TR
NG Đ I H C TÂY NGUYÊN
ƯỜ
Ạ Ọ
KHOA KINH T Ế
BÁO CÁO TH C T P T NG H P
Ự Ậ Ổ
Ợ
TÌM HI U HI U QU S D NG Đ T TR NG CÂY HÀNG NĂM
Ả Ử Ụ
Ồ
Ấ
Ể
Ệ
C A NÔNG H
THÔN 4 XÃ EAWER HUY N BUÔN ĐÔN
Ộ Ở
Ủ
Ệ
T NH ĐĂK LĂK
Ỉ
Ng i h ườ ướ ng d n : T.S Tuy t Hoa NiêKđăm ế ẫ
CN. Y Trung NiêKđăm
CN. Ph m Văn Tr ng ạ ườ
Ng i th c hi n : Lê Đình Nguyên ườ ự ệ
Ngành : Kinh T Nông Lâm ế
Khóa : 2007 - 2011
Đ k L k, 11/2010 ắ ắ
i
L I C M N Ờ Ả Ơ
Đ hoàn thành báo cáo th c t p t ng h p này em xin chân thành c m n: ự ậ ổ ả ơ ể ợ
Các th y, cô giáo h ầ ướ ự ậ ng d n đã t n tình ch b o em trong su t th i gian th c t p ỉ ả ẫ ậ ố ờ
và vi t báo cáo. ế
Ban lãnh đ o, các anh cô chú, anh ch công tác t i UBND xã EaWer, huy n Buôn ạ ị ạ ệ
Đôn, t nh Đăk Lăk đã nhi i đ a bàn xã. ỉ ệ t tình giúp đ trong su t th i gian th c t p t ố ự ậ ạ ị ỡ ờ
Các thành viên trong nhóm th c t p t i xã EaWer đã giúp đ , đ ng viên em trong ự ậ ạ ỡ ộ
quá trình th c t p. ự ậ
Vì th i gian có h n, ki n th c và kinh nghi m còn nhi u h n ch nên đ tài mà ứ ế ệ ề ế ề ạ ạ ờ
em th c hi n không th tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong nh n đ c s góp ý và ậ ượ ự ự ữ ệ ể ế ấ ỏ
ch b o c a các th y cô. ỉ ả ủ ầ
M t l n n a em xin chân thành c m n. ộ ầ ữ ả ơ
Buôn Ma Thu t, ngày 30 tháng 11 năm 2010 ộ
Sinh viên
Lê Đình Nguyên
ii
DANH M C CH VI T T T
Ữ Ế
Ụ
Ắ
BQ : Bình quân
BQC : Bình quân chung
CP : chi phí
CS : C ng s ộ ự
DT : Di n tích ệ
KH : K ho ch ế ạ
LĐTB-XH : Lao đ ng th ộ ươ ng binh – xã h i ộ
LN : L i nhu n ậ ợ
NS : Năng su tấ
SL : S n l ng ả ượ
TC : Trung c pấ
THCS : Trung h c c s ọ ơ ở
THPT : Trung h c ph thông ọ ổ
TN : Thu nh pậ
T.Ti nề : Thành ti nề
iii
M C L C
Ụ
Ụ
DANH M C B NG BI U Ụ Ả Ể
B ng 1: Phân lo i h thôn 4 xã EaWer .......................................................................10 ạ ộ ở ả
B ng 2: C c u dân c theo thành ph n dân t c ơ ấ ộ ..........................................................14 ư ầ ả
B ng 3: Trình đ văn hóa c a các h ộ ủ ả ộ............................................................................17
B ng 4: Đánh giá giàu nghèo thôn 4 ...........................................................................19 ả ở
B ng 5: Tình hình trang b ph ị ươ ả ng ti n ph c v sinh ho t ụ ụ ạ .........................................21 ệ
B ng 6: Tình hình trang b ph ị ươ ả ng ti n s n xu t ệ ả ấ .........................................................21
B ng 7: Tình hình nhân kh u và lao đ ng c a các h đi u tra năm 2010 ....................23 ộ ề ủ ả ẩ ộ
B ng 8: M t s ch tiêu ph n ánh năng l c và trình đ canh tác c a các nông h ộ ố ỉ ự ủ ả ả ộ ộ......24
............................28 B ng 9: Di n tích các lo i cây tr ng c a các h đi u tra năm 2009 ồ ộ ề ủ ệ ả ạ
B ng 10: Chi phí s n xu t c a các lo i cây tr ng năm 2009 .......................................30 ấ ủ ạ ả ả ồ
B ng 11: Năng su t bình quân trên h c a m t s lo i cây tr ng thôn 4 ................31 ộ ố ạ ộ ủ ả ấ ồ ở
B ng 12: Thu nh p t các cây tr ng hàng năm c a thôn 4 ...........................................33 ậ ừ ả ủ ồ
.............35 B ng 13: Hi u qu kinh t ệ ả ả ế ủ c a m t s lo i cây tr ng qua các v năm 2009 ồ ộ ố ạ ụ
B ng 14: Hi u qu s d ng đ t canh tác c a các nhóm h năm 2009 ........................37 ả ử ụ ủ ệ ấ ả ộ
DANH M C HÌNH V Ụ Ẽ
......................................................................26 Hình1: L ch mùa v c a thôn 4 xã EaWer ụ ủ ị
DANH M C NH Ụ Ả
nh 1: L c đ xã EaWer ..............................................................................................12 Ả ượ ồ
iv
M C L C Ụ Ụ
ƯƠ NG
ệ ể li u s n xu t đ c bi
ị
ấ ặ
ấ ả
ệ
ể
ộ
ườ ử ụ
ự ồ ộ
ạ
ố ượ ấ
ừ
ấ
ộ
ư ệ
ộ
ấ
li u lao đ ng, khi con ng ườ ộ ộ ọ
ộ
ể
ượ ử ụ
c s d ng trong nông nghi p có gi ị
ấ ượ
ặ ấ ấ
ố ị
ề ớ ị
i h n v di n tích. ớ ạ ề ệ ng không đ ng đ u: ồ ệ ả ắ ế
ệ ả ả
ộ ủ
ệ
.....................................................................4
ấ
ấ
ề
ng không đ ng đ u gi a các khu v c và ngay ữ ử ụ
ự ầ ả ạ
ấ ượ ồ
ậ
ng đ t nh m nâng cao năng su t cây tr ng
ấ
ằ
ưỡ ế
ử ụ
ứ ả ắ
ừ ể ủ ự ượ
ả ấ ủ ấ ộ
ứ ả ấ
ệ
ả
nh h
ng đ n vi c s d ng đ t ấ
ệ ử ụ
ố ả
ưở
ữ
ế
ấ
nh h
L I C M N ii ..................................................................................................... Ờ Ả Ơ 1 ...................................................................................... PH N 1: Đ T V N Đ Ề Ặ Ấ Ầ 1.1. Tính c p thi t c a đ tài 1 ............................................................................ ế ủ ề ấ 1.2. M c tiêu nghiên c u 2 ................................................................................... ứ ụ 2 ................................................................................... 1.3. Ph m vi nghiên c u ứ ạ PH N 2: CÁC KHÁI NI M VÀ LÝ THUY T C B N VÀ PH Ế Ơ Ả Ệ Ầ 3 PHÁP NGHIÊN C UỨ ......................................................................................... 3 2.1. Các khái ni m và lý thuy t c b n ............................................................ ế ơ ả ệ 2.1.1. M t s khái ni m v đ t .................................................................... 3 ề ấ ộ ố 3 ............................. 2.1.2. V trí và đ c đi m c a đ t đai trong nông nghi p ị ệ ủ ấ ặ ế ượ c t không th thay th đ * V trí: Ru ng đ t là t ể ệ ư ệ ả ộ trong quá trình s n xu t kinh doanh nông nghi p. Nó đóng vai trò c đ nh ố ị ệ ấ ..................................................3 cho s t n tài và phát tri n nông nghi p, vì: ụ ả i s d ng công c s n - Ru ng đ t là đ i t ng lao đ ng khi con ng ấ xu t tác đ ng vào đ t làm thay đ i hình d ng thông qua cày, b a, lên ấ ổ ộ ..................................................................................................................3 lu ng... ố - Ru ng đ t là t i tác đ ng lên đ t thông qua các thu c tính lý , hóa, sinh h c và các thu c tính khác đ tác đ ng lên cây ộ tr ngồ .....................................................................................................................3 ể ..........................................................................................................4 * Đ c đi m: ........4 - Đ t đai đ ệ ề ..........................4 - Đ t đai có v trí c đ nh và ch t l ủ ấ + Vi c s n xu t kinh doanh nông nghi p ph i g n li n v i v trí c a đ t ấ ấ - xã h i c a m i vùng và ch t đai, ph i phù h p v i đi u ki n kinh t ỗ ợ ớ ề ng đ t ngay trên vùng đ t đó. l ượ + Ru ng đ t có ch t l ồ ấ ộ ồ trên cùng 1 cánh đ ng. Vì v y trong quá trình s d ng c n c i t o và b i ồ ............................................4 d ấ - N u khai thác s d ng đúng và hi u qu thì s c s n xu t nông nghi p ệ ấ ệ không ng ng tăng lên, s c s n xu t c a đ t đai g n li n v i s phát ề ớ ự tri n c a l c l ọ ng s n xu t, trình đ thâm canh và bi n pháp khoa h c kĩ thu t...ậ ..............................................................................................................4 2.1.3. S d ng đ t và nh ng nhân t ... 4 ấ ử ụ 2.1.3.1. S d ng đ t 4 ..................................................................................... ử ụ 5 ng đ n vi c s d ng đ t .......................... 2.1.3.2. Nh ng nhân t ệ ử ụ ố ả ữ ấ
ưở
ế
v
ả
ệ
ề ữ
ả ử ụ
ự ầ
ệ
ệ
ế
ọ
ề
Ị
Ế
Ể
Ả
Ể
Ặ
Ứ
ề
ị
ế
ộ ụ
- xã h i c a thôn 4 xã
ế
Ả
Ứ ơ ả ủ
ộ ở
ộ
ẩ ấ ủ
ự ả
ử ụ ề
ử ụ
ụ
ả ử ụ
ủ
ệ
ấ ủ
ấ ồ ồ ấ ấ ồ ả ấ ủ
ả ả
ế
ả ử ụ
ấ
Ậ
2.1.4. Hi u qu và tính b n v ng trong s d ng đ t 6 .................................. ử ụ ấ 6 ................................................ 2.1.4.1. Khái quát v hi u qu s d ng đ t ấ ề ệ 2.1.4.2. S c n thi 7 t ph i đánh giá hi u qu s d ng đ t ......................... ả ử ụ ệ ấ ả ế 2.1.4.3. Tiêu chu n đánh giá hi u qu s d ng đ t 8 .................................... ả ử ụ ấ ẩ 8 ............................................... nông h 2.1.5. M t s khái ni m v kinh t ộ ề ộ ố 2.2. Ph ng pháp nghiên c u 9 .......................................................................... ứ ươ ng pháp thu th p thông tin 2.2.1 Ph 9 ........................................................... ươ ậ 9 ........................................................ ng pháp đi u tra ch n m u: 2.2.2 Ph ẫ ươ 10 2.2.3 Ph ng pháp phân tích và x lý s li u ............................................ ố ệ ươ ử PH N 3: Đ C ĐI M Đ A BÀN NGHIÊN C U VÀ K T QU NGHIÊN Ứ Ặ Ầ 12 C UỨ .................................................................................................................... 12 ................................................... 3.1. Đ C ĐI M Đ A BÀN NGHIÊN C U Ị 12 3.1.1. Vài nét v xã EaWer .......................................................................... ề 12 ......................................................................... nhiên 3.1.1.1. Đi u ki n t ệ ự 13 3.1.1.2. Tài nguyên: ...................................................................................... 14 3.1.1.3. Đi u ki n kinh t - xã h i ............................................................. ộ ế ệ ề 15 thôn 4 ................................... - xã h i 3.1.2. Tình hình chung v kinh t ế ề ộ ở 15 3.1.2.1 V trí ............................................................................................... 16 3.1.2.2. Tình hình kinh t - xã h i ............................................................. 16 ............................................................ - Giáo d c 3.1.2.3. Văn hóa – Y t ế 3.1.2.4. Đánh giá chung v đi u ki n kinh t ộ ủ ệ ề ề 18 EaWer ........................................................................................................... 19 3.2. K T QU NGHIÊN C U ...................................................................... Ế 19 thôn 4 ..................................... 3.2.1. Tình hình c b n c a các nông h 19 3.2.1.1. Tình hình giàu nghèo và trang thi t b c a các h đi u tra ........... ộ ề ế ị ủ 3.2.1.2. Tình hình nhân kh u và lao đ ng c a các h đi u tra 23 .................. ủ ộ ề 25 3.2.1.3. Năng l c s n xu t c a các nông h ............................................. ộ 26 3.2.2. Tình hình s d ng đ t tr ng cây hàng năm thôn 4 ....................... ở 3.2.2.1. Vài nét v tình hình tr ng cây hàng năm 26 thôn 4 xã EaWer ........ ở 28 ..................................... 3.2.2.2. Tình hình s d ng đ t vào các m c đích 30 3.2.3. Hi u qu s d ng đ t tr ng cây hàng năm c a các nông h .......... ộ 3.2.3.1. Tình hình chi cho s n xu t c a nông h 30 ...................................... ộ 32 ............................................... 3.2.3.2. K t qu s n xu t c a các nông h ộ 35 3.2.3.3. Đánh giá hi u qu s d ng đ t tr ng cây hàng năm ................... ả ử ụ ệ ấ ồ 40 ............ 3.2.4. Đ xu t m t s ý ki n đ nâng cao hi u qu s d ng đ t ộ ố ấ ệ ể ế ề 41 ....................................................................................... PH N 4: K T LU N Ế Ầ 43 TÀI LI U THAM KH O ................................................................................. Ả
Ệ
vi
vii
Đ T V N Đ
PH N 1: Ầ
Ặ
Ấ
Ề
1.1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề
Đ t đai là ngu n tài nguyên vô cùng quý giá mà thiên nhiên đã ban t ng cho ặ ấ ồ
con ng i. Đ t đai là n n t ng đ đ nh c và t ch c các ho t đ ng kinh t xã ườ ề ả ể ị ư ấ ổ ạ ộ ứ ế
ng lao đ ng mà cón là t li u s n xu t không th thay h i, nó không ch là đ i t ộ ố ượ ỉ ộ ư ệ ả ể ấ
th đế ượ c, đ c bi ặ ệ ấ t là đ i v i s n xu t nông nghi p. Đ t là c s c a s n xu t ệ ơ ở ủ ả ố ớ ả ấ ấ
đ u vào có tác đ ng m nh m đ n hi u qu s n xu t nông nông nghi p, là y u t ệ ế ố ầ ẽ ế ả ả ệ ạ ấ ộ
ng ch y u s n xu t ra l nghi p, đ ng th i cũng là môi tr ờ ệ ồ ườ ủ ế ả ấ ươ ẩ ng th c th c ph m ự ự
nuôi s ng con ng i. Xã h i ngày càng phát tri n, dân s tăng nhanh kéo theo ố ườ ể ộ ố
nh ng đòi h i ngày càng tăng v l cũng nh các ề ươ ữ ỏ ng th c và th c ph m, ch ự ỗ ở ự ẩ ư
nhu c u v văn hóa, xã h i. Con ng ề ầ ộ ườ ằ i đã tìm m i cách đ khai thác đ t đai nh m ể ấ ọ
th a mãn nh ng nhu c u ngày càng tăng đó. Chính vì v y, vi c s d ng đ t có ệ ử ụ ữ ậ ầ ấ ỏ
hi u qu và b n v ng đang tr thành v n đ c p thi ề ấ ữ ệ ề ấ ả ở ế ớ ằ t v i m i qu c gia, nh m ố ỗ
duy trì s c s n xu t c a đ t đai cho hi n t i và cho t ng lai. ấ ủ ấ ứ ả ệ ạ ươ
N c ta v i t ng di n tích t nhiên 32.924 tri u ha v i kho ng 70% dân s ớ ổ ướ ệ ự ệ ả ớ ố
nông nghi p, cho nên nông nghi p có m t v trí đ c bi s ng ch y u d a vào ố ủ ế ự ộ ị ệ ệ ặ ệ t
quan tr ng trong n n kinh t qu c dân. Trong nh ng năm qua Đ ng và Nhà n ề ọ ế ữ ả ố ướ c
ậ ta luôn quan tâm đ n s phát tri n nông nghi p, coi nông nghi p là là m t tr n ế ự ể ệ ệ ặ
hàng đ u, l y s phát tri n c a nông nghi p làm ti n đ đ phát tri n các ngành ể ủ ấ ự ề ể ệ ề ể ầ
li u s n xu t đ c bi khác. Đ t đai là t ấ ư ệ ả ấ ặ ệ ấ t quan tr ng trong ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả ọ
nông nghi p, vì th vi c nghiên c u tình hình qu n lý, quy ho ch và s d ng có ế ệ ử ụ ứ ệ ả ạ
hi u qu đ t đai t h n bao gi ả ấ ệ n ở ướ c ta đang tr nên c n thi ở ầ ế ơ ờ ế ộ h t. V i cùng m t ớ
di n tích nh t đ nh có ng ấ ị ệ ườ ử ụ i s d ng có hi u qu (trên ph ệ ả ươ ặ ng di n nhi u m t ệ ề
kinh t ng), nh ng cũng có nh ng ng i không đ t đ ế , xã h i, môi tr ộ ườ ư ữ ườ ạ ượ ệ c hi u
qu . V y chúng ta ph i làm nh th nào đ m i ng ư ế ể ọ ả ậ ả ườ ệ i dân s d ng đ t có hi u ử ụ ấ
qu , nh t là đ i v i vi c s d ng đ t tr ng cây hàng năm, t đó góp ph n nâng ệ ử ụ ấ ồ ố ớ ả ấ ừ ầ
i dân. cao thu nh p cho ng ậ ườ
Xã EaWer là m t trong nh ng xã nghèo thu c huy n Buôn Đôn ữ ệ ộ ộ ớ ổ , v i t ng
di n tích t ệ ự ằ nhiên là 8052 ha; xã có 11 thôn và 3 buôn, v i đa s dân s ng b ng ớ ố ố
ngh nông, thu nh p ch y u d a vào nông nghi p, trình đ s n xu t, thâm canh ủ ế ộ ả ự ề ệ ấ ậ
ị cây tr ng c a nhân dân trong vùng còn r t h n ch , trình đ dân trí ch a theo k p ấ ạ ủ ư ế ồ ộ
ng, trong khi đó giá v t t v i nhu c u phát tri n c a s n xu t th tr ớ ể ủ ả ị ườ ấ ầ ậ ư ệ nông nghi p
1
ngày càng tăng cao, giá s n ph m nông nghi p b p bênh nên đã nh h ệ ả ấ ẩ ả ưở ấ ớ ng r t l n
ng cho ng i dân đ n s n xu t và đ i s ng c a nhân dân. Vì v y vi c đ nh h ế ả ờ ố ủ ệ ậ ấ ị ướ ườ
trong xã nói chung và ng i dân ườ ở ấ ợ thôn 4 nói riêng trong khai thác, s d ng đ t h p ử ụ
lý và có hi u qu là m t trong nh ng v n đ h t s c c n thi ề ế ứ ầ ữ ệ ấ ả ộ ế ể ệ t đ nâng cao hi u
qu s d ng đ t, tăng thu nh p cho ng i dân t i đ a ph ng. ả ử ụ ậ ấ ườ ạ ị ươ
v n đ trên, em ti n hành nghiên c u đ tài: Xu t ấ phát t ừ ấ ứ ề ế ề ệ “Tìm hi u hi u ể
qu s d ng đ t tr ng cây hàng năm thôn 4 xã Eawer huy n Buôn Đôn t nh ả ử ụ ấ ồ ở ệ ỉ
Đăk Lăk” đ t đó có th đ xu t m t s ý ki n góp ph n giúp ng i dân s ể ừ ộ ố ể ề ế ầ ấ ườ ử
t ki m, áp d ng nuôi tr ng các cây con cho hi u qu kinh t d ng đ t hi u qu , ti ụ ả ế ệ ấ ụ ệ ệ ả ồ ế
cao.
1.2. M c tiêu nghiên c u ụ ứ
- Tìm hi u đ ể ượ ơ ấ ử ụ c c c u s d ng đ t nông nghi p c a các nông h ộ ệ ủ ấ
- Tìm hi u đ c hi u qu s d ng đ t tr ng cây hàng năm c a các nông h ể ượ ả ử ụ ấ ồ ủ ệ ộ
- Đ xu t ý ki n đ nâng cao hi u qu s d ng đ t ấ ả ử ụ ề ấ ế ể ệ
ứ 1.3. Ph m vi nghiên c u ạ
N i dung nghiên c u ứ ộ
- Tìm hi u tình hình s d ng đ t tr ng cây hàng năm ấ ồ ử ụ ể
c a s n xu t nông nghi p - Đánh giá hi u qu kinh t ệ ả ế ủ ả ệ ấ
- Đ xu t ý ki n đ nâng cao hi u qu s d ng đ t ả ử ụ ề ấ ế ể ệ ấ
Không gian:
Đ tài nghi ên c u thôn 4 xã Eawer huy n Buôn Đôn t nh Đăk Lăk ề ứ ở ệ ỉ
Th i ờ gian:
Đ tài đ c nghiên c u t ngày 18/10 – 18/11/2010 ề ượ ứ ừ
c thu S ố li u th c p l y trong 3 năm: 2008 – 2010. S li u s c p đ ứ ấ ấ ố ệ ơ ấ ệ ượ
th p trong năm 2009, 2010. ậ
2
CÁC KHÁI NI M VÀ LÝ THUY T C B N VÀ PH
PH N 2: Ầ
Ế Ơ Ả
Ệ
ƯƠ NG
PHÁP NGHIÊN C UỨ
2.1. Các khái ni m và lý thuy t c b n ế ơ ả ệ
2.1.1. M t s khái ni m v đ t ề ấ ộ ố ệ
* Khái ni m chung ệ v đ t ề ấ
Đ t đai là kho ng không gian có gi ấ ả ớ ạ ồ i h n, theo chi u th ng đ ng bao g m: ẳ ứ ề
Khí h u c a b u khí quy n, l p ph th nh ậ ủ ầ ủ ổ ể ớ ưỡ ệ ng, th m th c v t, đ ng v t, di n ự ậ ả ậ ộ
tích m t n c, tài nguyên n ặ ướ ướ ề c ng m và khoáng s n trong lòng đ t; Theo chi u ầ ả ấ
ngang, trên m t đ t là s k t h p gi a th nh ự ế ợ ặ ấ ữ ổ ưỡ ự ng, đ a hình, th y văn, th m th c ủ ả ị
v t v i các thành ph n khác, nó tác đ ng gi ầ ậ ớ ộ ữ ớ vai trò quan tr ng và có ý nghĩa to l n ọ
i. đ i v i ho t đ ng s n xu t cũng nh cu c s ng xã h i c a loài ng ố ớ ư ộ ố ạ ộ ộ ủ ả ấ ườ
t Nam quy đ nh: Lu tậ Đ tấ đai 2003 c a Vi ủ ệ ị Đ tấ đai là tài nguyên qu c gia ố
vô cùng quý giá, là t li u s n xu t đ t bi t, ư ệ ả ấ ặ ầ ệ là thành ph n quan tr ng hàng đ u ầ ọ
là đ a bàn phân b các khu dân c , xây d ng các c s kinh c a môi tr ủ ườ ng s ng, ố ơ ở ư ự ố ị
, văn hóa, xã h i, an ninh và qu c phòng. t ế ộ ố
* Đ t nông nghi p: ệ là đ t s d ng vào m c đích s n xu t, nghiên c u, thí ấ ử ụ ấ ứ ụ ấ ả
nghi m v nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n, làm mu i và m c đích ủ ả ụ ệ ệ ệ ề ồ ố
ấ b o v , phát tri n r ng: Bao g m đ t s n xu t nông nghi p, đ t lâm nghi p, đ t ả ể ừ ấ ả ệ ệ ệ ấ ấ ồ
nuôi tr ng th y s n, đ t làm mu i và đ t s n xu t nông nghi p khác. (B Tài ủ ả ấ ả ệ ấ ấ ồ ộ ố
nguyên và Môi tr ng, 2004). ườ
* Di n tích đ t canh tác: ệ ấ ồ là di n tích c a th a đ t đó s d ng vào m c đích tr ng ử ấ ử ụ ủ ụ ệ
cây hàng năm
* Di n tích gieo tr ng ấ ồ cây hàng năm: là di n tích trên đó có tr ng tr t, gieo c y ệ ệ ồ ọ
m t lo i cây tr ng nào đó trong 1 v nh t đ nh. ụ ấ ị ạ ồ ộ
2.1.2. V trí và đ c đi m c a đ t đai trong nông nghi p ủ ấ ệ ể ặ ị
Ru ng đ t là t li u s n xu t đ c bi * V trí: ị ộ ấ ư ệ ả ấ ặ ệ t không th thay th đ ể ế ượ c
trong quá trình s n xu t kinh doanh nông nghi p. Nó đóng vai trò c đ nh cho ố ị ệ ấ ả
s t n tài và phát tri n nông nghi p, vì: ự ồ ệ ể
ng lao đ ng khi con ng - Ru ng đ t là đ i t ấ ố ượ ộ ộ ườ ử ụ ấ i s d ng công c s n xu t ụ ả
tác đ ng vào đ t làm thay đ i ấ ổ hình d ng thông qua cày, b a, lên lu ng... ừ ộ ố ạ
- Ru ng đ t là t li u lao đ ng, khi con ng ộ ấ ư ệ ộ ườ i tác đ ng lên đ t thông qua các ấ ộ
thu c tính lý , hóa, sinh h c và các thu c tính khác đ tác đ ng lên cây tr ng ộ ọ ộ ộ ồ ể
3
* Đ c đi m: ể ặ
- Đ t đai đ c s d ng trong nông nghi p có gi i h n v di n tích. ấ ượ ử ụ ệ ớ ạ ề ệ
- Đ t đai có v trí c đ nh và ch t l ng không đ ng đ u: ố ị ấ ượ ấ ị ồ ề
ủ + Vi c s n xu t kinh doanh nông nghi p ph i g n li n v i v trí c a ề ớ ị ệ ả ả ắ ệ ấ
đ t đai, ph i phù h p v i đi u ki n kinh t ợ ớ ề ệ ả ấ ế ấ - xã h i c a m i vùng và ch t ỗ ộ ủ
ng đ t ngay trên vùng đ t đó. l ượ ấ ấ
+ Ru ng đ t có ch t l ấ ấ ượ ộ ng không đ ng đ u gi a các khu v c và ngay ữ ự ồ ề
ồ trên cùng 1 cánh đ ng. Vì v y trong quá trình s d ng c n c i t o và b i ử ụ ả ạ ồ ậ ầ
d ng đ t nh m nâng cao năng su t cây tr ng ưỡ ồ ấ ằ ấ
- N u khai thác s ế ử ụ ệ d ng đúng và hi u qu thì s c s n xu t nông nghi p ứ ả ệ ả ấ
ể không ng ng tăng lên, s c s n xu t c a đ t đai g n li n v i s phát tri n ấ ủ ấ ứ ả ớ ự ừ ề ắ
ng s n xu t, trình đ thâm canh và bi n pháp khoa h c kĩ thu t... c a l c l ủ ự ượ ộ ọ ệ ả ấ ậ
2.1.3. S d ng đ t và nh ng nhân t nh h ng đ n vi c s d ng ử ụ ấ ữ ố ả ưở ệ ử ụ đ tấ ế
2.1.3.1. S d ng đ t ử ụ ấ
S d ng đ t là m t h th ng các bi n pháp nh m đi u hòa m i quan h ệ ộ ệ ố ử ụ ề ằ ấ ố ệ
ng i - đ t trong t h p v i ngu n tài nguyên thiên nhiên khác và môi tr ng. Căn ườ ấ ổ ợ ớ ồ ườ
xã h i cùng v i yêu c u không ng ng n đinh và c vào quy lu t phát tri n kinh t ứ ể ậ ế ừ ổ ầ ớ ộ
ng h b n v ng v m t sinh thái, quy t đ nh ph ề ữ ề ặ ế ị ươ ướ ử ụ ng chung và m c tiêu s d ng ụ
đ t h p lý nh t là tài nguyên đ t đai, phát huy t ấ ợ ấ ấ ố ạ i đa công d ng c a đ t nh m đ t ủ ấ ụ ằ
i hi u ích sinh thái, kinh t , xã h i cao nh t. Vì v y, s d ng đ t thu c ph m trù t ớ ệ ế ử ụ ấ ạ ậ ấ ộ ộ
ho t đ ng kinh t c a nhân lo i. Trong m i ph ạ ộ ế ủ ạ ỗ ươ ệ ng th c s n xu t nh t đ nh, vi c ấ ứ ả ấ ị
s d ng đ t theo yêu c u c a s n xu t và đ i s ng c n căn c vào thu c tính t ử ụ ầ ủ ả ờ ố ứ ầ ấ ấ ộ ự
nhiên c a đ t đai. “V i vai trò là nhân t ủ ấ ớ ố ủ ủ ứ ả ụ c a c a s c s n xu t, các nhi m v và ấ ệ
c th hi n các khía c nh sau: n i dung s d ng đ t đai đ ử ụ ộ ấ ượ ể ệ ở ạ
- S d ng đ t h p lý v không gian, hình thành hi u qu kinh t ấ ợ ử ụ ề ệ ả ế ử ụ không gian s d ng
đ t.ấ
c s d ng, hình thành - Phân ph i h p lý c c u đ t đai trên di n tích đ t đai đ ấ ố ợ ơ ấ ệ ấ ượ ử ụ
s d ng đ t. c c u kinh t ơ ấ ế ử ụ ấ
- Quy mô s d ng đ t c n có s t p trung thích h p, hình thành quy mô kinh t ấ ầ ử ụ ự ậ ợ ế ử ụ s d ng
đ t.ấ
- Gi m t đ s d ng đ t đai thích h p, hình thành vi c s d ng đ t đai m t cách ữ ậ ộ ử ụ ệ ử ụ ấ ấ ợ ộ
kinh t , t p trung, thâm canh. (L ng Văn Hinh và cs, 2003). ế ậ ươ
4
nh h 2.1.3.2. Nh ng nhân t ữ ố ả ưở ng đ n vi c s d ng đ t ấ ệ ử ụ ế
Ph m vi, c c u và ph ng th c s d ng đ t…v a b chi ph i b i các ơ ấ ạ ươ ứ ử ụ ố ở ừ ấ ị
đi u ki n và quy lu t sinh thái t nhiên, v a b ki m ch b i các đi u ki n, quy ề ệ ậ ự ừ ị ề ế ở ệ ề
lu t kinh t - xã h i và các y u t ậ ế ế ố ỹ k thu t. Vì v y, nh ng đi u ki n và nhân t ữ ề ệ ậ ậ ộ ố
nh h ng ch y u đ n vi c s d ng đ t là: ả ưở ệ ử ụ ủ ế ế ấ
* Y u t đi u ki n t nhiên ế ố ề ệ ự
Đi u ki n t nhiên có r t nhi u y u t nh : ánh sáng, nhi t đ , l ệ ự ề ế ố ề ấ ư ệ ộ ượ ng
m a, th y văn, không khí….trong các y u t ế ố ư ủ đó khí h u là nhân t ậ ố ầ ủ hàng đ u c a
vi c s d ng đ t đai, sau đó là đi u ki n đ t đai ch y u là đ a hình, th nh ệ ệ ử ụ ủ ế ổ ưỡ ng ề ấ ấ ị
và các nhân t khác. ố
- Đi u ki n khí h u: Đây là nhóm y u t nh h ế ố ả ệ ề ậ ưở ế ng r t l n, tr c ti p đ n ự ế ấ ớ
i. Nhi t đ cao hay s n xu t nông nghi p và đi u ki n sinh ho t c a con ng ề ả ạ ủ ệ ệ ấ ườ ệ ộ
th p, s sai khác v nhi t đô v th i gian và không gian, biên đ t i cao hay t ự ề ấ ệ ề ờ ộ ố ố i
th p gi a ngày và đêm…tr c ti p nh h ng đ n s phân b , sinh tr ng và phát ự ế ả ữ ấ ưở ế ự ố ưở
tri n c a cây tr ng. L ể ủ ồ ượ ng m a nhi u hay ít, b c h i m nh y u có ý nghĩa quan ơ ư ế ề ạ ố
tr ng trong vi c gi nhi t đ và m đ c a đ t, cũng nh kh năng đ m b o kh ệ ọ ữ ệ ộ ộ ủ ấ ư ả ẩ ả ả ả
năng cung c p n c cho các cây, con sinh tr ng, phát tri n (L ng Văn Hinh và ấ ướ ưở ể ươ
Cs, 2003).
ớ - Đi u ki n đ t đai: S khác nhau gi a đ a hình, đ a m o, đ cao so v i ự ữ ề ệ ạ ấ ộ ị ị
m c n c bi n, đ d c h ng d n đ n đ t đai, khí h u khác nhau, ự ướ ộ ố ướ ể ng d c…th ố ườ ế ấ ẫ ậ
t ừ đó nh h ả ưở ị ng đ n s n xu t và phân b các ngành nông nghi p, lâm nghi p. Đ a ế ả ệ ệ ấ ố
hình và đ d c nh h ng th c s d ng đ t nông nghi p, là căn c ộ ố ả ưở ng đ n ph ế ươ ứ ử ụ ệ ấ ứ
i canh tác và c cho vi c l a ch n c c u cây tr ng, xây d ng đ ng ru ng, th y l ồ ọ ơ ấ ệ ự ủ ợ ự ồ ộ ơ
gi i hóa. ớ
* Y u t v kinh t ế ố ề ế – xã h i ộ
“Y u t kinh t – xã h i th ế ố ế ộ ườ ố ớ ng có ý nghĩa quy t đ nh, ch đ o đ i v i ủ ạ ế ị
vi c s d ng đ t đai” (L ng Văn Hinh và cs, 2003). Th c v y, ph ng h ệ ử ụ ấ ươ ự ậ ươ ướ ng
c quy t đ nh b i yêu c u xã h i và m c tiêu kinh t s d ng đ t đ ử ụ ấ ượ ế ị ụ ầ ở ộ ế ừ trong t ng
th i kỳ nh t đ nh . Th c tr ng s d ng đ t liên quan đ n l i ích kinh t c a ng ấ ị ờ ử ụ ế ợ ự ấ ạ ế ủ ườ i
ẽ ạ s h u, s d ng và kinh doanh đ t. Tuy nhiên n u có chính sách u đãi s t o ở ữ ử ụ ư ế ấ
đi u ki n c i t o và h n ch s d ng đ t theo ki u bóc l t đ t đai. M t khác, s ệ ả ạ ế ử ụ ề ể ấ ạ ộ ấ ặ ự
5
quan tâm quá m c đ n l i nhu n t i đa cũng d n đ n tình tr ng đ t đai không ế ợ ứ ậ ố ế ẫ ạ ấ
nh ng b s d ng không h p lý mà còn b h y ho i. ợ ị ử ụ ị ủ ữ ạ
2.1.4. Hi u qu và tính b n v ng trong s d ng đ t ấ ề ữ ử ụ ệ ả
2.1.4.1. Khái quát v hi u qu s d ng đ t ấ ề ệ ả ử ụ
Hi u qu chính là k t qu nh yêu c u công vi c mang l ư ệ ệ ế ả ầ ả ạ ấ i. Do tính ch t
mâu thu n gi a ngu n tài nguyên h u h n v i nhu c u ngày càng cao c a con ủ ữ ữ ầ ạ ẫ ồ ớ
ng ườ ế i mà ta ph i xem xét k t qu t o ra nh th nào? Chi phí b ra đ t o ra k t ư ế ể ạ ả ạ ế ả ỏ
qu đó là bao nhiêu? Có đ a l i k t qu h u ích không? Chính vì th khi đánh giá ư ạ ế ả ữ ế ả
vi c đánh giá k t qu mà còn ph i đánh i ho t đ ng s n xu t không ch d ng l ấ ạ ộ ỉ ừ ả ạ ở ệ ế ả ả
giá ch t l ng các ho t đ ng s n xu t kinh doanh t o ra s n ph m đó. Đánh giá ấ ượ ạ ộ ả ấ ẩ ạ ả
ch t l ấ ượ ệ ng c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh cũng là m t n i dung đánh giá hi u ạ ộ ộ ộ ủ ấ ả
qu .ả
Nh v y b n ch t c a hi u qu đ ấ ủ ư ậ ả ượ ệ ả c xem là: Vi c đáp ng nhu c u c a con ứ ủ ệ ầ
ng ườ ể i trong xã h i; vi c b o t n tài nguyên thiên nhiên và ngu n l c đ phát tri n ồ ự ể ệ ả ồ ộ
b n v ng. ề ữ
* Hi u qu kinh t là m t ch tiêu so sánh m c đ ti ệ ả ế: Hi u qu kinh t ệ ả ế ứ ộ ế ộ ỉ ệ t ki m
ạ chi phí trong m t đ n v k t qu h u ích và m c tăng k t qu h u ích c a ho t ộ ơ ả ữ ả ữ ị ế ứ ủ ế
đ ng s n xu t v t ch t trong m t th i kỳ, góp ph n làm tăng thêm l ộ ấ ậ ầ ả ấ ộ ờ ợ i ích c a xã ủ
h i.ộ
c ba v n đ sau: Hi u qu kinh t ả ệ ph i đ t đ ế ả ạ ượ ề ấ
- M t là: M i ho t đ ng c a con ng i đ u ph i tuân theo quy lu t ti ạ ộ ủ ọ ộ ườ ề ậ ế ả ờ t ki m th i ệ
gian
- Hai là: Hi u qu kinh t ệ ả ph i đ ế ả ượ c xem xét trên quan đi m lý thuy t h th ng. ể ế ệ ố
là m t ph m trù ph n ánh m t ch t l - Ba là: Hi u qu kinh t ệ ả ế ấ ượ ả ặ ạ ộ ạ ng c a các ho t ủ
b ng quá trình tăng c ng ngu n l c s n có ph c v cho l đ ng kinh t ộ ế ằ ườ ồ ự ẵ ụ ụ ợ i ích c a con ủ
ng i.ườ
c hi u là m i t ng quan so sánh gi a l Hi u qu kinh t ả ệ đ ế ượ ố ươ ể ữ ượ ng k t qu ế ả
c và l ng chi phí b ra trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. K t qu đ t đ ạ ượ ượ ạ ộ ế ấ ả ỏ ả
c là ph n giá tr thu đ ng chi phí b ra là đ t đ ạ ượ ầ ị ượ ủ ả c c a s n ph m đ u ra, l ẩ ầ ượ ỏ
ph n giá tr c a các ngu n l c đ u vào. M i t ng quan c n xét c ph n so sánh ồ ự ầ ị ủ ố ươ ầ ầ ả ầ
tuy t đ i và t ệ ố ươ ạ ng đ i cũng nh xem xét m i quan h ch t ch gi a hai đ i ẽ ữ ư ệ ặ ố ố
ng đó. l ượ
6
T nh ng v n đ trên có th k t lu n r ng b n ch t c a ph m trù ừ ữ ấ ề ậ ằ ấ ủ ể ế ả ạ hi u quệ ả
kinh t s d ng đ t là: V i m t di n tích nh t đ nh s n xu t ra m t kh i l ế ử ụ ấ ị ố ượ ệ ả ấ ấ ớ ộ ộ ủ ng c a
c i v t ch t nhi u nh t v i m t l ề ả ậ ấ ớ ộ ượ ấ ấ ng chi phí v v t ch t và lao đ ng th p nh t ề ậ ấ ấ ộ
nh m đáp ng nhu c u ngày càng tăng v t ch t v xã h i (Ph m Vân Đình và CS, ậ ấ ề ứ ạ ằ ầ ộ
2001).
* Hi u qu xã h i c v m t xã ộ : Ph n ánh m i t ố ươ ệ ả ả ng quan gi a k t qu thu đ ữ ế ả ượ ề ặ
i v i các chi phí s n xu t xã h i b ra. Lo i hi u qu này h i mà s n xu t mang l ộ ấ ả ạ ớ ộ ỏ ệ ạ ấ ả ả
i. đánh giá ch y u v m t xã h i do ho t đ ng s n xu t mang l ộ ủ ế ề ặ ạ ộ ả ấ ạ
“Hi u qu v m t xã h i s d ng đ t nông nghi p ch y u đ c xác đ nh ả ề ặ ộ ử ụ ủ ế ượ ệ ệ ấ ị
b ng kh năng t o vi c làm trên m t di n tích đ t nông nghi p” (Nguy n Duy ằ ễ ệ ệ ệ ấ ả ạ ộ
Tính, 1995).
* Hi u qu môi tr ng ệ ả ườ
“Hi u qu môi tr ng là môi tr ng đ c s n sinh do tác đ ng c a sinh ệ ả ườ ườ ượ ả ủ ộ
môi tr v t, hóa h c, v t lý..., ch u nh h ậ ậ ị ả ọ ưở ng t ng h p c a các y u t ợ ủ ế ố ổ ườ ủ ng c a
ng” (Vi n nghiên c u và ph bi n tri th c bách các lo i v t ch t trong môi tr ấ ạ ậ ườ ổ ế ứ ứ ệ
khoa, 1998). M t ho t đ ng s n xu t đ ạ ộ ấ ượ ả ộ ữ c coi là có hi u qu khi không có nh ng ả ệ
nh h c coi là có hi u qu khi không có nh ng nh h ả ưở ng tác đ ng x u đ ộ ấ ượ ữ ệ ả ả ưở ng
c, không khí, không làm nh h ng tác tác đ ng x u đ n môi tr ấ ế ộ ườ ng đ t, n ấ ướ ả ưở
ng sinh thái và đa d ng sinh h c. đ ng x u đ n môi tr ộ ế ấ ườ ạ ọ
2.1.4.2. S c n thi ự ầ ế t ph i đánh giá hi u qu s d ng đ t ấ ệ ả ử ụ ả
“Th gi i đang s d ng kho ng 1,5 t ế ớ ử ụ ả ỷ ệ ha đ t cho s n xu t nông nghi p. ấ ả ấ
Ti m năng đ t nông nghi p c a th gi i kho ng 3 – 5 t ệ ủ ế ớ ề ấ ả ỷ ha. Nhân lo i đang làm ạ
ha đ t và hi n nay có kho ng 6 – 7 tri u ha h h i đ t nông nghi p kho ng 1,4 t ư ạ ấ ệ ả ỷ ệ ệ ả ấ
i quy t nhu c u v đ t nông nghi p b b hoang do xói mòn và thoái hóa. Đ gi ấ ể ả ị ỏ ệ ế ầ ề
i ph i thâm canh, tăng v tăng năng su t cây s n ph m nông nghi p, con ng ả ệ ẩ ườ ụ ả ấ
tr ng và m r ng di n tích đ t nông nghi p” (FAO, 1976). ấ ở ộ ệ ệ ồ
Đ n m v ng s l ng và ch t l ể ắ ố ượ ữ ấ ượ ậ ng đ t đai c n ph i đi u tra thành l p ả ề ầ ấ
ấ b n đ đ t, đánh giá phân h ng đ t, đi u tra hi n tr ng, quy ho ch s d ng đ t ề ả ử ụ ồ ấ ệ ạ ạ ạ ấ
h p lý là đi u r t quan tr ng mà các qu c gia đ c bi ọ ợ ề ấ ặ ố ệ ặ t quan tâm nh m ngăn ch n ằ
nh ng suy thoái tài nguyên đât đai do s thi u hi u bi t c a con ng ữ ự ể ế ế ủ ườ ờ i, đ ng th i ồ
nh m h ằ ướ ng d n v s d ng đ t và qu n lý đ t đai sao cho ngu n tài nguyên này ấ ề ử ụ ấ ả ẫ ồ
đ c khai thác t t nh t mà v n duy trì s n xu t trong t ng lai. ượ ố ả ẫ ấ ấ ươ
7
ể Phát tri n nông nghi p b n v ng có tính ch t quy t đ nh trong s phát tri n ề ữ ế ị ự ệ ể ấ
chung c a toàn xã h i. Đi u c b n nh t c a phát tri n nông nghi p b n v ng là ấ ủ ề ơ ả ữ ủ ề ệ ể ộ
ng cu c s ng trong s ti p xúc đúng đ n v môi tr ng đ gi c i thi n ch t l ệ ả ấ ượ ộ ố ự ế ề ắ ườ ể ữ
gìn tài nguyên cho th h sau này. ế ệ
2.1.4.3. Tiêu chu n đánh giá hi u qu s d ng đ t ấ ả ử ụ ệ ẩ
Trong quá trình s d ng đ t đau tiêu chu n c b n và t ng quát khi đánh giá ẩ ơ ả ử ụ ấ ổ
hi u qu là m c đ đáp ng nhu c u c a xã h i và s ti t ki m l n nh t v chi ầ ủ ứ ộ ự ế ứ ệ ả ộ ấ ề ệ ớ
phí các ngu n tài nguyên, s n đinh lâu dài c a hi u qu . Do đó tiêu chu n đánh ự ổ ủ ệ ả ẩ ồ
giá vi c nâng cao hi u qu s d ng tài nguyên đ t nông – lâm nghi p là m c đ ả ử ụ ứ ộ ệ ệ ệ ấ
tăng thêm các k t qu s n xu t trong đi u ki n ngu n l c hi n có ho c m c đ ề ồ ự ả ả ứ ộ ệ ệ ế ấ ặ
ti t ki m v chi phí các ngu n l c khi s n xu t ra m t kh i l ế ồ ự ố ượ ệ ề ấ ả ộ ả ng nông – lâm s n
nh t đ nh. ấ ị
Tiêu chu n đánh giá hi u qu s d ng đ t là m c đ đ t đ c các m c tiêu kinh ứ ộ ạ ượ ả ử ụ ệ ấ ẩ ụ
, xã h i và môi tr t ế ộ ườ ng (Đ Th Lan, Đ Tài Anh, 2007). ỗ ỗ ị
“Hi u qu s d ng đ t có nh h ng đ n hi u qu s n xu t nông – lâm ả ử ụ ệ ả ấ ưở ả ả ệ ế ấ
nghi p, đ n môi tr ế ệ ườ ng sinh thái, đ n đ i s ng ng ế ờ ố ườ ệ i dân. Vì v y, đánh giá hi u ậ
qu s d ng đ t ph i tuân theo quan đi m s d ng đ t b n v ng h ng vào ba ả ử ụ ấ ề ử ụ ữ ể ả ấ ướ
tiêu chu n chung là b n v ng v kinh t , b n v ng v xã h i và b n v ng v môi ề ữ ề ẩ ế ề ữ ề ữ ề ề ộ
tr ng” (FAO, 1994). ườ
2.1.5. M t s khái ni m v kinh t nông h ộ ố ề ệ ế ộ
* H nông dân : là nh ng h s ng nông thôn, có ngành ngh s n xu t chính là ộ ộ ố ữ ở ề ả ấ
nông nghi p, ngu n thu nh p và sinh s ng ch y u b ng ngh nông. Các thành ố ủ ế ệ ề ằ ậ ồ
viên trong h g n bó v i nhau ch t ch b i quan h hôn nhân, huy t th ng, ràng ẽ ở ộ ắ ệ ế ặ ớ ố
ề bu c b i phong t c v t p quán và gia đình dòng t c, truy n th ng đ o đ c nhi u ụ ề ậ ạ ứ ộ ở ề ố ộ
đ i. Ngoài ra h nông dân là n i gìn gi ờ ộ ơ ữ ộ và l u truy n b n s c văn hóa dân t c, ả ắ ư ề
mang đ m nét đ tr ng c a n n văn minh nông nghi p Lúa n c. ủ ề ặ ư ệ ậ ướ
* Kinh t nông h ế ề ộ: v a là đ n v s n xu t và v a là đ n v tiêu dùng c a n n ừ ị ả ừ ủ ấ ơ ơ ị
kinh t nông thôn. Nh v y, kinh t nông h d a ch y u vào lao đ ng gia đình ế ư ậ ế ủ ế ộ ự ộ
đ khai thác đ t và các y u t ấ ể ế ố ả ấ s n xu t khác nh m đ t thu nh p thu n cao nh t. ầ ạ ấ ậ ằ
Kinh t nông h là đ n v kinh t ch , căn b n d a vào s tích lũy, t t ế ộ ơ ị ế ự ủ ả ự ự ự ả ấ s n xu t,
đ u t n lên giàu có, t ự ầ ư ể ả đ s n xu t kinh doanh nh m thoát kh i nghèo đói và v ằ ấ ỏ ươ
túc t n lên s n xu t hàng hóa và g n v i th tr ng. t t ừ ự c p v ự ấ ươ ị ườ ấ ắ ả ợ
8
- Đ c tr ng: ư ặ
+ Là đ n v kinh t c s , v a là đ n v s n xu t, v a là đ n v tiêu dùng. ơ ị ế ơ ở ừ ấ ừ ị ả ơ ơ ị
+ Là đ n v kinh t ơ ị ế ở ớ nông thôn, ho t đ ng s n xu t nông, lâm, th y s n, g n v i ấ ủ ả ạ ộ ả ắ
nông đ t đai, đi u ki n th y văn, th i ti ấ ờ ế ủ ề ệ t khí h u và sinh v t, bên c nh đó kinh t ậ ậ ạ ế
h cũng ho t đ ng phi nông nghi p v i các m c đ khác nhau. ộ ệ ớ ứ ộ ạ ộ
+ T ch , t ch u trách nhi m cao v s n xuât và tiêu dùng, căn b n d a trên cân ự ủ ự ị ề ả ự ệ ả
b ng ngu n l c s n xu t và nhu c u tiêu dùng c a gia đình. ằ ồ ự ả ủ ầ ấ
+ Kinh t nông h t c p đ n s n xu t hàng hóa, t ch ch có quan h t ế t ộ ừ ự ấ ế ấ ả ừ ệ ự ỗ ỉ
nhiên đ n ch quan h xã h i. ệ ế ỗ ộ
ch c căn b n c a kinh t nông h v n là đ nh ch gia đình v i s + N n t ng t ề ả ổ ứ ả ủ ế ộ ẫ ớ ự ế ị
b n v ng v n có. ề ữ ố
+ V i lao đ ng gia đình, v i đ t đai đ c s d ng n i ti p qua nhi u th h gia ớ ấ ộ ớ ượ ử ụ ố ế ế ệ ề
đình, v i tài s n v n s n xu t ch y u c u gia đình, quan h gia t c, quan h ủ ế ệ ả ấ ả ả ố ớ ộ ệ
huy t th ng, kinh t ố ế ế ạ nông h không thay đ i v b n ch t và không b bi n d ng ổ ề ả ị ế ấ ộ
ngay c khi nó đ ả ượ ạ c g n v i khoa h c k thu t và công ngh s n xu t hi n đ i ệ ả ệ ấ ậ ắ ớ ọ ỹ
và g n v i th tr ng đ phát tri n. ị ườ ắ ớ ể ể
2.2. Ph ng pháp nghiên ươ c uứ
2.2.1 Ph ng pháp thu th p thông tin ươ ậ
- S li u th c p: các báo cáo c a xã ứ ấ T ng h p các s li u thu th p đ ố ệ ố ệ ậ ợ ổ c t ượ ừ ủ
EaWer huy n Buôn Đôn t nh Đăk Lăk. Báo cáo c a UBND xã trong nh ng năm ủ ữ ệ ỉ
ạ 2009, 2010 bên c nh đó còn s d ng m t s tài li u tham kh o, các sách báo, t p ộ ố ử ụ ệ ả ạ
chí, internet…
- S li u s c p: S d ng các s li u đi u tra d i ố ệ ơ ấ ố ệ ử ụ ề ướ ạ i d ng b ng h i t ả ỏ ạ 120 h giaộ
đình thu c xã EaWer huy n Buôn Đôn t nh Đăk Lăk. ệ ộ ỉ
2.2.2 Ph ng pháp đi u tra ch n m u: ươ ọ ề ẫ
Qua đi u tra ph ng v n 120 h dân 4 thôn, buôn (m i thôn, buôn nhóm ề ấ ỏ ộ ở ỗ
đi u tra 30 h ): buôn Tul A, buôn Tul B, thôn 4 và thôn 9, em ch n thôn 4 đ làm ể ề ộ ọ
ứ đ a bàn nghiên c u cho bài báo cáo c a mình. S dĩ em ch n thôn 4 đ nghiên c u ị ủ ứ ể ở ọ
vì thôn 4 khá đông dân v i 110 h , các lo i cây tr ng v t nuôi đây đ c tr ng cho ạ ậ ớ ộ ồ ở ư ặ
i dân đây s ng ch y u b ng ngh nông. đ a bàn xã EaWer, đa s ng ị ố ườ ở ủ ế ề ằ ồ Ở đây
cũng ch a có h th ng th y l ệ ố ủ ợ ư ệ i, đây cũng là m t đ c tr ng c a xã vì toàn xã hi n ư ộ ặ ủ
nay ch có 2- 3 thôn, buôn có h th ng th y l ệ ố ủ ợ ỉ i trong t ng s 14 thôn buôn. ố ổ Ở đây
9
ng đ i t t: đ t b tr ng ít, đa s là ng i dân đây là ng i kinh s d ng đ t t ử ụ ấ ươ ố ố ấ ỏ ố ố ườ ở ườ
sinh s ng, trình đ dân trí t ố ộ ươ ệ ng đ i cao h n m t s thôn, buôn khác cho nên vi c ộ ố ơ ố
thu th p thông tin s chính xác h n. ẽ ậ ơ
Vi c ch n h đi u tra đ c em th i thôn 4 ộ ề ệ ọ ượ ực hi n m t cách ng u nhiên t ệ ẫ ộ ạ
ứ v i 30 h trong t ng s 110 h . Vi c phân lo i h theo các m c đích nghiên c u ớ ạ ộ ụ ệ ổ ộ ố ộ
khác nhau đ ượ ố ệ c th c hi n trong quá trình t ng h p và phân tích d a trên s li u ự ự ệ ợ ổ
i thôn 4. đi u tra đ y đ c a 30 h t ầ ủ ủ ộ ạ ề
Sau khi phân lo i 30 h đi u tra ta có k t qu sau: ộ ề ế ả ạ
H nghèo: 14 h chi m 46.67% ộ ế ộ
H trung bình: 10 h chi m 33.33% ế ộ ộ
H khá: 6 h chi m 20% ộ ế ộ
2.2.3 Ph ng pháp phân tích và x lý s li u ươ ố ệ ử
- Ph ng pháp phân t th ng kê: Ph ng pháp này đ ươ ổ ố ươ ượ ử ụ ợ c s d ng đ t ng h p ể ổ
thông tin, s li u phân theo năm 2007, 2008, 2009 ố ệ
- Ph ng pháp so sánh: ươ dùng đ só sánh năng su t đ t đai, cây tr ng, tình hình ấ ấ ể ồ
trang b ph ng ti n s n xu t, sinh ho t, thu – chi trong s n xu t… c a h khá, ị ươ ủ ộ ệ ả ấ ạ ả ấ
trung bình, nghèo.
c ki m tra, x lý tính toán trên máy tính b ng ph n m m microsoft - S li u đ ố ệ ượ ử ể ề ằ ầ
office excel.
H Th ng Các Ch Tiêu Nghiên C u: ỉ ứ ố ệ
- Tiêu chí phân lo i h : Phân lo i h nghèo d a theo đ xu t c a B LĐTB-XH ạ ộ ạ ộ ấ ủ ự ề ộ
đi u ch nh chu n nghèo áp d ng cho năm 2009-2010 và căn c vào tình hình kinh ụ ứ ề ẩ ỉ
c th c a thôn 4 xã EaWer, em phân lo i các nhóm h nh sau: t ế ụ ể ủ ộ ư ạ
B ng 1: Phân lo i h thôn 4 xã EaWer ạ ộ ở ả
Thu nh p bình quân hàng tháng (đ ng/ng i) ậ ồ ườ
X p lo i ạ ế Nghèo Trung bình Khá
Ngu n: http://vnexpress.net/GL/Xa-hoi/2008/10/3BA07649/ <300.000 300.000-800.000 >800.000 ồ
ộ - H s s d ng đ t: ch tiêu này là s l n tr ng bình quân trong năm tính trên m t ệ ố ử ụ ố ầ ấ ồ ỉ
H =
đ n v di n tích đ t canh tác. Đ c tính theo công th c: ơ ị ệ ượ ứ ấ
D C
Trong đó: H: H s s d ng đ t canh tác (tính b ng l n) ệ ố ử ụ ằ ấ ầ
10
eo tr ng trong năm D: T ng di n tích gi ổ ệ ồ
C: T ng di n tích đ t canh tác ệ ấ ổ
- C c u đ t đai: ch tiêu này th hi n b ng di n tích và t ể ệ ơ ấ ệ ằ ấ ỉ l ỷ ệ ủ ừ ph n trăm c a t ng ầ
lo i đ t trong t ng di n tích. Ch tiêu này có th tính cho t ng di n tích đ t đai, ạ ấ ệ ể ệ ấ ổ ổ ỉ
Di
=
Ai
cho riêng đ t nông nghi p hay đ t canh tác ệ ấ ấ
Di
X 100 Trong đó: Ai là t ỷ ọ tr ng m t lo i đ t nào đó, th ạ ấ ộ ườ ằ ng tính b ng (cid:229)
%
Di là di n tích m t lo i đ t nào đó ộ
ệ ạ ấ (cid:229) Di là t ng di n tích c a t ổ ủ ấ ả ệ t c các lo i ạ
ấ - Năng su t đ t đai: đ đánh giá m t cách t ng h p tình hình s d ng đ t đai, nh t ấ ấ ử ụ ể ấ ợ ổ ộ
i ta tính ch tiêu năng su t đ t đai. là hi u qu s d ng đ t ng ả ử ụ ệ ấ ườ ấ ấ ỉ
* Đ i v i đ t đai ch s n xu t ra m t lo i s n ph m: ố ớ ấ ạ ả ỉ ả ẩ ấ ộ
N =
Q C
Trong đó: N là năng su t đ t đai ấ ấ
Q là s l ng s n ph m s n xu t ra ố ượ ả ả ấ ẩ
C là di n tích đ t đai ệ ấ
PiQi
* Đ i v i đ t đai s n xu t ra nhi u lo i s n ph m: ấ ố ớ ấ ạ ả ề ẩ ả
=
N
C
(cid:229) Trong đó: Pi là đ n giá s n ph m th i ứ ả ẩ ơ
Qi là s l ng lo i s n ph m th i ố ượ ạ ả ứ ẩ
- Di n tích đ t canh tác BQ h = di n tích đ t canh tác/s h ố ộ ộ ệ ệ ấ ấ
- Di n tích đ t canh tác ệ ấ BQ nhân kh u = di n tích đ t canh tác/s kh u ẩ ệ ấ ẩ ố
- Di n tích đ t canh tác BQ lao đ ng = di n tích đ t canh tác/s lao đ ng ệ ấ ệ ấ ộ ố ộ
chi
thu - (cid:229)
- T l kh u/h ỉ ệ ẩ
ộ ầ = (cid:229) - Thu nh p thu n ậ
- L i nhu n/chi phí: cho bi c m y đ ng l ậ ợ ế t 1 đ ng v n b ra thu đ ố ỏ ồ ượ ấ ồ ợ i nhu n ậ
11
PH N 3: Đ C ĐI M Đ A BÀN NGHIÊN C U VÀ K T QU NGHIÊN
Ứ
Ả
Ặ
Ầ
Ế
Ể
Ị
C UỨ
3.1. Đ C ĐI M Đ A BÀN NGHIÊN C U Ứ Ặ Ể Ị
3.1.1. Vài nét v xã EaWer ề
nhiên 3.1.1.1. Đi u ki n t ề ệ ự
* V trí đ a lý ị ị
Xã Eawer có ranh gi c xác đ nh theo Ch th 364/CT-TTg ngày 01 tháng 7 năm i đ ớ ượ ị ỉ ị
1994 có v trí nh sau: ư ị
nh 1: L c đ xã EaWer Ả ượ ồ
12
Ngu n: Nhóm đi u tra l pKTNL 07 ề ớ ồ
- Phía B c: giáp xã EaHuar, ắ
- Phía Nam: giáp xã Tân Hòa,
- Phía Đông: giáp huy n C M'ga, xã Tân Hòa. ệ ư
- Phía Tây: giáp xã Krông Na, T nh Đăk Nông. ỉ
* Di n tích t nhiên : Xã Eawer có di n tích t ệ ự ệ ự ấ nhiên: 8.052ha. Trong đó, đ t s n xu t ấ ả
nông nghi p 6,653.95ha, đ t lâm nghi p 3,567.6ha, đ t nuôi tr ng thu s n 7.57ha, đ t phi ỷ ả ệ ệ ấ ấ ấ ồ
nông nghi p 1,299.92ha và đ t ch a s d ng 98.11ha. ấ ư ử ụ ệ
* Đ c đi m khí h u ể ặ ậ
ng th y văn Đăk Lăk, xã - Theo s li u th ng kê c a trung tâm d báo khí t ủ ố ệ ự ố ượ ủ
EaWer n m trong vùng khí h u th i ti ờ ế ậ ằ ể t khu v c Buôn Đôn, là khu v c chuy n ự ự
ti p gi a 2 vùng khí h u Tây nam và trung tâm t nh Đăk Lăk, là vùng có đ a hình ữ ế ậ ỉ ị
ng đ i b ng ph ng, hàng năm khu v c này ch u nh h ng c a 2 h th ng khí t ươ ố ằ ị ả ự ẳ ưở ệ ố ủ
đoàn:
+ Khí đoàn Tây nam có ngu n g c xích đ o đ i d ạ ạ ươ ồ ố ng ho t đ ng t ạ ộ ừ tháng 5 đ n tháng ế
10.
+ Khí đoàn Đông b c có ngu n g c c c đ i l c đ a ho t đ ng t ố ự ạ ộ ớ ụ ắ ồ ị ừ ế tháng 11 đ n
tháng 4 năm sau
oC, đ m trung bình năm: 81%
- Nhi t đ trung bình năm: 24,6 ệ ộ ộ ẩ
-L ượ ế ng m a phân b không đ ng đ u, ch y u t p trung vào các tháng 4 đ n ủ ế ậ ư ề ố ồ
tháng 10, các tháng còn l i là mùa khô. ạ
- Ch đ gió hàng năm theo 2 h ng chính: ế ộ ướ
+ Gió Đông b c th i vào các tháng mùa khô v i v n t c trung bình 2m/s. T c đ ớ ậ ố ắ ổ ố ộ
gió l n nh t 18m/s ấ ớ
+ Gió Tây nam th i vào các tháng mùa m a v i v n t c trung bình 2m/s. T c đ ư ớ ậ ố ổ ố ộ
gió l n nh t 14m/s ấ ớ
- S ng mù th ươ ườ ng có vào ban đêm v i t n su t xu t hi n không gây nh h ấ ớ ầ ệ ả ấ ưở ng
nhi u đ n năng su t và s n l ng cây tr ng c a đ a ph ng. ả ượ ế ề ấ ủ ị ồ ươ
3.1.1.2. Tài nguyên:
* Tài nguyên đ tấ
Theo tài li u b n đ đ t t l ồ ấ ỉ ệ ệ ả 1/100.000 do vi n quy ho ch thi ệ ạ ế ế ệ t k nông nghi p
thành l p năm 1978, các lo i đ t trên đ a bàn xã đ c phân b nh sau: ạ ấ ậ ị ượ ổ ư
13
- Đ t đ vàng trên đ t sét: 2.319 ha, chi m 28,7% t ng di n tích t nhiên, phân b ấ ỏ ế ệ ấ ổ ự ổ
phía b c c a xã. Đây là lo i đ t t ở ạ ấ ố ắ ủ t, tr ng cây công nghi p lâu năm và cây ăn ệ ồ
qu cho năng su t, ch t l ng cao. ấ ượ ả ấ
- Đ t vàng nh t trên đá cát: 5.461 ha, chi m 67,6% t ng di n tích t nhiên, phân b ệ ế ấ ạ ổ ự ố
phía nam c a xã. Đ t này có th tr ng cây công nghi p lâu năm cho năng su t cao. ở ể ồ ủ ệ ấ ấ
- Đ t đen trên s n ph m b i t ồ ụ ấ ả ẩ bazan: 100ha, chi m 1,2% di n tích t ế ệ ự ấ nhiên. Đ t
thích h p v i vi c tr ng Lúa cho năng su t cao. ệ ấ ợ ồ ớ
- Đ t nâu th m trên đ t xám trên đá cát: 160 ha, chi m 2% di n tích t ệ ế ấ ẫ ấ ự ấ nhiên. Đ t
có đ phì nhiêu cao, tr ng các lo i cây hàng năm cho năng su t cao. ạ ấ ồ ộ
* Tài nguyên n cướ
+ Ngu n n c ng m: cho đ n nay v n ch a đ c kh o sát. Tuy nhiên qua 1 s ồ ướ ư ế ẫ ầ ượ ả ố
gi ng c a ng i dân trên đ a bàn cho th y ngu n n c ng m đây khá phong phú ủ ế ườ ồ ướ ấ ị ầ ở
+ Ngu n n c m t: phân b t ng đ i đ u t ồ ướ ố ươ ặ ố ề ừ ắ ả b c xu ng nam, su i EaTul ch y ố ố
qua đ a bàn xã dài h n 22Km có l u l ng dòng ch y l n cùng v i ph n đ a hình ư ượ ơ ị ả ớ ầ ớ ị
b ng ph ng th p ven sông Sêrêpôk đã t o cho xã m t ngu n n ằ ạ ấ ẳ ồ ộ ướ c m t d i dào. ặ ồ
Đây là đi u ki n thu n l i đ m b o cung c p ngu n n c cho nhu c u nông ậ ợ ả ề ệ ả ấ ồ ướ ầ
nghi p và đ i s ng nhân dân. Tuy nhiên vào mùa khô đây thoát n c r t nhanh, ờ ố ệ ở ướ ấ
t trong nh ng năm g n đây th i ti đ c bi ặ ệ ờ ế ữ ầ t di n bi n th t th ế ễ ấ ườ ắ ng mùa m a ng n, ư
mùa khô kéo dài đã gây không ít khó khăn cho s n xu t nông nghi p. ệ ả ấ
* Tài nguyên r ng:ừ Hi n nay trên đ a bàn xã không có r ng tr ng. Di n tích t ừ ệ ệ ồ ị ự
nhiên năm 2001 còn 4723,7ha, chi m 58,5 di n tích t ệ ế ự ừ nhiên, ph n l n là r ng ầ ớ
nghèo đã khai thác h t cây l n. Trong nh ng năm g n đây tình tr ng ng i dân vào ữ ế ạ ầ ớ ườ
ch t phá r ng làm n ừ ặ ươ ư ng r y, m t s di n tích r ng b khai thác quá m c nh ng ộ ố ệ ứ ừ ẫ ị
không đ c khoanh nuôi b o v nên di n tích r ng b suy gi m nhanh chóng ch ượ ừ ệ ệ ả ả ị ỉ
còn l i 273,08ha. ạ
3.1.1.3. Đi u ki n kinh t ệ ề ế - xã h i ộ
* Tình hình dân s và lao đ ng ố ộ
Tính đ n năm 2009 toàn xã có t ng dân s 1.769 h /7.787 kh u v i 16 dân t c anh ố ế ẩ ộ ộ ớ ổ
em cùng chung s ng, trong đó dân t c t i ch 378 h /1.853kh u; dân t c thi u s ộ ạ ố ể ố ẩ ỗ ộ ộ
có khác 676 h /3.122kh u. S kh u bình quân trên h là 4.4 kh u/h . ộ ẩ ẩ ẩ ố ộ ộ
B ng 2: C c u dân c theo thành ph n dân t c ộ ơ ấ ư ầ ả
Ch tiêu ỉ S hố ộ Nhân kh uẩ ẩ S kh u ố
14
T ngổ T l (%) ỷ ệ T ngổ T l (%) ỷ ệ BQ/hộ
1769 715 378 676 100 40.42 21.37 38.21 T ngổ Dân t c kinh ộ Dân t c t ộ ạ Dân t c thi u s khác ộ i ch ỗ ể ố
4.40 3.93 4.90 4.62 báo cáo UBND xã Ngu n: T ng h p t 7787 2812 1853 3122 ồ 100 36.11 23.8 40.09 ợ ừ ổ
EaWer
V lao đ ng: T ng s ng i trong đ tu i lao đ ng 4749 ng i, chi m 56.2% ề ộ ố ổ ườ ộ ổ ộ ườ ế
ộ t ng dân s , đây là nh ng lao đ ng chính trong gia đình, ngoài ra trong lao đ ng ổ ữ ố ộ
nông nghi p còn có m t l c l ng lao đ ng ph quan tr ng n m trên và d ộ ự ượ ệ ằ ở ụ ọ ộ ướ i
đ tu i lao đ ng. ộ ổ ộ
* C s h t ng ơ ở ạ ầ
Giao thông: Các tuy n đ c nâng c p, tuy nhiên ế ườ ng nông thôn h u h t đ u đã đ ầ ế ề ượ ấ
ng nh l y l i, ch a có rãnh thoát n c nh t i thôn 4, v n còn m t s tuy n đ ộ ố ẫ ế ườ ỏ ầ ộ ư ướ ư ạ
thôn 6, buôn Tul B, buôn Eaprí gây ng p ng trong mùa m a. ậ ứ ư
Th y l i trên đ a bàn có m t h trung chuy n t ủ ợ Hi n t i: ệ ạ ộ ồ ể ạ ị ộ ậ i buôn Tul B và m t đ p
tràn t i thôn 8 hi n t i công trình đang ho t đ ng bình th ng. ạ ệ ạ ạ ộ ườ
c nhà n Y t :ế Năm qua đ ượ ướ ỗ ợ ạ c h tr kinh phí nâng c p s a ch a xây d ng Tr m ấ ữ ự ữ
y t xã đ t chu n, đáp ng nhu c u ch a b nh c a nhân dân, gi m áp t i lên ế ữ ủ ứ ệ ầ ả ạ ẩ ả
tuy n trên ế
ng THCS, 2 tr ng Ti u h c, 2 Giáo d c: ụ Trên đ a bàn xã có 5 tr ị ườ ng ( g m 1 tr ồ ườ ườ ể ọ
tr ng M m non) và 3 phân hi u ườ ệ ở ầ các thôn trung tâm huy n. H u hêt các phòng ệ ầ
c kiên c hóa đáp ng nhu c u h c t p c a con em trong xã. h c đ u đã đ ọ ề ượ ọ ậ ủ ứ ầ ố
i 3 thôn, Đi n:ệ Đ n nay xã có 1760 h dùng đi n chi m 97% t ng s h , còn l ố ộ ế ệ ế ộ ổ ạ
buôn ch a có đi n là thôn Nà Ven, thôn 9 và buôn Eaprí. ư ệ
H th ng thông tin liên l c: ệ ố ệ ố ạ Trên đ a bàn xã đã có b u đi n văn hóa xã, h th ng ư ệ ị
đ ng dây đi n tho i đã đ ườ ệ ạ ượ ề c kéo đ n các thôn buôn. Ngoài ra h thông truy n ệ ế
thanh c a xã đã l p đ t h u h t các thôn buôn trên đ a bàn xã. ặ ở ầ ế ủ ắ ị
Ngu n: báo cáo UBND xã EaWer ồ
3.1.2. Tình hình chung v kinh t - xã h i thôn 4 ề ế ộ ở
3.1.2.1 V trí ị
Thôn 4 xã EaWer huy n Buôn Đôn t nh ĐăkLăk n m trên đ ệ ằ ỉ ườ ng t nh l ỉ ộ 1.
Thôn 4 n m gi a thôn 3 và thôn Hà B c, thôn 4 có v trí nh sau: ư ữ ắ ằ ị
15
+ Phía nam giáp v i thôn Hà B c ắ ớ
+ Phía b c giáp v i thôn 3 ắ ớ
+ Phía tây giáp v i thôn 9 ớ
+ Phía đông giáp v i thôn 8 ớ
3.1.2.2. Tình hình kinh t - xã h i ế ộ
Ng i dân s ng thôn 4 ch y u là ng i kinh, có m t s r t ít là ng ườ ố ở ủ ế ườ ộ ố ấ ườ i
phía b c nh : ng i Tày, M ng, Nùng. Đa s đ ng bào dân t c thi u s ồ ố ở ể ộ ư ắ ườ ườ ố
nh ng h s ng đây đ u ch a có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t nguyên ộ ố ữ ở ề ử ụ ứ ư ề ấ ậ ấ
i dân không đ ti n n p. nhân là do nghĩa v tài chính cao, ng ụ ườ ủ ề ộ
Do n m trên tr c đ ng đ c tr i nh a hoàn toàn, ụ ằ ườ ng t nh l ỉ ộ 1, đo n đ ạ ườ ượ ự ả
thu n l i cho các ph ng ti n giao thông đi l i, c thôn hi n nay đ u có đi n… ậ ợ ươ ệ ạ ệ ề ệ ả
nên đây phát tri n nhi u ngành ngh k c nông nghi p và d ch v so v i 1 s ở ề ể ả ụ ề ể ệ ớ ị ố
thôn, buôn khác xã. Cũng nh các thôn, buôn khác trong xã thì ng i dân đây đa ở ư ườ ở
s ng ố ườ i dân v n làm nông nghi p là ch y u, các cây tr ng v t nuôi ch y u ủ ế ủ ế ở ệ ậ ẫ ồ
đây là là nh ng cây tr ng hàng năm, ng n ngày nh b p, đ u, cây tr ng lâu năm ắ ư ắ ữ ậ ồ ồ
đây nh : cà phê, tiêu, đi u, cao su…thì tr ng r t ít do đi u ki n đ t đai, khí h u ồ ậ ở ư ề ề ệ ấ ấ
không phù h p tr ng, ch tr ng ỉ ồ ồ ợ ở ấ 1 s m nh đ t có th tr ng nh ng năng su t ể ồ ố ả ư ấ
cũng không cao nh t nh Đăk Lăk; chăn nuôi thì ch y u là nuôi ư ở các n i khác ơ ở ỉ ủ ế
heo, bò. Lúa, Mỳ (s n) i dân tr ng ch y u là ắ ở đây tr ng ít h n là do đ t ít, ng ơ ấ ồ ườ ủ ế ồ
Lúa 1 v do đây ch a có h th ng m ng th y l i nên mùa khô không có n ụ ở ệ ố ủ ợ ươ ư ướ c
i, tr ng tr t ph thu c r t nhi u vào n t ướ ộ ấ ụ ề ồ ọ ướ c tr i. ờ
Vi c làm thôn 4 nói riêng và xã EaWer nói chung hi n nay v n đang là ệ ở ở ệ ẫ
m t v n đ nan gi i, do không có h th ng th y l i ph c v cho s n xu t vào ộ ấ ề ả ệ ố ủ ợ ụ ụ ả ấ
mùa khô cho nên sau khi thu ho ch xong không th s n xu t ti p đ c, ng i dân ấ ế ượ ể ả ạ ườ
không có vi c làm và cũng không có ngh ph gì, h u h t th i gian đó ng i dân ụ ệ ề ế ầ ờ ườ
d n r y và thu nh p không có, m t s ng ọ ẫ ộ ố ậ ườ ặ i trong thôn đi xã, huy n khác ho c ệ
t nh khác đ tìm ki m vi c làm. ỉ ệ ế ể
3.1.2.3. Văn hóa – Y t ế - Giáo d c ụ
Thôn 4 n m g n trung tâm c a huy n Buôn Đôn nên thôn không xây ằ ở ầ ủ ệ ở
, g n thôn 4 có 1 tr m y t đ t chu n qu c gia v ph d ng tr m y t ạ ự ế ầ ạ ế ạ ề ẩ ố ươ ng ti n y ệ
ng và ch t l ng cán b y t …..ho c b nh vi n ngay trung tâm t , s l ế ố ượ ấ ượ ế ệ ệ ặ ộ ở
16
huy n, ng ệ ườ ố i dân r t thu n ti n khi đi đ n b nh vi n hay tr m xá m i khi m ệ ế ệ ệ ạ ậ ấ ỗ
đau.
Thôn 4 ch y u là ng i kinh sinh s ng, đ i s ng kinh t ủ ế ườ ờ ố ố ế khá h n m t s ơ ộ ố
thôn, buôn nên trình đ dân trí c a ng i dân đây t ng đ i cao so v i m t s ủ ộ ườ ở ươ ộ ố ớ ố
thôn, buôn trong xã.
Qua b ng 3 v trình đ văn hóa c a các h đi u tra ph n ánh đ ộ ề ủ ề ả ả ộ ượ ầ c ph n
nào trình đ văn hóa c a ng i dân thôn 4 ủ ộ ườ ở
B ng 3: Trình đ văn hóa c a các h ộ ủ ả ộ i Đ n v tinh: Ng ị ơ ườ
BQC ộ ộ
Trên TC H nghèo 9 0,64 H trung bình 3 0,30 H kháộ 6 1,00 - 0,60
H c Ti u h c ể ọ ọ - 0,57 4 0,40 5 0,83 8 0,57
H c THCS - 1,73 22 2,20 5 0,83 25 1,79 ọ
H c THPT ọ - 1,20 15 1,50 10 1,67 11 0,79
tế - 0,30 2 0,20 0 0 Tình đ văn hóa ộ SL BQ/h ộ SL BQ/h ộ SL BQ/h ộ SL BQ/h ộ SL BQ/h 7 0,50 Không bi chữ ộ
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ề ế
Qua đi u tra 30 h trong thôn cho th y: s ng ộ ở ề ấ ố ườ i có trình đ trên Trung ộ
C p thôn cũng khá cao: 18 ng i trong t ng s 132 nhân kh u, chi m 13,84%, ấ ở ườ ế ẩ ổ ố
bình quân 1 h có 0,6 ng i. Trong đó s h c trên Trung c p ộ ườ ố ọ ấ ở nh ng h khá là ộ ữ
cao nh t, bình quân m t h có 1 ng i cao h n r t nhi u so v i bình quân chung ộ ộ ấ ườ ơ ấ ề ớ
t c các h đi u tra, bình quân h nghèo là 0,64 ng i cao h n m t chút so c a t ủ ấ ả ộ ề ộ ườ ơ ộ
17
i h c trên v i bình quân chung, còn h trung bình là th p nh t ch có 0,3 ng ớ ấ ấ ộ ỉ ườ ọ
Trung c p, th p h n m t n a so v i bình quân chung c a các h đi u tra. ộ ử ộ ề ủ ấ ấ ơ ớ
Trình đ b c Ti u h c c a t t c các h đi u tra là: 17 ng ộ ậ ủ ấ ả ộ ề ể ọ ườ ế i, chi m
12,88%, bình quân 1 h có 0,57 ng i, THCS: 52 ng i chi m 39,39%, bình quân ộ ườ ườ ế
1 h có 1,73 ng i, THPT: 36 ng i, chi m 27,27%,bình quân 1 h có 1,2 ng ộ ườ ườ ế ộ ườ i,
đây là nh ng con s cho th y trình đ dân trí ữ ấ ố ộ ở đây khá cao, h u h t m i ng ầ ế ọ ườ i
c ph c p Ti u h c. đ u đ ề ượ ể ọ ổ ậ
T l mù ch đây th p ch có 9 ng ỉ ệ ữ ở ấ ỉ ườ ế i trong t ng 132 nhân kh u, chi m ẩ ổ
6,82%, bình quân 1 h có 0,3 ng i mù ch . Trong đó h nghèo có 7 ng i, bình ộ ườ ữ ộ ườ
i, cao h n nhi u so v i bình quân chung, h trung bình có 2 quân 1 h có 0,5 ng ộ ườ ề ớ ơ ộ
ng i, bình quân 1 h có 0,2 ng ườ ộ ườ i mù ch , th p h n m t chút so v i bình quân ộ ữ ấ ớ ơ
mù ch h nghèo chung c a các h đi u tra, h khá không có ai mù ch . T l ộ ữ ỉ ệ ộ ề ủ ữ ở ộ
khó khăn nên h không có ti n cho con em h v n còn cao do đi u ki n kinh t ẫ ề ệ ế ề ọ ọ
ng vì v y xã EaWer c n có nh ng ch tr ng, chính sách h tr ng đ n tr ế ườ ủ ươ ữ ầ ậ ỗ ợ ườ i
ộ đ ng bào dân t c thi u s , h tr nh ng gia đình nghèo khó nhi u h n n a, đ ng ồ ể ố ỗ ợ ữ ữ ề ộ ơ
ng đ xóa mù ch theo đúng đ viên h đ h có th cho con em h đ n tr ể ọ ể ọ ọ ế ườ ữ ể ườ ng
i, ch tr ng chính sách c a Đ ng v công tác xóa mù ch cho tr em vùng sâu l ố ủ ươ ủ ữ ề ẻ ả
vùng xa, đ ng bào dân t c thi u s . ể ố ộ ồ
Tóm l i: văn hóa giáo d c là v n đ quan tr ng hàng đ u m i qu c gia, ạ ầ ở ỗ ụ ề ấ ố ọ
nh t là trong th i bu i kinh t i dân ấ ờ ổ th tr ế ị ườ ng hi n nay, nh có tri th c thì ng ờ ứ ệ ườ
m i ti p thu nh ng ch tr ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a nhà n ớ ế ủ ươ ữ ậ ủ ủ ả ướ c,
ti p thu và ng d ng khoa h c kĩ thu t vào đ i s ng và s n xu t, t đó có th tăng ờ ố ấ ừ ụ ứ ế ậ ả ọ ể
ng s n ph m, đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a con năng su t, ch t l ấ ấ ượ ứ ủ ầ ẩ ả
ng i…vì v y xã c n có ch tr ườ ủ ươ ầ ậ ổ ậ ng, chính sách đ xóa mù ch , ti n đ n ph c p ữ ế ế ể
Ti u h c cho toàn thôn 4 nói riêng và ti n đ n ph c p Ti u h c cho c xã EaWer ổ ậ ế ể ế ể ả ọ ọ
nói chung.
3.1.2.4. Đánh giá chung v đi u ki n kinh t - xã h i c a thôn 4 xã EaWer ề ề ệ ế ộ ủ
* Thu n l i ậ ợ
Trong nh ng năm g n đây, Đ ng và Nhà n c ti p t c có nh ng ch ữ ả ầ ướ ế ụ ữ ủ
tr ng, chính sách, ch ng trình, d án u tiên đ u t đ đ y nhanh phát tri n vùng ươ ươ ầ ư ể ẩ ư ự ể
sâu vùng xa vùng đ c bi ặ ệ ế ụ t khó khăn trong đó đ a bàn xã EaWer, vì th thôn 4 ti p t c ế ị
có c h i đ phát tri n. Các l ơ ộ ể ể ợ ế ụ i th v ngu n nhân l c, ti m năng đ t đai ti p t c ế ề ự ề ấ ồ
18
i đ phát tri n kinh đ ượ c khai thác và phát huy có hi u qu , t o đi u ki n thu n l ệ ả ạ ậ ợ ể ề ể ệ
- xã h i. t ế ộ
* Khó khăn
Đ t đai b c màu, giá v t t nông nghi p tăng cao, giá s n ph m nông ậ ư ấ ạ ệ ẩ ả
nghi p b p bênh nên đã nh h ệ ả ấ ưở ng r t l n đ n s n xu t và đ i s ng c a nhân ấ ế ả ờ ố ấ ớ ủ
dân.
đây ch a đ c c p gi y ch ng nh n quy n s Đa s các h nông dân ộ ố ở ư ượ ấ ề ử ứ ấ ậ
ấ d ng đ t do nghĩa v tài chính cao, nhân dân không đ ti n n p. Các di n tích đ t ụ ủ ề ụ ệ ấ ộ
nh l c a dân n m r i rác trên đ a bàn v n ch a đ c đo đ c đăng ký. ỏ ẻ ủ ư ượ ẫ ằ ả ị ạ
T l h nghèo còn cao, trình đ văn hóa c a ng ỉ ệ ộ ủ ộ ườ ặ ằ i dân so v i m t b ng ớ
phát tri n chung c a c n c còn th p, đ i s ng v t ch t và tinh th n c a ng ủ ả ướ ể ầ ủ ờ ố ấ ậ ấ ườ i
ộ dân còn nhi u thi u th n. Thiên tai, d ch b nh luôn đe d a, nhi u v n đ xã h i ề ề ề ế ệ ấ ố ọ ị
i quy t. b c xúc phát sinh c n ph i gi ứ ầ ả ả ế
3.2. K T QU NGHIÊN C U Ứ Ả Ế
3.2.1. Tình hình c b n c a các nông h thôn 4 ơ ả ủ ộ ở
3.2.1.1. Tình hình giàu nghèo và trang thi t b c a các ế ị ủ hộ đi u tra ề
Trong t ng s 110 h sinh s ng đây, có 65 h nghèo theo chu n nghèo cũ ổ ố ộ ố ở ẩ ộ
(quy t đ nh c a b LĐTBXH s 170/CPTTG ngày 8/7/2005) (báo cáo c a tr ủ ộ ế ị ố ủ ưở ng
thôn 4), đi u này cho th y t l h nghèo đây v n còn r t cao chi m g n 60% s ấ ỉ ệ ộ ề ở ế ẫ ấ ầ ố
đi u tra cho th y t l h nghèo đây không chính xác, h . Tuy nhiên theo th c t ộ ự ế ề ấ ỉ ệ ộ ở
nguyên nhân là do công tác ki m tra và c p s h nghèo c a cán b xã v n còn ấ ổ ộ ủ ể ẫ ộ
ch a ch t ch , nghiêm túc, ch a đúng qui đ nh cho nên có m t s h đã thoát ộ ố ộ ư ư ẽ ặ ị
nghèo và có thu nh p t ng đ i cao thì v n đ c công nh n là h nghèo. ậ ươ ẫ ượ ố ậ ộ
D a theo chu n nghèo áp d ng cho năm 2009 – 2010 c a B và qua đi u tra ự ụ ủ ề ẩ ộ
kh o sát th c t thôn 4 ta có b ng phân lo i sau: ự ế ả 30 h trong t ng s 110 h ổ ộ ở ộ ố ả ạ
19
B ng 4: Đánh giá giàu nghèo thôn 4 ả ở
H nghèo H kháộ ộ ộ
S hố ộ ng (%) Ch tiêu ỉ S l ố ượ T l ỉ ệ
H trung bình 10 33,33 46 28 2,80 1,64 ộ ộ S kh u ố ẩ S lao đ ng ố ộ lao đ ng/h T l ộ ỉ ệ kh u/lao đ ng T l ỉ ệ ẩ
14 46,67 60 35 2,50 1,71 Ngu n: t ng h p t BQC - - - - 2,67 1,65 phi u đi u tra ồ ổ ợ ừ 6 20,00 26 17 2,83 1,53 ế ề
Theo đi u tra cho th y: trong t ng s 30 h đi u tra, s h nghèo t ộ ề ố ộ ề ấ ố ổ ươ ố ng đ i
cao 14 h , chi m 46,67%; h trung bình là 10 h , chi m 33,33%. Nh ng h nghèo ữ ế ế ộ ộ ộ ộ
này th ng ch s n xu t nông nghi p, tr ng tr t ch đ ăn do ru ng đ t ít, đ t đai ườ ỉ ủ ỉ ả ệ ấ ấ ấ ộ ồ ọ
x u, năng su t th p… bình quân có 2,5 lao đ ng trên h , so v i bình quân chung ấ ấ ấ ộ ớ ộ
t c các h đi u tra thì còn th p h n nhi u, do các lao đ ng này đ u tham c a t ủ ấ ả ộ ề ề ề ấ ơ ộ
gia s n xu t nông nghi p nên thu nh p không đáng k . Do đó v i t l là 1 lao ớ ỉ ệ ể ệ ậ ả ấ
đ ng ph i nuôi 1,71 kh u thì gia đình càng g p khó khăn trong đ i s ng. M c dù ộ ờ ố ặ ẩ ả ặ
chi m t l ỉ ệ ế không cao ch 6 h (chi m 20% t ng s h ) nh ng nh ng h khá là ổ ố ộ ữ ư ế ộ ộ ỉ
nh ng h có s l ộ ố ượ ữ ớ ng lao đ ng bình quân là 2,83 lao đ ng, cao h n nhi u so v i ề ộ ơ ộ
nh ng h nghèo và cao h n nhi u so v i bình quân chung c a các h đi u tra, ớ ộ ề ữ ủ ề ơ ộ
trong khi đó v i t l là 1 lao đ ng ch ph i nuôi 1,53 kh u, đi u này cũng giúp ớ ỉ ệ ề ẩ ả ộ ỉ
nh ng h khá có kh năng phát tri n h n trong s n xu t và đ i s ng. H trung ơ ờ ố ữ ể ả ấ ả ộ ộ
bình có s l ố ượ ữ ng lao đ ng bình quân là 2,80 lao đ ng, cao h n nhi u so v i nh ng ề ộ ớ ộ ơ
là 1 lao h nghèo và cao h n so v i bình quân chung c a các h đi u tra, v i t l ộ ộ ề ớ ỉ ệ ủ ơ ớ
đ ng ch ph i nuôi 1,64 kh u thì h Trung bình có đi u ki n h n h nghèo trong ộ ề ệ ả ẩ ộ ộ ơ ỉ
gia đình. phát tri n kinh t ể ế
Qua đi u tra th c t cũng cho th y, ự ế ề ấ ở ộ ấ h khá, lao đ ng không ch s n xu t ỉ ả ộ
nông nghi p mà còn có lao đ ng là công nhân viên ch c, buôn bán nh ho c làm ứ ệ ặ ộ ỏ
i dân trong vùng, cho nên thu đ i lý cung c p các v t t ạ ậ ư ấ nông nghi p cho ng ệ ườ
nh p cũng cao h n. ơ Ở ữ ệ nh ng h trung bình và khá thì di n tích đ t nông nghi p ệ ấ ậ ộ
cũng nhi u h n so v i nh ng h nghèo, cùng v i s đ u t trong s n xu t cũng ớ ự ầ ư ữ ề ớ ơ ộ ấ ả
nhi u h n nên năng su t cũng cao h n, t đó thu nh p cũng cao h n so v i h ề ấ ơ ơ ừ ớ ộ ậ ơ
nghèo.
b ng 5 v tình hình trang b ph ng ti n sinh ho t c a ng i dân cho Ở ả ề ị ươ ạ ủ ệ ườ
th y: Bình quân m t nhà có 1,37 chi c xe máy, 1,13 chi c xe đ p, trong đó bình ế ế ạ ấ ộ
20
ấ quân 1 h nghèo ch có 1,14 chi c xe máy, h trung bình có 1,2 chi c xe máy, th p ế ế ộ ộ ỉ
ỗ ộ h n so v i bình quân chung c a các h đi u tra, riêng h khá bình quân m i h có ộ ề ơ ủ ớ ộ
2,17 chi c xe máy cao h n r t nhi u so v i bình quân chung c a các h đi u tra. ơ ấ ộ ề ủ ế ề ớ
Vi c mua s m xe máy trang b cho sinh ho t đ ng th i đây cũng là ph ạ ồ ệ ắ ờ ị ươ ng ti n đ ệ ể
ng i dân dùng trong s n xu t: ch hàng, đi l i…đây cũng là ph ườ ấ ả ở ạ ươ ng ti n thi ệ ế t
y u trong sinh ho t cũng nh trong snr xu t, qua đó cho th y tình hình trang b xe ế ư ấ ấ ạ ị
máy t ng đ i đ y đ , tuy nhiên qua đi u tra th c t ươ ố ầ ự ế ủ ề ệ thì cũng không ít nhà hi n
ể ủ nay v n ch a có xe máy, đây cũng là m t nguyên nhân c n tr s phát tri n c a ộ ở ự ư ả ẫ
c ti vi đ ph c v s n xu t. Hi n nay trong thôn đã có nhi u gia đình mua s m đ ả ệ ề ắ ấ ượ ể ụ ụ
nhu c u gi ầ ả i trí, nghe tin t c, trung bình m i nhà đ u có 1 cái ti vi nh ng t ỗ ứ ư ề ấ ả t c
nh ng h khá (1,2 chi c/h ) và trung bình (1,17 chi c/h ). đ u t p trung ề ậ ở ế ộ Ở ế ộ ữ ộ
nh ng h nghèo, có nhà không có ti vi đ gi ể ả ữ ộ i trí hay nghe tin t c, đây là m t thi ứ ộ ệ t
thòi l n đ i v i ng i dân, nh t là trong th i bu i hi n nay tin t c đóng vai trò ố ớ ớ ườ ứ ệ ấ ờ ổ
quan tr ng trong quá trình s n xu t, kinh doanh c a h gia đình. Nh t là trong nông ủ ộ ấ ấ ả ọ
ng là tin quan tr ng đ ng c giá nghi p, tin t c giá c th tr ứ ả ị ườ ệ ể ườ ọ i dân n m b t đ ắ ắ ượ
ng, gi m tình tr ng b t ng ép giá quá m c. c th tr ả ị ườ th ị ư ươ ả ạ ứ
B ng 5: Tình hình trang b ph ị ươ ả ng ti n ph c v sinh ho t ạ ụ ụ ệ
ĐVT H trung bình BQC Ch tiêu ỉ ộ H kháộ Hộ nghèo
Xe máy
Xe đ pạ
Ti Vi
Video
Khác 12,00 1,20 14,00 1,40 12,00 1,20 3,00 0,30 1,00 0,10 16,00 1,14 13,00 0,93 13,00 0,93 6,00 0,43 3,00 0,21 SL BQ/Hộ SL BQ/Hộ SL BQ/Hộ SL BQ/Hộ SL BQ/Hộ Chi cế Chi cế Chi cế Chi cế Chi cế Chi cế Chi cế Chi cế Chi cế Chi cế
- 1,37 - 1,13 - 1,07 - 0,47 - 0,23 phi u đi u tra Ngu n: t ng h p t 13,00 2,17 7,00 1,17 7,00 1,17 5,00 0,83 3,00 0,50 ế ề ợ ừ ổ ồ
21
Nhìn chung thì ph ng ti n sinh ho t c a ng i dân còn thi u th n, ngoài ti ươ ạ ủ ệ ườ ế ố
vi thì đ u video và nh ng thi i dân ữ ầ t b ph c v gi ế ị ụ ụ ả i trí, nghe tin t c khác c a ng ứ ủ ườ
còn r t ít, bình quân m i h ch có 0,47 đ u video, 0,23 thi t b sinh ho t khác, ỗ ộ ầ ấ ỉ ế ị ạ
trong đó bình quân h nghèo có 0,43 đ u video, 0,21 thi t b sinh ho t khác, h ầ ộ ế ị ạ ộ
trung bình có 0,3 đ u video và 0,1 thi ầ ế ị ớ t b sinh ho t khác th p h n nhi u so v i ấ ề ạ ơ
bình quân chung, h khá 0,83 đ u video và 0,5 thi ầ ộ ế ị ơ t b sinh ho t khác cao h n ạ
nhi u so v i bình quân chung, đi u này cho th y ấ ở ề ề ớ nh ng h khá thì ph ộ ữ ươ ệ ng ti n
ph c v cho gi i dân cao h n nhi u so v i h nghèo và trung bình. ụ ụ ả i trí c a ng ủ ườ ớ ộ ề ơ
Không ch thi u th n v trang thi t b ph c v cho sinh ho t, mà trang thi ề ế ố ỉ ế ị ụ ụ ạ ế ị t b
i dân ph c v cho s n xu t nông nghi p c a ng ấ ụ ụ ệ ủ ả ườ ở trong thôn v n còn r t ít và ẫ ấ
không có nhi u lo i. ề ạ
B ng 6: Tình hình trang b ph ị ươ ả ng ti n s n xu t ấ ệ ả
Ch tiêu ỉ ộ H TBộ
Máy b mơ
Bình phun thu cố
Máy cày ĐVT H nghèo SL 3 Chi cế 0,21 BQ/Hộ Chi cế 10 Chi cế SL 0,71 BQ/Hộ Chi cế 0 SL Chi cế 0 BQ/Hộ Chi cế
BQC - 0,30 - 0,70 - 0,03 phi u đi u tra H kháộ 1 0,17 6 1,00 1 0,17 ế 5 0,50 5 0,50 0 0 ợ ừ ề Ngu n: t ng h p t ồ ổ
ả Qua b ng 6 th y h u h t các gia đình n u có mua s m ph c v cho s n ụ ụ ế ế ắ ầ ấ ả
xu t ch mua bình phun thu c là ch y u, bình quân m t h có 0,70 bình phun ộ ộ ủ ế ấ ố ỉ
thu c, bình phun thu c này có giá tr th p trong kho ng t 80000 đ ng đ n 400000 ị ấ ả ố ố ừ ế ồ
i dân có đi u ki n đ mua. Máy b m n đ ng/bình phun thu c cho nên ng ồ ố ườ ể ề ệ ơ ướ c
ph c v trong tr ng tr t và chăn nuôi thì r t ít, bình quân m t gia đình ch có 0,30 ụ ụ ấ ồ ọ ộ ỉ
chi c, máy b m ch có nh ng gia đình chăn nuôi heo, còn trong tr ng tr t thì ch ế ơ ỉ ở ữ ồ ọ ỉ
có m t s r t ít gia đình có trang b máy b m n c do đa s ng i dân ộ ố ấ ơ ị ướ ố ườ ở ồ đây tr ng
tr t ph thu c ch y u vào n c m a. Máy cày ch có duy nh t 1 chi c là c a nhà ủ ế ụ ộ ọ ướ ủ ư ế ấ ỉ
ông Nguy n Thành Đông, m t h khá trong thôn, tr giá 13 tri u đ ng, dùng đ ộ ộ ễ ệ ồ ị ể
v n chuy n nông s n. ậ ể ả
Trang thi t ph c v cho s n xu t thi u th n cũng là m t nguyên nhân ế ụ ụ ế ấ ả ố ộ
khi n cho ng ế ườ ậ i dân g p khó khăn trong quá trình s n xu t nông nghi p và v n ệ ả ấ ặ
chuy n nông s n, nh h ng đ n năng su t và ch t l ng nông s n. ả ả ể ưở ấ ượ ế ấ ả
22
3.2.1.2. Tình hình nhân kh u và lao đ ng c a các h đi u tra ộ ề ủ ộ ẩ
V n đ ngu n lao đ ng và trình đ h c v n c a các lao đ ng nh h ấ ủ ộ ọ ề ả ấ ồ ộ ộ ưở ng
ng và r t l n đ n quá trình s n xu t, kinh doanh. Nh t là trong nông nghi p, s l ấ ớ ố ượ ế ệ ấ ả ấ
ch t l ấ ượ ng lao đ ng đóng vai trò quan tr ng trong thu nh p c a nông h . ộ ọ ậ ủ ộ
K t qu đi u tra th c t cho th y: t t c các h đ u có lao đ ng tham gia ả ề ự ế ế ấ ấ ả ộ ề ộ
s n xu t kinh doanh, bình quân m i gia đình có 2,67 lao đ ng, cho th y s l ả ấ ố ượ ng ấ ỗ ộ
lao đ ng cũng t ng đ i nhi u đ i v i m i gia đình. Tuy nhiên, h u h t các gia ộ ươ ố ớ ế ở ề ầ ố ỗ
ậ đình lao đ ng ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p là ch y u nên thu nh p ạ ộ ủ ế ự ệ ộ
không đ ượ ẫ c cao, do bình quân m i gia đình có 4,4 kh u nên s kh u/lao đ ng v n ẩ ẩ ỗ ố ộ
còn r t cao là 1,65 kh u, nghĩa là 1 lao đ ng ph i nuôi thêm 1,65 kh u thì s càng ộ ẽ ả ẩ ấ ẩ
khó khăn h n cho các gia đình trong phát tri n kinh t gia đình. ể ơ ế Ở ữ nh ng h nghèo ộ
ng lao đ ng ít (2,57 ng i/h ), s kh u t ng đ i nhi u (4,29 kh u/h ) vì l c l ự ượ ộ ườ ộ ố ẩ ươ ề ẩ ố ộ
th s ng ế ố ườ i ăn theo nhi u h n so v i nh ng h khá và trung bình, bình quân 1 lao ộ ữ ề ơ ớ
h nghèo ph i nuôi thêm 1,71 ng i, còn h trung bình là 1,64 ng i, h đ ng ộ ở ộ ả ườ ở ộ ườ ộ
khá là 1,53 ng i, đây cũng là nguyên nhân khi n nh ng h nghèo ngày càng nghèo ườ ữ ế ộ
thêm, không có kh năng phát tri n kinh t ể ả h . ế ộ
ấ Qua b ng 7 v tình hình nhân kh u và lao đ ng c a các h đi u tra ta th y: ộ ề ủ ề ẩ ả ộ
s lao đ ng nam và n g n b ng nhau, bình quân m i h có 1,37 lao đ ng nam, ố ỗ ộ ữ ầ ằ ộ ộ
ủ chi m 51,52% và 1,3 lao đ ng n , chi m 48,75%. D nh n th y r ng vai trò c a ấ ằ ữ ế ế ễ ậ ộ
ng ườ i ph n trong gia đình là r t l n, h v a tham gia làm vi c t o thu nh p cho ọ ừ ệ ạ ấ ớ ụ ữ ậ
gia đình v a chăm lo đ i s ng gia đình nh : c m, n ờ ố ư ơ ừ ướ ậ c, chăm sóc con cái...vì v y
i ph n ít h n nam gi i, đi u này nh h th i gian ngh ng i c a ng ỉ ơ ủ ờ ườ ụ ữ ơ ớ ề ả ưở ế ng đ n
i ph n , m c dù nhi u công vi c ph n làm cũng b ng nam s c kh e c a ng ỏ ủ ứ ườ ụ ữ ụ ữ ề ệ ặ ằ
gi i, tuy nhiên khi đi làm thuê thì ti n công c a lao đ ng n l ớ ữ ạ ủ ề ộ ộ i ít h n lao đ ng ơ
nam, thôn 4 ti n công 1 ngày g t Lúa c a ng i ph n hi n nay là 70 nghìn ở ủ ề ặ ườ ụ ữ ệ
i là 80 nghìn đ ng. đ ng thì nam gi ồ ớ ồ
B ng 7: Tình hình nhân kh u và lao đ ng c a các h đi u tra năm 2010 ộ ề ủ ẩ ả ộ
Đ n v tính: Lao đ ng ơ ộ ị
BQC Ch tiêu ỉ H TBộ Hộ nghèo Hộ khá
1.T ng s lao đ ng ố ộ ổ
36 2,57 18 SL BQ/Hộ SL 16 2,67 7 28 2,80 16 - 2,67 - Lao đ ng nam ộ
23
Lao đ ng n ộ ữ
2. S lao đ ng trình đ trên TC ộ ố ộ
ố ộ 3. S lao đ ng trình đ Ti u ộ ể h cọ
4. S lao đ ng trình đ THCS ộ ố ộ
5. S lao đ ng trình đ THPT ố ộ ộ
ố ế t 6. S lao đ ng không bi ộ chữ BQ/Hộ SL BQ/Hộ SL BQ/Hộ SL BQ/Hộ SL BQ/Hộ SL BQ/Hộ SL BQ/Hộ
BQ kh u/hẩ ộ (Kh u)ẩ kh u/lao đ ng T l 1,60 12 1,20 0 0 0 0 13 1,30 13 1,30 2 0,20 4,60 1,64 ỷ ệ ẩ ộ (Kh u)ẩ
Ngu n: T ng h p t 1,29 18 1,29 4 0,29 4 0,29 14 1,00 7 0,50 7 0,50 4,29 1,71 ồ 1,37 1,17 - 9 1,30 1,50 - 6 0,33 1,00 - 2 0,20 0,33 - 4 1,03 0,67 - 4 0,80 0,67 - 0 0,30 0 4,40 4,33 1,53 1,65 phi u đi u tra ế ề ợ ừ ổ
Tuy có s l ố ượ ng lao đ ng cũng t ộ ươ ộ ng đ i nhi u 2,67 lao đ ng đ i v i m t ố ớ ề ộ ố
gia đình kho ng 4-5 nhân kh u nh ng trình đ lao đ ng v n còn th p so v i s ớ ự ư ẫ ấ ả ẩ ộ ộ
phát tri n chung hi n nay, nh ng so v i các thôn, buôn khác trong xã thì trình đ ớ ư ệ ể ộ
đây t lao đ ng ộ ở ươ ế ng đ i cao h n, các lao đ ng có trình đ THCS và THPT chi m ố ộ ộ ơ
đa s , THCS là 31 ng i, bình quân 1 h có 1,03 ng i, chi m 38,75% và THPT là ố ườ ộ ườ ế
24 ng i, bình quân 1 h là 0,8 ng 30 ườ ộ ườ i, chi m 30% trong t ng s 80 lao đ ng ổ ế ố ộ ở
h đi u tra, lao đ ng có trình đ ti u h c và Trung C p tr lên chi m ít h n, trình ộ ề ộ ể ế ấ ộ ọ ở ơ
i, bình quân 1 h là 0,2 ng i, chi m 7,5%, trình đ trên đ Ti u H c là 6 ng ọ ộ ể ườ ộ ườ ế ộ
i, bình quân 1 h 0,33 ng i, chi m 12,5%. S lao đ ng có Trung C p có 10 ng ấ ườ ộ ườ ế ộ ố
trình đ trên Trung C p th ng lao đ ng trong các ngành ngh khác ngoài làm ấ ộ ườ ề ộ
ề nông ho c làm công nhân viên ch c… nên thu nh p cũng có ph n cao h n nhi u, ứ ầ ậ ặ ơ
nh t là đ i v i thôn 4 nói chung và đ a bàn xã EaWer nói chung, đây v n xã vùng ố ớ ấ ị ở ẫ
3 cho nên ti n l ề ươ ớ ng, h tr đ i v i cán b công nhân viên ch c còn r t l n so v i ỗ ợ ố ớ ấ ớ ứ ộ
các vùng khác, ví d nh ti n l ng c a 1 giáo viên m m non m i ra tr ng đây ụ ư ề ươ ủ ầ ớ ườ ở
kho ng 3 đ n 4 tri u đ ng/tháng. ế ệ ả ồ
S lao đ ng không bi t ch đây v n còn r t cao 9 ng i, bình quân 1 h ố ộ ế ữ ở ẫ ấ ườ ộ
là 0,3 ng t ch ườ i, chi m 11,25% t ng s lao đ ng đi u tra. Lao đ ng không bi ộ ế ề ổ ố ộ ế ữ
ế s g p khó khăn nhi u trong vi c ti p thu các ki n th c khuy n nông - khuy n ẽ ặ ứ ề ệ ế ế ế
đó h s không áp d ng đ c nhi u kĩ thu t trong lâm v tr ng tr t, chăn nuôi, t ọ ề ồ ừ ọ ẽ ụ ượ ề ậ
24
tr ng tr t, chăn nuôi, qua đó năng su t và ch t l ấ ượ ấ ọ ồ ơ ng nông s n c a h s kém h n ả ủ ọ ẽ
lao đ ng có trình đ cao. ộ ộ
3.2.1.3. Năng l c s n xu t c a các nông h ộ ự ả ấ ủ
Năng l c s n xu t c a các nông h là y u t ự ả ấ ủ ế ố ộ ả quan tr ng nh m đ m b o ả ằ ọ
tính ch đ ng trong s n xu t. ủ ộ ấ Ở ả ề thôn 4 xã EaWer v i đ c thù là m t thôn mi n ớ ặ ộ
h nghèo còn r t cao 65/110 núi, đ t đai b c màu so v i nhi u huy n khác, t l ớ ỉ ệ ộ ệ ề ấ ấ ạ
(báo cáo c a tr ng thôn 4) m c dù có ti m năng v di n tích h , chi m 59,09% ộ ế ủ ưở ề ệ ề ặ
ng đ t và trang thi đ t đai nh ng ch t l ư ấ ấ ượ ấ ế ị ế t b ph c v cho s n xu t còn thi u ả ụ ụ ấ
th n r t nhi u ề ố ấ
B ng 8: M t s ch tiêu ph n ánh năng l c và trình đ canh tác c a các nông h ộ ố ỉ ủ ự ả ả ộ ộ
ĐVT Ch tiêu ỉ BQC
ệ
Hộ nghèo 0,78 0,72 Năm 2009 Hộ TB 2,13 1,63 Hộ khá 2,50 2,15 Ha Ha ộ ấ ấ
1,58 1,31 0,30 0,17 0,35 0,50 Ha
ộ
Di n tích đ t nông nghi p BQ h ệ ộ Di n tích đ t canh tác BQ h ệ Di n tích đ t canh tác BQ nhân ấ ệ kh uẩ Di n tích đ t canh tác BQ lao đ ng ệ ấ H s s d ng đ t ấ ệ ố ử ụ Giá tr t li u s n xu t BQ h ị ư ệ ả Ha L nầ 1000 đ ngồ ấ ộ
0,49 1,35 465 phi u đi u tra 0,58 1,34 1160 Ngu n: T ng h p t ợ ừ 0,29 1,74 168 ổ ồ 0,76 1,07 0 ế ề
Qua s li u b ng 8 ta th y: h u h t các gia đình đi u tra đ u có đ t đ ố ệ ở ả ấ ể ề ế ề ấ ầ
s n xu t, bình quân di n tích đ t nông nghi p trên h là 1,58 ha, di n tích đ t canh ả ệ ệ ệ ấ ấ ấ ộ
tác bình quân 1 h là 1,31 ha, di n tích đ t canh tác bình quân 1 nhân kh u và 1 lao ấ ệ ẩ ộ
đ ng l n l ộ ầ ượ t là 0,3 ha và 0,49 ha. Trong đó di n tích đ t canh tác bình quân 1 lao ệ ấ
đ ng c a h nghèo là 0,29 ha th p h n nhi u so v i bình quân chung c a các h ộ ủ ộ ủ ề ấ ơ ớ ộ
đi u tra, h trung bình là 0,58 ha và h khá là 0,76 ha cao h n r t nhi u so v i bình ơ ấ ề ề ộ ộ ớ
quân chung. Các con s này t ố ươ ng đ i cao, cho th y ti m năng đ t đai v kh ề ề ấ ấ ố ả
năng phát tri n s n xu t và cung c p s n ph m cho ng ể ả ấ ả ẩ ấ ườ ộ i dân c a các nông h , ủ
t là các h trung bình và khá. đ c bi ặ ệ ộ
Tuy có s l ng di n tích đ t nông nghi p, đ t canh tác bình quân m i h ố ượ ỗ ộ ệ ệ ấ ấ
ng đ i l n nh ng h s s d ng đ t đây l i r t th p ch có 1,35 l n, h s t ươ ệ ố ử ụ ố ớ ấ ở ư ạ ấ ệ ố ấ ầ ỉ
thôn 4 còn th p vì: di n tích gieo tr ng s d ng đ t cho bi ử ụ ấ ế t trình đ canh tác ộ ở ệ ấ ồ ở
thôn ch a cao do ng c thì ư ườ i dân đa s tr ng Lúa 1 v , v sau không tr ng Lúa đ ụ ụ ố ồ ồ ượ
đ t ru ng Lúa s b không, đây là m t lãng phí l n v di n tích gieo tr ng nguyên ấ ề ệ ẽ ỏ ộ ộ ớ ồ
25
nhân ch y u là do đi u ki n khí h u, đ t đai và quan tr ng nh t là thôn ch a có ủ ế ệ ề ấ ậ ấ ọ ở ư
i đ ph c v t i tiêu cho mùa khô. h th ng kênh, m ng th y l ệ ố ủ ợ ể ụ ụ ướ ươ
ư Thôn 4 là 1 thôn thu n nông cũng nh các thôn, buôn khác trong xã nh ng ư ầ
trang thi t b ph c v cho s n xu t nông nghi p còn thô s và thi u th n. Qua ế ị ụ ụ ệ ế ấ ả ố ơ
đi u tra 3 h c năm 2007, ộ ở ề thôn thì ch có duy nh t 1 h có máy cày mua t ấ ộ ỉ tr ừ ướ
không có máy xay xát, tu t Lúa, tu t Lúa và xay xát đ u ph i thuê ngoài. Trang ề ả ố ố
thi ế ị ả ơ t b s n xu t trang b qua các năm ch có 21 cái bình phun thu c, 9 cái máy b m ấ ố ỉ ị
c, t ng giá tr t li u s n xu t trang b qua các năm là 18.790.000 đ ng, bình n ướ ị ư ệ ả ấ ổ ồ ị
quân 1 h là 626.333 đ ng. Tính riêng trong năm 2009 giá tr t li u s n xu t bình ị ư ệ ả ấ ộ ồ
quân 1 h ch có 465.000 đ ng. ộ ỉ ồ
Nh v y, v i c s v t ch t và trang thi t b thô s hi n có, các nông h ớ ơ ở ậ ư ậ ấ ế ị ơ ệ ộ
tr r t khó khăn trong vi c tri n khai các ho t đ ng s n xu t theo t p quán t ấ ạ ộ ệ ể ậ ấ ả ừ ướ c
i chuyên canh, hàng hóa. K t qu đ n nay, ch ch a nói đ n vi c s n xu t theo l ế ế ứ ư ệ ả ấ ố ế ả
này ph n ánh ph n nào năng su t và ch t l ng nông s n c a các h đi u tra, t ấ ượ ấ ầ ả ả ủ ộ ề ừ
đó làm nh h ng đ n thu nh p c a ng i dân. ả ưở ậ ủ ế ườ
3.2.2. Tình hình s d ng đ t tr ng cây hàng năm thôn 4 ấ ồ ử ụ ở
3.2.2.1. Vài nét v tình hình tr ng cây hàng năm thôn 4 xã EaWer ồ ề ở
Tr ng tr t thôn 4 ph thu c ch y u vào ngu n n ọ ở ồ ủ ế ồ ướ ụ ộ c tr i, do ờ ở ẫ thôn v n
i mà vi c xây d ng h th ng th y l i ch a có h th ng th y l ệ ố ủ ợ ư ệ ố ủ ợ ở ự ệ ặ đây cũng g p
nhi u khó khăn nh v n đ u t , kh o sát xem có th l y n c t đâu? t đ p tràn ư ố ầ ư ề ể ấ ướ ừ ả ừ ạ
thôn 8 hay l y n m ng th y l i thôn 7… ở c t ấ ướ ừ ươ ủ ợ ở
Do không có n i tiêu vào mùa khô nên ng i dân đây tr ng ch y u là cây c t ướ ướ ườ ở ủ ế ồ
rau đ u, Lúa ch y u là tr ng Lúa 1 v … ủ ế ụ ậ ồ
Th i gian gieo tr ng và thu ho ch các lo i cây đ c th hi n l ch mùa v ạ ạ ồ ờ ượ ể ệ ở ị ụ
c a thôn: ủ
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Cây Đ u xanh ậ
Cây Ngô
V Hè Cây Mỳ ụ
Thu Các lo i Đ u khác ạ ậ
(V 1) Cây Mía ụ
Cây Lúa 1 vụ
26
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
V Cây Ngô ụ
Thu Đông Các lo i Đ u ạ ậ
(V 2) Bông v i ả ụ
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Vụ Đông Cây Lúa v 2ụ
Xuân (V 3) ụ
Hình1: L ch mùa v c a thôn 4 xã EaWer ụ ủ ị
* V Hè Thu (v 1): gieo tr ng t tháng 4 – 6 đ n tháng 8 – 9 là thu ho ch ụ ụ ồ ừ ế ạ
- Cây Đ u Xanh: xu ng gi ng đ u tiên b t đ u t tháng 4 - tháng 5 đ n tháng 7 – ắ ầ ừ ầ ậ ố ố ế
tháng 8 là thu ho chạ
- Cây Ngô, cây Mỳ và các lo i Đ u khác b t đ u gieo tr ng t tháng 4 ắ ầ ậ ạ ồ ừ
+ Cây Ngô: sau khi gieo tr ng xong ng ồ ườ ả i dân làm c , bón phân đ n kho ng ế ỏ
tháng 8 thì thu ho chạ
+ Cây Mỳ, cây Mía: b t đ u tr ng t tháng 4 đ n tháng 12 thì thu ho ch ắ ầ ồ ừ ế ạ
+ Các lo i Đ u khác: do cây Đ u tr ng ng n ngày h n cây Ngô, sau khi ồ ậ ắ ạ ậ ơ
gieo tr ng xong thì đ n cu i tháng 8 là đã thu ho ch đ ố ế ạ ồ c ượ
- Cây Lúa v 1: gieo s t ụ ạ ừ ố ơ ả cu i tháng 6 đ n 15/7 đ đ m b o thu ho ch c b n ể ả ế ả ạ
trong tháng 9, ch m nh t là vào tháng 10 hàng năm ậ ấ
Ngoài nh ng cây hàng năm trên thì trong v này ng ụ ữ ườ ồ i dân cũng có tr ng
thêm rau qu . Sau khi thu ho ch xong ng i dân d n v ạ ả ườ ọ ườ ể ế ụ n, d n r y đ ti p t c ọ ẫ
gieo tr ng v 2 cho đúng th i v ờ ụ ụ ồ
* V Thu Đông (v 2): gieo tr ng t tháng 8 đ n tháng 10 – 11 là thu ho ch ụ ụ ồ ừ ế ạ
- Cây Ngô: gieo tr ng t gi a tháng 8 đ n tháng 12 thì thu ho ch ồ ừ ữ ế ạ
- Các lo i Đ u: gieo tr ng vào kho ng tháng 9 đ n tháng 12 là thu ho ch ả ế ạ ậ ạ ồ
- Cây Bông v i: hi n nay ả ệ ở thôn 4 có m t s gia đình tr ng cây Bông v i, th i gian ồ ộ ố ả ờ
tr ng cây Bông v i là vào tháng 5 đ n tháng 11 là có th thu ho ch. ế ể ạ ả ồ
Sau khi thu ho ch xong, ng i dân d n v ạ ườ ọ ườ ế n, d n r y, m t s gia đình ti p ộ ố ọ ẫ
i thì đi làm thuê n u có t c tr ng Lúa v 2, còn đa s thì tr ng rau màu, s còn l ố ụ ụ ồ ồ ố ạ ế
vi c. ệ
* V Đông Xuân (v 3): gieo tr ng t tháng 11 – 12 năm nay đ n tháng 3 – 4 năm ụ ụ ồ ừ ế
sau thì thu ho chạ
27
v Đông Xuân ng i dân thôn 4 có 1 s ít nhà (kho ng 3 - 4 nhà) là có Ở ụ ườ ả ố
th tr ng đ c Lúa 2 v , còn l ể ồ ượ ụ ạ i đa s tr ng Lúa 1 v . Ngoài tr ng Lúa, ng ụ ố ồ ồ ườ i
dân còn tr ng thêm rau qu , D a H u ph c v cho nhu c u gia đình và ấ ư ụ ụ ầ ả ồ ở ị đ a
ph ng. ươ
Lúa v 2 gieo tr ng trong kho ng tháng 11 năm nay đ n tháng 3 năm sau là có th ụ ế ả ồ ể
thu ho ch ạ
3.2.2.2. Tình hình s d ng đ t vào các m c ử ụ ụ đích ấ
Qua kh o sát tình hình th c t ự ế ở ị ấ đ a bàn cho th y: tình hình s d ng đ t ử ụ ấ ả
nông nghi p c a ng i dân trong nh ng năm g n đây đã có s thay đ i đáng k ệ ủ ườ ự ữ ầ ổ ể
v c c u di n tích các lo i cây tr ng hàng năm, đ t cây tr ng lâu năm thì không ề ơ ấ ệ ấ ạ ồ ồ
có s thay đ i gì nhi u. ổ ự ề
Ông Ng c Văn Ti n, tr ng thôn 4 cho bi t: đây t ng đ i t ệ ọ ưở ế “đ t ấ ở ươ ố ố ơ t h n
so v i m t s thôn, buôn trong xã cho nên đ t tr ng đây ít. Trong nh ng năm ộ ố ấ ớ ố ở ữ
g n đây, Xã EaWer nói chung và thôn 4 nói riêng có s bùng phát v di n tích ầ ề ệ ự
tr ng cây Mỳ, đây không ph i là ch tr ng c a xã, mà là do ng i dân t phát ủ ươ ả ồ ủ ườ ự
tr ng cây Mỳ vì ng ồ ườ i dân h th y cây Mỳ r t d tr ng, không t n nhi u công ấ ễ ồ ọ ấ ề ố
chăm sóc, chi phí đ u t vào cây Mỳ r t ít nên ti n thu đ ầ ư ề ấ ượ c cũng nhi u h n so ề ơ
i vào mua t n n i”. v i các lo i cây tr ng khác, khi bán Mỳ thì có ng ớ ạ ồ ườ ậ ơ
Cũng qua ph ng v n các nông h th y: ng i dân t tr ng cây ộ ấ ấ ỏ ườ ở đây đ u bi ề ế ồ
Mỳ r t h i cho đ t nh ng do l i nhu n t vi c tr ng Mỳ cao h n tr ng các cây ấ ạ ư ấ ợ ậ ừ ệ ơ ồ ồ
khác nên ng i ta v n tr ng, ng i dân nghèo nên không có ti n đ u t ườ ẫ ồ ườ ầ ư ể ả đ c i ề
thi n đ t, có nhà thì c sau 2 – 3 năm tr ng Mỳ thì h l ọ ạ ứ ệ ấ ồ ắ i chuy n sang tr ng B p ể ồ
i dân cho bi ho c đ u đ c i thi n đ phì cho đ t, ng ệ ặ ậ ể ả ấ ộ ườ ế ế ế t n u tr ng Mỳ liên ti p ồ
nhi u năm li n thì sau này không th tr ng cây gì khác đ c n a. ể ồ ề ề ượ ữ
B ng 9: Di n tích các lo i cây tr ng c a các h đi u tra năm 2009 ồ ộ ề ủ ệ ạ ả
Đ n v tính: Ha ị ơ
H nghèo ộ H TBộ H kháộ BQC Ch tiêu ỉ
DT DT DT
I. Đ t nông nghi p 10,96 BQ/ Hộ 0,78 21,30 BQ/ Hộ 2,13 15,90 BQ/ Hộ 2,65 1,61 ệ ấ
28
10,01 0,72 16,30 1,63 12,90 2,15 1,31
1,71 3,90 3,30 1,10 0 0,12 0,28 0,24 0,08 0 0,50 3,20 2,30 10,30 0 0,50 0,70 0,20 1,50 10,00 0,05 0,32 0,23 1,03 0 0,08 0,12 0,03 0,25 1,67 0,09 0,26 0,19 0,43 0,33
ấ ồ 0,80 0,06 5,00 2,00 0,50 0,33 0,26
0 0,70 0 0,10 0 0,05 0 0,01 0,70 2,20 0,10 2,00 0 2,00 0 0 0,07 0,22 0,01 0,20 0 0,33 0 0 0,02 0,16 0 0,07
0 0,15 0,01 1,00 0 0,17 0,04
2,27 13,23 0,16 0,95 1,37 22,67 1,67 17,57 1. Đ t tr ng cây ấ ồ h ng năm ằ Lúa Ngô Đ u các lo i ạ ậ Mỳ Mía 2. Đ t tr ng cây lâu năm Cà phê Đi uề Tiêu Khác 3. Di n tích nuôi ệ th y s n ủ ả II. Đ t ấ ở T ngổ
Ngu n: T ng h p t 0,14 2,27 ồ 0,18 0,28 2,93 1,78 phi u đi u tra ế ề ợ ừ ổ
Qua b ng 9 ta th y c c u di n tích các lo i cây tr ng c a thôn 4 năm 2009 ta ấ ơ ấ ủ ệ ạ ả ồ
th y: đ t tr ng cây lâu năm r t ít ch có 7,8 ha, chi m 16,5 % di n tích đ t nông ấ ồ ế ệ ấ ấ ấ ỉ
nghi p, trong khi đ t tr ng cây hàng năm ấ ồ ệ ở ệ đây r t l n 39,21 ha, chi m 82,97% di n ấ ớ ế
tích đ t nông nghi p, nguyên nhân là do đi u ki n đ t đai, khí h u đây không phù ậ ở ệ ề ệ ấ ấ
h p v i tr ng cây lâu năm, m t s h gia đình đã tr ng cây cà phê, đi u... cho bi ợ ộ ố ộ ớ ồ ề ồ ế t:
tr ng cây cà phê, đi u... đây năng su t cũng không cao nh nh ng đ a ph ng khác. ề ồ ở ư ữ ấ ị ươ
Trong di n tích cây tr ng hàng năm thì h nghèo có di n tích tr ng cây hàng ệ ệ ồ ộ ồ
năm th p nh t, th p h n nhi u so v i bình quân chung c a các h đi u tra, còn h ộ ề ủ ề ấ ấ ấ ơ ớ ộ
h trung bình và khá có di n tích tr ng cây hàng năm cao h n nhi u so v i bình ộ ệ ề ồ ơ ớ
quân chung, c th là: h nghèo bình quân di n tích tr ng cây hàng năm m t h ụ ể ở ộ ộ ộ ệ ồ
là 0,72 ha, h trung bình là 1,63 và h khá là 2,15. ộ ộ
Cây Mỳ v n chi m di n tích l n nh t trong t ng di n tích cây tr ng hàng ấ ế ệ ệ ẫ ớ ổ ồ
năm c a các h đi u tra là 12,9 ha, chi m 32,9% di n tích tr ng cây hàng năm, trong ộ ề ủ ế ệ ồ
ơ đó di n tích tr ng Mỳ c a h nghèo là 0,08 ha/h và h khá là 0,25 ha/h , th p h n ủ ộ ệ ấ ồ ộ ộ ộ
ơ ấ nhi u so v i bình quân chung, h trung bình 1,03 ha/h là cao nh t, cao h n r t ề ấ ớ ộ ộ
nhi u so v i bình quân chung c a các h đi u tra, nguyên nhân nh đã nói trên là ộ ề ủ ư ề ớ ở
do tr ng Mỳ chi phí, công chăm sóc ít, thu l i nhi u nên ng i dân trong thôn nói ồ ợ ề ườ
riêng và trong xã EaWer nói chung t phát tr ng Mỳ trong m t vài năm tr l i đây. ự ở ạ ồ ộ
29
Di n tích tr ng đ u và di n tích tr ng Ngô các h đi u tra l n l t là: ệ ệ ậ ồ ồ ở ộ ề ầ ượ
nghèo là 0,24 ha đ u/h và 0,28 ha Ngô/h , h trung bình là 0,23ha/h và 0,32 ha ộ ộ ậ ộ ộ
Ngô/h cao h n nhi u so v i bình quân chung các h đi u tra, h khá là 0,03 ha/h ộ ề ề ớ ộ ơ ộ ộ
và 0,12 ha Ngô/h th p h n nhi u so v i bình quân chung, qua đó cho th y ộ ấ ấ ở ề ơ ớ
nh ng h nghèo và trung bình thì h đa s la tr ng Ngô và đ u, thu nh p c a h ậ ủ ọ ữ ậ ộ ồ ọ ố
ph thu c nhi u vào s n l ng 2 lo i cây này, còn h khá thu nh p c h không ả ượ ụ ề ộ ả ọ ạ ậ ộ
ch t các ngu n khác nh : d ch v , ti n l ng hàng tháng ỉ ừ ồ tr ng tr t mà còn t ọ ừ ụ ề ươ ư ị ồ
c tr ng nhi u đây là do 2 c a các công nhân viên ch c…s dĩ 2 lo i cây này đ ứ ủ ạ ở ượ ề ở ồ
lo i cây này phù h p nh t v i đi u ki n đ t đai, khí h u c a thôn, m t năm có th ậ ủ ấ ớ ệ ề ấ ạ ợ ộ ể
tr ng 2 k c mùa khô nên di n tích tr ng t ể ả ệ ồ ồ ươ ồ ng đ i l n, ch sau di n tích tr ng ố ớ ệ ỉ
Mỳ, th ng thì cây Ngô, Đ u các lo i đ c tr ng trên di n tích đ t màu. Di n tích ườ ạ ượ ậ ệ ệ ấ ồ
tr ng Lúa r t ít ch có 2,71 ha, chi m 6,91% di n tích đ t tr ng cây hàng năm, ế ệ ấ ấ ồ ồ ỉ
trong đó h nghèo là 0,12 ha/h , h trung bình là 0,05 ha/h và h khá là 0,08 ộ ộ ộ ộ ộ
ha/h , cây Lúa đ ộ ượ ế ả c tr ng ch y u là ph c v cho nhu c u c a gia đình, n u s n ụ ụ ầ ủ ủ ế ồ
đây ch a có h th ng th y l i nên mùa khô xu t có d thì m i mang đi bán. Do ớ ư ấ ở ệ ố ủ ợ ư
không th tr ng Lúa, đ t th ng b tr ng sau v Lúa ể ồ ấ ườ ỏ ố ụ
ấ Di n tích nuôi th y s n là ít nh t, ch có 0,25 ha chi m 0,53% di n tích đ t ỉ ủ ả ệ ế ệ ấ
nông nghi p, đây ch là di n tích nuôi cá c a 3 nhà trong t ng s 30 h đi u tra. ộ ề ủ ệ ệ ổ ố ỉ
Qua đó ta th y, ng i dân thôn 4 tr ng tr t cây hàng năm là ch y u, ng i dân ấ ườ ở ủ ế ồ ọ ườ
i dân không phát tri n nuôi v n tr ng nh ng lo i cây mà lâu nay v n tr ng, ng ẫ ữ ẫ ạ ồ ồ ườ ể
th y s n vì chi phí b ra ban đ u khá cao. ỏ ủ ả ầ
3.2.3. Hi u qu s d ng đ t tr ng cây hàng năm ả ử ụ ấ ồ ệ c aủ các nông hộ
3.2.3.1. Tình hình chi cho s n xu t c a nông h ấ ủ ả ộ
Hi u qu s d ng đ t ph thu c r t nhi u vào m c đ đ u t ứ ộ ầ ư ả ử ụ ộ ấ ụ ệ ề ấ ấ ủ cho đ t c a
các nông h . Đ u t nhi u ch a ch c đã hi u qu , đ u t ầ ư ộ ả ầ ư ư ề ệ ắ ít có th gi m chi phí ể ả
nh ng có th hi u qu không cao, quan tr ng là ph i bi đúng lúc, đúng ể ệ ư ả ả ọ t đ u t ế ầ ư
m c đ đ m b o đem l i hi u qu kinh t c a cây tr ng. Qua b ng 10 cho chúng ta ứ ể ả ả ạ ệ ả ế ủ ả ồ
th y m c đ đ u t cho t ng lo i cây tr ng c a các nhóm h đi u tra qua các mùa ứ ộ ầ ư ấ ộ ề ừ ủ ạ ồ
v nh sau: ụ ư
B ng 10: Chi phí s n xu t c a các lo i cây tr ng năm 2009 ấ ủ ả ạ ả ồ
(Tính trung bình cho 1h )ộ Đ n v tính: đ ng ơ ồ ị
30
H nghèo
BQC
ộ
H kháộ
ộ
Ch tiêu ỉ
H trung bình I. V ụ Hè Thu (v 1)ụ
Lúa v 1ụ Ngô Đ u các lo i ạ ậ Mỳ Mía BQ 607.821 1.070.000 574.143 260.714 0 502.536 317.000 802.000 252.300 5.068.750 0 1.288.010 955.333 2.410.167 36.167 0 20.833.333 4.847.000 580.383 1.248.700 359.267 1.811.250 4.166.667 -
II. V ụ Thu Đông (v 2)ụ
1.248.700 359.267
Ngô Đ u các lo i ạ ậ BQ 1.070.000 574.143 822.071 802.000 252.300 527.150 2.410.167 36.167 1.223.167
III. V ụ Đông Xuân (v 3)ụ
163.571 Lúa v 2ụ
ế h nghèo: m c đ u t Ở ộ ứ ầ ư ồ cho các cây tr ng ở ụ 0 0 Ngu n: T ng h p t ợ ừ ổ ồ 76.333 phi u đi u tra ề v Hè Thu là th p nh t, bình ấ ấ
quân 1 h ch đ u t ộ ỉ ầ ư ứ 502.536 đ ng cho các lo i cây tr ng, sang v Thu Đông m c ụ ạ ồ ồ
đ u t ầ ư cho cây tr ng có tăng lên đ n 822.071 đ ng, m c đ u t ế ứ ầ ư ồ ồ ậ cho cây Ngô, đ u
ể ồ không đ i nh v Hè Thu. Ch có 2 h nghèo trong các h đi u tra là có th tr ng ộ ề ư ụ ổ ộ ỉ
đ c Lúa 2 v nh ng m c đ đ u t cho Lúa ượ ứ ộ ầ ư ư ụ ở ụ ơ v 2 là 163.571 đ ng, th p h n ấ ồ
nhi u so v i v 1. M c đ đ u t cho cây Lúa v Hè Thu c a h nghèo t ứ ộ ầ ư ớ ụ ề ở ụ ủ ộ ươ ng
ứ đ i cao kho ng 607.821 đ ng, cây đ u kho ng 574.143 đ ng cao h n so v i m c ố ậ ả ả ồ ơ ồ ớ
đ u t ầ ư chung c a các nhóm h . Cây Ngô tuy có đ u t ộ ầ ư ủ ấ khá cao nh ng v n th p ư ẫ
chung c a các nhóm h , riêng cây Mỳ thì h nghèo đ u t h n so v i m c đ u t ơ ứ ầ ư ớ ầ ư ủ ộ ộ
r t ít ch có 260.714 đ ng, s ti n này ch đ u t ấ ỉ ầ ư ố ề ồ ỉ ố vào vi c mua gi ng và mua thu c ố ệ
i dân không bón thêm b t c lo i phân gì đ c i t o đ t tr ng Mỳ. tr c , ng ừ ỏ ườ ấ ứ ạ ể ả ạ ấ ồ
h trung bình thì đ u t cho cây Lúa Hè Thu và cây Ngô là th p nh t ch Ở ộ ầ ư ấ ấ ỉ
ứ có 317.000 đ ng cho cây Lúa và 802.000 đ ng cho cây Ngô, th p h n so v i m c ấ ồ ớ ơ ồ
chung c a các nhóm h . Đ i v i cây Mỳ thì h trung bình có m c đ u t đ u t ầ ư ứ ầ ư ố ớ ủ ộ ộ
khá cao là 5.068.750 đ ng, cao h n r t nhi u so v i m c đ u t chung c a các ơ ấ ầ ư ứ ề ồ ớ ủ
ấ nhóm h , nguyên nhân là do di n tích tr ng Mỳ c a h trung bình này cao nh t ồ ủ ệ ộ ộ
1.03 ha/h , còn v i cây Đ u thì m c đ u t ứ ầ ư ậ ớ ộ chung c a các nhóm h . ộ ủ
h khá thì đ u t Ở ộ ầ ư ấ ề r t ít vào cây Đ u ch có 36.167 đ ng, th p h n nhi u ấ ậ ồ ơ ỉ
so v i m c đ u t chung là do di n tích tr ng cây Đ u ứ ầ ư ớ ậ ở ộ h khá là r t ít, m c dù ấ ệ ặ ồ
ư có di n tích tr ng Lúa r t ít, sau c di n tích tr ng c a nhóm h nghèo nh ng ả ệ ủ ệ ấ ồ ồ ộ
31
i có m c đ u t nhóm h khá l ộ ạ ứ ầ ư ề khá cao kho ng 955.333 đ ng, cao h n r t nhi u ơ ấ ả ồ
so v i m c đ u t chung c a các nhóm h đi u tra. ứ ầ ư ớ ộ ề ủ
Vi c đ u t r t ít, đ u t ầ ư ấ ầ ư ệ ộ ả dàn tr i cho s n xu t c a các nhóm h nh ấ ủ ả ả
h ưở ng không nh đ n k t qu s n xu t c a nông h , tuy nhiên đ có th đ u t ấ ủ ể ầ ư ỏ ế ả ả ể ế ộ
ng d n, giúp đ ng i dân đúng lúc, đúng m c đòi h i xã ph i có chính sách h ỏ ứ ả ướ ẫ ỡ ườ
trong khâu kĩ thu t và h tr ng ỗ ợ ườ ậ i dân v v n trong c quá trình s n xu t. ả ề ố ả ấ
3.2.3.2. K t qu s n xu t c a các nông h ấ ủ ả ả ế ộ
Tr ng tr t c a các nông h không ch ph thu c nhi u vào đi u ki n t ọ ủ ệ ự ụ ề ề ồ ộ ộ ỉ
nhiên, khí h u mà còn ph thu c vào năng l c và trình đ canh tác c a ng i dân, ủ ự ụ ậ ộ ộ ườ
ph thu c vào m c đ đ u t b ng 10 ta cũng đã ộ ầ ư ụ ứ ộ cho s n xu t c a nông h , ấ ủ ộ ở ả ả
th y m c đ đ u t c a các nhóm h và v i năng l c, trình đ canh tác c a ng ứ ộ ầ ư ủ ủ ự ấ ộ ộ ớ ườ i
dân đây đã ph n ánh ph n nào k t qu s n xu t c a ng i dân. ở ấ ủ ả ả ế ầ ả ườ
B ng 11: Năng su t bình quân trên h c a m t s lo i cây tr ng thôn 4 ộ ố ạ ộ ủ ấ ả ồ ở
Đ n v tính: T n/Ha ấ ơ ị
H nghèo H kháộ Ch tiêu ỉ ộ 2009 2010 H trung bình ộ 2010 2009 2009 2010
Lúa Ngô 0,68 0,26 0,71 0,26 0,50 0,66 0,48 0,59 1,30 5,60 0,83 4,57
0,04 0,04 0,28 0,01 0,83 0,21 Đ u các lo i ạ ậ
Mỳ 0,12 0,71 0,70 0,70 0 0,78
Mía 0 0 0
0 ồ Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ 10,00 8,33 phi u đi u tra ế ề
Qua b ng 11 t ng h p t v ợ ừ ề đi u tra 30 h cho th y: Do m c đ đ u t ấ ộ ầ ư ề ứ ả ổ ộ
trang thi ế ị ả t b s n xu t và các v t t ấ ậ ư nông nghi p còn th p c a các nhóm h cũng ấ ủ ệ ộ
m t ph n nào nh h ầ ả ộ ưở ng đ n năng su t c a cây tr ng, tuy nhiên so v i các thôn, ồ ấ ủ ế ớ
buôn khác thì thôn 4 m c dù ch tr ng Lúa có 1 v là ch y u (ch có 2 ho c 3 nhà ở ủ ế ỉ ồ ụ ặ ặ ỉ
là có th tr ng đ ể ồ ượ c Lúa 2 v ) nh ng năng su t Lúa bình quân năm 2009 ấ ư ụ ở ộ h
đó nghèo đ t 0,68 t n/ha, h trung bình đ t 0,5 t n/ha và h khá đ t 1,3 t n/ha, t ạ ấ ấ ạ ấ ạ ộ ộ ừ
ỉ cho th y năng su t c a nh ng h khá là cao nh t m c dù di n tích gieo tr ng ch ấ ủ ữ ệ ấ ặ ấ ồ ộ
đ ng th 2 v i 0,08 ha/h do h khá có đ u t ứ ầ ư ứ ộ ớ ộ nhi u h n vào s n xu t v trang ả ấ ề ề ơ
thi ế ị ậ ư ề t b , v t t …, còn h nghèo năng su t cao là do di n tích tr ng Lúa là nhi u ệ ấ ộ ồ
ồ nh t 0,12 ha/h , h trung bình năng su t th p nh t m t ph n là do di n tích tr ng ộ ộ ệ ấ ầ ấ ấ ấ ộ
Lúa th p nh t 0,05 ha/h . Năm 2010 năng su t bình quân c tính đ t đ h ấ ấ ấ ộ ướ ạ ượ ở ộ c
32
ả nghèo là 0,71 t n/ha, h trung bình là 0,48 t n/ha và h khá là 0,83 t n/ha, qua b ng ấ ấ ấ ộ ộ
cũng th y năng su t Lúa ấ ấ ở ộ ớ h trung bình và khá năm nay (u c tính) gi m nh so v i ẹ ả ớ
năm tr c. Mía đ t năng su t là 10 t n/ha năm 2009 và 8,33 t n/ha năm 2010, đây ướ ấ ấ ạ ấ
ch là năng su t mía c a h khá, còn h trung bình và nghèo không tr ng Mía. ộ ủ ộ ấ ồ ỉ
Trong năm 2009, Ngô và Mỳ năng su t đ t trung bình l n l h nghèo là ấ ạ t ầ ượ ở ộ
0,26 t n Ngô/ha và 0,12 t n/ha, h trung bình là 0,66 t n Ngô/ha và 0,7 t n Mỳ/ha, ấ ấ ấ ấ ộ
h khá là 5,6 t n Ngô/ha, nhìn chung năng su t Ngô ộ ấ ấ ở ộ ơ h khá đ t cao nh t, cao h n ạ ấ
nhi u so v i các h trung bình và nghèo, đây cũng là m t đi u hi n nhiên khi mà h ề ể ề ớ ộ ộ ộ
nông nghi p cho cây tr ng. Đ u năng khá có kh năng đ u t ả ầ ư nhi u h n v v t t ơ ề ậ ư ề ệ ậ ồ
su t th p nh t là 0,04 t n/ha h nghèo và 0,28 t n/ha h trung bình, còn h khá ấ ấ ấ ấ ở ộ ấ ở ộ ộ
cao nh t đ t 0,83 t n/ha. ấ ạ ấ
Nhìn chung năm nay năng su t các cây tr ng c a thôn đ u có xu h ủ ề ấ ồ ướ ả ng gi m
nh h n so v i năm ngoái, qua đi u tra đ c bi đây ẹ ơ ề ớ ượ ế t năm nay m t s cây tr ng ộ ố ồ ở
ng m a ít, m a ch t p trung m t s thôn, buôn, ng i dân b m t mùa do l ị ấ ượ ỉ ậ ư ư ở ộ ố ườ
không dám bón phân s tr i không m a, vì tr ng tr t ợ ờ ọ ở ư ồ đây ph thu c r t nhi u vào ộ ấ ụ ề
c tr i, cho nên không đ ch t dinh d ng đ cây phát tri n. nh ng h có n ướ ủ ấ ờ ưỡ ể Ở ữ ể ộ
năng su t cao h n năm ngoái là do r y c a h không n m trên đ a bàn thôn 4, cho ẫ ủ ọ ằ ấ ơ ị
nên m a m t s n i có r y c a ng i dân và ng i dân đ u t thêm v v t t nông ộ ố ơ ẫ ủ ư ườ ườ ầ ư ề ậ ư
nghi p giúp cho cây tr ng phát tri n và cho năng su t cao h n. ể ệ ấ ồ ơ
Thu nh p c a ng ậ ủ ườ i nông dân ph thu c r t nhi u vào giá c nông s n, mà ề ộ ấ ụ ả ả
giá c nông s n thì lên xu ng th t th ấ ả ả ố ườ ng nh h ả ưở ủ ng nhi u đ n thu nh p c a ế ề ậ
ng i dân, ng i nông dân r t quen thu c v i bài ca “đ c mùa thì r t giá, đ ườ ườ ộ ớ ấ ượ ớ ượ c
, c khi nào mà ng i nông dân thu h ch đ c mùa thì giá c giá thì m t mùa” ấ ứ ườ ọ ượ ả
nông s n l i b r t giá do không có đ u ra cho nông s n, b t ng ép giá…Khi ả ạ ị ớ th ị ư ươ ầ ả
đó thu nh p c a ng i dân không đ đ trang tr i chi phí s n xu t, sinh ho t. Qua ậ ủ ườ ủ ể ạ ả ả ấ
các lo i cây tr ng hàng năm cho ta b ng 12 v tình hình thu nh p c a nông h t ả ậ ủ ộ ừ ề ạ ồ
th y rõ: ấ
B ng 12: Thu nh p t các cây tr ng hàng năm c a thôn 4 ậ ừ ả ủ ồ
(Tính trung bình cho 1h v i các ch tiêu) ộ ớ ỉ
Đ n v tính: 1000 đ ng ồ ơ ị
33
BQC
ộ
H TBộ
H kháộ
Ch tiêu ỉ
H nghèo 2009 2010
2009
2010
2009
2010
2009
2010
1,17
1,22
0,25
0,24
0,65
0,42
0,76
0,73
Lúa
4248 5563
1110
3295
2817
2692
2915
4233
1,00
1,01
2,10
1,90
3,92
3,20
1,95
1,75
Ngô
3534 4179
6040
6505
10608
10960
5784
6311
0,13
0,13
1,07
0,03
0,17
0,04
0,31
0,08
SL (t n)ấ T.Ti nề SL (t n)ấ T.Ti nề SL (t n)ấ
2114 2393
3490
2400
3233
3604
2797
2638
T.Ti nề
Đậ u các lo iạ
0,13
0,79
7,20
7,20
0
1,17
2,46
3,00
Mỳ
929 1107
14600
14650
0
817
5300
5563
0
0
0
0
100
83,33
20,00
16,67
Mía
0
0
0
0
51667
SL (t n)ấ T.Ti nề SL (t n)ấ T.Ti nề
48333 ồ
10333 phi u đi u tra ề
9667 ế
Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ
M c dù năng su t cây tr ng năm nay không b ng năm ngoái nh ng do giá ư ằ ấ ặ ồ
i dân t c c a m t s nông s n tăng lên làm thu nh p c a ng ả ủ ậ ủ ộ ố ả ườ ừ ồ các lo i cây tr ng ạ
hàng năm nay có cao h n, giúp cho ng i dân bù đ ơ ườ ượ ị ấ c ph n nào t n th t do b m t ấ ầ ổ
mùa.
C th là v i giá Lúa dao đ ng t 4000 đ ng/kg đ n 4500 đ ng/kg (năm ụ ể ớ ộ ừ ế ồ ồ
2009): v i s n l ng đ t 1,17 t n thì thu nh p bình quân m t h nghèo là ớ ả ượ ấ ậ ạ ộ ộ
4.248.000 đ ng, h trung bình thu đ ộ ồ ượ c 1.110.000 đ ng v i s n l ồ ớ ả ượ ấ ng 0,25 t n,
ng 0,65 t n h khá thu đ c 2.817.000 đ ng. So v i bình quân chung v i s n l ớ ả ượ ấ ộ ượ ớ ồ
ng cao nh t, còn h khá và c a các h đi u tra thì h nghèo cao h n do có s n l ộ ủ ộ ề ả ượ ơ ấ ộ
trung bình th p h n m c bình quân chung là do s n l ng đ t đ ả ượ ứ ấ ơ ạ ượ ơ c th p h n. ấ
Sang năm nhìn chung s n l ng ả ượ ở ộ ư h khá và trung bình th p h n năm 2009 nh ng ấ ơ
do giá Lúa tăng lên đ n 5500 đ ng/kg, có h còn bán đ c v i giá là 6000 đ ng/kg ế ộ ồ ượ ớ ồ
nên thu nh p bình quân 1 h khá là 2.692.000 đ ng, h trung bình là 3.295.000 ậ ộ ồ ộ
t h i do m t mùa, tuy nhiên so v i bình quân chung đ ng giúp bù đ p ph n nào thi ắ ồ ầ ệ ạ ấ ớ
thì v n còn th p. h nghèo, năm 2010 s n l ng tăng lên làm thu nh p bình ấ Ở ộ ả ượ ẫ ậ
ủ quân 1 h tăng lên đ t 5.563.000 đ ng cao h n nhi u so v i bình quân chung c a ề ạ ộ ồ ớ ơ
các h đi u tra ộ ề
34
ậ Đ i v i cây Ngô: năm 2009 giá Ngô lúc đó ch có 3000 đ ng/kg thì thu nh p ố ớ ồ ỉ
bình quân 1 h nghèo là 3.534.000 đ ng th p h n r t nhi u so v i h trung bình và ơ ấ ớ ộ ề ấ ộ ồ
h khá, thu nh p bình quân c a h trung bình là 6.040.000 đ ng, h khá là ộ ủ ậ ồ ộ ộ
10.608.000 đ ng. S dĩ thu nh p t ậ ừ ồ ở ư ậ Ngô c a h trung bình và h khá cao nh v y ủ ộ ộ
là do s n l ả ượ ơ ng Ngô cao, do 2 nhóm h này có kĩ thu t tr ng, chăm sóc… và h n ậ ồ ộ
nên đ u t h t là có đi u ki n h n nhóm h nghèo v kinh t ế ề ệ ề ơ ộ ế ầ ư nhi u h n do đó ơ ề
ng cao h n. Qua năm 2010, giá Ngô tăng lên đ n 3500 - 3700 đ ng/kg đã s n l ả ượ ế ơ ồ
làm cho thu t Ngô tăng lên, nhóm h nghèo thu đ ừ ộ ượ c 4.179.000 đ ng, h khá thu ồ ộ
đ c 10.960.000 đ ng, h trung bình thu đ c 6.505.000 đ ng. ượ ồ ộ ượ ồ
Đ i v i các lo i cây Đ u: năm 2009 bình quân 1 h nghèo thu đ ậ ạ ớ ố ộ ượ c
c 3.490.000 2.114.000 đ ng v i s n l ồ ớ ả ượ ng đ t 0,13 t n/h , h trung bình thu đ ộ ộ ạ ấ ượ
c 3.233.000 đ ng. Năm 2010 bình quân 1 h nghèo tthu đ đ ng, h khá thu đ ộ ồ ượ ộ ồ ượ c
2.393.000 đ ng ch v i s n l ng 0,13 t n/h , h trung bình thu đ c 2.400.000 ỉ ớ ả ượ ồ ộ ộ ấ ượ
c 3.604.000 đ ng ch v i 0,04 t n/h , là đ ng ch v i 0,03 t n/h , h khá thu đ ấ ồ ộ ộ ỉ ớ ượ ỉ ớ ấ ồ ộ
ấ do các lo i Đ u khác nhau thì s có giá khác nhau, giá đ u xanh là cao nh t ẽ ậ ậ ạ
kho ng 25.000 đ ng/kg năm 2009 và đ n năm 2010 đ c 30.000 – 35.000 đ ng/kg ế ả ồ ượ ồ
Đ i v i cây Mỳ: v i s n l ng năm 2009 bình quân 1 h nghèo đ t 0,13 ớ ả ượ ố ớ ạ ộ
t n, bán v i giá 1.700 đ ng/kg thì thu nh p đ t 929.000 đ ng/h , h trung bình thu ậ ấ ộ ộ ạ ồ ớ ồ
đ ng đ t 7,20 t n, năm 2009 không có h khá ượ c 14.600.000 đ ng/h v i s n l ồ ộ ớ ả ượ ạ ấ ộ
ư nào tr ng Mỳ. Năm 2010 do m i b t tay vào tr ng và di n tích tr ng cũng ch a ớ ắ ệ ồ ồ ồ
nhi u nên s n l ng thu đ c còn ít v i s n l ng 1,17 t n, giá Mỳ năm 2010 ả ượ ề ượ ớ ả ượ ấ
tăng lên 1.800 đ ng/kg, h khá thu đ c 817.000 đ ng/h , h nghèo thu đ c 0,79 ộ ồ ượ ộ ộ ồ ượ
c 14.650.000 đ ng/h t n v i thu nh p 1.107.000 đ ng/h , h trung bình thu đ ấ ộ ộ ậ ớ ồ ượ ồ ộ
ng v i s n l ớ ả ượ ướ c tính không đ i so v i năm ngoái là 7,2 t n. ớ ấ ổ
h khá, h nghèo và trung bình Đ i v i cây Mía: di n tích tr ng ch m i ệ ỉ ỗ ở ộ ố ớ ộ ồ
ch t p trung tr ng Lúa, Ngô, đ u ch không tr ng mía. Năm 2009, bình quân 1 h ỉ ậ ứ ậ ồ ồ ộ
khá thu đ c 48,333,000 ượ c 100 t n, bán v i giá h n 480000 đ ng/t n, thu đ ơ ấ ấ ồ ớ ượ
ng đ t 83.33 t n/h v i giá h n 620000 đ ng/t n, thu đ ng, năm 2010 s n l ồ ả ượ ộ ớ ấ ạ ấ ơ ồ
bình quân 51,667,000 đ ng. ồ
3.2.3.3. Đánh giá hi u qu s d ng đ t tr ng cây hàng năm ả ử ụ ấ ồ ệ
Theo l ch mùa v thì thôn 4 xã EaWer thì trung bình m t năm tr ng đ ụ ị ở ồ ộ ượ c
2 v là v Hè Thu và v Thu Đông, v Đông Xuân b t đ u t tháng 11 năm này và ắ ầ ừ ụ ụ ụ ụ
35
k t thúc vào kho ng tháng 3 – tháng 4 năm sau. M t s lo i cây tr ng 2 v nh ế ộ ố ạ ụ ả ồ ư
Lúa, Ngô, Đ u các lo i, còn l i là cây tr ng 1 v nh hoa màu, rau qu ….,đ đánh ạ ậ ạ ụ ư ể ả ồ
giá đ c hi u qu s d ng đ t tr ng cây hàng năm, ta so sánh l i nhu n thu v t ượ ả ử ụ ấ ồ ệ ợ ề ừ ậ
các cây tr ng qua các v trên cùng di n tích th a đ t tr ng cây hàng năm. Qua ử ụ ệ ấ ồ ồ
t v hi u qu kinh t c a các lo i cây tr ng qua các v nh sau: b ng 13 cho ta bi ả ế ề ệ ả ế ủ ụ ư ạ ồ
B ng 13: Hi u qu kinh t c a m t s lo i cây tr ng qua các v năm ệ ả ả ế ủ ộ ố ạ ụ ồ
2009
(Tính trung bình cho 1h )ộ
Đ n v tính: đ ng ơ ồ ị
H nghèo ộ H TBộ H kháộ
LN LN LN Ch tiêu ỉ
LN/CP (L n)ầ LN/CP (L n)ầ LN/CP (L n)ầ
3.318.964 696.786 I. V ụ Hè Thu (v 1)ụ 5,46 0,65 793.000 2.361.810 2,50 2,94 1.861.333 3.232.564 1,95 1,34
600.460 1.601.763 6,35 1.903.833 1,05 52.64
27,80
Lúa v 1ụ Ngô Đ u các ậ lo iạ Mỳ Mía BQC 667.857 0 1.056.813 9.531.250 0 29.137.564 0 - 44.166.667 9.90 12.172.879 2,56 - 2,43 - 2,12 81,56
II. V ụ Thu Đông (v 2)ụ
696.786 2.074.190 2,59 2.555.436 0,65 1,06
365.540 1.383.638 5,48 1.257.167 0,64 34,76
Ngô Đ u các ậ lo iạ BQC 531.163 1.728.914 4,04 1.906.301 0,64 17,91
III. V ụ Đông Xuân (v 3)ụ
0,97 157.857 - Lúa v 2ụ
- phi u đi u tra 0 Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ 0 ế ề
h nghèo: l tr ng Lúa Hè Thu là cao nh t 3.318.964 Ở ộ ợ i nhu n thu đ ậ c t ượ ừ ồ ấ
i dân thu đ c 5,46 đ ng l đ ng/h , bình quân 1 đ ng v n b ra ng ồ ồ ộ ố ỏ ườ ượ ồ ợ i nhu n, t ậ ỉ
l ệ ồ này cao nh t so v i các h khá và trung bình, nguyên nhân là do di n tích tr ng ệ ấ ớ ộ
Lúa c a h nghèo cao nh t 0,12 ha/h và năng su t đ t đ ấ ạ ượ ủ ấ ộ ộ c cũng r t cao 0,68 ấ
c làm cho l i nhu n thu bình quân 1 t n/ha/h . Lúa 2 v ch có 2 nhà s n xu t đ ụ ỉ ấ ấ ượ ả ộ ợ ậ
i dân thu h nh kho ng 157.857 đ ng/h , bình quân c 1 đ ng v n b ra ng ộ ứ ả ỏ ồ ỏ ồ ộ ố ườ
đ c 0,97 đ ng l i nhu n. L i nhu n thu đ v Hè Thu cũng không đ i ượ ồ ợ ậ ậ ợ c ượ ở ụ ổ ở ụ v
Thu Đông, v i s ti n thu đ m i v là 696.786 đ ng/h , di n tích tr ng Ngô c ớ ố ề ượ ở ỗ ụ ệ ồ ồ ộ
c a h nghèo t ủ ộ ươ ng đ i nhi u nh ng do giá c c a Ngô còn th p và hi u qu s ả ủ ả ử ư ề ệ ấ ố
36
ố d ng đ t c a h nghèo th p nên s ti n thu v ch a cao, bình quân c 1 đ ng v n ụ ấ ủ ộ ề ư ố ề ứ ấ ồ
i dân thu đ c 0,65 đ ng l b ra ng ỏ ườ ượ ồ ợ i nhu n. Cây Đ u và cây Mỳ có l ậ ậ ợ ậ i nhu n
ng đ i và gi m v Thu Đông, v Hè Thu ng i dân thu đ c t ươ ả ở ụ ụ ố ườ ượ 600.460 đ ng/ồ
667.857 đ ng/h t cây Mỳ, h t ộ ừ cây Đ u và ậ ộ ừ ồ ỏ bình quân c 1 đ ng v n b ra ứ ồ ố
ng i dân thu đ c 1,05 và 2,06 đ ng l i nhu n t cây Đ u và cây Mỳ, tuy nhiên ườ ượ ồ ợ ậ ừ ậ
này đã gi m v sau, ch còn 0,64 đ ng l i nhu n t cây Đ u khi đ u t t l ỉ ệ ả ở ụ ồ ỉ ợ ậ ừ ầ ư 1 ậ
đ ng chi phí. ồ
h trung bình: l cây Mỳ là l n nh t đ c Ở ộ ợ i nhu n thu đ ậ c t ượ ừ ấ ượ 9.531.250 ớ
i dân thu đ c v 27,8 đ ng l đ ng/h , c 1 đ ng v n b ra ng ồ ồ ộ ứ ỏ ố ườ ượ ề ồ ợ i nhu n, t l ậ ỉ ệ
này r t cao do di n tích tr ng Mỳ c a nhóm h này l n kho ng ủ ệ ả ấ ồ ộ ớ ả 1,03 ha/h và s n ộ
ng đ t đ c cũng r t cao 7,2 t n/h , chi phí b ra đ u t tr ng Mỳ cũng không l ượ ạ ượ ầ ư ồ ấ ấ ộ ỏ
nhi u vì v y l ậ ợ ề i nhu n thu đ ậ ượ ấ c r t cao. Tuy nhiên vi c tr ng Mỳ ch đem l ệ ồ ỉ ạ ợ i l i
ích tr ướ ả c m t, v lâu dài n u c ti p t c tr ng cây Mỳ mà không luân canh, c i ồ ế ứ ế ụ ề ắ
t o đ t thì hi u qu s d ng đ t ngày m t gi m d n. Bên c nh cây Mỳ thì cây ạ ả ử ụ ệ ả ầ ấ ạ ấ ộ
i nhu n khá cao kho ng 2.361.810 đ ng/h t Ngô và cây Đ u cũng mang l ậ i l ạ ợ ộ ừ ả ậ ồ
Ngô và 1.601.763 đ ng/h t Đ u, bình quân c 1 đ ng v n b ra thì ng i dân ộ ừ ậ ứ ồ ồ ố ỏ ườ
thu đ c v 2,94 đ ng l i nhu n đ i v i cây Ngô và 6,35 đ ng l ượ ề ồ ợ ố ớ ậ ồ ợ ố ớ i nhu n đ i v i ậ
này gi m không nhi u v sau cây Đ u, t l ậ ỉ ệ ề ở ụ ả
Ở ộ h khá: do có đi u ki n h n so v i các nhóm h khác v m i m t nh ớ ề ọ ề ệ ặ ơ ộ ư
trình đ dân trí, v n đ u t vào s n xu t, h n h t là do có hi u bi ầ ư ộ ố ế ể ả ấ ơ ế ề ậ t v kĩ thu t
tr ng tr t, m c đ thâm canh cây tr ng nên s d ng đ t có hi u qu . C th là l ả ụ ể ứ ộ ử ụ ệ ấ ọ ồ ồ ợ i
nhu n thu đ cây Đ u khá nhi u ậ c t ượ ừ ồ ề 1.903.833 đ ng/h , bình quân c 1 đ ng ộ ứ ậ ồ
i dân thu v đ c 52,64 đ ng l v n b ra ng ỏ ố ườ ề ượ ồ ợ i nhu n, t l ậ ỉ ệ này có gi m đôi chút ả
v sau, nguyên nhân m t ph n là do v Thu Đông s p h t mùa m a, ng i dân ở ụ ụ ư ế ầ ắ ộ ườ
không có n i, nh h c t ng không nh đ n năng su t cây tr ng và hi u qu ướ ướ ả ưở ỏ ế ệ ấ ồ ả
i nhi u l i nhu n nh cây Ngô, v i l s d ng đ t đai. Cây lúa tuy không mang l ử ụ ấ ạ ề ợ ớ ợ i ư ậ
nhu n t ậ ừ ư cây Lúa là 1.861.333 đ ng/h và cây Ngô là 3.232.564 đ ng/h nh ng ồ ộ ồ ộ
bình quân 1 đ ng v n b ra cho cây Lúa thu đ qcj nhi u l i nhu n h n so v i cây ề ợ ồ ố ỏ ơ ậ ơ ớ
Ngô, c th là cây Lúa thu đ c 1,95 đ ng l i nhu n còn cây Ngô ch thu đ ụ ể ượ ồ ợ ậ ỉ ượ c
i nhu n t 1 đ ng v n b ra Đi u này cho th y kh năng tr ng cây 1,34 đ ng l ồ ợ ậ ừ ề ấ ả ồ ố ỏ ồ
cây Lúa mang l Lúa và hi u qu t ệ ả ừ ạ i là r t cao, qua đó h khá s có c c u cây ộ ơ ấ ẽ ấ
i hi u qu kinh t cao h n. tr ng h p lí h n đ mang l ơ ể ợ ồ ạ ệ ả ế ơ
37
Qua b ng ta th y thu nh p c a ng ậ ủ ả ấ ườ i dân ph thu c ch y u vào v Hè Thu ủ ế ụ ụ ộ
(v 1) hay nói cách khác v Hè Thu là v gieo tr ng chính c a thôn. v Hè Thu ụ ủ ụ ụ ồ Ở ụ
do m i b t đ u mùa m a nên có th tr ng đ c nhi u lo i cây và cây tr ng cũng có ớ ắ ầ ể ồ ư ượ ề ạ ồ
đi u ki n t ng và phát tri n, vì v y năng su t c a v Hè Thu ệ ố ơ t h n đ sinh tr ể ề ưở ấ ủ ụ ể ậ
th ng cao h n các v còn l i. V Thu Đông gieo tr ng ườ ụ ơ ạ ụ ồ ở ờ th i đi m s p k t thúc ắ ể ế
mùa m a, v Đông Xuân gieo tr ng vào th i đi m cu i mùa m a đ u mùa khô cho ư ầ ư ụ ể ố ờ ồ
nên ph i có h th ng kênh m ng, th y l i đ có th có n i tiêu vào mùa ệ ố ủ ợ ể ươ ể ả c t ướ ướ
khô, n u thi u n c thì cây s sinh tr ng và phát tri n không t t nh v Hè Thu, ế ướ ế ẽ ưở ể ố ư ở ụ
vì v y năng su t c a cây tr ng v Thu Đông và v Đông Xuân không cao nh v ấ ủ ậ ồ ở ụ ư ụ ụ
Hè Thu.
M c đ thâm canh càng cao và chi phí b ra đúng m c, đúng lúc giúp cho ứ ộ ứ ỏ
ng i dân thu đ c nhi u l ườ ượ ề ợ ồ i nhu n h n khi b ra 1 đ ng v n, vi c đó cũng đ ng ồ ệ ậ ỏ ơ ố
nghĩa v i vi c hi u qu s d ng đ t c a ng i dân ngày càng tăng cao. ả ử ụ ấ ủ ệ ệ ớ ườ
ộ Hi u qu s d ng đ t không ch ph thu c vào mùa v mà còn ph thu c ụ ả ử ụ ụ ụ ệ ấ ộ ỉ
vào s đ u t đúng m c c a các nông h trong quá trình s n xu t, b ng 14 th ự ầ ư ứ ủ ả ả ấ ộ ể
hi n tình hình chi s n xu t và l ệ ả ấ ợ i nhu n thu đ ậ ượ ủ c c a các nhóm h . ộ
B ng 14: Hi u qu s d ng đ t canh tác c a các nhóm h năm 2009 ả ử ụ ủ ệ ấ ả ộ
(Tính bình quân trên h )ộ
BQC Ch tiêu ỉ ộ H TBộ H kháộ
H nghèo 0,72 5.352.500 534.715 10.824.643 1.081.383 1,63 12.880.100 790.190 25.240.000 1.548.466 2,15 48.470.000 3.757.364 64.991.667 5.038.114 1,31 16.485.200 1.264.403 26.463.167 2.028.424 ∑DT (ha) ∑Chi (đ ng)ồ Chi BQ (đ ng/ha) ồ ∑Thu (đ ng)ồ Thu BQ (đ ng/ha) ồ
546.668 758.276 4.411.886 1.390.248 Thu nh p thu n ậ ầ (đ ng/ha) ồ
phi u đi u tra Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ồ ề ế
Qua b ng 14 ta th y: t ng chi cho tr ng cây hàng năm c a nhóm h nghèo ồ ủ ấ ả ổ ộ
ế th p nh t ch có 5.352.500 đ ng, bình quân 1 ha chi 534.715 đ ng, ti p đó là đ n ế ấ ấ ồ ồ ỉ
t ng chi c a h trung bình là 12.880.100 đ ng, bình quân 1 ha chi 790.190 đ ng, h ổ ủ ộ ồ ồ ộ
khá chi 48.470.000 đ ng, bình quân 1 ha h khá chi 3.757.364 đ ng. Nguyên nhân ồ ộ ồ
là do nhóm h nghèo đ t canh tác ít h n h khá và trung bình m c dù s h nghèo ố ộ ặ ấ ộ ơ ộ
i nhi u h n, qua đi u tra đ c bi t: l ạ ề ề ơ ượ ế ở ữ nh ng h nghèo, ng ộ ườ ề i dân không có ti n
ng các v t t t nh : phân bón, thu c tr đ mua đ s l ể ủ ố ượ ậ ư nông nghi p c n thi ệ ầ ế ư ố ừ
38
ữ sâu b nh,… và ti n đ thuê máy móc, công lao đ ng… cho nên t ng chi c a nh ng ủ ể ệ ề ộ ổ
h nghèo là ít nh t. Ti p đ n là h trung bình: m c dù có s l ộ ố ượ ế ế ặ ấ ộ ấ ng di n tích đ t ệ
canh tác l n h n nhóm h khá nh ng do thi u ti n đ đ u t nên t ng chi phí b ể ầ ư ư ế ề ơ ớ ộ ổ ỏ
ra trong tr ng tr t th p h n, nh ng h khá thì h có đi u ki n t ơ ở ấ ồ ọ ệ ố ơ ề ề t h n v ti n ữ ề ọ ộ
t t nh t cho tr ng tr t v v t t nông nghi p, thuê nhân công, máy v n, h đ u t ố ọ ầ ư ố ọ ề ậ ư ấ ồ ệ
móc… nên t ng chi cho đ u t ầ ư ủ c a nhóm h này cao h n. ộ ổ ơ
Do có đ u t nhi u h n và sâu h n trong quá trình tr ng tr t nên nhóm h ầ ư ề ơ ồ ọ ơ ộ
tr ng tr t, c th là nhóm h khá thu đ c 64.991.667 khá có thu nh p cao nh t t ậ ấ ừ ồ ọ ụ ể ộ ượ
c 5.038.114 đ ng/ha, ti p theo là nhóm h trung bình v i thu đ ng, bình quân thu đ ồ ượ ế ộ ồ ớ
nh p bình quân trên 1 ha là 1.548.466 đ ng, h nghèo thu đ c 1.081.383 đ ng/ha. ậ ồ ộ ượ ồ
Đ u t ầ ư ấ ủ nhi u nh ng có hi u qu đã cho th y hi u qu s d ng đ t c a ả ử ụ ư ề ệ ệ ả ấ
ầ nhóm h khá cao h n nhi u so v i nhóm h trung bình và nghèo, thu nh p thu n ề ậ ơ ộ ộ ớ
4.411.886 đ ng/ha cao g p 8,07 l n so v i nhóm h nghèo và c a nhóm h khá là ủ ộ ầ ấ ớ ộ ồ
h n 5,82 l n so v i nhóm h trung bình, thu nh p thu n c a nhóm h trung bình là ơ ầ ủ ậ ầ ớ ộ ộ
758.276 đ ng/ha cao g n 1,4 l n so v i thu nh p thu n c a nhóm h nghèo là ớ ủ ầ ầ ậ ầ ồ ộ
ầ 546.668 đ ng/ha. So v i bình quân chung c a các h đi u tra thì thu nh p thu n ộ ề ủ ậ ớ ồ
c a nhóm h khá cao h n r t nhi u, còn nhóm h nghèo và trung bình thì ch a th ủ ơ ấ ư ề ộ ộ ể
b ng đ ằ ượ ấ ủ c so v i bình quân chung. Đi u đó cho th y hi u qu s d ng đ t c a ả ử ụ ệ ề ấ ớ
nhóm h khá là cao nh t, r i đ n nhóm h trung bình, qua đó cũng th y rõ vai trò ấ ồ ế ấ ộ ộ
i lao đ ng… nh h c a v n, trình đ ng ủ ố ộ ườ ả ộ ưở ấ ng r t l n đ n hi u qu s d ng đ t. ệ ả ử ụ ấ ớ ế
Thu nh p c a nhóm h khá và trung bình càng cao giúp cho nhóm h khá và ậ ủ ộ ộ
trung bình có kh năng tái s n xu t và m r ng sau khi đã tiêu dùng, còn nhóm h ở ộ ấ ả ả ộ
nghèo thu nh p thu n th p sau khi đã tr đi tiêu dùng thì cũng không còn l i là bao ừ ấ ậ ầ ạ
nhiêu đ ti p t c đ u t ể ế ụ ầ ư ượ cho s n xu t, có nh ng h nghèo còn ph i vay m n ộ ữ ấ ả ả
thêm đ chi tiêu vào nh ng th thi ứ ữ ể ế ố t y u cho đ i s ng nh ăn m c, thu c ờ ố ư ế ặ
men….đây cũng chính là nguyên nhân khi n cho ng i nghèo l ế ườ ạ ơ i càng nghèo h n,
ệ khó có th thoát ra kh i vòng lu n qu n n u không có s giúp đ đ tăng hi u ỡ ể ự ể ế ẩ ẩ ỏ
qu s d ng đ t, t đó tăng năng su t cây tr ng, tăng thu nh p ho c có th giúp ả ử ụ ấ ừ ể ậ ấ ặ ồ
đ y đ trong quá trình s n xu t. đ v n giúp h có kh năng đ u t ỡ ố ầ ư ầ ủ ấ ả ả ọ
39
3.2.4. Đ xu t m t s ý ki n đ nâng cao hi u qu s d ng đ t ấ ả ử ụ ế ể ề ấ ộ ố ệ
Tình hình s d ng đ t tr ng cây hàng năm hi u qu còn th p là do nhi u nguyên ấ ồ ử ụ ề ệ ấ ả
nhân c khách quan l n ch quan. Qua tìm hi u nh ng nguyên nhân đó, em xin đ ữ ủ ể ả ẫ ề
i dân nâng cao hi u qu s d ng đ t: xu t m t s ý ki n nh m giúp ng ế ộ ố ấ ằ ườ ả ử ụ ệ ấ
Do trình đ dân trí c a ng i dân ủ ộ ườ ở ể thôn 4 ch a cao so v i s phát tri n ớ ự ư
chung c a đ t n ủ ấ ướ ọ c, cho nên v n đ v ti p thu khoa h c kĩ thu t trong tr ng tr t ề ề ế ậ ấ ồ ọ
c a ng ủ ườ i dân còn h n ch , ng ạ ế ườ ọ i dân không áp d ng các kĩ thu t trong tr ng tr t ụ ậ ồ
nhi u mà ch y u s n xu t theo t p quán t x a vì v y hi u qu s n xu t không ủ ế ả ề ậ ấ ừ ư ả ả ệ ấ ậ
cao. Do đó đ nâng cao hi u qu s d ng đ t tr c h t ph i nâng cao trình đ dân ả ử ụ ấ ướ ế ể ệ ả ộ
trí cho ng i dân ườ
Do thôn 4 v n ch a có h th ng kênh m ng, th y l ệ ố ủ ợ ươ ư ẫ ệ i ph c v cho vi c ụ ụ
i tiêu vào mùa khô cho nên t ướ ở ậ thôn v n tr ng Lúa 1 v là ch y u, Ngô và Đ u ụ ủ ế ẫ ồ
tr ng đ c 2 v nh ng năng su t v n ch a cao, vì v y xã nên có gi i pháp xây ồ ượ ấ ẫ ụ ư ư ậ ả
i dân thôn 4 có n i vào mùa khô d ng h ch a, kênh m ng đ ng ự ồ ứ ể ườ ươ c t ướ ướ
Do thi u v n đ u t nên trang b ph ng ti n s n xu t c a ng i dân còn ầ ư ế ố ị ươ ệ ả ấ ủ ườ
thô s , thi u th n, thi u v n đ u t đ chăm sóc cây tr ng, c i t o đ t đai sau ầ ư ể ả ạ ế ế ấ ơ ố ố ồ
m i v cho nên năng su t đ t đai, cây tr ng thôn ch a cao, vì v y xã c n có ỗ ụ ấ ấ ồ ở ư ậ ầ
chính sách h tr v n cho ng i dân trong c quá trình s n xu t, đ ng i dân có ỗ ợ ố ườ ể ườ ấ ả ả
đúng và đ y đ các lo i v t t v n đ u t ố ầ ư ạ ậ ư ầ ủ nông nghi p ph c v cho s n xu t, t ụ ụ ấ ừ ệ ả
đó m i nâng cao năng su t đ t đai, năng su t cây tr ng, tăng thu nh p cho ng ấ ấ ậ ấ ớ ồ ườ i
dân
Qua đi u tra cũng cho th y, xã EaWer không có cán b khuy n nông ấ ở ề ế ộ
ệ khuy n lâm, các l p t p hu n, h i th o v tr ng tr t và chăn nuôi là do huy n ớ ậ ề ồ ế ấ ả ọ ộ
Buôn Đôn m và s l ng l p đ c m r t ít, khi m l p thì các h i nông dân s ố ượ ở ớ ượ ở ấ ở ớ ộ ẽ
thông báo cho m t s gia đình ch không m r ng cho t t c m i ng i dân. Đây ộ ố ở ộ ứ ấ ả ọ ườ
cũng là m t nguyên nhân khi n cho ng i dân không th ti p c n đ c các kĩ ế ộ ườ ể ế ậ ượ
thu t, v i các mô hình...t đó ng i dân không bi t áp d ng các kĩ thu t vào trong ậ ớ ừ ườ ế ụ ậ
ệ ố s n xu t, không nâng cao hi u qu s d ng đ t, vì v y xã nên xây d ng h th ng ả ả ử ụ ự ệ ấ ậ ấ
khuy n nông khuy n lâm xã, c n nhi u cán b khuy n nông khuy n lâm h ế ế ở ế ế ề ầ ộ ướ ng
i dân v kĩ thu t, cho ng i dân tham quan các mô hình...đ d n tr c ti p cho ng ự ế ẫ ườ ề ậ ườ ể
ng ườ i dân áp d ng ti n b kĩ thu t trong s n xu t. Ngoài ra, ng ậ ụ ế ấ ả ộ ườ ế i dân còn thi u
th n v s l ng và ch ng lo i cây gi ng và con gi ng, qua đi u tra cho th y: s ề ố ượ ố ủ ề ạ ấ ố ố ố
40
i dân mu n có cây, con l ượ ng và ch ng lo i cây, con gi ng ạ ủ ố ở xã là r t ít, ng ấ ườ ố
gi ng ph i đi n i khác mua. Đây cũng là m t v n đ đòi h i xã ph i có ch ộ ấ ề ả ả ơ ố ỏ ủ
tr ng, chính sách phát tri n các c s cây, con gi ng xã cho đa d ng đ ng ươ ơ ở ể ố ở ể ườ i ạ
dân có th gi m b t chi phí trong vi c mua cây gi ng, chuy n đ i c c u cây ổ ơ ấ ể ả ệ ể ớ ố
ấ tr ng đ nâng cao năng su t đ t đai, cây tr ng. Đ nâng cao hi u qu s d ng đ t ả ử ụ ấ ấ ể ể ệ ồ ồ
thì ng i dân c n thay đ i gi ng cây tr ng ng n ngày, cho năng su t cao t đó có ườ ấ ắ ầ ổ ồ ố ừ
th đ u t thâm canh, tăng v , m r ng s n xu t nâng cao năng su t đ t đai, năng ể ầ ư ụ ở ộ ấ ấ ả ấ
su t cây tr ng. ấ ồ
Tóm l i:các nông h th y mình có khó khăn, v ng m c gì thì c n có s h ạ ộ ấ ướ ự ỗ ầ ắ
tr giúp đ t ỡ ừ ợ chính quy n đ a ph ề ị ươ ng, khi đó h tr đó m i hi u qu . ả ỗ ợ ệ ớ
PH N 4: K T LU N
Ầ
Ậ
Ế
C c u các lo i cây tr ng thôn 4 xã EaWer ch a đ c đa d ng, phong ơ ấ ạ ồ ở ư ượ ạ
phú. Ng i dân tr ng r t ít các lo i cây tr ng, ch y u là tr ng Lúa 1 v , Ngô và ườ ủ ế ụ ạ ấ ồ ồ ồ
các lo i Đ u, trong m t vài năm tr l i đây ng i dân thôn 4 nói riêng và xã ở ạ ạ ậ ộ ườ ở ở
EaWer nói chung t ự ự ỉ ạ phát tr ng cây Mỳ, đây là m t v n đ mà c n có s ch đ o ộ ấ ề ầ ồ
ng cho ng i dân, giúp ng c a ng ủ ườ i chính quy n đ đ nh h ề ể ị ướ ườ ườ ể i dân phát tri n
kinh t b n v ng vì tr ng cây Mỳ r t h i cho đ t. Tuy nhiên, v i thu nh p ch ế ề ấ ạ ữ ấ ậ ồ ớ ủ
y u d a vào s n xu t các lo i Ngô, Đ u và Mỳ… thì vi c tr ng các lo i cây này ế ự ệ ạ ạ ậ ấ ả ồ
đem l i ngu n thu đáng k cho ng i dân. ạ ể ồ ườ
Trong năm 2009, h nghèo, cây tr ng mang l i năng su t cao nh t v n là ở ộ ồ ạ ấ ẫ ấ
cây Lúa v i năng su t bình quân 1 h đ t 0,68 t n/ha, ti p đó là cây Ngô và cây ộ ạ ế ấ ấ ớ
Mỳ v i năng su t l n l t là 0,26 t n/ha/h và 0,12 t n/ha/h . Đem l ấ ầ ượ ớ ấ ấ ộ ộ ạ i ngu n thu ồ
đáng k cho nhóm h nghèo này, v i s ti n thu đ Lúa là 4.248.000 ớ ố ề ể ộ c t ượ ừ
cây Ngô và 929.000 đ ng/h t đ ng/h , 3.534.000 đ ng/h t ồ ộ ừ ộ ồ ộ ừ ồ ậ cây Mỳ. Cây đ u
cũng mang l i cho ng ạ ườ ộ ớ i dân m t kho n thu khá cao là 2.114.000 đ ng/h v i ả ộ ồ
năng su t bình quân 1 h ch đ t 0,04 t n/ha. h trung bình, cây tr ng có năng ỉ ạ ấ ấ ộ Ở ộ ồ
su t cao nh t là cây Mỳ và cây Ngô v i năng su t bình quân 1 h l n l t là 0,7 ộ ầ ượ ấ ấ ấ ớ
i dân m t kho n là 14.600.000 đ ng/h t n/ha và 0,66 t n/ha, mang v cho ng ấ ề ấ ườ ả ộ ồ ộ
cây Mỳ và 6.040.000 đ ng/h t cây Ngô. nh ng h khá thì thu nh p không t ừ ộ ừ ồ Ở ữ ậ ộ
ụ ch ph thu c vào tr ng mà ph thu c nhi u vào các ngu n khác nh làm d ch v , ỉ ụ ư ụ ề ộ ồ ồ ộ ị
ti n l ng công nhân viên ch c…tuy nhiên v i s ti n thu đ c khá nhi u cũng ề ươ ớ ố ề ứ ượ ề
góp ph n nâng cao thu nh p cho ng i dân, c th là v i năng su t Ngô bình quân ầ ậ ườ ụ ể ấ ớ
41
1 h đ t 5,6 t n/ha đem v cho h này 1 kho n là 10.608.000 đ ng/h . c tính ộ ạ ộ Ướ ề ả ấ ộ ồ
trong năm 2010 năng su t c a 1 s lo i cây tr ng gi m nh , nguyên nhân là do khí ố ạ ấ ủ ẹ ả ồ
i dân không có n i cho cây tr ng, vì th năng h u n ng nóng ít m a, ng ậ ư ắ ườ c t ướ ướ ế ồ
su t có gi m sút nh ng giá c có ph n tăng h n so v i năm 2009, đi u này cũng ư ề ả ầ ấ ả ơ ớ
giúp cho ng t h i do m t mùa. ườ i dân gi m m t ph n nào thi ộ ầ ả ệ ạ ấ
S ti n thu đ tr ng tr t t ố ề c t ượ ừ ồ ọ ươ ầ ng đ i l n tuy nhiên v i chi phí b ra đ u ố ớ ỏ ớ
cho cây tr ng thì s ti n l i thu đ c không đ đ h nh ng h nghèo trang t ư ố ề ờ ồ ượ ủ ể ộ ữ ộ
tr i sinh ho t và ph c v cho tái s n xu t, đó cũng là m t trong nh ng nguyên ụ ữ ụ ấ ả ả ạ ộ
nhân khi n cho nh ng h nghèo v n hoàn nghèo. Còn đ i v i h khá thì hi u qu ố ớ ộ ữ ế ệ ẫ ộ ả
s d ng đ t có cao h n nên đó cũng góp ph n tăng thu nh p cho ng ử ụ ầ ậ ấ ơ ườ ế i dân. K t
qu trên ph n ánh ph n nào hi u qu s d ng đ t c a ng i dân, khi mà đ u t ả ử ụ ấ ủ ệ ả ả ầ ườ ầ ư
cho tr ng tr t c a ng i dân còn ch a cao do thi u th n trang thi t b ph c v ọ ủ ồ ườ ư ế ố ế ị ụ ụ
ố cho s n xu t: c 30 h đi u tra ch có 1 máy cày, 9 máy b m, 21 bình phun thu c. ộ ề ả ả ấ ơ ỉ
Không ch thi u trang thi t b ph c v cho s n xu t mà ng ế ỉ ế ị ụ ụ ả ấ ườ ề i dân còn thi u ti n ế
v gi ng, phân bón...ch ng h n nh h nghèo chi cho s n xu t r t ít, đ đ u t ể ầ ư ề ố ấ ấ ư ộ ạ ẳ ả
nh v Hè Thu bình quân 1 h ch có 1.288.010 ư ở ụ ộ ỉ 502.536 đ ng, h trung bình là ộ ồ
4.847.000 đ ng. đ ng, h khá là ộ ồ ồ
Đ nâng cao hi u qu s d ng đ t canh tác thì xã c n đ u t phát tri n h ả ử ụ ầ ư ệ ể ầ ấ ể ệ
th ng kênh, m ng, h ch a đ ng i dân có th tăng v , nâng cao hi u qu s ồ ứ ể ươ ố ườ ả ử ụ ệ ể
ng, chính sách h tr ng i dân trong quá d ng đ t. Ngoài ra xã c n có ch tr ụ ủ ươ ầ ấ ỗ ợ ườ
ấ trình s n xu t v v n, gi ng cây tr ng... đ a nh ng gi ng cây tr ng có năng su t ấ ề ố ữ ư ả ố ố ồ ồ
cao vào s n xu t, phát tri n di n tích cây tr ng có năng su t cao đ ng th i h ờ ướ ng ệ ể ấ ấ ả ồ ồ
i dân kĩ thu t tr ng tr t, c i t o đ t... d n ng ẫ ườ ọ ả ạ ậ ồ ấ
42
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
Bài gi ng kinh t nông nghi p, T.S H`Wen NiêKđăm ả ế ệ
Bài gi ng kinh t phát tri n nông thôn, T.S Tuy t Hoa NiêKđăm ả ế ể ế
Các báo cáo c a UBND xã EaWer huy n Buôn Đôn t nh Đăk Lăk ủ ệ ỉ
Giáo trình th ng kê nông nghi p, NXB Nông Nghi p, Hà N i 2005 ệ ệ ố ộ
T p chí khoa h c, Đ i h c Hu , s 54, 2009 ạ ọ ế ố ạ ọ