Ầ Ả

Ọ Ồ Ủ Ả Ủ T M QUAN TR NG C A T O TRONG NUÔI  TR NG TH Y S N

ộN i dung N i dung

ệ i thi u  ủ ả ả

ổ ế ể ữ ượ ả  đ

c t o

Gi Vai trò c a t o trong ao nuôi tôm Các loài t o ph  bi n trong ao nuôi tôm  Làm th  nào đ  gi ế Làm gì khi t o r t ả ớ

ớ ớ

Gi Gi

ệ ệ i thi u i thi u

ướ

Màu n ệ

c có vai trò r t quan tr ng trong  ự

ỗ ị

ườ

vi c tham gia hình thành chu i th c ăn t ố ọ ổ nhiên, h  l c sinh h c,  n đ nh các thông s   môi tr

ệ ọ ng.

Nuôi thu  s n mu n thành công, tr ướ ổ

c tiên  ề

màu n

ướ ị c  n đ nh, b n

ố ỷ ả ầ c n ph i nuôi và gi v ngữ

ướ ỷ ả ồ

ệ ậ

Màu n ượ c trong ao, h  nuôi thu  s n đ c hình  ự ủ ế thành  ch   y u  do  các  h   phiêu  sinh  th c  v t  (Phytoplankton).

ậ các loài t oả ,

 Phiêu sinh đ ng v t (Zooplankton),  ấ ộ u trùng, các loài giáp xác

ủ ả ủ ả

ỷ ả ỷ ả

ồ ồ

ọ ọ

ầ ầ

T m quan tr ng c a t o trong nuôi tr ng thu  s n T m quan tr ng c a t o trong nuôi tr ng thu  s n

ỷ ự ả ấ ữ

ổ ơ ể

ơ

  Trong thu  v c, t o có kh  năng t ng h p ch t vô  ơ c   thành  ch t  h u  c   cho  c   th   thông  qua  quá  trình quang h p. ợ

ế ả ổ

ả ử ụ

ấ ữ

ự ơ

ế

Còn  cá  tôm  và  các  đ ng  v t  thu   sinh  khác  ộ không  có  kh   năng  này  nên  tr c  ti p  ho c  gián  ti p  s   d ng  ch t  h u  c   do  t o  t ng  h p. ợ

:

t còn có vai trò ố

T o phát tri n t ể ố  Ngăn c n ánh sáng xu ng t

. i đáy ao

ế ự

  H n  ch   s   phát  tri n  c a  các  loài  t o  ể đáy  (Lab­lab  và  Macrophyte),  loài  t o  có  h iạ  cho ao tôm.

ẻ ộ

et al. (1987),  Penaeus  2    s  ử ỉ ệ 13/C12 khác nhau

ả  C

ượ ằ

Trong thí nghi m c a Anderson  ắ trong  ao  nuôi  tôm  th   chân  tr ng  ( ậ ớ vannamei)  v i  m t  đ   th   20  con/m ụ d ng 7 lo i th c ăn có t  l đã xác đ nh đ

c r ng:

+

c

ạ Th c  ăn  nhân  t o  ch   cung  c p  đ ng  carbon  cho  tăng  tr

ượ 23­47%  ấ ủ ưở 53­ ng  c a  tôm,  ố ừ ứ ồ i có ngu n g c t  th c ăn

ứ ượ l 77% carbon còn l ự t  nhiên trong ao.

ổ ế ổ ế

ộ ố ộ ố

ả ả M t s  loài t o ph  bi n M t s  loài t o ph  bi n

ảT o khuê  T o khuê

Cheatoceros sp

Skeletonema sp

Nitzschia sp

ảT o Khuê T o Khuê

ặ ả

­ T o  khuê  hay  còn  g i  là  t o  silic  ho c  t o  cát,  ị

ưỡ

đây là nhóm t o có giá tr  dinh d

ng cao.

ấ ố

­ Là  ngu n  th c  ăn  r t  t

t  cho  u  trùng  c a  các  ạ ố

ồ ủ

loài th y sinh v t giai đo n s ng đáy.

ế ướ

­ Khi qu n th  t o này chi m  u th  n

ẽ c ao s

ế ư ể ả có màu vàng nâu hay vàng l c.ụ

ả ấ

ưỡ

ể ố ­ T o  silic  có  th   phát  tri n  t ng trong ao nuôi

t  khi  hàm  l ở ứ  m c th p,

ượ ấ t  l

ng  ỉ ệ

ch t dinh d N/P >15/1

ướ

ế

ế ư

ả ụ ả ụ T o l c T o l c ả ầ c  ao  nuôi  là  do  qu n  xã  t o  này  quy t  ế ướ ả ụ c  s   có  màu

Màu  n ị đ nh,  khi  t o  l c  chi m  u  th   n xanh nh tạ

   Chúng  là  qu n  xã  t o  không  có  tính  đ c,  kích  c   ỡ

ả ầ ộ

ậ ỏ ả t o nh , không gây mùi cho v t nuôi.

   Đ ng  th i

ự ể ặ ờ Chlorella sp. có  kh   năng  s n  sinh  ra  ả ủ ấ tri n  c a  vi c  ch t  ngăn  ch n  s   phát

ồ ượ đ khu n ẩ Vibrio sp..

ệ ấ ữ ơ ưỡ ng ch t h u c  và hàm l

 Đi u  ki n  cho  nhóm  t o  này  phát  tri n  là  hàm  ả ố ng mu i dinh d ng  ệ ề ừ 7­14/1 là đi u ki n    ề ữ

ỉ ệ

ượ  N/P là t ể ề ượ l ở ứ  m c trung bình, t  l ưở lý t ng cho chúng phát tri n b n v ng.

T o lamảT o lamả T o  Lam  (t o  xanh  hay  vi  khu n  lam):  ph n  l n  ầ ớ ỗ i d ng t p đoàn hay đa bào hình s i, hình chu i

ả ướ ạ ạ ơ ả ậ d h t đ n hay phân nhánh.

ả ạ ợ ỗ bào  t o  lam  d ng  s i  –  chu i  h t

ố ế *  Đ i  đa  s   t ế ạ ườ ị ị ng có t ạ  bào d  hình (d  bào). th

  Đ i v i th y s n t o lam đ

ủ ả ả ố ớ ượ ạ ộ ả c xem là t o đ c h i

vì :

ế ấ ộ ộ ố + M t s  loài ti t ra ch t đ c.

ườ ệ ượ ở +M t  s   loài  th ng  gây  hi n  t ng  n   hoa  trong

ộ ố c.ướ n

ượ

ưở

ố ng  mu i  dinh  ng  cho  nhóm

Trong  ao  nuôi,  khi  hàm  l ề ưỡ ng  cao  là  đi u  ki n  lý  t d ể ả t o lam phát tri n.

thì  t o  lam  s   phát

ế ư

  T   l ỉ ệ N/P  là  t ừ   3­5/1  ế ể tri n chi m  u th .

Trong ao nuôi tôm th

ỉ ể

ự ơ ả

c chia thành 2

ườ ng ch  tìm th y vài  ể ặ loài t o lam, d a vào đ c đi m hình thái, đ   ượ ơ đ n gi n h n t o lam đ ạ d ng:

+ T o lam d ng s i và t o lam d ng h t.

ợ :Nostoc sp.,Anabaena

+ T o lam d ng s i

ạ sp., Oscillatoria sp.,...

ườ

ng th y

T o lam d ng h t th ạ là Microcystis sp.,…

ế

ồ   màng  t

Khi  t o  lam  xu t  hi n  nhi u  trong  ao  nuôi  s   ẽ làm  cho  tôm  nuôi  có  mùi  hôi,  đ ng  th i  còn  là  ể ờ ở   bào  có  th   nhóm  th i  ra  ch t  nh n  ủ ẽ gây t c ngh n mang c a tôm.

M t  s   tr

ị ng  h p  tôm  b   phân  tr ng  th

ộ ố ườ ấ

ườ

ườ ộ ng ru t tôm

ng  ở

tìm th y nhóm t o này trong đ ư ạ d ng ch a tiêu hóa.

ạ ả ướ ớ ề c l n, nhi u loài

dài đ n vài milimet. ể ệ ấ ậ ấ ả T o lam là d ng t o có kích th ế D u hi u có th  nh n th y:

ướ ậ ướ ơ ổ c s n, n i ván xanh

ặ ướ + N c có màu xanh đ m, xanh n c, trên m t n

ắ ổ ờ ắ + Lúc tr i n ng g t th ừ ng n i thành t ng đám trên

ặ ướ ườ ố m t n c và phía cu i gió.

+ khi t o già thì n i ván xanh

ở ố  cu i gió, lúc này có  ợ ạ ạ ạ c t o lam d ng h t hay d ng s i

ả ậ ể th  nh n bi ắ ằ b ng m t th ổ ế ượ ả t đ ườ ng.

ộ ạ

 Tính  đ c  c a  t o  lam  d ng  h t  và  d ng  s i  đ u  ạ ợ ề ơ ộ ng  đ c  h n  do  ườ ng  ăn  ph i

ả ạ ng  vào  mang  tôm  và  tôm  cũng  th

ượ ạ ủ ả ườ ư ư nh   nhau  Nh ng  d ng  s i  th ướ v ư nh ng không tiêu hóa đ c.

 T o phát tri n m nh vào các tháng nóng trong năm .

ể ạ ả

 M t  s   t o  lam  có  th   ti n  hành  quang  h p  trong  ể ế ươ ng t

ộ ố ả ườ ự ư ế ẩ ợ  nh  vi khu n. ng y m khí t môi tr

ả ả

ắ ắ T o m t T o m t

ườ

T o  m t  là  sinh  v t  ch   th   c a  môi  tr ậ ơ

ị ủ ố

ữ ưỡ

ễ ườ

ng  nhi m  b n  h u  c ,  chúng  s ng  trong  môi  tr

ẩ ng phú d

ng.

ủ ế

T o  m t  ch   y u  phân  b

ộ ố

ố ở ố

c  ng t,  m t  s   ít  loài  s ng

ự ủ   các  th y  v c  ở ướ ợ   c  l

n

ả ướ n m n. ặ

ườ

Trong  các  ao  nuôi  tôm  cá  khi  đáy  ao  ng  tìm  th y  m t  s   loài

ễ nhi m  b n  th như

Các váng màu xanh, vàng, đ , nâu trong các ao  ắ ng là váng t o m t

ườ ả tù th

ấ ệ

ệ ủ ả ề

ắ ắ

S  xu t hi n c a t o m t trong ao nuôi  báo  hi u  n n  đáy  ao  b t  đ u  nhi m  b n.ẩ

 Trong nuôi thâm canh là do th c ăn d   ư

th a nhi u,

V i các mô hình ít cho ăn khi xu t hi n  ệ ấ ướ ị c  b   ô  nhóm  t o  này  là  do  ngu n  n ẩ ễ ễ nhi m  ho c  do  n n  đáy  đã  nhi m  b n  ừ ướ t  tr

c.

ậ ợ

Trong đi u ki n thu n l

ố ấ

ề ả

ữ ơ ả i nhi u h u c , t o  ế ưở ng đ n  ễ ng oxy hòa tan trong ao và làm nhi m

ườ

ướ

ắ m t tăng sinh kh i r t nhanh  nh h ượ hàm l ẩ b n thêm môi tr

c ao.

ng n

ậ ộ

ế

Khi t o m t phát tri n v i m t đ  cao chi m  ể ả ướ ẽ ế u th  trong ao n c s  có màu xanh rau má,  ợ ộ ố ườ

ng h p có màu nâu đen

ư m t s  tr

.

ể ố ế ể ố ế

ủ ủ

ự ự

ầ ầ

ể ả ể ả S  phát tri n n i ti p nhau c a qu n th  t o   S  phát tri n n i ti p nhau c a qu n th  t o

ườ

ưỡ

ớ ả

ườ ng  có  dinh  ả ng  t o  Khuê  và  ướ ể  tr c tiên. Khi  ố ẽ ế ng  tăng,  ti p  n i  s   là   đó là l p t o

Theo  Lewis  (1978)  khi  môi  tr ưỡ d ng  th p,  thông  th ầ ớ ả l p t o Giáp tr n phát tri n ấ các  ch t  dinh  d ế ả ụ ả t o L c đ n t o Lam và sau Giáp hai roi.

ể ủ ể ủ

ố ộ ố ộ

T c đ  phát tri n c a các nhóm t T c đ  phát tri n c a các nhóm t

ảoo ả

ủ ả

luôn luôn kém

ể ố T c đ  phát tri n c a t o Lam ả ơ h n các nhóm t o khác:

+

t đ  20

ầ ớ ả

ệ ố

Ở ệ ộ   oC, ánh sáng b o hòa, trong  nhi ộ m t ngày ph n l n t o Lam có h  s  phân  đôi t

0,3­1,4,

.

0,8­1,9 và

+ T o Khuê là ơ   +  T o L c đ n bào là 1,3­2,3 ườ

ng n  hoa sau các nhóm

ả ả ả T o Lam th ả t o khác.

ệ ươ

ể ố

ự ả ụ ả ả ng  tôm  trên  b   đ t  ngoài  tr i  cũng  Thí  nghi m  ấ cho  th y  trong  su t  30  ngày  s   phát  tri n  c a  t o  theo trình t ờ ể ặ ủ ả ự  t o Khuê, t o L c sau cùng là t o Lam

.

ả ứ

ạ ự ạ ấ ở ầ ấ ngày th  1 và đ t c c đ i   ngày

ể ừ phát tri n t ả  ngày th  5 sau đó gi m d n và th p nh t  ứ ề + T o Khuê  ở ứ th  9 kéo dài v  sau;

ạ ể +Ti p  đó  là  s   phát  tri n  m nh  c a

ượ ủ t o  L c ụ ,  chúng  ả ể ả ầ   ngày  th   8­9,  qu n  th   t o  sau  đó  ủ ng  c a  chúng   sinh  l

ế ự ạ ở ạ ự đ t  c c  đ i  ượ đ c  thay  th   b i  ạ ự ạ ở đ t c c đ i ả ế ở t o  Lam ứ  ngày th  10­11.

ồ ấ

ề ượ ướ ng  ng

ệ ầ ệ ờ Đ ng th i thí nghi m trên cũng cho th y hàm l ầ ấ ừ   ban  đ u  và  có  chi u  h NH3  và  NO2  th p  t ề ố tăng d n v  cu i thí nghi m.

ộ ả ộ ả

ấ ả ộ ấ ả ộ Nguyên nhân m t t o đ t ng t x y ra trong  Nguyên nhân m t t o đ t ng t x y ra trong  ao nuôi tôm? ao nuôi tôm?

ưỡ

m t  th i  đi m  nào  đó  mu i  dinh  d

ố ể ờ ng  ự ệ ạ t, không đ  cung c p cho s   ể ủ ả

Ở ộ trong ao c n ki phát tri n c a t o.

ượ

S   bi n  đ ng  quá  l n  c a  hàm  l

ủ ộ

ộ ố ớ

ự ế ớ ng  oxy  ộ ố (O2),  cacbonic  (CO2)  và  đ   pH  trong  m t  s   th i đi m trong ngày đêm s  làm m t s  l n  ị ả t o b  tàn l

i.

ưở ưở

Khi ao m t t o s   nh h Khi ao m t t o s   nh h

ng  ng

ấ ả ẽ ả ấ ả ẽ ả gì? gì?

ị ả

ưở

pH  b   gi m  đ t  ng t,  do  nh  h ộ

ả ả ồ

ộ ỷ ả

ng  c a  ộ ồ quá  trình  phân  hu   xác  t o  làm  n ng  đ   2,  khí  O2  cũng  b   gi m,  n ng  đ   khí  CO NH3, H2S tăng lên nhi uề .

ướ

ổ ng  s ng  c a  tôm  s   b   thay  đ i  ự i cho s

ẽ ị ấ ợ ng b t l

Môi  tr ộ ố

ườ ộ ủ

ề đ t ng t theo chi u h . s ng c a tôm nuôi

ắ ể ẫ ớ ụ

N u không kh c ph c k p th i s  làm tôm  ụ ế ị ờ ẽ ị ệ ượ ế ng tôm b   y u đi và có th  d n t i hi n t ớ ưở ả ớ i  r t  đáy  và  hao  h t  làm  nh  h ng  t . năng su t nuôi

ị ấ ị ấ

ệ ệ

Ngay khi phát hi n ao b  m t  Ngay khi phát hi n ao b  m t  t oảt oả  nên?  nên?

Cung c p Oấ

ằ ả

2 ngay cho tôm nhi u nh t có  ể ạ ử ụ th  cho tôm b ng cách s  d ng máy qu t  ẩ ướ 2  cho  c,  các  s n  ph m  cung  c p  O n tôm.

ượ

ượ

ẽ Khi  đó  s   làm  tăng  đ ầ

ng  O ế ượ

2  c

ư

trong ao và cũng ph n nào h n ch  đ tính đ c c a các khí nh  CO

c  hàm  l ạ 2, NH3, H2S

i  50%  l

Ph i gi m ngay l ả ượ ớ ườ

ớ ẽ ắ

ượ ng th c  ăn c a tôm  ng  th c  ăn  so  v i  lúc  ồ ế ng  vì  khi  tôm  y u  s   b t  m i

ả ừ   30  t t bình  th ít.

ẽ ẫ

ư

N u  cho  ăn  nh   lúc  bình  th ườ ng  s   d n  ứ ng  d   th a  th c  ăn  và  làm

ế ư ượ ệ ớ i  hi n  t t ệ ố ứ tăng h  s  th c ăn.

ướ

ạ c s ch

ế ể

ố ướ

Ti p theo t đ  thay n

t nh t là tìm ngu n n c cho ao tôm.

ằ ạ

ơ

ướ ượ

c  trong  ao  ng  khí  đ c

ả ả

B ng  cách  này  s   làm  n ể s ch  h n  và  gi m  thi u  l ệ nhanh và hi u qu  nh t.

ướ

ế ế ặ

ơ ử

B c k  ti p có th  dùng vôi k t h p v i  ớ ế ợ ể ắ đ   làm  l ng  các    l ng  xu ng

ể zeolite  ho c  daimetine  ễ xác  t o  và  ch t  ô  nhi m  l đáy.

ế

ể ả

ư

Sau đó dùng ch  ph m sinh h c đ  phân  ẩ ấ hu  các ch t này cũng nh  làm gi m khí  đ c trong ao .

ự ự phòng phát sinh  DD  phòng phát sinh

ớ ả ’’’’ ớ ả r t t o ‘‘‘‘r t t o

ử ụ

ườ

ố ắ ệ ể ng  NH ố ng đ i cao

ử ụ

C   g ng  không  s   d ng  phân  bón  ng,  nông  nghi p  đ   gây  màu.  Thông  th ượ 3 trong  phân  bón  nông  hàm  l ả ấ ố ệ ệ ươ . Tuy hi u qu  r t t nghi p t t  ạ ư nh ng l i không an toàn, nên s  d ng các  ọ ạ lo i phân bón sinh h c chuyên dùng trong  ủ th y s n.

ướ

Xác  đ nh  chính  xác  th i  đi m  thay  n

c

và thêm n

cướ .

ưỡ

Bón  phân  b   sung  dinh  d ổ

ế

ng,  có  đi u  t  h t  nguyên  sinh  đ ng

ườ

ệ ệ ki n  nên  tiêu  di ướ ồ ậ v t trong n

ử c r i hãy x  lý môi tr

ộ ng.

Th ườ ấ

ng xuyên ki m tra pH trong ao, n u  ạ

ờ ử ụ

t

ể ề

ế ể ả ị ả th y pH gi m ph i k p th i s  d ng vôi t ao đ  đi u ch nh pH.

ư

Khi th i ti

t là khi quy  ầ

ầ ờ ế t m a d m, đ c bi ớ ậ ộ cách tôm l n và m t đ  cao, c n nhanh  ở ộ chóng kh i đ ng máy qu t khí đ  tăng  oxy trong ao nuôi.

ệ ệ

ự ự

ể ể

ể ổ ị ể ổ ị Bi n pháp đ   n đ nh s  phát tri n  Bi n pháp đ   n đ nh s  phát tri n  ủ ả ủ ả c a t o c a t o

ườ

ng

 Đ nh k  dùng men vi sinh ho c dùng đ ể ố cát bón xu ng ao đ :

+

ả ữ

ơ ủ

ỷ +  Thúc  đ y  s   phân  hu   mùn  b   h u  c   c a

ẩ ự ậ

ệ h  vi sinh v t có l

i.

ườ

ng  th

ng  xuyên,  liên

ưỡ ố +  T o  mu i  dinh  d ể ả ụ t c cho t o phát tri n.

 N u  có  ngu n  n ườ

ệ c  d   tr   t

ướ ị ướ ng  n  đ nh  có  th   thay  n ề t,  có  các  đi u  ki n  ớ c  m i  cho  ao

ạ ự ữ ố ồ ế ể ổ môi  tr ể ả khi t o phát tri n quá m nh.

 Bón  vôi  s ng  ho c  vôi  Dolomite  (CaMg(CO3)2)

ố ừ ặ ớ ề ượ ng t xu ng v i li u l 100­200 kg/ha/10 ngày.

ả ả

ể ể

Các gi Các gi

ộ ả ố ớ ả đ c (t o  ộ ả ố ớ ả đ c (t o

i pháp ki m soát đ i v i t o  i pháp ki m soát đ i v i t o  lamlam))::

ườ

c và tăng c ướ

ụ ng s c khí:  ụ c  và  gia  tăng  s c  khí  trong  ao

ượ

ộ ướ  Đ o tr n n ộ ­  Đ o  tr n  n giúp gia tăng hàm l

ng oxy hòa tan.

ượ

ướ ớ ả

ỗ ­  Thay  đ i  hàm  l ủ ổ thay  đ i  pH  c a  ao  theo  h ợ ạ ả loài t o có l

ng  khí  carbonic  trong  ao  và  i  cho  các  ng  có  l i c nh tranh v i t o lam

Ph m  màu  bón  vào  ao  cùng  v i  vi c  đ o  tr   ộ ả ệ ự ể ả ng đ  sáng đ  gi m s

ạ c nh m h n ch  c

ế ườ ợ ủ ả

ộ ằ ưở ng quang h p c a t o.

ẩ ướ n tăng tr

ấ ữ

ướ ố ơ

ạ ỏ

c t

Vi sinh và enzyme:  vi khu n và enzyme s  phân h y nhanh ch t h u  ồ ụ ơ c , tiêu th  ngu n carbon, phosphor, potassium và  ấ ượ t h n lo i b  các  ng n nitrogen giúp ch t l ả ệ i cho t o lam.  đi u ki n có l

ượ ử ụ

Tilapia: cá rô phi đ

ể ể c s  d ng đ  ki m soát tao

ả ợ lam và t o s i trong ao.

ụ ấ

K t t a:  ế ủ Aluminum sulfate đ

ch t

c s  d ng đ  keo t ờ

ể ồ

ượ ử ụ ộ ả ẩ ủ v n c a ao, t o và phosphorous đ ng th i tăng đ   ủ ướ ệ đ m pH c a n ầ

c.  Tuy nhiên c n đo l

ể ng phosphor trong ao đ

ượ ng Aluminum sulfate (

bi Phèn đ n ( Nhôm Sulfate ) ­ Aluminium sulfate Al2(SO4)3

ế ượ t l ơ )c n dùng thêm.

Nh   v y,  ‘‘trong  ao  l u  gi

ư ữ ả ồ ị

ổ ị ề ệ

ư ậ ớ ,ế

Gi m đáng k  h  s  th c ăn, h  giá thành s n xu t,

và  n  đ nh  t o  đ ng  ả ổ ữ nghĩa v i mô hình b n v ng,  n đ nh, có hi u qu   kinh t ả ạ ả ấ

ắ ể ệ ố ứ ờ rút ng n th i gian nuôi,

tăng  t ồ

ả ế ộ ,  tăng  đ

ướ ệ ỷ ệ ố   s ng,  tăng  hi u  qu   kinh  t   l ạ ề đ ng đ u, đ t kích th c hàng hoá’’ .

ơ

ưở

ế

Nit

T  l ỷ ệ  và Phospho  nh h ng đ n  ả ộ ố ể ự s  phát tri n m t s  loài t o trong ao  nuôi tôm.

ơ ế ố ữ quan

(N) và phospho (P) là nh ng y u t ể ­ Nit ả ọ tr ng giúp t o phát tri n.

ỷ ệ ầ ế N:P = 7:1 là t c n thi l ả t cho t o phát

ỷ ệ ­ T  l tri n. ể

ả ề ế ố này đ u hi n di n trong ao

ệ ủ ệ ữ ơ

ượ ế ầ ơ ấ ng phospho thì th p h n và c n thi t

­ C  hai y u t thông qua quá trình phân h y h u c , tuy nhiên  hàm l h n. ơ

ơ ứ ề ả ­ C  nit và phospho đ u có trong th c ăn tôm,

chính vì th  cho ăn d  th a th

ế ả ng làm t o

ư ừ ế ể ườ ặ phát tri n dày đ c, gây thi u oxy.

Thành ph n gi ng loài t o phát tri n trong ao

ụ ố ỷ ệ ộ  l ph  thu c vào t ả  N:P. Khi t ể  N:P cao, ỷ ệ  l

ư ừ ế ườ ả ng  làm  t o

Chính  vì  th   cho  ăn  d   th a  th ặ phát tri n dày đ c, gây thi u oxy.

ế ể

ể ả ầ

Thành  ph n  gi ng  loài  t o  phát  tri n  trong  ao   N:P. Khi t

ụ ố ỷ ệ ộ  l ph  thu c vào t N:P cao, ỷ ệ  l

ồ ứ ả ụ

ư ư

ế ồ ứ ắ

T c ngu n P trong ao th p thì t o l c, t o khuê  ấ ả ấ ỷ ệ ế ế   N:P  th p,  t c  chi m  u  th ,  nh ng  n u  t   l ả ả ả ngu n P càng cao thì t o lam, t o giáp t o m t  ẽ s  phát tri n.

ế ẫ

Trong  nuôi  thâm  canh  nguyên  nhân  d n  đ n  c ao nuôi thay đ i là do th c ăn d  và

ứ ư ổ

ướ ả ề màu n ấ ch t th i quá nhi u.

K t qu  ki m tra hàm l ỉ ử ụ

ế ượ ng N, P trong n c ao

ả ể ấ ướ cho th y tôm ch  s  d ng 21%N và 19%P

Trong  đó  ch   có  22%  t ng  l ỉ

ườ ướ ư ượ ổ ng  N  đ a  vào  ẩ ả c  chuy n  hóa  thành  s n  ph m,57%  th i  ra  ắ c và 14% l ng đáy. ượ đ môi tr ể ng n

ố ộ ệ ấ

Theo  m t  s   tài  li u  báo  cáo  cho  th y  có  ị kho ng  63­78%  N  và  76­80%  P  cho  tôm  ăn  b   thoát ra môi tr

ườ ặ ố ng ho c xu ng đáy.

ượ ụ ấ c tôm h p h  và bài

Nit ti

d ế ướ ạ ơ ướ ạ t d i d ng protein đ i d ng ammoniac.

Kho ng 14%N và 21%P t ng l ượ

ả ượ ổ ng th c ăn sau

ậ ổ ử ụ ự ứ c th c v t n i s  d ng, khi phân rã đ

l

ủ ẩ ấ ng còn l ạ ượ i đ c vi khu n, n m phân h y và

ượ ử ụ s  d ng.

Nh   v y  t ng  l ư ậ ổ ể ấ ả

ơ ượ ng  nit

ố ượ

ả   và  phospho  s n  sinh  ứ ươ ra đ  nuôi 1 t n tôm bán thâm canh t ng  ng  ệ ố kho ng 30kg N và 2,7kgP,  trong  h  th ng nuôi  ấ ừ  7 – 31  ng này tăng g p t thâm canh thì kh i l l n.ầ

ả ơ ả ơ C m  n!!! C m  n!!!