MA TR N Đ KI M TRA H C K II. NĂM H C 2020-2021
Môn: ĐA LÍ 8
1. M c tiêu ki m tra:
Ki m tra, đánh giá h c sinh qua 3 m c đ: Nh n bi t, hi u và v n d ng qua các n i dung đã ế
h c h c k II :
- Đc đi m đa hình và các khu v c đa hình Vi t Nam
- Khí h u Vi t Nam
- Sông ngòi Vi t Nam
- Đc đi m đt Vi t Nam
- Đt và sinh v t Vi t Nam
2. Hình th c ki m tra:
- Tr c nghi m và t lu n: Tr c nghi m (30%) t lu n (70%).
3. Xây d ng ma tr n đ:
M c đ
Ch đ
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng V n d ng
sáng t o
Đc đi m đa
hình và các khu
v c đa hình
Vi t Nam
- S phân b các khu
v c đi núi n c ta ướ
-Hai h ng chính c aướ
đa hình
Nh ng th ế
m nh và h n
ch c a vùngế
đi núi n c ướ
ta
20%TSĐ =
2 đi mTN: 2 câu = 1,0 đ
=50 % TSĐ
TL: 0.,5
câu = 1,0
đ
=50%TS
Đ
Khí h u
Vi t Nam
- Tác đng c a gió mùa
đn khí h u n c taế ướ
- Ranh gi i các mi n
khí h u
- Gi i thích đc
đi m chung c a
khí h u
20%TSĐ:
2 đi mTN: 2 câu = 1,0đ
= 50 % TSĐ
TL: 0,5 câu = 1,0đ
= 50 % TSĐ
Sông ngòi
Vi t Nam
Nêu thu n l i và
khó khăn c a sông
ngòi n c taướ
20 %TSĐ:
2 đi mTL: 0,5 câu = 2,0 đ
=100% TSĐ
Đt và sinh
v t Vi t Nam - T l các nhóm đt
- Tên và s phân b các
h sinh thái
K năng v bi u
đ tròn
40 %TSĐ:
4 đi m
TN: 2 câu = 1,0 đ
TL: 0,5 câu = 1,0 đ
= 50 % TSĐ
TL: 1 câu = 2,0 đ
=50 % TSĐ
100% TSĐ:
10 đi m40% TSĐ =
4,0 đi m30% TSĐ =
3,0 đi m20% TSĐ =
2,0 đi m10% TSĐ =
1,0 đi m
TR NG THCS QUANG TRUNG ƯỜ KI M TRA H C CU I K II – NĂM H C 2020-2021
H và tên: . . . . . . . . . . . . . . . Môn: ĐA LÍ 8
L p: . . . . . . Th i gian: 45 phút (không k th i gian phát đ)
Đi mNh n xét c a Th y (Cô)
Đ bài:
I/ Ph n tr c nghi m khách quan (3 đi m)
Ch n ph ng án đúng nh t trong các câu sau: (m i câu 0,5 đi m) ươ
1/ Đa hình n c ta có hai h ng chính nào? ướ ướ
A. Đông B c – Tây Nam và vòng cung.B.Tây B c – Đông Nam và vòng cung.
C. Đông – Tây và vòng cung. D. B c – Nam và vòng cung.
2/ Nhóm đt nào chi m di n tích ch y u n c ta? ế ế ướ
A. Đt ba dan.B. Đt mùn núi cao.
C. Đt phù .D. Đt feralit đi núi th p.
3/ Gió mùa Đông B c th i vào n c ta làm cho khí h u mi n B c nh th nào? ướ ư ế
A. Đu mùa l nh m, cu i mùa khô hanh.
B. Có mùa đông l nh, nhi t đ trung bình tháng nhi u n i d i 15 ơ ướ 0C.
C. L nh bu t, m a r t nhi u. ư
D. Không l nh l m và có m a. ư
4/ Nhóm đt b i t phù sa sông và bi n chi m bao nhiêu ph n trăm di n tích đt t nhiên ế
n c ta?ướ
A. 14. B. 24. C. 34. D. 44.
5/ D ng đa hình bán bình nguyên ph bi n vùng nào c a n c ta? ế ướ
A. Vùng Đông B c B. Vùng Tây B c
C. Vùng Tr ng S n B cườ ơ D. Vùng Đông Nam B
6/ Ranh gi i gi a mi n khí h u phía B c và mi n khí h u phía Nam n c ta là ướ
A. Vĩ tuy n 11ếoB B. Vĩ tuy n 16ếoB C. Vĩ tuy n 18ếoB D. Vĩ tuy nế
20oB
II. Ph n t lu n (7 đi m)
Câu 1 (2,0đ): Nêu tên và s phân b các h sinh thái n c ta? Vùng đi núi n c ta có ướ ướ
nh ng th m nh và h n ch nào cho s phát tri n kinh t xã h i? ế ế ế
Câu 2 (3,0đ): Vì sao khí h u n c ta mang tính ch t đa d ng? Nêu nh ng thu n l i và khó ướ
khăn c a sông ngòi n c ta đi v i đi s ng và s n xu t? ướ
Câu 3 (2,0đ): Cho b ng s li u sau:
C c u s d ng đt t nhiên c a ĐBSH và ĐBSCL năm 2015ơ
Đn v : %ơ
Lo i đt Đt nông nghi p
và tr ng r ng Đt và
chuyên dùng
Đt
ch a s d ngư
Đng b ng
sông H ng59,5 23,3 17,2
Đng b ng
sông C u Long72,2 8,1 19,7
V bi u đ th hi n c c u s d ng đt t nhiên c a Đng b ng Sông H ng và Đng b ng ơ
Sông C u Long năm 2015?
Bài làm
TR NG THCS QUANG TRUNGƯỜ
ĐÁP ÁN VÀ H NG D N CH MƯỚ
Đ KI M TRA CU I H C KÌ II – NĂM H C 2020-2021
MÔN: ĐA LÍ 8
I. Ph n tr c nghi m khách quan ( 3 đi m): M i câu ch n đúng đc 0,5 đ ượ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp ánB D B B D B
II. Ph n t lu n( 7 đi m)
Câu Tr l i Đi m
T lu n: 7
1
* Đc đi m chung c a sông ngòi Vi t Nam:
- Có m ng l i sông ngòi dày đc phân b r ng kh p c n c. ướ ướ
- Có hai h ng chính: TB-ĐN và vòng cung.ướ
- Có hai mùa n c: mùa lũ và c n khác nhau rõ r t.ướ
- Mang nhi u phù sa.
* Th m nh và h n ch vùng đi núi:ế ế
- Th m nh:ế
+ Khai thác tài nguyên khoáng s n.
+ Phát tri n lâm – nông nghi p.
+ Ti m năng v th y đi n.
+ Du l ch…
- H n ch : ế
+ Đa hình chia c t khó phát tri n giao thông.
+ Lũ quét, s t l đt.
+ …
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
0,5
0,5
2
* Khí h u n c ta mang tính ch t nhi t đi gió mùa m vì: ướ
- Lãnh th kéo dài theo chiêu B c – Nam.
- Tác đng c a đa hình.
* Thu n l i và khó khăn do sông ngòi mang l i:
- Thu n l i
+ Cung c p n c cho s n xu t sinh ho t. ướ
+ Phát tri n giao thông, xây d ng nhà máy th y đi n.
+ Phát tri n du l ch.
+ Đánh b t nuôi tr ng th y s n…
- Khó khăn: Lũ l t là thi t h i mùa màng và tính m ng con ng i. ườ
1,0
0,5
0,5
2,0
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
3
* V bi u đ
- V 2 bi u đ tròn.
+ Có tên bi u đ, b ng chú gi i.
2