Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 23
internal | external 1 | external 2 }] [
tag tag-value ] [ route-map map-tag ]
[subnets]
chp nhn các BGP routes có th mang
theo thông tin ca EIGRP. Mt metric cũng
s phi được ch ra cho BGP và cũng được
cu hình trong bước này.
Router eigrp as-number Vào mode router configuration và to mt
tiến trình x lý ca EIGRP.
Show ip eigrp vrf vrf-name interfaces Hin th các interface đã được cu hình định
tuyến trong EIGRP.
Show ip eigrp vrf vrf-name
neighbors
Hin th các VRF neighbors khi các
neighbors hot động và không hot động.
Show ip eigrp vrf vrf-name topology Hin th các danh mc ca VRF trong bng
EIGRP topology.
Show ip vrf
5. Task 1: Enable EIGRP VPN
- Trong phn này, khách hàng ca bn đã quyết định chuyn đổi duy nht hai site t Rip
sang dùng EIGRP. Workgroup 1 s chuyn đổi Site A, Cex1A, t Rip thành EIGRP và thiết
lp mt mng VPN. Workgroup 2 s chuyn đổi Site B, Cex2B t Rip thành EIGRP và thiết
lp mt mng VPN.
- Mi workgroup s chu trách nhim cu nh cho tt c các router PE có liên quan.
5a. c bước cn làm.
- Step 1: Disable RIP và cu hình EIGRP trên mt trong hai router ca site nm pa khách
hàng ca bn. Workgroup 1 s cu nh Cex1A, và workgroup 2 s cu hình Cex2B. Bn s
dng x# như mt ch s ca AS cho EIGRP. Bi vì c hai khách hàng đang kết ni trc tiếp
thông qua cùng mt mng 150.x.0.0, vì vy bn cn phi ch ra đúng câu lnh trên EIGRP
tương ng vi các interface.
- Step 2: Tn router PE, cu nh qung EIGRP vào trong BGP vi câu lnh: address-
family ipv4 vrf vrf-name. Bi vì EIGRP metric ngun không tương thích vi RIP metric
đích, nên cu nh metric mc định là 1.
- Step3: Tn router PE, cu hình qung BGP vào trong EIGRP vi câu lnh address-
family ipv4 vrf vrf-name. Disable tính năng auto-summary ca EIGRP.
5b. Kim tra.
Bn s hoàn thành công vic kim tra khi bn thu được nhng kết qu sau:
- Bn s phi kim tra xem EIGRP đã hot động đúng trên các interface chưa.
Example:
Pex1# show ip eigrp interface
Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 24
- Bn s kim tra xem EIGRP adjacencies đã được thiết lp gia các router CE và PE chưa.
Example:
Pex1# show ip eigrp vrf Customer_A neighbor
Pex2# show ip eigrp vrf Customer_B neighbor
- Kim tra EIGRP topology database trên các router CE.
Example:
Pex1# show ip eigrp vrf Customer_A topology
Pex2# show ip eigrp vrf Customer_B topology
- Kim tra kết ni VPN bng cách s dng câu lnh Ping và Trace trên các router CE và các
câu lnh Ping vrf và trace vrf trên các router PE.
Example:
Cex1# ping 150.x.x2.33
Cex1A# ping 150.0.02.17
Cex1B# trace 150.x.x2.33
Cex1A# trace 150.x.x2.17
Pex1# ping vrf Customer_A 10.1.x2.49
Pex2# ping vrf Customer_A 10.1.x1.49
Pex1# trace vrf Customer_B 10.2.x2.49
Pex2# trace vrf Customer_A 10.1.x1.49
VIII Lab 5-2: Answer Key: Định tuyến EIGRP gia các router PE và CE.
1. Task 1: Thiết lp EIGRP VPN.
- Cu hình nhng bước sau trên router Cex1A:
Cex1A(config)# no router rip
Cex1A(config)# router eigrp x
Cex1A(config-router)# network 10.0.0.0
Cex1A(config-router)# network 150.x.0.0
Cex1A(config-router)# no auto-summary
- Cu hình nhng bước sau trên router Cex2B:
Cex2B(config)# no router rip
Cex2B(config)# router eigrp x
Cex2B(config-router)# network 10.0.0.0
Cex2B(config-router)# network 150.x.0.0
Cex2B(config-router)# no auto-summary
Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 25
- Cu hình nhng bước sau trên router Pex1:
Pex1(config)# router rip
Pex1(config-router)# no address-family ipv4 vrf Customer_A
Pex1(config)# router eigrp 1
Pex1(config-router)# address-family ipv4 vrf Customer_A
Pex1(config-router-af)# autonomous-system x
Pex1(config-router-af)# network 150.x.x.x1 0.0.0.15
Pex1(config-router-af)# no auto-summary
Pex1(config-router-af)# redistribute bgp 65001 metric 10000 100 255 1 1500
Pex1(config-router-af)# exit
Pex1(config-router)# router bgp 65001
Pex1(config-router)# address-family ipv4 vrf Customer_A
Pex1(config-router-af)# no redistribute rip
Pex1(config-router-af)# redistribute eigrp x metric 1
- Cu hình nhng bước sau trên router Pex12 :
Pex2(config)# router rip
Pex2(config-router)# no address-family ipv4 vrf Customer_B
Pex2(config)# router eigrp 1
Pex2(config-router)# address-family ipv4 vrf Customer_B
Pex2(config-router-af)# autonomous-system x
Pex2(config-router-af)# network 150.x.x.x1 0.0.0.15
Pex2(config-router-af)# no auto-summary
Pex2(config-router-af)# redistribute bgp 65001 metric 10000 100 255 1 1500
Pex2(config-router-af)# exit
Pex2(config-router)# router bgp 65001
Pex2(config-router)# address-family ipv4 vrf Customer_B
Pex2(config-router-af)# no redistribute rip
Pex2(config-router-af)# redistribute eigrp x metric 1
IX- Lab 5-3 : Định tuyến OSPF gia các router PE và CE.
1. Phm vi và các đối tượng ca i lab:
- Mt s khách hàng quyết định s dng OSPF như mt giao thc định tuyến trong mng
VPN, đôi khi, nó còn được chy cùng vi RIP hoc BGP trên các site khác. Trong phn
này, bn s hoàn thành vic trin khai giao thc định tuyến OSPF trên các router CE và PE.
Sau khi hoàn thành i lab này, bn có th hoàn thin được nhng phn sau :
+ Chuyn đổi các router nm trên các site ca khách hàng t giao thc định tuyến
Rip sang OSPF và thiết lp mng VPN s dng OSPF.
+ Hoàn thành s di chuyn ca OSPF.
Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 26
2. Sơ đồ logical ca i lab.
3. Tài liu cn thiết
- Để hoàn thành i lab này các bn cn tài liu sau : Cisco IOS documentation.
4. Danh sách câu lnh cn thiết ca i lab:
- Bng sau s mô t các câu lnh cn thiết để s dng trong bài lab này.
u lnh Mô t
Address-family ipv4 vrf vrf-name Chn mt instance ca VRF cho mt giao
thc định tuyến
Default-information orginate always To mt default route trong OSPF
Ip vrf forwarding vrf-name Gán mt interface cho mt VRF
Ip vrf vrf-name To mt VRF table.
Ping vrf vrf-name host Ping mt host để kim tra kết ni thông
qua VRF.
Rd value Gán mt RD cho mt VRF
Redistribute bgp as-number subnets Qung các route ca BGP vào trong
OSPF.
Router bgp as-number Cu hình giao thc định tuyến BGP
Router ospf process vrf vrf-name Khi to mt tiến trình ca OSPF vi mt
VRF.
Route-target import | export value Gán mt RT cho mt VRF.
Show ip bgp vpnv4 vrf vfr-name Hin th các route ca VPNv4 kết hp vi
mt VRF.
Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 27
Show ip ospf database Hin th thông tin ca OSPF database
Show ip route vrf vrf-name Hin th bng định tuyến ca mt VRF.
Show ip vrf detail Hin th thông tin chi tiết ca VRF.
telnet host /vrf vrf-name To mt kết ni đến mt CE router đang
kết ni trc tiếp vi mt VRF.
5. Task 1: Cu hình OSPF như mt giao thc định tuyến PE-CE.
- Trong phn này, khách hàng ca bn quyết định s dng OSPF như mt giao thc định
tuyến IGP. Tt c các site đang chy giao thc RIP và EIGRP đều s được chuyn sang
OSPF. Workgroup 1 s chuyn đổi Customer A (Cex1A và Cex2A), và workgroup 2 s
chuyn đổi Customer B (Cex1B và Cex2B) để thiết lp mt mng VPN.
- Mi workgroup s chu trách nhim cu hình cho tt c các router PE có liên quan vi các
site ca khách hàng.
5a. c bước cn làm:
- Step1: Disable EIGRP và RIP và cu hình OSPF trên các router CE. Cu hình OSPF (s
dng mt OSPF process ID cho workgroup 1 là 1 và process id cho workgroup 2 vi giá tr
là 2) thông tin v các vùng trong router CE s có trong bng bên dưới:
Area Interface (hoc các Interface)
Area 0 Wan Interface
Loopback 0
Area 1 E0/0
- Step 2: Cu hình OSPF (s dng mt OSPF process ID cho workgroup 1 là 1 và process id
cho workgroup 2 vi giá tr là 2) trong VRF trên các router PE s dng câu lnh router
ospf vrf. S dng OSPF Area 0 trên PE-CE link.
- Step 3: Cu hình qung t OSPF vào trong MP-BGP s dng câu lnh redistribute
ospf trong chế độ cu hình VRF address family.
- Step 4: Cu hình qung t MP-BGP vào trong OSPF s dng câu lnh redistribute
bgp subnets trong chế độ cu hình OSPF router configuration.
5b. Kim tra.
Bn s hoàn thành công vic kim tra khi bn thc hin các bước sau:
- Bn cn kim tra OSPF adjacency tn các router Pex1 và Pex2 s dng câu lnh: show
ip ospf neighbor.
Example:
Pex1# show ip ospf neighbor