
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
--------
VŨ THỊ DIỆU THÚY
BIỆN PHÁP DẠY TRẺ MẪU GIÁO 5-6 TUỔI
ĐỊNH HƯỚNG ĐỘ DÀI THỜI GIAN
Chuyên ngành: Giáo dục học (Giáo dục mầm non)
Mã số: 60140101
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS ĐỖ THỊ MINH LIÊN
HÀ NỘI, 2013

Lời cảm ơn!
Bằng tấm lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn
cô giáo PGS.TS. Đỗ Thị Minh Liên - người đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và
giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn đến các thầy giáo, cô giáo khoa Giáo dục
mầm non - Trường Đại học sư phạm Hà Nội đã tận tình giảng dạy, hướng
dẫn và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và
nghiên cứu khoa học.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu, Phòng sau đại học, Trung
tâm Thư viện - trường Đại học sư phạm Hà Nội, Ban giám hiệu, các giáo
viên dạy trẻ MG 5-6 tuổi trong thành phố Ninh Bình, các cháu trường mầm
non Nam Thành, Thúy Sơn - thành phố Ninh Bình đã giúp đỡ, tạo điều kiện
thuận lợi để tôi hoàn thiện đề tài.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến bạn bè, đồng nghiệp và đặc biệt là những
người thân trong gia đình đã luôn động viên, giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2013
Tác giả
Vũ Thị Diệu Thúy

CÁC TỪ VÀ VIẾT TẮT
BT:
Biểu tượng
BTTG:
Biểu tượng thời gian
CNTT:
Công nghệ thông tin
ĐC:
Đối chứng
ĐD:
Độ dài
ĐDTG:
Độ dài thời gian
ĐHTG:
Định hướng thời gian
GDMN:
Giáo dục mầm non
GV:
Giáo viên
GVMN:
Giáo viên mầm non
LQTPVH:
Làm quen tác phẩm văn học
MG:
Mẫu giáo
MN:
Mầm non
PMDH:
Phần mềm dạy học
SL:
Số lượng
STN:
Sau thực nghiệm
TC:
Trò chơi
TC1:
Tiêu chí 1 (tương tự với Tiêu chí 2, Tiêu chí 3)
TCHT:
Trò chơi học tập
TG:
Thời gian
TPVH:
Tác phẩm văn học
TN:
Thực nghiệm
TTN:
Trước thực nghiệm

CÁC KÝ TỰ TRONG LUẬN VĂN
∑ :
Điểm tổng
X
:
Điểm trung bình
1
X
:
Điểm trung bình của nhóm thực nghiệm
2
X
:
Điểm trung bình của nhóm đối chứng
n :
Số trẻ của nhóm TN, nhóm ĐC (n = 25)
:
Độ lệch chuẩn
1:
Độ lệch chuẩn của nhóm thực nghiệm
2:
Độ lệch chuẩn của nhóm đối chứng
Tα :
Giá trị kiểm định trong bảng tra T-Student với
= 0,05
T:
Giá trị kiểm định kết quả trẻ đạt được sau thực nghiệm tác động
%:
Tỷ lệ %

DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng 2.1:
Mức độ định hướng ĐDTG đo bằng phút của trẻ MG 5-6 tuổi
33
Biểu 2.1:
Mức độ định hướng ĐDTG đo bằng phút của trẻ MG 5-6 tuổi
33
Bảng 2.2:
Mức độ xác định mối quan hệ về ĐD giữa các khoảng TG
37
Bảng 2.3:
Kết quả ước lượng ĐDTG và khả năng điều chỉnh tốc độ hành
động phù hợp với TG quy định
40
Bảng 2.4:
Mức độ dạy các nội dung ĐHTG cho trẻ MG 5-6 tuổi
45
Bảng 2.5:
Sự cần thiết dạy trẻ các nội dung định hướng ĐDTG
47
Bảng 2.6:
Mức độ sử dụng các biện pháp dạy trẻ 5-6 tuổi định hướng ĐDTG
50
Sơ đồ:
Mối quan hệ của các biện pháp dạy trẻ định hướng ĐDTG
94
Bảng 4.1:
Khả năng định hướng ĐDTG của nhóm ĐC và nhóm TN trước TN
102
Biểu 4.1:
Khả năng định hướng ĐDTG của nhóm ĐC và nhóm TN
trước TN (theo %)
102
Bảng 4.2:
Mức độ định hướng ĐDTG của trẻ trước TN qua kết quả thực
hiện các bài tập trong từng tiêu chí đánh giá
104
Biểu 4.2:
Mức độ định hướng ĐDTG của trẻ trước TN qua kết quả thực
hiện các bài tập trong từng tiêu chí đánh giá (theo
X
)
105
Bảng 4.3:
Khả năng định hướng ĐDTG của nhóm ĐC và nhóm TN sau TN
106
Biểu 4.3:
Khả năng định hướng ĐDTG của trẻ nhóm ĐC và nhóm TN
sau TN (theo %)
106
Bảng 4.4:
Kiểm định hiệu quả TN ở nhóm TN và nhóm ĐC sau TN
109
Bảng 4.5:
Mức độ định hướng ĐDTG của trẻ sau TN qua kết quả thực
hiện các bài tập trong từng tiêu chí đánh giá
110
Biểu 4.4:
Mức độ định hướng ĐDTG của trẻ sau TN qua kết quả thực
hiện các bài tập trong từng tiêu chí đánh giá (theo
X
)
111
Bảng 4.6:
Mức độ định hướng ĐDTG của 2 nhóm trẻ trước và sau TN
112
Biểu 4.5:
Mức độ định hướng ĐDTG của 2 nhóm trước và sau TN (theo %)
112