Biểu tính thuế TNCN (Theo TT111/2013/TT-BTC ngày 15/08/2013) |
Mức thu nhập |
Thuế phải nộp |
5,000,000 |
250,000 |
########## |
750,000 |
########## |
1,950,000 |
########## |
4,750,000 |
########## |
9,750,000 |
########## |
######### |
>80.000.000 |
35%
|
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG …./ …. |
Phòng / Ban / Bộ phận |
Nhân sự Tổng hợp - Chung |
|
|
|
|
|
|
|
Họ và tên |
Chức vụ |
Lương cơ bản theo giá trị công việc P1 (dùng để tính bảo hiểm) |
Lương theo năng lực ASK P2 |
Lương theo hiệu suất làm việc KPI P3 (Thưởng doanh số/thưởng kết quả công việc) |
Phụ cấp |
Các khoản phụ cấp có tính chất như lương |
Ngày công thực tế |
Tổng thu nhập |
Năng lực nghề (vị trí công việc) |
Năng lực quản lý |
Ăn trưa |
Xăng xe, điện thoại |
Khác |
Bậc |
Thành tiền |
Bậc |
Thành tiền |
2 |
3 |
4.1 |
4.2 |
4.3 |
4.4 |
4.5 |
4.6 |
4 |
5 |
6=(3+4)/26*5+4.7+4.8 |
Nguyễn Văn A |
Trưởng phòng |
3,200,000 |
2 |
975,000 |
1 |
2,400,000 |
10,000,000 |
##### |
600,000 |
##### |
######## |
22 |
######### |
Nguyễn Văn B |
Phó phòng |
1,400,000 |
2 |
975,000 |
1 |
2,400,000 |
8,000,000 |
##### |
600,000 |
##### |
######## |
24 |
######### |
Nguyễn Văn C |
Chuyên viên |
1,600,000 |
1 |
885,000 |
0 |
0 |
5,000,000 |
##### |
300,000 |
##### |
7,085,000 |
25 |
8,350,962 |
Cộng |
|
6,200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
######## |
|
######### |
THANG LƯƠNG P1 + P2 |
NHÓM CHỨC DANH, VỊ TRÍ CÔNG VIỆC |
BẬC LƯƠNG |
P1 |
P 2 + P1 |
0 |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
A. Khối chuyên môn |
I. Nghạch chuyên gia |
1. Nhóm Chuyên gia cao cấp |
Giao dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhóm Chuyên gia |
Giao dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nghạch chuyên viên |
3. Nhóm Chuyên viên cao cấp (lương nhóm chuyên viên cao cấp bậc 0 = lương nhóm chuyên viên bậc 0 + 20 triệu) |
Giao dịch |
34 |
36.38 |
38.93 |
41.65 |
44.57 |
47.69 |
51.02 |
54.60 |
58.42 |
62.51 |
66.88 |
Vận chuyển |
34.2 |
36.59 |
39.16 |
41.90 |
44.83 |
47.97 |
51.32 |
54.92 |
58.76 |
62.88 |
67.28 |
Nhân sự |
35 |
37.45 |
40.07 |
42.88 |
45.88 |
49.09 |
52.53 |
56.20 |
60.14 |
64.35 |
68.85 |
Hành chính |
33.5 |
35.85 |
38.35 |
41.04 |
43.91 |
46.99 |
50.27 |
53.79 |
57.56 |
61.59 |
65.90 |
Bán hàng |
33.1 |
35.42 |
37.90 |
40.55 |
43.39 |
46.42 |
49.67 |
53.15 |
56.87 |
60.85 |
65.11 |
Kho |
36 |
38.52 |
41.22 |
44.10 |
47.19 |
50.49 |
54.03 |
57.81 |
61.85 |
66.18 |
70.82 |
4. Nhóm Chuyên viên (lương nhóm chuyên viên bậc 0 = lương nhóm nhân viên bậc 0 + 10 triệu) |
Giao dịch |
14 |
14.98 |
16.03 |
17.15 |
18.35 |
19.64 |
21.01 |
22.48 |
24.05 |
25.74 |
27.54 |
Vận chuyển |
14.2 |
15.19 |
16.26 |
17.40 |
18.61 |
19.92 |
21.31 |
22.80 |
24.40 |
26.11 |
27.93 |
Nhân sự |
15 |
16.05 |
17.17 |
18.38 |
19.66 |
21.04 |
22.51 |
24.09 |
25.77 |
27.58 |
29.51 |
Hành chính |
13.5 |
14.45 |
15.46 |
16.54 |
17.70 |
18.93 |
20.26 |
21.68 |
23.20 |
24.82 |
26.56 |
Bán hàng |
13.1 |
14.02 |
15.00 |
16.05 |
17.17 |
18.37 |
19.66 |
21.04 |
22.51 |
24.08 |
25.77 |
Kho |
16 |
17.12 |
18.32 |
19.60 |
20.97 |
22.44 |
24.01 |
25.69 |
27.49 |
29.42 |
31.47 |
B. Khối chức danh |
I. Nghạch điều hành |
1. Nhóm Giám đốc đốc |
Mức lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhóm Phó Giám đốc |
Khối sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối bán hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Ngạch Quản lý |
3. Nhóm Trưởng phòng |
Giao dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Nhóm Trưởng nhóm |
Giao dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Nhóm nhân viên |
Giao dịch |
4 |
4.28 |
4.58 |
4.90 |
5.24 |
5.61 |
6.00 |
6.42 |
6.87 |
7.35 |
7.87 |
Vận chuyển |
4.2 |
4.49 |
4.81 |
5.15 |
5.51 |
5.89 |
6.30 |
6.74 |
7.22 |
7.72 |
8.26 |
Nhân sự |
5 |
5.35 |
5.72 |
6.13 |
6.55 |
7.01 |
7.50 |
8.03 |
8.59 |
9.19 |
9.84 |
Hành chính |
3.5 |
3.75 |
4.01 |
4.29 |
4.59 |
4.91 |
5.25 |
5.62 |
6.01 |
6.43 |
6.89 |
Bán hàng |
3.1 |
3.32 |
3.55 |
3.80 |
4.06 |
4.35 |
4.65 |
4.98 |
5.33 |
5.70 |
6.10 |
Kho |
6 |
6.42 |
6.87 |
7.35 |
7.86 |
8.42 |
9.00 |
9.63 |
10.31 |
11.03 |
11.80 |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Hướng dẫn xây dựng lương 3P, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.