intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn xây dựng lương 3P

Chia sẻ: V. Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: XLSX | Số trang:246

181
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Hướng dẫn xây dựng lương 3P với các nội dung như quy trình xây dựng lương 3P, hướng dẫn xây dựng lương 3P, mẫu bảng lương 3P, cách xây dựng P1, cách xây dựng P2, mô hình chuyển đổi từ bảng lương... mời các bạn cùng tham khảo. Bên cạnh đó, các bạn có thể tìm hiểu thêm về các chỉ số KPI, BSC của khối phòng ban khác trong doanh nghiệp qua Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang TaiLieu.VN. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn xây dựng lương 3P

Biểu tính thuế TNCN (Theo TT111/2013/TT-BTC ngày 15/08/2013)
Mức thu nhập Thuế phải nộp
  5,000,000 250,000
########## 750,000
########## 1,950,000
########## 4,750,000
########## 9,750,000
########## #########
 >80.000.000 

35%

 

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG …./ ….
Phòng / Ban / Bộ phận Nhân sự Tổng hợp - Chung              
Họ và tên Chức vụ Lương cơ bản theo giá trị công việc P1 (dùng để tính bảo hiểm) Lương theo năng lực ASK P2 Lương theo hiệu suất làm việc KPI P3 (Thưởng doanh số/thưởng kết quả công việc) Phụ cấp Các khoản phụ cấp có tính chất như lương Ngày công thực tế Tổng thu nhập
Năng lực nghề (vị trí công việc) Năng lực quản lý Ăn trưa Xăng xe, điện thoại Khác
Bậc Thành tiền Bậc Thành tiền
2 3 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4 5 6=(3+4)/26*5+4.7+4.8
Nguyễn Văn A Trưởng phòng 3,200,000 2 975,000 1 2,400,000 10,000,000 ##### 600,000 ##### ######## 22 #########
Nguyễn Văn B Phó phòng 1,400,000 2 975,000 1 2,400,000 8,000,000 ##### 600,000 ##### ######## 24 #########
Nguyễn Văn C Chuyên viên 1,600,000 1 885,000 0 0 5,000,000 ##### 300,000 ##### 7,085,000 25   8,350,962
Cộng    6,200,000                 ########   #########

THANG LƯƠNG P1 + P2
NHÓM CHỨC DANH, VỊ TRÍ CÔNG VIỆC BẬC LƯƠNG
P1 P 2 + P1
0 I II III IV V VI VII VIII IX X
A. Khối chuyên môn
I. Nghạch chuyên gia
1. Nhóm Chuyên gia cao cấp
Giao dịch                      
Vận chuyển                      
Nhân sự                      
Hành chính                      
Bán hàng                      
Kho                      
2. Nhóm Chuyên gia
Giao dịch                      
Vận chuyển                      
Nhân sự                      
Hành chính                      
Bán hàng                      
Kho                      
II. Nghạch chuyên viên
3. Nhóm Chuyên viên cao cấp (lương nhóm chuyên viên cao cấp bậc 0 = lương nhóm chuyên viên bậc 0 + 20 triệu)
Giao dịch 34 36.38 38.93 41.65 44.57 47.69 51.02 54.60 58.42 62.51 66.88
Vận chuyển 34.2 36.59 39.16 41.90 44.83 47.97 51.32 54.92 58.76 62.88 67.28
Nhân sự 35 37.45 40.07 42.88 45.88 49.09 52.53 56.20 60.14 64.35 68.85
Hành chính 33.5 35.85 38.35 41.04 43.91 46.99 50.27 53.79 57.56 61.59 65.90
Bán hàng 33.1 35.42 37.90 40.55 43.39 46.42 49.67 53.15 56.87 60.85 65.11
Kho 36 38.52 41.22 44.10 47.19 50.49 54.03 57.81 61.85 66.18 70.82
4. Nhóm Chuyên viên (lương nhóm chuyên viên bậc 0 = lương nhóm nhân viên bậc 0 + 10 triệu)
Giao dịch 14 14.98 16.03 17.15 18.35 19.64 21.01 22.48 24.05 25.74 27.54
Vận chuyển 14.2 15.19 16.26 17.40 18.61 19.92 21.31 22.80 24.40 26.11 27.93
Nhân sự 15 16.05 17.17 18.38 19.66 21.04 22.51 24.09 25.77 27.58 29.51
Hành chính 13.5 14.45 15.46 16.54 17.70 18.93 20.26 21.68 23.20 24.82 26.56
Bán hàng 13.1 14.02 15.00 16.05 17.17 18.37 19.66 21.04 22.51 24.08 25.77
Kho 16 17.12 18.32 19.60 20.97 22.44 24.01 25.69 27.49 29.42 31.47
B. Khối chức danh
I. Nghạch điều hành
1. Nhóm Giám đốc đốc
Mức lương                      
2. Nhóm Phó Giám đốc
Khối sản xuất                      
Khối bán hàng                      
Khối hỗ trợ                      
II. Ngạch Quản lý
3. Nhóm Trưởng phòng
Giao dịch                      
Vận chuyển                      
Nhân sự                      
Hành chính                      
Bán hàng                      
Kho                      
4. Nhóm Trưởng nhóm
Giao dịch                      
Vận chuyển                      
Nhân sự                      
Hành chính                      
Bán hàng                      
Kho                      
5. Nhóm nhân viên
Giao dịch 4 4.28 4.58 4.90 5.24 5.61 6.00 6.42 6.87 7.35 7.87
Vận chuyển 4.2 4.49 4.81 5.15 5.51 5.89 6.30 6.74 7.22 7.72 8.26
Nhân sự 5 5.35 5.72 6.13 6.55 7.01 7.50 8.03 8.59 9.19 9.84
Hành chính 3.5 3.75 4.01 4.29 4.59 4.91 5.25 5.62 6.01 6.43 6.89
Bán hàng 3.1 3.32 3.55 3.80 4.06 4.35 4.65 4.98 5.33 5.70 6.10
Kho 6 6.42 6.87 7.35 7.86 8.42 9.00 9.63 10.31 11.03 11.80

Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Hướng dẫn xây dựng lương 3P, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2