
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
--🙢🙢🙢--
TRƯƠNG HẢI YẾN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ THỰC VẬT
CHO TRẺ MẪU GIÁO 5-6 TUỔI THEO HƯỚNG TÍCH HỢP
Chuyên ngành: Giáo dục học (Giáo dục mầm non)
Mã số: 8140101
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS Hoàng Thị Phương
HÀ NỘI, 2020

LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng trân trọng và biết ơn sâu sắc đến PGS. TS Hoàng Thị Phương
– người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, động viên tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên
cứu hoàn thành luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn ban chủ nhiệm khoa, cô giáo chủ nhiệm, các thầy/cô
khoa giáo dục mầm non, trường đại học Sư Phạm Hà Nội đã tận tâm giảng dạy và giúp
đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Tôi xin trân trọng cảm ơn thư viện trường, phòng sau đại học trường đại học Sư
Phạm Hà Nội; ban giám hiệu, các giáo viên tham gia khảo sát và giáo viên chủ nhiệm
hai lớp mẫu giáo 5-6 tuổi A, B tại trường mầm non Yên Nhân, Yên Mô, Ninh Bình đã
tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành đề tài đúng thời hạn.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến gia đình; đồng nghiệp tại khoa Tiểu
học – Mầm non, trường đại học Hoa Lư và bạn bè đã luôn ủng hộ, động viên và hết lòng
trợ giúp tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn!.
Hà Nội, ngày… tháng… năm 2020
Tác giả
Trương Hải Yến

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Chữ viết tắt
Từ đầy đủ
1
ĐC
Đối chứng
2
GDMN
Giáo dục mầm non
3
GDTH
Giáo dục tích hợp
4
GV
Giáo viên
5
GVMN
Giáo viên mầm non
6
HĐGD
Hoạt động giáo dục
7
KPKH
Khám phá khoa học
8
KPTV
Khám phá thực vật
9
MTXQ
Môi trường xung quanh
10
PP
Phương pháp
11
TB
Trung bình
12
TC
Tiêu chí
13
TN
Thực nghiệm

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Trình độ khoa học, công nghệ, kĩ thuật, toán trong hoạt động KPTV
của trẻ 5-6 tuổi trước TN (tính theo %) 44
Bảng 1.2. Trình độ khoa học, công nghệ, kĩ thuật, toán trong hoạt động KPTV
của trẻ 5-6 tuổi trước TN (tính theo TC) 45
Bảng 2.1. Kế hoạch tổ chức HĐ KPTV cho trẻ MG 5-6 tuổi theo hướng tích hợp
54
Bảng 2.2. Một số môi trường KPTV cho trẻ MG 5-6 tuổi theo hướng tích hợp 62
Bảng 3.2. Mức độ KPTV của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi trước TN (tính theo TC) 86
Bảng 3.3. Kiểm định kết quả khảo sát nhóm TN và ĐC trước TN 88
Bảng 3.4. Trình độ khoa học, công nghệ, kĩ thuật, toán trong hoạt động KPTV
của trẻ MG 5-6 tuổi hai nhóm TN và ĐC sau TN(tính theo %) 88
Bảng 3.5. Trình độ khoa học, công nghệ, kĩ thuật, toán trong hoạt động KPTV
của trẻ MG 5-6 tuổi hai nhóm TN và ĐC sau TN (tính theo TC) 90
Bảng 3.6. Kiểm định kết quả khảo sát giữa nhóm TN và ĐC sau TN 92
Bảng 3.7. So sánh trình độ khoa học, công nghệ, kĩ thuật, toán trong hoạt động
KPTV của trẻ 5-6 tuổi nhóm ĐC trước và sau TN (tính theo %) 92
Bảng 3.8. So sánh trình độ khoa học, công nghệ, kĩ thuật, toán trong hoạt động
KPTV của trẻ MG 5-6 tuổi nhóm ĐC trước và sau TN (tính theo TC)
93
Bảng 3.9. Kiểm định kết quả khảo sát nhóm ĐC trước và sau TN 95
Bảng 3.10. So sánh trình độ khoa học, công nghệ, kĩ thuật, toán trong hoạt động
KPTV của trẻ MG 5-6 tuổi nhóm TN trước và sau TN (tính theo %)
96
Bảng 3.11. So sánh trình độ khoa học, công nghệ, kĩ thuật, toán trong hoạt động
KPTV của trẻ MG 5-6 tuổi nhóm TN trước và sau TN (tính theo TC)
97


