T NH Y HÒA BÌNH
BAN T CH C
*
S 16 - HD/BTCTU
ĐNG C NG S N VI T NAM
Hòa Bình, ngày 15 tháng 01 năm 2019
H NG D NƯỚ
n i dung sinh ho t chi b trong các lo i hình chi b
-----
Th c hi n K t lu n s 18-KL/TW, ngày 22/9/2017 c a Ban Bí thế ư
khóa XII v ti p t c đy m nh th c hi n Ch th s 10-CT/TW c a Ban Bí ế
th khóa Xư “V nâng cao ch t l ng sinh ho t chi b trong tình hình m i ượ ;
H ng d n s 12-HD/BTCTW ngày 06/7/2018 c a Ban T ch c Trungướ
ng h ng d n m t s v n đ v nâng cao ch t l ng sinh ho t chiươ ư ượ
b . Ban T ch c T nh u h ng d n n i dung sinh ho t chi b th ng ướ ườ
l , sinh ho t chuyên đ trong các lo i hình chi b nh sau: ư
I. M C ĐÍCH, YÊU C U
1. Nâng cao nh n th c, trách nhi m c a c p y, t ch c đng, bí th ư
chi b và đng viên v m c đch, ý nghĩa, t m quan tr ng c a sinh ho t chi
b . Phát huy u đi m, kh c ph c h n ch , khuy t đi m trong sinh ho t chi ư ế ế
b , qua đó đánh giá đúng ch t l ng sinh ho t đi v i các lo i hình chi b . ượ
Đa vi c h c t p và làm theo t t ng, đo đc, phong cách H Chí Minh;ư ư ưở
t phê bình và phê bình theo tinh th n Ngh quy t Trung ng 4 khóa XI, ế ươ
Ngh quy t Trung ng 4 khóa XII tr thành n i dung th ng xuyên trong ế ươ ườ
sinh ho t chi b , góp ph n c ng c , nâng cao năng l c lãnh đo, s c chi n ế
đu c a t ch c đng, đng viên.
2. Các c p y, t ch c đng ti p t c quán tri t sâu s c các ngh ế
quy t, ch th , h ng d n c a Trung ng v sinh ho t chi b ; tăng c ngế ướ ươ ườ
lãnh đo, h ng d n, ki m tra, giám sát vi c ch p hành nguyên t c t ướ
ch c và sinh ho t đng, th c hi n nguyên t c t p trung dân ch , t phê
bình và phê bình, gi gìn k c ng, k lu t trong Đng, b o đm tính lãnh ươ
đo, tính giáo d c, tính chi n đu trong sinh ho t chi b . ế
3. Chi y, chi b ph i chu n b t t và th ng xuyên đi m i n i dung ườ
sinh ho t b o đm đúng quy đnh, h ng d n c a Trung ng, T nh y, ướ ươ
phù h p v i tình hình, đc đi m c a chi b ; nâng cao hi u qu lãnh đo
th c hi n ngh quy t c a c p y các c p, c a chi b . M i đng viên, nh t ế
là đng viên gi ch c v lãnh đo, qu n lý và bí th chi b ph i nêu cao ư
vai trò tiên phong g ng m u trong sinh ho t chi b , gi gìn s đoàn k tươ ế
th ng nh t, tình đng chí, tích c c tham gia đóng góp ý ki n trong các bu i ế
sinh ho t và th c hi n t t nhi m v đc chi b phân công; c p y n m ượ
ch c tình hình t t ng, ph m ch t đo đc, l i s ng c a đng viên; có ư ưở
bi n pháp c th đ nâng cao năng l c lãnh đo, s c chi n đu c a chi b , ế
đng viên.
II. N I DUNG
1. N i dung sinh ho t chung đi v i các lo i hình chi b
1.1. Sinh ho t th ng l ườ
a) Công tác chính tr t t ng ư ưở
- L a ch n thông tin th i s n i b t trong n c, qu c t , các v n đ ướ ế
n i b t c a đa ph ng, c quan, đn v sát v i tình hình và phù h p v i ươ ơ ơ
ch c năng, nhi m v c a chi b đ ph bi n, trao đi (n i dung thông tin ế
c n ch n l c thi t th c, b o đm chính xác và phù h p v i t ng nhóm đi ế
t ng); thông báo k p nh ng ch tr ng, các văn b n m i c a Đng, Nhàượ ươ
n c, c a c p y, t ch c đng, chính quy n, m t tr n t qu c và cácướ
đoàn th chính tr - xã h i các c p c n ph bi n đn chi b . ế ế
- Đánh giá tình hình t t ng c a đng viên, qu n chúng thu c ph mư ưở
vi lãnh đo c a chi b ; nh ng v n đ t t ng chi b c n quan tâm. K p ư ưở
th i đnh h ng nh n th c, t t ng cho đng viên. ướ ư ưở
b) Th c hi n nhi m v chính tr
- Đánh giá k t qu công tác lãnh đo, ch đo th c hi n nhi m vế
chính tr c a chi b trong tháng và vi c th c hi n nhi m v chính tr c a
đng viên; tình hình đng viên th c hi n ch tr ng, đng l i, chính sách ươ ườ
c a Đng và c a Nhà n c, ngh quy t, ch th c a c p y c p trên và ướ ế
nhi m v đc chi b phân công, ch rõ nh ng vi c đã làm đc, ch a làm ượ ượ ư
đc, nguyên nhân, xác đnh rõ trách nhi m c a t p th và cá nhân đ đượ
ra bi n pháp kh c ph c.
- Đánh giá vi c h c t p và th c hi n Ngh quy t Trung ng 4 khóa ế ươ
XI “M t s v n đ c p bách v xây d ng Đng hi n nay”, Ngh quy t ế
Trung ng 4 khóa XII “v tăng c ng xây d ng, ch nh đn Đng, ngănươ ườ
ch n, đy lùi s suy thoái v t t ng chính tr , đo đc, l i s ng, nh ng ư ưở
bi u hi n “t di n bi n”, “t chuy n hóa” trong n i b g n v i vi c th c ế
hi n Ch th 05 c a B Chính tr v đy m nh h c t p, làm theo t t ng, ư ưở
đo đc, phong cách H Chí Minh c a đng viên. Đng th i bi u d ng ươ
nh ng đng viên tiên phong, g ng m u, có vi c làm c th , thi t th c ươ ế
2
trong th c hi n, nh : Có trách ư nhi m v i công vi c đc giao; ượ
th c hi n nghiêm quy ch , n i quy và gi gi c làm vi c, s d ng th i gi ế
làm vi c có hi u qu ; có tinh th n đoàn k t, giúp đ đng chí, đng ế
nghi p; nêu cao tính t phê bình và phê bình, kiên quy t đu tranh v i ế
nh ng hành vi và bi u hi n sai trái; s n sàng nh n nhi m v và hoàn thành
t t nhi m v đc giao; tham gia nhi t tình có trách nhi m v i các ho t ượ
đng phong trào do đa ph ng, c quan, đn v cũng nh các t ch c đoàn ươ ơ ơ ư
th chính tr - xã h i phát đng …
- Đng viên, nh t là ng i đng đu liên h , đánh giá vi c th c hi n ư
n i dung đã cam k t theo Ngh quy t Trung ng 4 khóa XII; các văn b n ế ế ươ
c a Ban Th ng v T nh y v vi c xây d ng cam k t, k ho ch th c ườ ế ế
hi n các ngh quy t, quy đnh c a Đng; v m t s v n đ c n làm ngay ế
đ tăng c ng vai trò nêu g ng c a cán b , đng viên…; v nh ng đi u ườ ươ
đng viên không đc làm và trách nhi m nêu g ng c a cán b , đng ượ ươ
viên theo quy đnh c a Trung ng, c a c p y các c p; v ch ng ch y ươ
ch c, ch y quy n và ch ng ch nghĩa cá nhân, quan liêu, xã r i qu n
chúng.
- K t qu lãnh đo chính quy n, các đoàn th - chính tr xã h i, ch rõế
k t qu nh ng vi c đã làm đc; nh ng vi c ch a làm đc, nguyên nhânế ượ ư ượ
và đ ra bi n pháp đ lãnh đo, ch đo trong tháng ti p theo. ế
- Xác đnh nhi m v c th c a chi b trong tháng ti p theo và bi n ế
pháp lãnh đo, ch đo đ t ch c th c hi n, nh t là gi i quy t các v n đ ế
n i c m tr c m t đ th c hi n trong tháng t i theo ch c năng, nhi m v ướ
c a chi b và s ch đo c a c p y c p trên. Đng th i, phân công nhi m
v c th cho t ng đng viên th c hi n và xác đnh rõ th i gian hoàn
thành.
1.2. Sinh ho t chuyên đ
Căn c ch th , ngh quy t và đnh h ng c a c p trên, tình hình, đc ế ướ
đi m c a chi b , m i quý ít nh t m t l n chi b t ch c sinh ho t chuyên
đ theo các nhóm v n đ sau:
- V h c t p và làm theo t t ng, đo đc, phong cách H Chí Minh ư ưở
theo h ng d n c a Trung ng và c p y, t ch c đng c p trên.ướ ươ
- V các gi i pháp nâng cao trình đ lý lu n chính tr , chuyên môn,
nghi p v , năng l c công tác c a đi ngũ cán b , đng viên.
- V tri n khai th c hi n các ch th , ngh quy t, quy đnh c a Đng, ế
pháp lu t c a Nhà n c liên quan tr c ti p đn s lãnh đo, ch đo c a ướ ế ế
chi b .
3
- V các gi i pháp phòng, ch ng, kh c ph c, s a ch a các
bi u hi n suy thoái v t t ng chính tr , đo đc, l i s ng, nh ng bi u ư ưở
hi n “t di n bi n”, “t chuy n hóa” trong chi b . ế
- V công tác xây d ng Đng, xây d ng h th ng chính tr , xây d ng
c quan, đn v v ng m nh; đu tranh phòng ch ng tham nhũng, lãng phí,ơ ơ
tiêu c c, quan liêu, xa dân, cá nhân ch nghĩa đa ph ng, c quan, đn v . ươ ơ ơ
- V nâng cao ch t l ng, hi u qu công tác chuyên môn c a c ượ ơ
quan, đn v , chi b .ơ
- V giáo d c truy n th ng cách m ng, truy n th ng c a đa ph ng, ươ
c quan, đn v cho cán b , đng viên.ơ ơ
- V các gi i pháp xây d ng nông thôn m i, đô th văn minh.
- V xây d ng thôn, b n, khu dân c , t dân ph , khu ph văn hoá ư
theo h ng c (ươ ướ quy cướ ) đã xây d ng; bi n pháp giúp đ đng viên có
hoàn c nh đc bi t khó khăn.
- V c ng c chi b y u kém, xây d ng chi b trong s ch, v ng ế
m nh.
- V công tác đào t o, b i d ng cán b và t o ngu n phát tri n đng ưỡ
viên; công tác qu n lý đng viên.
- V bi u d ng, nêu g ng h c t p đng viên tiêu bi u, g ng m u ươ ươ ươ
trong th c hi n nhi m v đng viên; trong xây d ng c quan, đn v , đa ơ ơ
ph ng; phát tri n kinh t ươ ế
- Các v n đ khác theo ch c năng, nhi m v ; đc đi m, tình hình chi
b ; tình hình th i s trong n c, qu c t ; lĩnh v c ngành, đa ph ng…. ướ ế ươ
2. N i dung c th đi v i t ng lo i hình chi b
Ngoài nh ng n i dung sinh ho t chung nêu trên, các lo i hình chi b
c n bám sát ch c năng, nhi m v và đc đi m, tình hình c th c a chi b
mình, hàng tháng chi b sinh ho t t p trung vào m t s n i dung c th
sau:
2.1. Chi b khu dân c khu v c nông thôn ư
- S lãnh đo c a chi b và vai trò, trách nhi m c a m i đng viên
trong vi c th c hi n các ch tr ng, nhi m v c a c p y c p trên, phát ươ
tri n kinh t h gia đình, xây d ng thôn văn hóa, ngăn ch n các tai, t n n ế
xã h i, xây d ng nông thôn m i; vi c chuy n d ch c c u kinh t , cây ơ ế
tr ng, v t nuôi, phát tri n các lo i hình d ch v và áp d ng các ti n b ế
khoa h c - công ngh vào s n xu t; vi c th c hi n nghĩa v đi v i Nhà
n c; các ho t đng nhân đo, t thi n; th c hi n chính sách đi v iướ
4
ng i có công; công tác xoá đói,ườ gi m nghèo, nâng cao đi s ng v t
ch t và tinh th n c a nhân dân.
- Vi c th c hi n quy ch dân ch c s và cu c v n đng xây d ng ế ơ
thôn m i; vi c th c hi n Lu t Hôn nhân và Gia đình; th c hi n chính sách
dân s - k ho ch hoá gia đình; tình hình an ninh, tr t t và vi c gi i quy t ế ế
nh ng ki n ngh , t cáo, tranh ch p x y ra trong thôn (n u có). ế ế
- Vi c th c hi n n p s ng văn hóa trong vi c c i, vi c tang, l h i. ế ướ
- Vi c đu tranh phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí; công tác qu n lý,
s d ng đt đai; b o đm v sinh môi tr ng, phòng, ch ng d ch b nh; an ườ
toàn giao thông, đu tranh phòng, ch ng các t n n xã h i trên đa bàn.
- Vi c lãnh đo, xây d ng c ng c chính quy n, ban công tác m t
tr n và các đoàn th qu n chúng thôn; tinh th n đoàn k t, ế g n bó tình
làng, nghĩa xóm, đùm b c, giúp đ l n nhau; th c hi n t t chính sách dân
t c, tôn giáo c a Đng, Nhà n c; phong trào toàn dân đoàn k t xây d ng ướ ế
đi s ng văn hóa khu dân c . ư
- Vi c tuyên truy n v n đng nhân dân không tin, không nghe,
không tham gia ho t đng tôn giáo trái phép, gi gìn, b o v giá tr ,
truy n th ng văn hoá t t đp c a dân t c, b o đm an ninh tr t t trên
đa bàn; công tác n m tình hình d lu n và đnh h ng d lu n trong qu n ư ướ ư
chúng nhân dân.
- Vi c đôn đc, giám sát, ki m tra đng viên ch p hành Đi u l , ngh
quy t, ch th c a Đng, pháp lu t c a Nhà n c; phân công công tác choế ướ
đng viên, có ki m đi m, đánh giá vi c th c hi n nhi m v c a đng viên
theo quy đnh và t o đi u ki n đ đng viên hoàn thành nhi m v c a
ng i đng viên; đ ra nhi m v và bi n pháp xây d ng chi b trong s ch,ườ
v ng m nh; vi c ph i h p v i các t ch c đng trên đa bàn và các t
ch c đng có đng viên, cán b , công ch c đang c trú trên đa bàn th c ư
hi n các ngh quy t, ch th c a Đng, pháp lu t c a Nhà n c và các ế ướ
nhi m v c a đa ph ng. ươ
- Vi c b i d ng, giúp đ qu n chúng, giáo d c th h tr , t o ưỡ ế
ngu n phát tri n đng viên; công tác qu n lý đng viên.
2.2. Chi b khu dân cư khu v c đô th
- S lãnh đo c a chi b và vai trò, trách nhi m c a đng viên trong
vi c th c hi n các ch tr ng, nhi m v c a c p y c p trên, ươ nhi m v
phát tri n kinh t , áp d ng các ti n b khoa h c - công ngh vào s n xu t, ế ế
kinh doanh, d ch v theo đúng quy đnh c a pháp lu t, vi c th c hi n nghĩa
v đi v i Nhà n c; công tác phát tri n kinh t gia đình, xoá đói, gi m ướ ế
5