

1
CM NANG THỦY SẢN
CẨM NANG MẶT HÀNG THỦY SẢN
Mã HS 03 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác và
Mã HS 16 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
I. THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG EU ________________________________________________________ 3
1. Quy mô thị trường _____________________________________________________________________ 3
2. Nhu cầu tiêu thụ _______________________________________________________________________ 3
3. Tình hình nhập khẩu và các nguồn cung ứng _______________________________________________ 4
4. Thị hiếu, xu hướng tiêu thụ _____________________________________________________________ 7
5. Các kênh phân phối ____________________________________________________________________ 8
II. THÔNG TIN CHÍNH SÁCH, QUY ĐỊNH LIÊN QUAN CỦA EU ______________________________ 9
Quy định vệ sinh và an toàn thực phẩm __________________________________________________10
Kiểm soát chất gây ô nhiễm trong thực phẩm_____________________________________________12
Kiểm soát dư lượng thuốc thú y ở động vật______________________________________________ 13
Kiểm tra tại cửa khẩu_________________________________________________________________15
Kiểm soát đối với thực phẩm biến đổi gen (GMO) và thực phẩm & nguyên liệu mới (novel foods)__16
Kiểm soát đối với các sản phẩm thủy sản dành cho người___________________________________ 17
Quy định về truy xuất nguồn gốc_______________________________________________________ 17
Quy định về ghi nhãn các sản phẩm thủy sản _____________________________________________ 18
Quy định về sản phẩm hữu cơ _________________________________________________________ 21
Quy định IUU ________________________________________________________________________22
III. CÁC NỘI DUNG CAM KẾT CÓ LIÊN QUAN TRONG HIỆP ĐỊNH EVFTA _____________________24
1. Cam kết thuế quan _____________________________________________________________________ 24
2. Cam kết phi thuế quan __________________________________________________________________26
IV. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CUNG ỨNG CỦA VIỆT NAM _____________________________________45
1. Sản lượng thủy sản của Việt Nam _________________________________________________________45
2. Thủy sản khai thác _____________________________________________________________________48
3. Thủy sản nuôi trồng ____________________________________________________________________48
4. Năng lực cạnh tranh và hạn chế trong sản xuất _____________________________________________ 50
5. Xu hướng ngành thủy sản _______________________________________________________________51

2
CM NANG THỦY SẢN
6. Định hướng chiến lược phát triển ngành thủy sản __________________________________________ 53
V. THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU SANG THỊ TRƯỜNG EU _____________________________________53
1. Tổng quan xuất khẩu thủy sản của Việt Nam ________________________________________________ 53
2. Xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang EU _____________________________________________________ 54
VI. CƠ HỘI, TIỀM NĂNG VÀ THÁCH THỨC ĐỐI VỚI XUẤT KHẨU THỦY SẢN SANG THỊ TRƯỜNG
EU_________________________________________________________________________________ 74
1. Cơ hội để đẩy mạnh xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang EU _________________________________74
2. Thách thức trong xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang EU ___________________________________82
VII. MỘT SỐ GIẢI PHÁP, KHUYẾN NGHỊ CHO DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU SANG THỊ TRƯỜNG
EU _________________________________________________________________________________86
1. Hướng dẫn tra cứu thông tin thị trường __________________________________________________86
2. Các khuyến nghị để nâng cao năng lực cạnh tranh __________________________________________ 91
3. Các chứng nhận cần thiết và yêu cầu của nhà nhập khẩu _____________________________________92
4. Các yêu cầu đối với thị trường ngách _____________________________________________________94
5. Lưu ý cập nhật các thông báo về SPS _____________________________________________________94
6. Lưu ý về TBT _________________________________________________________________________95
7. Lưu ý về bảo hộ chỉ dẫn địa lý ___________________________________________________________95
8. Lưu ý về chứng nhận xuất xứ C/O ________________________________________________________96
9. Lưu ý về áp dụng ưu đãi thuế quan _______________________________________________________96
10. Lưu ý trong giao dịch mua bán hàng hóa __________________________________________________97
11. Lưu ý về IUU _________________________________________________________________________98
VIII. CÁC ĐỊA CHỈ, THÔNG TIN HỮU ÍCH ________________________________________________99

3
CM NANG THỦY SẢN
I. THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG EU
1. Quy mô thị trường
Theo số liệu thống kê của Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC), nhu cầu nhập
khẩu thủy sản của thế giới phục hồi mạnh trong năm 2021 và năm 2022 sau khi đại dịch
Covid-19 cơ bản được kiểm soát. Cụ thể năm 2022 nhập khẩu thủy sản của thế giới tăng
9,6% so với năm 2021 và đạt kim ngạch 179,1 tỷ USD.
Trong đó, EU-27 là thị trường nhập khẩu thủy sản lớn nhất, chiếm 33,08% tổng trị
giá nhập khẩu thủy sản toàn cầu năm 2022, đạt 59,2 tỷ USD, tăng 6,8% so với năm 2021.
Biểu đồ 1. Trị giá nhập khẩu thủy sản của thế giới và EU trong giai đoạn năm
2017 – 2022
Nguồn: Tính toán từ số liệu thống kê của ITC
2. Nhu cầu tiêu thụ
Theo Báo cáo triển vọng nông nghiệp của Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
(OECD) và Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên hợp quốc (FAO), tiêu thụ thủy
hải sản bình quân đầu người trên thế giới dự kiến ở mức 21,2kg/người/năm vào năm
2030, tăng từ mức trung bình 20,5kg trong giai đoạn 2018-2020. Trong đó, tiêu thụ thủy
sản của 27 nước thành viên EU được dự báo sẽ giảm xuống dưới 10 triệu tấn vào năm
2022. Tiêu thụ bình quân đầu người của EU giảm từ 23,6kg/người/năm vào năm 2020
xuống 22,6 kg vào năm 2021 và khả năng giảm tiếp xuống 21,1kg vào năm 2022, trong bối
cảnh nguồn cung từ Nga bị tác động bởi xung đột Nga - Ukraine.

4
CM NANG THỦY SẢN
3. Tình hình nhập khẩu và các nguồn cung ứng
Theo số liệu thống kê từ ITC, nhập khẩu thủy sản của EU trong giai đoạn năm
2017 – 2022 tăng trưởng bình quân 4,72%/năm, trị giá bình quân đạt 52,36 tỷ USD.
Trong đó, nhập khẩu từ nội khối chiếm 40,16%, nhập khẩu từ ngoại khối chiếm 59,84%.
Tây Ban Nha, Pháp, Italia, Đức, Hà Lan, Bỉ là các thị trường nhập khẩu lớn nhất mặt
hàng này tại khu vực.
Biểu đồ 2. Trị giá nhập khẩu thủy sản của EU27 từ ngoài khối và nội khối trong giai
đoạn năm 2017 – 2022
Nguồn: Tính toán từ số liệu thống kê của ITC

