H NG D N S D NG TÀI LI U ÔN T P THI THPT QU C GIAƯỚ
MÔN: TI NG ANH
(L u hành n i b )ư
Đ nâng cao ch t l ng công tác ôn t p cho h c sinh d thi k thi THPT qu c gia năm 2015 và ượ
các năm ti p theo, đc bi t đi v i h c sinh ch a đt chu n ki n th c k năng, S GD&ĐT đã tế ư ế
ch c h i th o xây d ng ch ng trình và tài li u ôn t p dành cho giáo viên và h c sinh. Đ đm b o ươ
hi u qu công tác ôn t p, cán b qu n lý, giáo viên và h c sinh c n l u ý m t s n i dung sau: ư
1. Đi v i cán b qu n lý
- T ch c rà soát ch t l ng th c c a h c sinh l p 12 đ phân lo i đi t ng h c sinh theo ượ ượ
trình đ nh n th c, bàn giao ch t l ng cho giáo viên ph trách, ch đo t /nhóm b môn và giáo viên ượ
tr c ti p ôn t p xây d ng xây d ng ch ng trình và n i dung d y h c phù h p v i t ng đi t ng, ế ươ ượ
ph i h p v i cha m h c sinh t ch c t t công tác ôn t p.
- Xem xét và phê duy t k ho ch, n i dung gi ng d y c a b môn trên c s đ xu t c a ế ơ
t /nhóm chuyên môn.
- Qu n lý ch t ch công tác d y ôn t p c a giáo viên và h c sinh: h s s sách, k ho ch d y ơ ế
ôn t p c a nhà tr ng, n i dung, ch ng trình ôn t p, bài so n c a giáo viên (có phê duy t c a t ườ ươ
tr ng/tr ng nhóm b môn theo t ng chuyên đ), tài li u ôn t p c a h c sinh, t l chuyên c n c aưở ưở
h c sinh, công tác thu chi và vi c th c hi n k ho ch ôn t p đã đ ra. ế
- S p x p th i khóa bi u đm b o h p lý, không gây quá t i đi v i h c sinh trong t ng bu i ế
h c. M i bu i h c nên b trí h c t i đa 02 ti t/môn. ế
- Ch đo t /nhóm chuyên môn và giáo viên tr c ti p ôn t p th ng xuyên ki m tra s ti n b ế ườ ế
c a h c sinh sau m i n i dung ho c chuyên đ. Vi c ra đ ki m tra đánh giá s ti n b c a h c sinh ế
ph i đc th c hi n theo nguyên t c giáo viên tr c ti p gi ng d y không ra đ và ch m bài c a h c ượ ế
sinh mình gi ng d y. Căn c k t qu kh o sát, hi u tr ng t v n, đ ngh giáo viên k p th i đi u ế ưở ư
ch nh PPDH, n i dung gi ng d y cho phù h p, cùng giáo viên tháo g khó khăn n y sinh trong quá
trình ôn t p.
- Khuy n khích các tr ng đnh k t ch c l y ý ki n c a h c sinh đi v i các giáo viên tr cế ườ ế
ti p gi ng d y, n i dung, ch ng trinh, tài li u ôn t p, PPDH, đ k p th i có các đi u ch nh c nế ươ
thi t, đm b o hi u qu ôn t p.ế
- Tri n khai tài li u ôn t p do t /nhóm b môn xây d ng d a trên tài li u này đn 100% h c ế
sinh l p 12; khuy n khích g i ho c copy b n m m (file) cho h c sinh. ế
- T o đi u ki n thu n l i cho các c p có th m quy n ti n hành thanh tra, ki m tra công tác ôn ế
t p c a nhà tr ng. ườ
2. Đi v i giáo viên
- Căn c k t qu kh o sát ch t l ng c a h c sinh, cùng t /nhóm b môn xây d ng khung ế ượ
ch ng trình, n i dung ôn t p chi ti t (bao g m th i l ng, n i dung, tài li u ôn t p) phù h p v iươ ế ượ
t ng nhóm đi t ng h c sinh, trình hi u tr ng phê duy t. ượ ưở
- T ch c ôn t p theo đúng n i dung, ch ng trình đã xây d ng và đc hi u tr ng phê duy t. ươ ượ ưở
- Tr c khi lên l p ph i có bài so n. Bài so n ph i th hi n rõ các n i dung: yêu c u c n đtướ
v chu n ki n th c, k năng; chu n b c a giáo viên và h c sinh; ph ng pháp d y h c (ti n trình lên ế ươ ế
l p c a giáo viên và hình th c t ch c ho t đng h c c a h c sinh; d ki n chia n i dung c a t ng ế
chuyên đ theo t ng ti t d y trong đó có n i dung d y trên l p, có n i dung giao cho h c sinh làm ế
nhà; bài so n có th so n theo t ng ch đ ho c theo t ng bu i d y ho c theo t ng ti t h c ( ế Tham
kh o bài so n ôn t p ph l c đính kèm);
1
- Th ng xuyên trao đi, h c t p kinh nghi m c a đng nghi p trong và ngoài nhà tr ng đườ ườ
nâng cao năng l c chuyên môn và kinh nghi m trong công tác ôn t p h c sinh d thi THPT qu c gia.
- Phô tô n i dung, tài li u ôn t p đn 100% h c sinh tham gia ôn t p, khuy n khích các h c sinh ế ế
không tham gia ôn t p phô tô tài li u đ tham kh o và t h c (Không phô tô đáp án).
- Ngoài ra, giáo viên tr c ti p gi ng d y c n tích c c t v n cho h c sinh trong vi c ch n môn ế ư
thi t ch n, l a ch n c m thi t i các tr ng cao đng, đi h c hay c m thi t i đa ph ng đm bào ườ ươ
phù h p v i năng l c th c c a h c sinh.
3. V ph ng pháp gi ng d y ươ
- Giáo viên ph i s d ng PPDH phù h p v i t ng đi t ng h c sinh, s d ng linh ho t các k ượ
thu t d y h c và hình th c t ch c các ho t đng h c c a h c sinh tránh nhàm chán, n ng n v tâm
lý cho h c sinh. C n có các bi n pháp đng viên, khích l s c g ng và ti n b c a h c sinh. ế
- Đi v i k năng đc hi u (Reading comprehension): Không d y thành chuyên đ riêng mà ph i
đc d y xen k vào các chuyên đ khác trong su t quá trình ôn t p theo ph ng châm giáo viên giaoượ ươ
bài cho h c sinh làm tr c nhà (1 bài/tu n), sau đó ch a bài trên l p, h ng d n h c sinh các th ướ ướ
thu t đc t ng lo i bài, gi i thích cách làm, đáp án, K năng đc cũng đc th c hi n trong các ượ
gi d y chính khóa. Ngoài vi c gi i thích đáp án, cách làm bài, giáo viên c n khai thác các c u trúc
thông th ng (common structures) trong các bài đc hi u.ườ
- Đi v i chuy n đ vi t: Giáo viên tích h p các d ng bài vi t theo các chuyên đ ng pháp. Ví ế ế
d , khi d y reported speech giáo viên đa ra các d ng bài luy n t p trong đó có các d ng bài hoànư
thành câu ho c chuy n đi câu (MCQs ho c t lu n). Bên c nh đó, v n nên b trí th i l ng phù h p ượ
đ d y k năng làm bài vi t t ng h p nh trong chuyên đ vi t c a tài li u này. ế ư ế
- Giáo viên giao bài t p v nhà c th cho h c sinh, đng th i yêu c u h c sinh đc tr c tài ướ
li u c a bu i h c ti p theo; ch gi i thích các v n đ tr ng tâm ho c các n i dung mà h c sinh ch a ế ư
hi u rõ. Giáo viên không nên cung c p đáp án cho h c sinh khi giao bài t p v nhà ho c in đáp án vào
tài li u dành cho h c sinh.
4. V vi c s d ng đ dùng, thi t b d y h c ế
Ngoài giáo án ôn t p, giáo viên nên s d ng các đ dùng, thi t b d y h c phù h p v i t ng ki u ế
bài nh : máy chi u đa năng (projector), máy chi u ghi v t th (object presenter), b ng ph , phi u h cư ế ế ế
t p, đ h n ch th i gian ghi b ng, ti t ki m th i gian cho các n i dung chính c a bài h c và tăng ế ế
th i l ng luy n t p c a h c sinh. H n ch t i đa tình tr ng lên l p không s d ng đ dùng, TBDH. ượ ế
5. Đi v i h c sinh
- Tích c c t h c t p, t nghiên c u tài li u trên c s đnh h ng c a giáo viên. ơ ướ
- Trên c s t v n c a các giáo viên tr c ti p gi ng d y và năng l c c a mình, l a ch n mônơ ư ế
thi t ch n, l a ch n c m thi t i các tr ng đi h c ho c c m thi t i đa ph ng cho phù h p. ườ ươ
- B trí th i gian h c t p h p lý có t p trung đi v i các môn thi THPT qu c gia.
- Ph ng châm ôn t p là t h c t p, nghiên c u là chính. H c sinh ph i xem tr c bài h c tr cươ ướ ướ
khi đn l p theo yêu c u c a giáo viên.ế
2
G I Ý KHUNG PH I CH NG TRÌNH ÔN T P THI T T NGHI P THPT ƯƠ
NĂM 2015 - MÔN TI NG ANH
TT N i dungTh i
l ngượ
(ti t)ếTrang
1 Phonetics 4 4
2
Tenses
8
19
Modal verbs 32
3 Subject verbs agreements 4 35
4 Relative clauses 4 42
5 Reported speech 8 52
6 Passive voice 4 59
7 Comparison 4 66
8 Conditional sentences 4 74
9 Gerund and Infinitive 4 78
10 Conjuctions 4 93
11 Prepositions 4 100
12 Phrasal verbs 4 113
13 Collocations 4 119
14 Writing 12 123
15 Communicative tasks 8 144
16 Reading comprehension 12 157
17 Practice Tests ans Mock tests 8 175
3
18 Appendix: Reference lesson plan 245
T ng100
THEME 1: PHONETICS
I. THEORY
A. CONSONANTS
1 C
C : đc phát âm b ng nhi u âm khác nhau: /s/ ; /k/; / ượ /;/t/
C /s/ khi đng sau nó là E, I, Y: cent, cell, city, recycle
C /k/ khi đi sau b t c m u t nào tr E, I, Y: come; cot; picture
C / / nh : official, deliciousư
C /t/ nh : cello, concertoư
2 G
G th ng đc phiên âm là /g /khi nó đi sau b t c m u t nào tr ( ườ ượ E, Y, I )
G /[dʒ]/ khi sau nó là E, Y, I và t n cùng là “ge” c a m t t : village, gym, giant,
gentle ( ngo i l g /g / sau get, tiger...)
G trong ng / /, khi /ng/ đng cu i 1 t ho c m t g c t / /t c là
/g /câm : sing, running
Ngo i l : Get /get/, Geese /gi:s/, Girl /g ə:l/
3 N
N th ng đc phát âm là ườ ượ / n/
N / / khi nó đng tr c m u t mang âm/ k/,/ g/ ướ
uncle, drink, English
4 Qu th ng đc phiên âm là /kw/ : quite, quick, requireườ ượ
đôi khi qu /k/: quay, antique, liquor, queue
5 T
T th ng đc phiên âm là /t/ườ ượ
T tr c U đc phiên âm là /tướ ượ /
picture, century, ho c 1 s t nh question, suggestion ư
T đc phiên âm là ượ / / : notion, potential
6 TH TH th ng đc phiên âm là ườ ượ / /
TH th ng đc phiên âm là ườ ượ / / they, this ,
7 GH,PH GH, PH th ng đc phiên âm là ườ ượ / f/: cough , phone , photo
8 F
F th ng đc phiên âm là ườ ượ /f /
F đc phiên âm là ượ /v / : of
4
9 CH CH th ng đc phiên âm là ườ ượ /t /: watch, catch, teach,
CH đc phiên âm là ượ / k/ : Christmas, school, chemistry, chorus, monarch, echo,
mechanic, chaos
CH đc phiên âm là ượ / / :machine, chef, chute, Chicago, mustache ( moustache),
parachute
* Quy t c phát âm /s/ d ng đng t ngôi th 3 s ít + DT s nhi u +SH cách
s s n u t n cùng là các âm ế k , t,p, f ,
es iz ho c z sau các t có t n cùng là các âm ks, , t ,
S d ʒ, , z : glasses, washes, Felix's , Gorge's
s z sau các t t n cùng b ng các ph âm còn l i và nguyên âm khác b, v, d,
g, l, m, n, , ә , ei, eә.
* “Se cu i t th ng đc phát âm là / s/ ho c /z/ ườ ượ
Đc phiên âm là / s/ sau :ượ
nurse mouse sense, condense, promise purpose
Đc phiên âm là / z/ sau :ượ
/ ai/ rise / i/ noise / :/ vase
NOTES:
* Se: sau các nguyên âm th ng đc đc là / s/ ho c / z/ tùy thu c vào t ng t c thườ ư
/ s/ /z /
/ei / base raise
/u: / loose lose
/i: / increase please
/ :/ horse cause
* Se / s/ ho c / z/ còn ph thu c vào t lo i
close ( a) /kl s/ (v ) close / kl z/
use (n ) ju: s (v ) use /ju: z/
3. ED:
5