KỸ THUẬT SẢN XUẤT GiỐNG VÀ NUÔI GIÁP XÁC
Người biên soạn: TS.GVC Tôn Thất Chất Trường Đại học Nông lâm –ĐH Hu ế
BÀI MỞ ĐẦU
I. Đối tượng nghiên cứu và nhiệm vụ môn học
1. Đối tượng nghiên cứu
Kỹ thuật nuôi giáp xác là môn chuyên ngành của ngành nuôi trồng thủy sản. Môn học nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số loài tôm he kinh tế, tôm hùm, cua, từ đó đề ra biện pháp kỹ thuật sản xuất giống, ương, nuôi thương phẩm tôm và các loài giáp xác.
2. Nhiệm vụ môn học
(cid:216)Nghiên cứu đặc điểm sinh học các đối tượng nuôi (cid:216)Nghiên cứu qui trình kỹ thuật sản xuất giống, ương và nuôi thương phẩm các đối tượng giáp xác có giá trị kinh tế.
CHƯƠNG I. KỸ THUẬT NUÔI TÔM HE
A. ĐẶCĐI ỂMSINH H ỌC CỦATÔMHE I. Đặcđi ểmhìnhthái,phânlo ạivàphân b ố 1. Hệ thốngphânlo ại
Phânlo ạitheo h ệ thốngphânlo ại củaHolthuis,LB1980
Ngành:Chânkh ớp:Arthropoda
Lớp:Giápxác:Crustacea
Bộ: Mườichân:Decapoda
Họ:Tômhe:Penaeidae
Giốngtômhe:Penaeus
CHƯƠNG II. KỸ THUẬT NUÔI TÔM HÙM I. Đặc điểm các loài tôm hùm (Palinuridae) 1. Đặcđi ểmchung Tômhùmlà h ọ tômcókíchth ước lớn,tr ọng lượngtrungbình150 -300g, đ
ạt ị kinh tế cao(300.000 -500.000 đ ồng/kg),cóýnghĩaxu ấtkh ẩu,hi ện ận,Qu ảngNinh,CátBà(H ảiPhòng).Hình
9kg/con.Đâylàlàcógiatr naypháttri ển mạnh ở KhánhHòa,PhúYên,NinhThu thứcnuôich ủ yếu bằng lồng ở ngoàibi ểnvàtrong v ịnh.
1.1.Phân b ố Ở ViệtNam,tômhùmphân b ố từ QuảngBình đ ếnBìnhThu ận, tậptrungnh ất ở mũi
An Lương(Qu ảngNgãi) đ ếnnúi S ừngTrâu(BìnhThu ận )
1.2. Đặc điểmmôitr ường sống Tômhùmth ường sống ở những rạnđáng ầm,bãisanhô, r ạngh ềnhđá...N ướctrong, ốngthành t ừngđàntrong
ếm mồi.Th ứcăn c ủachúnglàcáclo ạt động,banđêmđiki ại
độ mặn29 -34‰,nhi ệt độ nước22 -310C, đ ộ sâu5-35m.Tôm s cáchangđá,banngàyítho nhuyễnth ể,giápxácvà đ ộng vậtth ủysinh. 1.3. Đặc điểmsinh s ản Mùa đẻ củatômhùm t ậptrung t ừ tháng4,5và9,th ờigiannày,cácloàicó50%tôm
ộ mặn33 -
ần lộtxác
mangtr ứng. Đếnmùa đ ẻ,tômthànhth ục kếtđàndi c ư rabi ểnsâu10 -35m, đ 34‰ để đẻ.Tr ứng đượcgi ữ ở cácđôichân b ụngcho đ ếnkhi n ở, ấutrùng c ủatômhùmlà Phyllosoma,qua12 l ầnbi ếntháithành ấutrùngPuerulus. ẤutrùngPuerulusqua4 l nở thànhtômhùmcon
CHƯƠNG II. KỸ THUẬT NUÔI TÔM HÙM
I. Đặc điểm các loài tôm hùm (Palinuridae)
2. Đặc điểm một số loài đang phát triển nuôi
2.1 Tôm hùm bông
-Tên khoa h ọc: Panulirus ornatus (Fabricus 1978)
-Tên ti ếng Anh: Yellow ringsping lobster
-Tên ti ếng Việt: Tôm hùm lông, tôm hùm xanh, tôm hùm sao
CHƯƠNG III. KỸ THUẬT NUÔI CUA BIỂN
I. Nguồn lợi cua biển II.Phânlo ại,hìnhtháivà c ấu tạo củacuabi ển
1. Vị tríphânlo ại Cuabi ểncótênti ếngAnhlàMudCrab,GreenCrab,hayMangroveCrabcó
ố chủ yếu ở vùng
tênti ếngVi ệt gọilàcuabi ển,cuasú,cuaxanh,cuabùn,loàiphân b biển nướctalàloàiScyllaserrata
Ngành:arthropoda Lớp:Crustacea
Lớpph ụ:Malacostraca Bộ:Decapoda
Họ:Portunidae Giống:Scylla
Loài:Scyllaserrata
Tài liệu tham khảo
1.
2.
3.
ị kinh tế cao.Hà N ội,
ểncác đ ối tượngth ủy sảncógiátr
4.
5.
6.
ận hộingh ị đánhgiá k ếtqu ả thựchi ệnch ươngtrìnhpháttri ểnnuôi
7.
8.
9.
TrầnMinhAnh. Đ ặcđi ểmsinh h ọcTômhe,NXBNôngNghi ệpTP H ồ ChíMinh,1990 Bộ thủy sản.Ngu ồn lợith ủy sảnVi ệtNam,NXBNôngnghi ệp,Hà N ội,1996 Bộ thủy sản.Ch ươngtrìnhKNO4.Pháttri 1996. Bộ thủy sản.Chi ến lượcpháttri ểnnuôitr ồngth ủy sảnth ờikỳ1996-2000.Hà N ội,1995. Bộ thủy sản. Kỹ thuậtnuôitr ồng một số đối tượngth ủy sản ở biển.NXBNôngnghi ệp,Hà N ội,2003 Bộ thủy sản.Báocáothamlu trồngth ủy sảngiaiđo ạn2000-2005vàbi ệnphápth ựchi ện đếnnăm2010.Hà N ội,2006 TônTh ấtCh ất.Bàigi ảng Kỹ thuật sảnxu ấtgi ốngvànuôigiápxác. Đ ại HọcNôngLâm1996 HoàngTh ị BíchĐào. Ảnh hưởng củanhi ệt độ, độ mặn,th ứcănlênsinhtr ưởng,pháttri ểnvàhô h ấp của ấutrùngtômsú.Lu ậnvănth ạcsĩkhoa h ọc,NhaTrang1995. KhoaTh ủy sản,Tr ườngĐH C ầnTh ơ. Cẩmnang k ỹ thuậtnuôith ủy sản nước lợ,NXBNôngNghi ệp,Hà Nội1994
ảiti ến tạiVi ệtNam,1991
ệpTP H ồ ChíMinh,1996
10. VũTrung T ạng.Các h ệ sinhthái c ửasôngVi ệtNam,NXBKhoa h ọc Kỹ thuật,Hà N ội,1994 11. TậpđoànCPTháiLan.Ph ươngphápnuôitômsúvàcác c 12. NguyễnVănThoa, B ạchTh ị QuỳnhMai.Chănnuôitômcá,NXBNôngNghi 13. HàXuânThông. C ơ sở lýlu ậnvàth ựcti ễn về chuyển đổi cơ cấukinh t ế thủy sản.Hà N ội,1998. 14. TrầnVănTr ọng. Kỹ thuật sảnxu ấtgi ốngnhân t ạoloàitômsú PenaeusMonodon ở cáctr ại dạngmini,
NhaTrang1991
Tài liệu tham khảo
14. VũTh ế Trụ,Thi ết lậpvàđi ềuhànhtr ại sảnxu ấttômgi ống ở ViệtNam,NXBNôngNghi ệp
TP Hồ ChíMinh1995.
15. VũTh ế Trụ, Cảiti ến kỹ thuậtnuôitôm,NXBNôngNghi ệpTP H ồ ChíMinh1995.
16. TrungtâmNghiên c ứuth ủy sảnII. K ỹ thuậtnuôitômgi ống,NhaTrang1/1995
17. TrungtâmNghiên c ứunuôitr ồngth ủy sảnIII. K ỹ thuật sảnxu ấttômgi ốngvànuôitômcá
nước lợ mặn,NhaTrang11/1993
18. NgôAnhTu ấn.Nghiên c ứunuôitômsú Penaeusmonodon phát dụcthànhth ụcnhân t ạo.
Luậnánth ạcsĩkhoa h ọc,NhaTrang1995.
19. TrươngVănVi ệt, Kỹ thuậtnuôitômcá n ước lợ,NXBNôngNghi ệpHà N ội,1998
20. ViệnNghiên c ứunuôitr ồngth ủy sảnII.Qu ảnlý s ứckh ỏetômtrongaonuôi,9/1995
21. LêXân.Nghiên c ứu một số đặcđi ểmsinh h ọcvà c ơ sở khoa học củacôngngh ệ nuôitôm sú ở một số tỉnhmi ền BắcVi ệtNam,Lu ậnánPTSkhoa h ọcsinh h ọc, HảiPhòng1996.
Xin chân thành cám ơn!
Mọi thông tin liên lạc xin gửi về: TS. Tôn Thất Chất –Khoa Th ủy Sản –Tr ường Đại học Nông Lâm Huế Tel: 0914089713 Email: tonthatchat@gmail.com