H P ĐNG CHUY N NH NG ƯỢ
PH N V N GÓP
1
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
H P ĐNG CHUY N NH NG PH N ƯỢ V N GÓP
-Căn c B lu t Dân s năm 2015 và các văn b n h ng d n; ướ
-Căn c Lu t Doanh nghi p năm 2020 và các văn b n h ng d n; ướ
-Căn c Biên b n h p H i đng thành viên Công ty TNHH ………… s
……… ngày ……………. v vi c cho phép ông/bà ………………
chuy n nh ng v n; ượ
-Căn c nhu c u và kh năng c a hai bên,
Hôm nay, ngày … tháng … năm 20……, t i ………………, chúng tôi g m có:
BÊN CHUY N NH NG V N ƯỢ (Sau đây g i t t là Bên A)
Ông/Bà ……………………
Sinh ngày: ………………
Ch ng minh nhân dân s : ………….. do Công an ………….. c p ngày
……….
H kh u th ng trú: ườ ………………………………………..
Ch hi n t i: ……………………………………..
Bên A là thành viên góp v n c a Công ty TNHH ………….. theo Gi y
ch ng nh n đăng ký doanh nghi p s ………… do Phòng Đăng ký kinh
doanh S K ho ch và Đu t ……… c p l n đu ngày ……………, ế ư
đăng ký thay đi l n ……….. ngày ………. ; đa ch tr s chính:
…………………………………
Ph n v n góp c a Bên A t i Công ty TNHH …………… là ……… đng
(…………. đng), chi m …………..% v n đi u l c a Công ty theo n iế
dung ghi nh n t i gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh nêu trên.
BÊN NH N CHUY N NH NG V N ƯỢ (Sau đây g i t t là Bên B)
Ông/Bà ……………………
Sinh ngày: ………………
Ch ng minh nhân dân s : ………….. do Công an ………….. c p ngày
……….
H kh u th ng trú: ườ ………………………………………..
Ch hi n t i: ……………………………………..
Sau khi trao đi, chúng tôi cùng nhau nh t trí ký k t h p đng này đ th c hi n ế
vi c chuy n nh ng v n v i nh ng n i dung nh sau: ượ ư
2
ĐIÊU 1: ĐÔI T NG CUA H P ĐÔNG ƯƠ Ơ
B ng H p đng này Bên A đng ý chuy n nh ng cho Bên B ph n v n góp ượ
c a Bên A t i Công ty TNHH ……………. là ……………. đng
(……………….. đng), chi m ……% v n đi u l c a Công ty.ế
ĐIÊU 2: GIA CHUYÊN NH NG, PH NG TH C THANH TOAN ƯƠ ƯƠ Ư
2.1. Giá chuy n nh ng: ượ ……………….. đng (………………… đng).
2.2. Ph ng th c thanh toán: Bên B thanh toán cho Bên A b ng ti n m tươ
ho c chuy n kho n.
2.3. Vi c tr và nh n s ti n nói trên do hai bên t th c hi n và ch u trách
nhi m tr c pháp lu t. ướ
ĐIÊU 3: QUYÊN VA NGHIA VU CUA CAC BÊN
3.1. Quy n và nghĩa v c a Bên A:
a. Nh n đ ti n chuy n nh ng v n theo th a thu n; ượ
b. Ký k t m i gi y t đ chuy n nh ng s v n góp nêu trên cho Bên Bế ượ
theo quy đnh c a pháp lu t;
c. Không có b t k khi u n i, th c m c hay có hành vi nào khác làm ế
nh h ng đn vi c chuy n nh ng v n và đăng ký thay đi thành ưở ế ượ
viên Công ty t Bên A sang cho Bên B t i Công ty và t i các c quan ơ
Nhà n c có th m quy n.ướ
3.2. Quy n và nghĩa v c a Bên B:
a. Đc h ng các quy n l i và ch u trách nhi m liên quan đn s v nượ ưở ế
đã nh n chuy n nh ng theo quy đnh c a pháp lu t; ư
b. Tr đ ti n chuy n nh ng v n theo th a thu n. ư
ĐIÊU 4: TRACH NHIÊM NÔP THUÊ, LÊ PHI
4.1. Thu thu nh p cá nhân (ế n u cóế) c a Bên A liên quan đn vi c chuy n ế
nh ng v n theo H p đng này do Bên … ch u trách nhi m n p;ượ
4.2. Các kho n thu , phí và l phí khác ( ế n u cóế) liên quan đn vi c chuy nế
nh ng v n này theo quy đnh c a pháp lu t do Bên ch u trách nhi mượ
n p;
ĐIÊU 5: CAM ĐOAN CUA CAC BÊN
5.1. Các bên cùng cam đoan ch u trách nhi m tr c pháp lu t v nh ng ướ
n i dung sau đây:
a. Nh ng thông tin v cá nhân đã ghi trong H p đng này là đúng s
th t;
3
b. Có đ năng l c tài chính, kinh nghi m, năng l c pháp lý và đm b o
các ngu n l c c n thi t đ th c hi n H p đng này; ế
c. Có đc t t c các ch p thu n và hoàn t t các th t c n i b c n thi tượ ế
đ ký k t H p đng này và th c hi n các nghĩa v c a mình theo quy ế
đnh t i H p đng này;
d. Vi c ký k t H p đng này, vi c tuân th các đi u kho n đc quy ế ượ
đnh trong H p đng này không mâu thu n ho c không d n đn s vi ế
ph m đi v i b t k đi u kho n, đi u ki n ho c quy đnh nào c a
b t k th a thu n, h p đng ho c giao d ch khác mà mình giao k t, ế
th c hi n ho c b ràng bu c;
e. Cam k t th c hi n b t k và t t c các th t c và đáp ng m i đi uế
ki n c n thi t theo quy đnh c a pháp lu t đ đm b o r ng m i cam ế
k t c a mình trong H p đng này đu đc ho c s đc th c hi nế ượ ượ
đúng và đy đ;
f. Tham gia vào H p đng này vì l i ích c a chính mình, và không v i t ư
cách là đi di n cho b t k bên th ba nào;
g. Không thay m t bên kia th c hi n b t k giao d ch, th a thu n ho c
công vi c nào khác không đc quy đnh t i H p đng này; ượ
h. Vi c giao k t H p đng này hoàn toàn t nguy n, không b l a d i, ế
không b ép bu c;
i. Th c hi n đúng và đy đ các tho thu n đó ghi trong H p đng này;
j. Không có khi u n i gì đi v i Công ch ng viên ký b n H p đngế
này.
5.2. Bên A cam đoan t i th i đi m giao k t H p đng này: ế
a. S v n chuy n nh ng cho Bên B theo H p đng này hoàn toàn ượ
thu c quy n s h u h p pháp c a Bên A, không có tranh ch p khi u ki n; ế
b. S v n chuy n nh ng cho Bên B không b ràng bu c d i b t c ượ ướ
hình th c nào b i các vi c: Th ch p, chuy n nh ng, trao đi, t ng cho, ế ượ
không b kê biên đ đm b o thi hành án;
c. S v n chuy n nh ng cho Bên B không b ràng bu c b i b t c m t ượ
quy t đnh nào c a c quan nhà n c có th m quy n đ h n ch quy n c aế ơ ướ ế
ch s h u.
5.3. Bên B cam đoan đã t xem xét k , bi t rõ v Công ty và s v n nh n ế
chuy n nh ng đã nêu trong H p đng này. ư
ĐIÊU 6: TR NG H P BÂT KHA KHANG ƯƠ Ơ
6.1. S ki n b t kh kháng đc hi u là nh ng s ki n x y ra m t cách ượ
khách quan, không th l ng tr c đc và n m ngoài t m ki m soát c a ườ ướ ượ
4
hai Bên m c dù hai Bên đã c g ng h t s c đ ngăn c n, h n ch và s ế ế
ki n này là nguyên nhân tr c ti p nh h ng t i s th c hi n H p đng. ế ưở
6.2. Các tr ng h p b t kh kháng bao g m:ườ
a. Do nguyên nhân khách quan và/ho c có s can thi p c a c ơ
quan Nhà n c có th m quy n mà h p đng này không th th c hi nướ
đc;ượ
b. Bên B không đc phép nh n chuy n nh ng v n theo quy tượ ượ ế
đnh c a c quan Nhà n c có th m quy n; ơ ướ
c. Các tr ng h p b t kh kháng khác theo quy đnh c a phápườ
lu t.
6.3. Khi m t trong hai bên g p ph i tr ng h p b t kh kháng d n đn vi c ườ ế
không th ho c ch m th c hi n nghĩa v đã th a thu n trong h p đng này
thì ph i có trách nhi m thông báo ngay cho bên kia bi t trong vòng 15 ngày ế
k t ngày x y ra s ki n b t kh kháng. Đng th i ph i cùng v i bên kia
tích c c, ch đng đ th c hi n đúng các nghĩa v trong h p đng và h n
ch đn m c th p nh t nh ng thi t h i có th x y ra. Bên g p ph i tr ngế ế ườ
h p b t kh kháng trong tr ng h p này không b coi là vi ph m nghĩa v ườ
h p đng đã th a thu n. Tuy nhiên, n u bên g p ph i tr ng h p b t kh ế ườ
kháng không n l c đn m c t i đa đ th c hi n h p đng và kh c ph c ế
ho c h n ch thi t h i x y ra thì v n b coi là vi ph m h p đng. ế
6.4. Sau khi s ki n b t kh kháng x y ra, các Bên có th th a thu n v
t m hoãn th c hi n H p đng, h y b ho c ch m d t h p đng.
ĐIÊU 7: TRACH NHIÊM DO VI PHAM H P ĐÔNG Ơ
Bên nào vi ph m các cam k t ho c ho c nghĩa v quy đnh t i h p đng ế
này, n u đã đc bên có quy n l i b vi ph m nh c nh b ng văn b n,ế ượ
trong th i h n …… ( …………) ngày k t ngày nh n đc thông báo nh c ượ
nh n u không kh c ph c toàn b các vi ph m s ch u ph t ế 8% (Tám ph n
trăm) t ng giá tr h p đng nêu t i Đi u 2 H p đng này đng th i ph i b i
th ng thi t h i theo quy đnh c a pháp lu t.ườ
ĐIÊU 8: LUÂT AP DUNG VA GIAI QUYÊT TRANH CHÂP
8.1. H p đng này s đc đi u ch nh b i, và đc hi u theo quy đinh cua ượ ượ ' (
pháp lu t Vi t Nam.
8.2. T t c các tranh ch p phát sinh có liên quan đn H p đng này tr c ế ướ
h t ph i đc gi i quy t thông qua th ng l ng và hòa gi i. N u vi cế ượ ế ươ ượ ế
th ng l ng hoà gi i không thành, nh ng tranh ch p này s đc đa raươ ượ ượ ư
Toà án có th m quy n đ gi i quy t theo quy đnh c a pháp lu t. ế
5