1
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
TỔNG CỤC MÔI TRƢỜNG
NG DẪN ĐIỀU TRA ĐA DẠNG SINH HC CÁ
(Ban hành kèm theo Công văn số 2149/TCMT-BTĐDSH, ngày 14 tháng 9 năm
2016 ca Tng cục Môi trường)
2
MC LC
M ĐẦU .............................................................................................................. 5
PHẦN 1. QUY ĐNH CHUNG .......................................................................... 7
I. Phạm vi điều chnh .......................................................................................... 7
II. Đối tƣợng áp dng .......................................................................................... 7
III. Nguyên tắc điều tra đa dạng sinh hc ......................................................... 7
IV. Mục đích, ý nghĩa của điều tra ĐDSH cá ................................................... 7
PHN 2. QUY TRÌNH, K THUT ĐIỀU TRA ĐA DNG SINH HC 9
I. Công tác chun b ............................................................................................ 9
1. Lp kế hoch .................................................................................................. 9
2. Dng choá cht cn thiết ...................................................................... 10
2.1. Dng c thu mu .................................................................................... 10
2.2. Dng c cha mu ................................................................................. 11
2.3. Nhãn ....................................................................................................... 11
2.4. Dng c quang hc ................................................................................ 12
2.5. Các dng c, thiết b khác ...................................................................... 12
3. Kim tra trang thiết b, dng c ................................................................... 12
4. Thiết kế các tuyến/điểm điều tra .................................................................. 13
II. Phƣơng pháp thu mu vt cá trên thc địa ............................................... 14
1. Nhóm đánh bt ch động ............................................................................. 15
2. Nhóm đánh bt th động .............................................................................. 15
3. Đánh bắt cá mt s HST đặc bit ............................................................. 16
3.1 Đánh bt cá trên rn san hô và thm c bin .......................................... 16
3.2 Đánh bắt cá RNM ................................................................................ 17
3.3. Thu thp mu vt cá bin ....................................................................... 18
3.4. Các phƣơng pháp thu mẫu khác ............................................................. 18
4. Phƣơng pháp xác định tr ng qun th ................................................... 19
4.1. Phƣơng pháp tính trực tiếp ..................................................................... 19
4.2. Phƣơng pháp bắt cá th tính theo điểm .................................................. 19
4.3. Phƣơng pháp bắt th .............................................................................. 20
III. Bo qun và vn chuyn mu .................................................................... 20
3
1. X lý và bo qun mu vt ti hiện trƣờng .................................................. 20
2. Vn chuyn mu ........................................................................................... 21
3. Làm tiêu bn cá ............................................................................................ 21
IV. Phân tích định loi trong phòng thí nghim ............................................ 23
1. Các tài liệu định loi cá ............................................................................... 23
2. Yêu cu mu dùng phân loại trong điều tra khu h ..................................... 25
3. Các s đo hình thái cá .................................................................................. 26
V. X lý s liu và viết báo cáo ........................................................................ 28
1. Tng hp và phân tích s liu ...................................................................... 28
2. Viết báo cáo khoa hc .................................................................................. 29
VI. Các vấn đề cần lƣu ý khi điều tra ti thực địa ......................................... 30
1. X lý s c ................................................................................................... 30
2. Các quy định v an toàn lao động ................................................................ 31
PH LỤC 1: PHƢƠNG PHÁP ĐO CHIỀU DÀI MT S NHÓM CÁ .... 32
PH LỤC : MỘT SỐ MẪU IỂU GHI SỐ I U ĐIỀU TRA CÁ ........... 34
TÀI LI U THAM KHO ................................................................................ 38
4
DANH MC HÌNH
Hình 1. Mt s loài cá quý, hiếm có trong Sách đỏ Vit Nam, 2007 ................... 5
Hình 2. Mt s loại ngƣ cụ đánh bắt cá bin ...................................................... 11
Hình 3. Minh ha phƣơng pp Manta tow trong điều tra rạn san
.................................................................................................................................17
Hình 4. Một số phƣơng pháp thu mẫu của Bảo tàng British Columbia, Canada 18
Hình 5. Mô phỏng điều tra cá tầng đáy bằng lƣới kéo đáy ................................. 19
Hình 6. Mt s hình nh làm tiêu bn và chp nh cá ........................................ 23
Hình 7. Cách đo các số đo cơ thể cá và các b phận trên cơ thể .................... 27
Hình 8. Mt s đặc điểm hình thái cá (Rainboth trong D án SPAM, 2003) .... 28
5
MỞ ĐẦU
(Pisces) nhóm động vt dây sng (Chordata), động vt biến
nhit (máu lnh) có mang, mt s phi và sống dƣới nƣớc. Hiện ngƣời ta biết
khong trên 31.900 loài , điều này làm cho tr thành nhóm đa dạng nht
trong s các động vt dây sng. Các loài th tìm thy trong gần nhƣ
toàn b các vùng chứa nƣớc ln, bao gm c c mn, c lc ngt,
các độ sâu t mc ch ngay dƣới b mặt nƣớc tới đ sâu vài nghìn mét.
V phân loi hc, cá là mt nhóm cn ngành mà quan h chính xác ca nó
còn gây tranh cãi nhiu; s phân chia ph biến chia chúng thành không
hàm (tng lp Agnatha vi 108 loài, bao gm các loài mút đá myxin),
bn này không Vit Nam, sn (lp Chondrichthyes vi 970 loài, bao
gm các loi nhám đuối), vi lp còn li xƣơng (lp
Osteichthyes). kích thƣc rất đa dng, t loài nhám voi dài 16 m ti
loài nh ch dài 7 mm ti Australia, tại đó ngƣời ta gi stout infantfish
(danh pháp khoa hc: Schindleria brevipinguis).
(Catlocarpio siamensis) nng 150 kg
bắt đƣợc sông Hu (tnh An Giang), loài
có trong Sách Đỏ Vit Nam
chiên (Bagarius rutilus) sông Đà, loài
cá có trong Sách Đỏ Vit Nam
trm đen (Mylophryngodon piceus) h
Tây, Hà Ni
tra du (Pangsianodon gigas) sông
Hu, An Giang, loài trong Sách Đỏ
Vit Nam
Hình 1: Mt s loài cá quý, hiếm trong Sách đỏ Vit Nam, 2007