thai t tu n 26 30 t i thi u c n đi u tra
39
p: t
ỷ ệ ụ ữ ế ph n có thai thi u VATLS năm 2007 là 9,9% l [21].
ế ừ l thi u VATLS t nghiên
ậ ồ ượ ề ỷ ệ c v t ọ ấ ệ d: kho ng sai l ch ch p nh n đ ớ ỷ ệ ủ ộ l ả ứ c u so v i t c a c ng đ ng. Ch n d = 0,05
(cid:0) ở ứ ố m c ý nghĩa th ng kê 95% = 0,05
ứ ớ : Z(1(cid:0) ị /2) : giá tr z thu đ ượ ừ ả c t b ng z ng v i giá tr ị (cid:0) = 0.05 là 1,96
ượ ỡ ẫ ề ỷ ệ ề Tính toán ta đ ầ c c m u, c n đi u tra v t l VADTLS là n = 138
ế ề ạ ớ ** Đi u tra tình tr ng thi u máu ỷ ệ l ứ : cùng công th c trên, v i p là t
ụ ữ ế ị ỡ ẫ ề ầ ph n có thai b thi u máu, năm 2006 là 37,6% [76], c m u c n đi u tra
ố ượ ế ự ế ề ọ ề ỷ ệ v t l thi u máu là 361 đ i t ng. Th c t đi u tra, chúng tôi ch n toàn
ụ ữ ệ ầ ạ ộ b ph n có thai giai đo n 2630 tu n, tình nguy n tham gia. S l ố ượ ng
ố ượ ề ọ ế ề ố ượ đ i t ng đi u tra sàng l c là 424 đ i t ng đi u tra thi u máu và đánh giá
ạ ưỡ ệ ố ọ ượ tình tr ng dinh d ẫ ng. Sau đó ch n ng u nhiên h th ng đ ố c 340 đ i
ượ ố ượ ố ổ ể ạ t ng trong t ng s 424 đ i t ng đ đánh giá tình tr ng VADTLS.
ệ ộ ứ ử ệ ồ 2.2.2.2. Nghiên c u th nghi m can thi p c ng đ ng
ự ệ ố ộ ị ỡ ẫ xác đ nh s khác bi ề ồ t mong mu n v n ng đ vitamin A C m u:
ỉ ố ẹ ẹ ẹ ẻ ế ặ ủ ữ huy t thanh m và tr , vitamin A s a m , ch s MRDR c p m con c a
2δ2 (Z
+ Z
) 1-β
1-α/2 2
hai nhóm sau khi can thi p. ệ
(µ
µ
)2 a
0 -
ỡ ẫ ứ Công th c tính c m u: n = (7.4a)
Trong đó:
ế ủ ệ ỗ ỡ ẫ ầ n: c m u c n thi t c a m i nhóm can thi p
1 /2α
(cid:0) ứ ể ầ ạ ị ị : M c sai l m lo i 1, xác đ nh là 5% trong ki m đ nh 2 phía. (Z
=1,96)
1β =
β ạ ầ ượ ự ể ị ị : Sai l m lo i 2, đ c xác đ nh là 10%, l c ki m đ nh là 90% (Z
1,28)
40
ệ ỉ ố ả ố ự µ0 µa : S khác bi t mong mu n (các ch s b ng 2.1).
ộ ệ ẩ ị δ : Đ l ch chu n giá tr trung bình
ỉ ố ả ượ ỡ ẫ Thay các ch s tham kh o, chúng tôi đ ầ c c m u c n và th c t ự ế b ngả
2.1.
ự ệ ề ỷ ệ ự ữ ố ị ỡ ẫ xác đ nh s khác bi t mong mu n v t d tr l vitamin A C m u:
ủ ệ ấ trong gan th p (MRDR≥0,06) tr ẻ và m ẹ c a hai nhóm sau khi can thi p.
ỡ ẫ ứ Công th c tính c m u: (2.2b)
Trong đó:
(cid:0) ế ủ ệ ỗ ỡ ẫ ầ n: c m u c n thi t c a m i nhóm can thi p
(cid:0) ị ố ủ ẩ ố ấ α = 5% Z(1α) là tr s Z c a phân ph i chu n cho xác su t
(cid:0) ị ố ủ ẩ ố ấ β =95% Z (1β) là tr s Z c a phân ph i chu n cho xác su t
(cid:0) ự ữ ệ l ấ vitamin A trong gan th p nhóm can thi p 62,9%
ỷ ệ d tr p1: t theo Bahl 2002 [13].
(cid:0) ự ữ ứ ấ ỷ ệ d tr vitamin A trong gan th p nhóm ch ng 76,5% l [13] p2 : t
ố ượ ự ế Tính toán đ c ượ yêu c uầ 245 đ i t ng, th c t ứ nghiên c u là 272 c p mặ ẹ
con.
ả ợ ỡ ẫ ỡ ẫ ự ế ổ ầ B ng 2. 1. T ng h p c m u yêu c u và c m u th c t
δ Ch sỉ ố µ0 µa
Ngu nồ ố ệ s li u
ỡ ẫ C m u yêu c uầ ủ c a NC
ỡ ẫ C m u yêu ầ c u/nhó m Cỡ m uẫ th c tự ế ủ c a NC
ượ ng SR 0,05 0,56 Rice AL 116 232 324
Hàm l mẹ [1]
41
l 0,05 0,63 Ayah RA 147 294 313
ngượ ẹ Hàm retinol s a mữ [14]
ỷ ố MRDR 0.016 18 36 272
T s mẹ 0.06 9 Rice AL [1]
ượ ng SR 0,03 0,29 87 174 306
Hàm l trẻ Rajiv Bahl [13]
ỷ ố 16 32 MRDR 0,026 272
T s trẻ 0,10 5 Rice AL [1]
42
ứ ọ ẫ 2.2.3. Ch n m u và phân nhóm nghiên c u
ứ ể ọ ị 2.2.3.1. Ch n đ a đi m nghiên c u
ọ ệ ệ ọ ố ị ỉ ệ Ch n ch đ nh huy n Phú Bình là huy n có s dân s ố Ch n huy n:
ỡ ẫ ứ ủ ứ ệ đông, đ đáp ng c m u cho nghiên c u can thi p. Trung tâm Y t ế ự d
ứ ể ệ ệ ồ ỉ ỉ phòng t nh, huy n đ ng ý vi c tri n khai nghiên c u. T nh Thái Nguyên là
ộ ỉ ắ ộ ề m t t nh thu c mi n núi phía B c.
ọ ố ỉ ị ơ Ch n ch đ nh 8 xã, n i có dân s đông và t ỷ ệ l sinh cao. ọ Ch n xã:
ộ ế ệ ươ Cán b y t nhi t tình tham gia ch ng trình.
ươ ẫ ọ 2.2.3.2. Ph ng pháp ch n m u
ọ ố ượ ạ ứ : Giai đo n 1: Ch n đ i t ng nghiên c u
ọ ượ ế ế ọ Quá trình sàng l c đ c ti n hành hàng tháng, cho đ n khi ch n đ ủ
ệ ầ ứ ượ ư ọ ỡ ẫ c m u mà nghiên c u can thi p c n. Quá trình đ c ch n nh sau:
ụ ữ ướ ậ ộ ạ ậ B c 1: L p danh sách toàn b ph n có thai t ậ i 8 xã (có c p nh t
ứ ứ ứ ề ẩ ổ hàng tháng), đáp ng các tiêu chu n nghiên c u đ ra (căn c theo s khám
ủ ạ ế ề ử ệ ừ ộ ệ b nh c a các tr m y t xã, ti n s b nh, thông tin t c ng tác viên DD).
ụ ữ ướ ữ ự ầ ọ ừ B c 2: Hàng tháng l a ch n nh ng ph n có thai, tu n thai t 26 –
ầ ượ ậ ụ ữ ẽ ượ 30 tu n trên danh sách đã đ c l p. Các ph n này s đ c thông báo v ề
ứ ủ ụ ứ ẫ ấ ẫ ữ m c đích c a nghiên c u, qui trình nghiên c u, l y m u máu và m u s a.
ữ ề ờ ồ ơ ợ ủ ệ Đ ng th i thông báo v nh ng nguy c và l i ích c a vi c tham gia nghiên
ứ ẽ ụ ồ ế ấ ấ ậ ứ c u. N u các thai ph đ ng ý tham gia nghiên c u s ký gi y ch p thu n
tham gia.
ướ ờ ồ ớ ạ ế ể ụ ữ B c 3: M i các ph n đã đ ng ý tham gia t i tr m y t đ thu
ệ ế ậ ấ ụ th p thông tin liên quan đ n thai ph và l y máu xét nghi m Hb, retinol
43
ỉ ố ố ượ ế ạ ấ huy t thanh, ch s AGP và CRP giai đo n c p tính. Đ i t ng có Hb<
ẽ ượ ể ế ể ề ệ ạ ị 70g/L s đ c chuy n trung tâm y t ỏ ố huy n đ đi u tr , lo i kh i đ i
ượ ề ệ t ng đi u tra can thi p.
ọ ố ượ ứ ệ Giai đo nạ 2: Ch n đ i t ng can thi p và phân nhóm nghiên c u
ố ượ ọ ở ụ ữ ự ạ ọ ể Sau khi tuy n ch n đ i t ng giai đo n 1 (l a ch n ph n có thai
ừ ố ượ ầ ứ ủ t 26 – 30 tu n), sau khi các đ i t ế ng này sinh con, n u đáp ng đ tiêu
ẩ ự ọ ượ ứ ử ệ ệ ờ chu n l a ch n đ c m i tham gia nghiên c u can thi p th nghi m và
ượ ẫ ộ ổ đ ầ c chia ng u nhiên vào m t trong 2 nhóm. Nhóm b sung vitamin A tu n
ầ ầ ầ ổ 1 (nhóm VA tu n 1) và nhóm b sung vitamin A tu n 6 (nhóm VA tu n 6)
ầ ề ậ nh n 1 li u viên nang vitamin A 200.000 IU vào Nhóm VA tu n 1:
ể ầ ầ ờ th i đi m trong tu n đ u sau khi sinh (và 1 viên nang gi ả ượ d ầ c vào 6 tu n
sau khi sinh), ho c ặ
ầ ề ầ ố U ng 1 li u vitamin A 200.000 IU vào 6 tu n sau Nhóm VA tu n 6:
ầ khi sinh (và 1 viên nang gi ả ượ d ầ c trong tu n đ u sau khi sinh).
ươ ố ượ ế ứ Ph ng pháp ti n hành phân nhóm đ i t ng nghiên c u
ươ ể ả ự ả Ph ng pháp mù kép ệ : Đ đ m b o th c hi n mù kép trong nghiên
ố ượ ượ ố ượ ẫ ọ ứ c u, đ i t ng đ ự c ch n ng u nhiên d a vào danh sách đ i t ng s ử
ụ ự ụ ữ ổ ủ ớ d ng 4 ký t mã v i block size c a 8 (2 nhóm mã cho nhóm ph n b sung
ụ ữ ổ ẻ ầ vitamin A sau đ tu n 1 và 2 nhóm cho nhóm ph n b sung vitamin A 6
ẻ ầ ươ tu n sau đ ). Chia nhóm và ph ủ ng pháp mù kép đã do 1 chuyên gia c a
ạ ọ ệ ạ ự Đ i h c Copenhagen, Đan M ch th c hi n. Danh sách code mã chia nhóm
ươ ượ ấ ộ và ph ng pháp mù kép đã đ c c t vào 2 phong bì, giao cho 2 cán b lãnh
ệ ưỡ ứ ệ ể ạ ủ đ o c a Vi n Dinh d ng và Vi n Nghiên c u Phát tri n Pháp không tham
ứ ấ gia nghiên c u c t gi ữ .
44
ơ ồ ế ế ượ S đ thi t k nghiên c u ứ đã đ ể c tri n khai :
ợ
ườ
ụ ữ 424 Ph n có thai
ắ
ườ ng 4 tr ẹ ợ ng h p m
Thông tin chung, nhân tr c; Máu: SR, Hb, SF, Tfr, CRP, AGP
ẻ ng h p tr < 2.500 9 tr ườ ẹ ợ 31 tr h p m sinh đôi ự ố ch i tham d
(2630 tu n)ầ
ẫ ữ
M u s a và máu: CRP, AGP
ầ Nhóm VA tu n 6: U ng gi
c
ầ
ố
ố ẻ
ầ
ầ
ả ượ d tu n đ u sau đ (n=190)
ẻ
ầ
ầ
Nhóm VA tu n 1: U ng VA 200.000 IU tu n đ u sau đ (n=190)
ẹ ẫ ặ 380 c p m con chia ng u nhiên
ố
ầ
ố
ầ
6 tu n ± 3 ngày: U ng viên gi
ả ượ d c
6 tu n ± 3 ngày: U ng VA
200.000IU
ưỡ
ể
ặ
ờ
2 c p báo cáo đúng th i đi m sinh
1
ẻ
ờ ể 4 ố 9 c p ặ
ỏ ị
ặ ừ
ể
di chuy n kh i đ a bàn s ng
ố 5 c p t
ự ợ
7 c p ặ báo không đúng th i đi m ể ỏ ị di chuy n kh i đ a bàn s ng ố ừ ố ch i tham d đ t cu i
t
ự ợ
ố
ố
ch i tham d đ t cu i
Thông tin nuôi d ng ắ tr , nhân tr c và máu ẻ ẹ ủ c a m & tr : SR, Hb, CRP, AGP
Sau 6 tháng±2 tu nầ
Sau 6 tháng±2 tu nầ
ẹ
ặ
ẹ
ặ
182 c p m con hoàn thành
172 c p m con hoàn thành
ơ ồ S đ : Mô t
ả ế ti n trình nghiên c uứ
ế ỉ ố ư ư ế ậ Chi ti t các ch s huy t thanh đ a thu th p và đ a vào phân tích
ễ ệ ạ ố ỉ ượ ả ớ th ng kê sau khi hi u ch nh v i tình tr ng nhi m trùng đã đ c mô t chi
ti ả ế ạ (b ng 3.21) t t i
45
Viên nang Vitamin A và gi d c: ả ượ Viên nang vitamin A 200.000 đ nơ
ệ ạ ả ổ ưỡ ị v (nhóm b sung) đã do Đan M ch s n xu t. ấ Vi n Dinh d ậ ng đã t p
ứ ấ ộ ộ ế ủ ể hu n cho nhóm cán b nghiên c u và cán b y t c a các xã tri n khai
ứ ề ặ ố nghiên c u v cách cho u ng viên nang vitamin A (và ho c gi ả ượ d c) cho
ố ượ ượ ủ ờ ỉ ị đúng đ i t ng, đúng nhóm đ ứ c ch đ nh, đúng th i gian c a nghiên c u
ị ượ ả ủ quy đ nh. vitamin A và viên gi ả ượ d c đ ả c b o qu n trong t mát và
ể ạ ế ố chuy n xu ng tr m y t hàng tháng.
ố ượ ứ ộ ượ ế ạ Các đ i t ng và cán b nghiên c u đã không đ c bi t lo i viatmin
ệ ẵ ố ượ A và gi ả ượ d c (vì đóng gói s n trong túi kín). Vi c cho u ng đã đ ự c th c
ệ ạ ạ ế ữ ộ ủ ạ ế hi n t i tr m y t . N h sinh c a tr m y t đã phát viên nang vitamin A và
ố ượ ố ờ ặ ho c gi ả ượ d ừ c cho t ng đ i t ng u ng theo đúng nhóm, th i gian quy
ố ị đ nh, giám sát viên đã theo dõi, ghi chép l ạ ượ i l ủ ừ ng u ng vitamin A c a t ng
ặ ố ể ề ầ ẫ ố ượ đ i t ng đ tránh nh m l n ho c u ng 2 li u vitamin A .
ụ ầ ơ ỏ ị ả Viên nang vitamin A 200.000 đ n v (có màu đ , hình b u d c) s n
ấ ạ ạ ấ ạ ả ệ xu t t i Đan M ch. Viên gi ả ượ d c có màu vàng s n xu t t i Vi t Nam, là
ơ ị ươ ự ư viên nang vitamin E 400 đ n v có hình dáng t ng t nh viên nang
ố ượ ụ ầ ượ vitamin A, có màu vàng, hình b u d c. Các đ i t ng đã đ ộ ậ c nh n m t
ẻ ạ ầ ầ ầ ầ ố trong hai lo i viên thu c: 1 l n trong tu n đ u sau đ và 1 l n vào 6 tháng
ộ ượ sau khi sinh tùy thu c vào nhóm đ ẫ c chia ng u nhiên.
ả ả ố ượ B o qu n viên nang vitamin A và gi ả ượ d c: thu c đ c đóng gói
ọ ấ ả ọ ượ trong l ả kín, b c gi y nhôm b o qu n tránh ánh sáng. Vitamin A đ ả c b o
ả ạ ệ ưỡ ể ậ ố qu n (48°C) t ấ i Labo Vi ch t, Vi n Dinh d ng và v n chuy n xu ng xã
ầ ầ ể ả ả ơ 4 tu n/l n đ b o qu n n i khô ráo thoáng mát.
ả ướ ế ứ 2.2.4. Mô t các b c ti n hành nghiên c u
ổ ứ ể 2.2.4.1. T ch c tri n khai
46
ướ ứ ế ẫ ọ Tr ệ ớ ở c khi ti n hành ch n m u, nghiên c u viên đã làm vi c v i S Y
ế ự ể ỉ ế t Thái Nguyên, Trung tâm Y t d phòng t nh Thái Nguyên đ xin phép
ứ ể ượ ở ế tri n khai nghiên c u. Sau khi đ ủ c phép c a S Y t Thái Nguyên, nghiên
ế ự ệ ệ ớ ứ c u viên làm vi c v i Trung tâm Y t D phòng Thái Nguyên và huy n Phú
ạ ế ấ ề ế ổ ế ể ộ ố Bình, cùng 8 tr m y t ạ xã đ ph bi n n i dung, th ng nh t v k ho ch
ố ượ ể ứ ổ ứ tri n khai, đ i t ứ ng nghiên c u, hình th c t ể ch c tri n khai.
ử ế ệ ế ẫ ướ Ti n hành th nghi m m u phi u tr ề c khi đi u tra.
ổ ứ ậ ề ề ấ ươ ậ ố ệ T ch c t p hu n đi u tra viên v ph ng pháp thu th p s li u k ỹ
ề ệ ấ ậ ấ ẫ ỏ ẫ ặ thu t ph ng v n, đo chi u cao, cân n ng, l y m u xét nghi m (máu, m u
ạ ổ ứ ể ề ươ ế ữ s a) và k ho ch t ch c tri n khai cho các đi u tra viên trung ng.
ể ậ ấ ộ ế ộ ế ủ T p hu n tri n khai cho cán b y t , c ng tác viên y t c a TTYTDP
ệ ượ ạ ọ ổ ứ ậ ố ệ ạ ừ huy n và 8 xã đ ề ế c ch n v k ho ch t ch c thu th p s li u t i t ng xã,
ề ố ượ ữ ể ầ ầ ố ướ ẫ ị nh ng yêu c u b trí đ a đi m, yêu c u v đ i t ng, h ấ ng d n ký gi y
ậ ấ ữ ẫ ậ ỹ ỹ ẫ ồ đ ng ý tham gia, k thu t l y m u s a, m u máu, k thu t cân tr ẻ ơ s
sinh ...
ề ế ề 2.2.4.2. Đi u tra ban đ u ầ và đi u tra k t thúc
ố ượ ề ạ ể ế ờ Đ i t ng đi u tra ban đ u ụ ữ ầ : Ph n có thai t i th i đi m 26 đ n 30
ầ tu n thai
ề ế ụ ữ ẻ ủ Đ i t ố ượ đi u tra ng k t thúc : Ph n sau sinh 6 tháng và tr c a bà
mẹ
ậ ố ệ ổ ứ ể ơ T ch c tri n khai thu th p s li u ậ ố ệ : N i thu th p s li u đ ượ ố c b trí
ạ ế ủ ỗ ị ể ể ạ t ạ i Tr m y t c a 8 xã (2 xã/ngày). T i m i đ a đi m, khi tri n khai đ ượ c
ự ệ ề ộ chia thành các khu v c tách bi ể ố ắ t nhau, theo nguyên t c m t chi u đ đ i
47
ượ ậ ợ ừ ứ ế t ể ng di chuy n thu n l i t ự bàn này đ n bàn khác. Nghiên c u viên tr c
ế ướ ậ ố ệ ư ề ố ti p tham gia vào các b c thu th p s li u cũng nh đi u ph i chung.
ậ ố ệ ủ ừ ể ị Tri n khai thu th p s li u ượ c ậ ố ệ : L ch thu th p s li u c a t ng xã đ
ớ ừ ướ ậ ạ ế ầ ế thông báo v i t ng xã tr c 1 tu n. Ti n hành thu th p t ạ i Tr m y t xã
ệ ề trong đó chia các phòng tách bi ậ t nhau và thu n chi u cho ng ườ ố ượ ng i đ i t
ố ượ ự ự ế di. Chia 7 khu v c chính: Khu v c 1 – phòng đón ti p đ i t ấ ng và ký gi y
ấ ơ ộ ự ệ ể ứ ỏ tình nguy n tham gia; Khu v c 2: Ph ng v n s b và khám ki m tra s c
ẻ ủ ố ượ ư ấ ố ượ ự ấ ẫ kho c a đ i t ng, t v n cho đ i t ng. Khu v c 3: l y m u xét
ự ự ệ ấ ắ ỏ ỏ ố nghi m; Khu v c 4: cân đo nhân tr c; Khu v c 5: h i ghi, ph ng v n đ i
ượ ự ự ể ẫ t ế ủ ừ ng; Khu v c 6: phát quà và ki m tra s hoàn thành m u phi u c a t ng
ấ ứ ự ầ ố ượ đ i t ng; Khu v c 7: phòng c p c u khi c n.
ươ ậ ố ệ Ph ng pháp thu th p s li u
ố ượ ự ế ỏ ỏ ằ ấ Ph ng v n đ i t ng ấ ố ượ : Ph ng v n tr c ti p đ i t ỏ ộ ng b ng b câu h i
ế ế ẵ ượ ử ệ ướ ộ (B câu h i, thi t k s n. đã đ c th nghi m tr ể c khi tri n khai ỏ phụ
). ụ l c 2,3
ố ệ ề ặ ắ ề Cân đo nhân tr cắ : Các s li u v nhân tr c (chi u cao, cân n ng),
ượ ậ ậ ằ thông tin chung (năm sinh) đã đ ặ c thu th p. Cân n ng thu th p b ng s ử
ệ ử ớ ả ượ ế ụ d ng cân đi n t ộ SECA có đ chính xác t i 0,1 kg, k t qu đ ằ c ghi b ng
ộ ố ẻ ử ụ ớ ướ ế ố ị ủ ả ỗ kg v i m t s l . S d ng th c g 3 m nh c a UNICEF có đ c đ nh
ụ ữ ế ả ượ ứ ể ề ộ (đ chính xác 1mm) đ đo chi u cao đ ng cho ph n , k t qu đ c ghi
ộ ố ẻ ử ụ ướ ả ỗ ộ ớ ằ b ng cm v i m t s l . S d ng th c g 3 m nh UNICEF (đ chính xác
ổ ủ ố ượ ể ẻ ề ằ ượ 1mm) đ đo chi u n m cho tr . Tu i c a các đ i t ng đ c tính theo
năm.
48
ố ượ ượ ấ ạ ệ Xét nghi m máu : Đ i t ng đ c l y 3 ml máu tĩnh m ch đã đ ượ c
ằ ượ ể ệ ấ ấ l y b ng syringe vô trùng, sau đó đ ố c chuy n vào ng nghi m. L y 0,5 ml
ệ ầ ố ố ạ ể cho vào ng ch ng đông EDTA đ làm xét nghi m Hb, ph n còn l i 2,5 ml
ệ ố ượ ả ả ạ cho vào ng nghi m khác. Máu đ c b o qu n trong phích l nh, tránh ánh
ờ ở ố ộ sáng, ly tâm sau 4 gi t c đ 3000 vòng/phút trong 10 phút. Sau khi ly
ế ế ẫ ố ượ tâm, tách huy t thanh vào ng ependoff, các m u huy t thanh đ ả c b o
ả ở ệ ộ ệ qu n nhi t đ 80º C. Làm xét nghi m Hb và retinol, CRP, AGP. 10% s ố
ệ ẫ ượ ể ộ ị m u xét nghi m đã đ c làm đúp, đ xác đ nh đ chính xác.
ủ ộ ọ ộ ự ệ 2.2.4.3. L a ch n c ng tác viên và trách nhi m c a c ng tác viên
ộ ộ ự ọ ộ ỗ ọ L a ch n c ng tác viên: m i thôn ch n m t c ng tác viên (y t ế
ủ ứ ứ ẩ ỏ ệ ớ thôn), tham gia nghiên c u v i tiêu chu n đ s c kh e, nhi t tình và có
ệ trách nhi m.
ề ậ ấ ộ T p hu n c ng tác viên: v phân phát viên nang vitamin A và gi ả
ượ ướ ẫ ử ụ ệ ệ ấ ậ d c; h ng d n s d ng; theo dõi các d u hi u b nh t t và ghi chép s ổ
sách.
ủ ộ ố ượ ụ ệ ở Trách nhi m c a c ng tác viên: ph trách 10 đ i t ng cùng thôn
ố ượ ể ạ ứ ố ờ ớ v i mình. Theo dõi đ i t ng trong su t th i gian nghiên c u đ tr m y t ế
ể ổ ứ ậ ậ ờ ị xã, c p nh t và thông báo k p th i cho nhóm nghiên c u đ b sung viên
ặ ể ầ ờ nang vitamin A ho c gi ệ ả ượ đúng th i đi m yêu c u; Theo dõi, phát hi n d c
ẹ ỏ ườ ẻ ị ả ợ ứ và ghi chép tình hình s c kh e bà m và các tr ng h p tr b tiêu ch y và
ớ ạ ễ ẩ ấ ế ặ ầ nhi m khu n hô h p; Báo cáo v i tr m y t ho c giám viên khi c n thi ế t;
ị ự ườ ạ ưở ế ứ Ch u s giám sát th ủ ng xuyên c a tr m tr ạ ng tr m y t , nghiên c u viên
và các giám sát viên.
ụ ủ ự ệ ọ 2.2.4.4. L a ch n giám sát viên và nhi m v c a giám sát viên
49
ườ ệ ệ ị Ng i ch u trách nhi m giám sát chính trong quá trình can thi p là
ự ỗ ợ ủ ứ ạ ạ ưở ế nghiên c u sinh. Bên c nh đó có s h tr c a tr m tr ạ ng tr m y t các
ộ ế ỉ xã, cán b Trung tâm Y t ệ t nh Thái Nguyên, huy n Phú Bình và 2 cán b ộ
ấ ưỡ ủ c a khoa Vi ch t dinh d ng.
ụ ủ ệ Nhi m v c a giám sát viên:
ườ ủ ạ ộ ộ + Giám sát th ng xuyên các ho t đ ng c a c ng tác viên: 1
ộ ộ ệ ầ ớ ọ tháng/l n giám sát viên đã h p v i toàn b c ng tác viên, xem xét vi c ghi
ử ụ ề ả ổ ố ổ chép s sách, nghe ph n ánh v tình hình s d ng viên thu c b sung và
ệ ậ tình hình b nh t t.
ố ượ ẫ ấ ẹ ẻ + Giám sát ng u nhiên ít nh t 10% đ i t ệ ng tr và bà m trong di n
ố ượ ệ ộ can thi p. Giám sát viên và c ng tác viên thăm gia đình đ i t ỏ ng, ph ng
ế ạ ượ ổ ố ấ v n và đ i chi u l i các thông tin đã đ ế c ghi trong s . N u các thông tin
ể ấ ả ậ ố ứ ộ không th ng nh t, giám sát viên và c ng tác viên đã th o lu n, ki m ch ng
ề ấ ợ ỉ và đi u ch nh thông tin phù h p nh t.
ệ ượ ụ ế ể ờ ạ 2.2.4.5. Giai đo n can thi p: đ ộ c ti n hành ph thu c vào th i đi m sinh
bà mẹ
ơ ế ể N i tri n khai ạ ạ : T i tr m y t ộ xã và h gia đình
ể ố Tri n khai phân phát cho u ng viên nang vitamin A và viên gi ả ượ c d
ố ượ ứ ượ ủ ị theo danh sách đ i t ng c a 2 nhóm nghiên c u đ ỉ c ch đ nh.
ằ ể ấ ậ ở ộ ồ T p hu n tri n khai can thi p ắ ữ ệ cách v t s a b ng tay c ng đ ng;
ử ụ ề ươ ứ ữ ẩ ố ị cách s d ng ng hút s a; cách chu n b đánh giá đáp ng li u t ố ng đ i;
ệ ậ ả ứ ụ ủ ố ượ ẫ Cách theo dõi b nh t t, ph n ng ph c a các đ i t ể ng theo bi u m u đã
ượ ế ế ẵ đ c thi t k s n...
ơ ị ề ế ặ ố Ti n hành cho u ng 1 li u vitamin A (200.000 đ n v ho c gi ả ượ d c):
50
ệ ặ ố ượ Vi c cho u ng viên nang vitamin A ho c gi ả ượ d c đã đ ự c th c
ệ ạ ạ ế ủ ứ ệ hi n t i tr m y t ộ theo danh sách do cán b nghiên c u c a Vi n Dnh
ưỡ ị ạ ể ẩ ầ ầ ờ d ng chu n b . T i th i đi m 1 tu n sau khi sinh và 6 tu n sau sinh các
ượ ờ ế ạ ế ẹ ị ố ượ đ i t ng đã đ c m i đ n tr m y t ố theo l ch h n, u ng viên vitamin
ổ ố A/gi ả ượ d c, ký tên vào s theo dõi u ng vitamin A/ gi ả ượ d c.
ố ượ ứ ộ ượ Các đ i t ng thu c nhóm nghiên c u đã đ c theo dõi s l ố ượ ng
ố ố ượ ụ ề ả thu c u ng, ghi chép l ạ ượ i l ố ng u ng đ c, ghi ph n ánh v tác d ng ph ụ
ướ ự ủ ứ ộ ộ d i s giám sát và theo dõi c a các cán b thu c nhóm nghiên c u.
ướ ể ế Các b ờ c ti n hành và th i gian tri n khai :
ụ ữ ầ Trong vòng 1 tu nầ đ u sau khi sinh (1 tu n ầ + 3 ngày), ph n đã
ậ ặ ộ ượ nh n 1 viên nang (gi ả ượ d ụ c ho c vitamin A ph thu c vào nhóm đ c phân
ẫ ữ ể ẹ ạ ờ ượ ậ ả chia). T i các th i đi m này, m u s a m cũng đ c thu th p. Kho ng 6
ẹ ầ ượ ầ tu nầ sau khi sinh (6 tu n ầ + 2 tu n), bà m đã đ ế c yêu c u mang con đ n
ạ ế ể ậ ặ tr m y t đ nh n 1 viên nang (vitamin A ho c gi ả ượ d c).
ẻ ẹ ượ ở ạ ạ ầ Ngoài ra, bà m và tr cũng đã đ c yêu c u quay tr l i tr m Y t ế
ẻ ượ ẹ ầ ẫ ậ vào 6 tháng (+ 2 tu n) sau khi sinh. M u máu m và tr đ c thu th p đ ể
ế ế ạ ị xác đ nh tình tr ng vitamin A (retinol huy t thanh), thi u máu, protein pha
ẹ ẹ ễ ấ ắ ẻ ẫ ữ nhi m trùng c p tính. M u s a m , nhân tr c m và tr ờ ồ cũng đ ng th i
ượ ậ đ c thu th p.
ệ ậ ẫ ệ Thu th p m u xét nghi m trong quá trình can thi p
ộ ữ ộ ẫ ữ ứ ộ M u s a đã do c ng tác viên nghiên c u (cán b n h sinh xã) đã
ượ ậ ướ ự ẫ ậ ị đ ấ c t p hu n và h ng d n th c hành thu th p theo l ch và s h ự ướ ng
ủ ệ ộ ưỡ ỉ ẫ d n, giám sát c a cán b Vi n Dinh d ng và Trung tâm YTDP t nh,
huy n. ệ
51
ẫ ữ ấ Cách l y m u s a:
ẹ ượ ữ ằ ậ ả ẫ ữ M u s a m đã đ ấ c thu th p b ng cách l y kho ng 20 ml s a vào
ố ừ ẻ ư ấ ờ ữ ng Facol t 1 bên vú mà tr ch a bú ít nh t trong vòng 1,52 gi . S a m ẹ
ượ ắ ướ ượ ậ ữ ộ ấ đã đ c v t theo quy trình h ẫ ng d n đã đ c t p hu n cho n h sinh.
ẫ ữ ượ ự ượ ả ả Sau đó, m u s a đã đ ố c tách vào 3 ng nh a và đ ộ c b o qu n trong h p
ể ớ ế ể ả ệ ậ ạ l nh và v n chuy n t i Trung tâm Y t ả Huy n cùng ngày đ b o qu n
ề ệ ậ ưỡ ầ ầ ể ả 20oC và v n chuy n v Vi n Dinh d ể ng (2 tu n/l n) đ b o qu n ả ở
oC cho đ n khi phân tích. Phân tích đ
ệ ộ ế ượ ế ạ nhi t đ 70 c ti n hành t ệ i Vi n
ưỡ ẫ ữ ượ ở ề ệ ộ Dinh d ng sau khi m u s a đ c tan đá và tr v nhi ẫ t đ phòng. M u
ượ ằ ữ s a đ ố c cho vào ng mao d n ẫ haematocrit, ly tâm b ng máy ly tâm
ọ ế ả ướ ạ hematocrit sau đó đ c k t qu trên th c chia v ch.
ưỡ Thông tin tình hình nuôi d ng tr ẹ ẻ: Các bà m sau sinh đã đ ượ c
ữ ự ẹ ấ ằ ỏ ổ ph ng v n tình hình nuôi con b ng s a m và th c hành ăn b sung.
ả ủ ể ệ ệ 2.2.4.6. Theo dõi tri n khai và đánh giá hi u qu c a can thi p
ố ượ ệ ể ọ ượ ế ườ Vi c theo dõi tuy n ch n đ i t ng đã đ c ti n hành th ng xuyên
ấ ủ ể ế ọ hàng tháng trong 16 tháng (tuy n ch n cho đ n khi l y đ 380 PN có thai).
ả ủ ể ệ ổ ệ Đ đánh giá hi u qu c a vi c b sung viên nang vitamin A cho bà
ẹ ả ưở ủ ể ả ờ ổ ưở ủ m sau khi sinh, nh h ng c a th i đi m b sung và nh h ả ng c a ph n
ứ ế ề ạ ỗ ờ ể ng viêm, ti n hành đi u tra đánh giá sau 6 tháng. T i m i th i đi m
ượ ỉ ố ư ứ nghiên c u đã đ c đánh giá các ch s nh sau:
ả ờ ể ủ ứ ậ B ng 2. 2. Các thông tin thu th p trong các th i đi m c a nghiên c u
Thông tin thu th pậ Thai (2630 tu n)ầ 7 ngày+ 3 ngày 6 tu n ầ + 3 ngày 6 tháng + 2 tu nầ
Bà mẹ
Thông tin chung x
52
x x
ắ Nhân tr c: cân đo mẹ ổ x x
B sung viên nang vitamin A (ho cặ c) gi ả ượ d
Ven Ven Ven
x x
x x
x x x
ữ ẹ x x
ẫ M u XN máu (cid:0) Hb, SF, Tfr (cid:0) Retinol (cid:0) CRP, AGP ẫ M u XN S a m ẹ ễ x Nhi m trùng m x
ẻ Ven
x
x
x
x
x ẫ M u XN máu tr (cid:0) Hb (cid:0) Retinol (cid:0) CRP, AGP ẻ Nhân tr c trắ ậ ẻ t tr ệ B nh t x
ắ ợ ấ ữ Tóm t ẫ t nh ng đ t l y m u
ố ớ ẹ Đ i v i bà m :
ố ượ ệ ể ấ ầ ờ ầ + L y máu xét nghi m (3 l n): l n 1 (th i đi m đ i t ng thai 2630
ố ượ ầ ầ ầ ầ tu n); l n 2 (đ i t ả ng sau khi sinh trong kho ng 1 tu n ±3 ngày); l n 3
ố ượ ầ ượ ấ (đ i t ả ng sau khi sinh trong kho ng 6 tháng ± 2 tu n); đ c l y máu tĩnh
ệ ế ể ạ ở ầ ỉ ố m ch đ xét nghi m 2 ch s Hb, Retinol huy t thanh ầ ấ l n 1 và l n l y
ỷ ố ỉ ố ầ máu 3; t ệ s MRDR l n 3 và xét nghi m 3 ch s CRP, AGP, ACT ở ấ ả t c t
ầ ấ các l n l y máu.
ẫ ữ ố ượ ầ ấ ầ ả + L y m u s a (2 l n): l n 1 (đ i t ng sau khi sinh trong kho ng 1
ố ượ ầ ầ ả tu n±3 ngày); l n 2 (đ i t ầ ng sau khi sinh trong kho ng 6 tháng ± 2 tu n)
ỉ ố ữ ệ ẹ ể đ xét nghi m ch s retinol trong s a m .
53
ố ớ ẻ ủ ố ượ ng nghiên c u ỏ Đ i v i tr nh là con c a đ i t ứ :
ẻ ệ ấ ả ầ ầ + L y máu xét nghi m (1 l n): l n 1 (tr khi sinh trong kho ng 6 ± 2
ầ ượ ấ ỉ ố ể ạ tu n); đ ế ệ c l y máu tĩnh m ch đ xét nghi m 2 ch s Hb, vitamin A huy t
ỷ ố thanh, AGP, CRP và t s MRDR
ậ ấ ố ượ ỹ ở K thu t l y máu: Đ i t ng ứ các nhóm tham gia nghiên c u -
ượ ấ ỗ ầ ấ ề ạ ạ đ ổ c l y máu tĩnh m ch, m i l n l y 3 ml máu tĩnh m ch đ u vào bu i
ừ ế ờ ấ ượ ộ ạ ả ả sáng t 8 đ n 11 gi sáng. Máu sau khi l y đ c b o qu n trong h p l nh,
ờ ố ộ tránh ánh sáng, ly tâm sau 3 gi ệ , t c đ 3000 vòng/phút. Các xét nghi m
ượ ệ ạ ự ứ ấ ưỡ đ c th c hi n t i labo Khoa Nghiên c u vi ch t dinh d ệ ng – Vi n Dinh
ưỡ d ng .
ỉ ố Đánh giá các ch s sinh hoá:
ỉ ố ượ ệ ố Ch s Hemoglobin: 0,5 ml máu đ c cho vào ng nghi m đã có
ề ằ ấ ả ắ ạ ả ố ch t ch ng đông b ng heparin l c đ u và b o qu n trong phích l nh đ ể
ượ ượ ằ ươ ị đ nh l ng Hb trong ngày. Hb đ c đánh giá b ng ph ng pháp
cyanmethemoglobin.
ầ ượ ỉ ố ế Ch s Retinol huy t thanh: 0,5 ml máu toàn ph n đ ộ c cho vào m t
ố ệ ể ả ả ạ ế ng nghi m khác b o qu n ngay trong phích l nh đ tránh retinol huy t
ị ờ ở ố ở thanh không b ôxy hoá b i ánh sáng, ly tâm sau 3 gi ộ t c đ 3000
ế ể ế ẫ ượ ệ ộ vòng/phút đ tách huy t thanh. Các m u huy t thanh đ c gi ữ ở nhi t đ –
ế ượ ế ượ 80oC cho đ n khi đ c phân tích. Retinol huy t thanh đ ự c phân tích d a
ươ ắ ỏ vào ph ng pháp s c ký l ng cao áp (HPCL).
ề ươ ạ ả Ch s ứ ỉ ố đáp ng li u t ng đ i ố (MRDR) ph n ánh tình tr ng d tr ự ữ
ố ọ ượ ể ơ vitamin A trong gan. Cho u ng 100 µg/kg tr ng l ng c th 3,4
ữ ẹ ổ didehydroretinyl acetate (DR) vào bu i sáng khi đói, sau đó ăn b a ăn nh .
54
ấ ị ượ ố ờ ỷ ệ ồ ộ L y máu đ nh l ng vitamin A sau khi u ng 5 gi , tính t n ng đ DR l
ỷ ệ ế ỷ ố ượ và retinol (R) huy t thanh. T l (R/DR = t s MRDR) ≥0.06 đ c coi là
ự ữ d tr vitamin A trong gan th p ấ [77].
ụ ể ế ấ ẫ ứ C th nghiên c u ti n hành: 5 gi ờ ướ tr ẹ c khi l y m u máu, bà m (6
ẻ ề ố ộ tháng sau khi sinh) và tr (6 tháng sau khi sinh) đã u ng m t li u nh ỏ
ướ ạ ộ ạ ự vitamin A d i d ng 3,4didehydroretinol, m t d ng isomer t ủ nhiên c a
ầ ụ ữ ẻ retinol, trong 0.5 ml d u ngô (8,8 (cid:0) mol cho ph n và 5 (cid:0) mol cho tr em).
ượ ượ ế ị Đ nh l ng hàm l ng retinol và 3,4didehydroretinol trong huy t thanh đã
ượ ằ ị ươ đ c xác đ nh b ng ph ng pháp HPLC (IVACG, 1982); Phân tích hàm
ượ ượ ệ ạ ự l ng retinol và 3,4didehydroretinol đ c th c hi n t ứ i Labo Nghiên c u
ệ ấ ưỡ Vi ch t, Vi n Dinh d ng.
ộ ố ứ ẩ ị 2.2.5. M t s tiêu chu n xác đ nh, đánh giá dùng trong nghiên c u
ạ ị 2.2.5.1. Xác đ nh tình tr ng vitamin A
ỉ ố ề ự a). D a vào các ch s ti n lâm sàng
ỉ ố ượ ử ụ ế ề ấ Vitamin A huy t thanh là ch s đ c s d ng nhi u nh t trong đánh
ệ ạ ỉ ươ giá tình tr ng VA. Tuy nhiên, xét nghi m này ch có ý nghĩa t ố ng đ i vì
ơ ể ượ ư ộ ự ữ ở ượ ầ h u nh toàn b vitamin A trong c th đ c d tr gan, khi l ng d ự
ư ữ ế ể ả ẫ ồ ộ tr này đã gi m đáng k thì n ng đ vitamin A huy t thanh v n ch a thay
ờ ơ ế ề ề ổ đ i nhi u nh c ch đi u hòa.
ả ỉ ố ế ở ẻ B ng 2. 3. Các ch s đánh giá thi u vitamin A tr em (WHO 2011)
ưỡ ị Ng ng xác đ nh YNSKCĐ ưỡ ỉ ố Ch s / Ng ng V aừ Nhẹ N ngặ
55
(cid:0) (cid:0) SR < 0,70 (cid:0) mol/L 2 < 10% (cid:0) 10 < 20% 20%
(cid:0) (cid:0) < 10% ữ ẹ VA s a m <1,05 (cid:0) mol/L 10 < 25% 25%
(cid:0) (cid:0) RDR (> 20%) < 20% 20 < 30% 30%
ế ượ ự ưỡ Vitamin A huy t thanh đ c đánh giá d a vào ng ng sau:
ế ạ ấ < 0,7 µmol/l là tình tr ng Retinol huy t thanh th p,
ế ạ ườ > 0,7 µmol/l là tình tr ng Retinol huy t thanh bình th ng [3], [77].
ế ẻ ẹ ượ ạ Vitamin A huy t thanh tr và bà m đã đ c phân tích t i labo vi
ấ ằ ươ ẻ ượ ẹ ch t b ng ph ng pháp HPLC. Bà m và tr đ ế c coi là thi u vitamin A
ế ề ồ ộ ti n lâm sàng khi n ng đ vitamin A trong huy t thanh < 0,7 (cid:0) mol/L (WHO,
1996).
ề ươ ố ố ổ ứ b). Đáp ng li u t ng đ i u ng b sung vitamin A ( MRDR modified
relative doseresponse)
ỷ ố ượ ượ T s hàm l ng 3,4didehydroretinol/hàm l ng retinol (R/DR) (t ỷ
ượ ự ữ ế ị ố s MRDR ≥0,06) đ c xác đ nh là thi u d tr vitamin A trong gan [47],
[78], [79].
ẹ c). Vitamin A trong s a mữ
ữ ồ ộ N ng đ trung bình vitamin A trong s a là 1,75 2,45µmol/l; ng ưỡ ng
ượ ượ ữ ượ <1,05µmol/l đ ấ c coi là th p. Hàm l ng retinol trong s a đã đ c phân
ươ ủ ằ ươ tích theo ph ng pháp c a Jackson và CS b ng ph ng pháp HPLC [80].
ủ ả ẹ ỉ ố ế ả ạ Đây là ch s ph n ánh tình tr ng vitamin A c a c m và con. N u vitamin
ẹ ấ ữ ẻ ể ị ừ A trong s a m th p, tr ế có th b coi là thi u vitamin A ngay t ữ nh ng
tháng đ u ầ [77],[81], [82].
56
ế ạ ị 2.2.5.2. Xác đ nh tình tr ng thi u máu
ự ế ạ ị ượ a). Xác đ nh tình tr ng thi u máu d a vào hàm l ng Hb
ượ ổ ớ Hàm l ng hemoglobin ổ (Hb) thay đ i theo tu i, gi ạ i, tình tr ng sinh lý,
ư ủ ể ặ ậ ớ ộ ộ đ cao so v i m t bi n, nh ng ít khác nhau theo ch ng t c. Do v y, năm 2001
ề ượ ưỡ ế ị ứ WHO đã đ ngh m c Hb trong máu đ c coi là ng ừ ng thi u máu theo t ng
ố ượ [83]. đ i t ng
ầ ượ ằ ươ Hemoglobin trong máu toàn ph n đã đ c phân tích b ng ph ng pháp
ố ượ ụ ữ ẻ Cyanmethemoglobin. Các đ i t ổ ng ph n có thai và tr em 6 tháng tu i
ế ị ượ đ c xác đ nh là thi u máu khi Hb <110 g/l [83].
ả ứ ộ ự ị ượ B ng 2. ế 4. Xác đ nh m c đ thi u máu d a vào hàm l ng hemoglobin
ứ ộ ế ượ M c đ thi u máu Hàm l ng Hb (g/l)
N nặ g
Trung bình 70
Nhẹ 100
< 70 100 > Hb (cid:0) 120 > Hb (cid:0) ắ ạ ứ ộ ự ế ượ ắ b). Đánh giá m c đ thi u máu d a vào tình tr ng s t và hàm l ng s t
ế huy t thanh
ế ưỡ ườ ế ắ ế ặ ấ Thi u máu dinh d ng th ng g p nh t là thi u máu do thi u s t, có
ể ế ợ ờ ỳ ế ượ ấ th k t h p thi u acid folic, nh t là trong th i k có thai. Hàm l ng Hb
ế ệ ế ể ấ ạ ạ trong máu th p bi u hi n tình tr ng thi u máu ngo i vi. Thi u máu th ườ ng
ệ ỉ ượ ế ợ ắ ặ ế ẩ ạ ớ ch phát hi n đ c khi k t h p v i tình tr ng thi u s t n ng. Ch n đoán
ự ế ế ắ ạ ớ ồ ộ ế thi u máu thi u s t trong giai đo n s m d a vào n ng đ Ferritin huy t
ằ ươ ế ớ thanh (SF) b ng ph ẩ ng pháp ELISA v i chu n Ferritin huy t thanh.
Ở ườ ớ ượ ớ ượ ườ i l n, hàm l ng ơ ng SF l n h n 60 µg/l đ c coi là bình th ng.
ượ ỏ ơ ế ạ Khi hàm l ự ữ ắ ng Ferritin huy t thanh nh h n 35 µg/l là tình tr ng d tr s t
57
ự ữ ắ ỏ ơ ế ấ ạ ạ th p; nh h n 15 µg/l là tình tr ng d tr s t huy t thanh đã c n ki ệ ặ t n ng
ị ượ [83], [84]. Đ nh l ng Transferritin receptor ≥ 8,5 µg/l là thi u s t ế ắ [85].
ưỡ ủ ế ạ c). Ng ng phân lo i đánh giá YNSKCĐ c a thi u máu
ể ế ạ ộ ồ Theo TCYTTG, có th đánh giá tình tr ng thi u máu trên c ng đ ng
ế ự d a vào t ỷ ệ l thi u máu [83]
ả ưỡ ỷ ệ ứ ồ ế B ng 2. 5. Ng ỏ ộ ng ý nghĩa s c kh e c ng đ ng theo t l thi u máu
ứ ỷ ệ ế M c YNSKCĐ T l thi u máu (%)
(cid:0) N ngặ 40
Trung bình 20,0 39,9
Nhẹ 5 19,9
(cid:0) Bình th ngườ 4,9
ứ ế ậ ị 2.2.5.3. Xác đ nh và thu th p các thông tin khác liên quan đ n nghiên c u
ề ẩ ọ a). Nhóm thông tin chung v nhân kh u h c
ề ậ ẩ ồ ọ Thu th p các thông tin v nhân kh u h c (bao g m các thông tin v ề
ớ ẻ ạ ị ắ ầ ứ ể ờ ằ ổ tu i, gi ỉ ủ i, đ a ch c a tr t i th i đi m b t đ u nghiên c u (T ế 0) b ng phi u
ỏ ẹ ấ ph ng v n bà m .
ứ ễ ấ ị b). Xác đ nh tính đáp ng pha nhi m trùng c p tính
ứ ấ ưỡ ượ ễ Đáp ng pha nhi m trùng c p tính: Ng ng hàm l ng CRP > 5
ượ ử ụ ể ị ượ mg/L và AGP > 1,0 g/L đã đ c s d ng đ xác đ nh hàm l ng bình
ườ ỉ ố ễ ượ ạ th ng hay tăng [74]. Các ch s nhi m trùng đã đ c phân tích t ệ i Vi n
ưỡ ươ ễ ị Dinh d ử ụ ng, s d ng ph ộ ụ ng pháp đo đ đ c mi n d ch [86]. Các ch sỉ ố
ế ẹ ượ ệ ỉ vitamin A huy t thanh m và con đã đ ứ c nhóm nghiên c u hi u ch nh theo
ể ạ ỏ ự ụ ủ ộ ượ Thurnham (Lancet 2003) đ lo i b s ph thu c c a hàm l ng retinol
58
ỉ ố ứ ễ ế ấ ớ huy t thanh v i các ch s đáp ng nhi m trùng c p tính (CRP và AGP) t ạ i
ờ cùng th i đi m ể [74].
ạ ị ưỡ ụ ữ ổ ẻ ẻ ỏ c). Xác đ nh tình tr ng dinh d ng ph n tu i sinh đ và tr nh
ụ ụ Chi ti ế ở ph l c 1 t kèm theo
ế ố ứ ỉ ố 2.2.6. Các bi n s , ch s dùng trong nghiên c u
ế ố ứ 2.2.6.1. Các bi n s nghiên c u
ứ ả Mô t
ộ ố ế ố tình tr ng dinh d ụ ữ ế ờ ạ ớ ể ưỡ ng, thi u vitamin A, liên quan v i ph n có thai th i đi m 2630
ụ M c tiêu nghiên c u 1: ế thi u máu và m t s y u t tu nầ
ử ụ ệ ử SECA có đ ộ
ế ố ề ớ S d ng cân đi n t ủ ưỡ ả ạ Các bi n s v tình tr ng dinh d ướ ỗ i 0,1 kg, th chính xác t ng: c g 3 m nh c a UNICEF [87]
- Nhân tr c (Cân n ng trung bình, chi u cao trung bình)
ề ặ ắ
- T l
ỷ ệ ề ấ ặ ấ cân n ng th p ≤ 45kg; chi u cao th p < 145 cm
- T l
ỷ ệ ế ượ ườ ướ thi u năng l ng tr ễ ng di n tr c mang thai
- Ch s
ướ ỉ ố BMI tr c khi mang thai
- S kg tăng và m
ố ứ ướ c tăng cân tr c, trong khi mang thai
ế ượ ệ Xét nghi m hàm l ng vitamin A
ố ề ằ ươ ế Các bi n s v tình tr ng vitamin A : huy t thanh b ng ph ạ ng pháp HPLC [77]; [80].
- T l
ỷ ệ ế ơ VADTLS, nguy c thi u VATLS
- Hàm l
ượ ế ng vitamin A huy t thanh trung bình
- T l
ề ế ỷ ệ thi u vitamin A ti n lâm sàng theo nhóm tu iổ
ế ố ề ế ế ạ thi u máu: Xét nghi m Hệ emoglobin huy t thanh
ươ Các bi n s v tình tr ng ằ b ng ph ng pháp Hemocue (WHO, 2001)
- T l
ỷ ệ ế thi u máu ế chung, thi u máu theo nhóm tu iổ
ứ ộ ế - M c đ thi u máu
59
ượ ng Hb trung bình - Hàm l
ụ ệ ề M c tiêu nghiên c u 2 ả ủ ổ ứ : So sánh hi u qu c a b sung vitamin A li u cao
ẹ ầ ầ ạ ầ cho bà m trong tu n đ u và 6 tu n sau khi sinh lên tình tr ng vitamin A,
ế ạ ạ ưỡ ủ ẻ ẹ tình tr ng thi u máu, tình tr ng dinh d ổ ng c a m và tr 6 tháng tu i
ế ố ề ủ ẹ ạ ẻ Bi n s v tình tr ng vitamin A c a m và tr :
- Hàm l
ượ ủ ế ẹ ẻ ng vitamin A huy t thanh trung bình c a bà m và tr
- T l
ỷ ệ ẹ ự ữ ẹ ấ VADTLS m và tr ẻ; d tr vitamin A trong gan th p m và
ẹ ấ ữ trẻ; vitamin A s a m th p
- Hàm l
ượ ẹ ữ ng vitamin A s a m trung bình
- T s MRDR trung bình m và tr HPLC
ỷ ố ẻ ẹ
ượ ử ụ ệ ỉ ượ ng CRP, AGP s d ng hi u ch nh hàm l ng vitamin A - Hàm l
ế ố ề ủ ế ẹ ạ ẻ Bi n s v tình tr ng thi u máu c a m và tr
- T l
ỷ ệ ế ẹ ẻ thi u máu m và tr
- Hàm l
ượ ẹ ng Hb trung bình m và tr ẻ và ferritin, transferritin mẹ
- T l
ế ắ ẹ ỷ ệ ự ữ ắ và thi u s t m d tr s t
ạ ưỡ ủ ẹ ẻ Tình tr ng dinh d ng c a m và tr
ẻ ẻ ề ẹ ề ắ ặ ằ ẹ - Nhân tr c (Cân n ng tr và m ; chi u dài n m tr và chi u cao m )
ỉ ố ủ ẻ - Ch s Zscore CN/T, CN/CC và CC/T c a tr
ỷ ệ ể ẻ SDD tr các th - T l
ứ ỉ ố 2.2.6.2. Các ch s nghiên c u
ỷ ệ ề ệ ầ ấ ộ T l ộ ọ ph n trăm dân t c, trình đ h c v n, ngh nghi p, kinh t ế ,
ố ầ ạ ố ẹ tình tr ng hôn nhân, s con, s l n bú m
60
ỷ ệ ế ế ầ ộ ị T l ứ ph n trăm thi u vitamin A, m c đ thi u, giá tr trung bình
ượ ế ủ c a hàm l ng vitamin A huy t thanh
ỷ ệ ứ ế ế ầ ị T l ộ ph n trăm thi u máu, m c đ thi u máu, giá tr trung bình
ượ ủ c a hàm l ng Hb
ố ệ ử 2.2.7. Phân tích và x lý s li u
ế ạ ấ ỏ ượ ể ướ Qui trình làm s ch: các phi u ph ng v n đ c ki m tra tr c khi
ệ ệ ậ ậ nh p li u và sau khi nh p li u.
ươ ố ệ ử ụ ể ề ầ Ph ậ ng pháp phân tích s li u: s d ng ph n m m Epi Data đ nh p
ề ể ệ ầ ố ệ ề ắ li u và ph n m m SPSS 18.0 đ phân tích. ọ ử S li u v nhân tr c h c x lý
ề ầ ố ệ ượ ể ằ b ng ph n m m Anthro WHO, 2006. S li u đã đ c ki m tra k l ỹ ưỡ ng
ấ ố ồ ố ượ ử ằ ổ ề ự v s sai s , tính đ ng nh t và sai s đã đ ế c s a đ i (n u có) b ng so
ấ ả ộ ố ượ ủ ả sánh t t c các b n ghi liên quan c a cùng m t đ i t ng.
ướ ố ệ ượ ể ẩ ố Tr c khi phân tích, các s li u đã đ ớ c ki m tra phân b chu n, v i
ử ụ ữ ế ế ẩ ố ố ổ ể ệ nh ng bi n s không phân b chu n, s d ng phép bi n đ i log đ hi u
ố ỉ ượ ử ụ ượ ự ch nh. Test th ng kê đ c s d ng v i g ớ iá tr ị p<0,05 đ c coi là s khác
ệ ố bi t có ý nghĩa th ng kê là:
ươ ượ ử ụ ự ể ị + Test khi bình ph ng ( (cid:0) 2 test) đã đ c s d ng đ xác đ nh s khác
ố ệ ả ậ ớ ượ bi ệ ề ỷ ệ v i kho ng tin c y 95%CI. S li u đã đ t v t l c trình bày ở ạ d ng
ự ữ ế ế ầ ố s và t ỷ ệ l ph n trăm (thi u máu, thi u VATLS, d tr vitamin A trong
ấ gan th p.. )
ụ ể ế ề ộ ớ ị ộ ậ + Ki m đ nh ANOVA m t chi u và Ttest v i bi n liên t c, đ c l p
ụ ế ố ượ ở ạ ẩ và có phân b chu n. Bi n liên t c đ c trình bày d ng TB ± SD. Sự
ệ ụ ủ ế ượ khác bi t trung bình c a các bi n liên t c (hàm l ữ ng vitamin A trong s a
ẻ ỷ ố ữ ẹ ế ẹ m , trong huy t thanh bà m và tr , t s MRDR, Hb), gi a các nhóm t ạ i
61
ề ể ờ ụ ể ế th i đi m đi u tra. Ki m đ nh ớ ị Mann Whisney U v i bi n liên t c không
ế ẩ ố ươ ế ắ phân b chu n (s t huy t thanh ...); T ng quan tuy n tính (Pearson test)
ị ươ ế ế ồ ể ể đ ki m đ nh t ữ ng quan tuy n tính gi a các bi n liên t c; ụ H i qui logistic
ế ố ế ố ự d đoán các y u t ể liên quan có ki m soát các y u t ễ nhi u.
ố ệ ượ ế ạ ể ờ Phân tích s li u đã đ c ti n hành t ầ ề i th i đi m đi u tra ban đ u,
ỉ ố ề ầ ắ ữ sau 1 tu n và sau 6 tháng. So sánh gi a các nhóm v các ch s nhân tr c,
ố ệ ượ ố ượ ế ố sinh hoá. Phân tích s li u đ c ti n hành khi các đ i t ủ ề ng u ng đ li u
ệ ố ượ ấ ị ẫ thu c, các m u xét nghi m đ c l y theo quy đ nh.
62
ấ ề ạ ứ ứ 2.2.8. V n đ đ o đ c trong nghiên c u
ố ượ ượ ả ề ụ ộ Đ i t ng đã đ c gi i thích rõ v m c đích, n i dung và quy n l ề ợ i
ữ ệ ấ ờ ồ khi tham gia , đ ng th i ký gi y tình nguy n tham gia. Nh ng thông tin cá
ề ố ượ ượ ữ ậ ượ nhân v đ i t ng đ c mã hoá và gi ố ệ kín. Các s li u thu th p đ c trong
ứ ượ ỉ ượ ử ụ ứ quá trình nghiên c u đ c mã hoá, và ch đ c nghiên c u viên s d ng cho
ụ ụ ụ ụ ứ m c tiêu nghiên c u, không ph c v cho m c đích nào khác
ố ượ ử ệ ệ ế ị ề Trong quá trình can thi p th nghi m đ i t ng có quy n quy t đ nh
ừ ặ ả ờ ở ấ ỳ ờ ữ ể ng ng tham gia ho c không tr ố b t k th i đi m nào. Nh ng đ i l i
ề ưỡ ứ ẻ ượ t ng tham gia đã đ ượ ư ấ c t v n v chăm sóc dinh d ố ng và s c kho . Đ i
ứ ượ ồ ưỡ ậ ặ ượ t ng tham gia nghiên c u đã đ ề c nh n ti n b i d ừ ng ho c quà cho t ng
giai đo n.ạ
ươ ệ ấ ậ ỹ ượ Ph ng pháp l y máu và k thu t xét nghi m máu đã đ ẩ c chu n
ấ ậ ỹ ườ ượ ậ ấ ỹ hóa. K thu t viên l y máu là ng i đã đ c t p hu n và có k năng t ố t.
ụ ấ ố ượ ụ ệ ố ề ả ả D ng c l y máu cho các đ i t ng đ u đ m b o an toàn tuy t đ i theo
ỉ ử ụ ủ ế ề ệ ầ ả ị đúng qui đ nh và ch s d ng 1 l n. K t qu xét nghi m máu c a đi u tra
ố ượ ế ế ượ đ c thông báo cho các đ i t ng và phòng y t ứ sau khi k t thúc nghiên c u.
ụ ữ ượ ạ ể ể ờ ượ ạ Ph n có hàm l ng Hb <70 g/l t i th i đi m đi u tra đ ỏ c lo i ra kh i
ể ề ố ượ ử ứ ệ ệ ệ nghiên c u và g i cho b nh vi n Huy n đ đi u tr . ị Đ i t ế ị ng b thi u
ượ ộ ế ộ ề ẫ ợ ị máu đã đ c cán b y t ế ướ h ng d n ch đ đi u tr và DD h p lý. Nghiên
ượ ộ ồ ộ ồ ứ ạ ở ọ ứ c u đã đ ủ c thông qua b i H i đ ng khoa h c, H i đ ng đ o đ c c a
ệ ưỡ ướ ể ố Vi n Dinh d ng tr ế ị c khi tri n khai theo quy t đ nh s 813/QĐVDD ngày
16/11/2010.
ố ế ệ ố 2.2.9. Các bi n pháp kh ng ch sai s
63
ệ ấ ẫ ả ủ Các xét nghi m sinh hoá tuân th quy trình l y m u, quá trình b o
ấ ừ ễ ẫ ả ạ qu n m u tránh ánh sáng, l nh (cho retinol) tránh ô nhi m vi ch t t bên
ề ượ ằ ươ ậ ngoài, các phép đo đ u đ c phân tích b ng ph ậ ẩ ng pháp chu n c p nh t,
ấ ượ ể ủ ổ ứ có ki m tra ch t l ng c a WHO, các t ch c (IVACG, CDCUS).
ố ệ ử ụ ố ị ắ ề Các s li u nhân tr c: s d ng đi u tra viên c đ nh tham gia cân, đo
ừ ầ ế ằ ạ ố ướ ể t ứ đ u đ n cu i nghiên c u, b ng cùng lo i cân th ờ c, cùng th i đi m. S ử
ẩ ướ ử ụ ẩ ỹ ụ ụ d ng các công c chu n (cân, th ự ậ c), s d ng k thu t chu n xác, th c
ệ ườ ấ ươ hi n đúng theo th ố ng quy và th ng nh t ph ề ng pháp đi u tra trong t ấ ả t c
ể ề ố ườ đi u tra viên đ tránh sai s do ng ụ ụ i đo và d ng c .
ố ệ ệ ậ ộ ượ ậ ấ S li u b nh t t: c ng tác viên đ c t p hu n cách ghi chép, cách
ố ượ ứ ưở ế ủ ứ th c theo dõi đ i t ạ ng tr m tr ng y t c a các xã và nghiên c u viên
ể ạ ầ ki m tra l i các ghi chép hàng tu n.
ượ ạ ướ ậ ậ ầ ố ệ S li u đ c làm s ch tr c khi nh p máy tính, nh p 2 l n, phân
ử ể ế ễ ặ ầ ố ố ố ệ tích t ng, ghép c p trong x lý s li u đ kh ng ch nhi u và sai s .
ứ ạ ế ủ 2.2.10. H n ch c a nghiên c u
ổ ợ ữ ứ ệ ộ ưỡ Nghiên c u thu c khuôn kh h p tác gi a Vi n Dinh d ng và t ổ
ỉ ố ề ứ ứ ể ạ ch c Nghiên c u và phát tri n Pháp (IRD), các ch s v tình tr ng vitamin
ầ ỉ ươ ứ ễ ớ ệ A c n hi u ch nh t ạ ng ng v i tình tr ng nhi m trùng d ướ ự ỗ ợ ủ i s h tr c a
ướ ế ể ẫ ướ thày h ng d n Ti n sĩ Frank Weiringa đã chuy n công tác sang n c khác,
ầ ấ ề ậ ờ ổ ế ượ ự do v y c n r t nhi u th i gian trao đ i, xin ý ki n và đ c s thông qua
ướ ậ ượ ễ ơ ự ế c aủ các thày h ẫ ng d n nên lu n văn đ c hoàn thành tr h n d ki n.
ừ ứ ạ ề ự Nghiên c u đã không theo dõi theo t ng giai đo n sau sinh v th c
ố ệ ữ ề ằ ỉ ở ờ ể ẹ hành nuôi con b ng s a m , mà ch có s li u đi u tra th i đi m 6 tháng
64
ố ệ ề ỷ ệ ệ ẹ ủ ẻ ừ ằ nên vi c không có s li u v t l ữ nuôi con b ng s a m c a tr t 0 – 6
ổ ể ề ạ ơ tháng tu i đ phân tích sâu h n v khía c nh này.
ỉ ố ẫ ậ ở ặ ề ẹ ể ấ ờ Có r t nhi u ch s m u thu th p c p m , con trong th i đi m sau
ỡ ẫ ớ ố ặ ậ sinh 6 tháng, trên c m u l n s do v y g p cũng khó khăn trong quá trình
ậ ố ệ ề ở ẫ ậ thu th p s li u, m u thu th p không đ u ỉ ố các ch s .
65
ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 3. K T QU NGHIÊN C U
ả ạ ưỡ ế ở ụ ữ 3.1. Mô t tình tr ng dinh d ng, vitamin A, thi u máu ph n có thai
ộ ố ế ố ớ ế ạ và m t s y u t liên quan t i tình tr ng vitamin A và thi u máu
ể ố ượ ủ ầ ề 3.1.1.Thông tin chung c a qu n th đ i t ọ ng đi u tra sàng l c
ụ ữ ố ổ ừ ầ ạ T ng s có 424 ph n có thai t 26 – 30 tu n t ệ ủ i 08 xã c a huy n
ượ ứ ệ ể ề ọ Phú Bình đã đ ộ ổ c đi u tra đ sàng l c cho nghiên c u can thi p. Đ tu i
ố ố ượ ụ ữ ủ ổ trung bình c a các ph n có thai là 25,9 ± 5,1 tu i. S đ i t ỗ ủ ng c a m i
ượ ả ầ xã đ c trình b y trong b ng sau:
ả ố ụ ữ ọ ề B ng 3. 1. S ph n có thai tham gia đi u tra sàng l c, theo xã
ỷ ệ STT Tên xã T l (%) n
1. Xã Tân Khánh 75 17,6
2. Xã Tân Kim 50 11,8
ươ 3. Xã D ng Thành 48 11,3
ị ấ ươ 4. ơ Th tr n H ng S n 45 10,6
5. Xã Nga Mi 53 12,9
6. Xã Kha S nơ 51 11,8
7. Xã Tân Hòa 57 13,4
8. Xã Xuân Ph ngươ 45 10,6
ổ ộ T ng c ng 424 100,0*
ữ *: p>0,05 gi a các xã ( (cid:0) 2 test).
ố ố ượ ả ấ B ng 3.1 cho th y, phân b đ i t ề ng tham gia đi u tra sàng l c ọ ở
ố ượ ề ồ ế các xã khá đ ng đ u. Xã Tân Khánh có 75 đ i t ng tham gia chi m t ỷ ệ l
ấ ươ ị ấ ươ ơ cao nh t (17,6%), xã Xuân Ph ng và th tr n H ng S n có 45 đ i t ố ượ ng
66
ế ỷ ệ ấ ự ấ ệ tham gia chi m t th p nh t (10,6%). S khác bi l t không có ý nghĩa
ố ớ th ng kê v i p>0,05.
ụ ữ ế ả ấ ố ộ K t qu phân tích cho th y, s các ph n có thai là dân t c Kinh
ế ố ố ạ ộ chi m đa s (88,2%), s còn l i là dân t c Nùng, Tày, Dao, Sán Dìu. V ề
ơ ở ở ộ ộ ọ trình đ văn hóa, PNCT có trình đ trung h c c s tr ế ấ lên (h t c p 2),
ế ả ố ổ ở ả ố ạ chi m kho ng 1/3 t ng s các PNCT c 8 xã (31,6%). S còn l i có trình
ọ ơ ở ấ ấ ọ ộ ẳ ộ ể đ ti u h c và trung h c c s , r t ít PNCT có trình đ trung c p, cao đ ng
ề ề ệ ế ề ạ ặ ầ ọ ộ ho c đ i h c (8,7%). V ngh nghi p, h u h t PNCT đ u làm ru ng
ấ ộ ướ ả (84,2%). R t ít PNCT là cán b nhà n ả c (kho ng 9,0%) và cũng kho ng
ề 4,5% PNCT làm ngh buôn bán.
ườ ộ ố ườ ố S ng i trong h gia đình: Trung bình s ng ộ i trong h gia đình
ườ ư các PNCT là t 4 ừ ± 1,4 ng ố ụ ữ i, nh ng cũng có ph n mang thai đang s ng
ặ ườ ố ạ ơ đ n thân ho c có ít ng i s ng trong đ i gia đình 8 kh u ả ẩ (b ng 3.1).
ả ố ổ ủ ọ ề B ng 3. 2. Phân b tu i c a PNCT tham gia đi u tra sàng l c theo xã
ổ ổ ổ ổ Nhóm tu i 1824 tu i* Nhóm tu i 2545 tu i*
Tên xã n % n %
Xã Tân Khánh 35 46,7 40 53,3
Xã Tân Kim 22 44,0 28 56,0
ươ Xã D ng Thành 20 41,7 28 58,3
ị ấ ươ 16 35,6 29 64,4
Th tr n H ng S nơ
Xã Nga Mi 29 54,7 24 45,3
Xã Kha S nơ 19 37,3 32 62,7
Xã Tân Hòa 27 47,4 30 52,6
21 Xã Xuân Ph ngươ 46,7 24 53,3
ổ ộ T ng c ng 189 44,3 236 55,7
67
ữ *: p>0,05 gi a các xã/cùng nhóm tu i ( ổ (cid:0) 2 test).
ế ả ả ấ ố ố K t qu trong b ng 3.2 cho th y các xã có s PNCT phân b khá
ộ ổ ừ ữ ề ổ ồ đ ng đ u gi a 2 nhóm tu i (P> 0,05), PNCT có đ tu i t ế 1824 chi m
ố ố ượ ả ạ ừ kho ng 44,3% s đ i t ố ng, s còn l i là PNCT t ổ 2545 tu i (55,7%).
ố ầ ố ượ ủ ả Trung bình s l n mang thai c a đ i t ng là 2; Có kho ng 34,5%
ứ ầ ừ ầ ở PN mang thai l n th 1 và 65,5% mang thai t 2 l n tr lên (trong đó 40,5%
ứ ầ ố ố ượ ầ PN có thai l n th 2, 25,0% mang thai ≥ 3 l n). Trong s đ i t ng nghiên
ả ứ c u có 60,6% đã có 1 con và kho ng 11,8% đã có 2 con.
ạ ưỡ ủ ố ượ ề 3.1.2. Tình tr ng dinh d ng c a đ i t ọ ng đi u tra sàng l c
ả ề ế ổ ở ờ ể ấ K t qu đi u tra cho th y tu i thai trung bình ọ th i đi m sàng l c
ứ ầ nghiên c u là 28,1±2,9 tu n.
ả ắ ủ ố ượ ỉ ố ướ B ng 3. 3. Các ch s nhân tr c c a đ i t ng tr c khi có thai
STT Ch sỉ ố n Giá trị
(cid:0) 370 ặ 1. Cân n ng trung bình (kg, TB SD) 45,5 (cid:0) 4,9
ỷ ệ ướ 2. T l PNCT có CN tr c khi có thai (< 45 370 45,1%
kg)
(cid:0) 417 ủ ề 3. Chi u cao TB c a ĐTNC (cm, TB SD) 152,1 (cid:0) 4,8
ỷ ệ ề ấ 4. T l PNCT có chi u cao th p (<145cm) 5,5% 417
2)
ướ 5. BMI trung bình tr c khi mang thai (kg/m 368 19,5(cid:0) 1,8
ỷ ệ ế ườ ễ 6. T l ng tr ng di n (CED) 368
ừ ượ thi u năng l và th a cân, béo phì
ỷ ệ ộ T l CED đ 1 (BMI: 1718,49) 96 26,1%
ỷ ệ ộ T l CED đ 2 (BMI: 1616,99 22 6,0%
68
ỷ ệ ộ T l CED đ 3 (BMI < 16) 1 0,3%
ỷ ệ ừ T l th a cân (BMI ≥25) 2 0,5%
ồ ố ệ ừ ỏ ồ ứ ẹ ấ (Ngu n s li u t ph ng v n h i c u các bà m mang thai)
ế ủ ặ ấ ả K t qu trong ả b ng 3.3 cho th y cân n ng trung bình c a các bà m ẹ
ướ ỷ ệ ấ ặ ướ tr c khi mang thai là 45,5 kg. T l có cân n ng th p (<45 kg) tr c khi
ẹ ướ ủ mang thai là 45,1%. BMI trung bình c a các bà m tr c khi mang thai là
19,5 kg/m2.
ụ ữ ề ế ố ị ượ ườ ễ ạ S ph n ti n mang thai b thi u năng l ng tr ng di n t i 8 xã
ệ ươ ế ố ủ c a huy n Phú Bình t ng đ i cao chi m 32,4 % trong đó có 2 ng ườ ượ c i đ
ẩ ộ ộ ộ ch n đoán là CED đ 3: t ỷ ệ l CED đ 2 là 6,0% và CED đ 1 là 26,1%. T ỷ
ề ướ ấ ệ l ị ừ PN đã đi u tra b th a cân (BMI ≥ 25) tr ấ c mang thai r t th p là 0,5%,
ố ượ ố ườ đa s các đ i t ng có BMI bình th ề ng (BMI: 18,525) là 67,6%. Chi u
ụ ữ ủ ườ ấ ấ cao trung bình c a ph n có thai là 152,1 cm, trong đó ng i th p nh t là
ườ ỷ ệ ấ ề ấ 134,5 cm, ng i cao nh t là 166,0 cm. T l % có chi u cao th p (<145
ả cm) là 5,5% (B ng 3.3).
ả ắ ủ ụ ữ ỉ ố B ng 3. 4. Các ch s nhân tr c c a ph n có thai
ỉ ố ế ắ Ch s nhân tr c n
ủ ặ 352 ầ Cân n ng TB c a PNCT khi 26 30 tu n ả K t qu (TB kg (cid:0) SD) 51,3(cid:0) 5,3
ứ ế ầ 352 M c tăng cân TB cho đ n 26 30 tu n thai
ủ ặ 349 ẻ Cân n ng TB c a PNCT khi đi đ
ủ ứ ế 349 M c tăng cân TB c a PNCT cho đ n khi đ ẻ
5,8(cid:0) 2,6 53,7(cid:0) 5,6 8,2(cid:0) 3,5 ả ủ ặ ầ Cân n ng trung bình c a PNCT 2630 tu n là 51,3 kg (B ng 3.4), s ự
ứ ế ề ớ ộ ủ dao đ ng v CN khá l n (37,1 đ n 70,4 kg). Trung bình m c tăng cân c a
ộ ố ụ ữ ư ế ể ờ ph n có thai đ n th i đi m này là 5,8 kg; nh ng cũng có m t s PNCT
69
ị ả ề ầ ấ ả ặ ố 2630 tu n b gi m cân (gi m nhi u nh t là 4,2 kg do m nghén n ng) và
ườ ỷ ệ ụ ữ ng ấ i tăng cân cao nh t là 13,5 kg, T l % ph n có thai tăng cân <6 kg
ầ ấ ế ể ặ ờ ủ cho đ n th i đi m 26 – 30 tu n r t cao là 53,2%. Cân n ng trung bình c a
ụ ữ ế ủ ứ ẻ ờ PNCT khi đi đ là 53,7 kg. Trung bình m c tăng cân c a ph n đ n th i
ể đi m này là 8,2 kg.
ộ ố ế ố ế ạ ế 3.1.3. Tình tr ng thi u vitamin A và m t s y u t liên quan đ n tình
ụ ữ ủ ế ạ tr ng thi u vitamin A c a ph n có thai
ụ ữ ủ ế ạ 3.1.3.1. Tình tr ng thi u vitamin A c a ph n có thai
ượ ế ừ Phân tích hàm l ng retinol huy t thanh trên 340 PNCT t 26 – 30
ấ ỷ ệ ầ ủ ạ ủ tu n cho th y t l VADTLS c a PNCT t ệ i 8 xã c a huy n Phú Bình là
ế ị 9,4% (trong đó có 2,4% b thi u vitamin A (< 0,35 (cid:0) mol/L). Hàm l ngượ
ế ả retinol huy t thanh trung bình là 1,39±0,54 (cid:0) mol/L (B ng 3.5 ).
ả ộ ồ ế B ng 3. 5. N ng đ vitamin A huy t thanh trung bình và t ỷ ệ l ế thi u
ở ụ ữ ề vitamin A ti n lâm sàng ph n có thai
ỉ ố Ch s Giá tr ị (n=340)
1,39±0,54a ồ ộ (cid:0) mol/L) (TB (cid:0) SD) N ng đ vitamin A huy t thanh (
9,4 % ỷ ệ ế VADTLS (< 0,7 (cid:0) mol/L) T l PNCT
ơ PNCT có nguy c VADTLS (> 0,7 and < 1,05 15,6%
ỷ ệ T l (cid:0) mol/L)
ả ụ ữ ủ ế ạ B ng 3. ề 6. Tình tr ng thi u vitamin A ti n lâm sàng c a ph n có thai
theo nhóm tu iổ
ị Nhóm tu iổ n
Thi uế VATLS T lỷ ệ (%)* ẹ Giá tr TB SR m ** ((cid:0) mol/L) (TB (cid:0) SD)
PNCT ≤ 23 tu iổ 120 14 11,7 1,35±0,59
70
8 PNCT 24 – 28 tu iổ 128 6,3 1,47±0,51
10 PNCT ≥ 29 tu iổ 92 10,9 1,31±0,52
ộ ổ 340 9,4 1,39±0,54
ớ T ng c ng 32 *) (cid:0) 2 test, v i p> 0,05 (p=0,29);
ớ ị **) ANOVA test so sánh 3 giá tr trung bình v i p > 0,05;
ỷ ệ ổ ướ ủ ế ạ ị T l thi u VATLS c a PNCT nhóm tu i d i 24 t i đ a bàn nghiên
ổ ừ ở ứ c u là 11,7%; nhóm tu i t 24 – 28 là 6,3% và t ỷ ệ l này là 10,9 % nhóm
ổ ừ ổ ở ự ệ ề ỷ ệ ế tu i t 29 tu i tr lên. Không có s khác bi t có YNTK v t l thi u VA
ữ ượ ế TLS gi a ba nhóm tu i ( ổ (cid:0) 2 test, p= 0,29). Hàm l ng retinol huy t thanh
ự ủ ổ ệ trung bình c a ba nhóm tu i không có s khác bi t (ANOVA test, p =
0,09).
71
ộ ố ế ố ụ ữ ủ ế ạ 3.1.3.2. M t s y u t liên quan đ n tình tr ng vitamin A c a ph n có
thai
ố ệ ư ấ ố ữ Qua phân tích s li u, chúng tôi ch a tìm th y m i liên quan gi a
ổ ủ ế ộ ư ồ ờ ồ n ng đ Retinol huy t thanh và tu i c a PNCT . Đ ng th i, cũng ch a tìm
ữ ồ ủ ế ấ ố ộ ạ th y m i liên quan gi a n ng đ Retinol huy t thanh c a PNCT giai đo n
ớ ượ ở ầ 26 – 30 tu n v i hàm l ng Hemoglobin cùng giai đo n ạ (Pearson – Test,
ể ệ ố ệ ả r=0,08, p> 0,05) (không th hi n s li u trên b ng)
ữ ế ả ấ ố K t qu cũng cho th y không có m i liên quan gi a hàm l ượ ng
ủ ố ượ ế ế ố retinol huy t thanh c a đ i t ứ ớ ng nghiên c u v i các y u t ộ : dân t c, nhóm
ề ệ ấ ả ổ ế ề ử ộ ộ ọ tu i, ngh nghi p, trình đ h c v n, hoàn c nh kinh t xã h i, ti n s thai
ề ử ệ ẻ ả ố ậ ả s n (s y thai, đ non, s con); ti n s b nh t t trong 6 tháng qua, ti n s ề ử
ế ể ắ ạ ế ề ệ dùng viên s t và vitamin A, tình tr ng thi u máu và hi u bi t v bi n pháp
ế ậ ố ả ủ phòng ch ng VA hay h u qu c a thi u VA (T test; p> 0,05).
ồ ấ Phân tích mô hình h i qui ả b ng 3.7, ữ ố cho th y có m i liên quan gi a
ế ố ể ề ệ ớ ế ố y u t ngh nghi p (p < 0,05) sau khi ki m soát v i các y u t trình đ ộ
ả ấ ế ề ử ệ ể ầ ế ề ọ h c v n, hoàn c nh kinh t , ti n s b nh 2 tu n qua, hi u bi t v nguyên
ế ế ạ ố ớ ủ nhân và cách phòng ch ng thi u VA v i tình tr ng thi u VATLS c a
PNCT.
ữ ế ố ứ ằ ố ỉ ề ệ Nghiên c u ch ra r ng có m i liên quan gi a y u t ớ ngh nghi p v i
ớ ế ố ể ế ạ tình tr ng thi u VATLS sau khi ki m soát v i y u t ấ ộ ọ trình đ h c v n,
ả ế ề ử ệ ậ ể ầ ế ề hoàn c nh kinh t , ti n s b nh t t 2 tu n qua và hi u bi t v nguyên
ữ ế ế ấ ả ố ườ nhân, cách phòng ch ng thi u VA. K t qu , cho th y nh ng ng i có ngh ề
ế ệ ấ ầ ộ ơ ơ ớ ữ nghi p làm ru ng có nguy c thi u VATLS th p h n 0,3 l n so v i nh ng
ề PNCT làm ngh khác ;
72
ả ế ố ộ ọ ự ồ B ng 3. 7. Mô hình h i qui logistic d đoán các y u t trình đ h c
ủ ế ế ệ ề ạ ấ v n, ngh nghi p đ n tình tr ng thi u VATLS c a PNCT
ế ố ỉ Các y u t trong mô hình ệ OR (Hi u ch nh) (95%CI)
ế ộ ậ (Bi n đ c l p)
ộ ọ ấ Trình đ h c v n
ừ ấ ố ở 2,0 T c p 2 tr xu ng (0,77 – 5,20)
ấ 1 Trên c p 2*
ệ ề Ngh nghi p
0,34 Làm ru ngộ (0,13 – 0,94)
1 Khác (buôn bán, CNV) *
ạ Tình tr ng KTXH
ậ 1,4 Nghèo, c n nghèo (0,56 – 3,54)
1 Bình th ngườ *
ế ể Hi u bi t nguyên nhân
1,9 Không bi t*ế (0,56 – 6,21)
ế 1 Bi t 1 nguyên nhân
ệ ầ B nh 2 tu n qua
0,28 Không b nhệ (0,04 – 2,25)
1 Có b nhệ *
ố Cách phòng ch ng VAD
1,5 Không bi tế (0,49 – 4,32)
ỡ ẫ
ụ
Ghi chú: C m u phân tích (n) = 336 *) Nhóm so sánh ) không áp d ng
1 Bi t 1 ế cách*
73
ộ ố ế ố ế ạ 3.1.4. Tình tr ng thi u máu và m t s y u t ạ ế liên quan đ n tình tr ng
ụ ữ ủ ế thi u máu c a ph n có thai
ụ ữ ủ ế ạ 3.1.4.1. Tình tr ng thi u máu c a ph n có thai
ỷ ệ ế ụ ữ Hình 3.1. T l thi u máu dinh d ưỡ ở ng ph n có thai theo m c đ ứ ộ
ế thi u máu
ề ế ừ ả ị ế ầ Đi u tra ti n hành trên 424 PNCT t 26 30 tu n, k t qu đ nh
ượ ấ ỷ ệ ủ ế l ng Hemoglobin, cho th y t l thi u máu c a PNCT (Hb <110 g/l) t i 8ạ
ủ ở ứ ệ xã c a huy n Phú Bình khá cao là 37,0%, m c trung bình theo ng ưỡ ng
ồ ủ ế ư ẹ ẻ ộ ứ s c kho c ng đ ng, ế nh ng ch y u là thi u máu nh (26,1%); t ỷ ệ l ế thi u
ứ ế ộ ị ỉ máu m c đ trung bình là 10,4% và ch có 0,5% b thi u máu n ng ặ (trong
ứ ứ ế ặ ầ nghiên c u 2 PNCT thi u máu n ng nhóm nghiên c u đã yêu c u đ n c s ế ơ ở
ế ề ị y t đi u tr ).
74
ụ ữ ủ ế ằ ả ồ ộ ừ N ng đ Hb huy t thanh c a ph n có thai n m trong kho ng t 66,1
ồ ộ ở ờ ể ầ ế đ n 145,6 g/l. N ng đ Hb trung bình th i đi m 2630 tu n thai là 113,8±
12,3 (g/l).
ả ụ ữ ủ ế ạ B ng 3. ổ 8. Tình tr ng thi u máu c a ph n có thai theo nhóm tu i
ị Nhóm tu iổ n
Thi uế máu T lỷ ệ (%)*
< 25 tu iổ 188 72 38,3 Giá tr TB Hb** (g/l) (TB (cid:0) SD) 112,9 ± 13,1
≥ 25 tu iổ 234 84 35,9 114,5 ± 11,6
ổ ộ T ng c ng 422 156 37,0 113,8± 12,3
ộ ậ ị *) (cid:0) 2 test, v i ớ p> 0,05 ; **) ttest đ c l p cho 2 giá tr trung bình
ỷ ệ ủ ế ở ạ ị ứ T l thi u máu c a PNCT ớ i đ a bàn nghiên c u là 38,3% v i t
ổ ướ ổ ừ ớ ổ ở nhóm tu i d i 25 và 35,9% v i nhóm tu i t 25 tu i tr lên. Không có s ự
ệ ề ỷ ệ ữ ế ổ ị khác bi t có ý nghĩa v t l thi u máu gi a hai nhóm tu i. Giá tr trung
ở ự ổ ệ bình Hemoglobin hai nhóm tu i không có s khác bi t có ý nghĩa (p
>0,05, t test).
ộ ố ế ố ế ớ ưỡ 3.1.4.2. M t s y u t ạ liên quan v i tình tr ng thi u máu dinh d ng
ữ ư ề ệ ề ệ ấ ố Ch a tìm th y m i liên quan gi a ngh nghi p và đi u ki n kinh t ế
ậ ầ ườ ớ ộ h gia đình , thu nh p bình quân đ u ng i th p ấ c a PNủ ạ CT v i tình tr ng
ế ở ả ả thi u máu PNCT ế (p > 0,05). K t qu trong b ng 3.9, ấ cho th y xu h ướ ng
ộ ọ ơ ở ở nh ng ữ ấ t PNCT có trình đ h c v n ổ ừ ph thông c s tr ố xu ng thì khả
ị ắ ấ ữ ầ ườ ế năng b m c thi u máu cao g p 1, ớ 4 l n so v i nh ng ng ộ ọ i có trình đ h c
ở ươ ự ư ậ ữ ườ ấ ừ v n t trung h c ọ c sơ ở tr lên. T ng t nh v y, nh ng ng i có s ố l nầ
ừ ế ở ơ ưỡ ầ ấ đ ẻ t 2 con tr lên có nguy c thi u máu dinh d ớ ng cao g p 1,4 l n so v i
ơ ự ệ ề ố ư ữ nh ng P NCT có ít h n 2 l n đầ ẻ. Tuy nhiên s khác bi t v s ch a có ý
ố nghĩa th ng kê (p > 0,05).
75
ả ẻ ủ ố ầ ữ ố ộ ớ B ng 3. 9. M i liên quan gi a dân t c, s l n đ c a PNCT v i tình
ế ạ tr ng thi u máu
ế Các y u tế ố Thi u máu Bình th ngườ OR p
(n = 156) (n= 266) (95%CI)
Dân t cộ Kinh 130 (34,9%) 242 (65,1%) 0,49 < 0,05
ộ Dân t c khác 26 (52,0%) 24 (48,0) (0,27 – 0,89)
ộ ọ ấ
ở > 0,05
Trình đ h c v n ố ừ ấ T c p 2 tr xu ng Trên c p 2ấ 114 (39,6%) 174 (60,4%) 92 (68,7%) 42 (31,3%) 1,4 (0,93 – 2,2)
ẻ
22 (44,0%) 28 (56,0%) 1,4 > 0,05 2
134 (36,0%) 238 (64,0%) (0,77 – 2,5) ố ầ S l n đ ẻ (cid:0) ố ầ S l n đ ẻ (cid:0) ố ầ S l n đ
ử ụ
ử ụ 24 (52,2%) 22 (47,8%) 2,3 < 0,05
1 ắ S d ng viên s t Không s d ng ử ụ 132 (35,1%) 244 (64,9%) (1,31 – 4,17)
Có s d ng Nguyên nhân thi uế máu
Không bi tế 88 (44,2%) 111 (55,8%) 1,8 < 0,01
ế Bi t 1 nguyên nhân 68 (30,5)% 155 (69,5%) (1,21 – 2,58)
*) (cid:0) 2 test cho các giá tr t ị ỷ ệ l
ả ế ố ấ ộ B ng 3.9, ố cho th y có m i liên quan gi a ữ y u t dân t c và vi c s ệ ử
ắ ờ ế ạ ụ d ng viên s t trong th i gian mang thai ữ ớ v i tình tr ng thi u máu. Nh ng
ể ả ế ộ ơ ố ph n ớ ụ ữ dân t c Kinh có th gi m nguy c thi u máu xu ng 50% so v i
ữ ộ nh ng PNCT dân t c khác (Tày, Nùng, Sán Dìu...) v i ớ ((cid:0) 2= 4,79; p <0,05);
ươ ự ữ ử ụ ắ ờ T ng t nh ng PNCT không s d ng viên s t trong th i gian mang thai có
ể ị ử ụ th tăng nguy c ế ơ b thi u máu ấ g p 2,3 l n ớ ầ so v i ph n ắ ụ ữ s d ng viên s t
ế ề ((cid:0) 2= 4,41; p <0,05). Không bi ế t v nguyên nhân thi u máu làm tăng nguy
76
ữ ế ấ ầ ớ ườ ế ề ơ c thi u máu g p 1,8 l n so v i nh ng ng i bi ể t v nguyên nhân thi u
ữ ư ể ấ ố ế ề ậ máu (p<0,01). Ch a tìm th y có m i liên quan gi a hi u bi t v h u qu ả
ế ế ạ ố ớ và cách phòng ch ng thi u máu v i tình tr ng thi u máu (p >0,05).
ả ế ố ự ồ B ng 3. 10. Mô hình h i qui logistic d đoán các y u t ộ dân t c, trình
ộ ọ ấ ố ầ ể ắ ế ẻ ệ ử ụ đ h c v n, s l n đ , vi c s d ng viên s t và hi u bi t nguyên
ế ế ế ạ nhân thi u máu đ n tình tr ng thi u máu
ế ố ỉ Các y u t trong mô hình ệ OR (Hi u ch nh) (95%CI)
ế ộ ậ (Bi n đ c l p)
0,48 Dân t cộ Kinh (0,26 – 0,88)
1 ộ Dân t c khác*
ừ ấ (0,79 – 2,04)
1,27 1
1,15 (0,61 – 2,17) ố ầ S l n đ ố ầ 2
1 1*
ố ầ ử ụ
ử ụ (0,94 – 3,34)
1,77 1 ộ ọ ấ Trình đ h c v n ố ở T c p 2 tr xu ng ấ Trên c p 2* ẻ ẻ (cid:0) S l n đ ẻ (cid:0) S l n đ ắ S d ng viên s t Không s d ng ử ụ Có s d ng
ế
1,64 Nguyên nhân thi u máu Không bi tế (1,08 – 2,49)
ỡ ẫ
C m u phân tích (n) =
422 * = Nhóm so sánh = không áp d ngụ
ế 1 Bi t 1 nguyên nhân
ả ấ ồ ố B ng 3.1 ữ 0, phân tích mô hình h i qui cho th y có m i liên quan gi a
ể ộ ế ề ế ạ ớ ế ố y u t dân t c và hi u bi ế t v nguyên nhân thi u máu v i tình tr ng thi u
ệ ử ụ ố ầ ẻ ể ớ ộ ọ ấ máu sau khi ki m soát v i trình đ h c v n, s l n đ và vi c s d ng viên
ữ ủ ế ấ ả ớ ắ s t trong khi có thai c a ĐTNC v i p< 0,05. K t qu cho th y nh ng ng ườ i
77
ế ả ầ ộ ơ ế ề dân t c Kinh gi m nguy c thi u máu 0,48 l n và không bi t v nguyên
ế ế ầ ơ nhân thi u máu tăng nguy c thi u máu 1,64 l n.
ồ ổ ả ủ ề ệ 3.2. So sánh hi u qu c a hai phác đ b sung vitamin A li u cao lên tình
ấ ạ ưỡ ưỡ tr ng vi ch t dinh d ng và dinh d ng
ố ượ ặ ượ ự ọ ệ ể 3.2.1. Đ c đi m các đ i t ng đ c l a ch n vào can thi p
ả ố ượ ố ượ ở ẩ ư ủ B ng 3. 11. S l ng đ i t ng các nhóm đ tiêu chu n đ a vào
ố phân tích th ng kê
Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ
Ch ỉ số Pr/W1 L M6 HC PTM6 Pr/W1 L M6 HC PTM6
Thông tin chung 182 182 182 172 172 172
ẹ Nhân tr c mắ 182 7 182 175 172 3 172 169
SR mẹ 173 173 4 169 169 2 161 6 155
ẹ Retinol s a mữ 173 173 12 161 164 164 12 152
Hb mẹ 181 7 174 174 172 6 166 166
MDRD mẹ 142 142 130 130
SR trẻ 159 161 147 174 15 14
MDRD trẻ 142 142 130 130
Hb trẻ 174 172 172 165 165
ể
ệ
ạ
ầ
ầ
ờ
Pr/W1: giai đo n có thai 2630 tu n/tu n 1 th i đi m tham gia can thi p
ủ
ế
ặ
ẫ
ẫ
ậ
ạ
L: thi u thông tin ho c m u không đ phân tích; M6: m u thu th p giai đo n 6 tháng
ạ ế
ố ẫ
ỉ ố
ễ
ệ
ỉ
HC: hi u ch nh theo ch s nhi m trùng: PTM6: s m u phân tích giai đo n k t thúc
ẻ Nhân tr c trắ 182 182 182 172 172 172
ắ ầ ụ ữ ứ ượ ọ B t đ u nghiên c u có 380 ph n có thai đ c ch n tham gia can
ề ệ ầ ầ ổ thi p: Nhóm b sung vitamin A li u cao 1 tu n sau sinh (Nhóm VA tu n 1)
ố ượ ầ ổ có 190 đ i t ng và nhóm b sung vitamin A 6 tu n sau sinh (Nhóm VA
78
ế ệ ẹ ầ ặ ờ tu n 6) có 190. K t thúc th i gian can thi p có 354 c p m con tham gia
ẹ ặ ở đánh giá sau sinh 6 tháng, có 26 c p m con 2 nhóm không tham gia đánh
ớ ườ ể ặ ờ ợ giá v i các lý do: 9 tr ng h p không báo cáo th i đi m sinh, 13 c p m ẹ
ẹ ậ ể ệ ặ ặ ớ ơ con v i lý do m b n công vi c, ho c chuy n đi n i khác ho c không tham
ể ấ ờ ồ ẻ ố ẹ gia đúng th i đi m đánh giá, 4 tr b m không đ ng ý cho l y máu không
ượ ố ượ ư ự ỏ ộ ệ đ ố c đ a vào th ng kê (s l ng b cu c không có s khác bi ữ t gi a 2
nhóm).
ề ố ượ ứ 3.2.1.1. Thông tin chung v đ i t ng nghiên c u
ả ộ ọ ộ ệ ề ề ể ặ ấ B ng 3. 12. Đ c đi m v dân t c, trình đ h c v n, ngh nghi p,
ế ộ ủ ứ kinh t h gia đình c a hai nhóm nghiên c u
ể ặ Đ c đi m
Nhóm VA tu nầ 1 (n=182) Nhóm VA tu nầ 6 (n=172) p Test (cid:0) 2
n % n %
Dân t cộ
Kinh 164 150 87,2 90,1 (cid:0) 0,05
Khác 18 22 12,8 9,9
ộ ẹ
Trình đ văn hóa m ọ ể Ti u h c 14 7,7 17 9,9
ọ ơ ở (cid:0) 0,05 Trung h c c s 117 64,3 99 57,6
ừ ở T THPT tr lên 51 28,0 56 32,6
ề
ệ Ngh nghi p Làm ru ngộ 158 86,8 147 85,5
(cid:0) 0,05 7 3,8 6 3,5
Buôn bán, kinh doanh ộ ợ Khác (n i tr , công nhân) 17 9,4 19 11,0
ế
20 11,0 24 14,0
ạ Tình tr ng kinh t Nghèo ậ (cid:0) 0,05 C n nghèo 14 7,7 9 5,2
79
Bình th ngườ 148 81,3 139 80,8
ở ầ Có 182 PNCT ứ Nhóm VA tu n 1 và 172 PNCT tham gia nghiên c u
ở ự ầ ệ ề ố ượ Nhóm VA tu n 6, không có s khác bi t có ý nghĩa v s l ố ng đ i
ượ ự ữ ệ ố t ng tham gia gi a 2 nhóm. Không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê
ề ặ ữ ệ ể ề ộ ộ gi a 2 nhóm v đ c đi m dân t c, trình đ văn hóa, ngh nghi p, hoàn
ế ậ ầ ườ ộ ả c nh kinh t và thu nh p bình quân đ u ng i h gia đình.
ả ố ặ ẹ ặ ớ ặ B ng 3. 13. Đ c đi m ể s c p m và con, gi i tính tr , ẻ cân n ng s ơ
ố ượ ủ ứ sinh, tu i ổ tu n ầ thai c a hai nhóm đ i t ng nghiên c u
ể ặ Đ c đi m p
(cid:0) ố ặ Nhóm VA tu n 1ầ (TB (cid:0) SD) 182 Nhóm VA tu n 6ầ (TB (cid:0) SD) 172 0,05
(cid:0) 96 (52,7%) 95 (55,2%) 0,05
86 (47,3%) 77 (44,8%)
(cid:0) ủ ặ 3181±343 3127±322 0,05*
(cid:0) ẹ ẹ S c p m con tham gia ẻ Tr trai Tr gáiẻ ơ Cân n ng s sinh c a trẻa ổ ủ Tu i c a m 26,3±5,3 27,1±5,2 0,05*
(cid:0) ố ầ S tu n thai khi sinh 39,1 ±1,7 39,2 ±1,7 0,05*
ộ ậ ị *) Ttest đ c l p cho 2 giá tr trung bình;
ố ầ ẻ ặ ả ơ Cân n ng s sinh tr trung bình kho ng 3100 gr. S tu n mang thai
ủ ẹ ầ ệ trung bình c a bà m khi sinh là 39 tu n. Không có khác bi t có ý nghĩa
ề ặ ữ ể ố ớ ủ ẻ ặ ơ th ng kê gi a 2 nhóm v đ c đi m gi ổ i tính c a tr , cân n ng s sinh, tu i
ẹ ủ c a m .
ề ở ạ ậ ứ Nghiên c u đi u tra giai đo n 6 tháng sau sinh, do v y đã t ìm hi uể
ưỡ ế ạ ề v tình hình nuôi d ng tr ẻ cho đ n giai đo n này ( ả b ng 3.14 ). K t quế ả
ẹ ẻ ở ầ cho th yấ , tr bú m hoàn toàn trong 6 tháng là (5,5%) nhóm VA tu n 1 và
80
ở ầ ể ượ (4,1%) nhóm VA tu n 6 ờ , đây chính là th i đi m đang đ ế c khuy n ngh ị
ể ẻ ẹ ầ ự cho tr bú m hoàn toàn trong 6 tháng đ u, tuy nhiên tìm hi u tình hình th c
ấ ằ ố ượ ẫ ẹ ả ế t , chúng tôi th y r ng v n còn s l ố ng kho ng 30% s bà m đã cho con
ở ề ể ậ ổ ăn b sung tháng 4, do v y chúng tôi tìm hi u thêm v tình hình nuôi con
ẹ ướ ờ ỳ ầ ẻ ữ ằ b ng s a m d i 4 tháng đ u và th i k 46 tháng. ắ Có 62,4% tr đã b t
ổ ở ổ ở ạ ầ đ u ăn b sung giai đo n 46 tháng tu i ầ nhóm VA tu n 1 và 67,4% ở
ố ầ ủ ẻ ầ ờ nhóm VA tu n 6. S l n bú c a tr trung bình trong 24 gi là 11 l n ầ ở ả c 2
ứ ẻ ầ ấ ẻ ề ấ nhóm nghiên c u (có tr bú ít nh t 4 l n/ngày; tr bú nhi u nh t là 20
ầ l n/ngày).
ả ể ặ ưỡ ẻ ỏ ở ủ B ng 3. 14. Đ c đi m tình hình nuôi d ng tr nh 6 tháng c a hai
nhóm
ể ặ Đ c đi m P
*) (cid:0) 2 test
Nhóm VA tu nầ 1 Nhóm VA tu n 6ầ (n= 172)
(cid:0) (n=181) 110 (60,8%) 108 (62,8%) 0,05
(cid:0) ỷ ệ ẻ ờ ầ ỷ ệ ẫ T l 1 gi T l ớ tr bú s m trong đ u sau sinh ẹ ẻ v n tr bú m 0,05
(cid:0) ổ 179 (98,9%) 11,2 (cid:0) 3,2 172 (100%) 11,0 (cid:0) 3,2 0,05
(cid:0) ở 6 10 (5,5%) 7 (4,1%) 0,05
(cid:0) ố ầ T ng s l n bú TB/ngày ẹ Bú m hoàn toàn tháng đ uầ ổ Ăn b sung < 4 tháng 58 (32,0%) 49 (28,5%) 0,05
(cid:0) ừ 4 6 113 (62,4%) 116 (67,4%) 0,05
ổ Ăn b sung t tháng
ự ạ ưỡ ấ ưỡ ủ 3.2.1.2. Th c tr ng dinh d ng và vi ch t dinh d ng c a đ i t ố ượ ng
ứ ở ờ ể ướ ệ nghiên c u th i đi m tr c can thi p
ả ặ ưỡ ưỡ ủ ố ượ B ng 3. ể 15. Đ c đi m dinh d ấ ng, vi ch t dinh d ng c a đ i t ng
Nhóm VA Nhóm VA tu nầ
81
ể ặ Đ c đi m p*
6 (n = 172) (TB (cid:0) SD)
ướ c khi mang thai tu n 1ầ (n=182) (TB (cid:0) SD) 19,3 ± 1,7 19,6 ± 1,8 < 0,05
(cid:0) ướ c mang thai 45,1 ± 4,6 45,9 ± 4,7 0,05
(cid:0) ầ BMI tr (kg/m2) ặ Cân n ng tr (kg) Cân n ngặ khi 26 – 30 tu n thai 50,9 ± 5,4 51,6 ± 5,0 0,05
(cid:0) ề Chi u cao (cm) 152,0 ± 4,9 152,2 ± 4,6 0,05
(cid:0) ố ế 5,7 ± 2,7 5,7 ±2,7 0,05 khi có thai đ n ầ
(cid:0) ố ừ S kg tăng t khi 26 – 30 tu n thai (kg) ỳ S kg tăng trong thai k (kg) 8,1 ± 3,4 8,2 ±3,6
ế
ộ ậ
ị
*) Ttest đ c l p cho 2 giá tr trung bình;
ướ ệ Vitamin A huy t thanh Hb tr c can thi p 1,39±0,54 114,3±12,1 1,38±0,55 113,3±12,9 0,05 >0,05 >0,05
ự ệ ề ỉ ố ặ ướ Không có s khác bi t v ch s cân n ng tr c khi mang thai trong
ủ ề ề ề ầ ở đi u tra ban đ u, chi u cao c a ĐTNC khi đi u tra 2 nhóm đ i t ố ượ ng
ư ố ứ ầ ạ ỳ nghiên c u, cũng nh s kg tăng lên trong giai đo n 26 30 tu n thai k và
ẻ ữ ỉ ố ữ ự ế đ n khi đ gi a 2 nhóm. Ch s BMI trung bình gi a 2 nhóm có s khác
ố nhau có nghĩa th ng kê (Ttest, p<0,05).
ồ ổ ả ủ ệ 3.2.2. So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A cho bà m ẹ
ố ớ ạ ấ ưỡ ưỡ ủ đ i v i tình tr ng vi ch t dinh d ng và dinh d ẹ ng c a m sau sinh
6 tháng
ố ớ ồ ổ ả ủ ệ 3.2.2.1. So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A đ i v i tình
ạ ủ ế tr ng v itamin A huy t thanh c a bà m ẹ sau sinh 6 tháng
ả ả ủ ổ ệ ượ B ng 3. 16. Hi u qu c a b sung vitamin A lên hàm l ng vitamin A
ủ ế ẹ huy t thanh c a m sau sinh 6 tháng
ự Nhóm VA tu nầ Nhóm VA tu nầ S khác p*
82
Các ch sỉ ố bi t ệ SD) SD)
ế 1 (TB (cid:0) n 6 (TB (cid:0) n (µmol/l) (µmol/l) Vitamin A huy t thanh
ướ Tr ệ c can thi p 173 1,39±0,54 167 1,38±0,55 0,009 >0,05
Sau sinh 6 tháng 169 1,55±0,501 155 1,58±0,462 0,03 >0,05
ệ ướ Chênh l ch tr c sau 168 0,15±0,63 154 0,20±0,52 0,05 >0,05
ế n n (µmol/l) (µmol/l)
ẹ Vitamin A huy t thanh ố ầ m theo s l n bú
ẹ ầ M cho bú ≤ 10 l n 70 1,42±0,47 1,57±0,45 82 0,16 <0,05
ự
ệ
ầ
ầ
S khác bi
t nhóm VA tu n 1 – Nhóm VA tu n 6
ộ ậ
ầ
ớ
*) Ttest đ c l p so sánh 2 nhóm;
1) p<0,01 và 2) p<0,001 so v i ban đ u;
ẹ ầ M cho bú > 10 l n 95 1,64±0,51 1,59±0,48 0,05 >0.05 73
ề ạ ế ả V tình tr ng vitamin A huy t thanh ẹ ế ủ c a m , k t qu ả b ng 3.16 , cho
ạ ể ờ ấ th y, t ề i th i đi m đi u tra ban đ u ầ (bà mẹ mang thai 26 30 tu nầ ) không
ố ữ ề ượ có ý nghĩa th ng kê khi so sánh gi a 2 nhóm v hàm l ng SR (vitamin A
ế huy t thanh) (Ttest, p > 0,05).
ể ề ẹ ạ ờ T i th i đi m đi u tra đánh giá (bà m sau sinh 6 tháng), hàm l ượ ng
ố ượ ủ ầ SR trung bình c a đ i t ng nhóm VA tu n 1 là 1,55 µmol/l và nhóm VA
ự ầ ệ ượ ữ tu n 6 là 1,58 µmol/l. S khác bi t hàm l ng vitamin A trung bình gi a 2
ả ậ ố nhóm là 0,03 µmol/l không có ý nghĩa th ng kê, kho ng tin c y 95% là (
ẹ ủ ố ầ ế ẻ ầ ở ả 0,13 đ n 0,08); S l n trung bình bú m c a tr là 11 l n c 2 nhóm,
ệ ả ể ằ ệ ệ ạ ả ủ trong khi chúng ta hi u r ng hi u qu c a vi c c i thi n tình tr ng vitamin
ừ ệ ổ ủ ệ ẹ A t ẹ vi c b sung vitamin A c a m và con là vi c bú m , trong khi ở ờ th i
ư ế ệ ẹ ể ể ầ ờ ủ đi m 6 tháng là th i đi m đã g n nh k t thúc vi c bú m hoàn toàn c a
ẻ ẻ ắ ầ ạ ậ ặ ổ tr , tr đã b t đ u giai đo n ăn b sung do v y chúng tôi đ t ra so sánh
ề ố ầ ủ ẻ ể ể ế ả thêm v s l n bú c a tr đ tìm hi u sâu thêm. K t qu so sánh theo
ố ầ ẹ ầ ướ nhóm bà m có s l n bú ≤ 10 l n (tính theo 24h tr ề c ngày đi u tra), thì
83
ấ ằ ự ệ ượ ở th y r ng s chênh l ch hàm l ng SR ầ nhóm VA tu n 6 có khác bi ệ ớ t v i
ầ ớ nhóm VA tu n 1 v i p< 0,05.
ệ ượ ế Xem xét chênh l ch trung bình hàm l ng vitamin A huy t thanh
ướ ệ ở ỗ ự ệ tr c can thi p và sau sinh 6 tháng m i nhóm, có s khác bi t có ý nghĩa
ữ ầ ầ ố th ng kê gi a nhóm VA tu n 1 (0,15 µmol/l) và nhóm VA tu n 6 (0,20
ặ ầ ớ ớ µmol/l) (Ttest ghép c p, p<0,01 v i nhóm VA tu n 1; p < 0,001 v i nhóm
ầ VA tu n 6).
ả ỉ ố ệ ề B ng 3. 17. Ch s hi u qu đ i v i t ế ả ố ớ ỷ ệ thi u vitamin A ti n lâm l
ủ sàng c a bà m ẹ sau khi can thi pệ
Các ch sỉ ố Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ p
(n, %) (n, %)
ỷ ệ T l thi u ề ế vitamin A ti n lâm sàng (n, %)
0)
ỷ ệ T l VAD – TLS (T 16 (9,2%) 16 (9,6%) >0,05*
6)
ỷ ệ T l VAD – TLS (T 6 (3,6%) 3 (1,9%) >0,05**
ệ ả Hi u qu CT thô (%) 5,6 7,7
ị ỷ ệ
ệ ự 2,1
l ; **: Fisher’s exact Test
ả Hi u qu CT th c (%) *(cid:0) 2 test cho các giá tr t
ả ạ ể ờ B ng 3.17 , đánh giá t i th i đi m 6 tháng sau sinh, t ỷ ệ l VADTLS
ả ở ả ầ ầ ề đ u gi m c 2 nhóm VA tu n 6 và nhóm VA tu n 1, t ỷ ệ l VADTLS ở
ớ ỷ ệ ầ ầ nhóm VA tu n 1 là 3,6% và nhóm VA tu n 6 là 1,9%, so v i t l VAD
ở ẹ ở ư ạ ầ TLS bà m giai đo n 2630 tu n thai là 9,2% và 9,6%, nh ng t ỷ ệ ở l
ự ầ ả ặ ơ ệ ề nhóm VA tu n 6 gi m nhi u h n, m c dù s khác bi t không có ý nghĩa
ố th ng kê (Fisher’s exact Test, p=0,5)
ả ả ủ ổ ệ ỷ ố B ng 3. 18. Hi u qu c a b sung vitamin A lên t s MRDR c a mủ ẹ
sau sinh 6 tháng
84
Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ p*
S khác t ệ ự bi (TB (cid:0) SD) (TB (cid:0) SD) Các ch sỉ ố
ẹ ầ 61 M cho bú ≤ 10 l n 0,062±0,058 71 0.045±0,031 0,017 <0,05
78 0,052±0,047 59 0,045±0,027 0,007 >0,05
ẹ M cho bú > 10 l nầ
ộ ậ
ữ
*) Ttest đ c l p so sánh gi a 2 nhóm;
Chung 142 0,056 ± 0,05 130 0,045 ± 0,29 0,011 <0,05
ể ạ ờ ẹ ẹ T i th i đi m bà m 6 tháng sau sinh, ế n u chia nhóm bà m theo s ố
ẻ ỷ ố ạ ả ầ l n cho tr bú, so sánh t s MRDR trung bình ph n ánh tình tr ng d tr ự ữ
ở ấ ớ vitamin A trong gan nhóm ầ VA tu n 6 ơ (0,045) th p h n so v i nhóm VA
ệ ố tu n 1ầ ự (0,062), s khác bi t (0,01 7) có ý nghĩa th ng kê (Ttest, p = 0,036),
ế ậ ả ở ẹ kho ng tin c y 95% là (0,001 đ n 0, 0 34), nhóm các bà m cho bú ≤ 10
ự ệ ố ở ẹ ầ l n. Không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê nhóm các bà m cho bú >
ầ ở ứ 10 l n 2 nhóm nghiên c u.
ả ỷ ố ủ ộ B ng 3.18, cho th y tấ s MRDR trung bình chung c a toàn b bà
ẹ ở ầ ấ ớ ơ m sau sinh 6 tháng, nhóm VA tu n 6 (0,045) th p h n so v i nhóm VA
ự ầ ệ ố tu n 1 (0,056), s khác bi t (0,011) có ý nghĩa th ng kê (Ttest, p = 0,03),
ế ậ ả kho ng tin c y 95% là (0,001 đ n 0,021).
ươ ự ỷ ệ ự ữ ẹ T ng t , t l ấ bà m sau sinh 6 tháng có d tr VA trong gan th p
ỷ ố ở ầ ầ (t s MRDR ≥ 0,06) nhóm VA tu n 1 (25,4%) và nhóm VA tu n 6
ự ệ ố (22,3%) tuy nhiên s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê ( (cid:0) 2 test, p> 0,05).
ự ệ ề ỷ ệ ẹ ự ữ ữ Không có s khác bi m d tr t v t l ấ vitamin A th p gi a 2 nhóm
ứ ế ố ầ ả ở ẹ ẻ nghiên c u n u phân theo s l n m cho tr bú, c ẹ nhóm bà m cho bú ≤
ẹ ầ ầ 10 l n/ngày và nhóm bà m cho bú >10 l n/ngày (p>0,05).
85
ỷ ệ ự ữ ấ ở ẹ Hình 3.2. T l d tr vitamin A trong gan th p m sau sinh 6 tháng
ầ ở ư ẹ ế ả ấ ữ Nh ng k t qu , cho th y nh ng bà m cho bú > 10 l n nhóm VA 6
ầ ỷ ệ ự ữ ấ ơ ớ tu n có t d tr vitamin A th p h n (18,6%) so v i (25,6%) nhóm VA l
ầ ớ tu n 1, v i (OR=1,5 95%CI: 0,663,4)
86
ả ươ ữ ế ượ B ng 3. 19. T ng quan tuy n tính gi a hàm l ế ng vitamin A huy t
ỉ ố ớ ẹ ẹ thanh m 6 tháng v i các ch s MRDR m 6 tháng
ỷ ố ỉ Ch tiêu ẹ T s MRDR m 6 tháng sau sinh
Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ Chung
Hàm l ng vitamin A bà m ẹ r = 0,55 r = 0,39 r = 0,48
ượ 6 tháng sau sinh p < 0,001 p < 0,001 p < 0,001
ế ả ấ ượ K t qu , cho th y hàm l ẹ ng vitamin A bà m sau sinh 6 tháng có
ố ươ ẽ ề ỉ ố ế ẹ ặ ị m i t ờ ng quan tuy n tính ngh ch ch t ch v ch s MRDR m cùng th i
ể đi m (Pearson – test, r > 0,29 và p < 0,001).
ả ủ ệ ề ổ 3.2.2.2. Hi u qu c a b sung vitamin A li u cao cho bà m ẹ lên tình tr ngạ
ẹ vitamin A trong s a mữ
ả ả ủ ổ ệ ạ B ng 3. 20. Hi u qu c a b sung vitamin A lên tình tr ng vitamin A
ẹ ữ s a m 6 tháng sau sinh
Các ch sỉ ố Nhóm VA p
(n=152) Nhóm VA tu nầ 1 (n=161) tu n 6 ầ S khác t ệ ự bi
ữ ẹ (µmol/l, TB±SD) Vitamin A trong s a m
Sau sinh 1 tu nầ 3,56 ± 2,0 3,70 ± 1,9 0,13 >0,05*
Sau sinh 6 tháng 1,65 ± 0,97 1,69 ± 0,84 0,4 >0,05*
ộ ậ
ữ
*) Ttest đ c l p so sánh gi a 2 nhóm;
ệ Chênh l ch vitamin A 1,97 ± 2,3 2,03 ± 2,0 0,05 >0,05*
ượ ữ ẹ ạ ờ ể Hàm l ng vitamin A trong s a m TB t
ầ ầ ủ c a nhóm VA tu n 1 là 1,65 µmol/l và nhóm VA tu n 6 là 1,69 µmol/l. S
ệ ề ượ ữ ẹ ở t v hàm l ng vitamin A trong s a m trung bình
ớ ố 2 nhóm t ệ ự khác bi ể ờ i th i đi m 6 tháng sau sinh ự ạ i t hàm
ữ ầ ầ ng vitamin A TB gi a nhóm VA tu n 1 và nhóm VA tu n 6 là 0,4 µmol/l l
ệ ề ự ế ậ ả th i đi m này không có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05. S khác bi ượ ớ v i kho ng tin c y 95% là (0,24 đ n 0,16). Không có s khác bi t v hàm
87
ượ ẹ ữ ố ầ ữ ế ẹ ẻ l ng vitamin A s a m gi a 2 nhóm n u phân theo s l n m cho tr bú
(p>0,05).
ả ả ủ ổ ệ B ng 3. 21. Hi u qu c a b sung vitamin A lên t ỷ ệ l vitamin A trong
ẹ ấ ữ ữ s a m th p gi a 2 nhóm
Các ch sỉ ố Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ p
(n=161) (n=152)
ữ ẹ ấ (n, %) T lỷ ệ vitamin A trong s a m th p
ẹ ấ ữ VA s a m th p 10 (6,2%) 9 (5,9%) >0,05
ỷ ệ T l (W1)
ẹ ấ ữ ỷ ệ VA s a m th p 53 (33,1%) 33 (22,3%) <0,05
T l (T6)
ệ ả Hi u qu CT thô (%) 26,9 16,4
ả ệ ự 10,5
ị ỷ ệ l
Hi u qu CT th c (%) *) (cid:0) 2 test cho các giá tr t
ả ẹ ấ ở ữ ẹ B ng 3.2 1 cho th y ấ t ỷ ệ l bà m có vitamin A s a m th p ầ 1 tu n
ự ầ ầ sau sinh là 6,2% Nhóm VA tu n 1, và 5,9% Nhóm VA tu n 6, s khác bi ệ t
ờ không có ý nghĩa thông kê ((cid:0) 2 test, p> 0,05). Đánh giá t ạ ể i th i đi m 6 tháng
ẹ ấ ữ ẹ ở sau sinh, t ỷ ệ l bà m có vitamin A trong s a m th p là 22,3% nhóm VA
ầ ầ ữ ẹ tu n 6 và nhóm VA tu n 1 là 33,1%, t ỷ ệ l bà m có vitamin A trong s a m ẹ
ấ ở ư ầ ầ ở ề th p đ u tăng 2 nhóm VA tu n 6 và nhóm VA tu n 1, nh ng nhóm VA
ầ ự ệ ố tu n 6 t ỷ ệ l tăng ít h n ơ , s khác bi t có ý nghĩa th ng kê ( (cid:0) 2 test, p= 0,034).
ỉ ố ệ ấ ố ở ả ầ ớ Ch s hi u qu thô tăng cao nh t đ i nhóm VA tu n 1 v i 26,9% và
ỉ ố ệ ả ự ầ ầ ế ư nhóm VA tu n 6 16,4%. Ch s hi u qu th c, nhóm VA tu n 6 chi m u
ế ơ ầ ự ệ ề ỷ ệ th h n nhóm VA tu n 1 10,5%. Không có s khác bi t v t l vitamin A
ẹ ấ ố ầ ữ ẹ ế ẻ ữ s a m th p gi a 2 nhóm n u phân theo s l n m cho tr bú (p>0,05).
88
ế ấ ượ ẹ K t qu , ả b ng ả 3.22 cho th y hàm l ng vitamin A bà m sau sinh 6
ố ươ ế ớ ượ tháng không có m i t ng quan tuy n tính v i hàm l ữ ng vitamin A s a
ẹ ở ả ể ờ m c 2 nhóm cùng th i đi m (Pearson – test, p > 0,05).
89
ế ả ươ ữ ượ B ng 3. 22. T ng quan tuy n tính gi a hàm l ế ng vitamin A huy t
ớ ẹ ạ ượ ữ thanh m giai đo n 6 tháng v i hàm l ẹ ng vitamin A s a m
ượ ẹ ỉ Ch tiêu Hàm l ữ ng Vitamin A s a m 6 tháng
Chung
Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ
ượ ng vitamin A bà r = 0,07 r = 0,08 r = 0,005
Hàm l ẹ m 6 tháng sau sinh p > 0,05 p > 0,05 p > 0,05
ả ủ ệ ẹ ạ ổ 3.2.2.3. Hi u qu c a b sung vitamin A cho bà m lên tình tr ng thi uế
ạ ưỡ ủ ẹ máu và tình tr ng dinh d ng c a bà m
ố ớ ồ ổ ả ủ ệ ạ So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A đ i v i tình tr ng thi uế
máu, thi u s t ế ắ bà mẹ
ả ả ủ ổ ệ ế ạ B ng 3. 23. Hi u qu c a b sung vitamin A lên tình tr ng thi u máu
Các ch sỉ ố p*
S khác t ệ ự bi Nhóm VA tu nầ 1 (TB g/l ±SD) Nhóm VA tu nầ 6 (TB g/l ±SD)
ượ (n=174) (n=166) Hàm l ng Hb
ướ ệ Hb tr c can thi p 114,3±12,1 113,3±12,9 1,0 >0,05
Hb sau sinh 6 tháng 124,7 ± 8,9 1 125,1±10,31 0,4 >0,05
ướ
ệ
*) Ttest; **) 1 p<0,001 so sánh tr
c và sau can thi p
ệ Chênh l ch Hb 10,4 ± 15,9 11,8±12,9 0,4 >0,05
ề ạ ế ả ấ V tình tr ng thi u máu ẹ ế ủ c a m , k t qu ả b ng 3.23, cho th y, t ạ i
ố ượ ể ờ ề th i đi m đi u tra ban đ u ầ (đ i t ng mang thai 26 30 tu n ầ ) không có sự
ệ ữ ề ượ khác bi t có ý ngh ĩa khi so sánh gi a 2 nhóm v hàm l ng hemoglobin (T
ể ờ ượ ề test, p > 0,05). Th i đi m đi u tra sau sinh 6 tháng, hàm l ng hemoglobin
ở ầ ươ ươ ầ ớ nhóm VA tu n 6 (125,1 g/L) t ng đ ng so v i nhóm VA tu n 1 (124,7
ự ệ ố g/L), không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (Ttest, p > 0,05), kho ngả
90
ế ệ ậ ướ tin c y 95% là (3,5 đ n 2,5); Trung bình chênh l ch tr c và sau sinh 6
ự ủ ệ ặ ố tháng c a 2 nhóm có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (Ttest ghép c p, p <
ữ ầ 0,001) gi a nhóm VA tu n 1 10,4 ầ g/L và nhóm VA tu n 6 11,8 g/L (Ttest
ặ ghép c p, p < 0,001).
ự ệ ề ượ ữ Không có s khác bi t v hàm l ế ng hemoglobin gi a 2 nhóm n u
ố ầ ẻ ẹ phân theo s l n m cho tr bú (p>0,05).
ả ươ ỉ ố ữ ế ấ B ng 3. 24. T ng quan tuy n tính gi a các ch s vi ch t dinh d ưỡ ng
ớ ượ m ẹ sau sinh 6 tháng v i các hàm l ng hemoglobin m ẹ
ượ ỉ Ch tiêu Hàm l ẹ ng Hb m 6 tháng
Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ Chung
ượ ng vitamin A bà r = 0,31 r = 0,21 r = 0,12
Hàm l ẹ m 6 tháng sau sinh p > 0,05 p < 0,001 p < 0,001
r = 0,27 r = 0,1 r = 0,07
ế ượ ng Ferritin huy t Hàm l ẹ thanh m 6 tháng sau sinh p > 0,05 p > 0,05 p < 0,001
ượ ng Transferritin r = 0,30 r = 0,17 r = 0,23
ẹ Hàm l receptor m 6 tháng sau sinh p < 0,001 p < 0,05 p < 0,001
ả ả ế ấ ượ ẹ K t qu , b ng trên cho th y hàm l ố ng vitamin A bà m có m i
ươ ẽ ớ ế ặ ượ t ng quan tuy n tính ch t ch v i hàm l ng Hb nhóm VA tu n 6ầ
ố ươ ớ (Pearson – test, r = 0,31 và p < 0,001); không có m i t ng quan v i hàm
ể l ờ ượ Hb nhóm VA tu n ầ 1 cùng th i đi m (r = 0,12 và p > 0,05). Hàm ng
ượ ố ươ ẹ ế ế ớ l ng Ferritin huy t thanh bà m có m i t ng quan tuy n tính v i hàm
ượ ầ l ng Hb nhóm VA tu n 6 (r = 0,27 và p < 0,001); không có m i t ố ươ ng
ượ ể ầ ờ ớ quan v i hàm l ng Hb nhóm VA tu n 1 cùng th i đi m (p > 0,05). Hàm
ượ ố ươ ẹ ặ l ng Transferritin receptor bà m có m i t ế ng quan tuy n tính ch t ch ẽ
91
ượ ầ ươ ớ v i hàm l ng Hb nhóm VA tu n 1 (r = 0,30 và p < 0,001); T ng quan
ế ở y u ầ nhóm VA tu n 1 (p < 0,05).
92
ả ả ố ớ ỷ ệ ỉ ố ệ ưỡ B ng 3. 25. Ch s hi u qu đ i v i t l thi u ế máu dinh d ng sau
ệ ở ẹ khi can thi p bà m sau sinh 6 tháng
Các ch sỉ ố Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ
P *(cid:0) 2 test (n, %) (n, %)
0)
ỷ ệ ế 57 (31,5%) T l thi u máu (T 68 (39,5%) >0,05*
6)
ỷ ệ ế 39 (22,4%) T l thi u máu (T 42 (25,3%) >0,05*
ệ ả Hi u qu CT thô (%) 9,1 14,2
ự ệ ả Hi u qu CT th c (%) 5,1
ỉ ố ệ ấ ớ ỷ ệ ả ế ở Ch s hi u qu thô cao nh t v i t l thi u máu 14,2% nhóm VA
ầ ở ỉ ố ệ ả ự ầ ầ tu n 6 và 9,1% nhóm VA tu n 1. Ch s hi u qu th c, nhóm VA tu n 6
ế ư ế ơ ả ầ ế ở chi m u th h n nhóm VA tu n 1 trong gi m t ỷ ệ l thi u máu (5,1%) bà
ẹ ạ ự ể ờ ệ m t i th i đi m sau sinh 6 tháng, tuy nhiên s khác bi t không có ý nghĩa
ự ố ệ ề ỷ ệ ữ ế th ng kê (p> 0,05). Không có s khác bi t v t l thi u máu gi a 2 nhóm
ố ầ ẹ ẻ ế n u phân theo s l n m cho tr bú (p>0,05).
ả ả ủ ổ ỉ ố ề ệ B ng 3. 26: Hi u qu c a b sung vitamin A lên các ch s v tình
ắ ủ ẹ ạ tr ng s t c a bà m sau sinh 6 tháng
Các ch sỉ ố p
Nhóm VA tu nầ 1 (n=174) Nhóm VA tu nầ 6 (n=166) S khác tệ ự bi
th 75th )
ượ ế Hàm l ng Ferritin huy t th anh (µg/l, Trung v 25ị
Sau sinh 6 tháng 42,0 (23,664,8) 37,9 (24,363,2) 0,8 >0,05*
th 75th )
ượ (µg/l, Trung v 25ị Hàm l ng Transferritin receptor
*) Mann Whitney U Test
Transferritin receptor 4,1 (3,4 – 4,9) 4,3 (3,5 – 5,0) 1,9 >0,05*
ứ ượ ụ ữ ủ ế Nghiên c u không giá hàm l ng ferrritin huy t thanh c a ph n khi
ạ ề ượ ế mang thai; t i đi u tra sau sinh 6 tháng hàm l ng ferritin huy t thanh trung
93
ở ầ ầ ự vị nhóm VA tu n 1 ( 42,0 µg/L) và nhóm VA tu n 6 ( 37,9 µg/L). S khác
ệ ố bi t (0,8 µg/L) không có ý nghĩa th ng kê (Mann Whitney U test, p =0,4).
ượ ị ủ ẹ ạ ờ Hàm l ng Transferritin receptor trung v c a bà m t ể i th i đi m sau 6
ủ ầ ầ tháng sinh c a nhóm VA tu n 1 (4,1 µg/L) và nhóm VA tu n 6 (4,3 µg/L).
ự S khác bi ố ệ (1,9 µg/L) không có ý nghĩa th ng kê (Mann Whitney U test, p t
=0,06).
ự ữ ắ ạ ẹ ệ Hình 3.3, t ỷ ệ l bà m sau sinh 6 tháng có d tr s t c n ki t (SF < 15
ở ầ ầ µg/l) nhóm VA tu n 1 là 8,0% (n=174) và nhóm VA tu n 6 là 10,2%
ệ ự (n=166), s khác bi t không có ý nghĩa ( (cid:0) 2 test, p> 0,05). T l ỷ ệ thi u s t ế ắ ở
ề ầ đi u tra sau sinh 6 tháng là 2,8% (n=177) và nhóm VA tu n 6 là 3,6%
ự (n=166), s khác bi ệ ỷ ệ ữ l gi a 2 nhóm không có ý nghĩa ( t t (cid:0) 2 test, p> 0,05).
ỷ ệ ự ữ ắ ạ ế ắ ệ ủ Hình 3.3. T l thi u s t và d tr s t c n ki ẹ t c a bà m sau sinh 6
tháng
94
ố ớ ồ ổ ả ủ ệ ạ So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A đ i v i tình tr ng dinh
ưỡ ẹ d ng bà m
ả ả ủ ổ ỉ ố ệ ắ B ng 3. 27. Hi u qu c a b sung Vitmain A lên các ch s nhân tr c
Các ch sỉ ố p
S khác t ệ ự bi Nhóm VA tu nầ 1 (TB kg (cid:0) SD)
Nhóm VA tu n 6 ầ (TB kg(cid:0) SD)
(n=175) (n=169) Cân n ngặ
ướ Tr c mang thai 45,1 ± 4,6 45,9 ± 4,7 0,8 >0,05*
Sau sinh 6 tháng 47,1 ± 5,5 47,6 ± 5,7 0,5 >0,05*
ệ ặ Chênh l ch cân n ng 2,00 ± 2,8** 1,7 ± 3,4 0,3 >0,05*
ộ ậ
ặ
ướ
*) Ttest đ c l p so sánh 2 nhóm; **) Ttest ghép c p so sánh tr
c – sau sinh 6 tháng;
p < 0,001** p< 0,001** ữ ể So sánh cùng nhóm ờ gi a 2 th i đi m
ả ả ấ ở ờ ề ể ề ế ầ K t qu b ng trên cho th y th i đi m đi u tra ban đ u và đi u tra
ự ố đánh giá không có s khác nhau có ý nghĩa th ng kê v ặ ề cân n ng trung
ứ ữ ệ bình, cũng nh sư o sánh chênh l ch cân n ng ặ gi a 2 nhóm nghiên c u. Tuy
ệ ướ ở ỉ ố nhiên so sánh chênh l ch tr c và sau sinh 6 tháng các ch s này trong
ấ ằ ự ứ ệ ố cùng nhóm nghiên c u thì th y r ng có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê
ạ ở ả ữ ớ gi a 2 giai đo n c 2 nhóm v i p<0,001.
ồ ổ ả ủ ệ 3.2.3. So sánh hi u qu c a hai phác đ b sung vitamin A cho bà m ẹ
ố ớ ế ạ ạ ưỡ đ i v i tình tr ng vitamin A, thi u máu và tình tr ng dinh d ng ở
ẻ tr sau sinh 6 tháng
ố ớ ồ ổ ả ủ ệ 3.2.3.1. So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A đ i v i tình
ạ tr ng v ẻ itamin A c aủ tr sau sinh 6 tháng
95
ả ả ủ ổ ệ ạ B ng 3. 28. Hi u qu c a b sung vit amin A lên tình tr ng vitamin A
ẻ ổ ủ c a tr 6 tháng tu i
Các ch sỉ ố Nhóm VA tu n 6ầ p*
Nhóm VA tu n 1ầ (TB±SD) S khác t ệ ự bi (TB±SD)
µmol/l n µmol/l n Vitamin A HT
ẹ ầ M cho bú ≤ 10 l n 64 0,72±0,24 76 0,83±0,49 0,11 >0,05
91 0,85±0,39 71 0,75±0,11 0,10 >0,05
ẹ M cho bú > 10 l nầ
159 0,81±0,34 147 0,79±0,38 0,017 >0,05 Chung
ỷ ố T s MRDR
ẹ ầ M cho bú ≤ 10 l n 61 0,122±0,082 71 0,084±0,061 0,038 <0,01
78 0,101±0,083 59 0,084±0,053 0,017 >0,05
ẹ M cho bú > 10 l nầ
ộ ậ
ữ
*) Ttest đ c l p so sánh gi a 2 nhóm
142 0,109 ± 0,083 130 0,084 ± 0,057 0,025 Chung <0,01
ế ả ạ ờ ượ K t qu ả b ng 3.2 8 t i th i đi m ể trẻ 6 tháng tu iổ , hàm l ng vitamin
ầ ế A huy t thanh TB c a ủ trẻ Nhóm VA tu n 1 là 0,81 µmol/l và nhóm VA tu nầ
ự ệ ượ ữ 6 là 0,79 µmol/l. S khác bi t hàm l ng vitamin A trung bình gi a 2 nhóm
ả ậ 0,017 µmol/l, kho ng tin c y 95% là (0, ế 06 đ n 0, 99); không có ý nghĩa
ố ự ệ ề ượ th ng kê (Ttest, p > 0,05). Không có s khác bi t v hàm l ng vitamin A
ố ầ ữ ế ẹ ẻ gi a 2 nhóm n u phân theo s l n m cho tr bú (p>0,05).
ỷ ố ẻ ầ ủ T s MRDR trung bình c a tr nhóm VA tu n 6 là 0,084 và nhóm
ự ầ ệ ề ỷ ố ữ VA tu n 1 là 0,109. S khác bi t v t s MRDR trung bình gi a 2 nhóm
ạ ờ ố ả t ể i th i đi m này (0,025) có ý nghĩa th ng kê (Ttest, p = 0,004), kho ng tin
ế ố ầ ở ậ c y 95% là (0,008 đ n 0,04); Phân tích theo s l n cho bú ẹ ế bà m , k t qu ả
ự ấ ệ ữ ứ cho th y có s khác bi t có ý nghĩa gi a hai nhóm nghiên c u v d tr ề ự ữ
96
ở ầ vitamin A trong gan ẹ bà m cho bú ớ ≤ 10 l n (p<0,01), không có ý nghĩa v i
ẹ ầ bà m cho bú > 10 l n (p=0,15)
ả ươ ượ B ng 3. 29. T ế ng quan tuy n tính gi a ữ hàm l ng vitamin A huy tế
ẹ ạ ượ thanh m giai đo n 6 tháng v i ớ hàm l ng vitamin A tr ẻ 6 tháng tu iổ
ẻ ỉ Ch tiêu Hàm l ượ vitamin A tr 6 tháng ng
Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ Chung
ượ ng vitamin A bà r = 0,25 r = 0,41 r = 0,33
Hàm l ẹ m 6 tháng sau sinh p < 0,01 p < 0,001 p < 0,001
ượ ữ ng vitamin A s a r = 0,05 r = 0,09 r = 0,02
Hàm l ẹ m 6 tháng sau sinh p > 0,05 p > 0,05 p > 0,05
ỷ ố ủ ẻ r = 0,45 r = 0,37 r = 0,39
T s MRDR c a tr 6 tháng tu iổ p < 0,001 p < 0,001 p < 0,001
ả ả ế ẹ ế ấ ố K t qu , b ng trên cho th y vitamin A huy t thanh bà m sau có m i
ươ ẽ ớ ẻ ở ả ế ặ t ng quan tuy n tính ch t ch v i vitamin A tr ờ c 2 nhóm cùng th i
ẻ ế ể ồ ờ đi m (Pearson – test, p <0,01). Đ ng th i, vitamin A huy t thanh tr có liên
ẽ ớ ỷ ố ế ặ ẻ ở ả quan tuy n tính ch t ch v i t s MRDR tr (p < 0,001) c 2 nhóm
ứ ữ ế ẹ ớ nghiên c u. Vitamin A s a m không có liên quan tuy n tính v i vitamin A
ế ẻ ở ả ứ huy t thanh tr (Pearson – test, p > 0,05) c 2 nhóm nghiên c u.
ả ươ ữ ế ượ B ng 3. 30. T ng quan tuy n tính gi a hàm l ế ng vitamin A huy t
ỷ ố ủ ớ ẹ ạ ẻ thanh m giai đo n 6 tháng v i các t s MRDR c a tr
ỷ ố ẻ ỉ Ch tiêu T s MRDR tr 6 tháng
Chung
Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ
Hàm l ng vitamin A bà m ẹ r = 0,13 r = 0,19 r = 0,15
ượ 6 tháng sau sinh p > 0,05 p < 0,05 p < 0,05
97
ượ ủ ẹ Hàm l
ế ế ớ ỷ ố ủ ẻ ị ng quan tuy n tính ngh ch v i t
ủ ố ng vitamin A huy t thanh c a m 6 tháng sau sinh có m i ở s MRDR c a tr sau sinh 6 nhóm ố ươ ng quan ể ờ sau sinh 6 tháng nhóm VA 1 cùng th i đi m
ươ t ầ VA tu n 6 (Pearson – test, r = 0,19 và p < 0,05); không có m i t ẻ ớ ỷ ố s MRDR c a tr v i t (Pearson – test, và p > 0,05).
ỷ ệ ề ế ẻ Hình 3.4. T l thi u vitamin A ti n lâm sàng ổ ở tr 6 tháng tu i
ể ạ ờ ế ẻ T i th i đi m tr sau sinh 6 tháng, t ỷ ệ l thi u VATLS ở ẻ hình ( tr
ở ầ ầ 3.4) 2 nhóm VA tu n 1 là (34,0%) và nhóm VA tu n 6 là (36,7%). S ự
ệ ố khác bi t nhóm không có ý nghĩa th ng kê ( (cid:0) 2 test, p=0,7).
ạ ẻ ế ẻ ờ T i th i đi m ể tr 6 tháng tu i ổ , n u chia nhóm tr ố ầ theo s l n bú
ẹ ở m /ngày, t ỷ ệ ẻ ự ữ itamin A trong gan th p ấ d tr tr v l nhóm VA tu n 6ầ
ấ ớ ự ệ ơ (52,1%) th p h n so v i nhóm VA tu n 1ầ (75,4%), s khác bi t có ý nghĩa
ố ả ậ th ng kê ((cid:0) 2 test, p< 0,01), OR=2,8 và kho ng tin c y 95% là ( 1,3 đ n ế 5,9)
98
ỷ ệ ẻ ổ ự ữ ấ Hình 3.5, t tr l 6 tháng tu i d tr VA trong gan th p (t ỷ ố s
ở ầ ầ MRDR >0,06) nhóm VA tu n 1 (66,2%) và nhóm VA tu n 6 (53,1%) khác
ệ ố ớ ả bi t có ý nghĩa th ng kê ( (cid:0) 2 test, p< 0,05) v i OR=1,7 và ậ kho ng tin c y
95% là (1,06 đ n ế 2,8).
ỷ ệ ự ữ ấ ẻ Hình 3.5. T l d tr vitamin A trong gan th p ở tr 6 tháng
tu iổ
ố ớ ồ ổ ả ủ ệ 3.2.3.2. So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A đ i v i tình
ế ưỡ ẻ tr ng ạ thi u máu và dinh d ng c a ủ tr sau sinh 6 tháng
ố ớ ồ ổ ả ủ ệ ạ So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A đ i v i tình tr ng thi uế
ẻ máu c aủ tr sau sinh 6 tháng
ả ả ủ ổ ệ
p <0,05 ượ
B ng 3. 31. Hi u qu c a b sung vit amin A lên hàm l ng hemoglobin
ẻ ổ ủ c a tr 6 tháng tu i
ự Các ch sỉ ố Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu nầ S khác p*
99
(TB g/l±SD) bi t ệ 6 (TB g/l±SD)
ẹ ầ M cho bú ≤ 10 l n 107,0±10,2 107,2 ± 8,3 0,15 >0,05 72 77
98 88 108,3±8,3 108,1±8,9 0,19 >0,05
ẹ M cho bú > 10 l nầ
ộ ậ
ữ
*) Ttest đ c l p so sánh gi a 2 nhóm
172 107,6±9,4 165 107,7 ± 8,5a 0,05 >0,05 Chung
ề ể ạ ờ ượ T i th i đi m đi u tra sau sinh 6 tháng, hàm l ng hemoglobin ở
ư ự ầ ầ nhóm VA tu n 6 (107,7 g/L) và nhóm VA tu n 1 (107,6 g/L), nh ng s khác
ệ ố ả bi t (0,05 g/L) không có ý nghĩa th ng kê ậ (Ttest, p > 0,05), kho ng tin c y
ế ự ệ ề ượ ữ 95% là (1,9 đ n 1,9); Không có s khác bi t v hàm l ng Hb gi a 2
ố ầ ế ẹ ẻ nhóm n u phân theo s l n m cho tr bú (p>0,05).
ả ươ ẹ B ng 3. 32. T ế ng quan tuy n tính gi a ữ hemoglobin m , vitamin A
ỷ ố ẻ ế ượ huy t thanh tr và t s MRDR tr ẻ v i ớ hàm l ẻ ng hemoglobin tr
ồ ộ ẻ ỉ Ch tiêu N ng đ Hb tr 6 tháng
Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ Chung
ượ ng hemoglobin bà r = 0,34 r = 0,27 r = 0,30
Hàm l ẹ m 6 tháng sau sinh p < 0,001 p < 0,001 p < 0,001
ượ ủ ng vitamin A c a r = 0,06 r = 0,11 r = 0,08
Hàm l ẻ tr 6 tháng sau sinh p > 0,05 p > 0,05 p > 0,05
ẻ r = 0,20 r = 0,05 r = 0,11
ỷ ố T s MRDR tr 6 tháng sau sinh p > 0,05 p > 0,05 p < 0,05
ế K t qu , ả ả b ng 3.3 ấ 2 cho th y hàm l ẹ ượ Hb bà m sau sinh 6 tháng ng
ố ươ ẽ ớ ế ặ có m i t ng quan tuy n tính ch t ch v i hàm l ượ Hb cùng tr ng ẻ ở ả c 2
ố ươ nhóm (Pearson – test, r > 0,30 và p < 0,001). Không có m i t ng quan
ẻ ớ ữ ế ượ ẻ ở ể ờ tuy n tính gi a SR tr v i hàm l ng Hb tr 2 nhóm cùng th i đi m (p >
ỷ ố ủ ẻ ố ươ ế 0,05). T s MRDR c a tr ổ 6 tháng tu i có m i t ng quan tuy n tính
100
ị ượ ẻ ầ ớ ngh ch v i hàm l ng Hb tr nhóm VA tu n 6 (r = 0,2 và p < 0,05); không
ố ươ ớ ượ ể ẻ ờ có m i t ng quan v i hàm l ng Hb tr nhóm VA 1 cùng th i đi m (p >
0,05).
ỷ ệ ữ ẻ ế Hình 3.6. T l ổ thi u máu gi a 2 nhóm tr 6 tháng tháng tu i
ố ớ ồ ổ ạ dinh
ẻ So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A đ i v i tình tr ng ưỡ d ả ủ ủ tr sau sinh 6 tháng ệ ng c a
ỉ ố ủ ề ẻ ề ằ ặ V ch s trung bình cân n ng và chi u cao (đo n m) c a tr 6 tháng
ữ ự ệ ố gi a 2 nhóm không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (Ttest, p > 0,05).
ỉ ố ổ ở ẻ ủ ặ ầ Ch s Z score c a cân n ng theo tu i tr nhóm VA tu n 1 là 0,28
ự ự ệ ầ và nhóm VA tu n 6 là 0,31, s chênh l ch là 0,03, không có s khác bi ệ t
ữ ỉ ố ề gi a 2 nhóm (Ttest, p > 0,05). Ch s Z score chi u cao theo tu i ổ ở ẻ tr
ự ệ ầ ầ ữ nhóm VA tu n 1 là 0,04 và nhóm VA tu n 6 là 0,04, s chênh l ch gi a 2
ố ươ nhóm 0,08, không có ý nghĩa th ng kê (Ttest, p > 0,05). T ng t ự ỉ ố ch s Z
101
ủ ề ặ ố ữ ẻ score cân n ng theo chi u cao c a tr cũng không có ý nghĩa th ng kê gi a
2 nhóm.
102
ả ả ủ ổ ỉ ố ệ B ng 3. ắ 33. Hi u qu c a b sung Vitmain A lên các ch s nhân tr c
ẻ c a trủ
Các ch sỉ ố p
Nhóm VA tu nầ 1 (n = 182) Nhóm VA tu nầ 6 (n=172) S khác t ệ ự bi
ặ Cân n ng (kg, TB±SD)
Sau sinh 6 tháng 7,4 ± 0,9a 7,4 ± 0,9a 0,03 >0,05*
ề ằ Chi u dài n m (cm, TB±SD)
Sau sinh 6 tháng 66,8 ± 2,9a 66,7 ± 2,3a 0,08 >0,05*
ỉ ố ạ ắ ưỡ ẻ Ch s nhân tr c tình tr ng dinh d ng tr 6 tháng (Zscore)
ổ ặ Cân n ng/tu i 0,28 ± 1,0 0,31 ± 1,0 0,03 >0,05*
ề ổ Chi u cao/tu i 0,04± 1,1a 0,04 ± 1,1a 0,08 >0,05*
ộ ậ
ữ
ộ ệ
*) Ttest đ c l p so sánh gi a 2 nhóm
ề ặ Cân n ng/ chi u cao 0,29 ± 1,0** 0,003 >0,05*
0,29 ± 1,1a ; a: Trung bình (cid:0) đ l ch chu n ẩ
ả ả ủ ổ ệ B ng 3. 34. Hi u qu c a b sung Vitmain A lên t ỷ ệ l suy dinh d ưỡ ng
ẻ ổ ủ c a tr 6 tháng tu i
Các ch sỉ ố Nhóm VA tu n 1ầ Nhóm VA tu n 6ầ p
(n =182, %) (n= 172, %)
ưỡ Suy dinh d ng CN/T 8 (4,4%) 9 (5,2%) >0,05*
ưỡ Suy dinh d ng CC/T 8 (4,4%) 6 (3,5%) >0,05*
ưỡ Suy dinh d ng CN/CC 8 (4,4%) 10 (5,8%) >0,05*
ỷ ệ ặ ầ ổ T l ầ SDD cân n ng/tu i nhóm VA tu n 1 là 4,4% và nhóm VA tu n
ề ả ậ ổ 6 là 5,2%, OR; kho ng tin c y 95%CI (0,8; 0,312,2); chi u cao/tu i nhóm
ầ ả ậ ầ VA tu n 1 là 4,4% và nhóm VA tu n 6 là 3,5%, OR; kho ng tin c y 95%CI
ề ặ ầ (1,3; 0,433,7); cân n ng/chi u cao nhóm VA tu n 1 là 4,4% và nhóm VA
ả ầ ậ tu n 6 là 5,8%, OR; kho ng tin c y 95%CI (0,75; 0,291,9);
103
ự ệ ề ỷ ệ ề ể ặ ổ Không có s khác bi t v t l SDD các th cân n ng theo tu i, chi u cao
ề ổ ặ theo tu i và cân n ng theo chi u cao ( (cid:0) 2 test, p>0,05).
104
ƯƠ Ậ CH NG 4. BÀN LU N
ả ạ ưỡ ế ế 4.1. Mô t tình tr ng dinh d ng, thi u vitamin A, thi u máu ở ụ ữ ph n
ộ ố ế ố ớ ế ạ có thai và m t s y u t liên quan t i tình tr ng vitamin A, thi u máu
ề ầ ạ ưỡ ủ 4.1.1. V tu n thai và tình tr ng dinh d ụ ữ ng c a ph n có thai t ạ i
ờ ể ứ th i đi m nghiên c u
ể ự ố ượ ầ ọ ầ ờ 4.1.1.1. Tu n thai và th i đi m l a ch n đ i t ng 2630 tu n thai
ổ ở ờ ể ầ ọ Trung bình tu i thai ề th i đi m sàng l c là 28,1±2,9 tu n thai, đi u
ụ ữ ề ấ ố ượ ở ờ này cho th y đa s các ph n có thai đ u đ ề c đi u tra ự ể th i đi m l a
ứ ầ ằ ọ ỉ ở ạ ch n là 26 30 tu n thai. Các nghiên c u đã ch ra r ng các giai đo n thai
ệ ở ủ ạ ạ ỳ ưỡ ỳ ặ k , đ c bi t là giai đo n quí 2 và 3 c a thai k thì tình tr ng dinh d ng,
ấ ưỡ ụ ữ ủ ậ ố vi ch t dinh d ng c a ph n mang thai có m i liên quan m t thi ế ớ t v i
ạ ưỡ ẻ ơ ữ ấ tình tr ng dinh d ng tr s sinh, [88]. Thame 1997, cho th y, nh ng bà
ẹ ạ ờ ớ ưỡ ề m trong th i gian có thai v i tình tr ng dinh d ng kém đã làm ki m ch ế
ể ủ ạ ưỡ ủ ẹ ạ ự s phát tri n c a thai nhi. Tình tr ng dinh d ng c a bà m giai đo n mang
ỉ ố ề ế ặ ấ ấ thai (chi u cao và cân n ng th p hay ch s BMI th p) có liên quan đ n cân
ứ ề ầ ơ ặ n ng s sinh, chi u cao, vòng đ u tr ẻ [89]. Muthayya 2006, đã ch ng minh
12 c a m
ạ ẹ ở ủ ủ ế ỳ tình tr ng vitamin B ạ quí I c a thai k có liên quan đ n tình tr ng
ủ ẻ ơ ấ ơ ặ s sinh và cân n ng s sinh th p tr ẻ [90]. SiegaRiz vitamin B12 c a tr
ấ ằ ế ộ ữ ế ở ẹ 2004 th y r ng, nh ng bà m có ch đ ăn thi u folate ỳ thai k quí 2 s ẽ
ữ ế ẹ ỉ ơ có nguy c sinh non ằ [91]. Menon 2016, ch ra r ng nh ng bà m thi u máu
ở ỳ ả ạ ưở ớ ự ể ủ ẻ giai đo n quí II thai k nh h ng t i s phát tri n c a tr sau khi sinh,
ự ầ ạ ấ ế ủ ế ở ụ ữ nh n m nh s c n thi ả t c a làm gi m thi u máu ạ ph n trong giai đo n
ầ ủ đ u c a thai k ỳ [92].
ắ ề ỉ ố 4.1.1.2. V ch s nhân tr c
105
ặ ướ ủ ạ Cân n ng trung bình tr c khi mang thai c a PNCT t i Phú Bình,
ở ứ ặ Thái Nguyên là 45,5 kg, ứ m c trung bình vì m c cân n ng này trên ng ưỡ ng
ặ ấ ấ ặ ơ ớ ề v cân n ng th p (<45kg) là 0,5kg, th p h n so v i cân n ng trung bình
ố ở ở toàn qu c vùng nông thôn năm 2010 (47,3 kg) [93] và ằ Cao B ng năm
ỷ ệ ặ ấ ướ 2014 (48,1kg) [94]. T l PNCT có cân n ng th p (<45kg) tr c khi mang
ứ ạ ề ơ ớ ộ thai là 45,1% cao h n nhi u so v i nghiên c u t i Hà N i là 10,2% [95].
ề ủ Chi u cao trung bình c a ĐTNC là 152,8 cm, t ỷ ệ l ề PNCT có chi u
ố ệ ấ ấ ơ ố cao trung bình th p (<145 cm) là 5,5%, th p h n s li u chung toàn qu c
ề ụ ữ ơ ề v chi u cao trung bình ở ữ ớ n gi i (153,2 cm) [93], cao h n ph n H’mong
ơ ở ấ ụ ữ ạ ụ ả ệ ệ (148,5 cm) [94], th p h n ph n có thai t i B nh vi n Ph s n TW
(155,1 cm) [95].
ỉ ố ướ ạ ố ơ ể Ch s kh i c th (BMI) tr ứ ủ c khi mang thai c a ĐTNC đ t m c
2) trên ng
ề ưỡ ặ trung bình là 19,5 (cân n ng (kg)/chi u cao (m) ẩ ị ng quy đ nh ch n
ỉ ố ỉ ố ấ ơ ủ đoán là CED (<18,5). Ch s BMI c a ĐTNC th p h n ch s BMI trung
ố ở ở ả ạ bình (20,9) toàn qu c nông thôn [93], B o L c (21,7%) [94]. T lỷ ệ
ế ượ ườ ủ ễ ề ạ thi u năng l ng tr ng di n (CED) c a ĐTNC giai đo n ti n mang thai là
ấ ở 32,4%, r t cao so v i t ớ ỷ ệ ở l vùng nông thôn năm 2010 (18,8%) [93], Cao
ằ ở ư B ng (2,1%) [94], H ng Yên (22,6%) [96]. Trong đó, có t ỷ ệ l 0,3%
ượ ẩ ộ ĐTNC đ ộ c ch n đoán CED đ 3 (BMI < 16), 6% ĐTNC có CED đ 2
ỷ ệ ộ (BMI: 16 – 16,99) và CED đ 1 (BMI: 17 18,49) là 26,1%. T l ĐTNC có
ộ ươ ươ ố ở ớ CED đ 2 và 3 là 6,3% t ng đ ng so v i toàn qu c vùng nông thôn
ề ấ ạ ưỡ ủ năm 2010 (6,2%) [93], đi u này cho th y tình tr ng dinh d ng c a ĐTNC
ướ ị ả ờ ưở tr c th i gian mang thai vùng nông thôn luôn ch u nh h ở ng b i tình
ạ ế ứ ề ộ ỏ tr ng kinh t ệ , xã h i, văn hóa, ngh nghi p và chăm sóc s c kh e dinh
ưỡ ớ ỷ ệ ở ụ ữ ề d ậ ng. Vì v y, v i t l CED cao ạ ph n giai đo n ti n mang thai t ạ i
106
ấ ằ ề ệ ưỡ Thái Nguyên cho th y r ng đi u ki n chăm sóc dinh d ng cho PNTSĐ
ề ơ ầ ượ c n đ c quan tâm h n nhi u.
ỷ ệ ừ ướ T l th a cân (BMI ≥25) tr ủ c khi mang thai c a ĐTNC là 0,5%
ươ ố ụ ữ ổ t ấ ng đ i th p so v i t ớ ỷ ệ ở l ẻ ph n tu i sinh đ vùng nông thôn toàn
ố ỷ ệ ườ ở qu c (6,6%) [93]. T l ĐTNC có BMI bình th ng (BMI: 18,525) giai
ề ạ ươ ứ ạ ấ ố đo n ti n thai là 67,6%, t ớ ng đ i th p so v i các nghiên c u t ằ i Cao B ng
ộ ư (91%) [94], Hà N i (92,8%) [95] và H ng Yên (76,2%) [96].
ề ằ Chi u cao trung bình c a ủ ĐTNC t i ạ Phú Bình là 152,8cm, n m trong
ủ ề ả ệ kho ng chi u cao trung bình c a ph n ụ ữ nông thôn Vi t nam (153,2 cm)
ỷ ệ ề ấ ươ ấ ố [93]. T l ĐTNC có chi u cao th p (<145cm) t ng đ i th p (5,5%), so
ẻ ố ớ ơ ớ ố ệ ở ụ ữ ổ v i s li u ph n tu i sinh đ chung toàn qu c, thì có t i h n 15%, nh ư
ở ụ ữ ạ ớ ả ấ ậ ỷ ệ ấ v y t l th p còi ph n có thai t ơ i Phú Bình th p h n so v i c toàn
qu c ố [93].
ẹ ặ ầ ớ ặ Cân n ng m lúc 28 tu n thai trung bình là 51,3 kg, so v i cân n ng
ướ ẹ ượ ả ở trung bình tr c có thai, bà m tăng đ c kho ng 5,8 kg ầ 26 – 30 tu n
thai.
ả ủ ụ ữ ứ ề ỏ ỳ 4.1.1.3. V thông tin s c kh e thai s n c a ph n có thai trong thai k
ụ ữ ề ế ầ ở ế ạ H u h t ph n mang thai đ u đang ị ủ giai đo n khuy n ngh c a
ẻ ừ ổ ụ ữ ế ấ ổ ớ tu i sinh đ t 2035 tu i: chi m 87,3%, r t ít ph n mang thai s m (<18
ụ ữ ổ ộ ổ ỉ ế tu i ch có 0,6%) và ít ph n sinh mang thai mu n sau tu i 35 (chi m
ấ ươ ổ ậ ề ứ ụ 7,1%). Cho th y ngày nay các ch ỏ ng trinh giáo d c ph c p v s c kh e
ạ ộ ự ề ế ệ ả ạ sinh s n và tuyên truy n th c hi n k ho ch hóa gia đình ho t đ ng t ươ ng
ệ ố đ i hi u qu ả.
107
ể ả ầ ủ ế ố ầ Ch y u ĐTNC có s l n mang thai TB là 2,0 ± 1,0 (k c l n này),
ụ ữ ư ầ ầ ố ệ ườ ớ v i 34,5% s ph n là l n đ u mang thai, nh ng cá bi t có 1 ng i mang
ề ầ ị ỏ ứ ầ ướ thai l n th 6, lý do vì b h ng thai nhi u l n tr ư ậ c đó. Nh v y 86,7%
ụ ữ ữ ấ ầ ố nh ng ph n mang thai l n này đã có ít nh t 1 con, có 1,1% s PNCT đã
có trên 2 con.
ộ ố ế ố ế ạ ế 4.1.2. Tình tr ng thi u vitamin A và m t s y u t liên quan đ n tình
ụ ữ ủ ế ạ tr ng thi u vitamin A c a ph n có thai
ụ ữ ủ 4.1.2.1. Tình tr ng ạ vitamin A c a ph n có thai
ầ ừ ạ Phân tích tình tr ng vitamin A trên 340 PNCT tu n t 26 – 30 cho
ượ ế ả th y, hấ àm l ng trung bình vitamin A là 1,39 (cid:0) mol/L. K t qu trên c a ủ
ề ơ ạ chúng tôi cao h n đi u tra t i Kon Tum (0,78 (cid:0) mol/L) và Lai Châu (0,79
ộ (cid:0) mol/L) [97], Hà N i (1,22 (cid:0) mol/L) [95].
ỷ ệ ủ ạ ủ ệ T l ế vitamin A huy t thanh th p ấ c a PNCT t i 8 xã c a huy n Phú
ượ ế ị Bình (<0,7(cid:0) mol/L) là 9,4% (trong đó có 2,4% đ c xác đ nh là thi u vitamin
ế A (<0,35 (cid:0) mol/L). T l ỷ ệ PNCT có ấ nguy c ơ vitamin A huy t thanh th p
ươ (>0,7 and <1,05 (cid:0) mol/L) là 15,6%. Nh v y ư ậ , t ỷ ệ VADTLS t l ng đ ươ ng
ộ ố ứ ở ớ ệ ướ ự so v i m t s nghiên c u Vi t Nam và các n c trong khu v c là 9,9%
ứ ạ ớ ộ ủ ấ [21]; th p h n s ơ o v i nghiên c u t i Hà N i c a Phan Bích Nga năm 2010
ở ề ạ ủ ươ PNCT (13,8%) [95] và đi u tra t i Kon Tum, Lai Châu c a Tr ồ ng H ng
ơ S n là 17,0% và 20,3% [97].
ủ ế ả ướ K t qu phân tích c a WHO, năm 2009 trên 136 n ả ổ c có t ng s n
ẩ ố ph m qu c n i ộ (GDP Gross Domestic Product) <15.000 USD thì t lỷ ệ
ế ở ệ PNCT thi u VATLS là 15,3%, thì t ỷ ệ l VADTLS PNCT huy n Phú
ơ ỷ ệ ướ ấ Bình th p h n t l ủ chung c a 136 n c trên th gi ế ớ [2], t i ỷ ệ l VADTLS
108
ớ ỷ ệ ứ ứ ẹ ấ ộ ơ ủ c a nghiên c u thu c m c nh có YNSKCĐ, th p h n so v i t l chung
ứ ủ trong nghiên c u c a WHO [2].
ứ ở ớ ướ ự Chúng tôi so sánh v i nghiên c u các n c khu v c Nam Á, thì
ơ ở ở ấ ằ th y r ng t ỷ ệ l VADTLS (9,4%) và nguy c VADTLS PNCT Thái
ứ ủ ấ ầ ầ ơ Nguyên (15,6%) th p h n g n 2 l n so nghiên c u c a Lee V năm 2006 t ạ i
ư ế ả ủ vùng nông thôn Bangladesh (18,5%) và (51,0%) [98]. Nh ng k t qu c a
ứ ơ ạ ố chúng tôi cao h n nghiên c u Yang C năm 2014 t i Trung Qu c v i t ớ ỷ ệ l
ề ồ ấ ộ ơ VADTLS là 5,3% [99], th p h n v n ng đ vitamin A trung bình 1,63
(cid:0) mol/L [99].
ả ư ệ ạ Phân tích b ng 3.6 ấ ch a th y khác bi t tình tr ng VADTLS c aủ
ư ươ ế ậ ươ ớ ổ PNCT theo nhóm tu i, k t lu n này ch a t ng đ ứ ủ ng v i nghiên c u c a
ạ ố ầ ổ ủ ẹ ậ ằ ị Beheshteh t i Iran, nh n đ nh r ng s tu n thai, nhóm tu i c a m có liên
ớ ồ ế ộ ằ quan v i n ng đ vitamin A huy t thanh [100], chúng tôi cho r ng, có th ể
ứ ạ ự ệ ố ộ nghiên c u t ớ ỡ ẫ ấ ề i Iran th c hi n trong cu c đi u tra qu c gia, v i c m u r t
ự ặ ệ ố ớ l n (3.270 PNCT), m c dù s khác bi t là không có ý nghĩa th ng kê,
ớ ế ư ả ỷ ệ ớ nh ng v i k t qu (p = 0,29) khi so sánh t , v i (p = 0,09) khi so sánh giá l
ị ượ ấ ượ ữ ể tr TB hàm l ng vitamin A gi a các nhóm, có th cho th y đ c xu h ướ ng
ươ ươ ứ ủ t ng đ ng c a nghiên c u.
ộ ố ế ố ế ề ạ ớ 4.1.2.2. M t s y u t liên quan v i tình tr ng thi u vitamin A ti n lâm
sàng
ươ ữ ế ế ộ ồ T ủ ng quan tuy n tính gi a n ng đ vitamin A huy t thanh c a
ủ ạ ầ ổ PNCT giai đo n 2630 tu n theo tu i c a PNCT và theo hàm l ượ ng
ở ư ạ Hemoglobin ấ cùng giai đo n, ch a tìm th y có ý nghĩa (Pearson – Test,
r=0,08, P> 0,05).
109
ế ố ư ấ ữ ề ệ ế ộ Ch a tìm th y y u t liên quan gi a đi u ki n kinh t h gia đình,
ộ ọ ề ử ề ệ ả ổ dân t c, ộ nhóm tu i, ngh nghi p, trình đ h c v n, ả ấ ti n s thai s n (s y
ề ử ệ ẻ ố ậ ề ử thai, đ non, s con); ti n s b nh t t trong 6 tháng qua, ti n s dùng viên
ự ế ệ ổ s t,ắ s thi u máu hay vi c b sung vitamin A trong 6 tháng qua, ể hi u bi ế t
ố ớ ả ủ ế ậ ố ề ệ v bi n pháp phòng ch ng VA hay h u qu c a thi u VA đ i v i hàm
ượ ế l ủ ng vitamin A huy t thanh c a ĐTNC (T test; p> 0,05). Nghiên c u t ứ ạ i
ậ ươ ế ự ề ề ệ ế Bangladesh cũng có k t lu n t ng t v đi u ki n kinh t ư ộ xã h i ch a
ế ớ ạ liên quan v i tình tr ng thi u VATLS ứ ế [98]. Chúng tôi ti n hành nghiên c u
ữ ừ ạ ệ ệ trên nh ng PNCT t ầ 2630 tu n thai t ộ i huy n Phú Bình là huy n thu c
ế ố ầ nông thôn, do đó chúng tôi không phân tích so sánh y u t tu n thai nh ư
ứ ở ế ố ị nghiên c u Iran và Bangladesh [98], [100] và y u t ự khu v c đ a d ư
ư ị (thành th /nông thôn) nh nghiên c u c a ứ ủ Beheshteh [100].
ế ố ấ ữ ề ệ ư Nghiên c u ứ ch a tìm th y y u t liên quan gi a đi u ki n kinh t ế ộ h
ư ươ ươ ứ ạ ố gia đình, ch a t ng đ ng v i ớ nghiên c u t ứ i Trung Qu c. Nghiên c u
ấ ằ ộ ọ ữ ấ c aủ Yang C năm 2014, th y r ng có liên quan gi a trình đ h c v n, thu
ầ ậ ườ ự ệ ổ ế nh p bình quân đ u ng ố ớ i, s thi u máu và vi c b sung vitamin A đ i v i
ượ ứ ạ ị hàm l ng vitamin A [99]. Nghiên c u t ệ i Thái Nguyên trên đ a bàn huy n
ố ượ ớ ạ ố ệ ề ố ớ ỡ ẫ v i c m u 340 đ i t ng, khác v i t i Trung Qu c là s li u đi u tra
ộ ọ ấ ủ ố ượ qu c gia v i ớ 3.270 PNCT; trình đ h c v n c a nghiên c u ứ Yang C đ c so
ướ ấ ư ươ ậ ồ ớ sánh là trên và d i c p 3. Do v y, ch a t ng đ ng v i nghiên c u t ứ ạ i
Phú Bình.
ế ủ ề ế ể Hi u bi ế ủ t c a PNCT v nguyên nhân c a thi u VA có liên quan đ n
ượ ữ ế ế ấ hàm l ng vitamin A huy t thanh, nh ng PNCT bi t ít nh t 1 nguyên nhân
ế ượ gây thi u VA thì có hàm l ế ng VA huy t thanh là 1,56 (cid:0) mol/L cao h nơ
ữ ế ế nh ng PNCT không bi t nguyên nhân thi u VA là 1,32 (cid:0) mol/L (Ttest, p
110
ậ ươ ư ế ấ ự ả =0,001) (b ng PL.1), chúng tôi ch a tìm th y k t lu n t ng t ộ , trong m t
ứ ở ệ ặ ề ậ ứ ố s nghiên c u Vi t Nam [95], [97] ho c đ c p trong các nghiên c u trên
ư ươ ứ ồ ớ th gi ế ớ [2], [98], [99], [100]. Nh ng t i ể ng đ ng v i nghiên c u tìm hi u
ể ế ế ề ưỡ ử ụ ự ề ế ố v y u t liên quan đ n hi u bi t v dinh d ng, ự th c hành s d ng th c
ư ố ẩ ế ố ấ ủ ơ ủ ễ ph m giàu VA ch a t t là y u t nguy c c a SR th p c a Nguy n Xuân
Ninh [55].
ồ ấ Phân tích mô hình h i qui ả b ng 3. ữ ố 7, cho th y có m i liên quan gi a
ế ố ề ệ ể ớ ế ố y u t ngh nghi p (p<0,05) sau khi ki m soát v i các y u t ộ ọ trình đ h c
ả ế ề ử ệ ể ầ ế ề ấ v n, hoàn c nh kinh t , ti n s b nh 2 tu n qua, hi u bi t v nguyên nhân
ạ ố ớ ế và cách phòng ch ng thi u VA v i tình tr ng VA ủ DTLS c a PNCT. K tế
ữ ả ườ ề ạ ả ộ ấ qu , cho th y nh ng ng ệ i tình tr ng ngh nghi p làm ru ng gi m nguy
ữ ế ề ầ ớ ơ c thi u VATLS 0,3 l n so v i nh ng PNCT làm ngh khác;
̀ ế ụ ứ ị ườ ế Do đó, nghiên c u khuy n ngh cân ti p t c tăng c ́ ng công tac
̀ ́ ữ ủ ề ầ ọ ̣ ố ớ ứ truyên thông giao duc v nh ng t m quan tr ng c a vitamin A đ i v i s c
ỏ ể ộ ặ ồ ệ ố ượ ấ kh e đ c ng đ ng đ c bi t là đ i t ố ộ ọ ấ ng có trình đ h c v n th p hay đ i
ượ ệ ả ứ ế ệ ạ ộ t ng làm ru ng có ki n th c trong vi c c i thi n tình tr ng VAD. ể ả Đ c i
ệ ở ể ầ ạ thi n tình tr ng vitamin A ph n ạ ụ ữ có thai c n ti p t c tri n khai các ho t ế ụ
ứ ự ề ế ố ế ộ đ ng truy n thông nâng cao ki n th c, th c hành phòng ch ng thi u
ụ ữ ổ ụ ữ ẻ vitamin A cho ph n tu i sinh đ nói chung và ph n có thai nói riêng,
ệ ố ượ ữ ế ặ đ c bi t quan tâm đ n vùng nông thôn, nh ng đ i t ộ ng làm ru ng và trình
ệ ế ấ ầ ậ ẫ ấ ề ứ ộ đ văn hóa th p; c n nhìn nh n vi c thi u vitamin A v n còn là v n đ s c
ẻ ộ ồ kho c ng đ ng.
ộ ố ế ố ế ạ 4.1.3. Tình tr ng thi u máu và m t s y u t ạ ế liên quan đ n tình tr ng
ụ ữ ủ ế thi u máu c a ph n có thai
ế ạ ưỡ ụ ữ ủ 4.1.3.1. Tình tr ng thi u máu dinh d ng c a ph n có thai
111
ộ ồ ị ủ N ng đ Hemoglobin TB là 113,8 g/l ± 12,3. Giá tr Hb TB c a
ứ ề ấ ớ ạ ố ồ ơ nghiên c u th p h n so v i đi u tra t i thành ph H Chí Minh (119,0 g/l)
ự ệ ươ ố ợ ề ệ năm 2008, s khác bi t này cũng t ở ng đ i h p lý b i đi u ki n kinh t ế xã
ế ộ ưỡ ố ẽ ố ơ ộ h i nói chung và ch đ dinh d ng nói riêng thành ph s t ự t h n khu v c
nông thôn [101].
ỷ ệ ế ưỡ ở ạ T l thi u máu dinh d ng PNCT (37,0%) t i Phú Bình ở ưỡ ng ng
ổ ứ ạ ủ ỷ ệ trung bình theo phân lo i c a T ch c Y t ế ế ớ th gi i (TCYTTG) . T l trên
ớ ướ ấ ơ ủ ầ ở th p h n so v i c tính c a WHO trên toàn c u (41,8% PNCT) [102].
ủ ứ ặ ớ ạ ề ư Nh ng s o v i nghiên c u c a Đ ng Oanh t i Đăk Lăk năm 2008 v tình
ế ạ ưỡ ở ể ố ụ ữ tr ng thi u máu dinh d ng ộ ph n có thai dân t c thi u s (50,1%) thì
ấ ơ ỷ ệ ế t ỷ ệ l trên là th p h n ơ [103]. Tuy nhiên, t ỷ ệ l này cao h n t l thi u máu
ủ ề ầ ạ ỉ ệ chung (32,8%) c a Tr n Thúy Nga năm 2014 trong đi u tra 9 t nh đ i di n
ề ị (thành th , mi n núi, nông thôn) [7].
ộ ố ế ố ế ớ ưỡ 4.1.3.2. M t s y u t ạ liên quan v i tình tr ng thi u máu dinh d ng ở
PNCT
ế ố ư ấ ữ ề ệ ề ệ Ch a tìm th y y u t liên quan gi a ngh nghi p, đi u ki n kinh t ế,
ộ ọ ế ớ ấ trình đ h c v n, thu nh p ậ c a PNủ ạ CT v i tình tr ng thi u máu . K t quế ả
ư ư ệ ố ừ ầ tuy ch a có ý nghĩa th ng kê, nh ng vi c PNCT có t ẻ ở 2 l n đ tr lên có
ữ ẻ ế ấ ầ ầ ơ ơ ớ nguy c thi u máu cao g p 1,4 l n so v i nh ng PNCT ít h n 2 l n đ . Xu
ướ ứ ạ ợ ớ h ng trên phù h p v i nghiên c u t i Ân Thi năm 2008 ờ ồ [104]. Đ ng th i,
ế ơ phân tích đ n bi n cho th y, ử ụ ấ không s d ng viên s t ắ khi mang thai có thể
ế ử ụ ơ tăng nguy c thi u máu ớ 2,3 l n ầ v i ph n ụ ữ s d ng viên s t ắ , có ý nghĩa
ố ế ả ươ ự ứ ạ th ng kê ((cid:0) 2 test, p <0,05). K t qu trên t ng t nghiên c u t i Đăk Lăk
năm 2008 [103].
112
ể ế ế ơ ồ Phân tích đ n bi n và h i qui đa bi n sau khi ki m soát các y u t ế ố
ộ ọ ố ầ ẻ ấ ấ ắ ố ệ ử ụ trình đ h c v n, s l n đ , vi c s d ng viên s t cho th y, có m i liên
ữ ể ộ ế ủ ề ế ớ quan gi a dân t c, hi u bi t c a PNCT v nguyên nhân thi u máu v i tình
ụ ữ ữ ủ ế ạ ộ tr ng thi u máu c a PNCT (p< 0,05). Nh ng ph n dân t c Kinh có th ể
ữ ế ả ơ ố ộ ớ gi m nguy c thi u máu xu ng 50% so v i nh ng PNCT dân t c khác (Tày,
ữ ể ề ấ ộ ố ầ Nùng, Sán Dìu...). Đi u đó cho th y, nh ng PNCT dân t c thi u s , c n
ượ ố ượ ư ưở ươ ế đ c là đ i t ng u tiên, h ng l ợ ừ i t các ch ng trình y t ữ . Nh ng
ườ ế ế ng i PNCT không hi u ể bi t nguyên nhân thi u máu có th ể tăng nguy cơ
ế ầ ế ế thi u máu ữ 1,6 l n nh ng ph n ụ ữ hi uể bi t nguyên nhân thi u máu . Do đó
̀ ̀ ́ ế ụ ứ ế ị ườ nghiên c u khuy n ngh cân ti p t c tăng c ́ ng công tac truyên thông giao
ự ứ ế ế ố ̣ duc nâng cao ki n th c và th c hành phòng ch ng thi u máu.
ề ệ ả ồ ổ 4.2. So sánh hi u qu hai phác đ b sung vitamin A li u cao lên tình
ấ ạ ưỡ ưỡ tr ng vi ch t dinh d ng và dinh d ng
ồ ổ ả ủ ẹ ệ 4.2.1. So sánh hi u qu c a phác đ b sung vitamin A cho bà m lên
ạ ấ ưỡ ưỡ ủ tình tr ng vi ch t dinh d ng và dinh d ẹ ng c a bà m sau sinh 6
tháng
ả ủ ổ ệ ề 4.2.1.1. So sánh hi u qu c a b sung vitamin A li u cao cho bà m ẹ lên tình
ủ tr ng ạ vitamin A c a bà m ẹ
ổ ệ ề ạ ả ẹ B sung vitamin A li u cao c i thi n tình tr ng vitamin A bà m
ượ ế ở ờ ể Trung bình hàm l ng vitamin A huy t thanh th i đi m 6 tháng sau
ể ầ ớ ờ ở ả ẹ sinh so v i th i đi m bà m mang thai 2630 tu n đ u ề tăng c 2 nhóm, và
ệ ở ầ ở khác bi t có ý nghĩa v i pớ <0,01 nhóm VA tu n 1 và p< 0,001 nhóm VA
ầ ạ ứ ể ờ tu n 6 (T test). Tuy nhiên, t ồ i th i đi m 6 tháng sau sinh, m c tăng n ng
ế ạ ớ ầ ộ đ vitamin A huy t thanh so v i giai đo n tr ướ ở c nhóm VA tu n 6 là 0,2
113
ự ữ ệ ầ µmol/l và nhóm VA tu n 1 là 0,15 µmol/l, s chênh l ch gi a 2 nhóm là 0,05
ố µmol/l, không có ý nghĩa th ng kê (Ttest, p>0,05).
ế ươ ươ ứ ớ ả K t qu trên t ng đ ủ ng v i nghiên c u c a Tanumihardjo SA
ạ ấ ổ 1996 t i Indonesia cho th y b sung vitamin A 8.000IU/ngày trong 35 ngày
ươ ươ ớ ề ẹ (t ng đ ng v i li u 280.000 IU) cho bà m sau sinh 13 tháng, quan sát
ệ ệ ệ ả ấ ạ ả th y có hi u qu sau 4 tháng can thi p, c i thi n tình tr ng vitamin A
ự ữ ế ạ ả huy t thanh và tình tr ng d tr vitamin A trong gan thông qua gi m t ỷ ố s
ươ ươ ụ ữ ứ ớ MRDR m ẹ [12]. Cũng t ng đ ng v i nghiên c u trên ph n cho con bú
ở ề ầ ổ ở Ghana 2006, b sung vitamin A li u cao 2 l n x 200.000 IU nhóm can
ứ ế ệ ầ ả ượ thi p và nhóm ch ng 1 l n x 200.000 IU, k t qu hàm l ng vitamin A
ự ự ế ỷ ố ẹ ả ủ huy t thanh, d tr vitamin A trong gan (t ệ s MRDR) c a bà m c i thi n
ớ ướ ươ so v i tr c và sau can thi p ệ [47]. T ng t ự Bezerra DS, Brasil 2009, bổ ,
ữ ệ ạ ả sung 200.000 IU ngay sau sinh, c i thi n tình tr ng vitamin A trong s a m ẹ
ứ ệ ệ ớ sau 24h can thi p và 30 ngày can thi p so v i nhóm ch ng gi ả ượ [105], c d
ẹ ở ổ quan sát c a ủ Martins TM 2010, b sung m vitamin A 200.000 IU 2030
ấ ạ ộ ở ngày sau sinh cho th y t ồ i 3 tháng sau sinh, n ng đ SR trung bình sau can
ệ ơ ướ ệ ở ổ thi p cao h n tr c can thi p ( ứ nhóm b sung), trong khi nhóm ch ng
ứ ủ (dùng gi ả ượ d c) không đ i ứ ổ [46]. Nghiên c u c a Andreto 2012 cũng ch ng
ươ ự ượ minh t ng t , khi quan sát hàm l ng SR tăng và t ỷ ệ l VADTLS gi m ả ở
ẹ ổ ổ ả c 2 nhóm bà m (nhóm b sung 400.000 IU và nhóm b sung 200.000 IU)
ớ so v i ban đ u ầ [50].
ủ ự ứ ệ ổ Nghiên c u bán th c nghi m c a Grilo 2015, Brasil, b sung 200.000
ẫ ữ ệ ề ậ ị IU vitamin A trong đi u ki n nh n đói ngay sau sinh. Thu th p m u s a và
ữ ữ ầ ượ ậ máu sau 2h, b a ăn đ u tiên ngày hôm sau, s a non đ c thu th p ngay sau
114
ế ẹ ề ậ ổ khi ăn (ăn chay). K t lu n, b sung vitamin A li u cao cho m ngay sau sinh
ữ ồ ộ tăng n ng đ vitamin A trong s a non [106].
ể ấ ằ ệ ẹ ả ạ Có th th y r ng, c i thi n tình tr ng vitamin A cho m thông qua
ự ế ẹ ề ả ả ổ b sung vitamin A li u cao tr c ti p cho bà m là gi ệ i pháp hi u qu .
ồ ố ớ ả ủ ệ ượ So sánh hi u qu c a 2 phác đ đ i v i hàm l ế ng vitamin A huy t
ẹ ở thanh m 6 tháng sau sinh
ỉ ố ẹ ạ Tình tr ng vitamin A bà m sau sinh 6 tháng thông qua ch s SR
ề ở ẹ ể ầ ớ trung bình đ u tăng ờ 2 nhóm bà m so v i th i đi m 2630 tu n thai (b ngả
ầ ướ ơ 3.16), nhóm VA tu n 6 là 1,58 µmol/l (có xu h ng cao h n) 1,55 µmol/l ở
ầ nhóm VA tu n 1, ỉ ố ch s này ấ ự cho th y s khác bi ệ , không có ý nghĩa gi a 2ữ t
ư ậ ự ấ ệ ề ệ ệ ư nhóm. Nh v y, ch a tìm th y s khác bi ả ả t v hi u qu c i thi n tình
ồ ổ ữ ế ạ ầ tr ng vitamin A huy t thanh gi a hai phác đ b sung VA tu n 6 và b ổ
ố ầ ế ẹ ầ ế sung VA tu n 1. Tuy nhiên n u so sánh theo s l n m cho bú/ngày thì k t
ấ ả ượ ẹ ầ ơ qu cho th y hàm l ng SR nhóm bà m cho bú ≤ 10 l n/ngày cao h n có ý
ở ầ ầ ớ nghĩa nhóm VA tu n 6 so v i nhóm VA tu n 1.
ứ ề ế ả ượ ẹ ổ K t qu nghiên c u v hàm l ng SR m 6 tháng tu i trên t ấ ả t c
ạ ươ ươ ứ ế ớ ở ố ượ đ i t ng t i Thái Nguyên, t ng đ ng v i nghiên c u ti n hành ph ụ
ủ ẹ ổ ữ n cho con bú c a Rice AL 1998 khi b sung 200.000 IU cho bà m sau sinh
ứ ầ ứ ư 13 tu n và nhóm ch ng dùng gi ủ ả ượ [1], cũng nh nghiên c u c a c d
ở ề ầ ổ Tchum SK 2006 Ghana, b sung vitamin A li u cao 2 l n x 200.000 IU ở
ứ ự ệ ệ ầ nhóm can thi p và nhóm ch ng 1 l n x 200.000 IU không có s khác bi t có
ở ờ ể ữ ý nghĩa gi a 2 nhóm th i đi m 5 tháng sau can thi p ệ [47].
ớ ế ả ộ ử ệ ổ ệ So sánh v i k t qu m t can thi p th nghi m b sung vitamin A
ề ạ ẹ ặ ế li u cao ti n hành t i Kenya c a ủ Ayah RA 2007 trên 564 c p m con ngay
115
ấ ạ ả ể ờ ế sau sinh [14]. K t qu cho th y t i th i đi m 6 tháng sau sinh, hàm l ượ ng
ữ ổ vitamin A gi a 2 nhóm (nhóm b sung VA 400.000IU và nhóm gi ả ượ d c) là
ứ ổ ự ữ ệ 0,96 µmol/l nhóm b sung; nhóm ch ng 0,98 µmol/l, s chênh l ch gi a 2
ư ậ ả ủ ế nhóm không có ý nghĩa (Ttest, p>0,05). Nh v y, k t qu c a chúng tôi
ứ ạ ợ ớ ề ằ ổ phù h p v i nghiên c u t i Kenya [14], r ng b sung vitamin A li u cho bà
ẻ ẹ ậ ớ ớ ề ấ m ngay sau đ (th m chí v i li u r t cao 400.000 IU so v i nhóm gi ả
ượ ườ ư ờ ụ ể ể ổ d c), d ủ ư ợ ng nh th i đi m b sung ch a h p lý, có th do tác d ng c a
ả ứ ứ ủ ấ đáp ng pha c p tính c a ph n ng viêm [16], [107], [108] do đó vitamin A
ượ ể ề ư ấ ặ ợ không đ c h p thu nh mong đ i. M t khác, có th li u vitamin A trên
ứ ư ượ ủ ẹ ầ ạ ch a đáp ng đ c nhu c u VA c a bà m trong giai đo n sau sinh 3 tháng,
ượ ủ ở ấ ấ ớ 6 tháng (hàm l ng SR TB c a ĐTNC ứ Kenya r t th p, so v i nghiên c u
ủ c a chúng tôi.
ữ ươ ươ ử ủ Nh ng quan sát c a chúng tôi cũng t ng đ ng nh ệ ư th nghi m
ẫ ạ ng u nhiên, mù kép ủ c a Andreto LM 2012, t i Braxin ụ ữ trên 312 ph n ,
ượ ẹ ượ ổ đ c chia thành 2 nhóm; nhóm bà m đ c b sung 400.000 IU (2 li uề
ổ ngay sau sinh và sau 10 ngày); Nhóm b sung 200.000 IU ngay sau sinh và
ự ế ả 10 ngày sau dùng gi ả ượ d ữ c; K t qu không có s khác nhau có ý nghĩa gi a
ượ ẹ ữ ứ ệ hàm l ng SR trung bình bà m gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng t ạ i
ể ờ ề th i đi m đi u tra 6 tháng sau sinh (2,29 so v i 2ớ ,31μmol/l). Nghiên c uứ
ị ằ ở ữ ế ế trên còn khuy n ngh r ng, ạ nh ng vùng tình tr ng thi u vitamin A ở ứ m c
ẹ ầ ế ề ả ộ đ nh , không c n thi t ph i tăng thêm li u vitamin A [50].
ề ậ ễ ộ ứ Nh ngư m t nghiên c u khác Nguy n Th C ế ị ự, không th y đ c p đ n ấ
ễ ả ổ ệ ề ế ố y u t nhi m trùng khi phân tích hi u qu b sung vitamin A li u cao cho
ẻ ượ ẹ ầ m 2 x 200.000 IU tháng đ u sau sinh (cách nhau 1 ngày), tr đ ố c u ng 3
ề ạ ế ả ấ ể ờ li u VA 50.000 IU t i các th i đi m 6, 10, 15 tu n ầ . K t qu cho th y hàm
116
ượ ẹ ở ệ l ng vitamin A bà m 2 nhóm có khác bi t có ý nghĩa [44]. Ngoài lý do
ứ ệ ỉ ượ ế ố ễ nghiên c u không hi u ch nh hàm l ng SR theo y u t nhi m trùng, thì
ồ ề ứ ế ậ ả ớ ị phác đ đi u tr trên khác v i nghiên c u Phú Bình, do v y k t qu cũng
khó so sánh.
ứ ồ ớ ờ ạ Đ ng th i, so v i nghiên c u Martins TM 2010 t ặ i Brazil trên 66 c p
ả ư ươ ẹ ẹ ồ ớ ế m con thì k t qu ch a t ng đ ng v i chúng tôi. Hai nhóm bà m : nhóm
ượ ẹ ổ ở 1 đ c b sung m vitamin A 200.000 IU 2030 ngày sau sinh; nhóm 2
ượ ổ ể ệ ờ đ c b sung gi ả ượ d c. Sau 2 tháng can thi p (th i đi m 3 tháng sau sinh),
ộ ở ệ ồ n ng đ SR trung bình nhóm can thi p là (1,05 và 1,17 µmol/l); nhóm
ứ ươ ướ ệ ế ch ng là (1,04 và 1,02 µmol/l), t ứ ng ng tr c và sau can thi p). K t qu ả
ệ ề ả ổ ỉ ượ ượ ch ra b sung vitamin A li u cao c i thi n đ c hàm l ng vitamin A ở
ứ ệ ớ nhóm can thi p so v i nhóm ch ng (p< 0,05) sau 2 tháng can thi p ệ [46]. Lý
ả ề ự ứ ủ ủ ữ gi i v s khác nhau gi a nghiên c u c a Martins và c a chúng tôi, do
ề ề ả ổ ỉ chúng tôi c 2 nhóm đ u có b sung VA li u cao (ch khác cách nhau 5
ủ ể ầ ờ ứ tu n); và lý do khác là th i đi m đánh giá trong nghiên c u c a chúng tôi
ệ ơ ớ ệ dài h n (sau 4,5 tháng can thi p) so v i (sau 2 tháng can thi p).
ẹ ở ề ế ả ấ ổ K t qu trên cho th y, b sung vitamin A li u cao bà m ầ 6 tu n
ẹ ơ ả ả ệ ệ ớ ạ sau sinh có hi u qu c i thi n tình tr ng vitamin A bà m h n so v i nhóm
ở ữ ố ầ ẹ ơ ừ ầ ầ VA tu n 1 ẻ nh ng bà m cho tr bú s l n ít h n (t ≤10 l n).
ả ủ ề ế ệ ồ ố ớ So sánh hi u qu c a 2 phác đ đ i v i thi u vitamin A ti n lâm sàng
ẹ ở m 6 tháng sau sinh
ỷ ệ ể ờ ấ T l VA DTLS th i đi m 6 tháng sau sinh ả (b ng 3. 17) cho th y có
ệ ở ả ư ở ầ ự ả s c i thi n c 2 nhóm bà m ẹ. Nh ng nhóm VA tu n 6, t ỷ ệ ả gi m l
ỉ ố ệ ệ ề ả ở nhi u h n. ơ Ch s hi u qu can thi p thô ầ nhóm VA tu n 1 là 5,6% và
ự ở ệ ệ ầ ả ồ ờ nhóm VA tu n 6 là 7,7%, đ ng th i, hi u qu can thi p th c nhóm VA
117
ư ự ệ ầ ầ ơ tu n 6 h n nhóm VA tu n 1 là 2,1%. Nh ng s chênh l ch không có ý
ố nghĩa th ng kê (p>0,05) .
ủ ế ả ươ ứ ở ứ K t qu nghiên c u c a chúng tôi, t ng t ự nghiên c u Ghana
ạ ấ ỷ ệ ế ở 2006 [47], t i Brazil năm 2010 cho th y t l thi u VATLS 2 nhóm
ệ ệ (nhóm can thi p 200.000 IU và nhóm gi ả ượ d c) khác bi t không có ý nghĩa
ả ủ ế ươ ươ sau 2 tháng can thi p ệ [46]. K t qu c a chúng tôi t ng đ ng v i ớ nghiên
ở ẹ ạ ứ ủ Ayah RA cho r ng ằ c u c a t ỷ ệ l VADTLS bà m t i Kenya là 8,7% &
ở ệ ổ 11,5% nhóm can thi p (nhóm b sung VA 400.000IU) và 9,2% & 8,8% ở
ứ ự nhóm ch ng (nhóm gi ả ượ sau 3 và 6 tháng can thi p ệ [14], s khác bi d c) ệ t
ữ ạ ể ờ không có ý nghĩa (p>0,05) gi a 2 nhóm t ứ . i 2 th i đi m nghiên c u
ứ ủ ở ẹ Nghiên c u c a Andreto 2012, ắ các bà m sau sinh vùng Đông B c
ươ ự ệ ờ Brazil cũng t ng t , sau th i gian can thi p vitamin A (200.000 IU ngay
ở ệ sau sinh + 200.000 IU sau 10 ngày) nhóm can thi p và (200.000 IU ngay
ở ự ứ ệ ề ỷ ệ sau sinh) nhóm ch ng, không có s khác bi t có ý nghĩa v t l bà m ẹ ở
ưỡ ấ ươ ươ ở ạ ng ng vitamin A th p < 1,05 µmol/l t ng đ ng giai đo n sau 2 tháng,
ớ ớ ớ 4 tháng và 6 tháng (7,1% v i 7,8%); (4,3% v i 8,8%); (1,8% v i 2,9%) ở
ệ ớ nhóm can thi p so v i nhóm ch ng ứ [50]
ư ề ệ ấ ổ ở Nh v y, ư ậ ch a th y hi u qu ả b sung vitamin A li u cao ẹ bà m 6
ổ tu nầ sau sinh lên t ỷ ệ l ẹ VADTLS m 6 tháng tu i ổ so v i ớ b sung vitamin A
ầ ể ả 1 tu n sau sinh , k c so sánh ẹ s l nố ầ m cho bú .
ả ủ ỉ ố ệ ả ồ ố ớ So sánh hi u qu c a 2 phác đ đ i v i ch s MRDR ph n ánh tình
ự ữ ẹ ạ tr ng d tr vitamin A trong gan m 6 tháng sau sinh
ể ạ Thông qua các ch s ỉ ố sinh hóa đ đánh giá tình tr ng vitamin A
ườ ủ ễ ồ ộ ượ ể th ng ế không d . N ng đ huy t thanh c a vitamin A đ c ki m soát b iở
118
ằ ộ ả ớ ự ữ ứ ấ cân b ng n i môi và không gi m cho t i khi d tr gan là m c th p nguy
ơ ể ể ạ ờ ễ hi m ể [109]. Ngoài ra, trong th i đi m sau sinh là giai đo n c th nhi m
ả ứ ế ả ồ ộ trùng, n ng đ vitamin A huy t thanh gi m thoáng qua do ph n ng pha
Ở ơ ể ạ ố ỏ ổ ấ c p tính [107]. ứ c th kh e m nh, gan ch a 8090% t ng s vitamin A
ơ ể ủ ế ở ạ ự ữ d tr cho c th ch y u ự ữ d ng este retinyl. D tr vitamin A trong gan
ượ ự ữ ở ứ ủ ị đ c xác đ nh là đ khi d tr m c 0,07 mol retinol/g gan [73]. Xác đ nhị
ườ ượ ể ự ữ d tr vitamin A trong gan th ng đ ạ c dùng đ đánh giá tình tr ng
ệ ả ệ ứ ỏ ủ ứ ụ ữ vitamin A trong các nghiên c u can thi p c i thi n s c kh e c a ph n và
ẻ ườ ấ ỷ ố ấ ườ tr em, th ng dùng nh t là t ỷ ố s MRDR. T s MRDR b t th ng là ≥
ỉ ố ể ế ạ 0,06. Đ đánh giá tình tr ng thi u vitamin A, ch s MRDR và vitamin A
ỉ ố ữ ề ẹ ế ạ trong s a m là ch s nh y h n ơ tình tr ngạ vitamin A huy t thanh, đi u đó
ượ ứ ứ ạ đã đ c ch ng minh trong nghiên c u t i Bangladesh [73], [110]. Tuy
ử ệ ị ỷ ố ự ệ ườ nhiên, các th nghi m xác đ nh t s MRDR th c hi n th ng khó khăn và
ứ ạ ễ ệ ế ớ ơ ị ể ự ph c t p so v i vi c xác đ nh vitamin A huy t thanh d dàng h n đ th c
ự ị ệ ả . hi n kh o sát th c đ a
ứ ạ ấ ỷ ố Nghiên c u t i Thái Nguyên, ả b ng 3.18 cho th y, t s MRDR trung
ẹ ở ầ ở ờ ể ủ bình c a m nhóm VA tu n 6 ả th i đi m 6 tháng sau sinh (0,045) c i
ự ệ ầ ơ ớ ệ thi n h n so v i nhóm VA tu n 1 (0,056), s khác bi t (0,011) có ý nghĩa
ố ố ầ th ng kê (Ttest, p < 0,05). N u sế ấ t o sánh theo s l n bú thì cho th y sỷ ố
ơ ở ẹ MRDR nhóm bà m cho bú ≤ 10 l n ầ (0,045) th p ấ h n có ý nghĩa nhóm
ầ ầ ớ VA tu n 6 so v i nhóm VA tu n 1 (0,062) (Ttest, p < 0,05).
ờ ồ ượ ở Đ ng th i, h àm l ng SR bà m ẹ sau sinh 6 tháng có m i t ố ươ ng
ế ị ớ ỷ ố quan tuy n tính ngh ch ch t chặ ẽ v i t ạ ẹ s MRDR bà m cùng giai đo n
ả ở ả ẹ (b ng 3.19) c 2 nhóm bà m (Pearson – test, r ≥ 0,39 , p < 0,001). Đi uề
ượ ứ ở ỏ đó đã đ c ch ng minh b i Hans Verhoef, khi dùng mô hình mô ph ng và
119
ể ả ậ ữ ỷ ố ự ệ ố thu t toán đ gi i thích m i quan h tiêu c c gi a t s MRDR và ồ n ng đ ộ
ắ ẽ ữ ệ ế ằ ả ắ ố SR; k t qu cho r ng m i quan h này ch c ch n s khác nhau gi a các
ứ ộ ể ớ ủ ế ầ ạ qu n th v i m c đ khác nhau c a tình tr ng thi u vitamin A .
ồ ỉ ẹ Đ ng th i ờ hình 3.2 có ch ra, t ỷ ệ l bà m sau sinh 6 tháng có d tr ự ữ
ấ ỷ ố ở VA trong gan th p (t s MRDR ≥ 0,06) ầ nhóm VA tu n 1 (25,4%) và
(cid:0) 2 ự ầ ệ ố nhóm VA tu n 6 (22,3%), tuy s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê (
ấ ằ ố ầ ẹ test, p> 0,05). Phân tích theo s l n cho bú th y r ng nhóm bà m cho bú >
ỷ ệ ự ữ ấ ở ầ ầ 10 l n, có t d tr vitamin A trong gan th p l nhóm VA 1 tu n (25,6%)
ướ ằ ặ ơ xu h ầ ng cao h n rõ r ng nhóm VA tu n 6 (18,6%) m c dù không có ý
ố nghĩa th ng kê.
ứ ủ ộ ạ ệ M t nghiên c u c a Rice AL 1998, t i Bangladesh. Can thi p trên bà
ẹ ầ ổ m sau sinh 13 tu n, b sung vitamin A 200.000 IU và nhóm dùng gi ả
ượ ả ả ự ữ ệ ệ ế ả ấ ạ d c. K t qu cho th y hi u qu c i thi n tình tr ng d tr vitamin A
ả ị ỷ ệ ự ữ ấ ở ờ ể trong gan (c giá tr trung bình và t d tr VA th p) th i đi m 3 tháng l
ứ ủ ẽ ấ ư ậ ế ế ả sau sinh . Nh v y, n u so sánh s th y, k t qu nghiên c u c a chúng tôi,
ướ ươ ươ ứ ớ ở ạ có xu h ng t ng đ ng v i nghiên c u này giai đo n 3 tháng v t ề ỷ ố s
ệ ứ ặ ớ ỷ ố MRDR khác bi t có ý nghĩa so v i nhóm ch ng, m c dù t s MRDR 0,045
ệ ở ứ ớ ư ạ nhóm ch ng so v i 0,039 nhóm can thi p giai đo n 6 tháng ch a có ý
ố nghĩa th ng kê .
ẹ ớ ồ So sánh v i phác đ khác trên 167 bà m sau sinh, vùng nông thôn ở
ẫ ổ ạ ầ Ghana 2006, chia ng u nhiên 2 nhóm b sung vitamin A t i 6 tu n sau sinh.
ậ ượ ứ ẹ ộ ề Các bà m nhóm ch ng nh n đ c m t li u vitamin A 200.000 IU vào ngày
ờ ệ ẹ ậ đăng ký và dùng gi ả ượ d c 24 gi sau đó. Các bà m nhóm can thi p nh n 2
ề ờ ế li u vitamin A 200.000 IU vào ngày đăng ký và 24 gi sau đó. K t qu ả
ự ệ ề ả ệ ỷ ố ở không có s khác bi t có ý nghĩa v c i thi n t s MRDR nhóm can
120
ứ ệ ớ ở ờ ể ệ thi p so v i nhóm ch ng th i đi m 3, 5 tháng sau can thi p . Lý gi ả ự i, s
ứ ữ ế ế khác nhau gi a nghiên c u Thái Nguyên và Ghana đó là thi ứ t k nghiên c u
ề ổ ở ố ủ c a chúng tôi cùng b sung gi ng li u vitamin A 200.000 IU 2 nhóm (ch ỉ
ả ồ ờ ỷ ố ầ khác kho ng cách 5 tu n), đ ng th i so sánh t s MRDR trung bình ở
ầ ở ề ầ ạ ể qu n th Ghana ệ đi u tra ban đ u 0,048 và giai đo n 5 tháng sau can thi p
ứ ạ ệ ớ là 0,023 , so v i nghiên c u t ầ i Thái Nguyên sau g n 5 tháng can thi p là
ầ ỷ ố ạ ử ấ 0,045 (nhóm VA tu n 6), t s MRDR t ơ i Ghana th p h n n a so v i t ớ ạ i
ờ ỷ ệ ồ ự ữ ẹ ấ ở Thái Nguyên. Đ ng th i t l bà m có d tr vitamin A th p ầ qu n th ể
ủ ứ ướ ệ nghiên c u c a Tchum SK là 22% tr c can thi p, sau 5 tháng là 0%, cho
ự ữ ẹ ả ệ ươ ủ ạ ấ th y tình tr ng d tr VA trong gan c a các bà m c i thi n t ng đ i t ố ố t
sau can thi p . ệ
ự ữ ẹ Hình 3.2, cho th y ấ t ỷ ệ l bà m sau sinh 6 tháng có d tr VA trong
ấ ở ầ gan th p nhóm VA tu n 1 cao h nơ nhóm VA tu n 6ầ . Nh ng ư ự s khác bi ệ t
ứ ủ ạ không có ý nghĩa ((cid:0) 2 test, p> 0,05). Nghiên c u c a T chum t i Ghana cũng
ấ ỷ ệ ẹ ự ữ ệ ả cho th y t l ấ bà m d tr VA trong gan th p có c i thi n sau 5 tháng can
ệ ứ thi pệ , nh ng ư cũng không có khác bi t gi a ữ 2 nhóm . Các nghiên c u v b ề ổ
ủ ề sung vitamin A li u cao c a Ayah RA , Martin TM , Tomiya MT , Lucianna
ự ữ ế ạ ủ ẹ MA không đ c p ề ậ đ n tình tr ng d tr vitamin A trong gan c a m sau
can thi p. ệ
ề ệ ể ẳ ổ ị Có th kh ng đ nh can thi p b sung VA li u cao nhóm VA tu n 6ầ
ệ ượ ủ ạ ỷ ố ả ả c i thi n đ c tình tr ng vitamin A c a bà m ẹ (t ớ s MRDR gi m) so v i
ể ố ầ ữ ẻ ẹ nhóm VA tu n 1ầ , bi u hi n c th ệ ụ ể ở nh ng bà m cho tr bú s l n ít (t ừ ≤
ứ ứ ằ ầ ấ ả ộ ệ 10 l n). Có b ng ch ng cho th y, hi u qu nghiên c u còn phù thu c vào
ể ụ ể ự ữ ầ ạ tình tr ng vitamin A qu n th (c th là d tr vitamin A trong gan). Do đó,
ấ ằ ệ ạ ị chúng tôi th y r ng vi c xác đ nh tình tr ng vitamin A trong các nhóm dân
121
ố ượ ể ấ ọ ị ẽ ượ ưở ư c khác nhau là r t quan tr ng đ xác đ nh đ i t ng s đ c h ng l ợ i
ề ừ ổ ề nhi u t b sung VA li u cao.
ả ủ ề ệ ổ 4.2.1.2. Hi u qu c a b sung vitamin A li u cao cho bà m ẹ lên tình tr ngạ
ữ ẹ vitamin A trong s a m 6 tháng sau sinh
ồ ố ớ ả ủ ệ ượ So sánh hi u qu c a 2 phác đ đ i v i hàm l ng vitamin A trong s a ữ
mẹ 6 tháng sau sinh
ị ử ụ ỉ ố ừ ế T năm 1995, TCYTTG đã khuy n ngh s d ng ch s vitamin A
ẹ ể ủ ữ ẹ ạ trong s a m đ đánh giá tình tr ng vitamin A c a bà m cho con bú và tr ẻ
ữ ẹ ế ằ ỏ ộ ỉ ố nh . WHO đã khuy n cáo r ng, ch s vitamin A trong s a m là m t ch ỉ
ệ ố ể ườ ố ớ ủ ộ ố ặ s đ c bi t đ đo l t t ệ ng tác đ ng c a can thi p vitamin A đ i v i ph ụ
ẻ ơ ỉ ố ệ ả ạ ữ n và tr ệ s sinh. Đây là ch s nh y trong đánh giá hi u qu can thi p .
ể ằ ồ Rice và CS 2000 cũng có đ ng quan đi m khi cho r ng, đánh giá vitamin A
ữ ẹ ỉ ố trong s a m và t ỷ ố ự ữ s d tr ạ vitamin A trong gan (MRDR) là ch s nh y
ẹ ở ứ ộ ừ ế ạ trong đánh giá tình tr ng vitamin m m c đ thi u vitamin A v a .
ượ ẹ ở ờ ể ữ Hàm l ng vitamin A trung bình trong s a m th i đi m sau sinh 1
ư ổ ầ ở ả tu n (ch a b sung vitamin A) 2 nhóm nghiên c u ứ (b ng 3.20), cao cở ả
ầ ầ 2 nhóm 3,56 µmol/l nhóm VA tu n 1 và 3,70 µmol/l nhóm VA tu n 6
ưỡ ằ ả ở (ng ng trung bình n m kho ng ≥ 1,75 µmol/l và < 2,45). Lý do là giai
ạ ẹ ở ạ ữ ế ể ầ ầ ộ đo n này, ữ s a m giai đo n s a chuy n ti p (thu c 2 tu n đ u sau sinh)
ứ ấ ề ấ ưỡ ứ ấ ữ s a ch a r t nhi u ch t dinh d ng, ch a ch t béo, vitamin tan trong n ướ c,
ườ ượ ể ơ ờ đ ng lactose và hàm l ớ ữ ng calo cao h n so v i s a non. Th i đi m này,
ượ ẹ ạ ố ữ ả ầ ờ hàm l ng vitamin A s a m đ t t i đa, sau đó gi m d n theo th i gian.
ế ớ ằ ỉ ứ Các nghiên c u trên th gi i cũng ch ra r ng hàm l ượ vitamin A t ng ngươ
ở ứ ủ ạ ầ ố đ i cao ấ giai đo n đ u sau sinh, nghiên c u c a Idindili B, 2007 cho th y
ượ ữ ẹ ệ hàm l ng vitamin A s a m sau sinh là 4,34 µmol/l (nhóm can thi p) và
122
ứ ở ạ 4,6 µmol/l (nhóm ch ng) ệ giai đo n 1 tháng sau sinh, sau 6 tháng can thi p
ượ ữ ệ ẹ thì hàm l ng vitamin A s a m là 1,82 µmol/l (nhóm can thi p) và 1,88
ứ ủ ứ ượ µmol/l (nhóm ch ng) . Nghiên c u c a Bezerra 2009 hàm l ng vitamin A
ẹ ở ứ ạ ữ s a m 3,31 µmol/l và 3,22 µmol/l 2 nhóm nghiên c u giai đo n ngay sau
ứ ạ ấ ủ sinh . Nghiên c u c a Martins TM 2010 t i Brazil cho th y hàm l ượ ng
ở ứ ệ vitamin A trung bình nhóm ch ng (1,93 µmol/l) và nhóm can thi p (1,75
ở ề ậ ặ ổ µmol/l) 1 tháng sau sinh, vì v y, m c dù có b sung vitamin A li u cao ở
ạ ượ giai đo n 2030 ngày sau sinh, hàm l ệ ng vitamin A nhóm can thi p
ệ ề ả ả gi m/không tăng (1,56 µmol/l) sau 2 tháng can thi p . Đi u đó lý gi i cho s ự
ệ ề ượ ở ạ ầ ạ ớ khác bi t v hàm l ng vitamin A giai đo n 1 tu n so v i giai đo n 6
ự ả ề ồ ữ ủ ầ ộ tháng c a chúng tôi. S gi m d n v n ng đ vitamin A trong s a m ẹ
ượ ấ ạ ạ ở ả đ c quan sát th y t i giai đo n 2 tháng và 4 tháng sau sinh, c 2 nhóm
ẹ ệ có can thi p vitamin A cho bà m ngay sau sinh 400.000 IU và 200.000 IU
ứ ủ trong nghiên c u c a Tomiya MT .
ế ạ ể ấ ờ ả ề K t qu đi u tra t i th i đi m 6 tháng sau sinh cho th y, không có s ự
ệ ề ượ ữ ẹ khác bi t có ý nghĩa v hàm l ng vitamin A trung bình trong s a m (1,65
ầ ầ ớ µmol/l) nhóm VA tu n 1 so v i (1,69 µmol/l) nhóm VA tu n 6 (Ttest,
ượ ẹ ở ả ấ ơ ữ p>0,05), hàm l ng vitamin A trong s a m ề c 2 nhóm đ u th p h n so
ưỡ ệ ượ ữ ớ v i ng ự ng trung bình. S chênh l nh hàm l ng vitamin A trong s a m ẹ ở
ứ ữ ầ ờ ể 2 th i đi m 1 tu n và 6 tháng sau sinh gi a 2 nhóm nghiên c u (1,97
ầ ầ ớ ớ µmol/l) v i nhóm VA tu n 1 so v i nhóm VA tu n 6 (2,03 µmol/l) (Ttest,
p>0,05).
ả ủ ế ươ ự ứ ủ K t qu c a chúng tôi t ng t nghiên c u c a Rice AL, 1998 cũng
ấ ệ ề ượ ữ ẹ cho th y không có khác bi t có ý nghĩa v hàm l ng vitamin A s a m khi
ẹ ổ ầ ạ so sánh nhóm bà m b sung 200.000 IU giai đo n 13 tu n sau sinh và
123
ả ượ ở ạ ủ ứ nhóm dùng gi d c giai đo n 6 tháng sau sinh . N ghiên c u c a Bahl
ả ươ ế ề ổ 2002, cũng có k t qu t ng t ự, khi b sung vitamin A li u cao 200.000 IU
ẹ ở ự ạ ệ cho bà m giai đo n 1842 ngày sau sinh, không có s khác bi t có ý
ượ ẹ ạ ữ ể ờ ề nghĩa v hàm l ng vitamin A trong s a m t i th i đi m 6 tháng sau sinh .
ươ ự ứ ạ ự T ng t , nghiên c u Idindili 2007, t i Tanzania cũng không có s khác
ệ ề ượ ữ ẹ bi t v hàm l ng vitamin A trong s a m sau sinh 6 tháng (1,82 μmol/ l) ở
ẹ ề ổ nhóm li u cao (b sung vitamin A 200.000 IU cho bà m 1 tháng sau sinh,
ờ ổ ẻ ạ ầ ồ đ ng th i b sung 50.000 IU x 3 l n cho tr trong giai đo n 1, 2, 3 tháng) và
ở ề ề ấ ổ (1,88 μmol/l) nhóm li u th p (b sung vitamin A li u 200.000 IU cho bà
ẻ ẹ ạ ầ ổ m 1 tháng sau sinh và b sung 25.000 IU x 3 l n cho tr trong giai đo n 1,
ứ ủ ế 2, 3 tháng) . Nghiên c u c a Tomiya MT, 2015 đã ti n hành trên 210 bà m ẹ
ố ở ắ ngay sau sinh s ng vùng Recife, Tây B c Brazil chia 2 nhóm, các nhóm bà
ẹ ượ ế ả ố m đ c u ng vitamin A 400.000 IU và 200.000 IU. K t qu không có s ự
ệ ữ ồ ẹ ữ ữ ộ ở khác bi t gi a n ng đ vitamin A trong s a m gi a 2 nhóm 4 tháng sau
sinh (p > 0,05) .
ề ớ ổ So v i nghiên c u ứ Ayah 2007, b sung VA li u cao 400.000 IU cho
ẹ ế ả ượ ữ bà m trong vòng 24h sau sinh , cho k t qu hàm l ng vitamin A s a m ẹ
ạ ệ ố ớ trung bình t i 6 tháng khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05) v i hàm l ượ ng
ẹ ớ ữ vitamin A trung bình s a m là 0,50 µmol/l (nhóm can thi pệ ) so v i 0,41
ở ứ ế ấ ờ µmol/l nhóm ch ng gi ả ượ d c th i đi m ể 6 tháng , chúng tôi th y k t qu ả
ư ươ ủ ứ ứ ồ ớ nghiên c u c a chúng tôi ch a t ng đ ng v i nghiên c u trên. Lý do là
ứ ạ ề ấ ổ ớ nghiên c u t i Kenya chia làm 2 nhóm (có b sung VA v i li u r t cao
ứ ứ 400.000 IU và nhóm ch ng dùng gi ủ ả ượ , trong khi nghiên c u c a d c)
ề ề ổ ở ả ỉ ằ chúng tôi đ u b sung VA li u cao 200.000 IU c 2 nhóm, ch b ng ½,
ỉ ở ờ ể ầ ầ ờ ồ ộ ổ ch khác nhau th i đi m b sung 1 tu n và 6 tu n. Đ ng th i, m t lý do
ượ ẹ ủ ữ ạ ạ ể khác, có th do hàm l ng vitamin A s a m c a chúng tôi t i giai đo n 6
124
ở ở ầ tháng sau sinh là 1,65 µmol/l ầ nhóm VA tu n 1 và 1,69 nhóm VA tu n 6
ệ ớ ở ứ ủ so v i 0,50 µmol/l nhóm can thi p & 0,41 µmol/l nhóm ch ng c a nghiên
ứ ủ ể ầ ạ c u ứ Ayah RA , nên qu n th nghiên c u c a chúng tôi có tình tr ng vitamin
ẹ ố ơ ự ữ ẽ ơ ươ ự A trong s a m t t h n s so sánh s khó h n. T ng t ứ ủ , nghiên c u c a
ư ươ ồ ớ chúng tôi cũng ch a t ủ ng đ ng v i quan sát c a Martins 2010, khi hàm
ượ ở ẹ ở ạ ở l ng vitamin A trung bình bà m giai đo n 3 tháng sau sinh nhóm
ệ ệ ớ can thi p 200.000 IU là 1,56 µmol/l khác bi ứ t có ý nghĩa so v i nhóm ch ng
ứ ạ ớ (1,34 µmol/l), tuy nhiên nghiên c u t i Thái Nguyên khác v i nghiên c u t ứ ạ i
ư ệ ể ờ ờ ồ Martins là th i đi m đánh giá (sau 2 tháng can thi p), đ ng th i ch a quan
ế ố ễ ề ầ ạ ỉ ế tâm đ n y u t nhi m trùng (ch đánh giá CRP giai đo n đi u tra ban đ u) .
ư ậ ả ổ ư ề ệ ấ ở Nh v y, ch a th y hi u qu b sung vitamin A li u cao ẹ bà m 6
ữ ẹ ầ ạ tu n sau sinh so lên tình tr ng vitamin A s a m sau sinh 6 tháng so v i b ớ ổ
ể ả ố ầ ẹ ầ sung vitamin A 1 tu n sau sinh, k c so sánh s l n m cho bú.
ồ ố ớ ỷ ệ ả ủ ệ ẹ ấ So sánh hi u qu c a 2 phác đ đ i v i t l ữ vitamin A s a m th p
ả ấ ỷ ệ ữ ẹ ấ B ng 3.21 cho th y t l bà m có vitamin A trong s a th p (< 1,05
ở ầ ạ ạ µmol/l) giai đo n 1 tu n sau sinh là 5,9% (9/152) và giai đo n 6 tháng sau
ở ầ ỷ ệ ẹ sinh là 22,3% (33/152) nhóm VA tu n 6, t m 6 tháng sau sinh có VA l
ẹ ấ ở ưỡ ủ ừ ị ữ s a m th p ng ớ ng v a có YNSKCĐ so v i qui đ nh c a TCYTTG
ở ầ ươ 2011 và nhóm VA tu n 1 là 6,2% (10/161) và 33,1% (53/161) t ứ ng ng
ướ ệ ỷ ệ ẹ ữ tr c và sau can thi p, t m 6 tháng sau sinh có VA s a m th p ẹ ấ ở l
ưỡ ề ỷ ệ ự ặ ẹ ng ng n ng có YNSKCĐ . Có s tăng lên v t l ữ bà m có VA trong s a
ẹ ấ ở ỷ ệ ạ ầ ớ ẹ m th p 2 giai đo n 1 tu n so v i 6 tháng. T l ữ bà m có VA trong s a
(cid:0) 2 ẹ ấ ệ ữ ạ ố m th p khác bi t có ý nghĩa th ng kê gi a 2 nhóm giai đo n 6 tháng (
ế ả ươ ự ứ ủ ư test, p< 0,05). K t qu trên t ng t nh nghiên c u c a Martins TM 2010
ở ẹ ở ượ ề ổ các bà m Brazil khi quan sát đ c b sung vitamin A li u cao 200.000
125
ệ ệ ả ớ IU (16,1%) có hi u qu sau 2 tháng can thi p (3 tháng sau sinh) so v i nhóm
ứ ươ ự ủ ứ ch ng (55,6%) , t ng t nghiên c u c a Rice AL năm 1998 khi so sánh
ẹ ổ ầ ạ nhóm bà m b sung 200.000 IU giai đo n 13 tu n sau sinh và nhóm dùng
ả ượ ở ạ gi d c giai đo n 6 tháng sau sinh .
ư ươ ế ả ươ ớ ứ ủ K t qu nghiên c u c a chúng tôi ch a t ng đ ứ ng v i nghiên c u
ằ ẹ ấ ở ữ ẹ ủ c a Bahl R cho r ng t ỷ ệ l các bà m vitamin A s a m th p nhóm can
ệ ạ ư ể ờ ạ ấ thi p th p h n ơ có ý nghĩa t i th i đi m 2 tháng sau sinh, nh ng t ờ i th i
ự ể ệ ự ữ đi m 6 tháng không có s khác bi t gi a 2 nhóm , có s khác bi ệ ở t nghiên
ứ ớ ượ ữ ứ c u này so v i nghiên c u chúng tôi là hàm l ẹ ơ ng vitamin A s a m (đ n
ứ ượ ị v là µmol/l) còn nghiên c u Bahl, tính hàm l ng vitamin A béo (nmol/g
ỉ ố ữ ẹ ớ fat) v i (ch s vitamin A trong s a m ≤ 28 nmol/g fat béo ) .
ư ậ ề ổ ở ẹ ầ Nh v y, b sung vitamin A li u cao ệ bà m 6 tu n sau sinh có hi u
ả ả ệ ỷ ệ ẹ ấ ớ ổ ữ qu c i thi n t l vitamin A s a m th p sau sinh 6 tháng so v i b sung
ầ ệ ố ầ ẹ vitamin A 1 tu n sau sinh, không phân bi t theo s l n m cho bú.
ả ủ ề ệ ổ 4.2.1.3. Hi u qu c a b sung vitamin A li u cao cho bà m ẹ lên tình tr ngạ
ế ắ ế ạ ưỡ ủ ẹ thi u máu, thi u s t và tình tr ng dinh d ng c a bà m 6 tháng sau sinh
ố ớ ồ ổ ả ủ ệ ạ So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A đ i v i tình tr ng
ế ẹ hemoglobin và thi u máu thi u s t ủ ế ắ c a bà m
ả ự ả ệ ể ấ ượ B ng 3. 22 cho th y, có s c i thi n đáng k hàm l ng hemoglobin
ẹ ạ ạ ớ ầ trung bình bà m giai đo n 2630 tu n so v i giai đo n 6 tháng sau sinh ở
ầ ầ ặ ả c 2 nhóm VA tu n 1 và VA tu n 6 (Ttest ghép c p, p<0,001). Không có
ả ả ứ ệ ệ ế ề ấ ạ nhi u nghiên c u cho th y hi u qu c i thi n tình tr ng thi u máu qua
ứ ủ ề ẹ ệ ổ ế vi c b sung vitamin A li u cao cho bà m . Nghiên c u c a Sherry A, ti n
ở ẹ ặ hành ngo i ô ạ Bogor, Tây Java, Indonesia. 25 c p m con sau sinh 13
126
ượ ề ổ tháng đ c b sung vitamin li u 8.000 IU hàng ngày trong vòng 35 ngày
ươ ươ ớ ề ứ (t ng đ ng v i li u 280.000 IU, không có nhóm ch ng). Sau đó đánh giá
ỉ ố ế ầ ấ ệ ả các ch s sinh hóa 3 tháng/l n, k t qu cho th y, sau 3 và 6 tháng can thi p
ự ệ ề ượ ẹ không có s khác bi t v hàm l ớ ng hemogblobin trung bình bà m so v i
ướ ệ ậ ươ ứ ủ ớ ồ tr ế c can thi p. K t lu n, trên t ng đ ng v i nghiên c u c a chúng tôi,
ề ế ả ủ ứ ư ế ế ứ nh ng khó so sánh v k t qu c a 2 nghiên c u vì thi t k nghiên c u khác
ề ượ ể ổ ờ ờ nhau (thi ế ế li u l t k , ờ ng và th i gian b sung, th i đi m đánh giá, th i
ề ầ gian đi u tra ban đ u khác nhau) .
ả ế ờ ồ ự ấ ệ Đ ng th i, k t qu ả b ng 3.22 ư còn cho th y, ch a có s khác bi t có
ề ượ ở ẹ ữ ý nghĩa v hàm l ng hemoglobin trung bình bà m gi a 2 nhóm ở ờ th i
ể ệ ệ ặ đi m 6 tháng sau sinh (Ttest, p> 0,05). ả M c dù, hi u qu can thi p th c ự ở
ầ ế nhóm VA tu n 6 (tăng 5,1%) ả b ng 3.24, ư nh ng t ỷ ệ l thi u máu (Hb<
ở ố ượ ự ệ ố 110g/l) 2 nhóm đ i t ng không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê ( (cid:0) 2
ứ ủ ứ ớ ợ test, p>0,05). K t quế ả nghiên c u phù h p v i nghiên c u c a Anta Agne
ạ ẹ ượ ệ ả Djigo năm 2012 t i Senegal, khi so sánh hi u qu nhóm bà m đ c b ổ
ề ề ớ sung vitamin A li u cao 2 li u x 200.000 IU ngay sau sinh v i nhóm không
ượ ổ ạ ể ấ ờ đ c b sung t i th i đi m 6 tháng sau sinh, cho th y hàm l ượ ng
ự ệ ớ ố hemoglobin không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05 .
ế ả ạ ể ề ờ K t qu ả b ng 3.25, t i th i đi m đi u tra sau sinh 6 tháng hàm l ượ ng
ế ở ferritin huy t thanh và transferritin receptor trung vị 2 nhóm không có ý
ố ồ nghĩa th ng kê (Mann Whitney U test, p >0,05). Đ ng th i ờ hình 3.3, t ỷ ệ bà l
ự ữ ắ ạ ẹ ệ m có d tr s t c n ki t (SF < 15 µg/l) và thi u s t ế ắ (Tfr >8.5 µg/l), không
ữ ố ứ ổ có ý nghĩa th ng kê gi a 2 nhóm ( (cid:0) 2 test, p> 0,05). Nghiên c u t ng quan
ể ừ ứ ừ ủ c a Fernanda BM 2013, tìm hi u t 108 nghiên c u t năm 1992 – 2013, thì
ả ủ ề ậ ứ ệ ế ế ổ ế có 14 nghiên c u đ c p đ n hi u qu c a b sung vitamin A đ n thi u
127
ụ ữ ứ ứ máu, trong đó có 5 nghiên c u trên ph n mang thai, 1 nghiên c u là bà m ẹ
ệ ủ ứ ể ế ả nuôi con bú , do đó đ so sánh k t qu nghiên c u can thi p c a chúng tôi
ứ ươ ố ướ ế ớ v i các nghiên c u khác là t ng đ i khó, tuy nhiên h ả ủ ng k t qu c a
ấ ủ ứ ợ ớ chúng tôi phù h p v i nghiên c u duy nh t c a Fernanda BM 2013, can
ụ ữ ế ệ ổ ừ thi p b sung vitamin A cho đ n khi sinh con trên ph n mang thai t 16
ế ầ ả ể ờ 10 tu n , K t qu quan sát đ ượ ạ c t i th i đi m 4 tháng sau sinh hàm l ượ ng
ữ ế hemoglobin, ferritin huy t thanh và transferrin không khác nhau gi a hai
ổ ổ nhóm b sung VA và không b sung VA .
ữ ế ố ượ ế Có m i liên quan tuy n tính gi a hàm l ng vitamin A huy t thanh ở
ẹ ớ ượ ế bà m sau sinh 6 tháng v i hàm l ng hemoglobin huy t thanh chung (b ngả
ớ ở ư ầ 3.23) v i (r=0,21; p< 0,001), tuy nhiên ấ nhóm VA tu n 1 ch a tìm th y
ố ươ ấ ầ m i t ng quan này, trong khi đó nhóm VA tu n 6 cho th y có m i t ố ươ ng
ứ ẽ ặ ướ ấ quan ch t ch (r=0,31, p<0,001). Các nghiên c u tr ả c đây đã cho th y c i
ệ ế ẽ ệ ạ ả ạ thi n tình tr ng vitamin A huy t thanh s có vai trò c i thi n tình tr ng
ả ấ ả ề ế thi u máu , , , , , , tuy nhiên không ph i t ứ t c các nghiên c u đ u quan sát
ề ặ ấ ệ ố ượ ụ th y đi u đó, đ c bi t trên đ i t ộ ề ng nuôi con bú. Đi u đó còn ph thu c
ạ ấ ị ẽ ế vào tình tr ng thi u vitamin A , . Ở ưỡ ng ng nh t đ nh nào đó, s không có
ố ươ ữ ượ ớ m i t ng quan gi a hàm l ế ng vitamin A huy t thanh v i hàm l ượ ng
ự ươ ệ ệ ạ hemoglobin. Khi s t ế ả ng quan còn, can thi p c i thi n tình tr ng thi u
ể ả ệ ề ổ máu có th thông qua gi i pháp can thi n b sung vitamin A li u cao. Ở
ệ ả ứ ệ ế ạ ở ầ nghiên c u này, can thi p c i thi n tình tr ng thi u máu nhóm VA tu n 6
ế ệ ạ ầ ơ ẽ ả s c i thi n tình tr ng thi u máu h n nhóm VA tu n 1.
ả ủ ổ ệ ạ So sánh hi u qu c a 2 phác đ ồ b sung vitamin A lên tình tr ng dinh
ưỡ d ng bà m ẹ 6 tháng sau sinh
128
ả ề ể ế ấ ờ K t qu đi u tra th i đi m 6 tháng sau sinh cho th y trung bình cân
ẹ ạ ầ ặ n ng bà m trong giai đo n 6 tháng sau sinh là 47,1 kg nhóm VA tu n 1 và
ự ầ ệ ề ặ 47,6 kg nhóm VA tu n 6, không có s khác bi t v cân n ng có ý nghĩa
ẹ ở ủ ữ ặ gi a 2 nhóm. Tuy nhiên, trung bình cân n ng c a bà m 2 nhóm (nhóm
ề ầ ặ ầ ờ ể VA tu n 1 và nhóm VA tu n 6) đ u tăng so trung bình cân n ng th i đi m
ướ ả ự ự ữ ạ tr c mang thai. Lý gi i s tăng cân gi a hai giai đo n là do s khác bi ệ t
ủ ạ ườ ẹ ở ạ ườ giai đo n sinh lý c a ng i m , giai đo n cho con bú, ng ẹ ẽ i m s tăng
ạ ơ ướ ớ cân h n so v i giai đo n tr c mang thai .
ấ ự ệ ề ặ ệ ể Theo chúng tôi, vi c đ tìm th y s khác bi t v cân n ng trung bình
ứ ệ ẹ ổ ộ ủ c a 2 nhóm bà m sau sinh 6 tháng trên m t nghiên c u can thi p b sung
ề ề ấ ấ ơ ị viên nang vitamin A li u cao (200.000 đ n v ) là r t khó. R t nhi u các
ứ ở ệ ế ớ ề ệ ả ủ ổ nghiên c u Vi t Nam và trên th gi i v hi u qu c a b sung vitamin A
ạ ưỡ ưở ư ố ớ đ i v i tình tr ng dinh d ng, tăng tr ng ứ , , , , , , . Nh ng các nghiên c u
ố ớ ả ủ ề ậ ế ệ ạ ổ này đ c p đ n hi u qu c a b sung vitamin A đ i v i tình tr ng dinh
ưỡ ẻ ề ẻ ơ ẻ ặ ọ ườ ứ ầ d ỏ ng tr s sinh, tr nh ho c tr ti n h c đ ng. Nghiên c u g n đây
ừ ề ệ ứ ủ c a Oliveira JM năm 2016 xem xét t 14 nghiên c u liên quan v hi u qu ả
ẹ ừ ế ổ b sung vitamin A đ n bà m nuôi con bú t năm 1982 – 2015, các nghiên
ế ử ữ ề ấ ấ ẹ ệ ậ ứ c u này có cho th y nh ng v n đ liên quan đ n t vong m , b nh t t m ẹ
ễ ả ườ ẹ ớ ộ ữ ấ ồ ố (tiêu ch y, nhi m trùng đ ng hô h p, s t), và n ng đ s a m v i các can
ề ậ ế ệ ạ ấ ổ ưỡ thi p b sung vitamin A, không th y đ c p đ n tình tr ng dinh d ủ ng c a
ứ ở ư ẹ ệ ữ ế ấ m . Ch a tìm th y các nghiên c u Vi ả ề ả t Nam có nh ng k t qu v c i
ệ ạ ưỡ ẹ ệ ổ thi n tình tr ng dinh d ng m sau can thi p b sung vitamin A.
ồ ổ ả ủ ẹ ệ 4.2.2. So sánh hi u qu c a phác đ b sung vitamin A cho bà m sau
ế ạ ạ sinh lên tình tr ng vitamin A, thi u máu và tình tr ng dinh d ưỡ ở ng
tr ẻ
129
ả ủ ổ ề ệ ẹ 4.2.2.1. So sánh hi u qu c a b sung vitamin A li u cao cho bà m lên tình
ạ tr ng v ẻ itamin A c aủ tr sau sinh 6 tháng
ẹ ả ổ ệ ề ạ B sung vitamin A li u cao cho m c i thi n tình tr ng vitamin A tr ẻ
nhỏ
ề ằ ượ ể ệ ằ ự ươ ứ Nhi u b ng ch ng lâm sàng đã đ c th hi n r ng có s t ng quan
ẽ ữ ủ ạ ườ ẻ ơ ẹ ạ m nh m gi a tình tr ng vitamin A c a ng i m và tr s sinh , .
ủ ứ ạ Nghiên c u c a chúng tôi, không quan sát tình tr ng vitamin A tr ẻ
ế ớ ứ ề ạ ầ ầ giai đo n tu n đ u sau sinh, tuy nhiên nhi u nghiên c u trên th gi i đã
ủ ứ ệ ằ ạ ổ ẻ ả ch ng minh r ng b sung vitamin A c i thi n tình tr ng vitamin A c a tr ,
ẹ ổ Bahl 2002, b sung VA 200.000 IU cho m 1842 ngày sau sinh và tr ẻ
ả ả ệ ệ ầ 25.000 IU x 3 l n (1, 2, 3 tháng sau sinh), hi u qu c i thi n hàm l ượ ng
ự ữ ế ạ vitamin A huy t thanh, tình tr ng d tr vitamin A trong gan, t ỷ ệ l VAD
ở ẻ ổ ở Ấ ỏ ộ TLS Ghana tr nh 6 tháng tu i n Đ .
ằ ố Bezerra DS, 2009, quan sát r ng b sung VA 200.000 IU ngay sau
ế ợ ữ ự ẹ ệ ả ằ ớ sinh cho, k t h p v i th c hành nuôi con b ng s a m đã c i thi n tình
ứ ệ ẻ ạ ớ tr ng vitamin A tr trong 24h và 30 ngày sau can thi p so v i nhóm ch ng .
ủ ứ ộ ở M t nghiên c u khác c a Santos CSD, 2013 quan sát 2 nhóm bà m ẹ
ẹ ổ ớ ổ b sung 400.000 IU (ngay sau sinh và 10 ngày) so v i nhóm bà m b sung
ấ ự ệ ề ượ 200.000 IU ngay sau sinh, cho th y s khác bi t v hàm l ng vitamin A
ế ở ẻ ệ ạ huy t thanh tr giai đo n 4 tháng và 6 tháng sau can thi p .
ự ủ ứ ậ ấ ồ Nghiên c u c a Grilo 2015, Brasil nh n th y s gia tăng n ng đ ộ
ữ ề ệ vitamin A trong s a non trong các đi u ki n sau ăn và sau khi bà m b ẹ ổ
ơ ế ề ề ể ằ ỉ sung vitamin A li u cao. Đi u này ch ra r ng c ch chuy n vitamin A đ ể
ả ủ ệ ể ệ ế ổ tuy n vú qua chylomicrons. Có th xác minh hi u qu c a vi c b sung
130
ờ ỳ ụ ữ ề ặ ệ li u cao vitamin A cho ph n trong th i k ngay sau sinh, đ c bi t là sau
ế ượ ộ ả ể ả ệ ệ ạ ưỡ ữ b a ăn, là m t chi n l c hi u qu đ c i thi n tình tr ng dinh d ủ ng c a
ở ụ ữ ủ ọ ẻ ơ vitamin A ph n đang cho con bú và tr s sinh c a h .
ả ủ ệ ạ ồ ổ So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A lên tình tr ng
ủ ẻ ế vitamin A huy t thanh c a tr 6 tháng sau sinh
ả ượ B ng 3. ấ 27 cho th y hàm l ế ng vitamin A huy t thanh trung bình ở
ẻ ầ ầ tr là 0,81 µmol/l nhóm VA tu n 1 và 0,79 µmol/l nhóm VA tu n 6, s ự
ượ ở ẻ ủ ệ chênh l ch hàm l ng vitamin A trung bình c a 2 nhóm không có ý tr
ấ ự ệ ề ượ nghĩa (Ttest, p> 0,05). Cũng không tìm th y s khác bi t v hàm l ng SR
ở ẻ ế ố ầ ủ ế ả ươ tr n u phân tích theo s l n bú c a tr . ẻ K t qu chúng tôi t ng đ ươ ng
ứ ạ ấ ằ ớ v i nghiên c u Agne –Djigo 1991, t i Senegal th y r ng không khác bi ệ t
ượ ẹ ượ ổ ẻ ề v hàm l ng SR khi so sánh nhóm tr có bà m đ c b sung vitamin A 2
ế ề ổ ớ li u x 200.000 IU ngay sau sinh v i nhóm không b sung . K t qu t ả ươ ng
ươ ủ ử ệ ớ ạ ẹ đ ng v i th nghi m c a Rice AL, 1998 t i Bangladesh. Bà m nhóm 1
ầ ổ ứ (n=74), b sung vitamin A 200.000 IU sau sinh 13 tu n và nhóm ch ng
ư ệ ả ấ ổ (n=73) dùng gi ả ượ d c, cho th y b sung vitamin A ch a c i thi n hàm
ượ ẻ ở ủ ứ ở ệ ớ l ng SR trung bình c a tr nhóm can thi p so v i nhóm ch ng 6 tháng
ươ ồ ạ Ấ sau sinh (p=0,06) . T ng đ ng, v i n ớ ghiên c u ứ Bahl R, t ộ i n Đ , Ghana,
ổ ạ ể ờ Peru 2002 khi b sung vitamin A m ẹ 200.000 IU t i th i đi m 18 42 ngày
ạ ở ổ và 25.000 IU cho tr ẻ giai đo n 6, 10, 14 tu n ầ không thay đ i hàm l ượ ng
ạ ể ờ ớ SR c a trủ ẻ t i th i đi m 6 tháng so v i nhóm gi ồ ả ượ . Đ ng th i, t ờ ươ ng d c
ươ ệ ề đ ng v i ấ ớ Ayah RA 2007, th y không có khác bi t v đánh giá hàm l ượ ng
ẻ ữ ệ ổ vitamin A tr 6 tháng sau sinh gi a nhóm can thi p (nhóm b sung VA
ứ ẹ 400.000IU bà m trong vòng 24h sau sinh) và nhóm ch ng (nhóm gi ả ượ c) d
ứ ủ ự , và nghiên c u c a Martins TM 2010, th y ấ r ng ằ không có s khác bi ệ ề t v
131
ỏ ở ồ n ng đ ộ SR ở ẻ tr nh sau sinh 3 tháng (0,64 mmol /l) nhóm dùng gi ả
ượ ở d c và (0,69 mmol /l) nhóm can thi p ệ Vitamin 200.000 IU cho bà m sauẹ
sinh 2030 ngày (p> 0,05) . Quan sát c a ủ Santos CSD, Brazil 2013 cũng có
ả ươ ự ệ ẫ ẹ ế k t qu t ng t khi can thi p ng u nhiên trên 2 nhóm bà m , nhóm 1
ậ nh n 1 viên vitamin A 200.000 IU +40 mg vitamin E ngay sau sinh và 10
ế ậ ậ ngày sau nh n ti p 200.000 IU +40 mg vitamin E (n= 134); nhóm 2 nh n 1
viên vitamin A 200.000 IU +40 mg vitamin E ngay sau sinh và 10 ngày sau
ế ạ ỏ ậ nh n gi ả ượ d c (n= 142). Đánh giá ti n hành ở ẻ tr nh giai đo n 2,4,6
ế ượ ở ẻ ở ả ả tháng. K t qu không khác bi ệ ở t hàm l ng SR 2 nhóm tr c 3 giai
ạ đo n đánh giá (p>0,05) .
ủ ứ ẫ ộ ế M t nghiên c u mù kép, ng u nhiên khác c a Idindili B 2007, ti n
ạ ề ơ ẻ ộ ổ ừ ế hành t i mi n nam Tanzania, n i 56% tr trong đ tu i t 6 tháng đ n 6
ự ế ệ ẹ ể ặ ổ tu i thi u VADTLS. Can thi p trên 780 c p m con, đ so sánh s an toàn
ả ủ ổ ề ệ ồ ấ và hi u qu c a b sung vitamin A theo 2 phác đ . Trong nhóm li u th p,
ậ ượ ạ ủ ể ờ ẹ các bà m nh n đ c 200 000 IU vitamin A t i th i đi m tiêm ch ng BCG
ẻ ượ ẻ ậ ầ cho tr và tr đ c nh n vitamin A 25.000 IU trong 3 l n (1, 2 và 3 tháng
ẹ ượ ộ ề ậ ề sau sinh). Nhóm li u cao, các bà m đ c nh n m t li u 200 000 IU và tr ẻ
ượ ề ậ ờ ươ ươ đ c nh n 3 li u vitamin A 50.000 trong th i gian t ng đ ế ng. K t qu ả
ẹ ẻ ấ ạ ổ cho th y b sung vitamin A cho m và tr giai đo n sau sinh là an toàn, tuy
ự ệ ề ượ ẻ nhiên không có s khác bi t v hàm l ng SR tr sau sinh 6 tháng (0,79
ở ề ở ề ấ μmol/l) nhóm li u cao và (0,81 μmol/l ) nhóm li u th p khá t ươ ng
ớ ế ả ậ ượ ứ ủ ồ đ ng v i k t qu nghiên c u c a chúng tôi, th m chí hàm l ng SR trung
ể ấ ố ờ ổ ứ bình th p cũng gi ng nhau. Nghiên c u trên th i đi m b sung vitamin A ở
ẹ ố ổ 2 nhóm bà m là gi ng nhau (trong vòng 1 tháng sau sinh) và có b sung
ự ươ ư ẻ ề ả ươ vitamin A 3 li u khác nhau cho c 2 nhóm tr , nh ng s t ng đ ng v ề
132
ượ ứ ỷ ệ ẻ hàm l ng vitamin A trên là do vùng nghiên c u t l VADTLS tr cao
ứ ủ ơ h n nhóm nghiên c u c a chúng tôi.
ư ề ệ ổ ở Nh v y, ấ ư ậ ch a th y hi u qu c a ả ủ b sung vitamin A li u cao bà
ố ớ ả ệ ẻ ẹ ạ m 6 tu n ổ ầ sau sinh đ i v i c i thi n tình tr ng vitamin A tr 6 tháng tu i
ổ ầ ể ả so v i ớ b sung vitamin A 1 tu n sau sinh, k c theo ẹ s l nố ầ m cho bú.
ồ ổ ả ủ ệ So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A đ i v i t ố ớ ình tr ngạ
ế ề ở ẻ ỏ thi u vitamin A ti n lâm sàng tr nh 6 tháng sau sinh
ỷ ệ ế ỏ ạ ở T l thi u VATLS ở ẻ tr nh t i Thái Nguyên là 34,0% nhóm
ứ ệ ở ạ ả ch ng và nhóm can thi p là 36,7% giai đo n 6 tháng sau sinh c 2 nhóm
ưỡ ặ ồ ỏ ộ ả ộ thu c ng ứ ng n ng có ý nghĩa s c kh e c ng đ ng (b ng 2.3) ự , s khác
ệ ề ỷ ệ ố ươ ự bi t v t l không có ý nghĩa th ng kê ((cid:0) 2 test, p>0,05). T ng t , không
ự ệ ề ỷ ệ ố ầ ẹ ế ế ẻ có s khác bi t v t l thi u VATLS n u phân theo s l n m cho tr bú
ươ ự ứ ủ ệ ấ (hình 3.4). T ng t nghiên c u c a Bahl 2002, đã th y can thi p vitamin A
ả ỷ ệ ẻ ữ ẹ cho m và tr ẻ không gi m t tr VADTLS gi a 2 nhóm l (30,8% nhóm
ứ ệ ớ ở ạ can thi p so v i nhóm ch ng 37,0%) giai đo n 6 tháng sau sinh và nghiên
ủ ệ ề ỷ ệ ế ứ ạ c u t i Tanzania c a Idindili 2007, không khác bi t v t l thi u VATLS
ề ở ẻ tr ấ ề sau sinh 6 tháng (36%) nhóm li u cao và (41%) nhóm li u th p .
ứ ạ ượ ế Nghiên c u c a ủ Martin 2010 t i Brazil khi quan sát đ c t ỷ ệ l thi u VA
ỏ ấ ở ứ TLS ở ẻ tr nh r t cao 69,0% (20/29) nhóm ch ng và 63,3% (19/30) ở
ổ nhóm b sung (p >0,05).
ộ ấ ề ầ ứ ạ ả ậ M t v n đ c n th o lu n trong nghiên c u t i Thái Nguyên khi
ế ở ẹ ấ ấ ấ ằ th y r ng t ỷ ệ l thi u VATLS bà m sau sinh 6 tháng r t th p (2,8%
ư ầ ầ chung); nhóm VA tu n 1 là 3,6% và nhóm VA tu n 6 là 1,9% nh ng t ỷ ệ l
ế ấ ở ả ẻ thi u VATLS r t cao c 2 nhóm tr (35,3% chung). Phân tích m i t ố ươ ng
ượ ượ ữ ẹ ữ quan gi a hàm l ng ẹ ớ SR bà m v i hàm l ng vitamin A trong s a m giai
133
ạ ố ươ ề đo n 6 tháng (b ng ả ồ PL.3), đ ng th i ( ả ờ b ng 3. 28) m i t ng quan v hàm
ượ ẹ ớ ượ ẻ l ng vitamin A bà m sau sinh 6 tháng v i hàm l ng vitamin A tr cũng
ả ươ ự ố ươ ư ữ ế ế cho k t qu t ng t ấ , ch a th y m i t ng quan tuy n tính gi a các ch s ỉ ố
ữ ữ ẻ ẹ ề ấ ạ ầ ớ trên. Đi u đó cho th y v i nh ng tr bú s a m giai đo n 6 tháng đ u, can
ệ ổ ệ ẹ ẻ thi p b sung vitamin A cho m ặ ẹ (đ c bi t là ố ớ đ i v i nh ng ữ m cho tr bú ≤
ả ả ủ ể ả ệ ế ạ 10 l n, ầ không ph i là gi i pháp đ đ c i thi n tình tr ng thi u vitamin A
ở ế ặ ở ủ ạ ạ con. M c dù, tình tr ng thi u VATLS ẹ ấ giai đo n 6 tháng c a bà m r t
ư ấ ỷ ố ầ ưỡ th p (2,8% chung), nh ng t ẹ s MRDR bà m (0,051) g n ng ng d tr ự ữ
ấ ệ ầ ổ vitamin A trong gan th p (≥0,06), t ỷ ệ l là 23,9% thì c n can thi p b sung
ẻ ể ể ả ủ ự ế ẻ ệ ạ vitamin A tr c ti p tr đ có th c i thi n tình tr ng vitamin A c a tr bú
m . ẹ
ư ệ ề ổ ở Nh v y, ấ ư ậ ch a th y hi u qu c a ả ủ b sung vitamin A li u cao bà
ố ớ ả ệ ỷ ệ ẹ ẻ ổ m 6 tu n ầ sau sinh đ i v i c i thi n t l VADTLS tr 6 tháng tu i so v iớ
ầ ể ả ổ b sung vitamin A 1 tu n sau sinh, k c theo ẹ s l nố ầ m cho bú.
ố ớ ồ ổ ả ủ ệ So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A đ i v i ch s ỉ ố
ự ữ ẻ ả ạ ổ MRDR ph n ánh tình tr ng d tr vitamin A trong gan tr 6 tháng tu i
ỉ ố ủ ẻ ạ ở Ch s MRDR c a tr giai đo n 6 tháng sau sinh là 0,084 nhóm VA
ầ ở ề ấ ầ tu n 6 và 0,109 nhóm VA tu n 1 (Ttest, p<0,01), đi u đó cho th y tình
ự ữ ạ ở ẻ ỏ ấ ị ỷ ố ở tr ng d tr vitamin A trong gan ấ tr nh r t th p, b i giá tr t s MRDR
ở ả ưỡ ự ệ ỷ ố ấ r t cao c 2 nhóm (ng ng MRDR ≥ 0,06). S khác bi s MRDR t t
ữ ả ồ ố (0,025) có ý nghĩa th ng kê gi a 2 nhóm, (b ng 3.27 ờ ). Đ ng th i, phân tích
ẹ ủ ố ầ ẻ ấ ệ ề ỷ ố theo s l n bú m c a tr thì th y khác bi t có ý nghĩa v t s MRDR ở
ầ ầ ớ ở ẻ nhóm VA tu n 6 (0,084) so v i nhóm VA tu n 1 (0,122) nhóm tr có s ố
ầ ầ l n bú ≤ 10 l n (Ttest, p<0,01).
134
ả ươ ế ươ ủ ớ K t qu t ng đ ứ ng v i nghiên c u c a Rice AL 1998 t iạ
ẹ ổ ầ Bangladesh. Bà m b sung vitamin A 200.000 IU (n=74) 13 tu n sau sinh
ứ ấ ổ và nhóm ch ng (n=73) dùng gi ả ượ d ệ c cho th y b sung vitamin A có hi u
ả ả ệ ỷ ố ủ ệ qu c i thi n t s MRDR trung bình c a tr ẻ ở ớ nhóm can thi p so v i
ứ ạ ự ươ ươ nhóm ch ng giai đo n 6 tháng sau sinh (p=0,01) . Có s t ng đ ng khi so
ử ượ ế sánh v i nớ ghiên c u ứ th nghi m, ệ mù kép đ c ti n hành trên 624 bà m vàẹ
ẻ ơ ạ ủ ể ờ ạ tr s sinh t i th i đi m 1842 ngày sau đ ẻ c a Bahl, 2002 t Ấ i Ghana, n
ả ủ ổ ệ ể ạ ộ ị Đ , Peru đ xác đ nh hi u qu c a b sung vitamin A lên tình tr ng vitamin
ẻ ệ ỏ ượ ậ ở ạ A tr nh . Nhóm can thi p đ c nh n 200.000 IU giai đo n 1842 ngày
ượ ổ ầ ạ ể ờ ẻ ơ và tr s sinh đ c b sung 25.000 IU trong 3 l n t i th i đi m 6, 10 và 14
ủ Ở ầ ổ ứ ẹ ẻ ơ tu n tu i kèm tiêm ch ng. nhóm ch ng 309 bà m và tr s sinh ch ỉ
ề ế ổ ở ẹ dùng gi ả ượ d ả c. K t qu cho th y ấ b sung vitamin A li u cao m và tr ẻ
ỷ ệ ự ữ ủ ấ ẻ ạ ả gi m t d tr l VA trong gan th p c a tr (44,2% và 52,9%) t ờ i th i
ể ứ ủ ạ ươ đi m 6 tháng . Nghiên c u c a AgneDjigo 2012, t i Senegal t ng đ ươ ng
ứ ở ỷ ố ở ớ v i nghiên c u Thái Nguyên khi so sánh t s MRDR trung bình nhóm
ẹ ượ ẻ ề ổ tr mà bà m đ ớ c b sung vitamin A li u cao 2 x 200.000 IU (0,055) v i
ẻ ẹ ượ ổ ự ệ nhóm tr bà m không đ c b sung (0,073), s khác bi ữ t có ý nghĩa gi a 2
nhóm (p<0,01) .
ứ ế ả K t qu nghiên c u t ạ Kenya c a ủ Ayah RA 2007 ch a t ư ươ ng i
ươ ớ ế ủ ậ ượ ổ đ ng v i k t lu n c a chúng tôi khi quan sát đ c, b sung vitamin A
ở ẹ ệ ế ả ạ 400.000 IU bà m , đã không c i thi n tình tr ng thi u vitamin A trong
ở ứ ạ ớ gan giai đo n 6 tháng sau sinh so v i nhóm ch ng (nhóm gi ả ượ d c). S ự
ể ề ặ ấ ổ khác này có th do li u b sung vitamin A m c dù r t cao 400.000 IU,
ư ổ ờ ươ ố ớ ở ể nh ng th i đi m b sung t ng đ i s m (24h sau sinh), ạ giai đo n này, bà
ủ ơ ể ệ ố ả ứ ẹ ố ạ m đang có ph n ng sinh lý h th ng c a c th ch ng l ễ i viêm, nhi m
ứ ạ ứ ể ấ ổ ạ trùng. Đáp ng pha c p tính là giai đo n thay đ i chuy n hoá ph c t p bao
135
ủ ề ậ ả ấ ị ậ ề ồ g m: đi u hòa thu n ngh ch c a nhi u protein do gan s n xu t. Do v y,
ế ả ứ ự ấ ưở ế ể đáp ng pha c p tính tr c ti p nh h ố ng đ n phân ph i, chuy n hoá và
ọ ủ ề ấ ị ưỡ ứ ề ị giá tr sinh h c c a nhi u ch t dinh d ả ng. Nhi u nghiên c u xác đ nh nh
ưở ỉ ố ề ủ ứ ấ ưỡ h ng c a đáp ng pha c p tính lên các ch s v dinh d ộ ng , , . M t
ứ ẻ ổ nghiên c u khác, NorthropClewes đã so sánh tr em Zimbabue b sung
ứ ề ẻ ỳ ị ỉ ấ ầ vitamin A li u cao đ nh k 6 tháng/l n đã ch ra tr em có đáp ng pha c p
ớ ổ ứ ẻ tính không đáp ng v i b sung vitamin A, trong khi đó, tr em không có
ứ ứ ấ ậ ớ ổ đáp ng pha c p tính thì đáp ng v i b sung vitamin A . Vì v y, đó là lý do
ở ẹ ượ ạ ề ệ giai đo n 6 tháng sau sinh các bà m đ c can thi p vitamin A li u cao
ệ ượ ự ữ ủ ả đã không c i thi n đ ạ c tình tr ng d tr ẻ vitamin A trong gan c a tr ,
ệ ờ ờ ươ ố ồ đ ng th i ờ , th i gian 6 tháng sau can thi p là th i gian t ố ớ ng đ i dài đ i v i
ả ả ệ ỷ ệ ệ ủ ẻ ệ vi c đánh giá hi u qu c i thi n t l MRDR c a tr 6 tháng .
ấ ỷ ệ ự ữ ấ ở ẻ Hình 3.5, cho th y t d tr vitamin A trong gan th p tr 6 tháng l
ổ ấ ở ở ầ tu i r t cao, 66,2% ầ nhóm VA tu n 1 và 53,1% nhóm VA tu n 6, s ự
ệ ự ệ ơ khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). S khác bi ế t rõ h n n u chia theo
ớ ẻ ầ ỷ ệ ự ữ ẻ ơ ố ầ s l n tr bú/ngày, v i tr bú ít h n 10 l n t ấ d tr VA trong gan th p l
ở ự ầ ầ ớ nhóm VA tu n 1 (75,4%) so v i nhóm VA tu n 1 (52,1%), s khác bi ệ t
ố ớ ế ươ ồ có ý nghĩa th ng kê v i (p<0,01). ả K t qu trên t ứ ớ ng đ ng v i nghiên c u
ở ẻ ủ ẹ ượ ổ năm 2012, Senegal khi so sánh nhóm tr c a bà m đ c b sung vitamin
ề ớ ượ ổ ạ A 2 li u x 200.000 IU ngay sau sinh v i nhóm không đ c b sung t ờ i th i
ể đi m 6 tháng sau sinh .
ẹ ế ả ặ ở K t qu nghiên c u ứ Idindili, 2007 trên 780 c p m con, vùng Nam
ỏ ướ ế ẻ ổ Tanzania có t ỷ ệ l thi u VATLS tr nh d ế i 5 tu i cao trên 56%, cho k t
ả ư ươ ứ ủ ế ậ ồ ớ qu ch a t ng đ ng v i nghiên c u c a chúng tôi khi k t lu n, không có
ấ ở ẻ ự s khác bi ệ ề ỷ ệ ự ữ l d tr vitamin A trong gan th p t v t tr 6 tháng sau sinh
136
ẹ ề ổ 43% nhóm li u cao (b sung vitamin A 200.000 IU cho bà m sau sinh 1
ầ ở ờ ể ẻ ớ tháng và 25.000 IU x 3 l n th i đi m 1,2, 3 tháng cho tr ) so v i 47%
ề ẹ ấ ổ ề nhóm li u th p (b sung vitamin A li u 200.000 IU cho bà m và 50.000 IU
ầ ở ờ ể ươ ứ ệ ữ ứ ẽ x 3 l n th i đi m t ự ng ng, s khác bi t gi a 2 nghiên c u có l do
ủ ẹ ể ổ ờ ồ th i đi m b sung vitamin A c a bà m khác nhau. ờ Đ ng th i, vi c ệ can
ệ ượ thi p 3 l n ầ vitamin A cho 2 nhóm tr ẻ mà khác hàm l ng, cũng có thể t oạ
ươ ỷ ệ ự ữ ữ ự ươ s t ng đ ề t ng v d tr l VA trong gan th p ấ gi a 2 nhóm , khác so
ữ ệ ư ề ạ ấ ứ ớ v i nghiên c u chúng tôi . Ch a tìm th y d li u quan sát v tình tr ng d ự
ữ ở ẻ ứ ủ ỏ tr vitamin A trong gan tr nh trong nghiên c u c a Martin TM .
ả ố ươ ẽ ữ ế ặ B ng 3.28, ấ cho th y m i t ng quan tuy n tính ch t ch gi a hàm
ượ ẻ ỷ ố ư ươ ề ẻ ươ ớ l ng SR tr và t s MRDR tr , đi u này ch a t ng đ ng v i nghiên
ẹ ượ ổ ứ ạ c u t i Senegal khi so sánh nhóm bà m đ ề c b sung 2 li u vitamin A x
ế ậ ớ ổ 200.000 IU ngay sau sinh so v i nhóm không b sung đã k t lu n không
ươ ữ ế ượ ỷ ố ẻ t ng quan tuy n tính gi a hàm l ng SR và t ủ s MDRD c a tr sau sinh
ẽ ở ứ ạ ẻ ỷ ố 6 tháng, có l b i nhóm tr trong nghiên c u t i Senegal có t s MRDR
ấ ổ ổ ơ trung bình th p (0,055 nhóm b sung và 0,073 nhóm không b sung) h n
ự ữ ứ ạ ố ơ ớ ỷ ố (t c tình tr ng d tr vitamin A trong gan t t h n) so v i t s MRDR ở
ẻ ầ tr ầ Thái Nguyên (0,109 nhóm VA tu n 1 và 0,084 nhóm VA tu n 6) .
ươ ự ố ươ ấ ả ế ặ T ng t quan sát th y m i t ng quan tuy n tính ch t ch ẽ (b ng 3.28)
ữ ượ ượ ẻ ặ ệ ầ gi a hàm l ẹ ng SR m và hàm l ng SR tr đ c bi t là nhóm VA tu n 6
ầ ươ ế ơ (r=0,41, p<0,001), nhóm VA tu n 1 t ng quan y u h n (r=0,25, p<0,01).
ấ ằ ượ ẹ ầ S li u ả ố ệ (b ng PL.4) th y r ng hàm l ng SR m nhóm VA tu n 1 không
ố ươ ớ ỷ ố ẻ ổ có m i t ế ng quan tuy n tính v i t s MRDR tr ư 6 tháng tu i, nh ng
ầ ươ ế ặ nhóm VA tu n 6 có t ng quan tuy n tính (r = 0.19; p<0,05). M c dù SR
ư ẻ ẹ ế ế ẹ ố m có liên quan đ n SR tr , nh ng vitamin A huy t thanh m không có m i
ươ ữ ữ ế ẹ ầ ớ t ậ ng quan tuy n tính v i vitamin A s a m , do đó thêm l n n a nh n
137
ấ ằ ổ ẻ ả ầ ế ể ả th y r ng, b sung vitamin A cho tr là gi i pháp c n thi ệ t đ c i thi n
ẻ ạ tình tr ng vitamin A cho tr .
ư ậ ẹ ở ề ổ ầ ạ Nh v y, b sung vitamin A li u cao cho m giai đo n 6 tu n sau
ẻ ự ữ ẽ ệ ả ả ủ ệ ạ sinh s hi u qu c i thi n tình tr ng vitamin A c a tr (d tr vitamin A
ỷ ệ ự ữ ớ ổ ấ trong gan và t ổ d tr VA th p) 6 tháng tu i so v i b sung vitamin A 1 l
ơ ở ẻ ẹ ầ ầ ể ệ tu n sau sinh, th hi n rõ ràng h n tr bú m ≤ 10 l n/ngày.
ẹ ố ớ ả ủ ệ ổ 4.2.2.2. So sánh hi u qu c a b sung vitamin A cho bà m đ i v i tình
ế ưỡ ẻ tr ng ạ thi u máu và dinh d ng c a ủ tr sau sinh 6 tháng
ố ớ ồ ổ ả ủ ệ ạ So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A đ i v i tình tr ng
ế ẻ thi u máu c a ủ tr sau sinh 6 tháng
ượ ủ ở ờ ề ể Hàm l ng hemoglobin trung bình c a ĐTNC th i đi m đi u tra
ươ ấ ố ế ở t ng đ i th p 107,6 g/l (Hb < 110g/l); t ỷ ệ l thi u máu ĐTNC là 63,2%
ỷ ệ ấ ở ể ầ ượ là t r t cao l ứ qu n th nghiên c u. So sánh hàm l ng Hb trung bình
ả ế ưỡ ở (b ng 3. 29) và t ỷ ệ l thi u máu dinh d ng (hình 3.6) ạ giai đo n 6 tháng
ấ ở ế ả ầ ầ sau sinh, k t qu cho th y hai nhóm VA tu n 6 và VA tu n 1 không có s ự
ệ khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê (p> 0,05).
ế ẹ ồ ộ ạ N ng đ Hemoglobin m giai đo n 6 tháng có liên quan tuy n tính
ẽ ớ ồ ặ ộ ẻ ạ ch t ch v i n ng đ Hb tr giai đo n 6 tháng (r=0,3; p< 0,001) ở ả c 2
ả ố ươ ế nhóm nghiên c u ứ (b ng 3. ư 30). Nh ng m i t ng quan tuy n tính có ý nghĩa
ữ ỷ ố ẻ ớ ượ ấ ở ỉ gi a t s MRDR tr 6 tháng v i hàm l ng Hb ch quan sát th y nhóm
ư ậ ả ủ ư ệ ể ầ ằ ấ ặ ệ VA tu n 6. Nh v y có th cho r ng, m c dù ch a th y hi u qu c a vi c
ế ệ ở ầ ạ ả c i thi n tình tr ng thi u máu nhóm VA tu n 6 khi xem xét hàm l ượ ng
ư ầ ẫ ạ ổ ợ ấ ị Hb trung bình, nh ng b sung VA giai đo n 6 tu n v n có l i ích nh t đ nh
ẻ ế ệ ả ạ trong c i thi n tình tr ng thi u máu tr em.
138
ứ ủ ể ể ế ả ớ Tìm hi u đ so sánh k t qu nghiên c u c a chúng tôi v i các nghiên
ứ ề ế ế ả ứ c u khác, thì không có nhi u các nghiên c u liên quan đ n k t qu này,
ể ừ Fernanda BM 2013 đã tìm hi u t 108 nghiên c u ứ trong vòng 21 năm tr cướ
ừ ả ủ ề ậ ứ ệ ế ổ tính t 2013, ch ỉ có 14 nghiên c u đ c p đ n hi u qu c a b sung
ế ư ỉ ế vitamin A đ n thi u máu, nh ng ch có duy nh t ấ 1 nghiên c u ứ trên đ iố
ượ ẻ ướ ủ ứ ệ ổ t ng là tr d i 35 tu i . Nghiên c u can thi p c a Varma JL 2007 cho
ả ả ệ ế ệ ấ ạ th y không có hi u qu c i thi n tình tr ng thi u máu trên nhóm đ i t ố ượ ng
ứ ủ ẻ ượ ổ ắ nghiên c u c a nhóm tr đ c b sung (vitamin A 500 IU + 14 mg s t + 50
ứ ế ầ ầ ớ µg axit folic) 6 ngày/tu n trong 24 tu n so v i nhóm ch ng, tuy k t qu ả
ứ ươ ươ ế ế ứ ạ Ấ ộ nghiên c u là t ng đ ư ng, nh ng thi t k nghiên c u t ớ i n Đ khác v i
ứ ủ nghiên c u c a chúng tôi, do đó khó so sánh.
ư ậ ẹ ở ề ổ ạ ầ Nh v y, b sung vitamin A li u cao cho m giai đo n 6 tu n sau
ủ ế ệ ả ạ ẻ sinh không c i thi n tình tr ng thi u máu c a tr ổ 6 tháng tu i so v i b ớ ổ
ầ sung vitamin A 1 tu n sau sinh.
ố ớ ả ủ ệ ồ ổ So sánh hi u qu c a 2 phác đ b sung vitamin A đ i v i lên tình
ưỡ ẻ tr ng ạ dinh d ng c a ủ tr sau sinh 6 tháng
ả ệ ề ỉ ố B ng 3. ấ 31 và 3.32 cho th y không có khác bi ắ t v ch s nhân tr c,
ưỡ ữ ạ ể ờ t ỷ ệ l suy dinh d ng gi a 2 nhóm t i th i đi m 6 tháng sau sinh (p>0,05).
ứ ươ ớ ủ So sánh v i nghiên c u t ng t ự ạ t i Tanzania c a Boniphace và CS năm
ẹ ở ệ 20022003 can thi p vitamin A 200.000 IU cho bà m 2 nhóm trong vòng
ề ấ ầ 1 tháng sau sinh và vitamin A 25.000 IU x 3 l n (nhóm li u th p) & 50.000
ề ầ ở ẻ ế ủ ả ạ IU x 3 l n (nhóm li u cao) giai đo n 1,2, 3 tháng c a tr , k t qu cũng
ươ ự ệ ề ưỡ t ng t ự hông có s khác bi , k ạ t v tình tr ng dinh d ỉ ố ng (ch s WAZ,
ở ẻ ữ HAZ và WHZ <2 SD) tr sau sinh 6 tháng gi a 2 nhóm .
139
ờ ừ ế ớ Iannotti LL 2013, xem xét trong th i gian t 1950 đ n 2012 v i 2027
ố ớ ẻ ế ổ ưỡ bài báo liên quan đ n b sung vitamin A đ i v i tr suy dinh d ng, có 38
ứ ự ủ ể ẩ ọ bài đ tiêu chu n, sau đó l a ch n 22 nghiên c u đ phân tích. Trong đó có
ứ ề ưỡ ứ ấ 2 nghiên c u quan sát v suy dinh d ng c p tính, 15 nghiên c u th ử
ứ ệ ả ề ả ệ ưỡ ỉ nghi m, trong đó ch có 1 nghiên c u mô t v c i thi n dinh d ng cho
ẻ ưỡ ạ ề ậ ữ ế ạ tr suy dinh d ng, còn l ạ i đ c p đ n nh ng khía c nh khác (tình tr ng
ứ ươ ệ b nh t ậ ử t, t ậ vong, vitamin A). Do v y, tìm các nghiên c u t ng t ự ề ổ v b
ẹ ố ớ ả ệ ề ạ sung vitamin A li u cao cho m đ i v i c i thi n tình tr ng suy dinh d ưỡ ng
ươ là t ố ng đ i khó .
ứ ử ệ ẫ ớ ố So sánh v i nghiên c u ứ th nghi m ng u nhiên, có đ i ch ng t ạ i
ẻ ơ ể ẹ ậ ẫ GuinéBissau, trên 1.717 tr s sinh nh cân phân ng u nhiên đ nh n VA
ặ ả ượ ạ ể ờ 25.000 IU ho c gi c t d ặ i th i đi m sau sinh, ho c khi tiêm phòng BCG.
ả ủ ệ ế ả ấ ổ K t qu cho th y nhìn chung không có hi u qu c a b sung vitamin A
ưở ủ ẻ ầ ế đ n tăng tr ng c a tr trong năm đ u tiên .
ị ự ệ ễ ả Ở ệ Vi t Nam, Nguy n Th C và CS đã đánh giá hi u qu phác đ b ồ ổ
ề ẹ ầ sung vitamin A li u cao cho m 2 x 200.000 IU tháng đ u sau sinh (cách
ẻ ượ ề ố ạ ể ờ nhau 1 ngày), tr đ c u ng 3 li u VA 50.000 IU t i các th i đi m 6, 10,
ấ ạ ả ầ ầ ể ờ ế 15 tu n tu n . K t qu cho th y t i th i đi m 6 tháng tu i ặ ổ , cân n ng trung
ủ ở ệ ố ơ ớ ẻ bình c a tr tăng 4,7 kg nhóm can thi p t t h n có ý nghĩa so v i 4,2 kg
ề ớ nhóm ch ngứ (p< 0,01), chi u cao tăng 12,84 cm so v i 11,7 cm (p< 0,01), tỷ
ặ ấ ổ ơ ớ ở ệ ẻ l tr SDD cân n ng theo tu i 13% th p h n so v i 27% ứ nhóm ch ng
ư ươ ế ả ứ ủ ồ ớ (p<0,05). K t qu trên ch a t ng đ ng v i nghiên c u c a chúng tôi, tuy
ồ ổ ứ ủ nhiên khó so sánh vì phác đ b sung vitamin A trong nghiên c u c a
ị ự ứ ề ể ễ ờ ổ Nguy n Th C khác chúng tôi v cách th c, th i đi m b sung vitmain A
ẹ ẻ ề ổ cho bà m và có b sung vitamin A cho tr 3 li u x 50.000 IU .
140
ị ủ ổ ứ ậ ề ế ứ ớ ế ả 4.2.3. Bàn lu n v k t qu nghiên c u v i khuy n ngh c a T ch c Y
ế ế ớ t th gi i 2011
ụ ế ơ ị ạ Sau h n 10 năm áp d ng khuy n ngh WHO, năm 2011 t i Geneva
ả ủ ổ ề ệ ụ ế ọ Th y Sĩ, các nhà khoa h c đã ti n hành đánh giá v hi u qu c a b sung
ở ướ ữ ể ể ớ ế vitamin A ề nhi u n ứ c khác nhau. Đ đáp ng v i nh ng hi u bi ớ t m i
ổ ề ữ ệ ậ ế ế ề v vitamin A, nh ng bi n đ i v mô hình b nh t t nói chung, thi u vitamin
ề ổ ữ ư ế ớ ị A nói riêng, TCYTTG đã đ a ra nh ng khuy n ngh m i v b sung
ẻ ị ớ ế ẹ ẻ vitamin A cho tr em và bà m sau đ . Trong khuy n ngh m i này, thay
ữ ư ế ấ ở ứ ổ ớ đ i l n nh t kh trú vào nh ng vùng thi u vitamin A m c YNSKCĐ,
ư ế ộ ổ ị ổ ề ờ không b sung r ng rãi nh khuy n ngh năm 1997, có thay đ i v th i
ề ể ổ đi m và li u b sung , , , , , .
ề ầ ị ủ ứ ế ề ế ấ ầ ữ Khuy n ngh c a WHO 2011 v nh ng v n đ c n nghiên c u ti p: C n
ế ụ ứ ủ ữ ề ộ ổ ề ti p t c có nh ng nghiên c u v đánh giá tác đ ng c a b sung VA li u
ạ ẻ ể ể ầ ờ ồ ộ cao 200.000 IU t i th i đi m 6 tu n sau đ đ nâng cao n ng đ VA trong
ủ ổ ề ấ ứ ề ề ể ầ s a mữ ẹ ; C n nghiên c u v v n đ chuy n hoá c a b sung li u cao VA
ẻ ẹ ặ ệ ấ ề ố 200.000 IU sau đ cho bà m cho con bú. Đ c bi t v n đ phân b và d ự
ữ ế ư ế ữ ượ ổ ề tr VA, bài ti t ra s a nh th nào sau khi đ c b sung VA li u cao.
ụ ữ ị ổ ế ầ a). Khuy n ngh b sung VA cho ph n trong 6 tháng đ u sau sinh: Không
ị ổ ụ ẹ ề ế ớ khuy n ngh b sung vitamin A li u cao cho bà m sau sinh v i m c đích
ả ỷ ệ ắ ử ở ẻ ầ ỏ làm gi m t ệ m c b nh và t l vong ẹ tr nh ; Bà m sau sinh c n đ ượ c
ự ầ ẩ ẩ ố ử ụ s d ng kh u ph n ăn cân đ i, th c ph m giàu vitamin A.
ứ ế ầ ấ ơ ị ề ề Các khuy n ngh cho th y, c n có các nghiên c u sâu h n v li u
ượ ụ ữ ẹ ể ổ ờ l ẻ ng và th i đi m b sung vitamin A cho ph n có thai, bà m sau đ ,
ơ ở ề ả ế ớ ố làm c s đ ra các gi i pháp m i trong phòng ch ng thi u vitamin A, làm
141
ỷ ệ ắ ệ ử ở ẹ ẻ ề ợ ớ ả gi m t m c b nh, t l vong ệ bà m và tr em phù h p v i đi u ki n
ố ủ ừ c a t ng qu c gia.
ị ổ ẻ ướ ế ế b).Khuy n ngh b sung VA cho tr d i 6 tháng tu i: ổ Không khuy n khích
ổ ở ứ ụ ệ ồ ộ ớ ẻ ổ b sung cho tr 15 tháng tu i m c can thi p c ng đ ng, v i m c đích
ỷ ệ ắ ử ả ủ ệ ổ ẻ ả gi m t ệ m c b nh và t l vong; Hi u qu c a b sung VA cho tr 15
ẹ ấ ể ổ ủ ề ạ ổ ổ tháng tu i không thay đ i nhi u theo tình tr ng VA c a m , b t k b sung
ề ề ặ ơ ờ là li u đ n ho c li u đa, theo th i gian khác nhau.
Ấ ữ ộ ướ ệ n Đ , Indonesia, Peru… là nh ng n ề c châu Á, có đi u ki n kinh t ế
ệ ộ ậ ầ ư ệ ữ xã h i, mô hình b nh t ố t g n gi ng nh Vi ư t Nam, cũng đ a ra nh ng quan
ề ệ ầ ế ượ ể ổ ệ ớ đi m v vi c c n thay đ i chi n l ự ợ c can thi p, phù h p v i tình hình th c
ế ế ứ ủ ế ả ế ủ t ố c a các qu c gia , , , . ớ V i thi t k và k t qu nghiên c u c a chúng tôi
ể ừ ư ề ợ ớ đã tri n khai t ấ ủ năm 2010, nh ng hoàn toàn phù h p v i đ xu t c a
ứ ề ờ ề ể ằ ầ ổ TCYTTG 2011, khi cho r ng c n nghiên c u v th i đi m và li u b sung ,
, , , , , .
ứ ạ ự ể ằ ầ ọ Nghiên c u t ờ i Phú Bình đã l a ch n th i đi m 6 tu n, n m trong
ủ ế ả ờ ờ ồ ờ kho ng th i gian khuy n cáo c a TCYTTG 1997 ; đ ng th i, ngoài th i
ế ả ề ậ ể ưở ế ố ễ đi m, chúng tôi còn đ c p đ n nh h ng y u t ứ nhi m trùng, có đáp ng
ả ứ ưở ể ế ệ ấ ph n ng viêm ẽ ả s nh h ng đ n vi c h p thu và chuy n hóa VA, cũng
ấ ủ ế ề ằ ầ chính là đ xu t c a WHO 2011, khi cho r ng c n ti n hành các h ướ ng
ư ậ ứ nghiên c u nh v y.
ứ ế ơ ế Nghiên c u chúng tôi đã ti n hành n i có t ỷ ệ l ề thi u vitamin A ti n
ỏ ở ưỡ ỏ ộ ứ ồ ẻ lâm sàng tr nh 6 tháng ng ặ ng n ng có ý nghĩa s c kh e c ng đ ng,
ứ ạ ệ ể ậ ờ ớ ỹ ồ đ ng th i tri n khai k thu t đánh giá khó khăn và ph c t p so v i vi c xác
ể ự ự ị ế ệ ễ ả ơ ị đ nh vitamin A huy t thanh d dàng h n đ th c hi n kh o sát th c đ a , đó
ự ữ ỉ ố ạ ạ ị ượ là xác đ nh tình tr ng d tr vitamin A trong gan, ch s nh y đ ế c khuy n
142
ị ử ụ ệ ả ạ ệ ngh s d ng trong đánh giá tình tr ng vitamin A và hi u qu các can thi p
ủ ứ ế ậ ầ ả ổ b sung vitamin A , , do v y k t qu nghiên c u c a chúng tôi góp ph n
ả ổ ứ ệ ề ệ ả ạ minh ch ng v hi u qu b sung vitamin A trong c i thi n tình tr ng
ẹ ộ ố ủ vitamin A c a m và tr ẻ ở 6 tháng sau sinh, trong khi m t s các nghiên
ướ ả ở ự ứ ệ ứ c u khác tr ệ c đây ch ng minh là không có hi u qu b i không th c hi n
ứ ủ ữ ậ ớ ỹ các k thu t này , , , , , , . V i nh ng phân tích trên, nghiên c u c a chúng
ị ủ ế ầ ớ ợ tôi hoàn toàn phù h p v i khuy n ngh c a TCYTTG 2011, góp ph n minh
ế ụ ồ ổ ị ầ ứ ể ế ch ng cho khuy n ngh c n ti p t c tri n khai phác đ b sung vitamin A
ẹ ề ở ế ở li u cao cho bà m sau sinh ữ nh ng vùng thi u vitamin A ứ m c
YNSKCĐ.
143
Ậ Ế K T LU N
ưỡ ế ụ ữ ạ 1. Tình tr ng dinh d ng, vitamin A, thi u máu ở ph n có thai 2630
ộ ố ế ố ầ tu n và m t s y u t liên quan
ụ ữ ứ ạ ệ ấ Nghiên c u trên 424 ph n có thai t i huy n Phú Bình cho th y:
ưỡ ế ế ở ụ ữ ạ 1.1. Tình tr ng dinh d ng, thi u vitamin A và thi u máu ph n có thai:
ặ ướ ủ ố ượ ứ a). Cân n ng trung bình tr c khi có thai c a đ i t ng nghiên c u là 45,5
ở ầ ứ ề kg và tu n thai th 2630 là 51,3 kg; Chi u cao trung bình là 152,1cm, ch ỉ
ề ả ướ ỷ ệ ế có kho ng 5,5% PNCT có chi u cao d i 145 cm. T l thi u năng l ượ ng
ườ tr ng di n ễ ở ụ ữ ướ ph n tr c khi mang thai khá cao (32,4%).
ỷ ệ ế ề ở ở ứ ộ b). T l thi u vitamin A ti n lâm sàng PNCT ẹ m c đ nh (9,4%) có
ế ề ả ơ YNSKCĐ và kho ng 15,6% nguy c thi u vitamin A ti n lâm sàng. Hàm
ượ ế l ng vitamin A huy t thanh trung bình là 1,39 (cid:0) mol/L.
ỷ ệ ủ ế ấ ở ưỡ ặ c) T l thi u máu c a PNCT r t cao là 37,0%, ng ng n ng YNSKCĐ,
ứ ộ ứ ẹ ặ ồ trong đó m c đ nh là 26,1%, m c trung bình và n ng là 10,9%. N ng đ ộ
hemoglobin trung bình là 113,8 g/l.
ộ ố ế ố ế ế ạ ớ 1.2. M t s y u t liên quan v i tình tr ng thi u vitamin A, thi u máu ở
ụ ữ ầ ph n có thai 2630 tu n:
ế ệ ề ạ ớ a) Có liên quan gi a yữ ế ố u t ngh nghi p v i tình tr ng thi u VATLS,
ụ ữ ữ ế ấ ộ ơ ơ nh ng ph n mang thai làm ru ng nguy c thi u VATLS th p h n 0,3
ữ ề ớ ầ l n so v i nh ng PNCT làm ngh khác (p<0,05).
ế ố ủ ữ ế ế ộ b) Y u t ộ dân t c có liên quan đ n thi u máu c a PNCT, nh ng PN dân t c
ữ ế ấ ơ ơ ườ Kinh có nguy c thi u máu th p h n 0,48 l n ầ (p<0,05); nh ng ng ể i hi u
144
ế ề ế ế ả ơ bi ầ t v nguyên nhân thi u máu cũng có nguy c thi u máu gi m 0,61 l n
(p<0,05).
ồ ổ ả ủ ẹ ề ệ 2. Hi u qu c a phác đ b sung vitamin A li u cao cho bà m trong
ầ ầ ầ ạ ạ ế tu n đ u và 6 tu n sau sinh lên tình tr ng vitamin A, tình tr ng thi u
ạ ưỡ ủ ổ ẹ ẻ máu, tình tr ng dinh d ng c a m và tr 6 tháng tu i
ả ả ệ ề ạ ổ ệ a). B sung vitamin A li u cao có hi u qu c i thi n tình tr ng vitamin A
ố ươ ủ ế ữ ế ả ẹ huy t thanh c a c m và con; có m i t ng quan tuy n tính gi a hàm
ượ ớ ỷ ố ủ l ủ ng vitamin A c a PNCT v i t ẹ s MRDR c a m (p<0,001), hàm l ượ ng
ẻ ở ả ủ ế vitamin A huy t thanh c a tr ứ c 2 nhóm nghiên c u (p<0,01), cũng nh ư
ỷ ố ẻ ở ủ ầ ổ t s MRDR c a tr nhóm b sung vitamin A 6 tu n sau sinh (p<0,001).
ề ổ ạ ể ờ b). B sung Vitamin A li u cao 200.000 IU t ầ ả i th i đi m sau sinh 6 tu n c i
ế ệ ạ ở ẹ thi n tình tr ng vitamin A huy t thanh ầ m cho bú ≤ 10 l n/ngày (p<0,05);
ở ẹ ả ầ ự ữ d tr vitamin A trong gan m cho bú ≤ 10 l n/ngày (p<0,05) và gi m t ỷ
ẹ ấ ữ ở ẹ ớ ệ l vitamin A s a m th p (p<0,05) bà m sau sinh 6 tháng so v i nhóm
ầ ầ ổ b sung vitamin A 1 tu n đ u sau sinh.
ề ổ ở ờ ể ệ ả ầ c). B sung vitamin A li u cao th i đi m 6 tu n sau sinh c i thi n tình
ự ữ ạ tr ng d tr vitamin A trong gan (p<0,01) và t ỷ ệ l ấ vitamin A trong gan th p
ở ẻ ặ ổ ệ ẹ ầ (p<0,05) tr 6 tháng tu i, đ c bi ớ t là bú m ≤ 10 l n/ngày (p<0,01) so v i
ầ ầ ổ nhóm b sung 1 tu n đ u sau sinh.
ự ệ ề ưỡ ở ẹ d). Không có s khác bi ạ t v tình tr ng dinh d ế ng, thi u máu bà m và
ữ ẻ ầ ỏ ổ ầ tr nh sau sinh 6 tháng gi a 2 nhóm b sung vitamin A 1 tu n và 6 tu n
sau sinh (p>0,05).
145
Ị Ế KHUY N NGH
ụ ữ ề ổ ạ ể ờ B sung vitamin A cho ph n li u cao 200.000 IU t i th i đi m 6
ầ ả ư ệ ơ ớ ổ ở ầ tu n sau sinh là gi i pháp u vi t h n so v i b sung 1 tu n sau sinh
ả ả ệ ẹ ẻ ệ ệ ạ ả ồ trong c i thi n tình tr ng vitamin A m và tr ; hi u qu c i thi n đ ng
ẹ ủ ụ ẻ ệ ề ạ ờ ộ ữ th i ph thu c nhi u vào vi c bú s a m c a tr . Do đó, bên c nh gi ả i
ẹ ổ ữ ể ẻ ẹ ằ pháp nuôi con b ng s a m , b sung vitamin A cho m và tr có th là gi ả i
ệ ở ự ữ ệ ầ ế pháp h u hi u c n th c hi n vùng có t ỷ ệ l thi u vitamin A cao ở ẻ tr
nh . ỏ
ế ụ ữ ầ ổ C n ti p t c nh ng ứ nghiên c u sâu h n ơ trong b sung vitamin A cho
ẻ ướ ổ ạ ơ ộ ế ụ ắ ừ ấ ớ tr d i 6 tháng tu i, t o c h i bù đ p thi u h t vitamin A t r t s m cho
tr . ẻ
146
Ớ Ủ Ữ Ắ Ậ Ể TÓM T T NH NG ĐI M M I C A LU N VĂN
ồ ổ ứ ệ ả ủ 1. Nghiên c u so sánh hi u qu c a hai phác đ b sung vitamin A
ẹ ở ề ứ ầ ầ ầ li u cao cho bà m 6 tu n và 1 tu n sau sinh là nghiên c u đ u tiên ở
ệ ế ớ ư ề ờ ể ể ổ Vi t Nam cũng nh trên th gi i tri n khai so sánh v th i đi m b sung
vitamin A.
ộ ố ệ ả ủ ứ ệ ế ả ấ 2. K t qu nghiên c u đã cung c p b s li u v ề hi u qu c a b ổ
ở ầ ể ờ ộ ề sung vitamin A li u cao 200.000 IU tu n 6 sau sinh m t th i đi m can
ệ ệ ạ ầ ơ ớ ợ ệ thi p phù h p h n so v i giai đo n 1 tu n sau sinh, khi các can thi p hi n
ổ ế nay đang b sung vitamin A trong vòng 1 tháng sau sinh. ả ủ K t qu c a
ơ ở ự ứ ệ ề ậ ấ nghiên c u này đã đóng góp c s lý lu n và th c hành cho vi c đ xu t
ệ ệ ằ ạ ả ộ ớ ồ ở m t phác đ can thi p m i nh m c i thi n tình tr ng vitamin A các vùng
ế ở ẻ có t ỷ ệ l thi u vitamin A tr cao
147
Ứ Ắ Ố TÓM T T CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ĐÃ CÔNG B
Ủ Ả Ậ Ế C A TÁC GI CÓ LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ầ ễ 1.
ươ ế ế ng.
ạ ắ ủ ự ế ố
ạ ọ ỉ
Nguy n Song Tú, Tr n Thúy Nga, Frank Wieringa, Lê Danh ự ứ Tuyên, Hoàng Văn Ph Th c tr ng thi u máu, ki n th c th c ệ ụ ữ ạ ế hành phòng ch ng thi u máu, thi u s t c a ph n có thai t i huy n ố ự Phú Bình, t nh Thái Nguyên. T p chí Y h c th c hành s 9 (1022) 2016. Tr 8286.
ễ 2.
ầ ự ế
ụ ữ ỉ ph n có thai và m t s y u t
ạ liên quan t ậ ệ ố ự ạ ọ
Nguy n Song Tú, Tr n Thúy Nga, Frank Wieringa, Lê Danh ề ngươ . Th c tr ng thi u vitamin A ti n lâm sàng Tuyên, Hoàng Văn Ph ở ạ ộ ố ế ố i huy n Phú Bình, t nh Thái Nguyên. T p chí Y h c D phòng t p XXVI, s 8 (181) 2016. Tr 8592.
ễ ầ 3.
ươ ớ ng.
ướ ặ ơ sinh d
i 3.000 gr ự ạ ọ Tuyên, Hoàng Văn Ph n ng s Nguyên. T p chí Y h c d phòng Nguy n Song Tú, Tr n Thúy Nga, Frank Wieringa, Lê Danh ộ ố ế ố i cân Xác đ nh m t s y u t liên quan t ệ ỏ ạ i huy n Phú Bình, Thái nh , t ố 2016. ị ở ẻ tr ậ t p XXVI, s 15 (188)
ạ
ầ
ẩ ẩ ầ Th c tr ng
ụ ự ạ ệ ỉ
ậ ố 4. ươ Văn Ph ụ ữ ph n có thai t ệ Vi ễ Nguy n Song Tú, Tr n Thúy Nga, Lê Danh Tuyên, Hoàng ủ ứ ng. kh u ph n và m c tiêu th th c ph m c a ự ọ ạ i huy n Phú Bình, t nh Thái Nguyên. T p chí Y h c ạ ủ t p chí). (có xác nh n đăng bài c a . S 2, tháng 12 năm 2016 t Nam
ễ 5.
ươ ả ầ ệ
ệ ầ
ẹ ộ ưỡ ử ự ẩ ng và Th c ph m, s 5 (2), tháng 11/2016 (đã g i bài t
Nguy n Song Tú, Tr n Thúy Nga, Frank Wieringa, Lê Danh ổ ệ ng. Tuyên, Hoàng Văn Ph Hi u qu can thi p b sung vitamin A cho ạ ạ T p chí i huy n Phú Bình, Thái Nguyên. bà m m t tu n sau sinh t ớ ạ ố Dinh d i t p chí).
ễ 6.
ữ ẹ
ệ ạ ố
ầ ạ ự liên quan t ạ ọ ọ ươ ng. ộ ố ế ứ ử ộ Nguy n Song Tú, Tr n Thúy Nga, Frank Wieringa, Lê Danh Th c tr ng vitamin A trong s a m sau i huy n Phú Bình, Thái ớ i
Tuyên, Hoàng Văn Ph ầ sinh 1 tu n và m t s y u t ạ Nguyên. T p chí nghiên c u Y h c – Đ i h c Y Hà N i (đã g i bài t ạ t p chí).
7.
Tu Nguyen Song, Frank Wieringa, Nga Tran Thuy, Tuyen Le Danh, Phuong Hoang Van. The effects of retinol supplementation in
148
ử
ạ mothers one week postpartum on breastmilk retinol status (G i đăng t p chí Qu c t ự ế đăng 2017). ố ế d ki n ,
ự ộ ị Abtract tham d H i ngh
8.
NS. Tu, TT. Nga, MA. Dijkhuizen, J. Berger, H. Friis, and FT. Wieringa. Postpartum highdose vitamin A supplementation to improve vitamin A status of mother and infant: the role of timming and inflammation. Abtract in Micronutrient Forum 2014. Addis Ababa, Ethiopia. Poster 0252/B068
9.
NS. Tu, LD. Tuyen, MA. Dijkhuizen, J. Berger, H. Friis, and FT. Wieringa. Postpartum highdose vitamin A supplementation to improve vitamin A status of mother and infant: the role of timming and inflammation. Abtract in 11 Annual Conference 2014, Unite for sight.
149
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
150
Ộ Ố Ụ Ụ Ứ Ệ Ế M T S PH L C TÀI LI U LIÊN QUAN Đ N NGHIÊN C U
ụ ụ
Ẩ
Ạ
ƯỠ
Ph l c 1: TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ TÌNH TR NG DINH D
NG
ề
ặ
ổ
ị
1. Xác đ nh tu i, cân n ng và chi u cao
ẻ ẻ
ặ
ơ
ượ
Cân n ng s sinh, tr đ ra đ
c cân ngay sau khi sinh.
ố ượ ủ ượ Tu iổ c a các đ i t ng đ c tính theo năm (WHO, 1995).
ổ ủ ẻ ượ ổ ằ Cách tính tu i: Tu i c a tr đ ấ c tính b ng cách l y ngày tháng năm
ủ ừ ẻ ề ạ đi u tra tr đi ngày tháng năm sinh c a tr , và phân lo i theo WHO, 1995. Ví
ượ ể ừ ẻ ớ ụ ẻ d tr 36 tháng đ c tính k t ngày tr tròn 36 tháng cho t i lúc 36 tháng 29
ngày.
ạ ưỡ ở ẻ 2. Đánh giá tình tr ng dinh d ng ổ tr 0 60 tháng tu i
ạ ạ ưỡ ừ T năm 2006, WHO
Cách phân lo i tình tr ng suy dinh d ầ ị ử ụ ng: ể ể ớ ế ạ ạ khuy n ngh s d ng qu n th m i WHO 2005 đ phân lo i tình tr ng
ưỡ ử ụ ẻ ắ ố dinh d ạ ng tr em , . S d ng các s đo nhân tr c trong đánh giá tình tr ng
ưỡ ươ ượ ụ ộ ượ dinh d ng là ph ễ ng pháp d làm và đ c áp d ng r ng rãi, đ c dùng
ả ạ ưỡ ủ ể ộ ồ ể đ mô t tình tr ng dinh d ng c a cá th hay c ng đ ng .
ườ ườ ặ ở ộ ồ Ng ạ i ta phân lo i SDD th ng g p ể c ng đ ng ra làm 3 th :
ể ẹ ặ ổ *Cân n ng theo tu i – SDD th nh cân (underweight)
ỉ ượ ử ụ ổ ế ủ ặ ấ Đây là ch tiêu đ c s d ng ph bi n nh t. Cân n ng c a tr ẻ ượ đ c so
ủ ặ ớ ẻ ớ ủ ầ sánh v i cân n ng c a tr ổ cùng tu i, cùng gi ế ể i c a qu n th tham chi u
ể ấ ưỡ ướ ộ ệ ỉ ố ẩ WHO, l y đi m ng ng d i 2 đ l ch chu n ch s Zscores (<2SD)
ượ ể ụ ể ạ ạ đ c coi là SDD th nh ẹ cân. C th thang phân lo i tình tr ng dinh d ưỡ ng
ư nh sau , ,:
ẹ ể ặ ẻ T ừ Zscores < 3SD: tr SDD th nh cân n ng;
ẹ ẻ ể ế T ừ Zscores < 2SD đ n: tr SDD th nh cân;
ừ ẻ ườ T 2SD ≤ Zscores ≤ +2SD: tr bình th ng
ừ Trên Zscores ≥ 2SD: tr tẻ h a cân ,
151
ẻ Trên Zscores > 3SD: tr béo phì
ể ấ ề ổ * Chi u cao theo tu i – SDD th th p còi (stunting)
ưỡ ể ấ ế ạ ả Suy dinh d ng th th p còi ph n ánh tình tr ng thi u dinh d ưỡ ng
ẻ ượ ủ ứ ề ặ kéo dài ho c SDD trong quá kh . Chi u cao c a tr đ c so sánh v i tr ớ ẻ
ớ ủ ế ể ầ ổ cùng tu i, cùng gi ạ ự i c a qu n th tham chi u WHO. Thang phân lo i d a
ộ ệ ư ẩ trên đ l ch chu n nh sau , , :
ấ T ừ Zscores < 3SD: tr ẻ SDD th ể th p còi ặ n ng;
ừ ể ấ ế ẻ T 3SD < Zscores < 2SD đ n: tr SDD th th p còi;
ừ ẻ ườ T 2SD ≤ Zscores ≤ +2SD: tr bình th ng
ể ầ ề ặ * Cân n ng theo chi u cao – SDD th g y còm (wasting)
ưỡ ể ạ ả ưỡ Suy dinh d ng th gày còm ph n ánh tình tr ng dinh d ờ ng th i
ệ ạ ể ớ ả ẻ ừ ụ đi m hi n t i, m i x y ra làm tr ng ng lên cân hay t ể t cân. Các đi m
ưỡ ạ ự ộ ệ ư ố ỉ ng ẩ ng gi ng nh 2 ch tiêu trên. Thang phân lo i d a trên đ l ch chu n
ư nh sau , , :
ể ặ ẻ T ừ Zscores < 3SD: tr SDD th gày còm n ng;
T ừ Zscores < 2SD đ n: ế tr ẻ SDD th ể Zscores;
ừ ẻ ườ T 2SD ≤ Zscores ≤ +2SD: tr bình th ng
ừ Trên ≥ 2SD Zscores: tr tẻ h a cân ,
ẻ Trên > 3SD Zscores: tr béo phì
ưỡ ủ ạ ưỡ 3. Ng ng phân lo i đánh giá YNSKCĐ c a suy dinh d ng
ố ớ ẹ *) Đ i v i SDD nh cân , :
ượ ộ Khi t ỷ ệ l SDD (CN/T) < 10% đ ấ ồ c coi là c ng đ ng có SDD r t
th p; ấ
ượ ấ ộ ồ Khi t ỷ ệ l SDD (CN/T) < 20% đ c coi là c ng đ ng có SDD th p;
ừ ộ ồ Khi t ỷ ệ l SDD (CN/T) t 2029% là c ng đ ng có SDD trung bình;
152
̀ ừ ấ Khi t ỷ ệ l SDD t 3039% là có SDD cao và trên 40% la r t cao.
ố ớ ấ *) Đ i v i SDD th p còi , :
ộ ồ Khi t ỷ ệ l SDD (CC/T) < 20% là c ng đ ng có t ỷ ệ l SDD th pấ còi ở
m c đ th p ứ ộ ấ ;
ừ ồ ấ Khi t ỷ ệ l SDD (CC/T) t ộ 2029%: c ng đ ng có t ỷ ệ l SDD th p còi
ở ứ m c trung bình;
ừ ồ ấ Khi t ỷ ệ l SDD (CC/T) t ộ 3039%: c ng đ ng có t ỷ ệ l SDD th p còi
ở ứ ấ m c cao và r t cao khi t ỷ ệ l trên 40%;
ạ ứ ộ ả ưỡ ẻ ướ ổ ở ộ ồ B ng. Phân lo i m c đ suy dinh d ng tr d i 5 tu i c ng đ ng
ứ ộ ưỡ M c đ suy dinh d ng
ấ ỉ Ch tiêu Th pấ Trung bình Cao R t cao
Nh cânẹ < 10 10 19 20 29 (cid:0) 30
ấ Th p còi <20 20 29 30 39 (cid:0) 40
ầ G y còm < 5 5 9 10 14 (cid:0) 15
ế ạ ị ượ ườ ễ ở ẹ 1.4. Xác đ nh tình tr ng thi u năng l ng tr ng di n bà m
ế ượ ườ ễ ộ Thi u năng l ng tr ạ ng di n là tình tr ng mà m t cá th ể ở ạ tr ng
ữ ế ượ ượ ẫ ằ thái thi u cân b ng gi a năng l ng ăn vào và năng l ế ng tiêu hao d n đ n
ự ữ ặ ượ cân n ng và d tr năng l ủ ơ ể ấ ng c a c th th p.
ố ơ ể ư ệ ỉ ố TCYTTG đã đ a ra khái ni m ch s kh i c th (Body Mass Index
ể ạ ưỡ ị BMI) đ đánh giá tình tr ng dinh d ủ ng c a ng ườ ưở i tr ng thành. Theo đ nh
ượ ằ ỷ ố ữ ơ ể ặ nghĩa này thì BMI đ c tính b ng t ằ s gi a cân n ng c th tính b ng
ề ớ ươ ằ ử ụ kilôgam (kg) v i chi u cao bình ph ng tính b ng mét (m). ỉ ố S d ng ch s
2) (Cân n ng/chi u cao bình ph
ố ơ ể ề ặ ươ kh i c th BMI (kg/m ng)
ặ Cân n ng (kg) BMI = ề Chi u cao2 (m)
153
ạ ạ ưỡ Phân lo i tình tr ng dinh d ủ ng c a ng ườ ưở i tr ổ ng thành 20 69 tu i
ị ủ ế theo khuy n ngh c a TCYTTG năm 2000 là:
ừ BMI ≥ 25: Th a cân/Béo phì:
ừ BMI t ế 18,5 đ n 24,9 : Bình th ngườ
ế ượ ườ ễ BMI < 18,5 : thi u năng l ng tr ng di n (CED)
ừ ế ộ ộ BMI t 17 đ n 18,49: CED đ I (gày đ I)
ừ ế ộ ộ BMI t 16 đ n 16,99: CED đ II (gày đ II)
ộ ộ BMI < 16: CED đ III (gày đ III)
ấ ử ụ ạ ủ ừ ố - Th a cân, béo phì: th ng nh t s d ng phân lo i c a TCYTTG.
ứ ộ ư ể ể ầ Đ đánh giá m c đ CED trên qu n th , TCYTTG cũng đã đ a ra ng ưỡ ng
ề ặ ư đánh giá v m t YNSKCĐ nh sau:
ứ ộ ẹ M c đ nh : CED 59%:
ứ ộ M c đ trung bình: CED 1019%:
ứ ộ ặ M c đ n ng: CED 2039%:
ứ ộ ấ ặ M c đ r t n ng: CED ≥ 40%
154
Ụ Ữ
ụ ụ
Ỏ
Ộ
Ầ
Ề
Ph l c 2: B CÂU H I ĐI U TRA PH N CÓ THAI 2630 TU N
Ụ Ữ
Ạ
Ệ
Ế
Ề
PHI U ĐI U TRA PH N CÓ THAI T I HUY N PHÚ BÌNH
ề
ề 1. Tên đi u tra viên
…......................................
2. Ngày đi u tra ..../…./2011
5.
Thôn ....................
ề 3. Đi u tra
4. Xã đi u ề
ọ 6. H , tên ng
ườ ượ i đ
ỏ c ph ng
Ế
Ộ A. THÔNG TIN KINH T XÃ H I
ả ờ
ố
Câu h iỏ
Câu tr l
i – Mã s
Mã
TT
ổ
ị
ổ
Ch năm nay bao nhiêu tu i?
Năm sinh: 19……Tu i ……… (+)()
…..
1.
ị
ườ
Ch là ng
ộ i dân t c gì?
Kinh = 1; Tày = 2; Nùng =3; Dao = 4;
……
2.
Khác = 9 (ghi rõ………………)
ề
ị
3.
Ch làm ngh gì?
Làm ru ng ộ
1
ề
ệ
ậ
(Ngh nghi p cho thu nh p chính)
Buôn bán, kinh doanh
2
N i trộ ợ
3
Công nhân, CBCNVC
4
Khác (ghi rõ…………………………)
9
ị ọ ế ớ
ấ
4.
Ch h c đ n l p m y?
Không đi h cọ
1
C p 1ấ
2
C p 2ấ
3
C p 3ấ
4
ạ ọ
ẳ
ấ
Trung c p/ Cao đ ng/Đ i h c/ trên ĐH
5
Khác (ghi rõ…………………………)
9
ị ượ
ế
5.
gia đình ch đ
c xã x p
Nghèo
1
ế Kinh t ạ lo i gì?
ậ
C n nghèo
2
Bình th
ngườ
3
ậ
ầ
ườ
6.
< 500.000đ/ ng
i/tháng
1
ườ
ủ
ị
Thu nh p bình quân đ u ng
i/tháng c a gia đình ch
ườ
≥500.000đ/ ng
i/tháng
2
ế
Không bi
t, không rõ
9
155
Ờ Ỳ
Ụ Ữ
Ề
B. THÔNG TIN V PH N TRONG TH I K MANG THAI
ố
........./....../20....
1.
cu i cùng
ầ ủ ỳ Ngày đ u c a k kinh
ầ
ầ
ị
là l n th
ứ ........
2.
Ch mang thai l n này là
ứ?
l n thầ
3.
l n ầ
........
ẻ?
S ố l n đầ
ể ẻ
4.
l nầ
........
ầ ả thai? (không k đ non)
S ố l n s y
ẻ
ầ
5.
l n ầ
........
S ố l n đ non ?
6.
l nầ
........
ạ hút?
ầ S ố l n n o
ệ
7.
S conố
? (không
ấ ị m y con
…… .
Hi n nay, ch có ể k con nuôi)
ả ờ
ố
TT
Câu h iỏ
Câu tr l
i – Mã s
Ghi chú
ị
……
8.
ườ
m y ấ ơ
i cùng ăn c m)
Hi n nay, gia đình ch có ng
ệ iườ ? (tính ng
S ng
ố ườ i
ờ
ị
9.
Có
1
ăn
Trong th i gian có thai này, ch có kiêng không?
Không
2
ế
ứ
10.
Ghi rõ: …………………..
N u có, kiêng
th c ăn gì
ị
11.
Có
1
ăn
ồ ưỡ thêm không?
Trong th i gian có thai này, ch có b i d
ờ ng
Không
2
ế
ồ ưỡ
12.
N u có,
gì
b i d
ứ ng th c ăn
Ghi rõ……………………………………
13.
Có
1
ờ ố
Trong th i gian có thai này, ch có u ng ố
ị ố ổ không?
thu c/thu c b
Không
2
ế
14.
N u có,
ố là thu c gì?
Ghi rõ……………………………………
ị
15.
Có
1
ờ trong th i gian có
ệ ị b nh gì
Ch có b thai này không?
Không
2
ế
ệ
16.
N u có,
b nh gì?
Ghi rõ……………………………………
ờ
17.
Có
1
ắ trong th i gian
ố ợ
ị Ch có u ng viên s t có thai đ t này không?
C23
Không
2
ế
ắ
ố
ừ
18.
1
T lúc 0 – 3 tháng thai
?
ị ắ ầ N u có, ch b t đ u u ng viên s t ấ khi mang thai m y tháng
ừ
2
T lúc 4 – 6 tháng thai
ừ
3
T lúc 7 – 9 tháng thai
156
ư ế
ắ
19.
…….. ngày/l nầ
1
?
viên s t nh th nào
ị ố Ch u ng (ĐTV g i ý)ợ
ầ ầ
………tu n/l n
2
……….tháng/l nầ
3
ố
ố
ờ
ị
20.
ắ ch đã u ng trong th i
S viên s t gian mang thai
ố
S viên
….
ế ấ
ắ
ị
21.
Y t
c p
1
Ngu nồ viên s t ch có?
ự
T mua
2
ồ
Ngu n khác………..(ghi rõ)
3
ố
22.
Có
1
ị i ch có
ắ đang u ng viên s t
ệ ạ Hi n t không?
Không
2
ượ
ế ấ
ố
ắ
23.
Không đ
c y t
c p
1
ậ
ầ
ố Không nh n thu c vì không c n
ị
N u ế ch a ư u ng viên s t trong th i ờ gian mang thai ho c ặ đã ng ngừ không ố u ng, xin ch cho bi
t
ế vì sao?
2
ế
ố
ố H t thu c, không có thu c
3
ố
ồ
ị Thu c gây khó ch u, bu n nôn, táo bón..
Khác ……..………..(ghi rõ)
4
9
ị ệ
ầ
1
24.
Có
ị Ch có
trong 2 tu n qua?
b b nh gì
C26
2
Không
ố
ề ự
1
25.
ờ S t (trên 24 gi )
ắ ệ gì (nhi u l a
ị m c b nh
ế N u có, ch ch n)ọ
Ỉ
ả
ầ
2
a ch y (>3 l n/ngày)
ườ
ấ
3
Viêm đ
ng hô h p
ị ấ
ệ
ề
4
B m t máu, b nh v máu
ố
5
S t rét
ệ
9
B nh khác (ghi rõ……………
ầ
1
Có
26.
ị Ch có
ị ố trong vòng 4 tu n qua?
b s t
2
Không
ị
1
Có
27.
t y ẩ
Trong vòng 6 tháng qua, ch có giun l nầ nào không?
2
Không
1
Có
28.
ị
2
Không
Trong th i gian mang thai l n này ch ườ có th ạ nho ng t
ị ấ i không (
ờ ầ ậ ng b v p ngã khi nh p ố quáng gà)?
ị
1
Có
29.
u ng ố
Trong vòng 6 tháng qua, ch có viên vitamin A không?
2
Không
ừ
ị
Đã t ng nghe
30.
1
ữ thông tin về ư
ừ ế
Ch đã t ng nghe nh ng ệ b nh thi u máu ch a?
C32
ư ừ
Ch a t ng nghe
2
ế
ừ
ế
c các
31.
Cán b y tộ
1
(t
ượ ự ả ờ tr l
i – có
ụ ữ
ộ ộ Cán b h i ph n
2
ể
ị N u đã t ng, ch nghe đ đâuừ thông tin đó t ọ ề ự th nhi u l a ch n)
Loa phóng thanh xã, tivi, đài
3
ờ ơ
Sách, báo, t
ể r i, bi n q. cáo
4
ườ
ọ
Tr
ng h c/thày giáo
5
ạ
B n bè, hàng xóm
6
ộ
ưỡ
C ng tác viên dinh d
ng
7
Khác (ghi rõ)………………
9
ủ ệ
32.
Có
1
ị ế nguyên nhân c a b nh Ch bi t ế thi u máu không?
C34
Không
2
ị
33.
………………………………
t đó
là nh ng nguyên
157
ữ i)
ự ả ờ tr l
ế Ch cho bi nhân nào? (t
……………………………….
………………………………
ị ế ậ
ả ủ
ế
34.
t h u qu c a thi u máu
Có
1
Ch bi không?
C36
Không
2
ủ
35.
………………………………
ế ả c a thi u máu là
ế N u có gì? (t
ậ ự ả ờ tr l
h u qu i)
……………………………….
………………………………
36.
Có
1
t
ị ế cách phòng ch ngố thi u ế
Ch bi máu không?
C38
Không
2
ố
ế
ả
37.
………………………………
ầ c n ph i
Phòng ch ng thi u máu ta làm gì?
……………………………….
………………………………
ị
ữ
ừ
38.
Đã t ng nghe
1
ề ừ Ch đã t ng nghe nh ng thông tin v ế vitamin A ch a?ư ệ b nh thi u
C40
ư ừ
Ch a t ng nghe
2
ế
39.
Cán b y tộ
1
đó t ề ự
ể
ượ ự ả ờ tr l
ừ c các thông tin i – có th nhi u l a
ụ ữ
ộ ộ Cán b h i ph n
2
ị Ch nghe đ đâu (t ch n)ọ
ạ
B n bè, hàng xóm
3
Loa phóng thanh xã, tivi, đài
4
ờ ơ
Sách, báo, t
ể r i, bi n q. cáo
5
Khác (ghi rõ)………………
9
ủ ệ
Có
1
40.
t
ị ế nguyên nhân c a b nh Ch bi ế thi u vitamin A không?
C42
Không
2
ữ
t đó là nh ng nguyên nhân
………………………………
41.
ị Ch cho bi nào? (t
ế ự ả ờ tr l
i)
……………………………….
ủ
Có
1
42.
158
ế ả c a thi u vitamin
ậ ị ế h u qu
Ch bi t A không?
C44
Không
2
ế
ủ
………………………………
43.
ế ả c a thi u vitamin
ậ N u có h u qu ự ả ờ tr l A là gì? (t
i)
……………………………….
Có
1
44.
ị ế cách phòng ch ngố thi u ế
Ch bi t vitamin A không?
C46
Không
2
ố
ế
………………………………
45.
A c n ầ
ả
Phòng ch ng thi u vitamin ? ph i làm gì
……………………………….
Ỉ Ố
Ắ
C. CH S NHÂN TR C
ề Chi u cao
Tên ng
iườ
ư
STT
ph nụ ữ
Năm sinh
(cm)
ặ Cân n ng khi ch a mang thai
Cân n ngặ ệ ạ i hi n t (kg)
ừ ầ Tr qu n áo m cặ khi cân
46.
ầ ả
ừ
ừ
ừ
ầ
ỏ
ầ ả
ầ ừ
ừ
ầ
ơ 1 = áo s mi, qu n m ng (tr 200) ; 2= áo thun dày, qu n v i (tr 400 g); 3= áo len, qu n bò (tr 500g) 4= 1 áo len, 1 áo thun,1 qu n v i ( tr 600); 1 áo thun, 1 áo khoác, 1 qu n bò( tr 800)
ề
ử
ụ
Chi u cao t
cung: ……………. Vòng b ng: ……………..
ấ
ỏ
ơ
ị
ế Cám n ch và k t thúc ph ng v n
159
ụ ụ
Ỏ
Ộ
Ề
Ẹ
Ph l c 3: B CÂU H I ĐI U TRA CĂP M CON
Ụ Ữ Ỏ Ạ Ẻ Ế Ề PHI U ĐI U TRA PH N CHO CON BÚ VÀ TR NH T I
ề
ề
Tên đi u tra viên
…......................................
Ngày đi u tra ..../…./201…
ề
ầ
ề
Đi u tra l n: .......
Xã đi u tra: ........................... ..........
Thôn ................
ọ
ấ
ỏ
H , tên ng
ườ ượ i đ
c ph ng v n: .....................................
Ệ HUY N PHÚ BÌNH
Ẹ
Ề
A. THÔNG TIN V BÀ M NUÔI CON BÚ
ả ờ
ố
TT
Câu h iỏ
Câu tr l
i – Mã s
ờ
ị
Có
1
1.
Trong th i gian có thai, ch có ăn kiêng không?
Không
2
ứ
ế
2.
N u có, kiêng th c ăn gì
Ghi rõ: …………………………………..
ờ
ẻ
ị
3.
Có
1
Trong th i gian sau đ , ch có ăn kiêng không?
Không
2
ứ
ế
4.
N u có, kiêng th c ăn gì
Ghi rõ: …………………………………..
ị
5.
Có
1
ờ Trong th i gian có thai, ch có ăn ồ ưỡ ng thêm không? b i d
Không
2
ồ ưỡ
ế
6.
N u có, b i d
ứ ng th c ăn gì
Ghi rõ……………………………………
ẻ
ị
7.
Có
1
ờ Trong th i gian sau đ , ch có ăn ồ ưỡ ng thêm không? b i d
Không
2
ồ ưỡ
ế
8.
N u có, b i d
ứ ng th c ăn gì
Ghi rõ……………………………………
ị
ị ệ
ờ
9.
Có
1
Ch có b b nh gì trong th i gian có thai không?
Không
2
ế
ệ
10.
N u có, b nh gì
Ghi rõ……………………………………
ị
ờ
11.
Có
1
ắ ố Ch có u ng viên s t trong th i gian có thai không?
Không
2
ế
ị ắ ầ
ố
ừ
12.
1
T lúc 0 – 3 tháng thai
ắ N u có, ch b t đ u u ng viên s t ấ khi mang thai m y tháng?
ừ
2
T lúc 4 – 6 tháng thai
ừ
3
T lúc 7 – 9 tháng thai
ị ố
ư ế
13.
…….. ngày/l nầ
1
ắ Ch u ng viên s t nh th nào? (ĐTV g i ý)ợ
ầ ầ
………tu n/l n
2
……….tháng/l nầ
3
ố
ắ
ố
ờ
14.
ị S viên s t ch đã u ng trong th i gian mang thai
ố
S viên
….
ắ
ồ
ị
ế ấ
46.
Ngu n viên s t ch có?
Y t
c p
1
ự
T mua
2
ồ
Ngu n khác……………………..(ghi rõ)
3
ắ
ế
ư ố
ượ
ế ấ
Không đ
c y t
c p
47.
1
ấ
ậ
ầ
ố
Không nh n thu c vì th y không c n thi
ế t
2
ừ ế
ố
ị
ế
ố
ố H t thu c, không có thu c
3
ờ N u ch a u ng viên s t trong th i ặ gian mang thai ho c đã ng ng không u ng, xin ch cho bi t vì sao?
ồ
ố
ị
Thu c gây khó ch u, bu n nôn, táo bón…
4
Khác ……..………………..(ghi rõ)
9
ố
ị
Có
48.
1
ẻ ừ T sau đ , ch có đang u ng viên ắ s t không?
Không
2
ế
ị ắ ầ
ố
ừ
ẻ
T ngay sau đ
49.
1
ẻ
ắ N u có, ch b t đ u u ng viên s t sau đ khi nào?
Khác …………………………..(ghi rõ)
9
ị ố
ắ
…….. ngày/l nầ
50.
1
ế ế
ợ
ư N u có, Ch u ng viên s t nh th nào? (ĐTV g i ý)
ầ ầ
………tu n/l n
2
……….tháng/l nầ
3
160
ị ệ
Có
51.
1
trong 2 tu n ầ
b b nh gì
ị Ch có qua?
Không
2
ề
ố
ờ S t (trên 24 gi )
52.
1
ọ
ị ắ ệ ế N u có, ch m c b nh gì (nhi u ự l a ch n)
Ỉ
ả
ầ
a ch y (>3 l n/ngày)
2
ườ
ấ
Viêm đ
ng hô h p
3
ị ấ
ệ
ề
B m t máu, b nh v máu
4
ố
S t rét
5
ệ
B nh khác (ghi rõ……………………)
9
ị
Có
53.
1
ầ
ẩ Trong vòng 6 tháng qua, ch có t y giun l n nào không?
Không
2
ờ
Có
54.
1
ẻ ị ậ
ạ
ườ ị ng b ố i
Không
2
Th i gian sau đ ch có th ấ v p ngã khi nh p nho ng t không (quáng gà)?
ừ
ẻ ị
ố
55.
Có
1
T sau đ ch có u ng viên vitamin A không?
Không
2
ẻ
56.
Sau đ ………ngày.
ế ư ế
ợ
ị ố N u có, Ch u ng viên vitaminA nh th nào? (ĐTV g i ý)
161
Ỉ Ố
Ắ
Ẹ
B. CH S NHÂN TR C M VÀ CON
ề Chi u cao
ọ
STT
H và tên
Ghi chú
Ngày tháng sinh
(cm)
Cân n ngặ khi đi đ ẻ
Cân n ngặ ệ ạ i (kg)
hi n t
ừ ầ Tr qu n áo ặ m c khi cân
Mẹ
Con
ầ ả
ừ
ừ
ừ
ầ
ỏ
ầ ả
ầ ừ
ừ
ầ
ơ 1 = áo s mi, qu n m ng (tr 200) ; 2= áo thun dày, qu n v i (tr 400 g); 3= áo len, qu n bò (tr 500g) 4= 1 áo len, 1 áo thun,1 qu n v i ( tr 600); 1 áo thun, 1 áo khoác, 1 qu n bò( tr 800)
Ề
ƯỠ
Ẻ
C. THÔNG TIN V NUÔI D
NG VÀ CHĂM SÓC TR
ả ờ
ố
TT
Câu h iỏ
Câu tr l
i – Mã s
ọ
1.
ẻ H và tên tr ?
…………………………………………..
2.
Ngày tháng năm sinh
……./……/201.. (+) hay ()
ớ
3.
Gi
i tính
1= Nam; 2= Nữ …..
ặ
ơ
4.
Cân n ng s sinh
…………….gr
ớ Không nh , không cân
2
ượ
5.
Có
1
ẹ ữ c bú s a m ự
ừ Cháu có t ng đ ể ả không (k c bú tr c)
Không
2
ượ
ờ ầ
6.
c bao lâu thì
Cho bú ngay trong vòng 1 gi
đ u
1
ị
Sau khi sinh cháu đ ch cho cháu bú
ả
ừ
ờ ế
ờ
Bú trong kho ng t
2 gi
đ n < 24 gi
2
Bú sau 1 ngày
3
ầ
7.
Có
1
ẻ ữ
ố
Không
2
Trong 3 ngày đ u sau đ , cháu có ẹ ượ đ c ăn u ng gì ngoài s a m không?
ế
ượ ố
ữ
ướ
ắ
8.
N u có, cháu đ
c u ng nh ng gì
N c tr ng
1
ậ
M t ong
2
ướ ườ
N c đ
ng
3
ướ
ả
N c hoa qu
4
ẻ ơ
ữ
S a dành cho tr s sinh
5
ể ữ
ữ
ẹ S a khác (không k s a m )
6
Khác ……………………….
9
9.
Có
1
ướ ầ
ẹ ầ
Không
2
ị ắ ỏ ữ Ch có v t b s a non tr c khi ị ch cho cháu bú m l n đ u tiên không
ị ắ ỏ ữ
ế
ỉ
10.
N u có, cách ch v t b s a non
Ch vài gi
ọ t
1
ắ ế ữ
V t h t s a non
2
ờ
11.
qua, cháu có
Có
1
ữ
Trong vòng 24 gi ẹ ượ đ
c bú s a m không?
Không
2
ừ
ứ
12.
ướ
lúc th c ị ủ c khi đi ng , ch
ế N u có, sáng hôm qua t ế ậ d y cho đ n tr cho cháu bú bao nhiêu l nầ
S l nố ầ
.....
ủ
ừ
ứ
ế
13.
ị
S l nố ầ
.....
lúc đi ng cho đ n khi th c Và t ậ d y sáng hôm nay, ch cho cháu bú bao nhiêu l nầ
ữ ừ
ị
14.
tháng
ế N u không, ch đã cai s a t ứ ấ th m y
Tháng cai s aữ
.......
ờ
15.
qua, cháu có
Có
1
ằ
c u ng b ng bình/chai có núm
Không
2
Trong vòng 24 gi ượ ố đ vú không?
162
ộ Trong m t tháng
ừ v a qua
ị ch có b
ị
ố
ờ
ế
ị
S t (trên 24 gi
1= có; 2= không
ầ
ầ N u có, b trong 2 tu n qua = 3 hay cách đây 2 tu n = 4
Ỉ
ầ
ả
ế
ị
a ch y (> 3 l n/ngày)
1= có; 2= không
ầ
ầ N u có, b trong 2 tu n qua = 3 hay cách đây 2 tu n = 4
ế
ị
Nôn
1= có; 2= không
ầ
ầ N u có, b trong 2 tu n qua = 3 hay cách đây 2 tu n = 4
ế
ị
Táo bón
1= có; 2= không
ầ
ầ N u có, b trong 2 tu n qua = 3 hay cách đây 2 tu n = 4
ế
ị
Khác (ghi rõ) ……….
………………
ầ
ầ N u có, b trong 2 tu n qua = 3 hay cách đây 2 tu n = 4
163
164
Ộ Ố Ế
ụ ụ
Ứ
Ả
Ph l c 4: M T S K T QU NGHIÊN C U
ộ ố ế ố ế ạ ế liên quan đ n tình
ụ ữ ế ạ 4.1. Tình tr ng thi u Vitamin A và m t s y u t ủ tr ng thi u Vitamin A c a ph n có thai
ả ế ố ữ ớ ể 1. Y u t ng Vitamin A v i hi u bi ế t
liên quan gi a hàm l ế ượ ụ ữ ủ B ng PL. nguyên nhân gây thi u Vitamin A c a ph n có thai
ế Bi n
ế ủ t nguyên nhân c a thi u Vitamin A Thi uế VA TLS T lỷ ệ (%)* ngượ Retinol **
Hàm l ế huy t thanh TB ((cid:0) mol/L)a
ế Có bi t 1 nguyên nhân 92 5 4,3 1,56±0,64
*) p> 0,05 (p=0,08), (cid:0) 2 test ,
ớ
ị
**) t test cho so sánh 2 giá tr trung bình v i p < 0,001; a: TB
(cid:0) SD
Không bi tế 248 24 11,3 1,32±0,49
ượ ủ ế Hàm l ng Vitamin A huy t thanh c a nhóm PNCT bi
ơ
ấ t ít nh t 1 ế t (cid:0) mol/L hàm t 0,24
ế ế ế ớ ố ế (cid:0) mol/L cao h n nhóm PNCT không bi nguyên nhân gây thi u VA là 1,56 (cid:0) mol/L, s khác bi ệ ự nguyên nhân gây thi u VA là 1,32 ượ l ng vitamin A huy t thanh có ý nghĩa th ng kê v i (ttest, p =0,001).
ả ế ấ
ộ ơ ệ ồ ưỡ ố
dân t c, vi c ăn u ng b i d ổ ủ ệ ớ ế ạ ố
ế ở ữ ế ố ư Phân tích đ n bi n (b ng PL.2), ch a tìm th y m i liên quan gi a y u ổ ố ng, hay kiêng khem và vi c b sung t ạ ẹ vitamin A, s con, nhóm tu i c a m , tình tr ng thi u máu v i tình tr ng thi u VATLS (cid:0) 2 test; p > 0,05). PNCT (
165
ả ộ ố ế ớ ế ạ
B ng PL. lâm sàng ề 2. M t s y u liên quan v i tình tr ng thi u vitamin A ti n ở ụ ữ ph n có thai
Các y u tế ố Bình th ngườ OR p
ế Thi u VA TLS (n= 308) (95%CI)
(n = 32)
ề ệ Ngh nghi p
25 (8,6%) 266 (91,4%) 0,6 > 0,05 Làm ru ngộ
7 (14,3%) 42 (85,7%) (0,2 – 1,4)
Khác (buôn bán, công nhân..)
ộ ọ ấ Trình đ h c v n
ừ ấ ố ở T c p 2 tr xu ng 25 (10,6%) 211 (89,4%) 1,6 > 0,05
Trên c p 2ấ 7 (6,7%) 97 (93,3%) (0,69 – 3,9)
ạ Tình tr ng KT XH
ậ Nghèo, c n nghèo 7 (10,9%) 57 (89,1%) 1,2 > 0,05
Bình th ngườ 25 (9,1%) 251 (90,9%) (0,5 – 2,9)
S conố
4 (9,1%) 40 (90,9%) 0,9 > 0,05 Có t ừ (cid:0) 2 con
(cid:0) 28 (9,5%) 268 (90,5%) (0,3 – 2,8) ố S con 1 con
ế ạ Tình tr ng thi u máu
ế Thi u máu 15 (12,4%) 106 (87,6%) 1,7 > 0,05
ế Không thi u máu 17 (7,8%) 202 (92,2%) (0,8 – 3,5)
Nguyên nhân VADTLS
Không bi tế 28 (11,3%) 220 (88,7%) 0,3 > 0,05
ế Bi t 1 nguyên nhân 4 (4,3%) 88 (95,7%) (0,1 – 1,0)
Phòng ch ng ố VADTLS
ế Không bi t cách 26 (11,8%) 195 (88,2%) 0,4 > 0,05
*) (cid:0) 2 test
ế Bi t 1 cách phòng 6 (5,0%) 113 (95,0%) (0,16 – 0,99)
166