HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ
lượt xem 10
download
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ Kính gửi: 1. Tên cơ sở đăng ký: Tên giao dịch quốc tế: 2. Địa chỉ trụ sở chính: Điện thoại: Fax:.Email: Địa chỉ phân hiệu/cơ sở đào tạo khác (nếu có): 3. Quyết định thành lập (Giấy phép/Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): số ; Ngày tháng năm cấp: Cơ quan cấp: ..
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ
- ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ (Viết chữ in hoa) : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . ĐỊA CHỈ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐIỆN THOẠI : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . FAX : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . EMAIL : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. WEB SITE : . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Mẫu số 1 CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..........., ngày.......tháng....... năm 20....... ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ Kính gửi:.................................................................................................. 1. Tên cơ sở đăng ký: ........................................................................................................... Tên giao dịch quốc tế: ……………………………………….......................................... 2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................... Điện thoại: ....................Fax: .....................Email:........................................ Địa chỉ phân hiệu/cơ sở đào tạo khác (nếu có): .........................................................…... 3. Quyết định thành lập (Giấy phép/Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy ch ứng nhận đăng ký kinh doanh): số …............. ; Ngày tháng năm cấp: ...................................................... Cơ quan cấp: ..……………………................................................................................... 4. Họ và tên Hiệu trưởng/Giám đốc/Người đứng đầu: …...................................................... Địa chỉ: ............................................................................................................................. Số CMND/Hộ chiếu: ........................................................................................................ 5. Đăng ký hoạt động dạy nghề: - Trụ sở chính: Quy mô tuyển sinh Số Trình độ Tên nghề Mã nghề đào tạo TT Năm Năm Năm - Phân hiệu/cơ sở đào tạo khác (nếu có): Quy mô tuyển sinh Số Trình độ Mã Tên nghề nghề đào tạo TT Năm Năm Năm 6. Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng những quy định pháp luật về d ạy ngh ề và các quy định khác của pháp luật có liên quan./. HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
- Mẫu số 2 TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc có) TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ ..................., ngày.......tháng....... năm 20....... BÁO CÁO THỰC TRẠNG VỀ MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHO HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ (Dành cho trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề) Phần thứ nhất THỰC TRẠNG CHUNG VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ , CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIÁO VIÊN I. Cơ sở vật chất và thiết bị chung của trường 1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của trường : - Các công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình - Các phân hiệu/cơ sở đào tạo khác (nếu có) 2. Các công trình, phòng học sử dụng chung: - Các phòng học được sử dụng chung - Phòng thí nghiệm/thực nghiệm; xưởng thực hành - Các công trình phụ trợ (Hội trường; thư viện; khu thể thao; ký túc xá...) 3. Các thiết bị giảng dạy sử dụng chung II. Cán bộ quản lý, giáo viên 1. Cán bộ quản lý và giáo viên - Tổng số - Cán bộ quản lý - Giáo viên (cơ hữu; thỉnh giảng, kiêm chức...) 2. Danh sách giáo viên giảng dạy các môn học chung của trường Phần thứ hai THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ, GIÁO VIÊN, CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI TỪNG NGHỀ ĐÀO TẠO I. Nghề: ….. …; trình độ đào tạo: …… 1. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề 1.1. Cơ sở vật chất - Số phòng học lý thuyết chuyên nghề
- - Số phòng/xưởng thực hành nghề 1.2 Thiết bị dạy nghề Tên thiết bị dạy nghề, đặc tính kỹ thuật Số lượng Năm sản xuất TT 1 .. 2. Giáo viên dạy nghề - Tổng số giáo viên của nghề - Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: - Giáo viên cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): Trình độ, Trình độ Môn Trình độ kỹ Họ và tên ngành, nghề nghiệp vụ học/môđun TT năng nghề được đào tạo sư phạm giảng dạy 1 .. - Giáo viên thỉnh giảng (nếu có) Trình độ, Môn Trình độ Trình độ Tổng số giờ ngành, nghề học/môđu Họ và tên kỹ năng nghiệp vụ giảng TT được đào n giảng nghề sư phạm dạy/năm tạo dạy 1 .. 3. Chương trình, giáo trình 3.1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy - Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh, số lượng môn học, mô đun. - Các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề 3.2. Chương trình dạy nghề (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo) II. Nghề: ….(thứ hai). …; trình độ đào tạo: …… 1. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề 1.1. Cơ sở vật chất - Số phòng học lý thuyết chuyên nghề - Số phòng/xưởng thực hành nghề 1.2 Thiết bị dạy nghề Tên thiết bị dạy nghề, đặc tính kỹ thuật Số lượng Năm sản xuất TT 1 2. Giáo viên dạy nghề - Tổng số giáo viên của nghề - Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi:
- - Giáo viên cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): Trình độ, Trình độ Môn Trình độ kỹ Họ và tên ngành, nghề nghiệp vụ học/môđun TT năng nghề được đào tạo sư phạm giảng dạy 1 .. - Giáo viên thỉnh giảng (nếu có) Trình độ, Môn Trình độ Trình độ Tổng số giờ ngành, nghề học/môđu Họ và tên kỹ năng nghiệp vụ giảng TT được đào n giảng nghề sư phạm dạy/năm tạo dạy 1 .. 3. Chương trình, giáo trình 3.1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy - Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh, số lượng môn học, mô đun. - Các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề 3.2. Chương trình dạy nghề (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo) HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
- Mẫu số 3 TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc có) TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ ..................., ngày.......tháng....... năm 20....... BÁO CÁO THỰC TRẠNG VỀ MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHO HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ (Dành cho đơn vị có dạy nghề không phải là trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề) Phần thứ nhất THỰC TRẠNG CHUNG VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ , CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIÁO VIÊN I. Cơ sở vật chất và thiết bị chung của trường 1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của trường : - Các công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình - Các phân hiệu/cơ sở đào tạo khác (nếu có) 2. Các công trình, phòng học sử dụng chung: - Các phòng học được sử dụng chung - Phòng thí nghiệm, thực nghiệm; xưởng thực hành - Các công trình phụ trợ (Hội trường; thư viện; khu thể thao; ký túc xá...) 3. Các thiết bị giảng dạy sử dụng chung II. Cán bộ quản lý, giáo viên 1. Cán bộ quản lý và giáo viên - Tổng số - Cán bộ quản lý - Giáo viên (cơ hữu; thỉnh giảng, kiêm chức...) 2. Danh sách giáo viên giảng dạy các môn học chung của trường III. Quy mô đào tạo chung - Quy mô tuyển sinh hàng năm (cho tất cả các hệ) - Quy mô đào tạo (Tổng lưu lượng học sinh, sinh viên/năm học) - Các ngành, nghề đào tạo (cho tất cả các hệ) Phần thứ hai THỰC TRẠNG VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, GIÁO VIÊN, CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI TỪNG NGHỀ ĐÀO TẠO I. Nghề: ….. …; trình độ đào tạo: …… 1. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
- 1.1. Cơ sở vật chất - Số phòng học lý thuyết (dùng cho dạy nghề): - Số phòng/xưởng thực hành (dùng cho dạy nghề): 1.2 Thiết bị dạy nghề Tên thiết bị dạy nghề, Số lượng Năm sản xuất TT đặc tính kỹ thuật cơ bản 1 2. Giáo viên dạy nghề - Tổng số giáo viên của nghề - Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi: - Giáo viên cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): Trình độ, Trình độ Trình độ kỹ Môn học Họ và tên ngành được nghiệp vụ TT năng nghề giảng dạy đào tạo sư phạm 1 - Giáo viên thỉnh giảng Trình độ, Trình độ Trình độ Môn học Tổng số giờ Họ và tên ngành được kỹ năng nghiệp vụ giảng dạy giảng TT đào tạo nghề sư phạm dạy/năm 1 3. Chương trình, giáo trình 3.1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy - Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh, số lượng môn học, mô đun. - Các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề 3.2. Chương trình dạy nghề (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo) II. Nghề: ….(thứ hai). …; trình độ đào tạo: …… 1. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề 1.1. Cơ sở vật chất - Số phòng học lý thuyết (dùng cho dạy nghề): - Số phòng, xưởng thực hành (dùng cho dạy nghề): 1.2 Thiết bị dạy nghề Năm sản Tên thiết bị dạy nghề, đặc tính kỹ thuật cơ bản Số lượng TT xuất 1 2. Giáo viên dạy nghề - Tổng số giáo viên của nghề - Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên quy đổi:
- - Giáo viên cơ hữu (nếu là cán bộ quản lý tham gia giảng dạy thì ghi rõ số giờ giảng dạy/năm): Trình độ, Trình độ Trình độ kỹ Môn học Họ và tên ngành được nghiệp vụ TT năng nghề giảng dạy đào tạo sư phạm 1 - Giáo viên thỉnh giảng Trình độ, Trình độ Trình độ Tổng số giờ ngành, nghề Môn học Họ và tên kỹ năng nghiệp vụ giảng TT được đào giảng dạy nghề sư phạm dạy/năm tạo 1 3. Chương trình, giáo trình 3.1. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy - Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh, số lượng môn học, mô đun. - Các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của nghề 3.2. Chương trình dạy nghề (có chương trình dạy nghề chi tiết kèm theo) HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
- Mẫu CSVC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG KÊ CƠ SỞ VẬT CHẤT - Ñòa ñieåm : Toång ñieän tích ñaát : . . . . . (m2 ). Toång dieän tích duøng cho daïy ngheà : . . . . . - (m2) . - Moâ taû phoøng, xöôûng : Quy caùch TT Quy moâ Dạy Lý Soá löôïng (phoøng) hoïc thuyết; Thực Daøi x Dieän tích vieân/phoøng hành nghề gì (m2) roäng A. Phoøng daïy lyù thuyeát 1. 2 B. Phoøng höôùng daãn thöïc haønh, hay nhaø xöôûng thöïc taäp 1. 2. - Trang bò phoøng chaùy, chöõa chaùy, an toaøn lao ñoäng (Neâu roõ caùch toå chöùc thöïc hieän PCCC, baûo hoä an toaøn lao ñoäng, soá löôïng thieát bò ñaõ coù): . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
- Mẫu NQ NỘI QUY HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ (Nội dung chính) Các Cơ sở dạy nghề khi xây dựng nội quy hoạt động phải đảm bảo m ột số n ội dung chính sau đây: Trách nhiệm của Cơ sở dạy nghề (CSDN) : I. 1. Đối với học viên : Ký hợp đồng học nghề, thu học phí theo b ảng giá đã đăng ký, c ấp chứng chỉ nghề khi học viên hoàn thành khóa học, … 2. Đối với giáo viên, cán bộ, nhân viên của CSDN : Ký và th ực hi ện h ợp đ ồng lao đ ộng theo đúng quy định của pháp luật; tạo điều kiện cho giáo viên, cán b ộ, nhân viên hoàn thành nhiệm vụ, tham gia học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ; khen thưởng, v.v... 3. Đảm bảo kế hoạch, nội dung chương trình giảng dạy. 4. Đảm bảo cơ sở vật chất : Phòng học lý thuyết, thực hành; thi ết b ị, d ụng c ụ h ọc t ập, nguyên vật liệu thực hành,… 5. Đảm bảo thời gian hoạt động. Trách nhiệm của Giáo viên dạy nghề : II. 1. Đối với CSDN : Thực hiện nghiêm chỉnh các chính sách, ch ế đ ộ nhà n ước; n ội dung hợp đồng lao động, …; giữ gìn trang thiết bị, đồ dùng dạy học, tài sản khác c ủa CSDN; thực hiện các nguyên tắc an toàn lao động, PCCC và vệ sinh lao động, … 2. Đối với học viên : Tận tâm giảng dạy, tôn trọng nhân cách, đối xử và đánh giá khách quan, công bằng, … 3. Thực hiện đúng tiến độ, nội dung, chất lượng, thời gian gi ảng dạy theo k ế ho ạch c ủa CSDN. Trách nhiệm của học viên : III. 1. Đối với CSDN : Thực hiện đúng nội dung hợp đồng học nghề đã ký với CSDN; gi ữ gìn tài sản, trang thiết bị học tập; tuân thủ các quy định về vệ sinh lao động và an toàn lao động; nộp học phí đầy đủ và đúng hạn,… 2. Đối với giáo viên, cán bộ, nhân viên CSDN : Tôn trọng, hợp tác, … 3. Đối với bạn học : Giúp đỡ, đoàn kết, … 4. Không sử dụng chất gây nghiện. Thực hiện nếp sống văn minh, lành mạnh. HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
- Mẫu CT - TCN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ Tên nghề: .................................................................................................................... Mã nghề: ................................................................................................................ Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương (Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Số lượng môn học, môdun đào tạo: .................. Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO: 1.1- Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp: - Kiến thức: .......................................................................................................... ............................................................................................................................... - Kỹ năng: .......................................................................................................... ............................................................................................................................... 1.2- Chính trị, đạo đức; Thể chất quốc phòng: .......................................................................................................... - Chính trị: ............................................................................................................................... .......................................................................................................... - Đạo đức: ............................................................................................................................... - Thể chất: .......................................................................................................... ............................................................................................................................... - Quốc phòng: .......................................................................................................... ............................................................................................................................... 1.3- Cơ hội việc làm (kể các vị trí làm việc trong tương lai): ............................................................................................................................... II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU : 2.1- Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu: ........... năm - Thời gian đào tạo: ........... tuần - Thời gian học tập: ........... giờ - Thời gian thực học: ........... giờ; - Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: ........... giờ Trong đó thi tốt nghiệp: 2.2- Phân bố thời gian thực học tối thiểu: ........... giờ - Thời gian học các môn chung bắt buộc: ........... giờ - Thời gian học các môn đào tạo nghề: * Thời gian học bắt buộc: ................... giờ; * Thời gian học tự chọn: ............. *..................Thời gian học lý thuyết:............................ giờ; giờ ...................giờ * Thời gian học thực hành:
- III.- DANH MỤC MÔN HỌC, MÔN DUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN, ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔDUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC 3.1- Danh mục môn học, mô dun đào tạo nghề bắt buộc: Thời gian đào Thời gian của môn học, tạo mô đun (giờ) Mã Tên môn học, môđun MH, Trong đó Học Tổng Năm MD Giờ Giờ học số kỳ LT TH Các môn học chung I Chính trị MH 01 Pháp luật MH 02 Giáo dục thể chất MH 03 Giáo dục quốc phòng MH 04 Tin học MH 05 Ngoại ngữ MH 06 Các môn học, mô đun đào tạo II nghề bắt buộc Các môn học, mô đun kỹ thuật II.1 cơ sở ............................................... ............................................... ............................................... Các môn học, mô đun chuyên II.2 môn nghề ............................................... ............................................... ............................................... Thực tập tốt nghiệp Tổng cộng Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc: 3.2. IV.- DANH MỤC MÔN HỌC, MÔN DUN ĐÀO TẠO NGHỀTỰ CHỌN, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN, ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔDUN ĐÀO TẠO NGHỀ TƯ CHỌN 4.1- Danh mục môn học, mô dun đào tạo nghề tự chọn: Thời gian đào Thời gian của môn học, tạo mô đun (giờ) Mã Tên môn học, môđun MH, Trong đó Học Tổng Năm MD Giờ Giờ học số kỳ LT TH ............................................... ............................................... ............................................... ...............................................
- 4.2- Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn: V.- KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC, MÔ ĐUN VÀ THI TỐT NGHIỆP: 5.1- Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun: - Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành - Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết: không quá 120 phút. + Thực hành: không quá 8 giờ. 5.2- Thi tốt nghiệp: Hình thức thi Thời gian thi TT Môn thi 1 Chính trị Viết, vấn đáp, trắc nghiệm Không quá 120 ph 2 Kiến thức, kỹ năng nghề - Lý thuyết nghề Viết, vấn đáp, trắc nghiệm Không quá 180 ph - Thục hành nghề Bài thi thực hành Không quá 24 giờ Bài thi lý thuyết và Không quá 24 giờ - Môn đun tốt nghiệp (tích thực hành hợp lý thuyết và thực hành) HIỆU TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
- Mẫu CT SCN - TX CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ..........., ngày.......tháng....... năm 20....... CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ Tên nghề : .................................................................................................................................. Trình độ đào tạo: (Sơ cấp nghề hay dạy nghề thường xuyên) .............................................. Đối tượng tuyển sinh: (xác định rõ các yêu cầu về trình độ văn hoá, độ tuổi, điều kiện về sức khỏe) ........................................................................................................................................ Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: (Chứng chỉ sơ cấp hay chứng nhận hoàn thành khoá học) . . Thời gian đào tạo: ............ giờ; Lý thuyết: ......... giờ, Thực hành : ......... giờ. I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO: (xác định cụ thể hệ thống những kiến thức, kỹ năng mà học sinh phải đạt sau khi hoàn thành khoá học) - Về kiến thức nghề: ................................................................................................ - Về kỹ năng nghề: .................................................................................................. II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN 1 Nội dung tổng quát và phân bố thời gian: Thời gian Tên chương mục Thực hành Kiểm tra TT Tổng số Lý thuyết Bài tập (LT hoặc TH) Tên chương hoặc bài 1 : 1. 2. Tên chương hoặc bài 2 : …. ............... …. ............... Tên chương hoặc bài n : n Thi tốt nghiệp, kiểm tra cuối khóa Cộng 2. Nội dung chi tiết: Tên Chương hoặc bài 1 Tổng thời gian: ……. giờ (LT: …… giờ; TH : …… giờ ) 1. Mục 1 :
- …………………….. …………………….. 2. Mục 2 …….………………. …………………….. Tên Chương hoặc bài 2 Tổng thời gian: ……. giờ (LT: …… gi ờ; TH : …… giờ ) 1. Mục 1 : …………………….. …………………….. 2. Mục 2 …………………….. …………………….. HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
- SƠ YẾU LÝ LỊCH (Dùng cho hồ sơ thành lập cơ sở dạy nghề, đăng ký hoạt động dạy nghề) 1) Họ và tên (viết chữ in hoa) . . . . . . . …………...………………………….. 2) Các tên gọi khác (nếu có) . ………..……………………………………. . . ảnh 3) Sinh ngày:….….tháng….…..năm ………. , Giới tính (nam, nữ).….. . . . . . 4) Nơi sinh: Xã……..…..…….., Huyện ………...………, Tỉnh ..…………… 5) Quê quán Xã……………….., Huyện ……………….., Tỉnh ………...…... 6) Dân tộc:……………………………………… 7) Tôn giáo:…………….. . . . . . . . . . . . . . . . . 8) Số chứng minh nhân dân:……….……….. Cấp ngày:…../…../………, tại: ………………….. 9) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………...………………………………………………..... (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm thôn, xã, huyện, tỉnh) 10) Nơi ở hiện nay: ………………………………………….. ……………………………………... (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm thôn, xã, huyện, tỉnh) 11) Ngày tuyển dụng (công chức) :…. ./…. ./……..., Cơ quan tuyển dụng ……..……………… 12) Chức vụ (chức danh) hiện tại:……………..……………………………………………….... (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm) 13) Ngạch công chức (viên chức): ………………………………..……………………………….. Bậc lương:….……, Hệ số:….……, Ngày hưởng:……/...…/…...…. 14) Trình độ đào tạo: 14.1 -Trình độ văn hoá, chuyên môn cao nhất . . . .……………………………………………….. (TSKH, TS, ThS, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành) 14.2 -Lý luận chính trị:………………….……. 14.3 -Quản lý nhà nước:…..………………...….. (Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp,chuyên viên chính, chuyên viên, cán s ự, ….) 14.4 -Ngoại ngữ:………………….…………... 14.5 -Tin học:………………………………… (Tên ngoại ngữ + Trình độ A,B,C,D,…) (Trình độ A,B,C,….) 15) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam:…..../….../………..., Ngày chính thức:..../..../……….. 16) Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:..........………………………………. (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,… và làm việc gì trong tổ chức đó) 17) Ngày nhập ngũ:…./…./.…, Ngày xuất ngũ:…./…./..…, Quân hàm cao nhất:........................... hiệu được tặng nhất:………….. 18) Danh phong cao ……………………………………………... (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú) 19) Khen thưởng:..………………………… 20) Kỷ luật:………………………………………… (Hình thức cao nhất, năm nào) (V ề đ ảng, chính quy ền, đoàn th ể hình th ức cao nh ất, năm nào) 21) Tình trạng sức khỏe:….……..… Chiều cao:…...….., Cân nặng:…..….kg 22) Là thương binh hạng:…… /………, Là con gia đình chính sách:………..……………………
- (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin) 23) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN, CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC Từ tháng, năm Văn bằng, Chuyên ngành đào tạo bồi Hình thức Tên trường – Đến tháng chứng chỉ, trình dưỡng đào tạo độ gì năm ..........................….. ...........................................……. .../..…-..../…... ................... ............................. ..........................….. ...........................................……. .../..…-..../…... ................... ............................. ..........................….. ...........................................……. .../..…-..../…... ................... ............................. ..........................….. ...........................................……. .../..…-..../…... ................... ............................. ..........................….. ...........................................……. .../..…-..../…... ................... Ghi chú: Hình thức học: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng…./ Văn bằng: Tiến sĩ, Phó tiến sĩ, Thạc sĩ, Cử nhân, Kỹ Sư, …. 24) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC Từ tháng, năm Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác(đảng, chính quyền, đoàn th ể, tổ ch ức xã đến tháng, năm hội), kể cả thời gian được đào tạo bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,… .......................... ..................................................................................................................................... .......................... ..................................................................................................................................... .......................... ..................................................................................................................................... .......................... ..................................................................................................................................... .......................... ..................................................................................................................................... .......................... ..................................................................................................................................... .......................... ..................................................................................................................................... .......................... ..................................................................................................................................... .......................... ..................................................................................................................................... .......................... ..................................................................................................................................... .......................... ..................................................................................................................................... .......................... ..................................................................................................................................... .......................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 25) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN - Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu ), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ ( cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc…) ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... - Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã h ội nào ở n ước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu,…?).................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... - Có thân nhân (bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ…):...................................... ...............................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... 26) QUAN HỆ GIA ĐÌNH a) Về bản thân: Bố, Mẹ, Vợ (chồng), các con, anh chị em ruột Họ và tên Nghề nghiệp, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, n ơi ở (trong, Quan Năm hệ ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội… sinh Bố, ........................... ...... .................................................................................................... mẹ ........................... ...... .................................................................................................... ........................... ...... .................................................................................................... …… ........................... ...... .................................................................................................... …… ........................... ...... .................................................................................................... …… ........................... ...... .................................................................................................... Vợ ........................... ...... .................................................................................................... chồng ........................... ...... .................................................................................................... ........................... ...... .................................................................................................... ........................... ...... .................................................................................................... Các .................................................................................................... con: b) Bố, Mẹ (bên vợ hoặc chồng): Họ và tên Nghề nghiệp, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, Quan Năm hệ ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội… sinh ........................... ...... .................................................................................................... ........................... ...... .................................................................................................... Bố, ........................... ...... .................................................................................................... mẹ ........................... ...... .................................................................................................... Người khai ………….,Ngày…...tháng……năm 20…… Tôi xin cam đoan những Xác nhận của cơ quan quản lý hoặc địa ph ương c ư trú lời khai trên đây là đúng sự thật ( Ký tên, đóng dấu) (ký tên, ghi rõ họ tên)
- Mẫu DS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc DANH SÁCH TỔNG HỢP CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN I. CÁN BỘ QUẢN LÝ (Trưởng, phó của cơ sở; cán bộ phụ trách phòng chức năng) Trình độ Năm sinh Thâm niên Họ tên Chức vụ giảng dạy Nam N Văn Chuyên hoặc quản lý ữ hoá môn II. GIÁO VIÊN Cơ Năm sinh Thâm niên Họ tên Trình độ giảng dạy hữu Môn, nghề hoặc đã hay phụ trách làm đối thỉnh với nghề giảng Nữ Sư Nam Văn Chuyên sẽ phụ (*) phạm hoá môn trách dạy III. NHÂN VIÊN: Trình độ Hình thức Năm sinh Họ tên Nhiệm vụ HĐLĐ Nam N Văn Chuyên ữ hoá môn HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
- (*): Hôïp ñoàng: Daøi haïn (töø 01 naêm trôû leân) hoaëc khoâng xaùc ñònh thôøi haïn vaø ñöôïc keå laø giaùo vieân cô höõu cuûa ñơn vị. Thænh giaûng : Hôïp ñoàng theo khoùa hoïc hoaëc theo moân hoïc ( khoâng keå laø giaùo vieân cô höõu). Mẫu HP TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc có) TÊN CƠ SỞ ĐĂNG KÝ ..................., ngày.......tháng....... năm 20....... BẢNG ĐĂNG KÝ GÍA HỌC PHÍ (DỰ KIẾN) (01 hoïc sinh/ngheà) Ñôn vò tính: ñoàng Thời gian TT TEÂN NGHEÀ Hoïc phí Ghi Kiể ñaêng kyù chuù Thực m tra Tổng Lý hành * số thuyết Bài (LT tập hoặc TH) 1. 2. 3. 4. B- PHAÂN TÍCH HOÏC PHÍ TỪNG NGHỀ (tính treân 1 lôùp/ 1 ngheà: . . . . . . .hoïc vieân): 1. Thuø lao giaùo vieân: . . . . . . . . . . . . . . . . ñoàng. 2.Nguyeân vaät lieäu thöïc haønh: . . . . . . . . . . . . . . . . ñoàng. 3.Khaáu hao thieät bò, maùy moùc: . . . . . . . . . . . . . . . . ñoàng. 4.Thueâ möôùn hoaëc khaáu hao nhaø, xöôûng: . . . . . . . . . . . . . . . . ñoàng. 5.Thueá (neáu coù): . . . . . . . . . . . . . . . . ñoàng. 6.Caùc khoaûn chi quaûng caùo, chieâu sinh, ñieän nöôùc, thoâng tin, quaûn lyù vaø caùc chi khaùc: ñoàng. .............. HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ
4 p | 171 | 15
-
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập
7 p | 111 | 9
-
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với Trường Trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề, trường trung cấp nghề chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp
5 p | 89 | 8
-
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với cơ sở giáo dục có hoạt động dạy nghề; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp.
6 p | 113 | 5
-
Đăng ký hoạt động dạy nghề thường xuyên và sơ cấp nghề
5 p | 72 | 5
-
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trường hoặc Trung tâm dạy nghề tư thục
5 p | 76 | 4
-
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục
7 p | 110 | 4
-
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập
6 p | 91 | 4
-
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với cơ sở giáo dục có hoạt động dạy nghề; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp.
5 p | 97 | 4
-
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
7 p | 100 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn