GIỚI THIỆU TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG LƯƠNG 3P Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24

Xin chào cả nhà!

Để tiện cho việc theo dõi tài liệu cũng nhưng triển khai dự án được tốt hơn, Cường có tạo ra mục lục các sheet để anh chị em dễ tra cứu. Vui lòng ấn click để đến sheet muốn xem.

Trân trọng!

Stt

Link Click Click Click Click

Bảng tiêu chí P1 Biểu mẫu đánh giá Bảng tính điểm Bảng quy đổi ra lương

Nội dung 1 Quy trình xây dựng lương 3P 2 Hướng dẫn xây dựng lương 3P 3 Mẫu bảng lương 3P 4 Cách xây dựng P1 4.1 4.2 4.3 4.4 5 Cách xây dựng P2

Click

Bảng ngạch lương

6 Cách xây dựng P3 7

Trang 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Click Click

Mô hình chuyển đổi từ Bảng lương thường sang bảng lương 3P

QUY TRÌNH XÂY DỰNG HỆ THỐNG LƯƠNG 3P

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | blognhansu.net.vn

Xem thêm các tài liệu MTCV ở đây

Thống nhất cơ cấu - Xây dựng Mô tả công việc

Xây dựng hệ thống lương 3p

# - Khác Xác định P1 - Đánh giá giá trị công việc Xác định P2 - Đánh giá năng lực nghề nghiệp (ASK) Xác định P3 - Đánh giá hiệu quả công việc

Xem thêm các tài liệu về Từ điển năng lực - Khung năng lực tại đây

Xem thêm các tài liệu về BSC và KPI tại đây

Xây dựng bộ tiêu chí để đánh giá giá trị công việc

Xây dựng cách thức quy đổi ra lương (dải lương, thang lương) Phụ cấp + Phúc lợi

Thành lập hội đồng đánh giá - Đánh giá giá trị từng vị trí

Quy đổi ra lương cơ bản

= + + + Phụ lợi

Thu nhập

= phần còn lại Lương cơ bản P1 = 30% quỹ lương Lương năng lực P2 = 30% quỹ lương Thưởng P3 = 30% quỹ lương

Xem thêm các tài liệu khảo sát lương

Đánh giá thu nhập so với thị trường

Xem thêm quy chế lương mẫu

Ra quyết định ban hành quy chế lương

QUY TRÌNH XÂY DỰNG HỆ THỐNG LƯƠNG 3P

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | blognhansu.net.vn

Đọc thêm bài này để biết cách thức xây dựng :

http://blognhansu.net/2011/06/05/tai-sao-luong-vi-tri-ke-toan-lai-lon-hon-luong-vi- tri-nhan-su/

http://blognhansu.net/2015/09/01/can-trong-voi-he-thong-luong-3p/

http://blognhansu.net/2015/07/25/nhung-sai-lam-trong-thiet-ke-he-thong-luong- nam-phuong-ocd/

http://blognhansu.net.vn/2016/10/11/huong-dan-xay-dung-luong-3p-bang-hinh- anh/

Lương 3p để trả lời 10 câu hỏi thần thánh về lương của nhân viên hại não HR và CEO sau đây:

01- Tại sao vị trí này tại công ty đối thủ lương phúc lợi cao mà công ty mình béo quá xá 02- Tôi làm việc cũng ngon như thằng kia tại sao lương nó lại cao hơn lương tôi 03- Vị trí tôi quan trọng nhất sao lương lại thấp hơn so với các vị trí khác 04- Làm bao nhiêu năm rồi sao lương vẫn tí hon như vậy 05- Tôi vào công ty cùng với thằng X sao giờ lương nó cao hơn tôi rất nhiều lần 06- Tại sao lương không tăng theo tốc độ trượt giá hay giá vàng 07- Tại sao phúc lợi công ty kém và không tốt như vậy 08- Tôi vào đây làm - hãy chỉ cho tôi làm gì để có lương cao 09- Các yếu tố - đánh giá giúp tôi tăng lương trong năm nay 10- Tại sao hệ số tăng lương thấp như vậy

QUY TRÌNH XÂY DỰNG HỆ THỐNG LƯƠNG 3P

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | blognhansu.net.vn

SƠ ĐỒ LƯƠNG 3P

Pan1: Nếu lên bậc cũng phải đánh giá năng lực thì P2 nhập vào với P1 và chỉ cần phân ngạch phân bậc là được

LƯƠNG P1

P2 = % x P1

P3 = % x P1

G N Ơ Ư L

90%

Cấp 1 / nhân viên

Cấp 3 / CV cao cấp

Cấp 4 / Chuyê n gia

Cấp 5 / CG cao cấp

Cấp 2 / cấp chuẩn

Bậc 1 Cao cấp Quản lý/ CG Bậc 1 Chuyên viên Bậc 1 Bậc 1 Nhân viên

2 2 2 2

3 3 3 3

4 4 4 4

5 5 5 5

Chính sách nâng lương: lên theo thâm niên

Lên theo việc đánh giá năng lực

Pan2: Nếu tách ra việc phân bậc và lên cấp khác nhau thì lên bậc sẽ đơn giản như tính thâm niên. Còn lên cấp thì phải ĐG.

Chiến lược Cty

Mục tiêu của bộ phận

Mục tiêu của cá nhân

Hệ thống KPIs cá nhân

Mục tiêu Cty

Quy trình công việc

Kế hoạch năm của Bộ phận

Từ điển năng lực

Nhận thức công việc (ASK)

Năng lực cá nhân

P 3 G N Ơ Ư L G N Ự D Y Â X

I

Mô tả công việc

I

Giá trị công việc

Tổng quỹ lương cho phép

Lương thị trường

Đánh giá công việc

A H K N Ể R T H C Á C

Chỉ tiêu đánh giá

Giám đốc

Ngạch Quản lý

Phó Giám đốc

Trưởng Phòng

Ngạch NV

Trưởng Nhóm

bậc

Nhân viên

bậc phải thiết kế dài đủ 20 năm

Chuyên viên

Ì

Chuyên viên cao cấp

Ngạch chuyên gia

H N A D G N Ô C H N R T Ộ L

Chuyên gia

Ngạch chuyên viên

Chuyên gia cao cấp

Chức danh

Năng lực vị trí Năng lực lõi - năng lực chung

Nhân viên Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

Chuyên viên / trưởng nhóm Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

T.Tiền

T.Tiền

T.Tiền

Sáng tạo

1 II

2 II

3 III

4 III

5 V

1 III

Lõi

C Ậ B

/

P Ấ

C

N

Â

H

P

-

C

L

G

N

Ă

N

N

I

Đ

T

Lõi

III I I

III III III

IV IV III

IV V V

III III III

III II II

Am hiểu CNTT Có kiến thức về tập đoàn Có kiến thức về công ty

C Ậ B

A. Công việc: NHÂN SỰ Vị trí Tổng hợp - Chung

/

Năng lực nghề / Lộ trình chuyên môn

Chuyên viên Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

Nhân viên Bậc năng lực - Bậc thợ - Level T.Tiền

2

3

1

T.Tiền

4

5

1

T.Tiền

P Ấ C N Â H P -

CCNP III

CCNA II

CCNP IV

CCIE IV

CCIE V

CCNP IV

III III

III III

III III

IV III

IV III

III III

T ổ n g

I

h ợ p

III II II

III III III

III IV III

III V III

III V III

III IV III

Kiến thức(K) Chứng chỉ Kiến thức nhân sự Kỹ năng (S) Giao tiếp Thuyết trình Tố chất (A) Thích ứng Hướng đích Phát triển người khác Năng lực quản lý (danh sách Byham) / Lộ trình chức danh

C Ự L G N Ă N N Ể Đ Ừ T

Nhân viên

Trưởng nhóm

Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

1

4

5

1

T.Tiền

2

3

T.Tiền

Bậc năng lực - Bậc thợ - Level T.Tiền Như năng lực nhân viên ở trên

Phải ít nhất là nhân viên bậc 2

Chuyên môn Lãnh đạo tạo ảnh hưởng Ra quyết định Quản lý hiệu quả công việc Truyền thông Cá nhân

- - - - -

- - - - -

- - - - -

I I I I I

- - - - -

- - - - -

Lên bậc có 2 phương án:

Lên cấp / chức danh: phải đánh giá năng lực Mỗi cấp và chức danh lại có bậc. Việc lên bậc như thế nào phụ thuộc vào chính sách công ty như 2 phương án bên

- PAN1 : chỉ cần lên theo thâm niên - PAN2 : lên theo năng lực

Pan1: Nếu lên bậc cũng phải đánh giá năng lực thì P2 nhập vào với P1 và chỉ cần phân ngạch phân bậc là được

P3 = % x P1

Phụ cấp / Phúc lợi

% Doanh số

90%

100% 110%

#

Lên theo việc đánh giá năng lực

Nếu tách ra việc phân bậc và lên cấp khác nhau thì lên bậc sẽ đơn giản như tính thâm niên. Còn lên cấp thì phải ĐG.

#

Thưởng định kỳ

Cấp bậc / mức lương Nhân viên bậc 1 Nhân viên bậc 2 Nhân viên bậc 3 Chuyên viên bậc 1 Chuyên viên bậc 2 Chuyên viên cao cấp Chuyên gia Chuyên gia cao cấp Trưởng nhóm Trưởng phòng Phó giám đốc Giám đốc

P3

Thưởng theo lương

Phân cấp / chức danh

P2

Lương theo năng lực

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5

P1 và P2 dùng để xây dựng lộ trình nghề nghiệp

P1

Lương theo vị trí

LỘ TRÌNH THĂNG TIẾN THEO CHỨC DANH

LƯƠNG

Ngạch cao cấp

GD

PGD

PGD

PGD

TP

TP

TP

TP

TP

TN

TN

TN

TN

TN

TN

TN

TN

TN

Nhân viên

Nhân viên

Nhân viên

Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên

bậc phải thiết kế dài đủ 20 năm

Chuyên gi cao cấp

Chuyên gia

Chuyên viên cao cấp

Chuyên viên

Chuyên gia cao cấp

NV

LỘ TRÌNH THĂNG TIẾN THEO CHUYÊN MÔN

LƯƠNG

Chức danh

Năng lực lõi - năng lực chung

Chuyên viên / trưởng nhóm Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

Chuyên viên Cao cấp / trưởng phòng Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

Chuyên gia / PGĐ Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

2

3

4

5

2

3

4

5

2

3

1 III

1 III

IV IV III

IV V V

Chuyên viên Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

Chuyên gia Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

2

3

4

5

1

Chuyên viên Cao cấp Bậc năng lực - Bậc thợ - Level 2

4

3

1

2

3

5

CCNP IV

CCNP IV

CCNP IV

CCNP IV

CCIE IV

CCIE IV

CCIE IV

CCIE IV

CCIE V

CCIE V

CCIE V

CCIE IV

IV III

IV III

IV III

IV III

IV III

IV III

IV III

IV III

III III

III III

III III

III III

III V III

III V III

III V III

III V III

III V III

III V III

III V III

III V III

III IV III

III IV III

III IV III

III IV III

Trưởng phòng

Phó Giám Đốc

Trưởng nhóm

Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

1

5

4

3

1

2

3

2

3

4

5

Phải ít nhất là nhân viên bậc 2

Phải ít nhất là chuyên viên bậc 3

II I III I II

II I III I II

Bậc năng lực - Bậc thợ - Level 2 Phải ít nhất là chuyên viên bậc 3 II I III I II

II I III I II

II I III I II

I I I I I

I I I I I

I I I I I

I I I I I

Lên cấp / chức danh: phải đánh giá năng lực Mỗi cấp và chức danh lại có bậc. Việc lên bậc như thế nào phụ thuộc vào chính sách công ty như 2 phương án bên

P3

Thưởng hiệu suất

Chỉ số KQCV 80 điểm

P2 Lương năng lực 0.5 0.8 1.1 0.625 1

85.333333 90.666667 100 106.66667

2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan #

= a% x tổng nhân viên x thưởng hiệu suất

Cấp bậc / mức lương Nhân viên bậc 1 Nhân viên bậc 2 Nhân viên bậc 3 Chuyên viên bậc 1 Chuyên viên bậc 2 Chuyên viên cao cấp Chuyên gia Chuyên gia cao cấp Trưởng nhóm Trưởng phòng Phó giám đốc Giám đốc

P1 Lương cơ bản 4 tr 4 tr 4 tr 5 triệu 5 triệu 6 triệu 7 triệu 8 triệu 5 triệu 6 triệu 7 triệu 8 triệu

Theo cá nhân Theo cá nhân Theo cá nhân Theo nhóm Theo phòng Theo khối Theo công ty

LƯƠNG

LƯƠNG

Chức danh

Năng lực lõi - năng lực chung

Chuyên gia / PGĐ Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

Chuyên gia cao cấp / GĐ Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

4

5

2

3

4

5

1 III

IV V V

Chuyên gia Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

Chuyên gia cao cấp Bậc năng lực - Bậc thợ - Level 3

2

4

5

4

5

1

CCIE V

CCIE V

IV III

IV III

III V III

III V III

Phó Giám Đốc

Giám Đốc

Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

4

5

1

2

4

5

Phải ít nhất là chuyên viên bậc 3

Bậc năng lực - Bậc thợ - Level 3 Phải ít nhất là chuyên viên bậc 3

P3

Công ty được

Thưởng hiệu suất Phụ cấp

Thưởng doanh số

Phương án trả lương Phương án trả lương

6 triệu 6 triệu 10 trieu 10 trieu

Khách hàng trả tiền Khoán 1 10 trieu Khoán 2 10 trieu Lương 1 10 trieu Lương 2 10 trieu

Chú ý:

Với phương án khoán % chia cao nhưng không có lương Với phương án lương % chia thấp nhưng có lương

2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan # 2 triệu hoặc pan #

= a% x tổng nhân viên x thưởng hiệu suất

CHÚNG TA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LƯƠNG CHO NHÂN VIÊN NÀO?

Nhân viên được

Thực trả

Thu nhập P1 P2

%DS

P3 4 triệu 3,2 triệu

2 triệu

1,6 triệu

Chia % 4 triệu (40%) 4 triệu (40%) 0 (0%) 0 (0%)

0 0 4 triệu 4 triệu

3,2 triệu

0% 0%

Với phương án khoán % chia cao nhưng không có lương Với phương án lương % chia thấp nhưng có lương

CHÚNG TA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LƯƠNG CHO NHÂN VIÊN NÀO?

Ghi chú

Khách trả tiền mới chia Khách trả tiền mới chia + Giữ lại 20% thực trả của nhân viên Công ty giữ 20% thưởng KPI Công ty giữ 20% của tổng thu nhập

Thưởng cuối năm 0 9, 6 triệu 4, 8 triệu 9, 6 triệu

Nguyễn Hùng Cường | Kinhcan24 | Blognhansu.net.vn

CHÚNG TA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LƯƠNG CHO NHÂN VIÊN NÀO?

QUY TRÌNH XÂY DỰNG HỆ THỐNG LƯƠNG 3P

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | blognhansu.net.vn

Biểu tính thuế TNCN (Theo TT111/2013/TT-BTC ngày 15/08/2013)

Thuế phải nộp

Đây là mẫu bảng lương theo 3P. Bảng lương sẽ giải quyết được nhiều câu hỏi trong quản trị nhân sự

Nguyễn Hùng Cường | Blognhansu.net.vn

Mức thu nhập 5,000,000 10,000,000 18,000,000 32,000,000 52,000,000 80,000,000 >80.000.000

250,000 750,000 1,950,000 4,750,000 9,750,000 18,150,000 35%

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG …./ ….

Phòng / Ban / Bộ phận

Nhân sự Tổng hợp - Chung

Phụ cấp

Phúc lợi

Các khoản giảm trừ khi tính thuế TNCN

Lương theo năng lực ASK P2

STT

Họ và tên

Chức vụ

Lương cơ bản theo giá trị công việc P1 (dùng để tính bảo hiểm)

Tổng thu nhập

Năng lực quản lý

Thu nhập tính thuế

Thuế TNCN phải nộp

Năng lực nghề (vị trí công việc)

Ngày công thực tế

Lương theo hiệu suất làm việc KPI P3 (Thưởng doanh số/thưởng kết quả công việc) Khác

Ăn trưa

Khác

Bản thân

BHYT

BHXH

BHTN

Cộng

Các khoản phụ cấp có tính chất như lương

Xăng xe, điện thoại

Ngày lễ

Bậc Thành tiền Bậc Thành tiền

Giảm trừ gia cảnh và các khoản thu nhập không chịu thuế

1

2

3

4.1

4.2

4.3

4.4

4.5

4.6

4

4.7

4.8

7

8

9

10

11

13=6-12

14

5

6=(3+4)/26*5+ 4.7+4.8

0

0

1 Nguyễn Văn A Trưởng phòng 2 Nguyễn Văn B Phó phòng 3 Nguyễn Văn C Chuyên viên

0

10,000,000 600,000 8,000,000 600,000 5,000,000 600,000

600,000 500,000 600,000 500,000 300,000 300,000

Err:510 Err:510 7,500,000

22 24 25

3,200,000 2 1,400,000 2 1,600,000 1

1 Err:510 1 Err:510 0

Cộng

6,200,000

Err:510 Err:510 6,200,000 Err:510

9,000,000 9,000,000 9,000,000 Err:510 27,000,000

48,000 21,000 24,000 93,000

256,000 112,000 128,000 496,000

32,000 14,000 16,000 62,000

4,250,000 4,250,000 650,000 9,150,000

Err:510 Err:510 (2,318,000) Err:510

Err:510 Err:510 - Err:510

12=7+8+9+1 0+11 13,586,000 13,397,000 9,818,000 36,801,000

Ghi chú: Cột 11 là giảm trừ người phụ thuộc và mức ăn ca của bên mình, các bạn có thể khác.

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG …./ ….

Thực lĩnh

Ký nhận

16

15=6-8-9-10- 14

Err:510 Err:510 7,332,000 Err:510

THANG LƯƠNG P1 + P2

Nguyễn Hùng Cường | Blognhansu.net.vn | kinhcan24

BẬC LƯƠNG

P 2 + P1

NHÓM CHỨC DANH, VỊ TRÍ CÔNG VIỆC

I

II

III

IV

P1 0

A. Khối chuyên môn I. Nghạch chuyên gia 1. Nhóm Chuyên gia cao cấp

Giao dịch Vận chuyển Nhân sự Hành chính Bán hàng Kho

2. Nhóm Chuyên gia

Giao dịch Vận chuyển Nhân sự Hành chính Bán hàng Kho

II. Nghạch chuyên viên 3. Nhóm Chuyên viên cao cấp (lương nhóm chuyên viên cao cấp bậc 0 = lương nhóm chuyên viên bậc 0 + 20 triệu)3. Nhóm Chuyên viên cao cấp (lương nhóm chuyên viên cao cấp bậc 0 = lương nhóm chuyên viên bậc 0 + 20 triệu)3. Nhóm Chuyên viên cao cấp (lương nhóm chuyên viên cao cấp bậc 0 = lương nhóm chuyên viên bậc 0 + 20 triệu)

34 34.2 35 33.5 33.1 36

36.38 36.59 37.45 35.85 35.42 38.52

38.93 39.16 40.07 38.35 37.90 41.22

41.65 41.90 42.88 41.04 40.55 44.10

44.57 44.83 45.88 43.91 43.39 47.19

Giao dịch Vận chuyển Nhân sự Hành chính Bán hàng Kho

4. Nhóm Chuyên viên (lương nhóm chuyên viên bậc 0 = lương nhóm nhân viên bậc 0 + 10 triệu)4. Nhóm Chuyên viên (lương nhóm chuyên viên bậc 0 = lương nhóm nhân viên bậc 0 + 10 triệu)4. Nhóm Chuyên viên (lương nhóm chuyên viên bậc 0 = lương nhóm nhân viên bậc 0 + 10 triệu)

14 14.2 15 13.5 13.1 16

14.98 15.19 16.05 14.45 14.02 17.12

16.03 16.26 17.17 15.46 15.00 18.32

17.15 17.40 18.38 16.54 16.05 19.60

18.35 18.61 19.66 17.70 17.17 20.97

Giao dịch Vận chuyển Nhân sự Hành chính Bán hàng Kho

B. Khối chức danh I. Nghạch điều hành 1. Nhóm Giám đốc đốc Mức lương 2. Nhóm Phó Giám đốc

Khối sản xuất Khối bán hàng Khối hỗ trợ

II. Ngạch Quản lý 3. Nhóm Trưởng phòng

Giao dịch Vận chuyển Nhân sự Hành chính

Bán hàng Kho

4. Nhóm Trưởng nhóm

Giao dịch Vận chuyển Nhân sự Hành chính Bán hàng Kho

5. Nhóm nhân viên

Giao dịch Vận chuyển Nhân sự Hành chính Bán hàng Kho

4 4.2 5 3.5 3.1 6

4.28 4.49 5.35 3.75 3.32 6.42

4.58 4.81 5.72 4.01 3.55 6.87

4.90 5.15 6.13 4.29 3.80 7.35

5.24 5.51 6.55 4.59 4.06 7.86

THANG LƯƠNG P1 + P2

Nguyễn Hùng Cường | Blognhansu.net.vn | kinhcan24

BẬC LƯƠNG

P 2 + P1

V

VI

VII

VIII

IX

X

A. Khối chuyên môn

I. Nghạch chuyên gia

1. Nhóm Chuyên gia cao cấp

- Bậc lương có thể tăng theo thâm niên. Hoặc như bậc thợ. Khi muốn tăng phải đánh giá năng lực. Mỗi lần tăng x% theo yêu cầu nhà nước.

2. Nhóm Chuyên gia

- Lương bậc 0 của nhóm cao hơn = lương bậc 0 của nhóm thấp hơn + y (đồng). Y theo điều kiện của công ty. Ví dụ: lương nhóm chuyên gia bậc 0 = lương nhóm chuyên viên cao cấp bậc 0 + 10 triệu.

II. Nghạch chuyên viên

(lương nhóm chuyên viên cao cấp bậc 0 = lương nhóm chuyên viên bậc 0 + 20 triệu)3. Nhóm Chuyên viên cao cấp (lương nhóm chuyên viên cao cấp bậc 0 = lương nhóm chuyên viên bậc 0 + 20 triệu)3. Nhóm Chuyên viên cao cấp (lương nhóm chuyên viên cao cấp bậc 0 = lương nhóm

- Khi lên nhóm thì sẽ quay về bậc 0 - Muốn lên nhóm thì phải có bài đánh giá tương tự như bài đánh giá năng lực hoặc có cống hiến, đặc cách.

54.60 54.92 56.20 53.79 53.15 57.81

51.02 51.32 52.53 50.27 49.67 54.03

47.69 47.97 49.09 46.99 46.42 50.49

62.51 62.88 64.35 61.59 60.85 66.18

58.42 58.76 60.14 57.56 56.87 61.85

66.88 67.28 68.85 65.90 65.11 70.82 (lương nhóm chuyên viên bậc 0 = lương nhóm nhân viên bậc 0 + 10 triệu)4. Nhóm Chuyên viên (lương nhóm chuyên viên bậc 0 = lương

nhóm nhân viên bậc 0 + 10 triệu)4. Nhóm Chuyên viên (lương nhóm chuyên viên bậc 0 = lương nhóm nhân viên bậc 0 + 10 triệu)

19.64 19.92 21.04 18.93 18.37 22.44

21.01 21.31 22.51 20.26 19.66 24.01

22.48 22.80 24.09 21.68 21.04 25.69

24.05 24.40 25.77 23.20 22.51 27.49

25.74 26.11 27.58 24.82 24.08 29.42

27.54 27.93 29.51 26.56 25.77 31.47

B. Khối chức danh

I. Nghạch điều hành

1. Nhóm Giám đốc đốc

2. Nhóm Phó Giám đốc

II. Ngạch Quản lý

3. Nhóm Trưởng phòng

4. Nhóm Trưởng nhóm

5. Nhóm nhân viên

5.61 5.89 7.01 4.91 4.35 8.42

6.00 6.30 7.50 5.25 4.65 9.00

6.42 6.74 8.03 5.62 4.98 9.63

6.87 7.22 8.59 6.01 5.33 10.31

7.35 7.72 9.19 6.43 5.70 11.03

7.87 8.26 9.84 6.89 6.10 11.80

- Bậc lương có thể tăng theo thâm niên. Hoặc như bậc thợ. Khi muốn tăng phải đánh giá năng lực. Mỗi lần tăng x% theo yêu cầu nhà nước.

- Lương bậc 0 của nhóm cao hơn = lương bậc 0 của nhóm thấp hơn + y (đồng). Y theo điều kiện của công ty. Ví dụ: lương nhóm chuyên gia bậc 0 = lương nhóm chuyên viên cao cấp bậc 0 + 10 triệu.

- Khi lên nhóm thì sẽ quay về bậc 0 - Muốn lên nhóm thì phải có bài đánh giá tương tự như bài đánh giá năng lực hoặc có cống hiến, đặc cách.

Trước 2017

Bảng lương thuế

Bảng lương BH

Lương BH

Lương khác

Các loại phụ cấp

Thưởng

Lương BH

Năm 2017

Bảng lương thuế

Bảng lương BH

Lương BH

Lương khác

Thưởng

Lương BH

Các loại phụ cấp Đóng BH Không đóng

Bảng lương 3P

P1

P2

P3

Thưởng

Lương BH

Các loại phụ cấp Đóng BH Không đóng

Lương P1 = hệ số x đơn giá tiền lương Lương P2 = %P2 x P1 Lương P3 = %P3 x (Lương BH + Lương khác - Lương P1 - Lương P2)

Trước 2017

Bảng lương BH

Năm 2017

Bảng lương BH

Phụ cấp Đóng BH

Phụ cấp Đóng BH

QUY TRÌNH XÂY DỰNG HỆ THỐNG LƯƠNG 3P

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | blognhansu.net.vn

CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÔNG VIỆC- P1

Nguyễn Hùng Cường | Blognhansu.net.vn

Quy trình

Biểu mẫu

Ghi chú

Người thực hiện

HRM, CEO

Thống nhất cơ cấu tổ chức

Việc thống nhất cơ cấu tổ chức và các vị trí để cho tổ chức thống nhất và dễ triển khai dự án. Đôi khi có 2 vị trí nhưng thực chất chỉ làm 1 công việc.

Chốt các vị trí trong công ty

HRM, CEO

HRM, CEO

P1 Bảng tiêu chí

Lựa chọn các tiêu chí đánh giá giá trị công việc

Có rất nhiều cách chấm điểm các vị trí (ví dụ như HAY, CRG ..) nên cần lựa chọn 1 phương pháp.

HRM, TP

P1 Biểu mẫu đánh giá

Tiến hành đánh giá các vị trí

HRM, TP

P1 Bảng tính điểm

Thống nhất điểm cho từng vị trí

HR

Lập bảng tổng điểm chung

P1 Bảng quy đổi ra lương

HR

Lập tính hệ số và quy đổi ra lương

Hệ số 1 = vị trí có tổng điểm thấp nhất. Tính hệ số các vị trí khác = tổng điểm vị trí đó / tổng điểm thấp nhất

Chốt đơn giá tiền lương

HRM, CEO

Đơn giá tiền lương cần chốt do quỹ lương đã được định sẵn. Phải chọn đơn giá làm sao cho tổng tiền lương cơ bản P1 các vị trí trong cả năm = 30% Quỹ lương đã được duyệt.

HRM, CEO

Chốt mức lương cơ bản cho từng vị trí

Đến thời điểm này, các vị trí sẽ có lương cơ bản khác nhau. Một số vị trí có thể lương cơ bản sẽ thấp hơn cả lương tối thiểu. Lúc này sẽ phải cân nhắc để sao cho phù hợp.

B NG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ GIÁ TR  CÔNG VI C VÀ ĐI M

ườ

Ị ễ

Nguy n Hùng C ng | kinhcan24 | blognhansu.net.vn ươ ươ Ph ng pháp 2:  theo 6 tiêu chí Ph ng pháp 1: Theo CRG

ế ố ế ố Đi mể Y u t đánh giá Tiêu chí đánh giá Y u t đánh giá Tiêu chí đánh giá ấ ộ C p đ   chu nẩ Tr ng ọ số ưở ng

ườ ườ ộ ậ i trong b  ph n  ậ ộ i ngòai b  p h n ả ệ ủ ng đ n công vi c c a chính mình  ệ ủ ng đ n công vi c c a ng ệ ủ ng đ n công vi c c a ng ệ ủ ng đ n công vi c c a toàn công ty 1 2 3 4 8 32 56 80 Ứ Ộ M C Đ   TÁC Đ NGỘ ệ ủ

ệ ủ ộ ệ ủ ộ ế ế ế ế ạ Ph m vi  nh h ế ưở Anh h ế ưở Anh h ế ưở Anh h ế ưở Anh h ộ ứ ộ M c đ  tác đ ng ả ộ Tác đ ng k t qu  công vi c c a chính mình ả ế ộ ậ Tác đ ng đ n k t qu  công vi c c a b  ph n ế ộ ậ ả Tác đ ng đ n k t qu  công vi c c a b  ph n khác ọ ộ Tác đ ng quan tr ng đ n toàn công ty 1 2 3 4 9 36 63 90

ả ố ượ ng nhân viên qu n lý ­ Tiêu chí 1:  Ỗ Ự N  L C  Ấ Ể TH  CH T  VÀ TINH  TH NẦ

1 2 3 4 6 24 42 60 ng nhân viên Ứ Ộ M C Đ   Ả QU N LÝ ổ

ấ ấ ả ả ế ả ầ S  l T  0 ừ ừ T  1 – 5  ừ T  6 – 10  ừ T  11 – 30  ấ ượ Ch t l Không có nhân viên  ộ Nhân viên là lao đ ng ph  thông   ệ ụ Nhân viên nghi p v  và có c p qu n lý  ệ ụ Nhân viên nghi p v  và có c p qu n lý  ấ H u h t là các c p qu n lý 1 2 3 4 5 6 20 34 47 60

ố ớ i khác

ở Ạ 1 2 3 4 5 9 29 49 69 90

PH M VI  TRÁCH  NHI MỆ

­ Tiêu chí 2:  TRÌNH Đ  Ộ VÀ KINH  NGHI MỆ

ớ ả ườ ệ ủ Đ i v i công vi c c a ng ả ệ Không có trách nhi m qu n lý  ộ ả Qu n lý m t nhóm  ậ ộ ộ ả Qu n lý m t b  ph n   ậ ộ ừ ả  2 b  ph n tr  lên  Qu n lý t ộ ả Qu n lý m t chi nhánh/công ty  ố ớ Đ i v i quá trình kinh doanh ệ ủ ệ ị 1 Ch u trách nhi m công vi c c a mình  ộ ệ ị ạ 2 Ch u trách nhi m trên m t công đo n  ệ ị ộ Ch u trách nhi m trên m t quy trình  3 ộ ệ ố ệ ị 4 Ch u trách nhi m trên m t h  th ng (quá trình) kinh doanh  ệ ị 5 Ch u trách nhi m v i c  công ty 12 39 66 93 120

ọ ứ ộ

ả ổ ng đ n nhi u ng ế ưở ấ ng (mang tính trao đ i thông tin)  ườ ề ế i )  ế ượ ng đ n chi n l c công ty) 1 2 3 7 39 70 ườ Ứ Ộ M C Đ   Ố Ợ PH I H P  TRONG  CÔNG VI C Ệ ườ ặ ườ ầ ư ng xuyên (đ u đ n nh ng không mang tính th ụ ề ư M c đ  quan tr ng ườ Bình th ưở ọ Quan tr ng ( nh h ọ ả R t quan tr ng ( nh h ng xuyên Tính th ầ Ít khi (vài l n /tháng)  Th Liên t c (g n nh  hàng ngày) 1 ậ2 ng nh t)  3 7 39 70

ổ ạ ừ 3­12 tháng) ạ ừ 18­24 tháng)

ạ ọ 1 2 3 4 5 2 7 12 16 20

ầ ệ

ệ ệ ừ 2 ­3 năm ề ộ TRÌNH Đ  Ộ CHUYÊN  MÔN VÀ  KINH  NGHI MỆ ậ ừ ừ ở 3­5 năm   5 năm tr  lên 1 2 3 4 5 4 13 22 31 40

ế ề ệ ọ ấ H c v n ộ Lao đ ng ph  thông  ơ ấ S  c p (Qua đào t o t ấ Trung c p (Qua đào t o t Cao đ ng ẳ ạ ọ Đ i h c/sau đ i h c  Kinh nghi mệ Không c n kinh nghi m  ớ ệ Kinh nghi m v i các công vi c >1 năm  ớ ệ Kinh nghi m v i các công vi c t ệ Kinh nghi m bao quát v  b  ph n t ệ Kinh nghi m bao quát toàn công ty t ể ệ ế ề Hi u bi t v  công vi c đang làm ế ơ ơ t s  s   Bi ế ệ ề t rõ v  công vi c  Bi ể ế t rõ và hi u chi ti Bi t v  công vi c 1 2 3 4 16 28 ­ Tiêu chí 3:  Ả KH  NĂNG  Ư Đ A RA  QUY T Ế Đ NHỊ

TRÌNH Đ  Ộ CHUYÊN MÔN VÀ KINH NGHI MỆ

ế ế ệ ạ Bi ể t rõ, hi u chi ti t và có sáng t o trong công vi c 4 40 ­ Tiêu chí 3:  Ả KH  NĂNG  Ư Đ A RA  QUY T Ế Đ NHỊ

ấ ấ ầ ẫ ng d n rõ ràng, không c n phân tích

ề ề ộ ỉ ứ ạ ứ ạ ả ỏ ỏ ộ 10 33 56 78 ề 100 ấ ấ ấ ạ ấ ấ ấ ấ ấ ứ ộ Ả KH  NĂNG  GI I Ả QUY T Ế Ề V N ĐẤ ườ ặ ả ế ng ậ ẵ ươ ữ ầ ả ế ạ ể ự ươ ớ ầ ề Tính ch t v n đ ề ượ ướ 1 V n đ  đ c h ấ ầ ề ộ 2 V n đ  có đ  khó khăn th p c n chút ít phân tích  ỏ ề ả V n đ  b n ch t là khó đòi h i ph i phân tích và đi u tra  3 ỉ ế ề ả V n đ  b n ch t là ph c t p đòi h i phân tích r ng, t  m  và đi u tra chi ti 4 t  ậ ế ề ả 5 V n đ  b n ch t là ph c t p đòi h i phân tích liên quan đ n nhi u b  ph n  M c đ  sáng t o ạ ỏ Không đòi h i sáng t o ho c c i ti n  ả ế C n có c i ti n bình th C i ti n và phát tri n d a trên nh ng ph ỹ ữ Sáng t o nên nh ng ph ng pháp và k  thu t m i  Có t m bao quát 1 2 ỹ 3 ng pháp và k  thu t s n có  ậ 4 5 9 29 49 69 90

ị ề ấ ầ Ề Ệ ầ ị ầ ả ầ ị 4 22 40

ĐI U KI N  LÀM VI C Ệ VÀ MÔI  NGƯỜ TR ườ ờ ng ngòai tr i, b i  ế t đ  môi tr ườ ệ ệ Đi u ki n làm vi c ầ 1 ả R t ít ph i đi công tác xa/ra ngoài giao d ch (1 ­2l n/tu n)  ầ2 Đi công tác (1­2 l n/tháng) /ra ngòai giao d ch (2­5l n/tu n)  ầ3 ườ Th Môi tr Bình th Môi tr Môi tr ng xuyên ph i đi công tác/ra ngòai giao d ch (>5l n/tu n)  ngườ ườ ng  ườ ệ ộ ệ ng làm vi c có nhi ệ ườ ng làm vi c trong môi tr 1 ụ2 ồ 3 ề ng có nhi u ti ng  n 3 17 30

Ỹ ­ Tiêu chí 4:  K  NĂNG  GIAO TI PẾ

­ Tiêu chí 5:  Ậ Ả H U QU   Ủ C A VI C  Ắ M C SAI  SÓT

­ Tiêu chí 6: Ề Ệ ĐI U KI N LÀM VI CỆ

Ề Ệ ­ Tiêu chí 6:  ĐI U KI N  LÀM VI CỆ

ươ ươ ế ố ớ Ph ng pháp 2:  theo 6 tiêu chí Ph ng pháp 3: theo HAY v i 8 y u t

ế ố ế ố Đi mể Y u t đánh giá Tiêu chí đánh giá Y u t đánh giá Tiêu chí đánh giá Tr ng ọ số ị ầ ữ ườ ế ầ Tiêu chí này đo l ầ ủ ả ng nh ng yêu c u v  th  ch t, quan  ữ c đánh giá ấ ộ C p đ   chu nẩ ề ể ấ ầ ượ ọ ấ ặ ầ ứ ộ ặ ạ ệ ấ ỏ ệ ế ị ủ ặ ườ 1 ế ộ ứ ộ ớ ề ả ấ ỗ ự ụ ề ở ứ ­ 1. Ki n th c chuyên môn, ộ ­ 2. Trình đ  qu n lý, ỹ ự ệ ­ 3. K  năng quan h  nhân s , ả ề ế ấ ­ 4. Gi i quy t v n đ , ứ ộ ử ­ 5. M c đ  th  thách c a quy t đ nh, ệ ứ ộ ủ ộ ­ 6. M c đ  ch  đ ng trong công vi c, ả ố ủ ị ­ 7. Tác đ ng c a v  trí vào k t qu  cu i cùng, ệ ­ 8. M c đ  trách nhi m liên đ i v  tài s n Xem thêm ví d  v  Hay đây ể ấ ặ ậ ớ i, khom l ng, cúi r p ng 2 ệ ư ả ứ ư ố ặ ậ ặ ỏ ờ ặ ườ i, v i và nâng v t  ệ ng đ i n ng. Ho c công vi c này đòi h i ph i ư ệ ể ặ ộ ỗ ự ữ ể ấ ấ ị ậ ặ ệ 3 ụ ề ặ ầ ư ệ ừ ờ ộ Đ nh nghĩa: sát và tnh th n c a công viejc. Nh ng yêu c u này c n đ ờ trên các m t: t n su t, th i gian và m c đ  n ng nh c. ồ Nhàn h n. Nhìn chung nhân viên ng i làm vi c r t  ả ứ ộ tho i mái. Công vi c đòi h i m c đ  tiêu hao năng  ượ ỗ ự ề ể ấ ng bình th l ng. Và n  l c v  th  ch t ho c  ầ ứ ộ ậ ề m c đ  t p trung tinh th n / quan sát không nhi u  ườ ặ ng. ho c không quá b t th ấ ữ ỏ Công vi c này đòi h i nh ng n  l c th  ch t nh t  ị đ nh nh  ph i đ ng trong th i gian dài, l p đi l p  ạ l ả ươ t ầ ậ t p trung tinh th n ho c quan sát nh  vi c ki m  soát m t quá trình ề ỏ ệ Công vi c đòi h i nh ng n  l c th  ch t r t nhi u  ể ụ ư ả nh  ph i liên t c nâng, mang, vác và d ch chuy n  ỏ ặ các v t n ng liên t c. Ho c các công vi c đòi h i  ả ậ ph i t p trung v  m t tinh th n/ quan sát trong  ả kho ng th i gian dài và không d ng nh  vi c quan  ề ỗ sát l i trên m t băng chuy n.

ị ế ề ậ ể ế ề t v ườ ầ ế ượ ộ

ặ ấ ứ ng ki n th c và hi u bi ả i l n đ u đ m nhiêm công  ng trình đào   ch ượ ầ ượ ừ ươ c t ộ ố ệ ờ c nh ng trình hu n luy n, m t s  có đ

ệ ộ ố ỏ ề ể i thi u, 1 ặ ệ ệ ặ 2 ạ ư ướ ả ng 3 ạ ệ ươ ế ề ươ ng đ ỏ ả ệ ặ 4 c đào t o ho c kinh nghi m t ạ  4 đ n 5 năm) ả ỏ ệ ặ 5 ộ ươ c đào t o ho c kinh nghi m t ng

ạ  6 đ n 7 năm) ỏ ệ 6 tiêu chí này đ  c p đ n l Đ nh nghĩa:  ệ ủ chuyên môn c a công vi c khi m t ng ứ ể ế ữ ệ vi c này. Nh ng ki n th c này có th  có đ ươ ạ t o chính qui ho c các ch kinh nghi mệ Công vi c này không đòi h i v  trình đ  t ạ kinh nghi m ho c đào t o ỏ ộ ố ệ Công vi c này đòi h i m t s  kinh nghi m ho c  i 1 năm đào t o nh ng d ươ ỏ ệ Công vi c này đòi h i nhân viên ph i qua ch ấ ẳ ặ trình đào t o ngh  [ (trung c p, cao đ ng) ho c  ừ kinh nghi m t  1 đ n 3 năm) ] ng (t ệ ộ Ạ Công vi c này đòi h i nhân viên ph i trình đ  Đ I  ặ ượ ươ Ọ H C ho c đ ng  ế ừ ươ ng (t đ ệ Công vi c này đòi h i nhân viên ph i trình đ  CAO   ặ ượ Ọ H C ho c đ ế ừ ươ ng (t đ ệ Công vi c đòi h i ph i có b ng c p chuyên nghi p  ộ ở ả ư ậ ằ ượ trình đ  cao (nh  lu t, d ấ ế ỹ c, ti n s )

ị ự

ả ư ệ ế ị

ượ ượ ườ ứ ộ ộ ậ ạ c xem xét. ệ ự i th c hi n

ệ ự 1 ấ ặ ả ự ạ ộ ự ạ ế ậ ủ ụ ố c thi t l p và ướ 2 ng đ i đa d ng,  ượ ế ị ươ ệ ệ ầ ỏ ớ ệ ữ ố ng d n c  th  đã có. Quy t đ nh liên quan  ng án khác  ự ậ ả i th c hi n công vi c ph i nh n  ệ t gi a các tình hu ng khác c s  khác bi

ệ i th c hi n công vi c đ

ả ầ ầ c yêu c u c n ph i  ư ế  quy t đ nh làm nh  th  nào.  ư ế ả ệ ượ ế ị ệ ươ ự ọ ừ ườ ệ ế ậ i th c hi n   Tiêu chí này đè c p đ n m c đ  mà ng Đ nh nghĩa: ế ị ủ ứ ộ ả ư công vi c ph i đ a ra các quy t đ nh đ c l p và m c đ  khó c a  ứ ộ quy t đ nh này. Ngoài ra, m c đ  sáng t o và kh  năng t  duy sáng  ả ạ t o và kh  năng phân tích cũng đ ệ ộ c giao m t công vi c, ng Khi đ ượ ư ả ỉ ẫ đ c ch  d n ph i làm gì, khi nào làm và làm nh   ủ ụ ế th  nào. Các quy trình và th  t c th c hi n công  ễ ể ụ ể ệ vi c hoàn toàn c  th  và d  hi u. Có r t ít ho c  ế ị ọ không có l a ch n khi quy t đ nh ph i làm cái gì. ệ ươ ả Các ho t đ ng ph i th c hi n t ư nh ng các quy trình và th  t c đã đ ẫ ụ ể các h ả ế đ n vi c c n ph i làm gì v i các ph ườ nhau đòi h i ng ế ượ ự t d bi nhau. ự ườ Ng ả ự ư làm gì, nh ng ph i t ệ ứ Cách th c th c hi n công vi c nh  th  nào ph i  ề ượ ự  nhi u ph đ ng án khác nhau. Các c l a ch n t 3

ươ ọ ừ ề  nhi u ph ng án khác nhau. Các 3

ả ẫ ụ ệ ế ấ

ệ ệ ượ ụ c giao m c tiêu và i th c hi n công vi c đ

ứ ụ ể ể ề ữ ế ị ệ ỏ 4 ng đòi h i vi c đánh giá các tình hu ng m i và

ặ ự ạ ọ ộ i s  li u, l p k  ho ch ho c l a ch n các

ụ ị ự ợ ỏ 5 ủ ấ ả ạ ệ ị ấ ể ị ượ ự c l a ch n t đ ướ ẫ h ng d n mang tính chung chung, và nhân viên  ả ộ ố ả ử ụ ph i s  d ng m t s  kh  năng phân tích trong vi c  ướ ể hi u và áp d ng các h i quy t v n  ng d n khi gi ề ụ ể đ  c  th . ự ườ Ng ả ế ị ph i quy t đ nh cách th c c  th  đ  hoàn thành  ụ ầ m c tiêu. Các quy t đ nh v  nh ng gì c n làm  ớ ườ ố th ụ ư ệ ầ ủ ặ thông tin đ y đ  ho c xung đ t. Ví d  nh  vi c  ả ố ệ ậ ế ễ di n gi ậ ượ ử ụ ỹ c s  d ng. k  thu t đ ệ Các cá nhân có trách nhi m xác đ nh các m c tiêu  phù h p. Công vi c này đòi h i ph i có s  phân tích  ể chu đáo đ  xác đ nh b n ch t và ph m vi c a v n  ề d  và các đ nh các gi ả ả i pháp có th  có.

ầ ủ ớ ườ ế ệ ố ớ ườ ng ueeu c u c a công vi c đ i v i   Tiêu chí này đo l ả ộ i khác và kh   ng xuyên và trình đ  giao ti p v i ng ị ể ụ i khác đ  thành công trong các giao d ch. ấ ộ ề ệ ả ệ 1 ng ngày, ng i th c hi n công vi c không ấ ả ườ ả ộ ệ ế ế 2 ế ể ả ả ng ph i gi ộ ề ứ ộ 3

ế ế ệ ả ộ ẩ 4 ng liên quan đ n vi c bán  i pháp ứ ạ ị ề ấ ả ề ấ ủ ng l ề 5 ươ ế ộ ế ặ ể ỗ ị Đ nh nghĩa: ứ ộ ườ m c đ  th ườ ế năng thuy t ph c ng ế T t c  các cu c ti p xúc đ u mang b n ch t  ự ườ th ườ ắ ầ i b t đ u. ph i là ng ườ Các cu c ti p xúc th ng liên quan đ n vi c trao  ề ư ồ ệ ổ đ i thông tin v  l u đ / quy trình công vi c bình  ườ ngườCác cu c ti p xúc th i thích và hi u  th ề ư ồ ấ v n đ  có m c đ  trung bình khó v  l u đ  công  vi c.ệ ườ Các cu c ti p xúc th ụ ủ ả s n ph m và d ch v  c a công ty và các gi ấ ả cho các v n đ  có b n ch t ph c t p. ể ế ộ ụ M c đích c a các cu c ti p xúc là đ  đánh giá, b o  ế ượ ặ ệ ng ho c dàn x p các v n đ  liên  v , th ặ ọ ấ quan đ n các v n đ  quan tr ng ho c gây tranh cãi.  ế ể ả ấ ầ ả ự t đ  đ m b o s   Các cu c ti p xúc này r t c n thi ườ ề ườ ề ụ ế ợ i v   i ng h p tác ho c đ  thuy t ph c nhi u ng ộ ộ m t chu i hành đ ng.

ượ ả ủ ố ớ

ệ ủ ể ử ệ ạ ề ượ t h i v  máy móc và thi ủ ườ ệ ử ố ớ ự c đo  ế ị t b ,  i khác. ng c a vi c s a sai đ i v i s  an toàn c a ng ể ả ầ ể ệ ệ ượ 1 ạ ủ ế ườ ộ ố ọ ế ự ệ ở

ủ ệ ượ ể c ki m tra  ả ế ưở ng đ n kh  năng  i khác, gây ra nh ng 2 ế ị ạ ữ t b . Sai sót ế ự ặ ả ủ ỏ ưở ng đ n s  hài lòng c a

ườ ả

3 ưở ấ ủ

4

ể ấ ế ặ ả ả ủ ặ ỗ ậ ị ng h u qu  c a m i sai sót đ i v i  Tiêu chí này đo l Đ nh nghĩa:  ủ ặ ố ớ ộ ộ ủ ạ ộ ho t đ ng n t b  c a công ty ho c đ i v i  khách hàng c a công ty,  ệ ả và vi c gì ph i làm đ  s a sai. Haajuquar c a vi c sai sót đ ệ ạ ề ằ ườ t h i v  tài chính, thi ng b ng thi l ủ ưở ả và  nh h ữ ỉ Ch  xem xét nh ng sai sót đi n hình. ắ ấ ả ấ Công vi c có r t ít kh  năng m c sai l m. T t c   ủ ậ ứ c ki m tra ngay l p t c. Chi phí c a  công vi c đ ể ề ặ ề ệ ử vi c s a sai không đáng k  v  m t ti n b c. Không  i khác. đe d a đ n s  an toàn c a ng ả Công vi c liên quan đ n m t s  kh  năng gây ra sai  ả ừ  qui mô v a ph i. Công vi c đ sót  ỳ ể ả ị đ nh k , sai sót có có th   nh h ặ ự ườ và / ho c s  an toàn c a ng ỏ tai n n nh  ho c làm h ng máy móc thi ể này có th  làm  nh h khách hàng cá nhân. ệ ng xuyên có kh  năng gây ra sai sót  Công vi c th ờ ệ ượ ộ ườ c trong m t th i gian  và th ng khó phát hi n đ ế ổ ả ể ắ ng đ n t ng  ng n. Sai sót này có th  làm  nh h ộ ặ năng su t c a công ty ho c m t nhóm khách hàng. ộ ệ ờ ớ Sai sót có th  m t m t th i gian dài m i phát hi n  ể ề ế ố ệ ạ ể ẫ t h i đáng k  v  kinh t và có th  d n đ n thi  đ i  ế ọ ưở ớ v i công ty ho c  nh h ng nghiêm tr ng đ n uy  tín ho c hình  nh công chúng c a công ty.

ị ứ ộ ủ ự ấ ệ ng m c đ  r i ro và s  b t ti n xung Tiêu chí này đo l ườ ệ ườ ệ ườ ng. ng làm vi c liên quan đ n r i ro và nh ng ế ủ ữ ỉ ầ ả Đ nh nghĩa: quanh công vi c và môi tr ữ Môi tr ấ ệ b t ti n hàng ngày và ch  c n nh ng c nh báo an 1

ữ 1 ế

ữ ả ỉ ầ ệ ượ ự ng. Khu v c làm vi c đ ệ ộ t đ  bình th ệ ữ ộ ườ ng và thông thoáng. ế ủ ng làm vi c liên quan đ n r i ro và nh ng  ả ữ ươ ấ ị ệ ặ ể 2

ườ ậ ặ ả ệ ộ t đ  ho c  ự i th c

ườ ệ ệ ữ

3 ề ề ệ ệ ậ ệ ớ ắ ế ng ti p xúc v i khí h u  ấ ộ ạ ể ấ ệ b t ti n hàng ngày và ch  c n nh ng c nh báo an  ườ toàn thông th c chi u  ầ ủ sáng đ y đ , nhi ườ Môi tr ấ ệ ầ b t ti n nh t đ nh và c n nh ng c nh báo an toàn  ụ ( Ví d  : làm vi c xung quanh nh ng b  ph n,  ộ ế ị ệ t b  chuy n đ ng ho c ph i  ng ti n ho c thi ph ặ ấ ệ ớ làm vi c v i các hóa ch t). Ánh sáng, nhi ể ộ ồ ỏ ượ c th a mãn. Ng đ   n có th  không đ ả ị ể ệ ệ hi n công vi c có th  ph i b t tai, đeo kính an toàn. ả ớ ề ủ ng làm vi c có nhi u r i ro v i vi c ph i  Môi tr ặ ứ ể ố ớ ế ti p xúc v i nh ng tình hu ng nguy hi m ho c  c  ụ ư ệ ườ ẳ ế ng làm vi c. Ví d  nh   ch  căng th ng v  môi tr ệ t, làm  làm vi c trong đi u ki n khí h u kh c nghi ậ ườ ộ vi c trên đ  cao và th nguy hi m, a xít, hóa ch t đ c h i.

ươ ớ ươ Ph ng pháp 3: theo HAY v i 8 y u t Ph ng pháp 4: Khác ng pháp 5: Theo nhà n ướ c Ph ế ố ế ố Y u t Y u t Đi mể Đi mể ế ố ấ ộ C p đ   chu nẩ ấ ộ C p đ   chu nẩ ạ ạ đánh giá Tiêu chí  đánh giá   i đây Xem thêm t ươ  đánh giá Tiêu chí  đánh giá   i đây Xem thêm t

ả ố ủ ị ế ộ ­ 7. Tác đ ng c a v  trí vào k t qu  cu i cùng,

ươ ươ Ph ướ c Ph ế ố Y u t Đi mể Đi mể ng pháp 5: Theo nhà n ấ ộ C p đ   chu nẩ ả ng pháp 5: Gi ng viên FTU ấ ộ C p đ   chu nẩ ạ đánh giá Tiêu chí  đánh giá   i đây Xem thêm t

Ả Ệ Ị Logo B NG ĐÁNH GIÁ GIÁ TR  CÔNG VI C

ườ ễ Nguy n Hùng C ng | kinhcan24 | blognhansu.net.vn ị ượ ị i đánh giá v  trí : c đánh giá : ậ ộ V  trí đ Phòng / ban / b  ph n : ườ Ng Ch c vứ ụ

Ngày đánh giá:

ế ố ố Y u t đánh giá Tiêu chí đánh giá Đi mể Tr ng sọ ấ ộ C p đ   chu nẩ ưở ng

ườ ườ ậ ậ ộ i trong b  ph n  ộ i ngòai b  ph n ả ệ ủ ng đ n công vi c c a chính mình  ệ ủ ng đ n công vi c c a ng ệ ủ ng đ n công vi c c a ng ệ ủ ng đ n công vi c c a toàn công ty 1 2 3 4 8 32 56 80 Ứ Ộ M C Đ   TÁC Đ NGỘ ệ ủ

ệ ủ ộ ệ ủ ộ ế ế ế ế ạ Ph m vi  nh h ế ưở Anh h ế ưở Anh h ế ưở Anh h ế ưở Anh h ộ ứ ộ M c đ  tác đ ng ả ộ Tác đ ng k t qu  công vi c c a chính mình ả ế ộ ậ Tác đ ng đ n k t qu  công vi c c a b  ph n ế ộ ậ ả Tác đ ng đ n k t qu  công vi c c a b  ph n khác ọ ộ Tác đ ng quan tr ng đ n toàn công ty 1 2 3 4 9 36 63 90

ả ố ượ ng nhân viên qu n lý

1 2 3 4 6 24 42 60 ng nhân viên Ứ Ộ M C Đ   Ả QU N LÝ ổ

ả ả ấ ấ ế ả ầ S  l T  0 ừ ừ T  1 – 5  ừ T  6 – 10  ừ T  11 – 30  ấ ượ Ch t l Không có nhân viên  ộ Nhân viên là lao đ ng ph  thông   ệ ụ Nhân viên nghi p v  và có c p qu n lý  ệ ụ Nhân viên nghi p v  và có c p qu n lý  ấ H u h t là các c p qu n lý 1 2 3 4 5 6 20 34 47 60

ố ớ i khác

ở Ạ 1 2 3 4 5 9 29 49 69 90

PH M VI  TRÁCH  NHI MỆ

ớ ả ệ ủ ườ Đ i v i công vi c c a ng ả ệ Không có trách nhi m qu n lý  ộ ả Qu n lý m t nhóm  ậ ộ ộ ả Qu n lý m t b  ph n   ậ ộ ừ ả  2 b  ph n tr  lên  Qu n lý t ộ ả Qu n lý m t chi nhánh/công ty  ố ớ Đ i v i quá trình kinh doanh ệ ủ ệ ị Ch u trách nhi m công vi c c a mình  ộ ệ ị ạ Ch u trách nhi m trên m t công đo n  ộ ệ ị Ch u trách nhi m trên m t quy trình  ệ ị ộ ệ ố Ch u trách nhi m trên m t h  th ng (quá trình) kinh doanh  ệ ị Ch u trách nhi m v i c  công ty 1 2 3 4 5 12 39 66 93 120

ọ ứ ộ

ả ổ ng đ n nhi u ng ế ưở ấ ng (mang tính trao đ i thông tin)  ườ ề ế i )  ế ượ ng đ n chi n l c công ty) 1 2 3 7 39 70 ườ Ứ Ộ M C Đ   Ố Ợ PH I H P  TRONG  CÔNG VI C Ệ ườ ặ ườ ư ng xuyên (đ u đ n nh ng không mang tính th ụ ề ư ầ M c đ  quan tr ng ườ Bình th ưở ọ Quan tr ng ( nh h ọ ả R t quan tr ng ( nh h ng xuyên Tính th ầ Ít khi (vài l n /tháng)  Th Liên t c (g n nh  hàng ngày) 1 ậ2 ng nh t)  3 7 39 70

ổ ạ ừ 3­12 tháng) ạ ừ 18­24 tháng)

ạ ọ ọ ấ H c v n ộ Lao đ ng ph  thông  ơ ấ S  c p (Qua đào t o t ấ Trung c p (Qua đào t o t Cao đ ng ẳ ạ ọ Đ i h c/sau đ i h c 1 2 3 4 5 2 7 12 16 20

TRÌNH Đ  Ộ CHUYÊN  MÔN VÀ  KINH  NGHI MỆ

ầ ệ

ệ ệ ừ 2 ­3 năm ề ộ TRÌNH Đ  Ộ CHUYÊN  MÔN VÀ  KINH  NGHI MỆ ậ ừ ừ ở 3­5 năm   5 năm tr  lên 1 2 3 4 5 4 13 22 31 40

ệ t v  công vi c ệ ạ Kinh nghi mệ Không c n kinh nghi m  ệ ớ Kinh nghi m v i các công vi c >1 năm  ệ ớ Kinh nghi m v i các công vi c t ệ Kinh nghi m bao quát v  b  ph n t ệ Kinh nghi m bao quát toàn công ty t ể ệ ế ề Hi u bi t v  công vi c đang làm ế ơ ơ t s  s   Bi ế ệ ề t rõ v  công vi c  Bi ế ể t rõ và hi u chi ti Bi ế ể ế t rõ, hi u chi ti Bi ế ề t và có sáng t o trong công vi c 1 2 3 4 4 16 28 40

ấ ấ ầ ẫ ng d n rõ ràng, không c n phân tích

ề ề ộ ỉ ứ ạ ứ ạ ả ỏ ỏ ế ề ộ 1 2 3 4 5 ấ ấ ấ ạ ấ ấ ấ ấ ấ ứ ộ Ả KH  NĂNG  GI I Ả QUY T Ế Ề V N ĐẤ ườ ặ ả ế ng ươ ữ ỹ ng pháp và k  thu t s n có  ậ ầ ả ế ạ ể ự ươ ớ ầ ề Tính ch t v n đ ề ượ ướ c h V n đ  đ 10 ề ộ ấ ầ V n đ  có đ  khó khăn th p c n chút ít phân tích  33 ề ả ỏ V n đ  b n ch t là khó đòi h i ph i phân tích và đi u tra  56 ề ả ế ỉ 78 t  V n đ  b n ch t là ph c t p đòi h i phân tích r ng, t  m  và đi u tra chi ti ậ ề ả V n đ  b n ch t là ph c t p đòi h i phân tích liên quan đ n nhi u b  ph n  100 M c đ  sáng t o ạ ỏ Không đòi h i sáng t o ho c c i ti n  ả ế C n có c i ti n bình th C i ti n và phát tri n d a trên nh ng ph ỹ ữ Sáng t o nên nh ng ph ng pháp và k  thu t m i  Có t m bao quát 1 2 ậ ẵ3 4 5 9 29 49 69 90

ị ề ấ ầ ầ Ề Ệ ầ ị ầ ả ầ ị 4 22 40

ĐI U KI N  LÀM VI C Ệ VÀ MÔI  NGƯỜ TR ườ ờ ng ngòai tr i, b i  ế t đ  môi tr ườ ồ ệ ệ Đi u ki n làm vi c ả R t ít ph i đi công tác xa/ra ngoài giao d ch (1 ­2l n/tu n)  ầ Đi công tác (1­2 l n/tháng) /ra ngòai giao d ch (2­5l n/tu n)  ườ Th Môi tr Bình th Môi tr Môi tr 1 2 ầ 3 ng xuyên ph i đi công tác/ra ngòai giao d ch (>5l n/tu n)  ngườ ườ ng  ườ ệ ộ ệ ng làm vi c có nhi ệ ườ ng làm vi c trong môi tr ề ng có nhi u ti ng  n 1 ụ 2 3 3 17 30

ổ ể T ng đi m :

Mã tài li u: ệ ả Phiên b n: Ver 1.0 Ngày ban hành:  ườ ễ Nguy n Hùng C ng | kinhcan24 | blognhansu.net.vn ườ ị Ng i đánh giá v  trí : Ch c vứ ụ

Ngày đánh giá:

ể ọ ố ể Thành đi m (Đi m x Tr ng s )

Ổ Ả Ể Ị Logo B NG TÍNH T NG ĐI M CÁC V  TRÍ

ứ Ứ Ộ Ả Ch c danh TC2 : M C Đ  QU N LÝ Ứ Ộ TC1 : M C Đ  TÁC  Đ NGỘ Ạ TC3 : PH M VI TRÁCH  NHI MỆ

Đi mể Đi mể Đi mể Stt ị V  trí Tr ng ọ số T ng ổ đi mể Tr ng ọ số T ng ổ đi mể Tr ng ọ số

ợ ưở

ả ả ả ầ ư ưở 1 TGĐ 2 Phó TGĐ Kinh Tế 3 Phó TGĐ V n Hành ố ố 4 Giám Đ c Kh i TCKT ố 5 Tr  lý Giám đ c TCKT ng phòng Tài chính 6 Tr 7 CB Qu n lý KH & Ngân sách ố 8 CB Qu n lý Ngân hàng & V n vay ố ổ 9 CB Qu n lý V n c  đông ng phòng Đ u t ả Tài chính & Tài s n

ợ ế ế

ế

ự ư

ế ư ổ

ạ ạ

ế ế ế

ạ ầ ậ

ư ạ ạ 10 Tr ầ ư ả 11 CB Qu n lý đ u t ẩ ầ ư ự ị 12 CB Th m đ nh d  án đ u t ợ ầ ư ả 13 CB Qu n lý h p tác đ u t ưở 14 K  Toán Tr ng ổ 15 K  Toán T ng H p ­ Phó Phòng 16 Phó Phòng ế 17 K  Toán Thu ế 18 CV K  Toán IT ế 19 K  Toán DT ­ CP ỹ 20 Th  Quủ ậ ệ 21 NV Nh p Li u ả 22 GĐ Qu n Lý Xây D ng 23 Th  Ký Phòng ợ ỹ ậ ổ 24 TP. K  Thu t T ng H p ợ ổ 25 NV T ng H p ầ ấ 26 NV Đ u Th u  27 GĐ D  Ánự 28 GĐ D  Ánự ả 29 PP. Qu n Lý TC ả 30 TL. GĐ DA C nh Quan ạ ầ 31 TL. GĐ DA H  T ng 32 TL. GĐ DA 33 TL. GĐ DA 34 TL. GĐ DA ố 35 GĐ Kh i KHTH ố 36 Phó GĐ Kh i KHTH ưở 37 KTS Tr ng Công ty ế ả 38 TP. Qu n Lý Thi t K ợ 39 Th  Ký T ng H p 40 CV QLTK ­ Qui Ho ch (1) 41 CV QLTK ­ Qui Ho ch (2) 42 CV QL TK Ki n Trúc (1) 43 CV QL TK Ki n Trúc (2) 44 CV QL TK Ki n Trúc (3) ế ế 45 TP. QL Thi t K  KT ế ấ 46 CV K t C u (1) ế ấ 47 CV K t C u (2) ỹ 48 CV K  Thu t H  T ng 49 CV QLTK M&E ự 50 CV D  Toán KT ế ầ 51 TP. K  Ho ch Đ u T ế 52 CV K  Ho ch (1)

ể ợ ư ố

ể ể

ề ề ng Ban Pháp Lý

ạ ng Ban Đo Đ c

ế ự t K  D  Án

ể ụ

ưở ợ

ổ ưở ổ ng T  Bán Hàng

ổ ng T  Bán Hàng

ổ ưở ổ ng T  Bán Hàng

ưở ng Ban Marketing

ế 53 CV K  Ho ch (2) ố ổ 54 TP. T ng Giám Đ c ộ ộ 55 Ki m Toán N i B 56 Tr  Lý TGĐ 57 Th  ký TGĐ ố 58 Giám Đ c Kh i NCPT 59 CV Phân Tích D  Ánự 60 CV Phân Tích D  Ánự 61 CV Phân Tích D  Ánự ư 62 Th  Ký  63 PGĐ Kh i NCPT ỹ ấ 64 TP. Phát Tri n Qu  Đ t ỹ ấ 65 PP. Phát Tri n Qu  Đ t 66 NV Đ n Bù 67 NV Đ n Bù ưở 68 Tr 69 NV Pháp Lý 70 NV Pháp Lý ưở 71 Tr 72 NV Đo Đ cạ ế 73 NV QL Thi 74 Th  Kýư ố 75 GĐ Kh i HCNS 76 TP. HCNS 77 NV HCNS ­ Tuy n D ng 78 NV HCNS 79 NV HCNS 80 NV Hành Chính ế 81 NV Ti p Tân 82 Lái Xe ậ 83 TP. H u Mãi 84 CV QLKNƠ 85 CV QLKNƠ ướ ử 86 NV X  Lý N c ướ ử 87 NV X  Lý N c ưở 88 Tr ng Ban IT 89 NV IT 90 GĐ Kh i KDố ổ ợ 91 TP. T ng H p­Kinh Doanh ợ ợ ng Ban Kiêm Tr  Lý (Công N ) 92 Tr ồ ụ 93 NV Ph  Trách H p Đ ng ợ ụ 94 NV Ph  Trách Công N 95 NV Chăm Sóc KH 96 T  Tr 97 NV KD ­ Căn Hộ 98 NV KD ­ Căn Hộ ổ ưở 99 T  Tr 100 NV KD  101 NV KD 102 NV KD 103 T  Tr 104 NV KD 105 NV KD 106 NV KD ­Hàng Bán L iạ 107 NV Khai Thác BDS 108 Tr 109 NV Marketing 110 NV PR

Mã tài li u:  ệ Ổ Ả Ể Ị ả Phiên b n: Ver 1.0 B NG TÍNH T NG ĐI M CÁC V  TRÍ Ngày ban hành: ườ ễ Nguy n Hùng C ng | blognhansu.net

Ứ Ộ Ố Ợ Ộ Ả Ấ Ề ƯỜ Ệ Ạ TC3 : PH M VI TRÁCH  NHI MỆ TC4 : M C Đ  PH I H P  TRONG CÔNG VI CỆ TC5 : TRÌNH Đ  CHUYÊN  MÔN VÀ KINH NGHI MỆ Ả TC6 : KH  NĂNG GI I  Ế QUY T V N Đ Ệ Ề TC7 : ĐI U KI N LÀM  NG VI C VÀ MÔI TR

Đi mể Đi mể Đi mể Đi mể T ng ổ đi mể Tr ng ọ số T ng ổ đi mể Tr ng ọ số T ng ổ đi mể Tr ng ọ số T ng ổ đi mể Tr ng ọ số

ƯỜ Ệ Ệ Ề TC7 : ĐI U KI N LÀM  NG VI C VÀ MÔI TR T ngổ

T ng ổ đi mể

300 250 260 200 170 230 80 86 78 200 127 124 120 250 60 160 70 86 146 124 89 78 98 68 123 56 78 78 82 74 92 127 60 160 70 86 146 124 89 78 98 68 123 56 78 78 82 74 92 127 78 200

127 124 120 250 60 160 70 86 146 124 89 78 98 68 123 56 78 78 82 74 92 127 60 160 70 63 80 83 76 50 74 92 127 60 160 70 63 80 83 76 76 98 86 68 89 97 98 50 50 50 79 50 50 98 78 98 60 90

Ổ Ả Ể Ị Ị ƯƠ Logo B NG QUY Đ I ĐI M GIÁ TR  CÁC V  TRÍ RA L NG

Mã tài li u:  ệ ả Phiên b n: Ver 1.0 Ngày ban hành:  ườ ễ ổ ị ị ượ ổ Nguy n Hùng C ng | blognhansu.net i quy đ i v  trí : c quy đ i : ậ ộ V  trí đ Phòng / ban / b  ph n : ề ươ ươ ố ườ Ng Ch c vứ ụ ơ ể i thi u (đ n giá ti n l ng): L ng t Ngày quy đ i:ổ

ứ ổ ể ứ ươ ươ T ng đi m đánh giá giá tr ị H  sệ ố M c l ng hàng tháng ổ T ng l ả ng c  năm Stt Ch c danh ị V  trí

ợ ưở

ả ả ả ưở ầ ư ả Tài chính & Tài s n

ợ ế ế

ế

ự ư

ế ư ổ

ạ ạ

ế ế ế

ạ ầ ậ

ư ầ ạ 1 TGĐ 2 Phó TGĐ Kinh Tế 3 Phó TGĐ V n Hành ố ố 4 Giám Đ c Kh i TCKT ố 5 Tr  lý Giám đ c TCKT ng phòng Tài chính 6 Tr 7 CB Qu n lý KH & Ngân sách ố 8 CB Qu n lý Ngân hàng & V n vay ố ổ 9 CB Qu n lý V n c  đông ng phòng Đ u t 10 Tr ầ ư ả 11 CB Qu n lý đ u t ẩ ầ ư ự ị 12 CB Th m đ nh d  án đ u t ợ ầ ư ả 13 CB Qu n lý h p tác đ u t ưở 14 K  Toán Tr ng ổ 15 K  Toán T ng H p ­ Phó Phòng 16 Phó Phòng ế 17 K  Toán Thu ế 18 CV K  Toán IT ế 19 K  Toán DT ­ CP 20 Th  Quủ ỹ ậ ệ 21 NV Nh p Li u ả 22 GĐ Qu n Lý Xây D ng 23 Th  Ký Phòng ợ ỹ ậ ổ 24 TP. K  Thu t T ng H p ợ ổ 25 NV T ng H p ầ ấ 26 NV Đ u Th u  27 GĐ D  Ánự 28 GĐ D  Ánự ả 29 PP. Qu n Lý TC ả 30 TL. GĐ DA C nh Quan ạ ầ 31 TL. GĐ DA H  T ng 32 TL. GĐ DA 33 TL. GĐ DA 34 TL. GĐ DA ố 35 GĐ Kh i KHTH ố 36 Phó GĐ Kh i KHTH ưở ng Công ty 37 KTS Tr ế ả t K 38 TP. Qu n Lý Thi ợ 39 Th  Ký T ng H p 40 CV QLTK ­ Qui Ho ch (1) 41 CV QLTK ­ Qui Ho ch (2) 42 CV QL TK Ki n Trúc (1) 43 CV QL TK Ki n Trúc (2) 44 CV QL TK Ki n Trúc (3) ế ế 45 TP. QL Thi t K  KT ế ấ 46 CV K t C u (1) ế ấ 47 CV K t C u (2) ỹ 48 CV K  Thu t H  T ng 49 CV QLTK M&E ự 50 CV D  Toán KT ế 51 TP. K  Ho ch Đ u T 72,000,000    60,000,000    62,400,000    48,000,000    40,800,000    55,200,000    19,200,000    20,640,000    18,720,000    48,000,000    30,480,000    29,760,000    28,800,000    60,000,000    14,400,000    38,400,000    16,800,000    20,640,000    35,040,000    29,760,000    21,360,000    18,720,000    23,520,000    16,320,000    29,520,000    13,440,000    18,720,000    18,720,000    19,680,000    17,760,000    22,080,000    30,480,000    14,400,000    38,400,000    16,800,000    20,640,000    35,040,000    29,760,000    21,360,000    18,720,000    23,520,000    16,320,000    29,520,000    13,440,000    18,720,000    18,720,000    19,680,000    17,760,000    22,080,000    30,480,000    18,720,000 300 250 260 200 170 230 80 86 78 200 127 124 120 250 60 160 70 86 146 124 89 78 98 68 123 56 78 78 82 74 92 127 60 160 70 86 146 124 89 78 98 68 123 56 78 78 82 74 92 127 78 6 5 5.2 4 3.4 4.6 1.6 1.72 1.56 4 2.54 2.48 2.4 5 1.2 3.2 1.4 1.72 2.92 2.48 1.78 1.56 1.96 1.36 2.46 1.12 1.56 1.56 1.64 1.48 1.84 2.54 1.2 3.2 1.4 1.72 2.92 2.48 1.78 1.56 1.96 1.36 2.46 1.12 1.56 1.56 1.64 1.48 1.84 2.54 1.56 6,000,000    5,000,000    5,200,000    4,000,000    3,400,000    4,600,000    1,600,000    1,720,000    1,560,000    4,000,000    2,540,000    2,480,000    2,400,000    5,000,000    1,200,000    3,200,000    1,400,000    1,720,000    2,920,000    2,480,000    1,780,000    1,560,000    1,960,000    1,360,000    2,460,000    1,120,000    1,560,000    1,560,000    1,640,000    1,480,000    1,840,000    2,540,000    1,200,000    3,200,000    1,400,000    1,720,000    2,920,000    2,480,000    1,780,000    1,560,000    1,960,000    1,360,000    2,460,000    1,120,000    1,560,000    1,560,000    1,640,000    1,480,000    1,840,000    2,540,000    1,560,000

ạ ạ

ể ợ ư ố

ể ể

ề ề ng Ban Pháp Lý

ạ ng Ban Đo Đ c

ế ự t K  D  Án

ể ụ

ưở ợ

ổ ưở ổ ng T  Bán Hàng

ổ ng T  Bán Hàng

ổ ưở ổ ng T  Bán Hàng

ưở ng Ban Marketing

ế 52 CV K  Ho ch (1) ế 53 CV K  Ho ch (2) ố ổ 54 TP. T ng Giám Đ c ộ ộ 55 Ki m Toán N i B 56 Tr  Lý TGĐ 57 Th  ký TGĐ ố 58 Giám Đ c Kh i NCPT 59 CV Phân Tích D  Ánự 60 CV Phân Tích D  Ánự 61 CV Phân Tích D  Ánự ư 62 Th  Ký  63 PGĐ Kh i NCPT ỹ ấ 64 TP. Phát Tri n Qu  Đ t ỹ ấ 65 PP. Phát Tri n Qu  Đ t 66 NV Đ n Bù 67 NV Đ n Bù ưở 68 Tr 69 NV Pháp Lý 70 NV Pháp Lý ưở 71 Tr 72 NV Đo Đ cạ ế 73 NV QL Thi 74 Th  Kýư ố 75 GĐ Kh i HCNS 76 TP. HCNS 77 PP HCNS 78 CV HCNS ­ Tuy n D ng 79 CVV HCNS 80 NV Hành Chính ế 81 NV Ti p Tân 82 Lái Xe ậ 83 TP. H u Mãi 84 CV QLKNƠ 85 CV QLKNƠ ướ ử 86 NV X  Lý N c ử ướ 87 NV X  Lý N c ưở 88 Tr ng Ban IT 89 NV IT 90 GĐ Kh i KDố ợ ổ 91 TP. T ng H p­Kinh Doanh ợ ợ 92 Tr ng Ban Kiêm Tr  Lý (Công N ) ồ ụ 93 NV Ph  Trách H p Đ ng ợ ụ 94 NV Ph  Trách Công N 95 NV Chăm Sóc KH 96 T  Tr 97 NV KD ­ Căn Hộ 98 NV KD ­ Căn Hộ ổ ưở 99 T  Tr 100 NV KD  101 NV KD 102 NV KD 103 T  Tr 104 NV KD 105 NV KD 106 NV KD ­Hàng Bán L iạ 107 NV Khai Thác BDS 108 Tr 109 NV Marketing 110 NV PR 200 127 124 120 250 60 160 70 86 146 124 89 78 98 68 123 56 78 78 82 74 92 127 60 160 70 63 80 83 76 50 74 92 127 60 160 70 63 80 83 76 76 98 86 68 89 97 98 50 50 50 79 50 50 98 78 98 60 90 4 2.54 2.48 2.4 5 1.2 3.2 1.4 1.72 2.92 2.48 1.78 1.56 1.96 1.36 2.46 1.12 1.56 1.56 1.64 1.48 1.84 2.54 1.2 3.2 1.4 1.26 1.6 1.66 1.52 1 1.48 1.84 2.54 1.2 3.2 1.4 1.26 1.6 1.66 1.52 1.52 1.96 1.72 1.36 1.78 1.94 1.96 1 1 1 1.58 1 1 1.96 1.56 1.96 1.2 1.8 48,000,000    30,480,000    29,760,000    28,800,000    60,000,000    14,400,000    38,400,000    16,800,000    20,640,000    35,040,000    29,760,000    21,360,000    18,720,000    23,520,000    16,320,000    29,520,000    13,440,000    18,720,000    18,720,000    19,680,000    17,760,000    22,080,000    30,480,000    14,400,000    38,400,000    16,800,000    15,120,000    19,200,000    19,920,000    18,240,000    12,000,000    17,760,000    22,080,000    30,480,000    14,400,000    38,400,000    16,800,000    15,120,000    19,200,000    19,920,000    18,240,000    18,240,000    23,520,000    20,640,000    16,320,000    21,360,000    23,280,000    23,520,000    12,000,000    12,000,000    12,000,000    18,960,000    12,000,000    12,000,000    23,520,000    18,720,000    23,520,000    14,400,000    21,600,000    2,719,920,000 T ngổ 4,000,000    2,540,000    2,480,000    2,400,000    5,000,000    1,200,000    3,200,000    1,400,000    1,720,000    2,920,000    2,480,000    1,780,000    1,560,000    1,960,000    1,360,000    2,460,000    1,120,000    1,560,000    1,560,000    1,640,000    1,480,000    1,840,000    2,540,000    1,200,000    3,200,000    1,400,000    1,260,000    1,600,000    1,660,000    1,520,000    1,000,000    1,480,000    1,840,000    2,540,000    1,200,000    3,200,000    1,400,000    1,260,000    1,600,000    1,660,000    1,520,000    1,520,000    1,960,000    1,720,000    1,360,000    1,780,000    1,940,000    1,960,000    1,000,000    1,000,000    1,000,000    1,580,000    1,000,000    1,000,000    1,960,000    1,560,000    1,960,000    1,200,000    1,800,000    226,660,000

ả Phiên b n: Ver 1.0 Ngày ban hành:  ườ ễ ổ ị ườ Nguy n Hùng C ng | blognhansu.net i quy đ i v  trí : Ng Ch c vứ ụ 1,000,000 Ngày quy đ i:ổ

Có 2 cách quy đổi: 1. Dùng cảm tính : So sánh số điểm tính được xem ở dải lương nào rồi chọn 1 con số bất kỳ trong dải lương đó. Hội đồng sẽ lấy trung bình của từng người . Nếu chọn theo cách 1 thì xem tiếp Sheet P2 Bang ngach luong. 2. Dùng đơn giá tiền lương: Sau khi tính ra điểm giá trị, quy đổi nó ra hệ số rồi dùng hệ số nhân với đơn giá tiền lương (ví dụ lương tối thiểu của nhà nước). Cách tính hệ số: - Sau khi tính ra tổng số điểm của các vị trí sẽ ra được vị trí thấp điểm nhất. - Coi vị trí thấp điểm nhất sẽ là hệ số 1. Các vị trí khác lấy tổng điểm chia cho tổng điểm của vị trí thấp nhất. Ví dụ: vị trí có tổng điểm thấp nhất là Nhân viên tạp vụ được 20 điểm. Vị trí Nhân sự được 40 điểm. Ta lấy 40/20 = 2 để ra hệ số của vị trí nhân sự. - Lấy hệ số nhân với đơn giá tiền lương/ Ví dụ: Có thể lấy đơn giá tiền lương = lương tối thiểu.

ươ ổ T ng l ả ng c  năm

Lưu ý: Nếu lấy đơn giá tiền lương = lương tối thiểu thì phải cộng thêm 7% nữa cho vị trí thấp điểm nhất (7% đào tạo): Đây là lưu ý trong trường hợp lấy lương P1 để đóng BHXH ổ T ng qu  l Ngân sách l ổ T ng l

Nếu coi lương P1 là lương đóng BHXH thì rõ ràng là nhiều năm chúng ta chỉ đóng BHXH ở 1 mức cho đến khi đánh giá lại các vị trí công việc. Lúc đó sẽ có vị trí tăng lương và vị trí giảm lương. Việc giữ nguyên mức lương đóng BHXH trong nhiều năm sẽ gây tác động tâm lý không tốt với nhân viên. Việc này có thể được giải quyết bằng cách đóng BHXH bằng cả P1 và P2. Như vậy nhân viên sẽ phấn đấu liên tục.

ỹ ươ ươ ng P1 sau quy đ i: ỹ ươ ng (qu  l ổ ng): ỹ ươ ươ ng P1 nên = 30% Qu  l ng: 2,719,920,000    5,000,000,000    1,500,000,000

Trường hợp mà công ty muốn chỉ trả lương BHXH bằng P1 thì nó giống như nhà nước + phát triển thêm P2. Tức là nếu một công ty muốn chuyển hệ thống sang 3P có thể sáng tạo bằng cách thêm P2 và P3. Nhưng cách này sẽ làm vỡ quỹ lương.

72,000,000    60,000,000    62,400,000    48,000,000    40,800,000    55,200,000    19,200,000    20,640,000    18,720,000    48,000,000    30,480,000    29,760,000    28,800,000    60,000,000    14,400,000    38,400,000    16,800,000    20,640,000    35,040,000    29,760,000    21,360,000    18,720,000    23,520,000    16,320,000    29,520,000    13,440,000    18,720,000    18,720,000    19,680,000    17,760,000    22,080,000    30,480,000    14,400,000    38,400,000    16,800,000    20,640,000    35,040,000    29,760,000    21,360,000    18,720,000    23,520,000    16,320,000    29,520,000    13,440,000    18,720,000    18,720,000    19,680,000    17,760,000    22,080,000    30,480,000    18,720,000

Nếu coi lương P1 là lương đóng BHXH thì

rõ ràng là nhiều năm chúng ta chỉ đóng

BHXH ở 1 mức cho đến khi đánh giá lại

các vị trí công việc. Lúc đó sẽ có vị trí tăng

lương và vị trí giảm lương. Việc giữ

nguyên mức lương đóng BHXH trong

nhiều năm sẽ gây tác động tâm lý không

tốt với nhân viên. Việc này có thể được giải

quyết bằng cách đóng BHXH bằng cả P1

và P2. Như vậy nhân viên sẽ phấn đấu liên

tục.

Trường hợp mà công ty muốn chỉ trả lương BHXH bằng P1 thì nó giống như nhà nước + phát triển thêm P2. Tức là nếu một công ty muốn chuyển hệ thống sang 3P có thể sáng tạo bằng cách thêm P2 và P3. Nhưng cách này sẽ làm vỡ quỹ lương.

48,000,000    30,480,000    29,760,000    28,800,000    60,000,000    14,400,000    38,400,000    16,800,000    20,640,000    35,040,000    29,760,000    21,360,000    18,720,000    23,520,000    16,320,000    29,520,000    13,440,000    18,720,000    18,720,000    19,680,000    17,760,000    22,080,000    30,480,000    14,400,000    38,400,000    16,800,000    15,120,000    19,200,000    19,920,000    18,240,000    12,000,000    17,760,000    22,080,000    30,480,000    14,400,000    38,400,000    16,800,000    15,120,000    19,200,000    19,920,000    18,240,000    18,240,000    23,520,000    20,640,000    16,320,000    21,360,000    23,280,000    23,520,000    12,000,000    12,000,000    12,000,000    18,960,000    12,000,000    12,000,000    23,520,000    18,720,000    23,520,000    14,400,000    21,600,000    2,719,920,000

QUY TRÌNH XÂY DỰNG HỆ THỐNG LƯƠNG 3P

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | blognhansu.net.vn

Xác định P2 - Đánh giá năng lực nghề nghiệp (ASK)

Xem thêm các tài liệu về Từ điển năng lực - Khung năng lực tại đây

CÁC BƯỚC XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

Lương P2 = P1x%điểm

Chuẩn Thực tế

Vị trí Nhân sự Tổng hợp - Chung Năng lực nghề Kiến thức(K)

Chứng chỉ Kiến thức nhân sự

3 2

2 4

Kỹ năng (S)

Giao tiếp Thuyết trình

3 3

1 1

Tố chất (A)

T ổ n g

h ợ p

Thích ứng Hướng đích Phát triển người khác

3 2 2

2 3 4

0. Thống nhất phân cấp cho từng vị trí 1. Dựa vào mô tả công việc phân tách ra các năng lực nghề nghiệp của vị trí 2. Sau khi có các năng lực rồi thì định nghĩa từng năng lực 3. Định nghĩa xong rồi thì tiếp tục phân từng năng lực ra thành x bậc nhất định. 4. Mỗi bậc lại tiếp tục định nghĩa nhỏ hơn 5. Từ các bậc + định nghĩa xây dựng các tiêu chí đánh giá, phương pháp đánh giá, và chương trình đào tạo, các quyền lợi (lương, phúc lợi) cho từng bậc đó. 6. Đưa các năng lực đó vào trong 1 văn bản gọi là từ điển. 7. Phân các bậc năng lực vào cho từng cấp của mỗi vị trí 8. Triển khai đánh giá năng lực nhân viên để phân cấp cho nhân viên. 9. Theo dõi duy trì năng lực nhân viên 10. Đào tạo nhân viên cho phù hợp với yêu cầu của công ty đối với cấp của vị trí họ đang đảm nhiệm

- - - - -

18

17

Năng lực quản lý (danh sách Byham) Lãnh đạo tạo ảnh hưởng Ra quyết định Quản lý hiệu quả công việc Truyền thông Cá nhân Tổng điểm %điểm = (thực tế/chuẩn)x100% 0.9444444444

Cách 2:

Lương P2 = ∑thành tiền của từng bậc

Thành tiền = hệ số từng cấp năng lực x P1

Vị trí Nhân sự Tổng hợp - Chung

Thực tế

T.tiền

Bậc 1 chuẩn

Bậc 2 chuẩn

Năng lực nghề Kiến thức(K)

CCNA CCNP

Chứng chỉ Kiến thức nhân sự

CCNA I

300,000 100,000

II

III

Kỹ năng (S)

Giao tiếp Thuyết trình

III III

III III

III III

250,000 100,000

Tố chất (A)

T ổ n g

h ợ p

Thích ứng Hướng đích Phát triển người khác

III II II

III III III

III II II

75,000 690,000 120,000

Năng lực quản lý (danh sách Byham) Lãnh đạo tạo ảnh hưởng Ra quyết định Quản lý hiệu quả công việc Truyền thông Cá nhân

- - - - -

- - - - -

Bậc 1

- - - - - 1,635,000

ươ ỹ ươ ng (qu  l ng): ươ ỹ ươ ng P2 nên = 30% Qu  l ng: 5,000,000,000    1,500,000,000 Ngân sách l ổ T ng l Cách 1:

QUY TRÌNH XÂY DỰNG HỆ THỐNG LƯƠNG 3P

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | blognhansu.net.vn

Xem chi tiết tại đây !

CÁC BƯỚC XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

0. Thống nhất phân cấp cho từng vị trí 1. Dựa vào mô tả công việc phân tách ra các năng lực nghề nghiệp của vị trí 2. Sau khi có các năng lực rồi thì định nghĩa từng năng lực 3. Định nghĩa xong rồi thì tiếp tục phân từng năng lực ra thành x bậc nhất định. 4. Mỗi bậc lại tiếp tục định nghĩa nhỏ hơn 5. Từ các bậc + định nghĩa xây dựng các tiêu chí đánh giá, phương pháp đánh giá, và chương trình đào tạo, các quyền lợi (lương, phúc lợi) cho từng bậc đó. 6. Đưa các năng lực đó vào trong 1 văn bản gọi là từ điển. 7. Phân các bậc năng lực vào cho từng cấp của mỗi vị trí 8. Triển khai đánh giá năng lực nhân viên để phân cấp cho nhân viên. 9. Theo dõi duy trì năng lực nhân viên 10. Đào tạo nhân viên cho phù hợp với yêu cầu của công ty đối với cấp của vị trí họ đang đảm nhiệm

DEMO TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

Version 4.0

Mục đích: - Tuyển dụng - Đánh giá - Đào tạo - Xây dựng lộ trình công danh

Liên hệ: Nguyễn Hùng Cường Mail: kinhcan24@gmail.com Web: Blognhansu.net.vn Fb: fb.com/kinhcan24sblog

Giới thiệu Hướng dẫn TDNL00 - Tong the / Mục lục TDNL01 - Danh muc nang luc ky thuat - kiến thức TDNL02 - Danh muc nang luc kỹ năng TDNL03 - Danh muc nang luc pham chat TDNL04 - Dinh nghia nang lực kỹ năng TDNL05 - Dinh nghia nang luc ky thuat - kiến thức TDNL06 - Dinh nghia nang luc pham chat hanh vi TDNL07 - Định nghĩa năng lực quản lý TDNL08 - Định nghĩa năng lực lõi TDNL09 - Bang phan bo nang luc cho cac vi tri va chuc danh TDNL10 - Bản theo dõi năng lực chuẩn toàn công ty TDNL11 - Data theo dõi năng lực nhân viên công ty TDNL12 - Bảng phân bổ lương cho từng cấp độ năng lực TDNL13 - Bang theo doi xu huong phat trien cua nhan vien TDNL14 - Bang danh gia nang luc ca nhan TDNL15 - Biểu mẫu phỏng vấn đánh giá năng lực TDNL16 - Bang tu danh gia nang luc ca nhan TDNL17 - Bang tong hop danh gia cap do nang luc cua nhan vien

Trả lời câu hỏi : - Vị trí này cần năng lực, phẩm chất kiến thức gì ? ( mô tả công việc ) - Làm thế nào để tuyển đúng người vào vị trí đó ? - Làm thế nào để biết được 1 nhân viên có thể làm lãnh đạo để đào tạo ? - Làm thế nào để biết nhân viên đó cần đào tạo cái gì mà không phải nhờ cảm tính ?

Code: NS - 17 - BM02

LOGO

TỔNG QUAN VỀ TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

Từ điển năng lực là bộ công cụ dùng để:

Hướng dẫn

Mục lục

Giới thiệu

Từ điển năng lực

I. Kỹ thuật / Kiến thức Danh sách năng lực Định nghĩa năng lực

II. Kỹ năng / Kinh nghiệm Danh sách năng lực Định nghĩa năng lực

II. Phẩm chất / Thái độ Danh sách năng lực Định nghĩa năng lực

III. Quản lý / Lãnh đạo Danh sách năng lực Định nghĩa năng lực

IV. Năng lực lõi Danh sách năng lực Định nghĩa năng lực

V. Năng lực làm việc chuyên nghiệp Danh sách năng lực Định nghĩa năng lực

Khung năng lực

1, Theo dõi các năng lực hiện có của công ty. 2. Biết các vị trí cụ thể cần năng lực phẩm chất, kiến thức gì. 3. Đánh giá và theo dõi năng lực của nhân viên. 4. Đánh giá phỏng vấn và tuyển dụng. 5. Đào tạo và phát triển nhân viên.

Danh sách năng lực chuẩn cho các vị trí Danh sách theo dõi năng lực nhân viên

Bảng phân bổ năng lực cấp độ, lương cho các vị trí Bảng phân bổ lương cho các cấp bậc

Đánh giá và theo dõi năng lực của nhân viên

Bảng phỏng vấn đánh giá năng lực nhân viên Bảng báo cáo theo từng năng lực

Bảng theo dõi xu hướng phát triển của nhân viên Bảng dữ liệu nhân viên tự đánh giá Bảng dữ liệu đánh giá nhân viên Danh sách các bài test cho từng năng lực

Đánh giá phỏng vấn tuyển dụng

Đào tạo và phát triển

Danh sách bài test cho từng năng lực Danh sách bài phỏng vấn đánh giá năng lực

Các khóa đạo tạo cho từng năng lực Kế hoạch đào tạo từng bộ phận Kế hoạch đào tạo năm

Code: NS - 17 - BM02

Dated:

TỔNG QUAN VỀ TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

Trở về

V. Năng lực làm việc chuyên nghiệp

Bảng phân bổ năng lực cấp độ, lương cho các vị trí

Các khóa đạo tạo cho từng năng lực

HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

Hướng dẫn

Mục lục

Giới thiệu

0. Thống nhất phân cấp cho từng vị trí 1. Dựa vào mô tả công việc phân tách ra các năng lực nghề nghiệp của vị trí 2. Sau khi có các năng lực rồi thì định nghĩa từng năng lực 3. Định nghĩa xong rồi thì tiếp tục phân từng năng lực ra thành x bậc nhất định. 4. Mỗi bậc lại tiếp tục định nghĩa nhỏ hơn 5. Từ các bậc + định nghĩa xây dựng các tiêu chí đánh giá, phương pháp đánh giá, và chương trình đào tạo, các quyền lợi (lương, phúc lợi) cho từng bậc đó. 6. Đưa các năng lực đó vào trong 1 văn bản gọi là từ điển. 7. Phân các bậc năng lực vào cho từng cấp của mỗi vị trí 8. Triển khai đánh giá năng lực nhân viên để phân cấp cho nhân viên. 9. Theo dõi duy trì năng lực nhân viên 10. Đào tạo nhân viên cho phù hợp với yêu cầu của công ty đối với cấp của vị trí họ đang đảm nhiệm

Xem 2 bài viết sau:

Và xem thêm file : Huong dan xay dung tu dien nang luc.xls

Ứng dụng khung năng lực để xác định nhu cầu đào tạo và chương trình đào tạo

Read more: http://blognhansu.net/2015/08/03/ung-dung- khung-nang-luc-de-xac-dinh-nhu-cau-dao-tao-va-chuong- trinh-dao-tao/#ixzz3hpF8MjW4

Phương pháp phỏng vấn tuyển dụng dựa trên khung năng lực và hành vi

Read more: http://blognhansu.net/2015/08/02/phuong- phap-phong-van-tuyen-dung-dua-tren-khung-nang-luc-va- hanh-vi/#ixzz3hpFDivqZ

HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC

Trở về

5. Từ các bậc + định nghĩa xây dựng các tiêu chí đánh giá, phương pháp đánh giá, và chương trình đào tạo, các quyền lợi (lương, phúc lợi) cho từng bậc đó.

Và xem thêm file : Huong dan xay dung tu dien nang luc.xls

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐIỀN KHUNG NĂNG LỰC

(cid:0) Xin vui lòng đọc kỹ tài liệu này trước khi điền thông tin (cid:0) Hãy lựa chon và điền các thông tin chính xác, phù hợp với vị trí công việc anh/chị

đang đảm nhận.

(cid:0) Những nội dung nào chưa rõ xin vui lòng hỏi ý kiến của phòng nhân sự công ty

1. Nội dung Tài liệu: gồm 5 phần

Phần 1: Tở Hướng dẫn

Phần 2: Danh mục năng lực theo nhóm lĩnh vực công việc

Phần 3: Danh mục mô tả cấp độ năng lực

Phần 4: Form khung năng lực

Phần 5: Bảng hỏi thông tin

2. Các bước thực hiện:

Bước 1: Đọc kỹ tờ hướng dẫn này

Bước 2: Căn cứ vào Danh mục năng lực theo nhóm lĩnh vực công việc (Trang 2), hãy tick vào những năng lực mà anh/ chị cho là quan trọng và cần thiết đối với yêu cầu công việc của vị trí anh /chị đang đảm nhiệm. (lưu ý nhân viên lựa chọn tối đa không quá 10 năng lực; cán bộ quản lý lãnh đạo không hạn chế)

Bước 3: Căn cứ Danh mục bản mô tả cấp độ năng lực (Trang 3- trang….) và nhóm các năng lực mà anh/ chị đã chọn ở bước 2, hãy lựa chọn cấp độ của từng năng lực mà anh/ chi cho là phù hợp với vị trí công việc đang đảm nhiệm.

Lựa chọn các căn cứ đánh giá năng lực mà anh/ chị cho rằng phù hợp để đánh giá được cấp độ năng lực anh chị đã lựa chọn

Bước 4: Điền form khung năng lực. Căn cứ nhóm năng lực đã chọn ở bước 2; cấp độ năng lực và căn cứ đánh giá đã chọ ở bước 3, anh/ chị điền vào các cột tương ứng trong Form khung năng lực (trang …).

Kiểm tra và hoàn thành bảng điền khung năng lực đúng theo các năng lực đã chọn.

Bước 5: Điền bảng hỏi Anh/ chị vui lòng trả lời một số câu hỏi trong bảng hỏi để cung cấp thêm thông tin phục vụ cho việc hoàn thiện khung năng lực của anh /chị .

Cảm ơn sự hợp tác của anh/ chị .

HƯỚNG DẪN

CÁCH ĐIỀN KHUNG NĂNG LỰC

(cid:0) Xin vui lòng đọc kỹ tài liệu này trước khi điền thông tin

(cid:0) Hãy lựa chon và điền các thông tin chính xác, phù hợp với vị trí công việc anh/chị

đang đảm nhận.

(cid:0) Những nội dung nào chưa rõ xin vui lòng hỏi ý kiến của phòng nhân sự công ty

1. Nội dung Tài liệu: gồm 5 phần

Phần 1: Tở Hướng dẫn

Phần 2: Danh mục năng lực theo nhóm lĩnh vực công việc

Phần 3: Danh mục mô tả cấp độ năng lực

Phần 4: Form khung năng lực

Phần 5: Bảng hỏi thông tin

2. Các bước thực hiện:

Bước 1: Đọc kỹ tờ hướng dẫn này

ệ ạ

ả ủ

ế

i này có nhi m v  chính gì? K t qu  c a nó là gì ?

Bc 1: Xác định các nhiệm vụ chính của vị trí ụ V  trí hi n t Bc 2: Phân tích năng lực đủ để đáp ứng các nhiệm vụ chính đó Trả lời câu hỏi nhiệm vụ chính này cần những năng lực gì để hoàn thành ?

Bước 2: Căn cứ vào Danh mục năng lực theo nhóm lĩnh vực công việc (Trang 2), hãy tick vào những năng lực mà anh/ chị cho là quan trọng và cần thiết đối với yêu cầu công việc của vị trí anh /chị đang đảm nhiệm. (lưu ý nhân viên lựa chọn tối đa không quá

10 năng lực; cán bộ quản lý lãnh đạo không hạn chế)

Bước 3: Căn cứ Danh mục bản mô tả cấp độ năng lực (Trang 3- trang….) và nhóm các năng lực mà anh/ chị đã chọn ở bước 2, hãy lựa chọn cấp độ của từng năng lực mà

Bc 3: Phân cấp năng lực cho từng năng lực Mỗi năng lực nếu được chia thành 5 cấp độ thì mỗi cấp độ được định nghĩa như thế nào ?

anh/ chi cho là phù hợp với vị trí công việc đang đảm nhiệm.

Lựa chọn các căn cứ đánh giá năng lực mà anh/ chị cho rằng phù hợp để đánh giá

được cấp độ năng lực anh chị đã lựa chọn

Bước 4: Điền form khung năng lực. Căn cứ nhóm năng lực đã chọn ở bước 2; cấp độ năng lực và căn cứ đánh giá đã chọ ở bước 3, anh/ chị điền vào các cột tương ứng

Bc 4: Áp cấp độ năng lực vào vị trí trên Theo bạn vị trí và hiện tại công việc bạn đang làm thì năng lực này sẽ ở cấp độ mấy ?

trong Form khung năng lực (trang …).

Kiểm tra và hoàn thành bảng điền khung năng lực đúng theo các năng lực đã chọn.

Bc 5: Xây tiêu chuẩn ngạch bậc

Bước 5: Điền bảng hỏi Anh/ chị vui lòng trả lời một số câu hỏi trong bảng hỏi để cung cấp thêm thông tin phục vụ cho việc hoàn thiện khung năng lực của anh /chị .

Cảm ơn sự hợp tác của anh/ chị .

ự ỹ

ậ Danh m c năng l c k  thu t Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com

Hướng dẫn

Giới thiệu

Mục lục ễ

ế       Các quy đ nh, quy ch  ngành vi n thông1.1.1.

ị       S n ph m và d ch v  vi n thông1.1.2.

ủ ạ

ị ế

ụ ễ ứ

Ki n th c ngành ngh  và đ i th  c nh tranh1.1.3.

ẩ ả ế ứ ấ ượ

ấ ượ       Ch t l ườ

ng1.1.4. ườ ử

ử ng và th  nghi m

ng và th  nghi m1.1.6.

ng và th  nghi m1.1.6.

An toàn/môi tr       Đo l

ủ ạ ng1.1.4.       An toàn/môi tr       Đo l

ngườ ườ       H  th ng thông tin

Qu n tr  và khai thác m ng1.1.8. ả

ườ ệ ố ả ả

ệ ệ ố ạ ị       Qu n tr  và khai thác m ng ị ơ ở ữ ệ       Qu n tr  c  s  d  li u       Qu n tr  c  s  d  li u1.1.9. ệ   Công ngh  truy n phát ể

ề ể

ề   Công ngh  chuy n m ch

Công ngh  chuy n m ch1.1.11.

ệ   Công ngh  cáp quang1.1.12. ử ụ ề ổ ứ

ế ượ

ươ ế ượ

ề ầ ng pháp ạ c và ho ch đ nh

ng1.1.16.

ị ả

ế

ế

S n xu t và qu n lý phát minh sáng ch

ụ   Gia công và thuê d ch v ấ ệ

Lobbying/quan h  công chúng

ị ườ

ị ườ

Marketing và nghiên c u th  tr

ng1.1.20.

ng

ị ự

Qu n tr  d  án

ả ầ   Đ u th u ề   Truy n thông   Mua và d  trự ữ ả

ị ự ữ

ậ ầ

ậ ầ

ị ự ữ

ể   H u c n, v n chuy n và qu n tr  d  tr

ự ữ ậ ẩ

ậ   Các quy chu n xã h i và hành chính ả

ườ

Qu n lý và phát tri n con ng

i1.1.28. ự

ườ i ề

ể ả

Qu n lý và đi u hành các c ng s  và nhân viên

ế 1.1.1.      Các quy đ nh, quy ch  ngành vi n thông1.1.1. ụ ễ ẩ ị 1.1.2.      S n ph m và d ch v  vi n thông1.1.2. ề ố 1.1.3.      Ki n th c ngành ngh  và đ i th  c nh tranh1.1.3. ấ ượ ng       Ch t l 1.1.4.      Ch t l ng1.1.5. ng1.1.5. 1.1.5.      An toàn/môi tr ườ ử ệ 1.1.6.      Đo l ệ ố       H  th ng thông tin1.1.7. 1.1.7.      H  th ng thông tin1.1.7. ả ị ạ 1.1.8.      Qu n tr  và khai thác m ng1.1.8. ị ơ ở ữ ệ ị ơ ở ữ ệ 1.1.9.      Qu n tr  c  s  d  li u1.1.9. ệ   Công ngh  truy n phát1.1.10. 1.1.10.  Công ngh  truy n phát1.1.10. ệ 1.1.11.  Công ngh  chuy n m ch1.1.11. ệ ệ ệ 1.1.12.  Công ngh  cáp quang1.1.12.   Công ngh  cáp quang ử ụ ầ   S  d ng và l p trình ph n m m1.1.13. 1.1.13.  S  d ng và l p trình ph n m m1.1.13. ươ ổ ứ   T  ch c/quy trình/ph 1.1.14.  T  ch c/quy trình/ph ng pháp1.1.14. ạ c và ho ch đ nh1.1.15. 1.1.15.  Phân tích chi n l   Phân tích chi n l ả ưỡ ả ưỡ ng 1.1.16.  B o d   B o d ụ ị 1.1.17.  Gia công và thuê d ch v 1.1.17. 1.1.18.  S n xu t và qu n lý phát minh sáng ch 1.1.18. 1.1.19.  Lobbying/quan h  công chúng1.1.19. ứ 1.1.20.  Marketing và nghiên c u th  tr 1.1.21.  Bán hàng và đàm phán1.1.21.  Bán hàng và đàm phán ị ự ả 1.1.22.  Qu n tr  d  án1.1.22. ấ ầ ấ 1.1.23.  Đ u th u1.1.23. ề 1.1.24.  Truy n thông1.1.24. 1.1.25.  Mua và d  tr 1.1.25. ể 1.1.26.  H u c n, v n chuy n và qu n tr  d  tr 1.1.26. ộ 1.1.27.  Các quy chu n xã h i và hành chính1.1.27. ể ả 1.1.28.  Qu n lý và phát tri n con ng ề ả ộ 1.1.29.  Qu n lý và đi u hành các c ng s  và nhân viên1.1.29. ư ạ ạ 1.1.30.  S  ph m/đào t o ả 1.1.31.  Qu n lý tài s n ậ 1.1.32.  Lu t kinh doanh và tranh ch p ế ế 1.1.33.  K  toán và thu   1.1.34.  Tài chính ị 1.1.35.  Qu n tr  và ki m soát ngân sách

ự ỹ

Danh m c năng l c k  thu t

Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com

Trở về

ế

ế

Các quy đ nh, quy ch  ngành vi n thông1.1.1.

Các quy đ nh, quy ch  ngành vi n thông

ị ụ ễ

ụ ễ S n ph m và d ch v  vi n thông1.1.2. ứ

ế

ễ ị       S n ph m và d ch v  vi n thông ứ ố

ẩ ủ ạ

ủ ạ

ế

Ki n th c ngành ngh  và đ i th  c nh tranh1.1.3.

ề       Ki n th c ngành ngh  và đ i th  c nh tranh

ườ

Đo l

ng và th  nghi m1.1.6.

ử ng và th  nghi m

An toàn/môi tr       Đo l

ngườ ườ H  th ng thông tin

Qu n tr  và khai thác m ng1.1.8.

Công ngh  truy n phát1.1.10.

ệ ố ạ       Qu n tr  và khai thác m ng ị ơ ở ữ ệ       Qu n tr  c  s  d  li u ệ   Công ngh  truy n phát ể

ề   Công ngh  chuy n m ch

Công ngh  chuy n m ch1.1.11.

ử ụ

ử ụ

S  d ng và l p trình ph n m m

ổ ứ

ươ ế ượ

ệ Công ngh  cáp quang ề ầ S  d ng và l p trình ph n m m1.1.13. ng pháp T  ch c/quy trình/ph ạ c và ho ch đ nh Phân tích chi n l

ế

S n xu t và qu n lý phát minh sáng ch

ị ườ

Marketing và nghiên c u th  tr

ng

ị ự ữ

ậ ầ

ể H u c n, v n chuy n và qu n tr  d  tr

Các quy chu n xã h i và hành chính

Qu n lý và phát tri n con ng

ườ i ề

Qu n lý và đi u hành các c ng s  và nhân viên

ự ỹ

Danh m c năng l c K  năng Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com

Hướng dẫn

Mục lục

Giới thiệu

ế

ỹ ế 1.1.36.  K  năng giao ti p ỹ ộ ọ 1.1.37.  K  năng h i h p ỹ ỏ ấ 1.1.38.  K  năng ph ng v n ỹ ổ ị ự ả 1.1.39.  K  năng qu n tr  s  thay đ i ỹ ộ ị ả 1.1.40.  K  năng qu n tr  xung đ t ỹ 1.1.41.  K  năng đàm phán ế ỹ 1.1.42.  K  năng tìm ki m và thu th p thông tin ế ỹ t báo cáo 1.1.43.  K  năng vi ỹ ế 1.1.44.  K  năng giao ti p và thuy t trình ư ạ ỹ 1.1.45.  K  năng s  ph m ọ ỹ 1.1.46.  K  năng tin h c văn phòng ữ 1.1.47.  Ngo i ngạ

ự ỹ

Danh m c năng l c K  năng

Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com

Trở về

ẩ  Danh m c năng l c ph m ch t – thái đ  ­ hành vi Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com

Hướng dẫn

ướ

ự ị

ớ ươ

Mục lục ng lai

ng và thích  ng v i t ủ ộ

ạ ọ ỏ

ưở

ng, d  án và đ nh hình s n ph m

ế

ế

ả t qu n lý stress ự ễ

ả ử ụ

ươ

ồ ự ng ti n và ngu n l c

ườ

i khác

ợ ễ ầ

ạ ứ

ứ 1.2.1.1. Năng l c đ nh h ả 1.2.1.1.1. Kh  năng phán đoán và ch  đ ng ớ ạ 1.2.1.1.2. Sáng t o và đ i m i 1.2.1.1.3. Linh ho t và thích nghi 1.2.1.1.4. Ham h c h i và mày mò sáng t o 1.2.1.2. Năng l c sáng t o và tri n khai ý t 1.2.1.2.1. Kiên nh nẫ 1.2.1.2.2. Quy t đoán ạ 1.2.1.2.3. L c quan và bi ướ 1.2.1.2.4. H ng đích và th c ti n ả 1.2.1.2.5. Kh  năng quan sát ự ả ả 1.2.1.3. Năng l c đ m b o hi u qu  s  d ng các ph ướ 1.2.1.3.1. Đ nh h ng khách hàng ả ỉ 1.2.1.3.2. Nghiêm túc và ph n t nh ệ ớ 1.2.1.4. Năng l c quan h  v i ng ấ 1.2.1.4.1. L ng nghe và th u hi u ộ ầ 1.2.1.4.2. Tinh th n đ ng đ i và h p tác ồ ưở ng, hòa đ ng, d  g n 1.2.1.4.3.  nh h ị ồ ứ 1.2.1.4.4. Nh n th c đúng giá tr  đ ng ti n và đ o đ c kinh doanh

Danh m c năng l c ph m ch t – thái đ  ­ hành vi Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com

Giới thiệu

Trở về

ưở

1.2.1.2. Năng l c sáng t o và tri n khai ý t

ng, d  án và đ nh hình s n ph m

ả ử ụ

ự ả

ươ

1.2.1.3. Năng l c đ m b o hi u qu  s  d ng các ph

ồ ự ng ti n và ngu n l c

Đ NH NGHĨA NĂNG L C K  NĂNG Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com

Hướng dẫn

Mục lục

Giới thiệu

Trở về

ề ợ

Quy n l

i ­ phúc l

i

ườ

Stt

Năng l cự

C p đấ ộ

Ng

i đánh giá

Khóa h c ọ

ứ Cách th c đánh  giá

H  sệ ố

ế

ườ

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ừ ữ ớ

ụ ồ ộ

ể  ch c n u h  có th

ồ C p đ  1: Truy c p các ngu n thông tin  nh ng ng   Tìm ki m thông tin t ữ   Duy trì liên l c cá nhân v i nh ng ng cung c p các thông tin liên quan t ế ậ

i khác (ví d : đ ng nghi p, khách hàng…) ườ ở ổ ứ ế  các b  ph n khác trong t i  ệ i công vi c. ệ ủ ố ườ

ế ớ

t l p các m i liên h  ch  ch t  ữ

i khác và xây d ng m i liên k t v i các chuyên gia và

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ệ ủ ố

ư ộ

ưỡ

ng các m i liên h  ch  ch t nh  m t ngu n thông tin.

ế

ơ ộ ố

ộ ế

ơ ộ

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ứ ộ

ươ

ng m i, h i ngh , mít tinh, h i th o đa ph

ng)

ữ ự

ộ C p đ  2: Thi ệ   Phát hi n chuyên môn c a nh ng ng ồ các ngu n thông tin. ể   Phát tri n và nuôi d   Tham gia vào các s ế ớ ả C p đ  3: Tìm ki m c  h i liên k t v i cho b n thân và thành viên khác. ể   Tìm ki m c  h i cho đ i tác và chuy n giao tri th c (ví d : thông qua vi c tích c c tham gia  ể ị ươ nh ng tri n lãm th ạ ự   T  gây d ng m ng l

ướ

ạ ướ

ế ượ c ữ

i chi n l ệ ớ

ố i quan h  v i nh ng đ i tác có th  giúp chi n l

ế ượ ủ ổ ứ c c a t

ch c

ự Xây d ng m i  ệ ạ quan h /m ng  ệ  Xây  ướ l i quan h : ủ ộ ự d ng và ch  đ ng  duy trì quan h  ệ ặ công vi c và/ho c  kênh liên l c cho  ụ các m c đích sau  ủ ổ ứ  ch c.  này c a t

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ậ ề ữ

ể ả

ở ộ ộ ấ C p đ  4: M  r ng m ng l ạ ế ậ   Thi t l p các m ng l thành công. ổ ứ   T  ch c các cu c th o lu n thân m t gi a các đ i ngũ chuyên gia đ  th o lu n v  nh ng  ẻ ề ấ v n đ  ho c nhu c u, chia s

ơ ộ

i quan h

ố ư

ạ ể

ư

ướ

i  u hóa các di n đàn đ  thi

ướ ớ ế ậ t l p các liên minh m i cũng nh  các m ng l

ưở

i   ­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ế ậ

ế ượ t l p quan h  chi n l ể

ứ ấ

ể ữ

ộ C p đ  5: T o ra các c  h i xây d ng m ng l ự   Xây d ng và t chính th ng.ố   Khoanh vùng đ  thi c. ị ạ ớ   Liên l c v i nh ng quan ch c c p cao đ  xác đ

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ề ộ

ộ t xung đ t ộ ặ i xung đ t gi a hai ho c nhi u h n hai bên. ợ

ữ ề

ấ ắ

ư

i nh ng quan đi m chung nh  là đi m kh i

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ấ ồ

ể ả i quy t nh ng b t đ ng.  ữ ắ

ươ

ự ồ ộ ề ẩ i quy t các xung đ t ti m  n ộ ề ẩ

nng án gi ặ

ế ể

ế

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ỗ ự ự ả

ệ ộ

ế

ể i nh m n  l c t

ề i quy t các v n đ )

ả ả  gi

ủ ướ

ộ   Qu n lý xung đ t: ả ừ Phòng ng a, qu n  ế i quy t các  lý và gi xung đ tộ

ộ ề ẩ

ế

i và xung đ t ti m  n  ẻ ợ

ế ượ ể ả c đ  gi ả

ệ ạ ư

ờ ố ấ

ộ i quy t xung đ t hi n t ườ ầ ữ i cho nh ng ng

i h u nh  không chia s  l

i ích chung và

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ế

ế ậ C p đ  1: Nh n bi ơ ế ự ồ ạ ậ t s  t n t   Nh n bi ớ ữ ế i xung đ t này.   Khi n nh ng cá nhân thích h p chú ý t ệ ạ ế ộ i quy t nh ng xung đ t hi n t C p đ  2: Gi i ế ừ ọ  nhi u phía và chú tr ng t   L ng nghe ý ki n t ữ ế ầ đ u đ  gi ẳ   Th ng th n tìm ra nh ng lĩnh v c quan tâm chung, d a trên s  đ ng th i và tôn tr ng  C p đ  3: Tiên li u và lên ph ộ   Tiên li u và hành đ ng đ  tránh ho c gi m thi u các xung đ t ti m  n (ví d : khuy n khích  ằ ọ ạ và  ng h  các bên h p l ậ   H ng các nhóm tái t p trun ộ ư C p đ   4: Đ a ra các chi n l ố ấ ặ   C  v n ho c nh  c  v n/hòa gi ắ ườ ấ ồ ữ i b t đ ng gay g t.   nh ng ng ế ượ ể ả ư c đ  gi   Đ a ra các chi n l

i quy t xung đ t m

ộ ượ

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ấ ạ

ườ ể ả

ộ ườ

ơ ế

ộ ướ c và ch  ra nh ng lĩnh

ế ng tr

ng đ  gi

ả i quy t m t cách h p lý  ng n i các xung đ t đ c gi ữ ườ i quy t xung đ t b ng cách l ơ ể ở

ộ ằ ộ ề ẩ

ư ữ

C p đ  5: T o ra m t môi tr   T o ra m t môi tr ự ể ầ ự v c mà s  hi u l m cũng nh  nh ng xung đ t ti m  n có th  tr  nên nghiêm tr ng h n.

ử ụ

ệ ả

ồ ự

ế

hi u qu

ự ế

ơ ộ

ố ư

ồ ự Level 1: S  d ng ngu n l c m t cách hi u qu ử ụ ệ   B o v  và s  d ng ngu n l c và tài s n có tính đ n y u t ệ   Nh n di n th c t

lãng phí và c  h i giúp t

ả ế ố ệ ồ ự ử ụ i  u hóa s  d ng ngu n l c

Làm ch  các

ồ ự

ngu n l c

Đ m b o tính s

d ng hi u qu ,

hi u năng và b n

v ng tài s n và

ồ ự

ngu n l c công:

nhân l c, tài chính,

ả ố ị

tài s n c  đ nh và

thông tin kinh

doanh.

ả ả

ử ụ

ồ ự

ồ ự ả

ả ủ

ả ủ

ươ

ng trình

c ngu n l c và tài s n trong lĩnh v c ph  trách

ấ ế ậ

ượ ệ

ồ ự t l p các cách th c hi u qu  h n khi s  d ng ngu n l c

ể ố

i đa hóa hi u qu  nhóm, qu

ế ậ

c ngu n l c

ồ ự ự

ả ử ụ ệ ủ ượ ả t l p h  th ng đ m b o làm ch  đ ể ả

ả ồ ự

ưở

ồ ự ệ ế ng đ n hi u qu  c a t

ả ủ ổ ứ  ch c

ế ượ

ế ụ

ề ạ ệ ố ế ụ ề c gi

ớ ụ

ả ệ ử ụ Level 2: Đ m b o tính s  d ng ngu n l c hi u qu     Giám sát và đ m b o tính hi u qu  và thích đáng khi khi s  d ng ngu n l c và tài s n c a  ổ ứ t  ch c ứ ể   Khai thác các cách th c khác nhau đ  nâng cao tính hi u qu  c a ch ồ ự ử ụ Level 3: Ki m soát s  d ng ngu n l c  ồ ự   Phân c p và ki m soát đ ả ơ   Thi   Phân công và truy n đ t vai trò và trách nhi m đ  t Level 4: Thi ệ ậ   Nh n di n các thi u h t v  ngu n l c có th   nh h ể ế ả i quy t các thi u h t này   Phát tri n chi n l ệ ạ ủ ả ự ồ   Đ m b o s  đ ng hàng c a quy n h n, trách nhi m v i m c tiê

ủ Làm ch  các  ồ ự ngu n l c  ả ử ả Đ m b o tính s   ả ệ ụ d ng hi u qu ,  ệ ề hi u năng và b n  ữ v ng tài s n và  ngu n l c công:  nhân l c, tài chính,  ả ố ị tài s n c  đ nh và  thông tin kinh  doanh.

ế ượ

ượ ử ụ

ặ ạ

ồ ự ớ

ồ ự ủ c làm ch  ngu n l c  ự i các lĩnh v c mà nó đ

ả c s  d ng hi u qu  nh t ho c t o ra

ồ ự ể ả

ạ ượ ầ

ị ủ ổ

ế ậ

ướ

ng s  d ng ngu n l c đ  đ m b o đ t đ

c t m nhìn và giá tr  c a t

ụ ị t l p đ nh h

ả Level 5: Đ m b o chi n l ướ ị   Đ nh h ng ngu n l c t đóng góp vào m c tiêu lâu dài ử ụ   Thi ch cứ

ạ ộ  r i ro liên quan đ n ho t đ ng hay hoàn c nh hi n t

i

ậ ả ượ  đ

ệ ạ ủ

ế ậ

ệ ố ể

ề ọ t đ  nh n di n các v n đ  tr ng tâm, các r i ro ti m

t

ỹ  ­ K  năng qu n lý r i ro

ủ ­ K  năng qu n lý r i ro

c các r i ro n m trong tính toán

ố c các m i q ượ ủ

ủ ằ

ượ

ỏ ả

ướ

c các r i ro n m trong tính toán, và đó là các r i ro nh ,  nh h

ng ít t

ớ ổ i t

ế ị ế ị

ư

ỹ  ­ K  năng qu n lý r i ro

ủ ­ K  năng qu n lý r i ro

ả ậ

ướ c các r i ro đáng k ủ

ấ ph n đ u đ t đ

c

ủ Level 1: Nh n di n các r i ro  ố ủ c các nhân t   Miêu t ệ ử ụ   S  d ng kinh nghi m và thông l năng ạ ế   Lên k  ho ch đ i phó ệ ượ   Nh n di n đ Level 2: Cáng đáng đ   Cáng đáng đ ch cứ ư ự   Đ a ra quy t đ nh d a trên phân tích r i ro ủ ả ư   Đ a ra quy t đ nh ngay c  khi ch a có đ  thông tin  ệ ể ể ướ c các r i ro đáng k   ự ủ

ủ :  Qu n lý r i ro ệ Nh n di n, đánh  ủ ả giá và qu n lý r i  ro trong khi v n ẫ ạ ượ ấ ề ụ m c tiêu đ  ra.

ộ ọ

ệ c các k ch b n khác nhau cho các l a ch n khác nhau

ự ị ườ ậ ẫ

ỹ  ­ K  năng qu n lý r i ro

ủ ­ K  năng qu n lý r i ro

ưở

ộ ủ ng có đ  r i ro cao ậ ắ ẩ

c cho các ý t ả

ả ả ẽ ấ ớ

ng ti m năng ph i cân nh c c n th n vì cái giá ph i tr  s  r t l n do khó

ể ượ ủ ắ

ả ẫ

ế

ế

ỹ  ­ K  năng qu n lý r i ro

ủ ­ K  năng qu n lý r i ro

ự ị Level 3: T  ch u trách nhi m tr ệ   T  ch u trách nhi m tr ướ ượ c các r i ro khi th c hi n các hành đ ng c đ   L ng tr ệ ượ   Nh n di n đ ủ   D n d t các phân tích r i  ế ượ ự Level 4: Xây d ng chi n l ề ưở   Ch  ra các ý t c r i ro  gi m thi u đ ủ   D n d t đánh giá r i ro khi nh n di n ho c khuy n ngh  các l a ch n chi n l

ổ ứ ề ủ

ch c v  r i ro

ỗ ợ

ỉ ẫ ng h  tr  cáng đáng các r i ro ệ

ể ỗ ợ

ế ậ

ế

ể ủ

ướ

ỹ  ­ K  năng qu n lý r i ro

ủ ­ K  năng qu n lý r i ro

Level 5: Xây d ng ch  d n cho toàn t ủ ườ ự   Xây d ng môi tr ắ ệ   Theo dõi vi c phát tri n các tài li u, nguyên t c và cách ti p c n đ  h  tr  ra quy t đinh có  ộ ủ đ  r i ro cao ự   Xây d ng h

ng d n gi m thi u r i ro, xâ

ườ

ng có đ  căng th ng th p

ẳ ườ  các ho t đ ng tri n khai liên t c trong môi tr

ng ít căng th ng

ế

ụ t khi có 2 chút căng th ng ộ ố ệ

ệ Level 1: Làm vi c trong môi tr ạ ộ ể ữ   Gi ượ ự ậ   Duy trì đ c s  t p trung c n thi ữ ự ế   Tìm ki m s  cân b ng gi a công vi c và cu c s ng

ượ

c các m c đ  căng th ng

ứ ộ ặ ớ

ố ế ố ạ

ư ệ

ướ

ẳ c th c hi n các hành đ ng làm

c các y u t

ề ẳ Level 2: Đi u hòa đ ự ề   Duy trì s  đi m tĩnh khi đ i m t v i các tình hu ng căng th ng nh ng không kéo dài lâu ẳ ế ượ ậ t đ   Nh n bi  t o ra căng th ng và t ng b ộ ả gi m tác đ ng  cho các tình    Gi

ả Qu n lý căng   ữ ẳ  Gi th ng, stress: ượ ự ệ ữ c s  hi u  v ng đ ặ ớ ố ả qu  khi đ i m t v i

s  căng th ng.

ế ổ ằ

b ng cách thay

m t hay không nhi u các y u t

ủ ệ ng pháp làm vi c ế ị ượ

ả Qu n lý căng   ữ ẳ  Gi th ng, stress: ượ ự ệ ữ c s  hi u  v ng đ ả ặ ớ ố qu  khi đ i m t v i  ự s  căng th ng.

ấ c các quy t đ nh và s  đánh giá b t ch p đang trong tình hu ng có áp l c cao

ế ượ

ử ụ ể

ả c qu n lý căng th ng  ự ế ượ

ể ượ

c giúp gi m s  căng th ng đ  v

t qua các áp l c trong

ề ị ự

ủ ả ả ẳ

ổ ứ

ưở

ng đ n toàn t

ch c  ự ề

ượ

v ng s  đi m tĩnh, duy trì đ

c nhi

t

ữ ữ ẳ

ự ậ ự ề

ớ ự ẳ Level 3: Thích  ng v i s  căng th ng kéo dài  ả ự ế ừ ộ ộ   Làm gi m s  tác đ ng c a áp l c đ n t ươ ổ đ i ph   Duy trì đ   Ki m ể Level 4: S  d ng các chi n l   Phát tri n và áp d ng các chi n l ự ả m t hoàn c nh có nhi u áp l c ự ớ ạ i h n ch u đ ng c a b n thân và th c thi các hành đ ng gi m thi u tá   Nh n ra gi ế ế ả Level 5: Gi i quy t các căng th ng  nh h ể ộ   Bi u l  thái đ  và hành vi giúp thành viên khác gi ế huy t và s  t p trung trong các tình hu ng r t căng th ng ể ệ   Duy trì s  đi m tĩnh và th  hi n kh  năn

ế ng thuy t

ư

ế

ự ứ

ể ươ ệ ỏ

ự ệ ế ố ạ

t o ra s  h ng thú và th a hi p  trong thuy t ph c nh  thông tin,

ụ ụ ể

hình h c và các minh ch ng đ  gây s  chú  ể ả

ườ

phân tích đ   nh h ế

ườ ưở

ưở ể ả

ế

i khác  ế ng th  nào đ n tình c m và tr ng

ề ướ ườ

ng ng ế c các tác đ ng đ n đ n ai đó có th   nh h i đó  ộ

i ích c

ưở

ế

i ích c a ý ki n nêu ra

ưở

ấ ự ủ

ủ ng thành công hay các thông l

hay đ  giành l y s   ng

c ng

ế ể

ử ụ Level 1: S  d ng các s  vi c và thông tin s n có đ  th ử ụ   S  d ng các các y u t ự ệ s  vi c, mô hình ử ụ   S  d ng các ví d  c  th , các miêu t Level 2: Đi u ch nh các lý l ng tr   L ủ thái c a ng ả   Đi u ch nh các n i dung th o lu n hay trình bày đ  lôi cu n nhu c u và l ứ ượ ợ Level 3: Ch ng minh đ c l ẽ ự  d a trên ý t   Xây d ng các lý l ế ủ ề ườ ộ ủ i khác v  ý ki n c a mình h  c a ng ố ệ ớ   Gi

t đ  nh n m nh gi

ệ ố

c và m ng l

ả ng:  Gây  nh h ượ ự ủ c s   ng  Dành đ ộ ụ ế h  và thuy t ph c  ườ ượ i khác  đ ẩ ụ ằ nh m thúc đ y m c  ủ ổ ứ  ch c.  tiêu c a t

i quan h  khác ế

ướ ứ ể ủ

ệ ộ

i thi u cách th c ch ng/thu n và các phân tích chi ti ế ượ ự ợ ượ c các liên hi p, xây d ng các m i quan h  phi chính th c đ   ng h  ý ki n và

ướ

ế i giao ti p

ử ụ

ệ Level 4: Xây d ng s  liên hi p, quan h  đ i tác chi n l ệ   T p h p đ ầ ủ yêu c u c a mình ở ộ ể   Phát tri n và m  r ng m ng l   S  d ng k  năng q

ế ượ ả

ưở

ng có tính ph c t p cao

c cho phép đ nh v  và thúc đ y ý ki n và khái ni m t

i các bên liên quan

ế ượ

ử ụ

ứ ạ ế ư ệ

ệ ế ậ

ẩ ụ

c  nh h ị ị ế

ế c gián ti p đ  thuy t ph c, nh  vi c thi

t l p liên minh, s  d ng

ự Level 5: Xây d ng các chi n l ự ế ượ   Xây d ng chi n l ử ụ   S  d ng các chi n l chuyên gi

ế

ề ệ ạ ấ i quy t các v n đ  hi n t ả

ề ệ ạ

i

i ề ệ ạ i ấ i quy t các v n đ  hi n t ượ

t và gi ế ộ

ế ộ ậ

ụ ượ

ầ ự

ệ c nhi m v  đ

c giao và không c n s  giám sát

­ K  năng gi

ỹ ế ấ  ­ K  năng gi i quy t v n đ

ế ấ i quy t v n đ

ậ Level: T p trung vào các v n đ  hi n t ả ế ậ   Nh n bi ấ ề   Đ  xu t ý ki n gi ệ   Làm vi c m t cách đ c l p, hoàn thành đ ả

ề ắ

ặ ậ

ể ả

ơ ộ ướ

ặ ạ

ả ơ

­ K  năng gi

ỹ ế ấ  ­ K  năng gi i quy t v n đ

ế ấ i quy t v n đ

ố ấ

ươ

ấ ủ ộ

ng

ắ ố  nh ng tình hu ng đã x y ra tr ế

ướ c đó ừ

ế ậ

t l p các k  ho ch phòng ng a các tình hu ng b t ng

­ K  năng gi

ỹ ế ấ  ­ K  năng gi i quy t v n đ

ế ấ i quy t v n đ

ậ Level 2: T p trung vào các v n đ  s p n y sinh  ộ ệ   Th c hi n các hành đ ng nh m phòng ng a các v n đ  tiêu c c có th  x y ra ho c t n  ắ ụ c m t d ng các c  h i tr ủ ộ ả i  Ch  đ ng gi ệ ế   Tìm ki m cách th c hi u qu  h n cho hoàn thành m c tiêu ho c t o ra giá tr  gia tăng ệ ế quy t công vi c   Làm việ ậ ả i  Nh n ra và gi ờ ề ế Level 3: Hành đ ng nhanh chóng và k p th i khi tình hu ng x u n y sinh quy t các v n đ   ộ   Hành đ ng nhanh chóng và nh m vào các tình hu ng x u có đi u ki n và hoàn c nh t m t cách ch  đ ng  ự ữ ỉ ắ ề t và b n b , n m b t  ơ ộ ượ   Thi c các c  h i khi  đ

có.

ủ ộ

Ch  đ ng gi

i

ế

quy t công vi c

Nh n ra và gi

i

ế

quy t các v n đ

ủ ộ

m t cách ch  đ ng

ỉ ắ ề và b n b , n m b t  ơ ộ ượ c các c  h i khi  đ

có.

ướ

ế

ể ả

ứ ở ứ

ệ ả

ưở

­ K  năng gi

ỹ ế ấ  ­ K  năng gi i quy t v n đ

ế ấ i quy t v n đ

m c cao có  nh h

ẩ ạ

ướ

c và th c thi hành đ ng ch ng l

i các m i đe

­ K  năng gi

ỹ ế ấ  ­ K  năng gi i quy t v n đ

ế ấ i quy t v n đ

ớ ươ ng lai Level 4 : H ng t i t ạ ề ể ằ ệ ộ ự i thi u hóa các v n đ  tiêu c c có th  n y    Th c hi n các hành đ ng nh m h n ch  hay t ố ơ ộ ướ sinh hay t c măt thông qua kinh nghi m cá nhân i đa hóa các c  h i tr ế ượ ậ c và nh m vào các thách th c  ng t đ   Nh n bi ế ừ ế  thành viên khác  Level 5: Khuy n khích sáng ki n t ể ườ ườ ng tr ng có th  l   Thúc đ y t o ra môi tr ậ ớ ơ ộ ọ d a ti m năng hay đón nh n các c  h i m i ế ượ ự ậ t đ   D n d t thành viên khác t

c và hành x  thích đáng các

nh n bi

ượ

thông tin đ

ế ể ự

t đ  th c thi công vi c m t cách

t l p các đ nh h ị ả

ỹ  ­ K  năng làm vi c nhóm

ệ  ­ K  năng làm vi c nhóm

ng / m c tiêu cho nhóm ế ị ộ ưở ủ

ượ

c đáp  ng

ở ng b i m t quy t đ nh nào  ầ ủ ầ

ượ

ế

t th c c a nhóm và c a các thành viên đ

ứ c đáp  ng ư ụ

ả ả ắ ế ị

ự ủ ữ

ế

ỹ ạ ơ ả  ­ K  năng lãnh đ o c  b n

ạ ơ ả  ­ K  năng lãnh đ o c  b n

ế

ướ

ế

ng vào

ậ ị ủ

ạ Lãnh đ o nhóm  ỗ ợ ắ ẫ D n d t và h  tr   ạ ượ ế c k t  nhóm đ t đ ố qu  mong mu n

­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu

ạ  ­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu

ạ ầ ủ Level 1: Gi c truy n đ t đ y đ  trong nhóm  ả ả ủ ữ   Đ m b o các thành viên nhóm có đ  nh ng thông c n thi ả ệ hi u qu   ướ ế ậ   Thi   Làm cho nhóm b   nh h Level 2: Đ m b o các yêu c u c a nhóm và c a các thành viên đ ắ   Đ m b  ch c ch n là nhu c u thi   Ra quy t đ nh có tính đ n tính khác nhau gi a các thành viên trong nhóm, cũng nh  m c tiêu  và  ủ Level 3: Đ m b o nh ng đóng góp c a các thành viên nhóm ề ấ ủ   T o ra giá tr  và khuy n khích các đóng góp và đ  xu t c a các thành viên   Khuy n khích các th o lu n mang tính xây d ng gi a các quan đi m khác nhau, h ầ t m nhìn, m c tiêu và giá tr  c a t

ổ ứ ớ  ch c t

i các thành viên c a

ổ ứ  ch c

ế ậ ự

ổ ứ

­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu

ạ  ­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu

ế ả t l p s  tín nhi m c a các bên liên quan trong và ngoài t

ch c d

ệ ứ

ạ ả

ế ủ

ư

ị ủ ổ ứ  ch c ủ ổ ứ  ch c

ủ ệ ố

ồ ả

­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu

ạ  ­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu

ủ ứ Level 4: Nâng cao s c m nh c a nhóm  ủ   Truy n đ t các thành công c a nhóm và các đóng góp vào t nhóm   Khuy n khích nhóm phát huy kh  năng ra toàn t   Thi Level 5: T o c m h ng cho các thành viên trong nhóm ụ ụ   Xây d ng các cam k t c a nhóm theo nhi m v , m c tiêu và giá tr  c a t ớ   Đ ng hàng các m c tiêu và  u tiên c a nhóm v i các m c tiêu c a t ệ   Đ m b o các m i liên h /quan h  đ i tác gi a các

ầ ủ ỳ ọ

ầ ủ ộ

ệ ầ ủ

ố ả

ự ớ ị

ụ ả

ể ả

ư

i pháp đ a ra th a mãn đúng

i khách

ướ H ng t

ủ ọ ấ

khách hang ượ ậ

ậ ầ ủ

c c p nh t đ y đ  thông tin liên quan

ươ

ớ ủ

ầ c và thích  ng v i yêu c u m i c a khách hàng

Level 1: Đáp  ng yêu c u c a khách hàng  ủ   Nh n di n nhu c u và k  v ng c a khách hàng   Đáp  ng các yêu c u c a khách hàng m t cách hi u qu  và hi u năng ự   Th c hi n các hành đ ng th a mãn các yêu c u c a khách hàng trong b i c nh thông  ngườ th   Liên h  ệ ệ Level 2: Xây d ng m i quan h  tích c c v i khách hàng ẩ ả ệ   Liên h  khách hàng đ  đ m b o các d ch v , s n ph m hay gi ỳ ọ k  v ng c a h ề ừ ậ   Nh n ra các v n đ  t ữ  cho khách hàng đ   Gi ế ướ t tr ế

ụ ớ

ệ ố

ế

ớ ủ

ầ t các nhu c u m i c a

ử ụ

ế ề

ự ể ế

ớ hàng  ệ Nh n di n và đáp  ứ ệ ầ ng nhu c u hi n  ủ ạ i và t ng lai c a  t khách hàng, cung  ụ ị ấ c p các d ch v  có  ấ ấ ượ t nh t  ng t ch t l cho khách hàng   ổ trong và ngoài t ch c.ứ

ng khách hàng ộ ể

ế

ổ ứ

ượ

ch c đáp  ng đ

c

ế ủ

ệ ợ

ế

Level 3: Nh n bi   Duy trì s  giao ti p liên t c v i khách hàng   Liên h  khách hàng m t cách đ nh k  và có tính h  th ng đ  nh n bi họ t v  khách hàng đ  nh n   S  d ng s  hi u bi ướ Level 4: Khuy n khích văn hóa h ể   Theo sát các xu th  và s  phát tri n có th  tác đ ng đ n kh  năng t ầ ươ ng lai c a khách hàng.  yêu c u t ậ   Nh n di n l

i ích cho khách hàng, tìm ki m cách th c mang l

i giá tr  gia tăng cho

ướ

H ng t

i khách

hàng

Nh n di n và đáp

ng nhu c u hi n

ươ

t

i và t

ng lai c a

khách hàng, cung

c p các d ch v  có

ấ ượ

ch t l

ng t

t nh t

cho khách hàng

trong và ngoài t

ch c.ứ

ng chi n l

c h

ng khách hàng  ch c t

i khác hàng bên ngoài

ướ ứ ệ ế ượ

ệ ố

ị ủ ổ ứ ớ ơ ộ

ệ ớ

ớ c và có h  th ng các c  h i m i phát tri n quan h  v i khách

ườ

ế ượ ướ ư Level 5: Đ a ra các đ nh h ạ ầ   Truy n đ t t m nhìn, s  m nh và giá tr  c a t ộ   Đánh giá m t cách chi n l hàng ạ   T o ra môi tr

ng tro

i đ i tác

ế

ả ố

ướ ố ạ ộ ệ t vai trò c a các đ i tác. Nh n di n và xem các m i quan h  mang l

ạ ợ i l

i ích chung

ệ ố ề

ử ớ ố

ế ở

ạ ở

ạ Level 1: Ho t đ ng hi u qu  trong m ng l ậ ủ ể   Hi u bi ư ấ nh  c u thành t o nên quan h  đ i tác.   Giao ti p c i m , xây d ng ni m tin và hành x  v i đ i tác công b ng,

ệ ố ờ

ả ệ ớ

ng m i / h p đ ng ị

ươ ố

ạ ằ

ướ

ng

ồ ự

ế

ộ ế

ơ ộ

ở ướ

ố ể

ế ng các b

ướ ị

ệ ố

ủ ổ ứ  ch c c thông qua quan h  đ i tác

ế ậ t l p đ i tác đ  thúc đ y m c tiêu c a t ợ ừ i t ệ ố

ẩ ụ ầ ư ạ ượ  đ t đ ợ

ả  các kho n đ u t ớ

ệ Level 2: Qu n lý các m i quan h  đ i tác hi n th i  ỏ ế ậ ố t l p có th a thu n th   Làm vi c v i các đ i tác hi n th i, thi ả ằ ạ ộ   Theo dõi các ho t đ ng c a hai bên nh m đ m b o m c tiêu đ i tác n m trong đ nh h đ  raề   Tìm ki m các ngu n l c  Level 3: Tìm ki m các c  h i hình thành đ i tác    Kh i x c thi   Đánh giá các giá tr  sinh l   Phát tri n các m i quan h  đ i tác m i có l

ệ ố

i cho quan h  đ i tác

ướ

ệ ố

ể ướ

i khuyên và đ nh h

ng cho quan h  đ i tác đ  h

ng t

i tính hi u qu  cao

ệ ể

ượ

ể ừ

ệ ố

c các r i ro có th  t

quan h  đ i tác

C ng tác  Tìm ki m và xây  ệ ự ế d ng quan h  chi n  ả ượ l c và kh  năng  ộ c ng tác thông qua  ố các đ i tác đ  thúc  ạ ậ ợ ề Level 4: T o đi u ki n thu n l ủ ổ ụ ẩ   đ y m c tiêu c a t ị ờ ớ i các l   Mang t ch c.ứ ơ ủ ố h n c a m i quan h ỗ ợ   H  tr  nhân viên ki m soát đ   Đàm phán các bên,

ế ượ

ế ậ

t l p các đ nh h

ị ướ

ệ ố ng quan h  đ i tác chi n l ế ượ

c  ệ ố

ổ ứ ầ

ế

ướ ng chi n l

c cho các m i quan h  đ i tác mà t

ch c c n theo

ế ậ ơ ở ạ ầ

ạ ộ

ế ừ

ỗ ợ ệ t l p c  s  h  t ng giúp h  tr  hi u qu  các ho t đ ng đ n t

ệ ố  quan h  đ i tác

Level 5: Thi   Mang đ n các đ nh h đu iổ   Thi ậ ụ   T n d ng đ

ượ ợ c l

ườ

ườ i khác  ớ

ẩ ọ ậ

ể ỗ ợ

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ng d n và dìu d t thành viên khác qua chia s  kinh nghi m và th o lu n cách

Level 1: Chia s  chuyên môn v i ng   Th ng xuyên chia s  chuyên môn v i thành viên nhóm đ  h  tr  và thúc đ y h c t p liên  ả ế ụ t c và c i ti n ư ấ ướ   T  v n, h ế ả i quy t các v gi

ế

ỗ ợ ự

ườ

i

Phát tri n ng

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ư

ơ ộ ả ế

ế

ố ể ủ

ứ ẩ ọ ậ

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ể ỹ ố

ự ả ề

ạ ề ộ

ệ ớ

trình ngh  nghi p v i nhân viên

ỡ ế ệ ớ

ể khác  ẩ ự Thúc đ y s  phát  ể ủ ườ tri n c a ng i  ằ khác b ng cách  ấ cung c p môi  ườ ệ ng làm vi c  ng h  giúp nâng

ế

ồ ự

ạ ộ

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

tr ỗ ươ t ệ cao hi u năng và  ể phát tri n chuyên  nghi pệ

ụ ơ ộ

ả ả ớ

ơ ộ

ộ ệ

ể ụ

Level 2: H  tr  s  phát tri n và ti n b  cá nhân  ỗ ợ ủ ồ ề ệ   Đ a ra các ph n h i v  hi u năng và h  tr , c ng c  đi m m nh và tìm ra c  h i c i ti n ậ ụ ể   Khuy n khích nhân viên phát tri n và v n d ng k  năng c a mình ể ả ế ệ   G i ý các cách th c riêng đ  c i ti n hi u năng  ụ Level 3: Thúc đ y h c t p liên t c và phát tri n   Giúp đ  các thành viên nhóm phát tri n k  năng và năng l c b n thân   Cam k t trong phát tri n cá nhân và đ i tho i v  l   Làm vi c v i nhân viên và nhóm đ  xác đ nh các m ể ơ ộ Level 4: Mang đ n các c  h i phát tri n ả ể ẵ   Đ m b o các ngu n l c và th i gian s n sàng cho các ho t đ ng phát tri n ơ ộ ả   Đ m b o m i nhân viên đ u có c  h i phát tri n m t cách công b ng ư   Mang t

ọ ậ ề

ườ ể ng lâu dài v  nhu c u h c t p cho nhân viên và cách th c ti n hành

ưở

­ Tr

ậ ộ ng b  ph n

ị ơ ế

ứ ế ạ

ọ ậ ả ế ệ ọ ậ  h c t p liên t c và c i ti n trên ph m vi toàn t

i các c  h i phát tri n nh  các công c , nhi m v , c  h i dìu d ạ ụ ng h c t p liên t c và phát tri n  Level 5: T o ra môi tr ầ ướ ế   Mang đ n đ nh h   Hình thành c  ch  và quy trình thúc đ y vi ch cứ   Qu n lýả

ế

ổ ứ

ệ  ch c công vi c cho b n thân

ả ể

ồ ự ẵ

ệ ử ụ

ự ả

ể ạ ượ

ệ c m c tiêu công vi c

ồ ự ươ ứ

ổ ứ

ng  ng

ụ t l p các m c tiêu và t ệ

ụ ộ ả

ạ ệ ả

ế ậ ổ ứ ậ ế

ượ

ơ ị

ế

ị  khác nhau trong quá trình ho ch đ nh (ví d : chi phí, th i gian, nhu

ồ ự

ượ đ

ạ ộ

ạ Level 1: Lên k  ho ch công vi c và t   Nh n di n các yêu c u và s  d ng các ngu n l c s n có đ  hoàn thành các m c tiêu công  vi c cá nhân ế ụ   Hoàn thành các nhi m v  theo đúng k  ho ch đ  ra ả ượ c kh  năng hoàn thàn   T  đ m b o đ ắ ậ ế ụ Level 2 : Áp d ng các nguyên t c l p k  ho ch đ  đ t đ   Thi  ch c công vi c thông qua huy đ ng các ngu n l c t ắ   T  ch c công vi c theo các nguyên t c qu n lý d  án và  qu n lý th i gian ạ   L p k  ho c ể ế Level 3: Phát tri n k  ho ch cho c p đ n v  kinh doanh ố   Tính đ n các nhân t ự ẵ ầ c u khách hàng, s  s n sàng c a ngu n l c...) ế   Nh n di n và lên k  ho ch các ho t đ ng có đóng góp chung và

ế

ị Ho ch đ nh và t ch c ứ ị c các  Xác đ nh đ ố ụ ệ nhi m v  và m c  ể ạ hoàn thành đ  đ t  ụ c m c tiêu,  ả ẫ trong khi v n đ m  ố ư ả ử ụ b o s  d ng t i  u  ồ ự ngu n l c dành cho  ụ cho m c tiêu này

ế ậ

ạ ộ

ư

t l p các l a ch n hành đ ng khác nhau, t

ộ ả ộ

ể ả ổ ứ  ch c nhân l c và  u tiên các ho t đ ng  ả ơ

ọ c k t qu  m t cách hi u qu  h n

ẵ ổ ứ

ch c công vi c

ể ạ ượ ế ệ ố ị ế

ế ượ  m c đ  chi n l ầ

ệ ở ứ ộ ế

c có tính đ n các yêu c u ng n và dài h n ể

c ắ ế

ồ ự ể

ả ủ

ể ị

ổ ứ  ch c

ạ ệ ấ

Level 4 : Th ng nh t và đánh giá các k  ho ch đ  đ m b o hoàn thành m c tiêu kinh doanh    Thi ủ c a nhóm đ  đ t đ ả   Đ m b o các h  th ng s n  ạ Level 5 : Ho ch đ nh và t   Phát tri n các k  ho ch chi n l   Ho ch đ nh công vi c và tri n khai ngu n l c đ  chuy n giao k t qu  c a toàn t   Đ m b o và phân c p ch

ế ượ ể ươ ng

ế ị

ọ ượ ị

ướ ớ

ế ị

c đ nh nghĩa tr

ộ c v i m t lo t

ế ủ

ế ị

ư

ắ ự Level 1: Ra quy t đ nh d a theo đúng nguyên t c  ễ ự ự ệ ự   Ra các quy t đ nh d  th c hi n d a trên các l a ch n đ ắ ắ ẫ các tiêu chí/nguyên t c d n d t ườ i khác hay m t case study khác khi đ a ra quy t đ nh và m   Tham kh o ý ki n c a ng

c các nguyên t c

ế

ầ ự ể ệ

ể ệ ượ ắ

i quy t các ngo i

ế ị ế

ả ự ệ

ạ ầ

ơ ủ ế ị ỉ ẫ

ể ệ ạ

ế ị

ượ ị

ộ ố

ế

mà m t trong s  đó đã đ

c đ nh nghĩa m t ph n

ộ ố

ư

ế ị Ra quy t đ nh  ế ị Ra quy t đ nh và  ấ ả ế gi i quy t các v n  ế ề đ  liên quan đ n  ứ ộ ứ các m c đ  ph c  ủ ơ ồ ạ t p, m  h  và r i  ro khác nhau

ứ ạ

ế ị

ứ ạ ừ

ể ả

ơ

ỉ ẫ  các ngu n khác nhau đ  gi

ắ ế ấ i quy t v n đ

ồ ỉ ẫ

ư  đa chi u nh  các thông

ứ ạ

ư ườ

ng minh

ộ ủ

ố ấ ị ủ

ế ị ằ

ế ị

ệ  ch c và l

ả i ích c a khách hàng khi ra quy t đ nh

ử ụ

ế ị Level 2: Ra quy t đ nh th  hi n đ ỉ ẫ   Áp d ng các ch  d n hay nguyên t c có yêu c u s  th  hi n rõ ràng khi gi lệ   Ra quy t đ nh đ n gi n d a trên thông tin tuwowgn đ i rõ ràng à thích  ng   Tính đ n các r i ro và h  qu ắ ố Level 3: Ra quy t đ nh trong tình hu ng có ph m vi th  hi n nguyên t c ể ệ ắ   Áp d ng các ch  d n hay nguyên t c có yêu c u m t ph m vi th  hi n rõ ràng    Ra quy t đ nh có tính đ n m t s  nhân t và đ a ra m t s Level 4: Ra quy t đ nh ph c t p và không c n các ch  d n hay nguyên t c nào ả   Đ n gi n hóa các thông tin ph c t p t ế ị ắ   Ra quy t đ nh mà không có nguyên t c hay ch  d n ề ế   Tính đ n các nhân t ộ ủ ế ị Level 5: Ra quy t đ nh có đ  r i ro cao trong m t tình hu ng ph c t p và ch a t ữ ớ   Ra quy t đ nh có đ  r i ro cao v i nh ng h  qu  nh t đ nh ệ ả ủ ổ ứ ế   Cân b ng cam k t tuy t h o c a t   S  d ng các nguyên

ợ ạ

i m t cách súc tích

ấ ừ

ỏ ậ

các ngu n thông tin liên quan khác nhau

ệ ượ ự

ng t

ệ ướ ệ

ự ệ

ầ ẩ

c các ng m  n và các h  qu  c a các xu h

ả ủ ự

ư

ế

Level 1: Phân tích và t ng h p thông tin  ầ ề ấ   Chia nh  các v n đ  thành các c u ph n nh  và t ng h p l   Thu th p và phân tích thông tin t ệ ữ c s  liên h  gi a tình hu ng và thông tin    Nh n di n đ ố ệ ượ ố ậ Level 2: Nh n di n đ c các m i liên h  then ch t ừ ữ ệ ố ấ  nh ng thông tin đang có   Nhìn th y m i liên h , mô hình và xu h ướ ệ ượ ậ ng hay s  ki n   Nh n di n đ ế c các k t lu n logic, đ a ra các l a ch n và khuy   Mô t

ả ượ  đ

ư

T  duy phân tích  Làm rõ, liên h  và ệ phân tích thông tin  ể ể ượ c th c  đ  hi u đ

ự ấ

s  v n đ

ệ ứ ạ

ư

ệ ớ

ượ

ầ ể

ế ố

c ý nghĩa các thông tin

ứ ạ c các y u t

ố ễ ượ  nhân qu  hay bi u di n đ

ệ ượ

c m i liên h

T  duy phân tích  Làm rõ, liên h  và ệ phân tích thông tin  ự ể ể ượ c th c  đ  hi u đ ề ự ấ s  v n đ

ở ứ

các ngu n khác nhau

m c cao ừ ng l n thông tin t ầ ế

ế ị

ườ

c ti p theo c n làm sau khi ra quy t đ nh hành đ ng, l

ng tr

ướ ượ c đ

c

ớ ự

ở ứ

ổ ứ  ch c

m c toàn t ờ

ệ ươ

ể ư

ề ấ ự

ng tác và tách r i trong quy trình đ  đ a ra các đ  xu t l a

ộ ượ

ượ

Level 3: Phân tích các m i liên h  ph c t p  ố   Phân tích các tình hu ng ph c t p, chia nh  thành các ph n có m i liên h  v i nhau ậ   Nh n di n và đánh giá đ đang có ậ   Nh n di n đ ụ Level 4: Áp d ng các phân tích  ố ượ ợ ộ   Tích h p m t kh i l ướ ượ   Nghĩ đ c các b ả các h  quệ ế ị ể   Phát tri n và khuy n ngh  các chính sách m i d a  ộ ệ ố ụ Level 5 :Áp d ng m t h  th ng phân tích  ố ệ   Nh n di n các m i liên h  t ậ ạ ớ ế i k t lu n ch n và đ t t ộ ệ ố   Thông qua m t h  th ng phân tích, đánh giá và cân b ng đ

ớ ng l n các

c m t l

ạ ượ ỳ ọ

ượ

ỳ ọ

ế ậ

ệ ể ạ ượ

c thành

ặ c các k  v ng đ t ra và duy trì đ

ệ c k  v ng công vi c t l p các m c tiêu và công vi c đ  đ t đ

ế ậ

ủ ổ ứ ớ ự

t l p các tiêu

ch c v i s  nhi

ấ t thành và nh t quán. Thi

ế

ấ ế

ườ

ế

ề ế ự t d a trên ý ki n đóng góp c a nh ng ng

i xung quanh

ướ

ỳ ọ

ượ

t lên k  v ng đ  ra ỳ ọ

ớ ả

ướ

i c i thi n thành tích cá nhân

i và h ớ

ổ ấ

ế

ủ ổ ứ

H ng đích  ậ ỗ T p trung và các n   ự ể ạ l c cá nhân đ  đ t  ụ ượ đ c các m c tiêu  ớ ụ ấ nh t quán v i m c   ch c  tiêu c a t

ệ ạ

ế

i

ế ướ

ấ Level 1: Ph n đ u đ t đ   Thi tích   Theo đu i các m c tiêu c a t chu n thành tích cho b n  ỳ ọ ớ ấ Level 2 : Nh t quán v i các k  v ng đ  ra  ạ ượ ụ c các m c tiêu đ  ra thông qua các cam k t cá nhân   Nh t quán đ t đ ữ ử ổ ầ ữ   Ti n hành nh ng s a đ i c n thi ể ụ ể đ  hoàn thành m c tiêu đ  ra ể Level 3: V ượ ng t   V t lên trên các k  v ng hi n t ố ả   Đ m nh n vai trò và trách nhi m m i khi đ i phó v i nh ng tình hu ng hay đ i b t ng ơ Level 4: Tìm ki m các thách th c l n h n ứ ượ   Tìm ki m các thách th c v ệ   Ti n hành nh ng công vi c m i đ  mang l   H ng d n thành viên khác đ t đ

ệ ạ ệ ứ ớ ầ t ra ngoài khuôn kh  yêu c u công vi c hi n t ớ ể ị ớ ạ i các giá tr  m i ụ ạ ượ c các m c tiêu và thành tích đ  ra

ươ

ổ ự ướ

ệ ả

ớ ự

ướ

ng t

ng t

i s  tuy t

ỗ ợ ệ

ế

ế

ệ ả Level 5: Theo đu i s  tuy t h o ớ ự ấ   Là t m g i s  tuy t h o và đ ng viên các thành viên khác h ng h h oả   Khuy n khích các câu h i mang tính xây d ng v  chính sách và k  năng, h  tr  hi n th c  hóa các ý ki n mang tính cách tân   D n ẫ

ư ộ ệ

ế ặ ủ ệ

ượ ụ

ớ ỗ

ệ ớ

ự Level 1: Tham gia nhóm nh  m t thành viên tích t c   Cáng đáng đ c trách nhi m cá nhân và các cam k t đ t ra v i các thành viên khác ể ượ   Hi u đ c m c tiêu c a nhóm và vai trò, trách nhi m c a m i thành viên trong đó   Hành x  công b ng và thân thi n v i c

ỗ ự ủ

c trách nhi m cá nhân và hòa cùng n  l c c a thành viên khác

ợ ủ

ờ ắ

ủ ọ

ồ ng tr  c a các thành viên khác, đ ng th i l ng nghe quan đi m c a h

Level 2: C  vũ tinh th n làm vi c nhóm  ượ   Cáng đáng đ ẩ ụ   Thúc đ y m c tiêu c a nhóm ự ươ ế   Tìm ki m s  t ạ ổ ế   Thay đ i k  ho ch và m

ng trong nhóm

ớ ể ạ ượ

ự ợ ề ớ ừ

ế ầ

ể ả

ể ộ ầ ả ưở  t m  nh h Level 3: Bi u l ệ ớ ự   Xây d ng quan h  v i các thành viên trong và ngoài nhóm ổ   C  vũ tinh th n và s  h p tác trong nhóm ả   Th o lu n các v n đ  v i t ng thành viên n u c n đ  đ m b o hoàn thành m c tiêu c a  nhóm ỳ ạ   Truy n đ t các k

ệ Làm vi c nhóm ườ ộ C ng tác v i ng i  c  khác đ  đ t đ ụ các m c tiêu chung  ế và các k t qu  có ý  nghĩa

Làm vi c nhóm

ườ

C ng tác v i ng

i

ể ạ ượ

khác đ  đ t đ

c

các m c tiêu chung  ế và các k t qu  có ý  nghĩa

ẩ ộ

ổ ứ

ế

ệ ụ ể  ch c khác khi ti n hành tri n khai d  án hay nghi p v

i

ậ ụ ế

ơ ộ Level 4: Phát huy giá tr  các c  h i làm vi c nhóm    Thúc đ y c ng tác v i các nhóm/t chung ọ ơ ộ   T n d ng m i c  h i nh m phát huy kh  năng c a các thành viên trong nhóm nh m gi ệ quy t các công vi c v

ổ ứ

ch c nh m hoàn thành m c tiêu

ấ ả

t c  các đi m m nh c a các thành viên

ượ

ệ ợ Level 5: Xây d ng quan h  h p tác gi a các nhóm ữ ạ   T o đi u ki n h p tác gi a các nhóm khác nhau trong t chung   Xây d ng nhóm v ng m nh d a trên phát huy t trong nhóm   V

t qua các rào

ể ộ

ợ ớ

ử ớ

ị ủ ổ ứ ằ

ệ ủ

ch c  ớ ự ồ

ạ ứ

ị c các ng m  n v  giá tr  và đ o đ c ngh  nghi p

ẩ ệ ượ c và cân nh c các khía c nh giá tr  và đ o đ c khi ti n hành ra quy t đ nh ị ả

ầ ẩ ề ạ ị

ắ ượ

ế ư

ế

ế

ạ ứ ế ị ế ậ c các giá tr  khi ti p hành ti p c n và đ a ra khuy n ngh  gi

i

các hành vi phù h p v i giá tr  c a t Level 1: Bi u l   Hành x  v i thành viên khác m t cách công b ng và v i s  tôn tr ng ấ   Ch u trách nhi m cao trong công vi c c a mình, bao g m c  các v n đ , tình hu ng ph c  ả ạ t p n y sinh ử ụ   S  d ng các tiêu chu ậ Level 2: Nh n di n đ ệ ượ ậ   Nh n di n đ ệ ậ   Nh n di n và cân b ng đ pháp

ạ ứ

ị ưở ể ẵ

ạ ứ ủ ổ ứ  ch c ẫ ng l n nhau trong nhóm ả

ế

ế

ế ấ ế ậ t l p quy trình và c u trúc đ  s n sàng gi

i quy t các khó khăn liên quan đ n các v n

Giá tr  và đ o đ c  ỗ ợ Thúc đ y và h  tr   ắ các nguyên t c và  ị ủ ổ ứ giá tr  c a t  ch c  ư ủ cũng nh  c a xã  h iộ

ử ớ

ư ấ

ự ế

ử ộ

ề ề

Level 3: Đ ng hàng nhóm v i giá tr  và đ o đ c c a t ầ   Khuy n khích b u không khí tin t   Thi ư ề đ  an ninh và ri ng t   ế   Đ m b o các quy t đ ạ ứ ủ ổ ứ    ch c Level 4 : Thúc đ y giá tr  và đ o đ c c a t ằ   T  v n các thành viên khác duy trì s  công b ng và nh t quán trong hành x  v i nhau và v i  ị ạ ứ các giá tr  đ o đ c ấ ế   Gi

i quy t các v n đ  v  hành x  m t cách tr c ti p và mang tính xây d ng & đóng góp

ươ

ị  ch c v  giá tr  và đ o đ c  ể ệ

ạ ứ ủ ổ ứ

ổ ứ ề ạ ứ ụ c và liên t c th  hi n các giá tr  và đ o đ c c a t ắ ẵ

ng cho t ạ ượ ẩ

ữ ữ

ch c  ự

v ng tính liêm tr c và tr n

Level 5: Làm t m g ị ị ề   Đ nh nghĩa, truy n đ t đ ả ả   Đ m b o các tiêu chu n và nguyên t c s n sàng cho vi c gi ẹ ủ ổ ứ v n c a t  ch c   Nhậ

ể ộ ồ  đ ng hàng công vi c cá nhân  ồ ệ ụ

t l p các m c tiêu công vi c cá nhân đ ng hàng v i các m c tiêu kinh doanh trong lĩnh

ự ồ

ế

Level 1: Bi u l ế ậ   Thi ự ủ v c c a minh ụ   Liên t c đánh giá ti n đ  công vi c cá nhân và các hành đ ng nh m đ m b o có s  đ ng  ớ ầ hàng v i t m nhìn

ả ầ

ế ượ ớ

ẩ ự ồ ạ ề

i nhân viên trong ph m vi trách

c t

ừ ữ

nh ng đóng góp c a nhân viên vào hoàn

ế

ế

ng trình, m c tiêu kinh doanh và k  ho ch  t l p các ch ng chi n l

ụ ạ ươ ng trình, m c tiêu kinh doanh và k  ho ch nh m  ế ượ c

ủ ổ ứ

ch c

ị ng đ nh h

c

ưở c các thách th c và c  h i cho t

ị ầ T m nhìn và đ nh  ế ượ ướ ng chi n l h c  ể Phát tri n và cam  ớ ế ướ i thành  ng t k t h ỗ ợ công; h  tr , thúc  ả ẩ đ y và đ m b o  ồ đ ng hàng thành  ị ớ công đó v i giá tr   ủ ổ   và t m nhìn c a t ch c ứ

ươ ế ậ ả ướ ầ ườ ng xuyên qu ng bá giá tr  và t m nhìn c a t ế ượ ướ ng chi n l ơ ộ ứ ề

ề ọ

ự ị

ổ ứ  ch c và th c thi các hành đ ng phù h p ượ ự

ợ i pháp có tính

ộ c các gi

ế

ệ Level 2: Thúc đ y s  đ ng hàng trong nhóm làm vi c  ế   Giao ti p và truy n đ t hi u qu  t m nhìn chi n l ệ ủ nhi m c a mình ẩ ể ệ   Th  hi n rõ và thúc đ y ý nghĩa và tác đ ng t thành m c tiụ ồ Level 3: Đ ng hành các ch ệ ớ   Làm vi c v i nhóm đ  thi ả đ m b o theo đúng đ nh h   Th Level 4:  nh h ướ   D  đoán tr ấ   Đ nh nghĩa các v n đ  tr ng tâm, đ  xuât các l a ch n và nêu ra đ ớ ầ phù h p cao v i t m nhìn và chi n

T m nhìn và đ nh

ướ

ế ượ

h

ng chi n l

c

Phát tri n và cam

ế ướ

k t h

ng t

i thành

ỗ ợ

công; h  tr , thúc

đ y và đ m b o

đ ng hàng thành

công đó v i giá tr

ủ ổ

và t m nhìn c a t

ch c ứ

ẫ ị

ổ ứ  ch c ầ

ế ượ

ữ ư

ố ả

c trong b i c nh có nh ng  u

ạ ớ

ầ ự Level 5: Xây d ng t m nhìn  ầ ự   D n d t vi c xây d ng t m nhìn cho t ạ ể ụ   Đ nh nghĩa và liên t c bi u đ t rõ ràng t m nhìn và chi n l ơ tiên lãnh đ o l n h n ả ầ   Miêu t

t m nhìn và giá tr  thông qua các ngôn t

giúp nâng cao hi

ề ợ

Quy n l

i ­ phúc l

i

ỏ ể

ạ ự ữ Các câu h i đ  đánh giá tiêu chí năng l c

ỏ Nh ng câu h i ph ng v n

ự ấ Đào t o năng l c

L u ýư

Thành ti nề

­ K  năng gi

ế ấ i quy t v n đ

­ K  năng gi

ế ấ i quy t v n đ

­ K  năng gi

ế ấ i quy t v n đ

­ K  năng gi

ế ấ i quy t v n đ

­ K  năng gi

ế ấ i quy t v n đ

­ K  năng làm vi c nhóm

ạ ơ ả  ­ K  năng lãnh đ o c  b n

­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu

­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu

­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu

Hướng dẫn

Mục lục

Giới thiệu

Ị Ự Ậ Ỹ Đ NH NGHĨA NĂNG L C K  THU T Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com

ườ ứ Stt Năng l cự C p đấ ộ Ng i đánh giá Cách th c đánh giá Khóa h c ọ

ễ ế ổ ứ ị ế ị 1 ưở ươ ả ể ể Quy đ nh và quy ch  ngành vi n thông : T ng th   ả ế các ki n th c liên quan đ n các quy đ nh, văn b n  ế ễ ng đ n  pháp quy trong ngành vi n thông,  nh h ạ các ho t đ ng nghiên c u, phát tri n và th ng m i  ụ ễ ạ ộ ả ứ ạ ẩ ị hóa các s n ph m m ng và d ch v  vi n thông.

ụ ễ ả ẩ ị S n ph m và d ch v  vi n thông 2

ố ủ ạ ứ ế ề  Ki n th c ngành ngh  và đ i th  c nh tranh 3

ể ậ ỹ ng : ứ ủ ả ả 4 ự ỏ ẩ ầ ổ ấ ượ Ch t l ượ ử ụ ả đ c s  d ng đ m b o ch t l ụ ằ ị d ch v  nh m đáp  ng t ế  T ng th  các ki n th c và k  thu t  ấ ượ ng c a s n ph m,  i đa s  th a mãn nhu c u ứ ố ủ c a khách hàng.

ỹ  T ng th  các ki n th c và k ng : An toàn/môi tr ậ ể ồ thu t nh m b o v  c ng đ ng và b o v  môi 5 ườ ả ứ ế ả ệ ả ủ ườ ả ằ ệ ườ ng, b o v  ng tr ổ ệ ộ ộ i lao đ ng và tài s n c a doanh  nghi p.ệ

ế ộ

6 ườ ỹ ạ ộ ử ụ ử ứ ệ  Toàn b  các ki n th c  ng và th  nghi m : Đo l ể ậ ượ ử ụ c s  d ng cho phép tri n khai các  và k  thu t đ ệ ế ị t b  máy móc, h   ho t đ ng s  d ng các trang thi ằ ố ố th ng… nh m đúc rút các thông s …

ệ ố H  th ng thông tin 7

ệ ố H  th ng thông tin 7

ạ ả ị Qu n tr  và khai thác m ng 8

ị ơ ở ữ ệ ả Qu n tr  c  s  d  li u 9

ề ệ Công ngh  truy n phát 10

ệ ể ạ Công ngh  chuy n m ch 11

ớ ộ ố ấ ệ ụ sau : cáp quang,  ng quang, t ọ ụ ừ ơ ồ ị ộ  quang, b  phân  ể ế ơ t s

ị ẩ ệ ặ ề ấ ỹ ầ ậ ệ c v  l ộ ế ể ả ả ọ ượ ẩ ể ấ ợ ộ ệ ứ ế ộ ọ ế ế ủ ể ổ ự t k . Ch  trì đ ị ứ ạ ượ ể ụ ả ậ ư ế ủ ự ể Công ngh  cáp quang:  ụ ụ ạ ể ử ụ 12 ư ậ ổ ớ ể ư ế ế ề ậ ẩ ộ t các lý thuy t và tiêu chu n v  cáp quang. Có th  đ a ra các lu n ể T ng th  các ki n th c  ủ ơ ở ạ ầ ph c v  cho tri n khai xây d ng c  s  h  t ng c a  ả ưỡ ng,  m ng có s  d ng cáp quang, quá trình b o d ệ ậ duy tu, cũng nh  c p nh t và đ i m i công ngh  có  liên quan. ử ụ ể ự C p đ  1 : Thân thi n v i các c m t tách quang h c, phán tán laser, s  đ  v  trí, CCAG, CCTP, DPUE, BBU…. Hi u bi ượ ề ĩnh v c.ự l ả ấ C p đ  2 : Có kh  năng chu n b  các tài li u ho c đ  xu t k  thu t các gói th u có liên  ả ế ế quan đ n công ngh  cáp quang. Có kh  năng đ c các b n thi t k . Có kh  năng ki m  ấ c nhà cung c p bàn giao… soát đúng danh m c và tiêu chu n hàng hóa đ ề ơ ạ ộ C p đ  3 : Có kh  năng tri n khai các ho t đ ng chuyên môn ph c t p v  c  khí và s i  ả quang. Có th  nh n ra các sai sót trong các b n thi c các cu c h p  chuyên môn và đ a ra các báo cáo tri n khai d  án. Xác đ nh các đi m y u c a cáp.  Ch nẩ ấ C p đ  4 : Hi u bi ả gi i cho các d  án có s  d ng cáp quang….

ệ ứ ế ổ ự Công ngh  cáp quang:  ụ ụ ạ ể ử ụ 12 ư ậ ổ ớ ể T ng th  các ki n th c  ủ ơ ở ạ ầ ph c v  cho tri n khai xây d ng c  s  h  t ng c a  ả ưỡ ng,  m ng có s  d ng cáp quang, quá trình b o d ệ ậ duy tu, cũng nh  c p nh t và đ i m i công ngh  có  liên quan.

ấ ể ậ t sâu v  công ngh  cáp quang. Có th  đ a ra các nh n đ nh v  công ề ề ỉ ể ư ế ệ ế ầ ề ị ậ ỹ ng án k  thu t t các ph ộ ệ ể ư ặ ả t. Có kh  năng vi ụ ươ ệ ớ ậ ể ậ

ệ ề ạ ả ế C p đ  5 : Hi u bi ngh  đ  đ a ra các đi u ch nh c n thi ứ chung và đ c thù có liên quan. Tri n khai  ng d ng các công ngh  m i c p nh t trong  lĩnh  ộ ấ C p đ  6 : Chuyên gia v  công ngh  cáp quang. Có kh  năng sáng t o và hình thành các  phát minh m i.ớ

ử ụ ề ầ ậ S  d ng và l p trình ph n m m 13

ổ ứ ươ T  ch c/quy trình/ph ng pháp 14

ế ượ ị Phân tích chi n l ạ c và ho ch đ nh 15

ả ưỡ B o d ng 16

ị ụ Gia công và thuê d ch v 17

ấ ả ả ế S n xu t và qu n lý phát minh sáng ch 18

ệ ế ổ ể  T ng th  các ki n Lobbying/quan h  công chúng :

19

ổ ệ ế ỹ ậ ứ ạ ủ 19 ố ế ế ứ ệ ị ể  T ng th  các ki n  Lobbying/quan h  công chúng : ộ th c và k  thu t cho phép huy đ ng và kích ho t các  ộ hành đ ng c a các đ i tác và tác nhân trong quá trình  ự ậ t k  và v n hành các d  án làm gia  nghiên c u, thi tăng giá tr  cho doanh nghi p.

ị ườ ứ Marketing và nghiên c u th  tr ng 20

21 Bán hàng và đàm phán

ị ự ả Qu n tr  d  án 22

ấ ầ Đ u th u 23

ề Truy n thông 24

Mua và d  trự ữ 25

ị ự ữ ậ ầ ả ậ ể H u c n, v n chuy n và qu n tr  d  tr 26

ị ự ữ ậ ầ ậ ả ể H u c n, v n chuy n và qu n tr  d  tr 26

ẩ ộ Các quy chu n xã h i và hành chính 27

ể ả Qu n lý và phát tri n con ng ườ i 28

ự ề ả ộ Qu n lý và đi u hành các c ng s  và nhân viên 29

ư ạ ạ S  ph m/đào t o 30

ả ả Qu n lý tài s n 31

ậ ấ Lu t kinh doanh và tranh ch p 32

ế ế K  toán và thu 33

Tài chính 34

ả ị ể  Qu n tr  và ki m soát ngân sách 35

ỹ ế K  năng giao ti p 36

ộ ọ ỹ K  năng h i h p 37

ỏ ấ ỹ K  năng ph ng v n 38

ị ự ả ỹ ổ K  năng qu n tr  s  thay đ i 39

ỹ ị ộ ả K  năng qu n tr  xung đ t 40

ỹ K  năng đàm phán 41

ế ậ ỹ K  năng tìm ki m và thu th p thông tin 42

ỹ ế K  năng vi t báo cáo 43

ế ỹ 44 ế K  năng giao ti p và thuy t trình

ư ạ ỹ K  năng s  ph m 45

ỹ ọ K  năng tin h c văn phòng 46

ữ Ngo i ngạ 47

ặ ặ ặ ặ ặ Level1: TOEFL: 430 ho c TOEIC: 480 Level2: TOEFL: 430 ho c TOEIC: 480 Level3: TOEFL: 430 ho c TOEIC: 480 Level4: TOEFL: 430 ho c TOEIC: 480 Level5: TOEFL: 430 ho c TOEIC: 480

Trở về

ề ợ Quy n l i ­ phúc l i ỏ ể ỏ ợ ạ ự ữ Các câu h i đ  đánh giá tiêu chí năng l c ỏ Nh ng câu h i ph ng v n ự ấ Đào t o năng l c L u ýư H  sệ ố Thành ti nề

Hướng dẫn

Mục lục

Giới thiệu

Ị Ự Ấ Ẩ Đ NH NGHĨA NĂNG L C PH M CH T Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com ươ ố L ng t ể i thi u: 3,000,000

ề ợ ợ Quy n l i ­ phúc l i ườ Stt Năng l cự C p đấ ộ Ng i đánh giá Khóa h c ọ Cách th c ứ đánh giá H  sệ ố Thành ti nề

ấ ộ ơ ả C p đ  1: c  b n ế ướ ướ ử ụ S  d ng khi u hài h ng theo h ơ ả ng c  b n ậ ưở ứ ề ệ ế ờ ị ­ Tr ậ ộ ng b  ph n 0.01 30000 ả  ­ C m nh n  cá nhân ố ắ ể ệ ằ ọ ữ ự ẳ ị ướ c c đúng

ể ườ ườ ể Có ý th c v  vi c ch n th i đi m và ý đ nh th  hi n khi u hài h ướ ố C  g ng xoa d u nh ng tình hu ng căng th ng b ng s  hài h m cự Có th  c i chính mình và ng i khác

ấ ộ C p đ  2: Trung bình ế ướ ướ ử ụ S  d ng khi u hài h ng theo h ơ ả ng c  b n ậ ưở ứ ề ệ ế ờ ị ­ Tr ậ ộ ng b  ph n 0.015 45000 ả  ­ C m nh n  cá nhân ố ắ ể ệ ằ ọ ữ ự ẳ ị ướ c c đúng

ể ườ ườ ể Có ý th c v  vi c ch n th i đi m và ý đ nh th  hi n khi u hài h ướ ố C  g ng xoa d u nh ng tình hu ng căng th ng b ng s  hài h m cự Có th  c i chính mình và ng i khác 1 ự ọ T  h c Hài h cướ ấ ộ ấ C p đ  3: Cao c p ế ở ẽ ệ ệ ộ ả Bi t chính xác đâu và khi nào thì m t câu chuy n đùa s  có hi u qu ậ ưở ọ ể ­ Tr ậ ộ ng b  ph n 0.025 75000 ả  ­ C m nh n  cá nhân ướ ẽ ờ ế ụ ả ế ự  đâu thì khi u hài h c s  ph n tác d ng và bi ể t ki m ự ườ ế ọ ớ ể ả ở ơ ấ ả R t có kh  năng l c ch n th i đi m đúng lúc ở ế t khi nào và  Bi ế ch  năng l c này ể ằ Hi u r ng ti ng c ộ ọ i có th  làm l p h c, cu c h p tr  nên tho i mái h n ấ ộ C p đ  4: Chuyên gia

ế ọ ể ấ ự Có th  th y s  hài h ướ ở ầ c ệ  h u h t m i vi c ậ ưở ượ ữ ườ ờ ạ ả ề ự ế ­ Tr ậ ộ ng b  ph n 0.029 87000 Đ c nh ng ng i khác tìm đ n và nh  d y b o v  năng l c này ả  ­ C m nh n  cá nhân ế ướ ư ộ ộ ự ề ố ự ụ S  d ng khi u hài h ế c nh  m t đ ng l c liên k t trong nhi u tình hu ng

ế ậ ướ ủ ườ Nh n ra và đánh giá cao khi u hài h c c a ng i khác

ộ ậ ế ưở ổ ẽ ả ệ ế ượ t đ c thay đ i s   nh h ư ế ng đ n công vi c nh  th

ấ ậ ệ ớ ề ế ắ ặ ố ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n 0.01 30,000 ả  ­ C m nh n  cá nhân

ắ ầ ươ ộ s  s n sàng khi b t đ u m t ph ớ ng pháp m i ệ ệ ạ ấ C p đ  1: Nh n bi nào ổ ậ ự   Ch p nh n s  thay đ i ự   Tìm ki m s  rõ ràng khi đ i di n v i tính nhi u m t hay tính không ch c  ch n ắ ỏ ự ẵ ứ   Ch ng t ừ   T m d ng vi c bao bi n

ỉ ứ

ộ ả 2

ố ổ Thích  ng:ứ  Đi u ề ch nh cách th c  ử ể hành x  đ  làm  ệ ệ vi c m t cách hi u  ệ qu  và hi u năng  khi có thông tin m i, ớ tình hu ng thay đ i ặ ộ hay/ho c trong m t ườ môi tr ng khác.

ấ ệ ố ứ ươ ầ ủ ứ ữ ng pháp cá nhân thích  ng v i yêu c u c a nh ng tình ậ ưở ề ố ­ Tr ậ ộ ng b  ph n 0.015 45,000 ả  ­ C m nh n  cá nhân ể ế ỉ ươ ng pháp cá nhân cho ỉ ứ ướ ầ ủ ữ ứ ố ớ ộ C p đ  2: Thích  ng công vi c theo tình hu ng ỉ ớ   Đi u ch nh ph ặ ớ hu ng m i ho c khác nhau ẫ ữ ng d n giúp đi u ch nh ph   Tìm ki m nh ng h ớ thích  ng v i yêu c u c a nh ng tình hu ng m i ộ ổ ấ ứ ộ ỉ ớ ể ế ế ữ ớ ứ ề ớ ấ 2 ả ậ ố ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n 0.025 75,000 ả  ­ C m nh n  cá nhân ề ổ ượ ứ ổ c các

ố ặ ườ Thích  ng:ứ  Đi u ề ch nh cách th c  ử ể hành x  đ  làm  ệ ệ vi c m t cách hi u  ệ qu  và hi u năng  khi có thông tin m i, ớ ổ tình hu ng thay đ i  ộ hay/ho c trong m t  ng khác.  môi tr ườ ấ ớ ổ ớ ng xuyên, l n và

ậ ỗ ợ ổ ớ ứ ớ ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n 0.029 87,000 ả  ­ C m nh n  cá nhân ố ế ệ ở ệ ạ ữ ứ ậ ế ả ế ệ hi n t ữ ế C p đ  3: Thích  ng v i nhi u thay đ i khác nhau  ề   Đi u ch nh đ  thích  ng v i nh ng ý ki n và sáng ki n m i trong r t  ề ấ nhi u v n đ  và tình hu ng khác nhau.  ữ ư ể   Chuy n đ i nh ng  u tiên, thay đ i phong cách và đáp  ng đ ả ể ớ ầ ươ ng pháp m i c n ph i đ   ph ấ ứ ộ C p đ  4: Thích  ng v i các thay đ i mang tính ch t th ứ ạ ph c t p ể ể   Công khai h  tr  và thích  ng v i nh ng thay đ i l n, c t y u đ  th   hi n nh ng cam k t c i ti n cách th c v n hành công vi c  i.  ổ ể ạ ơ ộ   Tìm ki m c  h i thay đ i đ  đ ớ ấ ế ượ ủ ổ ứ c c a t ệ ộ ậ ả hoàn c nh. ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n 0.03 90,000 ả  ­ C m nh n  cá nhân ả ự i các yêu c u t ổ ự ụ ề ề ệ ả ặ ứ  ch c  C p 5: Thích  ng v i chi n l ổ ả ướ ệ c thay đ i và đ m b o s  thích nghi trên di n r ng và lâu    Tiên li u tr ầ ừ ổ ứ ể ả ờ dài trong toàn t  ch c đ  tr  l ệ   Th c hi n hi u qu  các thay đ i mang tính liên t c, nhi u m t, nhi u  th iờ

ấ ể ả ệ ả ả ừ ả  xung quanh đ  nh n ế  đánh giá và tìm ki m nh ng đóng góp t ế ủ ứ ả ể ệ ư ể ậ ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ạ ơ ộ ọ ỏ ươ ộ C p đ  1: Đánh giá và giám sát b n thân đ  đ m n o hi u qu  cá nhân. ậ ữ ụ ự   Liên t c t ữ ư ra nh ng  u đi m và h n ch  c a mình cũng nh   cách th c c i thi n.  ổ   Theo đu i các c  h i h c h i và ch ng trìn ả  ­ C m nh n  cá nhân

ộ ấ ướ ệ ạ ệ i ả ệ ớ ể ố ng pháp m i đ  t ệ ọ ỏ i đa hóa vi c h c h i trong hoàn i. ậ ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ọ ỏ ơ ộ ọ ỏ ườ ụ ọ i khác, ả  ­ C m nh n  cá nhân ậ ụ ớ ế ớ C p đ  2: H ng t i nâng cao hi u qu  cá nhân trong công vi c hi n t ươ ệ ử   Th  nghi m các ph ệ ạ ả c nh hi n t ậ ụ   T n d ng các c  h i h c h i (ví d  các khóa h c, quan sát ng ệ ậ ti p nh n nhi m v  m i. v

ể ộ ơ ầ ấ ế ữ ơ ộ ọ ỏ ầ ả ẩ ặ ệ ậ ụ ầ ứ ệ ạ i. ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ả  ­ C m nh n  cá nhân ệ ệ ổ ừ ể ộ

ớ ụ ổ ứ ả H c h i không  ng ng:ừ  Nh n di n  ệ và chú tâm vào  ữ ư nh ng  u đi m và  ế ạ h n ch , nhu c u  ể phát tri n và hoàn  ổ ể ả c nh thay đ i đ   ị nâng cao giá tr  cho  ả b n thân và thành   ch c. qu  cho t ủ ổ ứ  ch c ự ủ ế ồ ế ế ụ ọ ậ ự ầ t th c c a công ậ ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ả  ­ C m nh n  cá nhân ư ộ ơ ộ ể ổ ổ ứ ể ế ỹ ch c nh  m t c  h i đ  phát tri n k  năng và ki n ệ ạ C p đ  3: Tìm ki m c  h i h c h i nh ng cái cao h n yêu c u hi n t i   Đ t ra m c tiêu thách th c và các tiêu chu n hoàn thi n b n thân cao  ơ h n yêu c u công vi c hi n t ỹ ủ ộ   Ch  đ ng theo đu i vi c phát tri n cá nhân m t cách không ng ng (k   ậ thu t và nhâ ộ ể ấ C p đ  4: Đ ng hàng phát tri n cá nhân v i m c tiêu c a t   Thi t k  m c tiêu h c t p cá nhân d a trên nhu c u thi ệ ụ ệ vi c và nghi p v  liên quan.  ử ụ S  d ng thay đ i t ớ ứ th c m i

ọ ỏ H c h i không ệ ậ ng ng:ừ  Nh n di n và chú tâm vào ữ ư ể nh ng  u đi m và ế ạ ầ h n ch , nhu c u ể phát tri n và hoàn ổ ể ả c nh thay đ i đ ị nâng cao giá tr  cho ả b n thân và thành ả ổ ứ qu  cho t ch c.

ổ ươ ớ ế ng lai trong chi n

ậ ộ c c a t ệ ậ ươ ự ổ ứ ầ ả ch c c n ph i có ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ả  ­ C m nh n  cá nhân ng lai mà t ộ ọ ậ ể ạ ổ ự ế  đó phát tri n và theo đu i các k  ho ch h p t p m t cách trình t . ườ ụ ồ ọ ỏ ấ C p đ  5: Đ ng hàng h c h i cá nhân v i thay đ i t ượ ủ ổ ứ  ch c l   Nh n di n các năng l c và chuyên môn t ừ t Liên t c rà soát môi tr

ộ ấ ộ ẩ ị ẵ ắ ầ ầ ủ ế ắ ờ i. ế ộ ậ ự  ­ B  ph n nhân s ậ ộ ưở ng  b  ph n  ­ Tr ­ Bài test k  ỹ năng giao ti p ế v1 ế ắ ể ụ ắ ạ i ỹ  ­ K  năng giao  ti pế ỹ  ­ K  năng thuy t  trình ỹ  ­ K  năng  giao ti pế ỹ  ­ K  năng  ế thuy t trình ộ ấ ứ ộ ấ ẩ ở ấ ề ồ ề ữ ở ụ i khác. ộ ậ ự  ­ B  ph n nhân s ậ ộ ưở ng  b  ph n  ­ Tr ở ấ ề ự ậ ở ề ế ớ ướ ườ ể ng hi u khác có ế ­ Bài test k  ỹ năng giao ti p ế v2 ỹ  ­ K  năng giao  ti pế ỹ  ­ K  năng thuy t  trình ỹ  ­ K  năng  giao ti pế ỹ  ­ K  năng  ế thuy t trình ấ ườ ứ C p đ  1: Nghe và trình bày thông tin m t cách rõ ràng ộ ệ ườ   Chu n b  s n sàng và khích l  ng i khác b t đ u cu c giai ti p.  ủ ộ ộ   L ng nghe m t cách ch  đ ng và có ch  đích mà không c n ng t l ộ ể   Ki m tra m c đ  th u hi u n i dung giao ti p (ví d  nh c l ế C p đ  2: Thúc đ y giao ti p hai chi u ả ậ   M  ra các bình lu n và ph n h i  v  nh ng v n đ  đã trình bày.  ấ   Duy trì tính m  liên t c và nh t quán trong giao ti p v i ng ả   Th o lu n c i m  và có tính ch t xây d ng v  các h ể ẫ th  d n ộ ứ ươ ộ ế ủ ệ ả ợ ớ ữ ộ ậ ự  ­ B  ph n nhân s ậ ộ ưở ng  b  ph n  ­ Tr i nghe. ­ Bài test k  ỹ năng giao ti p ế v3 ế ẩ ườ ế ướ ườ ữ ế ủ ng giao ti p c a nh ng ng i ỹ  ­ K  năng giao  ti pế ỹ  ­ K  năng thuy t  trình ỹ  ­ K  năng  giao ti pế ỹ  ­ K  năng  ế thuy t trình Giao ti pế : Nghe và  ườ ế ớ giao ti p v i ng i  ệ ộ khác m t cách hi u  ộ ả qu  thúc đ y cu c  ế giao ti p theo  ở ở ướ ng c i m h ớ i khác  C p đ  3: Thích  ng v i cách giao ti p c a ng ể ế ệ ng ti n giao ti p đ     Thích  ng n i dung, phong cách, âm đi u và ph ế ứ ộ ể trình bày phù h p v i ngôn ng , hoàn c nh văn hóa và m c đ  hi u bi t  ủ c a ng   Tính đ n h ộ ấ ề ứ ạ ộ ữ ứ ạ ấ ử các ươ ừ ặ các nhóm quan tâm đ c bi ờ ể ệ t hay t ụ  các ph ộ ậ ự  ­ B  ph n nhân s ậ ộ ưở ng  b  ph n  ­ Tr ế ­ Bài test k  ỹ năng giao ti p ế v4 ề ứ ạ ế ấ ộ ỹ  ­ K  năng giao  ti pế ỹ  ­ K  năng thuy t  trình ỹ  ­ K  năng  giao ti pế ỹ  ­ K  năng  ế thuy t trình ế C p đ  4: Giao ti p nh ng v n đ  ph c t p ỏ ỏ ừ   X  lý các câu h i ph c t p ngay cùng m t th i đi m (ví d  câu h i t ệ ừ ứ nhà ch c trách, t ng ti n  ạ thông tin đ i chúng).    Giao ti p các v n đ  ph c t p m t cách rõ rà ộ ộ ấ ụ ể ế ế ượ c c đ  đ t đ ụ c các m c tiêu c  th  (ví d   ự ụ ệ ố ư ỗ i  u khi trình bày, l a ự ậ ộ  ­ B  ph n nhân s ậ ộ ưở ng  b  ph n  ­ Tr ế ượ ể ạ ượ ề ư ộ ễ ọ ờ ­ Bài test k  ỹ năng giao ti p ế v5 ế ệ ễ ậ ế C p đ  5: Giao ti p m t cách chi n l ộ   Giao ti p m t cách chi n l ủ ấ ạ coi m i khía c nh c a v n đ  nh  m t thông đi p t ợ ể ch n th i đi m thích h p hay dùng di n đàn).  ạ   Nh n di n và di n đ t ỹ  ­ K  năng  giao ti pế ỹ  ­ K  năng  ế thuy t trình ỹ  ­ K  năng giao  ti pế ỹ  ­ K  năng thuy t  trình

ộ ấ ể ứ ồ ủ ụ ệ ớ

ứ ậ ươ ứ ắ ng t c u trúc chính th c.  ả ộ ủ ổ ứ  ch c. ấ ạ ộ ế ấ C p đ  1: Hi u bi ệ ể ả   Giám sát công vi c đ  đ m b o đ ng b  công vi c v i các th  t c chính  ệ th c và trách nhi m c a t ử ụ Nh n ra và s  d ng c u trúc chính th c, nguyên t c, quy trình, ph ể ư pháp hay cách th c ho t đ ng đ  hoàn t ế ấ ứ ể t c u trúc phi chính th c và văn hóa ệ ượ ể c các cá nhân có ậ ưở ứ ườ ữ ng. ứ ề ộ ấ ử ụ ề ử ụ ả i có  nh h ứ ấ ế ị ệ ứ ể ả ả ấ ng và t C p đ  2: Hi u bi   S  d ng c u trúc phi chính th c; có th  nh n di n đ quy n quy t đ nh và nh ng ng   S  d ng hi u qu  c  kênh chính th c và phi chính th c đ  dành l y  thông tin, sự ườ ng bên ngoài. ệ ấ ự c cho các bên khác nhau d a trên ả ậ ượ t v  v n đ , khí h u và văn hóa riêng và chung. ủ ấ ộ ấ C p đ  3 : Ho t đ ng hi u qu  trong môi tr ả ạ ượ i ch p nh n đ   Đ t đ ậ ề ự ể s  hi u bi ề ả   Miêu t ạ ộ ờ c các l i gi ế ề ấ  chính xác các v n đ  và văn hóa c a các bên liên quan bê

ề ế kinh t ượ ế đ ậ Nh n th c v  môi  ườ ổ ứ    ch c: tr ế ề ể t v  công  Hi u bi ấ ệ vi c, c u trúc và  ủ ổ văn hóa c a t   ứ ư ch c cũng nh  các  ị ấ v n đ  chính ch ,  ộ , xã h i và  kinh t ế ể ạ , đ  đ t  ả c k t qu  mong  mu n. ố

ứ ề ậ Nh n th c v  môi ườ ổ ứ tr ng và t ch c:

ủ ổ ứ ấ ề t v  các v n đ , chính sách c a t ch c và các nhân ừ ể ng t ế ề  bên ngoài. ề ế kinh t ượ ế đ ự ứ ệ ộ ng tr ế ề ể t v  công  Hi u bi ấ ệ vi c, c u trúc và  ủ ổ văn hóa c a t   ứ ư ch c cũng nh  các  ị ấ v n đ  chính ch ,  ộ , xã h i và  kinh t ế ể ạ , đ  đ t  ả c k t qu  mong  mu n. ố ầ c các v n đ , thách th c và đ u ra và th c hi n m t cách  ấ t nh t. ộ  ch c m t cách t ươ ộ ấ C p đ   4: Hi u bi ưở ổ ả   nh h t ấ ướ ề ườ   L ệ ị ổ ứ ả ể ị hi u qu  đ  đ nh v  t ổ ỗ ợ   H  tr  các thay đ i văn hóa và ph ố ng ộ ộ ả ườ ề ạ ng đa d ng v  chính ấ ị ế ề ả ở ổ ứ ộ , xã h i mà đó t ch c

ướ ướ ế ổ ề ườ ị c xu h t và l ng tr ng bi n đ i v  môi tr ng chính tr  và ạ ộ ệ C p đ  5 : Ho t đ ng hi u qu  trong m t môi tr ộ tr , văn hóa và xã h i.  ế ộ ể ộ ể  hi u bi   Bi u l t r ng v  hoàn c nh kinh t ạ ộ đang ho t đ ng.  ườ ế ể   Hi u bi các

ộ ớ ấ ầ ề ứ ế ậ ớ ậ ề ứ ườ ế ả ng và tìm ki m các kh  năng

ế ậ ế ầ ấ ợ ớ t; h p nh t thông tin nhanh

ậ ừ C p đ  1: Th a nh n nhu c u v  cách th c ti p c n m i.  ế ừ   Th a nh n các ý ki n m i.  ặ ấ   Đ t v n đ  không theo cách th c thông th có th . ể ậ   Nh n ra khi nào cách ti p c n m i là c n thi chóng trong lú ộ ế ậ ệ ạ ấ ử ổ ể i  ế ậ ạ ế ủ ươ ệ ạ i. ế ậ ng pháp và cách ti p c n hi n t ệ ạ ể i đ ặ ấ ầ t h n yêu c u.  ả ề ệ C p đ  2: S a đ i các cách ti p c n hi n t ạ   Phân tích đi m m nh và h n ch  c a các ti p c n hi n t ử ổ ứ   S a đ i và làm cho thích  ng ph ố ơ ứ đáp  ng t ệ ậ   Nh n di n các gi ể ự i pháp có th  d a trên ti n l .

ớ ớ ấ ế ậ i thi u cách ti p c n m i  ự ở ườ các môi tr ng khác và áp

Suy nghĩ sáng t o:ạ   ề Đ t v n đ  không  ế ậ theo cách ti p c n  ườ ng, khai  thông th ả thác các kh  năng  ượ ể có th  và v t qua  ứ ớ ụ ệ ạ ộ ể ả ạ ề ế ấ i quy t v n đ . ạ ậ i m t cách sáng t o đ  gi ủ ả ệ C p 3: Gi ả ế i pháp đã đang th c thi    Tìm ki m ý và gi ụ ổ ứ d ng chúng vào t  ch c.  ả ử ụ i pháp hi n t   S  d ng các gi ộ   Nhìn nh n có tác đ ng lâu dài c a các gi i phá ộ ấ ạ ớ ộ ả ấ i pháp m i mà ớ thách th c v i  ị ữ nh ng d ch v  và  ả i pháp sáng t o,  gi ự ử ụ s  d ng tr c giác,  ệ ự th c nghi m và  ể quan đi m m i. ệ ươ ớ ng pháp m i cho t ợ ướ ạ ậ ổ ứ  ch c.  ượ ứ ả ạ i pháp linh ho t và thích  ng đ c trong ạ ưỡ ặ ấ ạ ng suy nghĩ sáng t o, cách đ t v n

ng. ế ợ ủ ề ệ ớ ệ C p đ  4: T o ra các khái ni m m i ổ ệ ợ   H p nh t và t ng h p các khái ni m liên quan vào m t gi ả ư ừ c đó ch a t ng có tr i nghi m.  tr   T o ra các mô hình và ph ệ  Nh n di n các gi ự ưỡ ng s  sáng t o   Level 5: Nuôi d ườ ể   Phát tri n môi tr ng giúp nuôi d ệ ự ề đ  và th c nghi m.  ứ   Khuy n khích các thách th c cho các cách ti p c n thông th ể ố ự   Tài tr  các th c nghi m đ  t ườ ế ậ ạ i đa hóa ti m năng c a sáng t o

ộ ấ ậ ế ừ ữ ụ ồ ườ ệ ồ  nh ng ng i khác (ví d : đ ng nghi p, khách ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ữ ạ ộ ổ ườ ở i các b  ph n khác trong t ứ ế ọ ệ C p đ  1: Truy c p các ngu n thông tin   Tìm ki m thông tin t hàng…) ớ   Duy trì liên l c cá nhân v i nh ng ng ấ ể ch c n u h  có th  cung c p các thông tin liên quan t ậ ớ i công vi c.

ệ  Xây ự Xây d ng m i  ệ ạ quan h /m ng  ướ i quan h : l ủ ộ ự d ng và ch  đ ng duy trì quan h  ệ ệ ặ công vi c và/ho c ạ kênh liên l c cho ụ các m c đích sau ủ ổ ứ này c a t ch c.

ố ấ ế ậ ệ ủ ệ ủ ố ườ t l p các m i liên h  ch  ch t  ữ ế ố ự i khác và xây d ng m i liên k t ồ ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ưỡ ố ệ ủ ố ư ộ ồ ng các m i liên h  ch  ch t nh  m t ngu n thông ố

ộ C p đ  2: Thi   Phát hi n chuyên môn c a nh ng ng ớ v i các chuyên gia và các ngu n thông tin. ể   Phát tri n và nuôi d tin.   Tham gia vào các s ấ ế ả ơ ộ ộ ế ơ ộ ố ứ ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ươ ữ ể ạ ộ ộ ụ ị ng m i, h i ngh , mít tinh, h i ệ ạ ng) ạ ệ ả ự ế ớ C p đ  3: Tìm ki m c  h i liên k t v i cho b n thân và thành viên khác. ể   Tìm ki m c  h i cho đ i tác và chuy n giao tri th c (ví d : thông qua  ự vi c tích c c tham gia nh ng tri n lãm th ươ th o đa ph ự   T  gây d ng m ng l ướ ự Xây d ng m i  ệ ạ quan h /m ng  ệ  Xây  ướ l i quan h : ủ ộ ự d ng và ch  đ ng  duy trì quan h  ệ ặ công vi c và/ho c  kênh liên l c cho  ụ các m c đích sau  ủ ổ ứ  ch c.  này c a t ạ ướ i chi n l ệ ớ ế ượ c ữ ể ế ố i quan h  v i nh ng đ i tác có th  giúp chi n ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ch c thành công. ữ ậ ộ ậ ề ữ ậ ề ả ấ ầ ặ ở ộ ộ ấ C p đ  4: M  r ng m ng l ế ậ ạ   Thi t l p các m ng l ượ ủ ổ ứ c c a t l ể ộ ổ ứ   T  ch c các cu c th o lu n thân m t gi a các đ i ngũ chuyên gia đ   ẻ ả th o lu n v  nh ng v n đ  ho c nhu c u, chia s   ơ ộ ệ ấ ạ ự i quan h ớ ạ ể ướ ế ậ t l p các liên minh m i cũng ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ư ố ễ i chính th ng. ế ậ ệ ố ư i  u hóa các di n đàn đ  thi ướ ể ữ ế ượ t l p quan h  chi n l ể ứ ấ ộ C p đ  5: T o ra các c  h i xây d ng m ng l ự   Xây d ng và t ạ nh  các m ng l   Khoanh vùng đ  thi c. ị ạ ớ   Liên l c v i nh ng quan ch c c p cao đ  xác đ

ộ ấ ưở ữ ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ớ ề ộ ộ t xung đ t ặ ộ i xung đ t gi a hai ho c nhi u h n hai bên. ợ ộ ả ể i nh ng quan đi m chung ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ữ ấ ắ ư ớ ấ ồ ẳ ự ự ồ ự ờ

ấ ươ ệ ả ộ ề ẩ i quy t các xung đ t ti m  n ộ ề ẩ ế ể ể ệ ộ ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ả ả ọ ạ ỗ ự ự ả ủ ế ằ ộ i nh m n  l c t i quy t gi ả ậ ộ   Qu n lý xung đ t: ả ừ Phòng ng a, qu n  ế i quy t các  lý và gi xung đ tộ ế ượ ể ả ệ ạ ế ộ i quy t xung đ t hi n t c đ  gi i và xung

ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ờ ố ấ ườ ầ ư i h u nh  không chia ả ườ ấ ồ ế ộ ế ậ C p đ  1: Nh n bi ơ ế ự ồ ạ ậ t s  t n t   Nh n bi ữ ế i xung đ t này.   Khi n nh ng cá nhân thích h p chú ý t ữ ệ ạ ế ộ i quy t nh ng xung đ t hi n t i C p đ  2: Gi ề ữ ọ ế ừ  nhi u phía và chú tr ng t   L ng nghe ý ki n t ế ể ả ở ầ ể i quy t nh ng b t đ ng.  nh  là đi m kh i đ u đ  gi ữ ắ   Th ng th n tìm ra nh ng lĩnh v c quan tâm chung, d a trên s  đ ng th i  và tôn tr ng ọ ộ nng án gi C p đ  3: Tiên li u và lên ph ặ   Tiên li u và hành đ ng đ  tránh ho c gi m thi u các xung đ t ti m  n  ụ ế (ví d : khuy n khích và  ng h  các bên h p l ấ ề các v n đ ) ướ   H ng các nhóm tái t p trun ư ộ ấ C p đ   4: Đ a ra các chi n l ộ ề ẩ đ t ti m  n  ặ ố ấ   C  v n ho c nh  c  v n/hòa gi ữ ẻ ợ s  l i ích chung và nh ng ng ế ượ ể ả ư c đ  gi   Đ a ra các chi n l ữ i cho nh ng ng ắ i b t đ ng gay g t.   i quy t xung đ t m ộ ấ ạ ườ ộ ượ ả ộ ơ ng n i các xung đ t đ ế i quy t m t c gi

ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ườ i quy t xung đ t b ng cách l ng đ  gi c và ướ ng tr ộ ề ẩ ộ ằ ư ữ ườ ự ạ ỉ ể ả ự ể ầ ơ ọ ộ C p đ  5: T o ra m t môi tr ợ cách h p lý  ế ộ   T o ra m t môi tr ữ ch  ra nh ng lĩnh v c mà s  hi u l m cũng nh  nh ng xung đ t ti m  n  ể ở có th  tr  nên nghiêm tr ng h n.

ộ ả ử ụ ả ồ ự ệ ả ế hi u qu ậ ơ ộ lãng phí và c  h i giúp t ả ế ố ệ ồ ự ử ụ i  u hóa s  d ng ngu n l c ố ư ệ ự ế ả ả ử ụ ệ ồ

ả ả ủ ổ ứ  ch c ứ ả ủ ươ ệ ể ng ồ ự Level 1: S  d ng ngu n l c m t cách hi u qu ử ụ ệ   B o v  và s  d ng ngu n l c và tài s n có tính đ n y u t ệ   Nh n di n th c t ồ ự ả ử ụ ả Level 2: Đ m b o tính s  d ng ngu n l c hi u qu   ả   Giám sát và đ m b o tính hi u qu  và thích đáng khi khi s  d ng ngu n  ự l c và tài s n c a t   Khai thác các cách th c khác nhau đ  nâng cao tính hi u qu  c a ch trình ể ồ ự ấ ể ượ ự ụ ả c ngu n l c và tài s n trong lĩnh v c ph

ế ậ ứ ệ ả ơ ồ ự t l p các cách th c hi u qu  h n khi s  d ng ngu n l c ả ử ụ ệ ề ạ ể ố ệ ả i đa hóa hi u qu ử ụ Level 3: Ki m soát s  d ng ngu n l c  ồ ự   Phân c p và ki m soát đ trách   Thi   Phân công và truy n đ t vai trò và trách nhi m đ  t nhóm, quả ồ ự ự ế ậ c ngu n l c ệ ố ế ụ ề ủ ượ ả t l p h  th ng đ m b o làm ch  đ ể ả ả ồ ự ưở ệ ồ ự ả ế ng đ n hi u qu ủ Làm ch  các  ồ ự ngu n l c  ử ả ả Đ m b o tính s   ả ệ ụ d ng hi u qu ,  ệ ề hi u năng và b n  ữ v ng tài s n và  ngu n l c công:  nhân l c, tài chính,  ả ố ị tài s n c  đ nh và  thông tin kinh  doanh. ế ượ ế ụ ả c gi i quy t các thi u h t này ệ ạ ủ ớ ụ ề ả Level 4: Thi ệ ậ   Nh n di n các thi u h t v  ngu n l c có th   nh h ủ ổ ứ  ch c c a t ế ể   Phát tri n chi n l ả ự ồ   Đ m b o s  đ ng hàng c a quy n h n, trách nhi m v i m c tiê ả ế ượ ồ ự ớ ượ ử ụ ệ ồ ự ủ c làm ch  ngu n l c  ự i các lĩnh v c mà nó đ ả c s  d ng hi u qu ụ ồ ự ể ả ử ụ ạ ượ ầ ả ng s  d ng ngu n l c đ  đ m b o đ t đ c t m nhìn ả Level 5: Đ m b o chi n l ướ ị   Đ nh h ng ngu n l c t ặ ạ ấ nh t ho c t o ra đóng góp vào m c tiêu lâu dài ị ế ậ   Thi t l p đ nh h và giá tr  c a t ướ ị ủ ổ ứ  ch c

ệ ả ế ạ ộ r i ro liên quan đ n ho t đ ng hay hoàn c nh

ậ ấ ệ ề ọ ệ ố ể t t đ  nh n di n các v n đ  tr ng tâm,

ủ ả ỹ ủ ả ỹ ố ậ ệ ượ ­ K  năng qu n lý r i ro ­ K  năng qu n lý r i ro ằ c các r i ro n m trong tính toán ủ ằ ủ

ủ nh h ư ư ỏ c các r i ro n m trong tính toán, và đó là các r i ro nh ,  i t ế ị ế ị ư ủ ả ỹ ủ ả ỹ ­ K  năng qu n lý r i ro ­ K  năng qu n lý r i ro ả ậ ủ ướ c các r i ro đáng k ủ ấ ph n đ u đ t đ c ậ ủ Level 1: Nh n di n các r i ro  ố ủ ả ượ   Miêu t  đ c các nhân t ệ ạ hi n t i ử ụ ệ   S  d ng kinh nghi m và thông l ề ủ các r i ro ti m năng ố ạ ế   Lên k  ho ch đ i phó c các m i q   Nh n di n đ ượ Level 2: Cáng đáng đ ủ ượ   Cáng đáng đ ớ ổ ứ ướ ả  ch c ng ít t ự   Đ a ra quy t đ nh d a trên phân tích r i ro ủ ả   Đ a ra quy t đ nh ngay c  khi ch a có đ  thông tin  ệ ể ể ướ c các r i ro đáng k   ự ủ ủ :  Qu n lý r i ro ệ Nh n di n, đánh  ủ ả giá và qu n lý r i  ro trong khi v n ẫ ạ ượ ấ ề ụ m c tiêu đ  ra. ộ ọ ự ả ị ệ c các k ch b n khác nhau cho các l a ch n khác nhau ủ ả ỹ ủ ả ỹ ự ị ườ ậ ẫ ủ ắ ­ K  năng qu n lý r i ro ­ K  năng qu n lý r i ro ự ị Level 3: T  ch u trách nhi m tr ệ   T  ch u trách nhi m tr ướ ượ c đ c các r i ro khi th c hi n các hành đ ng   L ng tr ệ ượ   Nh n di n đ   D n d t các phân tích r i

ả ủ : Qu n lý r i ro ệ ậ Nh n di n, đánh ủ ả giá và qu n lý r i

ấ ph n đ u đ t đ c ro trong khi v n ẫ ạ ượ ấ ề ụ m c tiêu đ  ra.

ưở ế ượ ề ộ ủ ng có đ  r i ro cao ả ả ậ ắ ẩ ng ti m năng ph i cân nh c c n th n vì cái giá ph i tr

ả ủ c cho các ý t ả ể ượ ủ c r i ro  ệ ậ ự ế ặ ọ ị ủ ả ỹ ủ ả ỹ ­ K  năng qu n lý r i ro ­ K  năng qu n lý r i ro ổ ứ ề ủ ự ch c v  r i ro ỗ ợ ế ậ ủ ắ ệ ợ ủ ả ỹ ủ ả ỹ ể ộ ủ ả ể ủ ướ ự ẫ ­ K  năng qu n lý r i ro ­ K  năng qu n lý r i ro ự Level 4: Xây d ng chi n l ưở ỉ   Ch  ra các ý t ẽ ấ ớ s  r t l n do khó gi m thi u đ ắ ẫ   D n d t đánh giá r i ro khi nh n di n ho c khuy n ngh  các l a ch n  chi n lế ỉ ẫ Level 5: Xây d ng ch  d n cho toàn t ườ ự ng h  tr  cáng đáng các r i ro   Xây d ng môi tr ể ỗ ệ   Theo dõi vi c phát tri n các tài li u, nguyên t c và cách ti p c n đ  h   ế tr  ra quy t đinh có đ  r i ro cao   Xây d ng h ng d n gi m thi u r i ro, xâ

ườ ấ ộ ng có đ  căng th ng th p ẳ ẳ ườ  các ho t đ ng tri n khai liên t c trong môi tr ng ít căng th ng ế ầ ẳ ụ t khi có 2 chút căng th ng ộ ố ệ ằ ệ Level 1: Làm vi c trong môi tr ạ ộ ể ữ   Gi ượ ự ậ c s  t p trung c n thi   Duy trì đ ữ ự ế   Tìm ki m s  cân b ng gi a công vi c và cu c s ng ẳ ượ ề ự ề ứ ộ ặ ớ ư ẳ ố ố

ướ ừ ự ệ ẳ  t o ra căng th ng và t ng b c th c hi n c các y u t ả ế ố ạ ộ ữ Level 2: Đi u hòa đ c các m c đ  căng th ng    Duy trì s  đi m tĩnh khi đ i m t v i các tình hu ng căng th ng nh ng  không kéo dài lâu ế ượ ậ   Nh n bi t đ ộ các hành đ ng làm gi m tác đ ng  cho các tình    Gi ứ ế ổ ề ả ự m t hay không nhi u các y u t ổ ấ ươ ế ị ấ c các quy t đ nh và s  đánh giá b t ch p đang trong tình  ự ẳ ả Qu n lý căng   ữ ẳ  Gi th ng, stress: ượ ự ệ ữ c s  hi u  v ng đ ả ặ ớ ố qu  khi đ i m t v i  ự s  căng th ng.

ế ượ ẳ ử ụ ể ụ ể ượ ả ẳ c giúp gi m s  căng th ng đ  v t ề ự ớ ạ ộ ị ự ộ i h n ch u đ ng c a b n thân và th c thi các hành đ ng ể ả ớ ự ẳ Level 3: Thích  ng v i s  căng th ng kéo dài  ủ ự ế ừ ộ ộ   Làm gi m s  tác đ ng c a áp l c đ n t ệ ằ ng pháp làm vi c b ng cách thay đ i ph ự ượ   Duy trì đ ố hu ng có áp l c cao   Ki m ể ả c qu n lý căng th ng  Level 4: S  d ng các chi n l ự ế ượ   Phát tri n và áp d ng các chi n l ự ả qua các áp l c trong m t hoàn c nh có nhi u áp l c ự ủ ả ậ   Nh n ra gi gi m thi u tá ả ẳ ả ế ổ ứ ưở i quy t các căng th ng  nh h ng đ n toàn t ữ ữ ế  thái đ  và hành vi giúp thành viên khác gi ượ ự ậ ế ố ch c  ự ề  v ng s  đi m tĩnh,  ấ t huy t và s  t p trung trong các tình hu ng r t căng ộ ệ c nhi

ự ề ể ệ ả Level 5: Gi ể ộ   Bi u l duy trì đ th ngẳ   Duy trì s  đi m tĩnh và th  hi n kh  năn

ẵ ế ng thuy t ự ứ ể ươ ệ ỏ ế t o ra s  h ng thú và th a hi p  trong thuy t ư ự ệ ế ố ạ ự ệ ụ ụ ể ả ứ ọ ể  hình h c và các minh ch ng đ ử ụ Level 1: S  d ng các s  vi c và thông tin s n có đ  th ử ụ   S  d ng các các y u t ụ ph c nh  thông tin, s  vi c, mô hình ử ụ   S  d ng các ví d  c  th , các miêu t ự gây s  chú

ưở

ả ng:  Gây  nh h ượ ự ủ c s   ng  Dành đ ộ ụ ế h  và thuy t ph c  ườ ượ i khác  đ c ng ụ ằ ẩ nh m thúc đ y m c ủ ổ ứ tiêu c a t ch c.

ỉ ẽ ể ả ườ ề ướ ườ ưở ưở ể ả ế i khác  ế ng th  nào đ n ng tr ả phân tích đ   nh h ế ườ ộ ủ ể ầ ố ộ ỉ ủ Level 2: Đi u ch nh các lý l ng ng ế c các tác đ ng đ n đ n ai đó có th   nh h   L ạ i đó  tình c m và tr ng thái c a ng ậ ả   Đi u ch nh các n i dung th o lu n hay trình bày đ  lôi cu n nhu c u và  ợ l ề i ích c ưở ế i ích c a ý ki n nêu ra ệ ủ ng thành công hay các thông l ể  hay đ ế ủ ề c ng ự ấ ự ủ ệ ế ể ậ ớ ố ạ ưở i khác v  ý ki n c a mình i thi u cách th c ch ng/thu n và các phân tích chi ti ấ t đ  nh n m nh ứ ượ ợ Level 3: Ch ng minh đ c l ẽ ự  d a trên ý t   Xây d ng các lý l ộ ủ ườ giành l y s   ng h  c a ng ứ   Gi gi ả ng:  Gây  nh h ượ ự ủ c s   ng  Dành đ ộ ụ ế h  và thuy t ph c  ườ ượ i khác  đ ẩ ụ ằ nh m thúc đ y m c  ủ ổ ứ  ch c.  tiêu c a t ự ự ệ ố ế ượ ạ ướ c và m ng l i

ự ệ ố ứ ể c các liên hi p, xây d ng các m i quan h  phi chính th c đ

ệ ầ ủ ạ ế i giao ti p ử ụ ỹ ệ Level 4: Xây d ng s  liên hi p, quan h  đ i tác chi n l ệ quan h  khác ợ ượ ậ   T p h p đ ủ ế ộ ng h  ý ki n và yêu c u c a mình ướ ở ộ ể   Phát tri n và m  r ng m ng l   S  d ng k  năng q ế ượ ả ưở ệ ớ c  nh h ị ị ứ ạ ng có tính ph c t p cao ế ẩ c cho phép đ nh v  và thúc đ y ý ki n và khái ni m t i

ử ụ ư ệ ụ ể ế ế ậ ế c gián ti p đ  thuy t ph c, nh  vi c thi t l p liên ự Level 5: Xây d ng các chi n l ế ượ ự   Xây d ng chi n l các bên liên quan ế ượ   S  d ng các chi n l ử ụ minh, s  d ng chuyên gi

ấ ế ề ệ ạ ấ i quy t các v n đ  hi n t ả ề ệ ạ i i ề ệ ạ i ấ i quy t các v n đ  hi n t ượ ế ộ ậ ụ ượ ệ c nhi m v  đ c giao và ỹ ả ỹ ả ề ậ Level: T p trung vào các v n đ  hi n t ả ế ậ t và gi   Nh n bi ế ấ ề   Đ  xu t ý ki n gi ệ ộ   Làm vi c m t cách đ c l p, hoàn thành đ ầ ự không c n s  giám sát ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ ề ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ ấ ả ề ắ ấ ằ ề ự ự ơ ộ ướ ừ ắ c m t ệ ậ ệ ặ ậ ụ ứ ặ ạ ụ

ỹ ả ỹ ả ề ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ ề ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ ấ ả ờ ộ ệ ề ắ ộ ấ ủ ộ ố ướ ươ ả ắ ố ự ữ  nh ng tình hu ng đã x y ra tr ố ừ ạ ố ấ c đó ấ ng t ế ờ ỹ ả ỹ ả ề Level 2: T p trung vào các v n đ  s p n y sinh  ể ộ   Th c hi n các hành đ ng nh m phòng ng a các v n đ  tiêu c c có th   ả x y ra ho c t n d ng các c  h i tr ả ơ ế   Tìm ki m cách th c hi u qu  h n cho hoàn thành m c tiêu ho c t o ra  ị giá tr  gia tăng   Làm việ ị Level 3: Hành đ ng nhanh chóng và k p th i khi tình hu ng x u n y sinh   Hành đ ng nhanh chóng và nh m vào các tình hu ng x u có đi u ki n và  hoàn c nh t   Thi ả ế ậ t l p các k  ho ch phòng ng a các tình hu ng b t ng ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ ề ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ ủ ộ ả i  Ch  đ ng gi ệ ế quy t công vi c ậ ả i  Nh n ra và gi ề ế quy t các v n đ   ộ m t cách ch  đ ng  ỉ ắ ề và b n b , n m b t  ơ ộ ượ c các c  h i khi  đ có. ướ ố ạ ự ấ ự ể ơ ộ ướ ằ ế ố i đa hóa các c  h i tr ề i thi u hóa các v n đ   c măt thông qua

ỹ ả ỹ ả ề ứ ở ứ ưở ắ ả ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ ề ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ m c cao có  nh h ng

ự ộ ướ c và th c thi hành đ ng  ậ ố ỹ ả ỹ ả ề thành viên khác  ẩ ạ ể ườ ng tr ạ ớ i các m i đe d a ti m năng hay đón nh n các c  h i m i ắ ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ ề ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ ớ ươ ng lai Level 4 : H ng t i t ộ ệ   Th c hi n các hành đ ng nh m h n ch  hay t ể ả tiêu c c có th  n y sinh hay t ệ kinh nghi m cá nhân ế ượ ậ   Nh n bi t đ ế Level 5: Khuy n khích sáng ki n t ườ   Thúc đ y t o ra môi tr ọ ố ch ng l ẫ   D n d t thành viên khác t c và nh m vào các thách th c  ế ừ ng có th  l ề ự ậ  nh n bi ơ ộ ử c và hành x  thích đáng các ế ượ t đ

ề ữ ượ thông tin đ ả ầ ế ể ự t đ  th c thi

ụ ị ệ ỹ ệ ỹ ả ệ ộ ế ậ t l p các đ nh h ị ả ng / m c tiêu cho nhóm ế ị ộ ưở ở ­ K  năng làm vi c nhóm ­ K  năng làm vi c nhóm ạ ầ ủ Level 1: Gi c truy n đ t đ y đ  trong nhóm  ủ ữ   Đ m b o các thành viên nhóm có đ  nh ng thông c n thi ệ ả công vi c m t cách hi u qu   ướ   Thi   Làm cho nhóm b   nh h ng b i m t quy t đ nh nào ả ả ủ ượ ầ ủ c đáp

ầ ế ự ủ ủ t th c c a nhóm và c a các thành viên

ữ ế ỹ ỹ ạ ơ ả  ­ K  năng lãnh đ o c  b n ạ ơ ả  ­ K  năng lãnh đ o c  b n Level 2: Đ m b o các yêu c u c a nhóm và c a các thành viên đ ng ứ ả ắ ắ ả   Đ m b  ch c ch n là nhu c u thi ứ ượ c đáp  ng đ ế ị   Ra quy t đ nh có tính đ n tính khác nhau gi a các thành viên trong nhóm,  ư ụ cũng nh  m c tiêu và  ữ ả ủ ả ế ị

ữ ể ả ậ ả ạ Lãnh đ o nhóm  ỗ ợ ắ ẫ D n d t và h  tr   ạ ượ ế c k t  nhóm đ t đ ố qu  mong mu n ạ ạ ỹ ỹ ự ị ủ ầ ­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu ­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu Level 3: Đ m b o nh ng đóng góp c a các thành viên nhóm ề ấ ủ ạ   T o ra giá tr  và khuy n khích các đóng góp và đ  xu t c a các thành  viên ế   Khuy n khích các th o lu n mang tính xây d ng gi a các quan đi m khác  ướ nhau, h ạ ề ổ ứ ớ  ch c t i các ủ ổ ứ  ch c ạ ạ ỹ ỹ ế ậ ự ủ ệ ổ ứ ­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu ­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu ụ ng vào t m nhìn, m c tiêu và giá tr  c a t ủ ứ Level 4: Nâng cao s c m nh c a nhóm  ủ ạ   Truy n đ t các thành công c a nhóm và các đóng góp vào t thành viên c a nhóm   Khuy n khích nhóm phát huy kh  năng ra toàn t   Thi ế ả t l p s  tín nhi m c a các bên liên quan trong và ngoài t ch c d ứ ạ ả ự ế ủ ệ ị ủ ổ

ủ ư ụ ụ ớ ủ ổ

ạ ạ ỹ ỹ ệ ố ữ ả ố ­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu ­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu Level 5: T o c m h ng cho các thành viên trong nhóm ụ ụ   Xây d ng các cam k t c a nhóm theo nhi m v , m c tiêu và giá tr  c a t ch cứ ồ   Đ ng hàng các m c tiêu và  u tiên c a nhóm v i các m c tiêu c a t ch cứ ệ ả   Đ m b o các m i liên h /quan h  đ i tác gi a các

ứ ậ ầ ệ ầ ủ ỳ ọ ộ ả ệ ứ ỏ ố ệ ự ầ ủ ộ ệ ầ ủ ườ ng

ố ự ệ ự ớ ị ụ ả ả i pháp ủ ọ ỏ i khách ướ H ng t ấ ể ả ỳ ọ  khách hang ượ ậ ậ ầ ủ c c p nh t đ y đ  thông tin liên quan ậ ớ ủ ứ ậ ớ ầ c và thích  ng v i yêu c u m i c a khách hàng ươ Level 1: Đáp  ng yêu c u c a khách hàng  ủ   Nh n di n nhu c u và k  v ng c a khách hàng   Đáp  ng các yêu c u c a khách hàng m t cách hi u qu  và hi u năng   Th c hi n các hành đ ng th a mãn các yêu c u c a khách hàng trong b i  ả c nh thông th   Liên h  ệ ệ Level 2: Xây d ng m i quan h  tích c c v i khách hàng ẩ ả   Liên h  khách hàng đ  đ m b o các d ch v , s n ph m hay gi ư đ a ra th a mãn đúng k  v ng c a h ậ ề ừ   Nh n ra các v n đ  t ữ  cho khách hàng đ   Gi ế ướ t tr ế ụ ớ ự ệ ố ế ể ệ ậ ỳ ị t ộ ớ ủ ọ ự ể ế ề ử ụ ể ậ ố Level 3: Nh n bi   Duy trì s  giao ti p liên t c v i khách hàng   Liên h  khách hàng m t cách đ nh k  và có tính h  th ng đ  nh n bi ầ các nhu c u m i c a h   S  d ng s  hi u bi t v  khách hàng đ  nh n

ớ hàng  ệ Nh n di n và đáp  ệ ầ ứ ng nhu c u hi n  ủ ạ i và t t ng lai c a  khách hàng, cung  ấ ụ ị c p các d ch v  có  ấ ượ ấ t nh t  ng t ch t l cho khách hàng   ổ trong và ngoài t ch c.ứ

ướ ớ H ng t i khách hàng ệ ậ Nh n di n và đáp ầ ệ ứ ươ

ố ế ả ổ ng nhu c u hi n  ủ ạ t ng lai c a  i và t khách hàng, cung  ấ ụ ị c p các d ch v  có  ấ ượ ấ t nh t  ng t ch t l cho khách hàng   ổ trong và ngoài t ch c.ứ ự ầ ươ ứ ủ ế c yêu c u t ứ ế ạ ượ i ích cho khách hàng, tìm ki m cách th c mang l ị i giá tr  gia ướ Level 4: Khuy n khích văn hóa h ng khách hàng ế ộ ể ể   Theo sát các xu th  và s  phát tri n có th  tác đ ng đ n kh  năng t ứ ch c đáp  ng đ ng lai c a khách hàng.  ệ ợ ậ   Nh n di n l tăng cho ị c h ng chi n l ề ướ ứ ệ ị ủ ổ ứ ớ ng khách hàng  ch c t i khác hàng bên

ế ượ ệ ố ơ ộ ể ớ c và có h  th ng các c  h i m i phát tri n ệ ớ ườ ạ ế ượ ướ ư Level 5: Đ a ra các đ nh h ạ ầ   Truy n đ t t m nhìn, s  m nh và giá tr  c a t ngoài ộ   Đánh giá m t cách chi n l quan h  v i khách hàng ng tro   T o ra môi tr

ệ i đ i tác ướ ố ệ ố ạ ộ ệ t vai trò c a các đ i tác. Nh n di n và xem các m i quan h ạ ậ ạ ệ ố ế ạ ợ i l ế ở ả ố ư ấ ự ử ớ ố ề ằ ở Level 1: Ho t đ ng hi u qu  trong m ng l ủ ể   Hi u bi i ích chung nh  c u thành t o nên quan h  đ i tác. mang l   Giao ti p c i m , xây d ng ni m tin và hành x  v i đ i tác công b ng, ố ờ ệ ố ờ ả ệ ớ ệ ế ậ ươ ệ ậ ạ ng m i / ồ ụ ủ ằ ả ằ ả ố

ạ ộ ề ng đ  ra ồ ự ị ế Level 2: Qu n lý các m i quan h  đ i tác hi n th i  ỏ ố   Làm vi c v i các đ i tác hi n th i, thi t l p có th a thu n th ợ h p đ ng   Theo dõi các ho t đ ng c a hai bên nh m đ m b o m c tiêu đ i tác n m  ướ trong đ nh h   Tìm ki m các ngu n l c ộ ế ơ ộ ở ướ ố ể ố ế ng các b ủ ổ ứ  ch c ướ ị ế ậ t l p đ i tác đ  thúc đ y m c tiêu c a t ợ ừ i t ẩ ụ ầ ư ạ ượ  đ t đ ả  các kho n đ u t c thông qua

ể ệ ố ợ ớ ố ệ ệ ố i cho quan h  đ i tác ớ ệ ố ể ướ ớ i khuyên và đ nh h ng t i ng cho quan h  đ i tác đ  h ệ ơ ủ ể ượ ể ừ ủ ệ ố c các r i ro có th  t quan h  đ i tác C ng tác  Tìm ki m và xây  Level 3: Tìm ki m các c  h i hình thành đ i tác  ệ ự ế d ng quan h  chi n    Kh i x c thi ả ượ l c và kh  năng    Đánh giá các giá tr  sinh l ộ c ng tác thông qua  ệ ố quan h  đ i tác ố các đ i tác đ  thúc  ể   Phát tri n các m i quan h  đ i tác m i có l ủ ổ ụ ẩ   đ y m c tiêu c a t ạ ậ ợ ề Level 4: T o đi u ki n thu n l ch c.ứ ị ướ ờ i các l   Mang t ệ ố ả tính hi u qu  cao h n c a m i quan h ỗ ợ   H  tr  nhân viên ki m soát đ   Đàm phán các bên, ế ượ ế ậ t l p các đ nh h ị ướ ệ ố ng quan h  đ i tác chi n l ế ượ ố c  ệ ố ướ ng chi n l c cho các m i quan h  đ i tác mà t ổ ứ ầ ế ậ ơ ở ạ ầ ạ ộ ế ừ ả ỗ ợ ệ t l p c  s  h  t ng giúp h  tr  hi u qu  các ho t đ ng đ n t quan

Level 5: Thi ị ế   Mang đ n các đ nh h ổ ch c c n theo đu i   Thi ệ ố h  đ i tác  ậ ụ   T n d ng đ ượ ợ c l

ẻ ớ ể ỗ ợ ẻ ườ i khác  ớ ng xuyên chia s  chuyên môn v i thành viên nhóm đ  h  tr  và thúc ưở ­ Tr ậ ộ ng b  ph n 90,000 ẻ ệ ng d n và dìu d t thành viên khác qua chia s  kinh nghi m ả ấ 0.03 Level 1: Chia s  chuyên môn v i ng ườ   Th ụ ẩ ọ ậ ả ế đ y h c t p liên t c và c i ti n ắ ẫ ướ ư ấ   T  v n, h ậ ả và th o lu n cách gi ế i quy t các v

ườ i Phát tri n ng

ể ủ ườ ể khác  ẩ ự Thúc đ y s  phát  i  tri n c a ng ằ khác b ng cách ấ cung c p môi ườ ệ tr ng làm vi c ươ ỗ t ng h  giúp nâng ệ cao hi u năng và ể phát tri n chuyên nghi pệ

ể ế ỗ ợ ự ộ ố ể ạ ưở 120,000 ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ườ i Phát tri n ng ủ ế ỹ ậ ụ ệ ứ ợ 0.04 Level 2: H  tr  s  phát tri n và ti n b  cá nhân  ư ỗ ợ ủ ồ ề ệ ả   Đ a ra các ph n h i v  hi u năng và h  tr , c ng c  đi m m nh và tìm  ơ ộ ả ế ra c  h i c i ti n ể   Khuy n khích nhân viên phát tri n và v n d ng k  năng c a mình ể ả ế   G i ý các cách th c riêng đ  c i ti n hi u năng ụ ẩ ọ ậ

ưở 150,000 ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ể ỡ ế ạ ề ộ ể ỹ ố ự ả ề  trình ngh  nghi p

ể ị 0.05 ể khác  ẩ ự Thúc đ y s  phát  ể ủ ườ tri n c a ng i  ằ khác b ng cách  ấ cung c p môi  ệ ườ ng làm vi c  ng h  giúp nâng ể Level 3: Thúc đ y h c t p liên t c và phát tri n   Giúp đ  các thành viên nhóm phát tri n k  năng và năng l c b n thân ệ   Cam k t trong phát tri n cá nhân và đ i tho i v  l ớ v i nhân viên ệ ớ   Làm vi c v i nhân viên và nhóm đ  xác đ nh các m ơ ộ ể ế ồ ự ạ ộ ả ờ ưở 180,000 ­ Tr ậ ộ ng b  ph n tr ỗ ươ t ệ cao hi u năng và  ể phát tri n chuyên  nghi pệ ề ằ ọ ụ ơ ộ ơ ộ ộ ệ ể ụ ả ớ ể 0.06 Level 4: Mang đ n các c  h i phát tri n ẵ ả   Đ m b o các ngu n l c và th i gian s n sàng cho các ho t đ ng phát  tri nể ơ ộ ả   Đ m b o m i nhân viên đ u có c  h i phát tri n m t cách công b ng ư   Mang t i các c  h i phát tri n nh  các công c , nhi m v , c  h i dìu d ể ụ ng h c t p liên t c và phát tri n  ầ ọ ậ ề ườ ọ ậ ng lâu dài v  nhu c u h c t p cho nhân viên và cách ứ ế ưở 210,000 ­ Tr ậ ộ ng b  ph n ệ ọ ậ ả ế ẩ ụ  h c t p liên t c và c i ti n

0.07 ạ Level 5: T o ra môi tr ướ ị ế   Mang đ n đ nh h th c ti n hành ơ ế   Hình thành c  ch  và quy trình thúc đ y vi ổ ứ ạ trên ph m vi toàn t  ch c   Qu n lýả

ế ổ ứ ậ ệ ệ  ch c công vi c cho b n thân  ồ ự ẵ ệ ử ụ ả ể ầ ụ ệ ệ ề ạ ả ượ ự ả ả ạ Level 1: Lên k  ho ch công vi c và t   Nh n di n các yêu c u và s  d ng các ngu n l c s n có đ  hoàn thành  các m c tiêu công vi c cá nhân ụ   Hoàn thành các nhi m v  theo đúng k  ho ch đ  ra   T  đ m b o đ ế c kh  năng hoàn thàn ạ ụ ụ ắ ậ ế ể ạ ượ c m c tiêu công

ệ ổ ứ ộ ch c công vi c thông qua huy đ ng các

ự ắ ả ả ờ ạ ổ

ậ ế ượ ơ ị ấ ạ ụ ế ạ khác nhau trong quá trình ho ch đ nh (ví d : chi ị ồ ự ủ ờ ượ đ ự ẵ ạ ộ ệ ạ ậ Level 2 : Áp d ng các nguyên t c l p k  ho ch đ  đ t đ vi cệ ế ậ ụ t l p các m c tiêu và t   Thi ồ ự ươ ứ ng  ng ngu n l c t ệ ổ ứ   T  ch c công vi c theo các nguyên t c qu n lý d  án và  qu n lý th i  gian ạ   L p k  ho c ể ế Level 3: Phát tri n k  ho ch cho c p đ n v  kinh doanh ố   Tính đ n các nhân t ầ phí, th i gian, nhu c u khách hàng, s  s n sàng c a ngu n l c...) ế   Nh n di n và lên k  ho ch các ho t đ ng có đóng góp chung và

ố ể ả ế ả ạ ị Ho ch đ nh và t ch c ứ ị c các  Xác đ nh đ ố ụ ệ nhi m v  và m c  ể ạ hoàn thành đ  đ t  ụ c m c tiêu,  ả ẫ trong khi v n đ m  ố ư ả ử ụ b o s  d ng t i  u  ồ ự ngu n l c dành cho  ụ cho m c tiêu này ổ ứ ế ậ ọ ự  ch c nhân l c và  u tiên ả ộ ệ ư ả ơ c k t qu  m t cách hi u qu  h n t l p các l a ch n hành đ ng khác nhau, t ạ ộ ả ể ạ ượ ế ẵ ả ấ Level 4 : Th ng nh t và đánh giá các k  ho ch đ  đ m b o hoàn thành  ụ m c tiêu kinh doanh  ự ộ   Thi ủ các ho t đ ng c a nhóm đ  đ t đ ệ ố   Đ m b o các h  th ng s n

ạ ị ổ Ho ch đ nh và t ch c ứ ị ượ Xác đ nh đ c các ụ ệ ố nhi m v  và m c ể ạ hoàn thành đ  đ t ượ ụ đ c m c tiêu, ẫ ả trong khi v n đ m ả ử ụ ố ư b o s  d ng t i  u ồ ự ngu n l c dành cho ụ cho m c tiêu này

ổ ứ ch c công vi c ạ ể ị ế ế ượ c  m c đ  chi n l ắ ầ ệ ở ứ ộ ế ế ượ c có tính đ n các yêu c u ng n và dài

ồ ự ể ế ể ể ệ

ươ ấ ả ạ Level 5 : Ho ch đ nh và t   Phát tri n các k  ho ch chi n l h nạ ị ả ạ   Ho ch đ nh công vi c và tri n khai ngu n l c đ  chuy n giao k t qu   ổ ứ ủ c a toàn t  ch c ả   Đ m b o và phân c p ch ng

ế ị ệ ự ọ ượ ị c đ nh nghĩa ướ ớ ạ ế ủ ắ ẫ ộ ả ư i khác hay m t case study khác khi đ a ra ế ị ắ ự Level 1: Ra quy t đ nh d a theo đúng nguyên t c  ế ị ự ễ ự   Ra các quy t đ nh d  th c hi n d a trên các l a ch n đ ắ ộ c v i m t lo t các tiêu chí/nguyên t c d n d t tr ườ   Tham kh o ý ki n c a ng quy t đ nh và m ắ c các nguyên t c ụ ầ ự ể ệ ả ạ ệ i quy t các ngo i l ế ế ị ả ự ố ơ

ủ ế ệ ể ệ ượ ế ị Level 2: Ra quy t đ nh th  hi n đ ắ ỉ ẫ   Áp d ng các ch  d n hay nguyên t c có yêu c u s  th  hi n rõ ràng khi  gi   Ra quy t đ nh đ n gi n d a trên thông tin tuwowgn đ i rõ ràng à thích  ngứ   Tính đ n các r i ro và h  qu

ụ ế ị ỉ ẫ ể ệ ạ ạ ầ ộ

ộ ố ế ị ượ ế ộ ố ố mà m t trong s  đó đã đ c ộ ố ư ộ ắ ố Level 3: Ra quy t đ nh trong tình hu ng có ph m vi th  hi n nguyên t c ể ệ ắ   Áp d ng các ch  d n hay nguyên t c có yêu c u m t ph m vi th  hi n rõ  ràng    Ra quy t đ nh có tính đ n m t s  nhân t ầ ị đ nh nghĩa m t ph n và đ a ra m t s ầ ế ị ứ ạ ỉ ẫ ắ ế ị Ra quy t đ nh  ế ị Ra quy t đ nh và  ấ ả ế gi i quy t các v n  ế ề đ  liên quan đ n  ứ ộ ứ các m c đ  ph c  ủ ơ ồ ạ t p, m  h  và r i  ro khác nhau

ứ ạ ừ ể ả ồ các ngu n khác nhau đ  gi i

ắ ề ố Level 4: Ra quy t đ nh ph c t p và không c n các ch  d n hay nguyên t c  nào ơ ả   Đ n gi n hóa các thông tin ph c t p t ề ế ấ quy t v n đ ỉ ẫ ế ị   Ra quy t đ nh mà không có nguyên t c hay ch  d n ế   Tính đ n các nhân t ư  đa chi u nh  các thông ộ ủ ế ị ứ ạ ố ộ ư ườ ng minh ộ ủ ữ ệ ả ủ ổ ứ ấ ị ủ ợ ả i ích c a khách hàng khi ra ệ  ch c và l

Level 5: Ra quy t đ nh có đ  r i ro cao trong m t tình hu ng ph c t p và  ch a t ớ ế ị   Ra quy t đ nh có đ  r i ro cao v i nh ng h  qu  nh t đ nh ằ ế   Cân b ng cam k t tuy t h o c a t ế ị quy t đ nh ử ụ   S  d ng các nguyên

ợ ổ ỏ ấ ấ ỏ ổ ợ ạ ộ i m t cách

ừ ậ ồ các ngu n thông tin liên quan khác nhau ệ ượ ự ậ ố Level 1: Phân tích và t ng h p thông tin  ầ ề   Chia nh  các v n đ  thành các c u ph n nh  và t ng h p l súc tích   Thu th p và phân tích thông tin t ệ ữ   Nh n di n đ c s  liên h  gi a tình hu ng và thông tin

ư

T  duy phân tích  Làm rõ, liên h  và ệ phân tích thông tin  ự ể ể ượ c th c  đ  hi u đ ự ấ ề s  v n đ

ố ậ ng t ệ ướ ệ ầ ẩ ả ủ ố c các m i liên h  then ch t ừ ữ  nh ng thông tin đang có ự ướ ng hay s c các ng m  n và các h  qu  c a các xu h

ư ế ậ ự ế ọ ệ ượ Level 2: Nh n di n đ ấ ệ ố   Nhìn th y m i liên h , mô hình và xu h ệ ượ ậ   Nh n di n đ ki nệ   Mô t ả ượ  đ c các k t lu n logic, đ a ra các l a ch n và khuy ư ố ố ỏ ầ ứ ạ

ệ ượ ế ố ễ ượ ể ả c các y u t nhân qu  hay bi u di n đ c ý T  duy phân tích  Làm rõ, liên h  và ệ phân tích thông tin  ự ể ể ượ c th c  đ  hi u đ ề ự ấ s  v n đ ậ ố c m i liên h ở ứ ồ ớ các ngu n khác nhau ế ị ộ c ti p theo c n làm sau khi ra quy t đ nh hành đ ng, ả ớ ự ế ệ ứ ạ Level 3: Phân tích các m i liên h  ph c t p  ố   Phân tích các tình hu ng ph c t p, chia nh  thành các ph n có m i liên  ệ ớ h  v i nhau ậ   Nh n di n và đánh giá đ nghĩa các thông tin đang có ệ ượ   Nh n di n đ ụ Level 4: Áp d ng các phân tích   m c cao ố ượ ợ ộ ừ   Tích h p m t kh i l ng l n thông tin t ướ ượ ế ầ c các b   Nghĩ đ ệ ướ ượ ườ c các h  qu c đ ng tr l ị ể   Phát tri n và khuy n ngh  các chính sách m i d a ở ứ ổ ứ  ch c ậ ệ m c toàn t ờ ể ư ng tác và tách r i trong quy trình đ  đ a ề ấ ự ạ ớ ế ậ i k t lu n ọ ộ ệ ố ằ ượ ộ c m t ộ ệ ố ụ Level 5 :Áp d ng m t h  th ng phân tích  ệ ươ ố   Nh n di n các m i liên h  t ra các đ  xu t l a ch n và đ t t   Thông qua m t h  th ng phân tích, đánh giá và cân b ng đ ượ l ớ ng l n các

ấ ạ ượ ỳ ọ ặ ỳ ọ ệ ể ạ ượ c các k  v ng đ t ra và ệ c k  v ng công vi c t l p các m c tiêu và công vi c đ  đ t đ 660,000 ụ c thành tích ấ ệ ụ ượ ổ ch c v i s  nhi t thành và nh t quán. ế ậ 0.22 ủ ổ ứ ớ ự t l p các tiêu chu n thành tích cho b n ấ ề ế 690,000 ủ ế ấ ế ườ ề ế ự t d a trên ý ki n đóng góp c a nh ng  ụ ể i xung quanh đ  hoàn thành m c tiêu đ  ra 0.23 ượ ể ướ t lên k  v ng đ  ra ỳ ọ ệ ạ ớ ả ướ ệ i c i thi n thành tích cá i và h ng t 750,000 ữ ệ ố ớ ố 0.25 ế ủ ổ ứ H ng đích  ậ ỗ T p trung và các n   ự ể ạ l c cá nhân đ  đ t  ụ ượ đ c các m c tiêu  ớ ụ ấ nh t quán v i m c   ch c  tiêu c a t ứ ượ ệ ệ ế ầ ổ ứ ớ t ra ngoài khuôn kh  yêu c u công vi c hi n 900,000 ữ ệ ớ ể ạ ượ ế ướ ề ẫ ấ Level 1: Ph n đ u đ t đ ế ậ   Thi duy trì đ   Theo đu i các m c tiêu c a t ẩ ả Thi ỳ ọ ớ Level 2 : Nh t quán v i các k  v ng đ  ra  ạ ượ ụ c các m c tiêu đ  ra thông qua các cam k t cá nhân   Nh t quán đ t đ ử ổ ầ ữ ữ   Ti n hành nh ng s a đ i c n thi ể ng ỳ ọ Level 3: V ượ   V t lên trên các k  v ng hi n t nhân ậ ớ ả   Đ m nh n vai trò và trách nhi m m i khi đ i phó v i nh ng tình hu ng  ổ ấ hay đ i b t ng ơ Level 4: Tìm ki m các thách th c l n h n   Tìm ki m các thách th c v iạ t   Ti n hành nh ng công vi c m i đ  mang l   H ng d n thành viên khác đ t đ ị ớ ạ i các giá tr  m i ụ c các m c tiêu và thành tích đ  ra 0.3

ướ H ng đích ậ ỗ T p trung và các n ể ạ ự l c cá nhân đ  đ t ượ ụ đ c các m c tiêu ớ ụ ấ nh t quán v i m c ủ ổ ứ tiêu c a t ch c

ệ ả ộ

960,000 ự ỹ ự ế 0.32 ệ ả ổ ự Level 5: Theo đu i s  tuy t h o ướ ươ ớ ự ấ   Là t m g ng h i s  tuy t h o và đ ng viên các thành viên khác  ng t ệ ả ớ ự ướ ng t h i s  tuy t h o ề ỏ ế   Khuy n khích các câu h i mang tính xây d ng v  chính sách và k  năng,  ỗ ợ ệ h  tr  hi n th c hóa các ý ki n mang tính cách tân   D n ẫ

ượ ư ộ ệ ế ặ ớ c trách nhi m cá nhân và các cam k t đ t ra v i các thành

ể ượ ủ ụ ủ ệ ỗ c m c tiêu c a nhóm và vai trò, trách nhi m c a m i thành viên

ệ ớ ử ằ ự Level 1: Tham gia nhóm nh  m t thành viên tích t c   Cáng đáng đ viên khác   Hi u đ trong đó   Hành x  công b ng và thân thi n v i c ổ ầ ệ ỗ ự ủ ệ ượ c trách nhi m cá nhân và hòa cùng n  l c c a thành viên

ủ ợ ủ ờ ắ ồ ng tr  c a các thành viên khác, đ ng th i l ng nghe

Level 2: C  vũ tinh th n làm vi c nhóm    Cáng đáng đ khác ẩ ụ   Thúc đ y m c tiêu c a nhóm ự ươ ế   Tìm ki m s  t ủ ọ ể quan đi m c a h ạ ổ ế   Thay đ i k  ho ch và m ng trong nhóm ớ ể ạ ượ ầ ả ự ợ ề ớ ừ ế ầ ổ ả ể ả ả ệ Làm vi c nhóm ườ ộ i  C ng tác v i ng khác đ  đ t đ c  ụ các m c tiêu chung  ế và các k t qu  có ý  nghĩa ậ ụ ấ ủ ề ể ộ ầ ả ưở  t m  nh h Level 3: Bi u l ệ ớ ự   Xây d ng quan h  v i các thành viên trong và ngoài nhóm   C  vũ tinh th n và s  h p tác trong nhóm   Th o lu n các v n đ  v i t ng thành viên n u c n đ  đ m b o hoàn  thành m c tiêu c a nhóm ỳ ạ   Truy n đ t các k ị ệ ổ ứ ế ể ự  ch c khác khi ti n hành tri n khai d ệ ụ ậ ụ ủ ả ọ ơ ộ ế ả ệ ằ ơ ộ Level 4: Phát huy giá tr  các c  h i làm vi c nhóm  ớ ẩ ộ   Thúc đ y c ng tác v i các nhóm/t án hay nghi p v  chung   T n d ng m i c  h i nh m phát huy kh  năng c a các thành viên trong  nhóm nh m gi ằ i quy t các công vi c v ữ ự ợ ạ ề ổ ứ ằ ch c nh m

ấ ả ự ữ ự ủ ể ạ t c  các đi m m nh c a

ượ ệ ợ Level 5: Xây d ng quan h  h p tác gi a các nhóm ệ ữ   T o đi u ki n h p tác gi a các nhóm khác nhau trong t ụ hoàn thành m c tiêu chung ạ   Xây d ng nhóm v ng m nh d a trên phát huy t các thành viên trong nhóm t qua các rào    V

ể ộ ợ ớ ử ớ ị ủ ổ ứ ằ ọ ộ ch c  ớ ự ồ ệ ủ ề ả ị ệ ứ ạ ố ử ụ ả ẩ Level 1: Bi u l  các hành vi phù h p v i giá tr  c a t   Hành x  v i thành viên khác m t cách công b ng và v i s  tôn tr ng ấ   Ch u trách nhi m cao trong công vi c c a mình, bao g m c  các v n đ ,  tình hu ng ph c t p n y sinh   S  d ng các tiêu chu

ị ạ ứ ẩ Giá tr  và đ o đ c  ỗ ợ Thúc đ y và h  tr   ắ các nguyên t c và ị ủ ổ ứ giá tr  c a t ch c ư ủ cũng nh  c a xã h iộ

ạ ứ ề ị c các ng m  n v  giá tr  và đ o đ c ngh  nghi p ậ ầ ẩ ề ạ ạ ứ ế ắ ị ệ ượ ệ c và cân nh c các khía c nh giá tr  và đ o đ c khi ti n

ượ ế ậ ư ế ị c các giá tr  khi ti p hành ti p c n và đ a ra ậ ế ậ Level 2: Nh n di n đ ệ ượ   Nh n di n đ ế ị hành ra quy t đ nh ệ   Nh n di n và cân b ng đ ị ả khuy n ngh  gi ằ i pháp ị ạ ứ ồ ẩ

ạ ứ ủ ổ ứ  ch c ẫ ng l n nhau trong nhóm ả ế i quy t các khó khăn liên ấ ế ấ ế ậ t l p quy trình và c u trúc đ  s n sàng gi ế ư ả ả Giá tr  và đ o đ c  ỗ ợ Thúc đ y và h  tr   ắ các nguyên t c và  ị ủ ổ ứ giá tr  c a t  ch c  ư ủ cũng nh  c a xã  h iộ ẩ ị ạ ứ ủ ổ ứ    ch c ằ ư ấ ấ

ự ế ử ộ ề ề ế i quy t các v n đ  v  hành x  m t cách tr c ti p và mang tính xây ị ớ Level 3: Đ ng hàng nhóm v i giá tr  và đ o đ c c a t ưở ầ   Khuy n khích b u không khí tin t ể ẵ   Thi ề ề quan đ n các v n đ  an ninh và ri ng t ế   Đ m b o các quy t đ Level 4 : Thúc đ y giá tr  và đ o đ c c a t ự   T  v n các thành viên khác duy trì s  công b ng và nh t quán trong hành  ử ớ ị ạ ứ ớ x  v i nhau và v i các giá tr  đ o đ c ấ ả   Gi ự d ng & đóng góp ấ ươ ạ ứ ị  ch c v  giá tr  và đ o đ c  ể ệ ng cho t ạ ượ ạ ứ ị ổ ứ ề ụ c và liên t c th  hi n các giá tr  và đ o đ c

ch c  ả ắ ẵ ữ ữ ệ v ng tính ự Level 5: Làm t m g ề ị   Đ nh nghĩa, truy n đ t đ ủ ổ ứ c a t ẩ ả   Đ m b o các tiêu chu n và nguyên t c s n sàng cho vi c gi ọ ẹ ủ ổ ứ liêm tr c và tr n v n c a t  ch c   Nhậ

ệ ụ ớ t l p các m c tiêu công vi c cá nhân đ ng hàng v i các m c tiêu

ụ ế ằ ả ộ ự ủ ộ ớ ầ ự ồ ể ộ ồ  đ ng hàng công vi c cá nhân  Level 1: Bi u l ồ ệ ụ ế ậ   Thi kinh doanh trong lĩnh v c c a minh ệ   Liên t c đánh giá ti n đ  công vi c cá nhân và các hành đ ng nh m đ m  ả b o có s  đ ng hàng v i t m nhìn

ế ượ ớ ế ệ ả ầ c t i nhân viên trong ạ ủ ể ệ ừ ữ ộ nh ng đóng góp c a nhân

ế ạ ươ ế ậ ng trình, m c tiêu kinh doanh và k  ho ch  t l p các ch ể ả ả ng trình, m c tiêu kinh doanh và  ướ c ả ả ị ầ ị ẩ ự ồ ệ Level 2: Thúc đ y s  đ ng hàng trong nhóm làm vi c  ạ ề   Giao ti p và truy n đ t hi u qu  t m nhìn chi n l ủ ệ ph m vi trách nhi m c a mình ẩ   Th  hi n rõ và thúc đ y ý nghĩa và tác đ ng t viên vào hoàn thành m c tiụ ụ ồ Level 3: Đ ng hành các ch ươ ệ ớ   Làm vi c v i nhóm đ  thi ằ ế k  ho ch nh m đ m b o theo đúng đ nh h   Th ụ ế ượ ng chi n l ủ ổ ứ  ch c Ả ị ng đ nh h c ầ ạ ườ ng xuyên qu ng bá giá tr  và t m nhìn c a t ế ượ ướ ng chi n l ơ ộ ứ ự ổ ứ ự ưở c các thách th c và c  h i cho t ch c và th c thi các hành ị ầ T m nhìn và đ nh  ế ượ ướ c  ng chi n l h ể Phát tri n và cam  ớ ế ướ ng t k t h i thành  ỗ ợ công; h  tr , thúc  ả ẩ đ y và đ m b o  ồ đ ng hàng thành  ị ớ công đó v i giá tr   ủ ổ và t m nhìn c a t   ch c ứ ự ấ ượ c ề ọ ợ ề ớ ầ ọ ế ả Level 4:  nh h ướ   D  đoán tr ợ ộ đ ng phù h p ị   Đ nh nghĩa các v n đ  tr ng tâm, đ  xuât các l a ch n và nêu ra đ các gi i pháp có tính phù h p cao v i t m nhìn và chi n

ầ ị T m nhìn và đ nh ướ ế ượ h ng chi n l c ể Phát tri n và cam ế ướ ớ k t h ng t i thành ỗ ợ công; h  tr , thúc ẩ ả ả đ y và đ m b o ồ đ ng hàng thành ớ ị công đó v i giá tr ầ ủ ổ và t m nhìn c a t ch c ứ

ắ ệ ẫ ị ổ ứ  ch c ầ ế ượ ố c trong b i ữ ư ả ầ ừ ị ầ ự Level 5: Xây d ng t m nhìn  ầ ự   D n d t vi c xây d ng t m nhìn cho t ạ ể ụ   Đ nh nghĩa và liên t c bi u đ t rõ ràng t m nhìn và chi n l ơ ạ ớ ả c nh có nh ng  u tiên lãnh đ o l n h n   Miêu t t m nhìn và giá tr  thông qua các ngôn t giúp nâng cao hi

ự ể ự ỏ ữ ỏ Đ  nâng cao năng l c này, hãy th ng xuyên t ườ ỏ ể ấ ữ L u ýư h i mình nh ng câu h i sau đây: ự Các câu h i đ  đánh giá tiêu chí năng l c ể ỏ Nh ng câu h i ph ng v n ợ ng h p b n ố ể ướ ụ c có tác d ng không? Nó có ế ế ể ố ả ố ơ t h n không? ệ ư ướ ộ L u ý: Hài h c quá đà ự ề ể ư c h n mình nghĩ không? Ai có th  đ a ra m t đánh giá trung th c v ệ ế ỏ ộ ườ ạ c trong bài thuy t  ế ạ ộ ầ ữ ế ổ ệ ể ộ ộ ế ướ ơ c c a mình? ộ ế ệ ế ộ ộ ư ế ề ế ướ c không đúng lúc i không? ợ ở ơ ặ ộ ố ướ ữ ữ ọ ặ ớ ­ Khi đ i m t v i m t tình hu ng có th  khó khăn, hài h ế th  mang đ n m t k t qu  t ­ Mình có hài h ướ ủ khi u hài h ể ắ ầ ­ Mình có th  b t đ u m t cu c h p, bài thuy t trình, m t cu c trò chuy n ti p theo  ể ộ ằ b ng cách k  m t câu chuy n c ố ­ Nh ng tình hu ng hài h ộ ọ ệ ườ ạ c nào trong cu c s ng đã d y cho mình nh ng bài h c?

ế ữ ể ướ ỏ ả Đ  tránh hài h c quá đà, hãy h i b n thân: ợ ệ  n i làm vi c. Nó có l ố ộ ả ờ ạ ẽ ế ậ ệ c không có hi u qu  theo cách   b n s  ti p c n

ộ ự ườ ướ ế ờ ể c không đúng th i đi m vào lúc nào? Nó có ạ ử ụ ư ế ườ ng h p b n s  d ng ướ ể c đ  làm  ấ ề ự ng nh ng r c r i và v n đ  th c ướ ể ỉ c đ  ch  trích  i khác và che đ y m t s  công kích ướ ể ỉ ế ắ ố ế ậ ế ả c đ  m a mai ế ặ ế ươ ậ c ưở ư ặ ệ ử ụ ng h n mình, v y vi c s  d ng s  hài h ổ ự ườ ươ ờ ng thành ho c ơ  mình đang làm t n th ướ i khác ng ng ế ả ố c đ  gi m b t căng th ng. K t  ề c đi u gì t ụ ế ư ừ ữ ố ộ c cho m t tình hu ng m i ể ị ể ậ c c a ai đó có th  b  hi u ế ớ ướ ủ ướ ầ ả ườ ể ộ ấ ự ỏ ữ ỏ ạ ­ Có th  làm gián đo n ti n trình làm vi c  ằ ủ ự c a nhóm b ng s  hài h ợ ho c không phù h p ể ử ụ ­ Có th  s  d ng khi u hài h ướ ệ ch ch h ể ử ụ ­ Có th  s  d ng khi u hài h ng ể ử ụ ­ Có th  s  d ng khi u hài h ho c hoài nghi ể ị ­ Có th  b  cho là ch a tr thi u nghiêm túc ế ­ Khi u hài h ư nh mL u ý: Hài h c quá đà ử ụ ­ Năm ngoái mình đã s  d ng khi u hài h ụ ể th  ph n tác d ng khi nào? ể ễ ị ổ ộ ố ườ i có th  d  b  t n th t m t s  ng ­ Bi ấ ườ ọ có làm m i ng i m t vui không? Có bao gi ế nh ng mình không bi t không? ả ệ ­ Mình có nên tránh vi c th o lu n hay gi ự không?Đ  nâng cao năng l c này, hãy th ề ằ ế i quy t m t v n đ  b ng cách làm trò đùa  ng xuyên t h i mình nh ng câu h i sau đây: ộ ườ ợ ướ ệ ể ố ể ướ ụ c có tác d ng không? Nó có ế ế ướ ể c không đúng lúc ố ả ố ơ t h n không? ặ ộ ự ề ể ư c h n mình nghĩ không? Ai có th  đ a ra m t đánh giá trung th c v ổ ế ề ệ ữ ộ ộ ế ướ ơ c c a mình? ộ ế ế ệ ộ ộ ở ơ ợ i không? ộ ự ườ ộ ố ướ ữ ữ ọ ặ ớ ­ Khi đ i m t v i m t tình hu ng có th  khó khăn, hài h ế th  mang đ n m t k t qu  t ­ Mình có hài h ướ ủ khi u hài h ể ắ ầ ­ Mình có th  b t đ u m t cu c h p, bài thuy t trình, m t cu c trò chuy n ti p theo  ể ộ ằ b ng cách k  m t câu chuy n c ố ­ Nh ng tình hu ng hài h ộ ọ ệ ườ ạ c nào trong cu c s ng đã d y cho mình nh ng bài h c? ế ướ ể c đ  làm  ấ ề ự ng nh ng r c r i và v n đ  th c ướ ể ỉ c đ  ch  trích  i khác và che đ y m t s  công kích ướ ể ỉ ế ắ ố ế ậ ế c đ  m a mai ệ  n i làm vi c. Nó có l ố ộ ả ờ ạ ẽ ế ậ ợ ệ c không có hi u qu  theo cách   b n s  ti p c n ặ ể ướ ỏ ả Đ  tránh hài h c quá đà, hãy h i b n thân: ưở ư ặ ng thành ho c ư ế ườ ạ ử ụ ng h p b n s  d ng ế ướ ế ờ ể c không đúng th i đi m vào lúc nào? Nó có ế ể ị ể ướ ủ ả c c a ai đó có th  b  hi u ế ươ ậ ạ ­ Có th  làm gián đo n ti n trình làm vi c  ằ ủ ự c a nhóm b ng s  hài h ợ ho c không phù h p ể ử ụ ­ Có th  s  d ng khi u hài h ướ ệ ch ch h ể ử ụ ­ Có th  s  d ng khi u hài h ng ể ử ụ ­ Có th  s  d ng khi u hài h ho c hoài nghi ể ị ­ Có th  b  cho là ch a tr thi u nghiêm túc ế ­ Khi u hài h nh mầ c c đ  gi m b t căng th ng. K t  ề c đi u gì t ụ ế ả ố ệ ử ụ ng h n mình, v y vi c s  d ng s  hài h ổ ự ườ ươ ờ ơ  mình đang làm t n th ướ i khác ng ng ừ ữ ố ộ ư ế ớ ­ Hãy k  cho tôi nghe m t tr ướ ử ụ s  d ng khi u hài h ả ả trình. Nó có hi u qu  không? N u b n ph i  ự th c hi n bài thuy t trình này m t l n n a,  ạ ẽ b n s  thay đ i nó nh  th  nào? ệ ể ­ Hãy k  cho tôi nghe v  chuy n gì đó hài  ướ ả c x y ra  h i gì? ể ­ Hãy k  cho tôi nghe m t tình hu ng mà  ướ khi u hài h ạ mà b n mong đ i. Bây gi ố tình hu ng đó nh  th  nào? ợ ể ­ Hãy k  cho tôi tr ướ ể ả ẳ ớ khi u hài h ạ ọ ượ qu  là gì? B n h c đ  tình  ể ạ hu ng đó? B n có th  áp d ng nh ng gì  ớ ọ ượ mình đã h c đ ợ ướ ệ ử ụ c?­  thích h p v i vi c s  d ng khi u hài h ạ ử ể Hãy k  cho tôi nghe m t tr ng h p b n s   ế ế ụ c trong bài thuy t trình.  d ng khi u hài h ả ự ả ạ ệ Nó có hi u qu  không? N u b n ph i th c  ạ ộ ầ ữ ế ệ hi n bài thuy t trình này m t l n n a, b n  ư ế ẽ s  thay đ i nó nh  th  nào? ể ­ Hãy k  cho tôi nghe v  chuy n gì đó hài  ướ ả c x y ra  h i gì? ể ­ Hãy k  cho tôi nghe m t tình hu ng mà  ướ khi u hài h ạ mà b n mong đ i. Bây gi ố tình hu ng đó nh  th  nào? ợ ể ­ Hãy k  cho tôi tr ướ ể ả ẳ ớ khi u hài h ạ ọ ượ qu  là gì? B n h c đ  tình  ể ạ hu ng đó? B n có th  áp d ng nh ng gì  ớ ọ ượ mình đã h c đ ướ ệ ử ụ ợ thích h p v i vi c s  d ng khi u hài h c cho m t tình hu ng m i  c? ậ ả ộ ấ ế ề ằ i quy t m t v n đ  b ng cách làm trò đùa ử ụ ­ Năm ngoái mình đã s  d ng khi u hài h ụ ể th  ph n tác d ng khi nào? ể ễ ị ổ ộ ố ườ i có th  d  b  t n th t m t s  ng ­ Bi ấ ườ ọ có làm m i ng i m t vui không? Có bao gi ế nh ng mình không bi t không? ả ệ ­ Mình có nên tránh vi c th o lu n hay gi không?

ủ ả ỹ ­ K  năng qu n lý r i ro

ủ ả ỹ ­ K  năng qu n lý r i ro

ủ ả ỹ ­ K  năng qu n lý r i ro

ủ ả ỹ ­ K  năng qu n lý r i ro

ủ ả ỹ ­ K  năng qu n lý r i ro

ỹ ả ề ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ

ỹ ả ề ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ

ỹ ả ề ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ

ỹ ả ề ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ

ỹ ả ề ­ K  năng gi ế ấ i quy t v n đ

ệ ỹ ­ K  năng làm vi c nhóm

ỹ ạ ơ ả  ­ K  năng lãnh đ o c  b n

ạ ỹ ­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu

ạ ỹ ­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu

ạ ỹ ­ K  năng lãnh đ o chuyên sâu

Tự học:

- Nơi nào có thể hài hước: Những chủ đề được nhất trí là gây cười là những kẻ keo kiệt, những lái xe tệ, những người đãng trí… Những thứ gây buồn cười ở công sở như: các thuật ngữ, bản ghi nhớ, các quy định mỉa mai… - Tự hài hước: tự hài hước luôn luôn an toàn và bạn được những người khác đánh giá là một người lạc quan và được tôn trọng hơn. - Vui vẻ hơn: Có một số chiến thuật hài hước cơ bản: sử dụng sự cường điệu, sự hoán vị, ngắn gọn, cắt bỏ những từ không cần thiết. Sự hài hước làm cô đọng những yếu tố thiết yếu của một tình huống, giống như một văn bản tốt có thể làm. Hãy ghi lại những điều hài hước xung quanh để bạn có thể nhớ chúng. - Hãy để người khác thể hiện khiếu hài hước: Đôi khi những người không hài hước lắm (hoặc rất nghiêm túc) lạnh nhạt và không chào đón sự hài hước của người khác. Khi bạn không làm gì để không khí trở nên vui vẻ và hài hước hơn thì hãy để người khác làm điều đó.

Những biện pháp bổ sung:

- Luyện tập những kĩ năng hài hước, vô thưởng vô phạt như tung hứng, khiêu vũ trong ô vuông để thấy bản thân mình trong những điều kiện học tập khác nhau, ít tính cá nhân hơn hay căng thẳng hơn. Tự hỏi tại sao cái này dễ, trong khi phát triển các kĩ năng cá nhân/ quản lý lại khó. Hãy thử cái gì đó khó hơn với những chiến thuật tương tự. - Học từ kinh nghiệm, thông tin phản hồi và từ người khác. - Sử dụng nhiều tấm gương

Ví dụ như ai có khả năng sử dụng khiếu hài hước hiệu quả? Hãy quan sát rộng hơn ngoài công việc và những đồng nghiệp của bạn. Ví dụ như các giáo sĩ, bạn bè, những cặp vợ chồng hay các lãnh đạo cộng đồng cũng là những tấm gương hay.

- Nhận thông tin phản hồi từ bạn bè, đồng nghiệp.

Bạn bè và đồng nghiệp của bạn có thể sẽ không nói thẳng nếu họ đang cạnh tranh với bạn. Một số người có thể sẽ phóng đại khả năng của bạn. Bạn phải đánh giá mức độ tin cậy của các mối quan hệ và chất lượng của thông tin phản hồi. - Học từ những điều tồi tệ đã xảy ra.

Những điều tồi tệ có thể xảy ra với tất cả mọi người. Tất cả chúng ta đều có những ông chủ tồi, những nhân viên tồi, những tình huống, những nhiệm vụ vô vọng và bất khả thi và những hậu quả ngoài ý muốn. Chúng sẽ mang đến cho bạn những rắc rối nhưng quan trọng là cách bạn học hỏi từ chúng.

- Học từ những tình huống xấu

Tất cả chúng ta đều thấy chính mình trong những tình huống xấu bất cứ lúc nào. Những ý định tốt trở nên tồi tệ. Những nhiệm vụ và mục tiêu bất khả thi. Những dự án vô vọng. Mặc dù bạn không thể thể hiện tốt thì bí quyết là: ít nhất hãy rút ra bài học và sự sáng suốt.Tự học:

- Nơi nào có thể hài hước: Những chủ đề được nhất trí là gây cười là những kẻ keo kiệt, những lái xe tệ, những người đãng trí… Những thứ gây buồn cười ở công sở như: các thuật ngữ, bản ghi nhớ, các quy định mỉa mai… - Tự hài hước: tự hài hước luôn luôn an toàn và bạn được những người khác đánh giá là một người lạc quan và được tôn trọng hơn. - Vui vẻ hơn: Có một số chiến thuật hài hước cơ bản: sử dụng sự cường điệu, sự hoán vị, ngắn gọn, cắt bỏ những từ không cần thiết. Sự hài hước làm cô đọng những yếu tố thiết yếu của một tình huống, giống như một văn bản tốt có thể làm. Hãy ghi lại những điều hài hước xung quanh để bạn có thể nhớ chúng. - Hãy để người khác thể hiện khiếu hài hước: Đôi khi những người không hài hước lắm (hoặc rất nghiêm túc) lạnh nhạt và không chào đón sự hài hước của người khác. Khi bạn không làm gì để không khí trở nên vui vẻ và hài hước hơn thì hãy để người khác làm điều đó.

Những biện pháp bổ sung:

- Luyện tập những kĩ năng hài hước, vô thưởng vô phạt như tung hứng, khiêu vũ trong ô vuông để thấy bản thân mình trong những điều kiện học tập khác nhau, ít tính cá nhân hơn hay căng thẳng hơn. Tự hỏi tại sao cái này dễ, trong khi phát triển các kĩ năng cá nhân/ quản lý lại khó. Hãy thử cái gì đó khó hơn với những chiến thuật tương tự. - Học từ kinh nghiệm, thông tin phản hồi và từ người khác. - Sử dụng nhiều tấm gương

Ví dụ như ai có khả năng sử dụng khiếu hài hước hiệu quả? Hãy quan sát rộng hơn ngoài công việc và những đồng nghiệp của bạn. Ví dụ như các giáo sĩ, bạn bè, những cặp vợ chồng hay các lãnh đạo cộng đồng cũng là những tấm gương hay.

- Nhận thông tin phản hồi từ bạn bè, đồng nghiệp.

Bạn bè và đồng nghiệp của bạn có thể sẽ không nói thẳng nếu họ đang cạnh tranh với bạn. Một số người có thể sẽ phóng đại khả năng của bạn. Bạn phải đánh giá mức độ tin cậy của các mối quan hệ và chất lượng của thông tin phản hồi. - Học từ những điều tồi tệ đã xảy ra.

Những điều tồi tệ có thể xảy ra với tất cả mọi người. Tất cả chúng ta đều có những ông chủ tồi, những nhân viên tồi, những tình huống, những nhiệm vụ vô vọng và bất khả thi và những hậu quả ngoài ý muốn. Chúng sẽ mang đến cho bạn những rắc rối nhưng quan trọng là cách bạn học hỏi từ chúng.

- Học từ những tình huống xấu

Tất cả chúng ta đều thấy chính mình trong những tình huống xấu bất cứ lúc nào. Những ý định tốt trở nên tồi tệ. Những nhiệm vụ và mục tiêu bất khả thi. Những dự án vô vọng. Mặc dù bạn không thể thể hiện tốt thì bí quyết là: ít nhất hãy rút ra bài học và sự sáng suốt.

ạ ự Đào t o năng l c

Đ NH NGHĨA NĂNG L C CHUYÊN MÔN Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com Mục lục

Hướng dẫn

1. Năng lực .... Định nghĩa

1

2

3

Cấp độ

Kiến thức Thái độ Thực hành Xử lý vấn đề Phát triển và mở rộng

2. Năng lực .... Định nghĩa

1

2

3

Cấp độ

Kiến thức Thái độ Thực hành Xử lý vấn đề Phát triển và mở rộng

3. Năng lực .... Định nghĩa

1

2

3

Cấp độ

Kiến thức Thái độ Thực hành Xử lý vấn đề Phát triển và mở rộng

Đ NH NGHĨA NĂNG L C CHUYÊN MÔN Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com Giới thiệu

Trở về

Năng lực chuyên môn này chỉ dành cho sheet phân bổ năng lực 2.

4

5

4

5

4

5

Năng lực chuyên môn này chỉ dành cho sheet phân

bổ năng lực 2.

L

ng t

ể i thi u:

3,000,000

BẢNG ĐỊNH NGHĨA NĂNG LỰC QUẢN LÝ Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com Hướng dẫn Mục lục Giới thiệu Trở về Quyền lợi - phúc lợi Năng lực \ Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Khóa học Người đánh giá

ươ Cách thức đánh giá

Hệ số

0.4

Lãnh đạo tạo ảnh hưởng

Ra quyết định 0.4

Quản lý hiệu quả công việc

Truyền thông

Cá nhân

Lãnh đạo Tầm nhìn chiến lược Lãnh đạo chiến lược Phát triển nhân tài cho tổ chức Lãnh đạo cá nhân (Tạo ảnh hưởng) Lãnh đạo buổi họp Nhạy bén Nhận diện vấn đề Giải quyết vấn đề Giao quyền hạn và trách nhiệm Theo dõi thông tin Theo dõi công việc Tối đa hóa hiệu quả công việc Trình bày bằng lời Lắng nghe Giao tiếp bằng văn bản Giao tiếp bằng lời Khả năng thích nghi Phạm vi quan tâm Dũng cảm Định hướng mục tiêu dài hạn Giảm nhẹ căng thẳng Định hướng dịch vụ khách hàng Tự đánh giá Tự tin Nghị lực Có sáng kiến Khả năng học hỏi và áp dụng

Quyền lợi - phúc lợi T.Tiền

1,200,000

1,200,000

L

ng t

ể i thi u:

BẢNG ĐỊNH NGHĨA NĂNG LỰC QUẢN LÝ Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com Hướng dẫn Mục lục Giới thiệu Trở về

Năng lực Cấp Định nghĩa năng lực ( Áp dụng theo danh sách Byham ) Khóa học Người đánh giá

ươ Cách thức đánh giá

Lãnh đạo chiến lược Lãnh đạo buổi họp Nhạy bén Lãnh đạo Tầm nhìn chiến lược Phát triển nhân tài cho tổ chức

Lãnh đạo tạo ảnh hưởng Lãnh đạo cá nhân (Tạo ảnh hưởng) x x x x x x x x 1 2 3 x x x x x x

1 2 Nhận diện vấn đề x x Giải quyết vấn đề x x Ra quyết định 3 x x

Giao quyền hạn và trách nhiệm Theo dõi thông tin

Quản lý hiệu quả công việc 1 2 3 x x Trình bày bằng lời Theo dõi công việc x x x Giao tiếp bằng văn bản x x Lắng nghe

Truyền thông x x Tối đa hóa hiệu quả công việc x x x Giao tiếp bằng lời x x x x x x x 1 2 3

Dũng cảm Tự tin Nghị lực Khả năng thích nghi Phạm vi quan tâm Giảm nhẹ căng thẳng Tự đánh giá Có sáng kiến Định hướng mục tiêu dài hạn Khả năng học hỏi và áp dụng Định hướng dịch vụ khách hàng Cá nhân

x

1 2 3 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

3,000,000

Quyền lợi - phúc lợi T.Tiền Hệ số

0.4 1,200,000

0.4 1,200,000

BẢNG ĐỊNH NGHĨA NĂNG LỰC LÕI Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com Hướng dẫn

Mục lục

Năng lực

Định nghĩa cấp độ

Khóa học

Người đánh giá

Giới thiệu Cách thức đánh giá

Trở về Quyền lợi - phúc lợi

Hướng dẫn

Mục lục

CC01 CC02 CC03 CC04 MC01 MC02

Stt

Chức danh

Nhóm

Mã chức danh

Hiểu biết về lĩnh vực hoạt động của công ty

Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề

Kỹ năng giao tiếp

Kỹ năng làm việc nhóm và hợp tác

Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc

Tư duy chiến lược

BẢNG THỐNG KÊ CẤP ĐỘ NĂNG LỰC TIÊU CHUẨN CẦN CÓ CỦA CÔNG TY

Tổng giám đốc Nafoods Group Phó tổng Giám đốc Kinh doanh Phó tổng Giám đốc Tài chính Phó tổng Giám đốc Sản xuất Giám đốc Nhân sự

1 BGD-1 2 BGD-2 3 BGD-3 4 BGD-4 5 BGD-5 6

36 NGI-4 37 NIQ-1 38 NIQ-2

Công nhân giống Trưởng phòng chăn nuôi, rừng Nhân viên kỹ thuật chăn nuôi

Trở về

Giới thiệu MC03 MC04 MC05 KD01 KD02 KD03 KD04 KD05 KD06

Quản lý thành tích (thực hiện công việc)

Lập kế hoạch Marketi ng và bán hàng

Nghiên cứu thị trường

Quản lý và phát triển danh mục sản phẩm

Xây dựng và phát triển thương hiệu

Xây dựng chính sách bán hàng (chính sách giá)

Truyền thông (quảng cáo và PR)

Năng lực lãnh đạo

Phát triển nhân viên

Giới thiệu

Trở về

stt

Mục lục Ị PHÒNG BAN ­ V  TRÍ CÔNG VI C

stt

́ư

Phòng ban

Cty kh iố

Tên

Họ

ị V  trí

ộ ̀

ố Thu c kh i  pho ng Ban

phòn g

ứ ụ Ch c v   công vi cệ

Ch c danh  công viêc ̣

stt B ậ c   ( l e v e l )

DANH SÁCH THEO DÕI NĂNG LỰC NHÂN VIÊN CÔNG TY CẬP NHẬT Hướng dẫn THÔNG TIN CÁ NHÂN Ma  ̃ nhân  viên

Ban giám đ c & tr  lý ồ ả

ị Phòng Qu n tr  ngu n nhân l c

ự ổ

ưở

1

Tr

ng phòng

ự ổ

1

Phó phòng

ự ổ

1

Chuyên viên

Nguyễn Văn A Nhân s  T ng h p ­ Chung Nguyễn Văn B Nhân s  T ng h p ­ Chung Nguyễn Văn C Nhân s  T ng h p ­ Chung

ấ ượ

ả Phòng Qu n lý ch t l

ng

ế

Phòng K  toán

Phòng Hành chính

NĂNG LỰC

́

Lãnh đ o t o

ướ

Mã CV

Thích  ngứ

H ng đích

́ư

Tên Nho m  ch c danh

Ký hi u ệ BMTCV

Phát tri n ể iườ con ng

ạ ạ ưở ng

nh h

Ra quy t ế đ nhị

III

III

III

I

I

III

III

III

I

I

III

II

II

0

0

BẢNG PHÂN BỐ NĂNG LỰC CHO CÁC VỊ TRÍ VÀ CHỨC DANH KHUNG NĂNG LỰC Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com Hướng dẫn

Giới thiệu

Mục lục

Chức danh

Năng lực vị trí

Trưởng phòng Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

Phó Giám Đốc Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

S t t

Chuyên viên Bậc năng lực - Bậc thợ - Level 3

T.Tiền

2

T.Tiền

Trưởng nhóm Bậc năng lực - Bậc thợ - Level 4 2 T.Tiền

3

Phó trưởng phòng Bậc năng lực - Bậc thợ - Level 1 2 3 4 5 1 2 3 4

5

5

1 2 3 4

4

5

1

1

Năng lực lõi - năng lực chung

Lõi

1 Sáng tạo 2 Am hiểu CNTT 3 Có kiến thức về tập đoàn 4 Có kiến thức về công ty

III IV IV III

III IV V V

III IV V V

II III II II

III IV IV III

V IV V V

III III III III

III III III III

II III I I

A. Công việc: NHÂN SỰ Vị trí Tổng hợp - Chung Năng lực nghề Kiến thức(K) Chứng chỉ Kiến thức nhân sự

CCNA II

CCNP III

CCNP CCIE CCIE IV

IV

V

CCNP CCIE CCIE IV

IV

IV

Kỹ năng (S) Giao tiếp Thuyết trình

III III

IV III

IV III

III III

III III

IV III

IV III

III III

Tố chất (A)

i

i

75,000

75,000

690,000

750,000

B ậ c c h u y ê n v ê n 2

B ậ c c h u y ê n v ê n 3

T ổ n g h ợ p

III IV III

120,000

150,000

Thích ứng Hướng đích Phát triển người khác

III III III

III V III

III V III

III IV III

III V III

III V III

1,200,000

1,200,000

Lãnh đạo tạo ảnh hưởng Ra quyết định Quản lý hiệu quả công việc Truyền thông Cá nhân

- - - - -

- - - - -

- - - - -

I I I I I

- - - - -

II I III I II

I I I I I

I I I I I

I I I I I

III II II Năng lực quản lý (danh sách Byham) - - - - -

Vị trí Lương

Năng lực nghề Kiến thức(K)

Kỹ năng (S)

Tố chất (A)

L ư ơ n g

L ư ơ n g

Năng lực quản lý (danh sách Byham)

Lãnh đạo tạo ảnh hưởng Ra quyết định Quản lý hiệu quả công việc Truyền thông Cá nhân Vị trí Tuyển dụng

Năng lực nghề Kiến thức(K)

Kỹ năng (S)

Tố chất (A)

T u y ể n d ụ n g

Năng lực quản lý (danh sách Byham)

Lãnh đạo tạo ảnh hưởng Ra quyết định Quản lý hiệu quả công việc Truyền thông Cá nhân

Vị trí Đào tạo

Năng lực nghề Kiến thức(K)

Kỹ năng (S)

Tố chất (A)

Đ à o

t

ạ o

Năng lực quản lý (danh sách Byham)

Lãnh đạo tạo ảnh hưởng Ra quyết định Quản lý hiệu quả công việc Truyền thông Cá nhân

B. Công việc: SALES Vị trí Tổng hợp - Chung Năng lực nghề Kiến thức(K)

Hiểu biết về sản phẩm Hiểu biết thị trường Hiệu quả bán hàng

Kỹ năng (S)

Kỹ năng đàm phán Kỹ năng tổ chức công việc Kỹ năng quản lý hàng Kỹ năng quản lý nhóm

Tố chất (A)

T ổ n g h ợ p

Thái độ chuyên cần Tinh thần làm việc nhóm Khả năng lôi cuốn ảnh hưởng Năng lực quản lý (danh sách Byham)

Lãnh đạo tạo ảnh hưởng Ra quyết định Quản lý hiệu quả công việc Truyền thông Cá nhân

C. Công việc: MARKETING Vị trí Tổng hợp - Chung Năng lực nghề Kiến thức(K)

Hiểu biết về sản phẩm Hiểu biết thị trường Hiệu quả bán hàng

Kỹ năng (S)

Kỹ năng đàm phán Kỹ năng tổ chức công việc Kỹ năng quản lý hàng Kỹ năng quản lý nhóm

Tố chất (A)

T ổ n g h ợ p

Thái độ chuyên cần Tinh thần làm việc nhóm Khả năng lôi cuốn ảnh hưởng Năng lực quản lý (danh sách Byham)

Lãnh đạo tạo ảnh hưởng Ra quyết định Quản lý hiệu quả công việc

T

n

g

h

p

Truyền thông Cá nhân

BẢNG PHÂN BỐ NĂNG LỰC CHO CÁC VỊ TRÍ VÀ CHỨC DANH

KHUNG NĂNG LỰC

Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com

Trở về

Chức danh

Ghi chú

Phó Giám Đốc Giám Đốc Bậc năng lực - Bậc thợ - Level

Bậc năng lực - Bậc thợ - Level 1 2 3 4 5

5

Năng lực lõi - năng lực chung

III IV V V

BẢNG PHÂN BỐ NĂNG LỰC CHO CÁC VỊ TRÍ VÀ CHỨC DANH KHUNG NĂNG LỰC Web: blognhansu.net Mail: kinhcan24@gmail.com Hướng dẫn

Giới thiệu

Mục lục

TT Mã

Năng lực

Trọng số

Điểm

Tiêu chuẩn năng lực 3

2

4

1

5

1. Vị trí Đào tạo Cốt lõi Sáng tạo Am hiểu CNTT Có kiến thức về tập đoàn Quản lý Lãnh đạo tạo ảnh hưởng Ra quyết định Truyền thông Cá nhân bổ trợ Thái độ Thích ứng Kỹ năng Thuyết trình Kiến thức Kiến thức nhân sự Chuyên môn Đào tạo

BẢNG PHÂN BỐ NĂNG LỰC CHO CÁC VỊ TRÍ VÀ CHỨC DANH

Trở về

Bảng này khác bảng 1 ở chỗ có thêm năng lực chuyên môn và năng lực ASK để vào phần cá nhân bổ trợ

Hướng dẫn

Mục lục

Giới thiệu

BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG CHO CÁC BẬC

Cấp Hệ số Thành tiền

Stt Năng lực Năng lực Phẩm Chất

Stt Vị trí A. Công việc: NHÂN SỰ

1 Chuyên viên Tổng hợp - Chung 2 Chuyên viên Tổng hợp - Chung 3 Chuyên viên Tổng hợp - Chung 4 Chuyên viên Tổng hợp - Chung 5 Chuyên viên Tổng hợp - Chung 6 Trưởng nhóm Tổng hợp - Chung 7 Trưởng nhóm Tổng hợp - Chung 8 Trưởng nhóm Tổng hợp - Chung 9 Trưởng nhóm Tổng hợp - Chung 10 Trưởng nhóm Tổng hợp - Chung

1 Thích ứng 2 Thích ứng 3 Thích ứng 4 Thích ứng 5 Thích ứng 6 Phát triển người khác 7 Phát triển người khác 8 Phát triển người khác 9 Phát triển người khác 10 Phát triển người khác 11 Hướng đích 12 Hướng đích 13 Hướng đích 14 Hướng đích 15 Hướng đích

0.01 1 2 0.015 3 0.025 4 0.029 0.03 5 0.03 1 0.04 2 0.05 3 0.06 4 0.07 5 0.22 1 0.23 2 0.25 3 0.3 4 0.32 5

30,000 45,000 75,000 87,000 90,000 90,000 120,000 150,000 180,000 210,000 660,000 690,000 750,000 900,000 960,000

Code: NS - 17 - BM02

Dated:

Trở về

THANG LƯƠNG

BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG CHO CÁC BẬC

3,000,000

Bậc / Level

Lương tối thiểu: Bậc / Level

Thành tiền

1

2

A. Công việc: NHÂN SỰ

Stt Vị trí A. Công việc: NHÂN SỰ

885,000 975,000

885,000 975,000

3,375,000

1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

1 Chuyên viên Tổng hợp - Chung 2 Trưởng nhóm Tổng hợp - Chung 3,375,000 3 4 5 6 7 8 9 10

THANG LƯƠNG

Bậc / Level 3

4

5

A. Công việc: NHÂN SỰ

BẢNG THEO DÕI XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NHÂN VIÊN

Hướng dẫn Mục lục Giới thiệu Trở về

Họ tên: Nguyễn Hùng Cường Chức vụ: Phòng Ban:

Dữ liệu này dùng để theo dõi xu hướng phát triển của nhân viên chủ chốt và có hướng đào tạo phát triển lên cấp cao hơn. - Nếu nhân viên có xu hướng sang bên phải thì phát triển theo hướng quản lý. - Nếu bên phát triển sang bên trai thì phát triển theo hướng chuyên gia

BẢNG THEO DÕI XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NHÂN VIÊN

Dữ liệu này dùng để theo dõi xu hướng phát triển của nhân viên chủ chốt và có hướng đào tạo phát triển lên cấp cao hơn. - Nếu nhân viên có xu hướng sang bên phải thì phát triển theo hướng quản lý. - Nếu bên phát triển sang bên trai thì phát triển theo hướng chuyên gia

BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁ NHÂN

Hướng dẫn

Mục lục

Giới thiệu

Họ tên người được đánh giá: Nguyễn Hùng Cường Chức vụ: Phòng Ban:

Stt

Năng lực

Người đánh giá

Cấp độ cần có của vị trí

Các khóa đào tạo cần tham gia

1

5

Thích  ngứ

ườ

ứ ề

ổ ứ  ch c

ng và t

ướ

ệ ạ

i quan h

ồ ự

ế

i khách hàng

i khác  ổ ứ  ch c

ị ế ị

ư ướ

ạ ứ ị

ướ

ế ượ

ng chi n l

c

ọ ỏ 2 H c h i không ng ng 3 Giao ti pế ậ 4 Nh n th c v  môi tr 5 Suy nghĩ sáng t oạ 6 Xây d ng m i quan h /m ng l ộ 7 Qu n lý xung đ t ủ 8 Làm ch  các ngu n l c  ả ủ 9 Qu n lý r i ro ả 10 Qu n lý căng th ng, stress ưở ả 11 Gây  nh h ng ủ ộ ệ ả 12 Ch  đ ng gi i quy t công vi c ạ 13 Lãnh đ o nhóm  ớ ướ 14 H ng t ộ 15 C ng tác  ườ ể 16 Phát tri n ng 17 Ho ch đ nh và t 18 Ra quy t đ nh  19 T  duy phân tích  20 H ng đích  ệ 21 Làm vi c nhóm ị 22 Giá tr  và đ o đ c  23 T m nhìn và đ nh h

5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5

Trưởng phòng nhân sự

Ký tên

Code: NS - 17 - BM02

Dated:

BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁ NHÂN

Trở về

Họ tên người đánh giá: Nguyễn Hùng Dũng Chức vụ: Phòng Ban:

Nhận xét về năng lực trong cấp độ

Bảng này dùng cho trưởng bộ phận đánh giá nhân viên trong bộ phận. Sau khi tự đánh giá, nhân viên, trưởng bộ phận và phòng nhân sự cùng đánh giá để ra kết quả cuối cùng!

Thiếu các năng lực sau: - Thực hiện hiệu quả các thay đổi mang tính liên tục, nhiều mặt, nhiều thời điểm và rất thiếu trật tự/ - Luôn sẵn sàng khi luân chuyển giải quyết các vấn đề mang tính chiến lược và các vấn để nhỏ then chốt.

Trưởng phòng nhân sự

PHỎNG VẤN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Hướng dẫn

Mục lục

Họ và tên nhân viên: ……………………………………………………………………… Vị trí đánh giá năng lực: ……………………………………………………………………… Tên cán bộ phỏng vấn 1: ……………………………………………………………………… Tên cán bộ phỏng vấn 2: ………………………………………………………………………

Năng lực

Stt

Mô tả năng lực

Năng lực

Tỷ trọng

I

30%

Thái độ (..%) Cầu tiến, ham học hỏi

Nghiêm túc, trách nhiệm, tính cam kết

Tính cách, mức độ phù hợp VH cty

II Kiến thức

40%

III Kỹ năng

30%

Xây dựng mối quan hệ/mạng lưới quan hệ

Xây dựng và chủ động duy trì quan hệ công việc và/hoặc kênh liên lạc cho các mục đích sau này của tổ chức.

IV

Khác (nếu cần)

…………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………

Tổng điểm đánh giá

Ghi chú: Nhân viên viên đáp ứng từ …..% trở lên về yêu cầu năng lực thì đạt.

NHÂN VIÊN ĐÁNH GIÁ 1: Ngày……..tháng……..năm…….. Ký tên:

PHỎNG VẤN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Giới thiệu

Trở về

Ngày..….tháng…..năm….….

Năng lực

Phỏng vấn đánh giá NL

Ghi chú

Kết quả (FxD)

Câu hỏi

Cấp độ chuẩn

Đánh giá (so với chuẩn)

2

58%

=58X30

Bạn có hay tham dự các buổi gặp mặt trong lĩnh vực của mình không ?

Được 58% so với cấp độ chuẩn 2 nên cần phải đào tạo. Năng lực này của nhân viên vẫn ở cấp độ 1

…………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………

Bảng này dùng cho phòng Nhân sự hoặc thành viên ban dự án phỏng vấn đánh giá năng lực Nhân viên (với những năng lực không có bài đánh giá)

NHÂN VIÊN ĐÁNH GIÁ 2: Ngày……..tháng……..năm…….. Ký tên:

Bảng này dùng cho phòng Nhân sự hoặc thành viên ban dự án phỏng vấn đánh giá năng lực Nhân viên (với những năng lực không có bài đánh giá)

Hướng dẫn

Mục lục

Giới thiệu

BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁ NHÂN

Họ tên người tự đánh giá: Nguyễn Hùng Cường Chức vụ: Phòng Ban:

Stt

Năng lực

Cấp độNgười đánh giá

Các khóa đào tạo cần tham gia

1

5

Thích  ngứ

ườ

ứ ề

ổ ứ  ch c

ng và t

ướ

ệ ạ

i quan h

ồ ự

ế

i khách hàng

i khác  ổ ứ  ch c

ị ế ị

ư ướ

ạ ứ ị

ướ

ế ượ

ng chi n l

c

ọ ỏ 2 H c h i không ng ng 3 Giao ti pế ậ 4 Nh n th c v  môi tr 5 Suy nghĩ sáng t oạ 6 Xây d ng m i quan h /m ng l ộ 7 Qu n lý xung đ t ủ 8 Làm ch  các ngu n l c  ả ủ 9 Qu n lý r i ro ả 10 Qu n lý căng th ng, stress ưở ả 11 Gây  nh h ng ủ ộ ệ ả 12 Ch  đ ng gi i quy t công vi c ạ 13 Lãnh đ o nhóm  ớ ướ 14 H ng t ộ 15 C ng tác  ườ ể 16 Phát tri n ng 17 Ho ch đ nh và t 18 Ra quy t đ nh  19 T  duy phân tích  20 H ng đích  ệ 21 Làm vi c nhóm ị 22 Giá tr  và đ o đ c  23 T m nhìn và đ nh h

5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5

Trưởng phòng nhân sự

Ký tên

Code: NS - 17 - BM02

Dated:

Trở về

BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁ NHÂN

Nhận xét

Bảng này dùng cho cá nhân nhân viên tự đánh giá. Sau khi tự đánh giá, nhân viên, trưởng bộ phận và phòng nhân sự cùng đánh giá để ra kết quả cuối cùng!

Thiếu các năng lực sau: - Thực hiện hiệu quả các thay đổi mang tính liên tục, nhiều mặt, nhiều thời điểm và rất thiếu trật tự/ - Luôn sẵn sàng khi luân chuyển giải quyết các vấn đề mang tính chiến lược và các vấn để nhỏ then chốt.

Trưởng phòng nhân sự

Bảng này dùng cho cá nhân nhân viên tự đánh giá. Sau khi tự đánh giá, nhân viên, trưởng bộ phận và phòng nhân sự cùng đánh giá để ra kết quả cuối cùng!

Hướng dẫn

Mục lục

Giới thiệu

BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ CỦA NHÂN VIÊN THEO TỪNG NĂNG LỰC

Stt

Họ và Tên Phòng Ban Chức vụ Ngày Sinh

Cấp độ

Người đánh giá

5 Giám Đốc

1 Kinhcan 2 Rivalsumo 3

Trưởng phòng nhân sự

Ký tên

Code: NS - 17 - BM02

Dated:

Trở về

BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ CỦA NHÂN VIÊN THEO TỪNG NĂNG LỰC

Trở về

Giới thiệu Năng lực: Giao tiếp

Các khóa đào tạo cần học

Nhận xét

Bảng này dùng cho phòng nhân sự. Sau khi đánh giá xong, phòng nhân sự sẽ tổng hợp và lên chương trình học tập cho từng cá nhân. Bảng này cũng được dùng để đánh giá, so sánh mức độ phát triển của nhân viên.

Bảng này dùng cho phòng nhân sự. Sau khi đánh giá xong, phòng nhân sự sẽ tổng hợp và lên chương trình học tập cho từng cá nhân. Bảng này cũng được dùng để đánh giá, so sánh mức độ phát triển của

nhân viên.

Ạ Ả ƯƠ Logo B NG NG CH L NG Mã tài li u:  ệ ả Phiên b n: Ver 1.0 Ngày ban hành: ườ ễ Nguy n Hùng C ng | blognhansu.net

ả ươ ể ị ươ ứ D i l ng Đi m đánh giá v  trí t ng  ng ươ ạ Ng ch l ng Nhóm

ậ B c 1 (Min) B c 2ậ B c 3ậ 0 Nhân viên 3,100,000 4,000,000 Chuyên viên Chuyên viên Chuyên viên cao c pấ Min  Avg Max 100 150 199 50 100 125 151 Chuyên môn Chuyên gia

… … ưở ưở Qu n lýả Chuyên gia Chuyên gia cao c pấ ng nhóm Tr ng phòng Tr 200 250 275 150 175 200 250 300 200 400 ứ Ch c danh

ề Đi u hành Phó giám đ cố Giám đ cố 400 500 550 500 600 …

ứ Ch c danh ươ ệ ạ ậ ạ Ng ch l ng B c hi n t i Stt ị V  trí

B c 1ậ B c 2ậ ề ề ề ậ Đi u hành Đi u hành Đi u hành

ợ ưở

ả ả ả ầ ư ưở 1 TGĐ 2 Phó TGĐ Kinh Tế 3 Phó TGĐ V n Hành ố ố 4 Giám Đ c Kh i TCKT ố 5 Tr  lý Giám đ c TCKT 6 Tr ng phòng Tài chính 7 CB Qu n lý KH & Ngân sách ố 8 CB Qu n lý Ngân hàng & V n vay ố ổ 9 CB Qu n lý V n c  đông ng phòng Đ u t ả Tài chính & Tài s n

ợ ế ế

ế

ự ư

ế ư ổ ạ 10 Tr ầ ư ả 11 CB Qu n lý đ u t ẩ ầ ư ự ị 12 CB Th m đ nh d  án đ u t ợ ầ ư ả 13 CB Qu n lý h p tác đ u t ưở 14 K  Toán Tr ng ổ 15 K  Toán T ng H p ­ Phó Phòng 16 Phó Phòng ế 17 K  Toán Thu ế 18 CV K  Toán IT ế 19 K  Toán DT ­ CP 20 Th  Quủ ỹ ậ ệ 21 NV Nh p Li u ả 22 GĐ Qu n Lý Xây D ng 23 Th  Ký Phòng ậ ổ ỹ ợ 24 TP. K  Thu t T ng H p ợ ổ 25 NV T ng H p ầ ấ 26 NV Đ u Th u  27 GĐ D  Ánự 28 GĐ D  Ánự ả 29 PP. Qu n Lý TC ả 30 TL. GĐ DA C nh Quan ạ ầ 31 TL. GĐ DA H  T ng 32 TL. GĐ DA 33 TL. GĐ DA 34 TL. GĐ DA ố 35 GĐ Kh i KHTH ố 36 Phó GĐ Kh i KHTH ưở 37 KTS Tr ng Công ty ế ả 38 TP. Qu n Lý Thi t K ợ 39 Th  Ký T ng H p 40 CV QLTK ­ Qui Ho ch (1) T ng ổ đi m ể đánh giá  giá trị 540 444 445 120 250 60 160 70 86 146 124 89 78 98 68 123 56 78 78 82 74 92 127 60 160 70 86 146 124 89 78 98 68 123 56 78 78 82 74 92

ế ế ế

ậ ạ ầ

ư

ạ ạ ạ

ể ợ ư ố

ể ể

ề ề ng Ban Pháp Lý

ạ ng Ban Đo Đ c

ế ự t K  D  Án

ụ ể

ưở ợ

ổ ưở ổ ng T  Bán Hàng

ổ ng T  Bán Hàng

41 CV QLTK ­ Qui Ho ch (2) 42 CV QL TK Ki n Trúc (1) 43 CV QL TK Ki n Trúc (2) 44 CV QL TK Ki n Trúc (3) ế ế 45 TP. QL Thi t K  KT ế ấ 46 CV K t C u (1) ế ấ 47 CV K t C u (2) ỹ 48 CV K  Thu t H  T ng 49 CV QLTK M&E ự 50 CV D  Toán KT ế ầ 51 TP. K  Ho ch Đ u T ế 52 CV K  Ho ch (1) ế 53 CV K  Ho ch (2) ố ổ 54 TP. T ng Giám Đ c ộ ộ 55 Ki m Toán N i B 56 Tr  Lý TGĐ 57 Th  ký TGĐ ố 58 Giám Đ c Kh i NCPT 59 CV Phân Tích D  Ánự 60 CV Phân Tích D  Ánự 61 CV Phân Tích D  Ánự ư 62 Th  Ký  63 PGĐ Kh i NCPT ỹ ấ 64 TP. Phát Tri n Qu  Đ t ỹ ấ 65 PP. Phát Tri n Qu  Đ t 66 NV Đ n Bù 67 NV Đ n Bù ưở 68 Tr 69 NV Pháp Lý 70 NV Pháp Lý ưở 71 Tr 72 NV Đo Đ cạ ế 73 NV QL Thi 74 Th  Kýư ố 75 GĐ Kh i HCNS 76 TP. HCNS 77 PP HCNS 78 CV HCNS ­ Tuy n D ng 79 CVV HCNS 80 NV Hành Chính ế 81 NV Ti p Tân 82 Lái Xe ậ 83 TP. H u Mãi 84 CV QLKNƠ 85 CV QLKNƠ ướ ử 86 NV X  Lý N c ử ướ 87 NV X  Lý N c ưở 88 Tr ng Ban IT 89 NV IT 90 GĐ Kh i KDố ổ ợ 91 TP. T ng H p­Kinh Doanh ợ ợ 92 Tr ng Ban Kiêm Tr  Lý (Công N ) ồ ụ 93 NV Ph  Trách H p Đ ng ợ ụ 94 NV Ph  Trách Công N 95 NV Chăm Sóc KH 96 T  Tr 97 NV KD ­ Căn Hộ 98 NV KD ­ Căn Hộ ổ ưở 99 T  Tr 100 NV KD  101 NV KD 102 NV KD 127 78 200 127 124 120 250 60 160 70 86 146 124 89 78 98 68 123 56 78 78 82 74 92 127 60 160 70 63 80 83 76 50 74 92 127 60 160 70 63 80 83 76 76 98 86 68 89 97 98 50 50 50 79 50 50 98 78 98 60 90 0

ổ ổ ưở ng T  Bán Hàng

ưở ng Ban Marketing

103 T  Tr 104 NV KD 105 NV KD 106 NV KD ­Hàng Bán L iạ 107 NV Khai Thác BDS 108 Tr 109 NV Marketing 110 NV PR 0 0 0 0 0 0 0 0

Xem thêm tại Sheet Thang bang luong P1 + P2

ườ ễ Nguy n Hùng C ng | blognhansu.net

ể ị ươ ứ Đi m đánh giá v  trí t ng  ng

Bảng này thực ra dùng cho các đơn vị không phân bậc được cho các vị trí cho nên dùng cách phân của nhà nước để phân.

B c 4(Max) 6,000,000 8,000,000

… …

Và mỗi bậc đều để dải lương để trao đổi đàm phán lương sẽ dễ. Ví dụ sau khi phỏng vấn xong thì công ty đánh giá ứng viên đó ở bậc Chuyên viên. Và mức lương ngoài lương cơ bản ở P1 thì còn được thêm từ 4 - 8 triệu tùy vào đàm phán giữa 2 bên.

ệ ạ ậ B c hi n t i

Tuy nhiên cá nhân tôi không tán thành việc này. Nên có số cứng. Ví dụ chuyên viên bậc 1 thì được bao nhiêu, bâc 2 được bao nhiêu.

Nếu tốt nữa nên dùng ASK phân tách năng lực và đánh giá từng năng lực xem mỗi năng lực ở cấp độ mấy và cấp độ nào thì được tiền cấp độ đó.

B c 1ậ B c 2ậ

QUY TRÌNH XÂY DỰNG HỆ THỐNG LƯƠNG 3P

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | blognhansu.net.vn

Xem chi tiết tại đây !

Xác định P3 - Đánh giá hiệu quả công việc

Xem thêm các tài liệu về BSC và KPI tại đây

Cách 1:

Lương P3 = % hoàn thành công việc x lương P1

Ví dụ: Nhân viên A hoàn thành 80% --> Lương P3 (thưởng) = 80% x lương P1

Cách 2:

Lương P3 = % hoàn thành công việc x thưởng thỏa thuận

ươ ỹ ươ ng (qu  l ng): ươ ỹ ươ Ngân sách l ổ T ng l ng P3 nên = 30% Qu  l ng: 5,000,000,000    1,500,000,000

Quy trình và hướng dẫn xây dựng Key Performance Indicator (KPI) – chỉ số đánh giá thực hiện công việc

http://blognhansu.net.vn/2013/11/14/quy-trinh-va-huong-dan-xay- dung-key-performance-indicator-kpi-chi-so-danh-gia-thuc-hien- cong-viec/

QUY TRÌNH XÂY DỰNG HỆ THỐNG LƯƠNG 3P

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | blognhansu.net.vn

MÔ HÌNH HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG VÀ THỰC THI CHIẾN LƯỢC CỦA CÔNG TY

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn

Đường dẫn Ghi chú

Nội dung

Stt 1 Mô hình lý thuyết về chiến lược 2 Cách xây dựng chiến lược Nhân sự 3 Cấu trúc một bản chiến lược 4 Hướng dẫn thực thi chiến lược 5 Bản đồ chiến lược 6 KPI công ty 7 KPI đơn vị 8 KPI cá nhân

Click Click Click Click Click Click Click Click

PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP

CHIẾN LƯỢC CẤP DOANH NGHIỆP

CHIẾN LƯỢC KINH DOANH

CHIẾN LƯỢC NHÂN SỰ

MÔ HÌNH CHIẾN LƯỢC Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn

Môi trường bên ngoài

Lợi thế cạnh tranh ( Năng lực lõi của DN)

Thâm nhập thị trường

Chi phí thấp

Kiểm soát

Pa chiến lược

Phát triển sản phẩm

SO

Phát triển

Tầm nhìn , sứ mệnh

Khác biệt

Gia tăng cam kết

Phát triển thị trường

Chi phí thấp

Tập trung

SWO T

Đa dạng hóa

Khác biệt

ST

Ổn định

Môi trường bên trong

Chiến lược là cách nào đó giúp cho doanh nghiệp có được, phát triển, kết hợp lợi thế cạnh tranh để đạt được mục tiêu của mình

W O

WT

Rút lui

CHIẾN LƯỢC KINH DOANH

CHIẾN LƯỢC NHÂN SỰ

MÔ HÌNH CHIẾN LƯỢC

PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP

CHIẾN LƯỢC CẤP DOANH NGHIỆP

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ

Mục tiêu chiến lược kinh doanh

Mục tiêu chiến lược Công ty

Mục tiêu chiến lược Nhân sự

THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG

MỤC TIÊU TRIỂN KHAI TỪNG NĂM

VIỄN CẢNH

TÀI CHÍNH

KHÁCH HÀNG

Mục tiêu chiến lược

Mục tiêu chiến lược

Mục tiêu chiến lược

Tiêu chí đánh giá

THỰC THI CHIẾN LƯỢC

Tiêu chí đánh giá

Tiêu chí đánh giá

Chỉ tiêu đánh giá

Chỉ tiêu đánh giá

Chỉ tiêu đánh giá

Tần suất đánh giá

Tần suất đánh giá

Tần suất đánh giá

THỰC THI CHIẾN

LƯỢC

Tần suất đánh giá

Tần suất đánh giá

Tần suất đánh giá

CHIẾN LƯỢC MARKETING

CHIẾN LƯỢC CÔNG NGHỆ

CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT

CHIẾN LƯỢC ĐẦU TƯ

Sản phẩm

Giá

Phân phối

Xúc tiến

CHIẾN LƯỢC MARKETING

CHIẾN LƯỢC CÔNG NGHỆ

CHIẾN LƯỢC ĐẦU TƯ

CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ

CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ

Mục tiêu chiến lược Công nghệ

Mục tiêu chiến lược Sản xuất

Mục tiêu chiến lược Đầu tư

Mục tiêu chiến lược Marketing

MỤC TIÊU TRIỂN KHAI TỪNG NĂM

KHÁCH HÀNG

QUY TRÌNH NỘI BỘ

ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN

Mục tiêu chiến lược

Mục tiêu chiến lược

Mục tiêu chiến lược

Tiêu chí đánh giá

Tiêu chí đánh giá

Tiêu chí đánh giá

Chỉ tiêu đánh giá

Chỉ tiêu đánh giá

Chỉ tiêu đánh giá

Tần suất đánh giá

Tần suất đánh giá

Tần suất đánh giá

Tần suất đánh giá

Tần suất đánh giá

Tần suất đánh giá

SƠ ĐỒ XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC NHÂN SỰ

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn

ĐÀO TẠO PHÁT TRIỂN

TUYỂN DỤNG THÊM

KIỂM SOÁT

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NHÂN SỰ HIỆN TẠI

CHI ẾN LƯ ỢC DU Y TRÌ

NĂNG LỰC LÕI

CHIẾN LƯỢC CÔNG TY

CHIẾN LƯỢC KINH DOANH

CHIẾN LƯỢC NHÂN SỰ

KẾ HOACH NHÂN SỰ NĂM

TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH

ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ

PHÂN TÍCH ĐỘ VÊNH

GIA TĂNG CAM KẾT

PHÂN TÍCH NĂNG LỰC NHÂN SỰ YÊU CẦU

CHI ẾN LƯ ỢC KẾT HỢ P

TÁI CƠ CẤU

GIA CÔNG

CHI ẾN LƯ ỢC THA Y ĐỔI

CỘNG TÁC

ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ

CẤU TRÚC MỘT BẢN CHIẾN LƯỢC Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn

1.Tên kế hoạch chiến lược (Kế hoạch phát triển công ty…. giai đoạn…..) 2.Giới thiệu công ty (Giới thiệu chung về quá trình phát triển công ty, những thành tựu nổi bật của công ty đã đạt được) 3.Phân tích môi công ty (sử dụng kỹ thuật phân tích SWOT) 4.Xác định sứ mạng, tầm nhìn, giá trị 5.Xác định mục tiêu chiến lược, các ưu tiên 6.Xác định các giải pháp chiến lược 7.Đề xuất tổ chức thực hiện 8.Kết luận và kiến nghị

Chiến lược nguồn nhân lực sẽ gồm 5 cấu phần: - Triết lý, - Mục tiêu - Chính sách, - Chương trình, - Hoạt động/thông lệ - Các quy trình quản trị nguồn nhân lực.

2.Giới thiệu công ty (Giới thiệu chung về quá trình phát triển công ty, những thành tựu nổi bật của công ty đã đạt được)

Chiến lược nguồn nhân lực sẽ gồm 5

cấu phần:

- Triết lý,

- Mục tiêu

- Chính sách,

- Chương trình,

- Hoạt động/thông lệ - Các quy trình quản trị nguồn nhân

lực.

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn

Tên Công ty:

t lý kinh doanh:

ạ ộ

ng châm ho t đ ng:

ế Tri ứ ệ S  m nh: ươ Ph ạ Ph m vi kinh doanh: ự ố Năng l c c t lõi:

T m nhìn:

ầ ầ ầ

ạ T m nhìn ng n h n ạ T m nhìn trung h n: T m nhìn dài h n:

ƯỜ

PHÂN TÍCH MÔI TR

NG KINH DOANH

ườ

1. Phân tích PEST (Môi tr

ng Vĩ mô)

ậ ợ ơ ộ

Thu n l

i (c  h i)

Y u tế ố

Chính tr /Chính sách

Kinh tế

Xã h iộ

Công nghệ

ế ề

ườ

ườ

ấ 2. Phân tích ngành: Các v n đ  chính y u v   môi tr

ng ngành và môi tr

ng c nh tranh

Phân tích

ế ổ ộ

n i tr i

ủ ừ

ự ạ

Y u tế ố Các đ c đi m kinh t ủ c a ngành ự ạ Các l c c nh tranh và đi m  ế ự m nh c a t ng th  l c ộ Các đ ng l c t o thay đ i trong  ngành

ủ ạ

ố Phân tích đ i th  c nh tranh ế ố Các y u t  thành công chính  trong ngành

ự ạ

ườ

3. Phân tích Năng l c c nh tranh (môi tr

ng c nh tranh tr c ti p)

ậ ợ ơ ộ

Yêu tố

ự ế Thu n l

i (c  h i)

Nhà cung  ngứ

Khách hàng

ủ ạ

ệ ạ

Đ i th  c nh tranh hi n t

i

ủ ề ả

Đ i th  ti m  nh

ủ ề ả

Đ i th  ti m  nh

ế

ẩ S n ph m thay th

3.1 : Phân tích nhà cung  ngứ

ỷ ọ

Nhà cung  ngứ

ẩ S n ph m chính

T  tr ng cung  ng

Công ty

3.2 : Phân tích khách hàng

ầ ử ụ

Khách hàng

ẩ S n ph m/d ch v

Nhu c u s  d ng

ố ủ ạ

ố ủ ạ 3.3 : Phân tích đ i th  c nh tranh hi n t Đ i th  c nh tranh

ệ ạ i ẩ S n ph m/d ch v

Năng l c ự

Công ty

ƯỜ

Ộ Ộ

PHÂN TÍCH MÔI TR

NG N I B

ị ạ ộ

1. Phân tích chu i giá tr  ho t đ ng kinh doanh

Hỗ trợ

Hành chính: Nhân sự: Kế hoạch: Tài chính: Kế toán: Kho bãi, nhà xưởng: Pháp luật:

Chuỗi giá trị hoạt động kinh doanh

Đầu vào

Cung ứng

NVL - Vật tư MMTB & CCDC Đơn hàng

Công việc SP trung gian Đơn vị phụ trách Vị trí làm việc (%)

Hoạt động chức năng

Cố định

Biến đổi

Chi phí

VBLQ

Giá trị gia tăng

Giá trị do khách hàng đánh giá

2. Phân tích SWOT & BSC 2.1. SWOT Tài chính t ng th

ế

Đi m m nh tài chính t ng th  (SF)

Đi m y u tài chính t ng th  (WF)

WF 1 WF 2 WF 3 WF 4

SF 1 SF 2 SF 3 SF 4

ơ ộ

C  h i tài chính t ng th  (OF)

Thách th c tài chính t ng th  (TF)

TF 1 TF 2 TF 3 TF 4

OF 1 OF 2 OF 3 OF 4

2.2. SWOT Khách hàng t ng th ể

ế

Đi m m nh tài chính t ng th  (SC)

Đi m y u tài chính t ng th  (WC)

WC 1 WC 2 WC 3 WC 4

SC 1 SC 2 SC 3 SC 4

ơ ộ

C  h i tài chính t ng th  (OC)

Thách th c tài chính t ng th  (TC)

TC 1 TC 2 TC 3 TC 4

OC 1 OC 2 OC 3 OC 4

2.3. SWOT ho t đ ng ­ quy trình n i b  t ng th

ộ ộ ổ ổ

ạ ộ ể

ế

Đi m m nh tài chính t ng th  (SP)

Đi m y u tài chính t ng th  (WP)

WP 1 WP 2 WP 3 WP 4

SP 1 SP 2 SP 3 SP 4

ơ ộ

C  h i tài chính t ng th  (OP)

Thách th c tài chính t ng th  (TP)

TP 1 TP 2 TP 3 TP 4

OP 1 OP 2 OP 3 OP 4

2.3. SWOT h c h i ­ phát tri n t ng th ạ

ể ổ ổ

ể ể

ế

ọ ỏ ể Đi m m nh tài chính t ng th  (SL)

Đi m y u tài chính t ng th  (WL)

WL 1 WL 2 WL 3 WL 4

SL 1 SL 2 SL 3 SL 4

SL 1 SL 2 SL 3 SL 4

WL 1 WL 2 WL 3 WL 4

ơ ộ

C  h i tài chính t ng th  (OL)

Thách th c tài chính t ng th  (TL)

OL 1 OL 2 OL 3 OL 4

TL 1 TL 2 TL 3 TL 4

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn

Năm

Doanh thu

L i nhu n

ROE

T m nhìn:

ƯỜ

PHÂN TÍCH MÔI TR

NG KINH DOANH

ậ ợ ơ ộ

Thu n l

i (c  h i)

Khó khăn (thách th c)ứ

ế ề

ườ

ườ

2. Phân tích ngành: Các v n đ  chính y u v   môi tr

ng ngành và môi tr

ng c nh tranh

ẫ ủ

ế

Phân tích

ấ K t lu n: Tính h p d n c a ngành

ậ ợ ơ ộ

Thu n l

i (c  h i)

Khó khăn (thách th c)ứ

ế ộ

ấ ượ

Giá cả

Ti n đ  cung  ng

Ch t l

ng s n ph m

Đáp  ng hi n t

ệ ạ i

Kh  năng khai thác

Công nghệ

Th  ph n

Khách hàng

ƯỜ

Ộ Ộ

PHÂN TÍCH MÔI TR

NG N I B

Hành chính:

Nhân sự:

Kế hoạch:

Tài chính:

Kế toán:

Kho bãi, nhà xưởng:

Pháp luật:

Chuỗi giá trị hoạt động kinh doanh

Chất lượng

Sản xuất

Công việc SP trung gian Đơn vị phụ trách Vị trí làm việc (%) Công việc SP trung gian

Cố định

Biến đổi

Cố định

ế ợ

Gi

i pháp ng n h n k t h p SF & OF

ế

Đi m y u tài chính t ng th  (WF)

SF

OF

Chú thích

ế ợ

i pháp ng n h n k t h p WF & OF

Thách th c tài chính t ng th  (TF)

ả Gi OF

ạ Chú thích

SF

ế ợ

i pháp ng n h n k t h p SC & OC

ế

Đi m y u tài chính t ng th  (WC)

ả Gi OC

ạ Chú thích

SC

ế ợ

i pháp ng n h n k t h p WC & OC

Thách th c tài chính t ng th  (TC)

ả Gi OC

ạ Chú thích

SC

ế ợ

i pháp ng n h n k t h p SP & OP

ế

Đi m y u tài chính t ng th  (WP)

Gi OP

ạ ắ Chú thích

SP

ế ợ

i pháp ng n h n k t h p WP & OP

Thách th c tài chính t ng th  (TP)

ả Gi OP

ạ Chú thích

SP

ế ợ

i pháp ng n h n k t h p SL & OL

ế

Đi m y u tài chính t ng th  (WL)

ả Gi OL

ạ ắ Chú thích

SL

ế ợ

i pháp ng n h n k t h p WL & OL

Thách th c tài chính t ng th  (TL)

SL

ả Gi OL

ạ Chú thích

ị ườ

Th  Ph n

Quy mô th  tr

ng

ƯỜ

PHÂN TÍCH MÔI TR

NG KINH DOANH

Khó khăn (thách th c)ứ

ẫ ủ

ế

K t lu n: Tính h p d n c a ngành

ế Tác đ ng đ n Công ty

Giá

ộ ợ

Biên đ  l

i nhu n

ROE

ƯỜ

Ộ Ộ

PHÂN TÍCH MÔI TR

NG N I B

Hành chính:

Nhân sự:

Kế hoạch:

Tài chính:

Kế toán:

Kho bãi, nhà xưởng:

Pháp luật:

Chuỗi giá trị hoạt động kinh doanh

Bán hàng

Đơn vị phụ trách

Vị trí làm việc (%)

Công việc SP trung gian Đơn vị phụ trách

Biến đổi

Cố định

Biến đổi

ế ợ

ế ợ

Gi

i pháp ng n h n k t h p SF & OF

Gi

i pháp trung h n k t h p SF & TF

Gi

i pháp

SF

TF

Chú thích

ế ợ

ế ợ

Gi

i pháp dài h n k t h p WF & TF

i pháp ng n h n k t h p WF & OF Gi

i pháp

Gi OF

ạ Chú thích

SF

ế ợ

ế ợ

Gi

i pháp trung h n k t h p SC & TC

i pháp ng n h n k t h p SC & OC Gi

i pháp

ả Gi TC

ạ Chú thích

SC

ế ợ

ế ợ

Gi

i pháp dài h n k t h p WC & TC

i pháp ng n h n k t h p WC & OC Gi

i pháp

ả Gi OC

ạ Chú thích

SC

ế ợ

ế ợ

Gi

i pháp trung h n k t h p SP & TP

i pháp ng n h n k t h p SP & OP Gi

i pháp

ả Gi TP

ạ Chú thích

SP

ế ợ

ế ợ

Gi

i pháp dài h n k t h p WP & TP

i pháp ng n h n k t h p WP & OP Gi

i pháp

Gi OP

ạ Chú thích

SP

ế ợ

ế ợ

Gi

i pháp trung h n k t h p SL & TL

i pháp ng n h n k t h p SL & OL Gi

i pháp

ả Gi TL

ạ Chú thích

SL

ế ợ

ế ợ

Gi

i pháp dài h n k t h p WL & TL

i pháp ng n h n k t h p WL & OL Gi

i pháp

SL

ả Gi OL

ạ Chú thích

Hành chính:

Nhân sự:

Kế hoạch:

Tài chính:

Kế toán:

Kho bãi, nhà xưởng:

Pháp luật:

Chuỗi giá trị hoạt động kinh doanh

Đầu ra

Dịch vụ sau bán hàng

Khách hàng

Vị trí làm việc (%) Công việc SP trung gian Đơn vị phụ trách Vị trí làm việc (%)

Biến đổi

Cố định

Biến đổi

ế ợ

Gi

i pháp trung h n k t h p SF & TF

Gi

i pháp

ế ợ

Gi

i pháp dài h n k t h p WF & TF Gi

i pháp

ế ợ

Gi

i pháp trung h n k t h p SC & TC ả Gi

i pháp

ế ợ

Gi

i pháp dài h n k t h p WC & TC Gi

i pháp

ế ợ

Gi

i pháp trung h n k t h p SP & TP ả Gi

i pháp

ế ợ

Gi

i pháp dài h n k t h p WP & TP Gi

i pháp

ế ợ

Gi

i pháp trung h n k t h p SL & TL ả Gi

i pháp

ế ợ

Gi

i pháp dài h n k t h p WL & TL Gi

i pháp

Ế ƯỢ

B N Đ  CHI N L

C CÔNG TY

ố ế

M c tiêu c t y u

Tài chính

Khách hàng

Quy trình n i bộ ộ

ọ ỏ

H c h i phát tri n

Ế ƯỢ

B N Đ  CHI N L

C CÔNG TY

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn

BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC 2014 - 2018

1

2

3

4

Tăng doanh thu

Tăng lợi nhuận

30%

Tăng tỷ trọng doanh thu từ tự trồng

Viễn cảnh Tài chính

20%

Sản phẩm đa dạng

Đáp ứng sản lượng lớn

Thương hiệu SP có giá trị gia tăng

Viễn cảnh khách hàng

20%

Quản lý công nghệ trồng trọt, chế bến và R&D

Quản lý sản xuất nguyên liệu & chế biến hiệu quả

Quản lý Marketing và Bán hàng hiệu quả

Viễn cảnh quy trình

30%

Năng lực quản lý & lãnh đạo

Xây dựng văn hóa hợp tác và chia sẻ tri thức

Năng lực chuyên môn trồng trọt và chế biến

Năng lực Marketing và Bán hàng

Viễn cảnh học hỏi

BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC 2014 - 2018

Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn

5

6

7

8

Khai thác tài sản hiệu quả

Đa dạng thị trường và khách hàng

Hệ thống đối tác và nhà cung cấp uy tín

Quạ trị nhân sự tốt

Quản lý hệ thống kênh phân phối

Quản lý nhà cung cấp

Quản lý tài chính hiệu quả

Năng lực quản trị nhân sự

Năng lực quản trị tài chính

Năng lực quản trị thông tin

Năng lực quản trị dự án

Ạ Ộ

S :ố

Logo Công ty

ế ị

B NG GIAO M C TIÊU HO T Đ NG TOÀN CÔNG TY NĂM 2018 (Ban hành theo quy t đ nh s  ………./HĐQT ngày ……/……./…………

Ngày: ……/……/………

ổ ụ

Ổ Ụ

Tr ng sọ

KPI

ơ ị ơ ị Phân b  m c tiêu Công ty cho các Đ n v  theo ch c năng, nhi m v  c a Đ n v

PHÂN B  M C TIÊU THEO THÁNG

ơ

Th

ỉ ạ

l

Stt

Ký hi uệ

M c tiêu

Ch  đ o th c hi n

ướ c đo, đ n  ị

ầ ể

ễ ả Vi n c nh  BSC

v  tính

ấ T n su t  ki m soát

ỉ Ch  tiêu

Nhóm

Kh i SXố

Phòng HC

Phòng NS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Công c  đo ụ ườ ồ ng/Ngu n  ứ ch ng minh

Thành  ph nầ

Tham  chi uế

Phòng  cung  ngứ

Phòng  KDBB

Phòng  KDĐM

Phòng  NSCL

Phòng  KHTC

ụ ủ Phòng K  ế toán

F1 F2

Tài chính

I

II

C1 C2 C3

Khách  hàng

P1 P2

III

ạ ộ Ho t đ ng  ­ Quy trình

L1 L2

IV

ọ ỏ H c h i ­  Phát tri nể

0%

0%

T ngổ

ướ

ổ ỉ

ơ ị

ự ế

ạ ộ

(Ch u trách nhi m chính)

H ng d n phân b  ch  tiêu Công ty xu ng các Đ n v : Căn c  theo Ma tr n ch c năng Công ty đ  phân b  theo các tiêu th c: C

, T (tham gia tr c ti p vào dòng ch y ho t đ ng)

ỗ ợ , H (h  tr )

ườ

ườ

ổ ụ

ơ ị

Ng

i Giao m c tiêu

Ng

i nh n m c tiêu

Đ n v  nhân Phân b  m c tiêu

ơ ị ạ

Ngày …. Tháng ….. Năm ……. ả Đ n v  so n th o

ủ ị

ế ạ

Ch  t ch HĐQT

ố T ng Giám đ c

Phòng k  ho ch

HỆ THỐNG MỤC TIÊU 2014 CẤP CÔNG TY - GỢI Ý Phần 1: Hoạc định mục tiêu

A B C

D

E

Mục tiêu chiến lược

Chỉ tiêu đo lường

Trọng số MT

20% F11 Lợi nhuận sau thuế

1 Tăng lợi nhuận F

Tăng doanh thu

25%

2 F

h n

í

h c i

à

t

% 0 3

h n ả c

30%

3 F

Khai thác tài sản hiệu quả

i

n ễ V

F21 Tổng doanh thu F22 Doanh thu từ sản phẩm chanh leo F23 Doanh thu từ sản phẩm Gấc F24 Doanh thu từ sản phẩm chanh leo và dịch vụ F31 Tổng số giờ hoạt động của dây chuyền ép nước F32 Tổng số giờ hoạt động của dây chuyền IQF F33 Năng suất chanh leo bình quân F34 Năng suất Gấc bình quân F35 Sản lượng cây giống

4 F

25% F41 Tỷ trọng doanh thu từ sản phẩm tự trồng

Tăng tỷ trọng doanh thu từ sản phẩm tự trồng

100%

30% C11 Tỷ trọng sản lượng cung cấp theo hợp đồng năm

1 Đáp ứng sản lượng lớn C

g n à h

20%

2 C

Thương hiệu SP có giá trị gia tăng

C21 Tỷ trọng Doanh thu từ sản phẩm GTGT C22 Tỷ trọng Doanh thu tiêu thụ nội địa SP GTGT

C31 Tỷ lệ khách hàng đánh giá NAF có sản phẩm đa dạng

h c á h k

Sản phẩm đa dạng

10%

3 C

% 0 2

h n ả c

C32 Doanh thu từ sản phẩm mới C41 Số lượng khách hàng mới

i

n ễ V

30%

4 C

Đa dạng thị trường và khách hàng

C42 Số lượng thị trường mới

F

I

N

O

P

Q

ĐVT

Cách đo

Trọng số chỉ tiêu

Chỉ số đo 2014

Tần suất theo dõi

Nguồn thông tin theo dõi

LNST/Vốn chủ sở hữu

Báo cáo tài chính

Tỷ VNĐ

100%

25

50% 30% 12%

336 220 35

Tỷ VNĐ Tỷ VNĐ Tỷ VNĐ Tỷ VNĐ giờ giờ tấn/ha tấn/ha nghìn cây

25% 25% 12.5% 12.5% 25%

3700 1800 40 40 400

%

100%

15%

%

100%

60%

% %

50% 50%

5% 1%

%

50%

70%

Tỷ VND

50% 50%

10 10% khách hàng

50%

2%

Trung Đông, Nhật Bản

CHỈ TIÊU

R

Phần 2: Theo dõi đánh giá S

PHẦN 3: PHÂN BỔ U=TxG

T=SxIx100%

2

3

4

Thực hiện Napags Mức độ thực hiện chỉ tiêu Nafood trading Nafood Product

Đầu mối cung cấp thông tin

x

x

x

Tự động từ hệ thống / Kế toán

x

x

x x

x x x x x

x x x x x x x x

x

x

x

x

x x

x

x x

x

x

x

x

x x

x

Mức độ thực hiện tổng sắp

Ơ Ị

Logo Công ty

ế ị

Ạ Ộ B NG GIAO M C TIÊU HO T Đ NG CHO Đ N V  NĂM 2018 (Ban hành theo quy t đ nh s  ………./TGĐ, ngày ……/……./…………)

PHÂN BỔ MỤC TIÊU THEO THÁNG

Tr ng sọ

KPI

ơ

Th

ỉ ạ

Stt

BSC

Stt

M c tiêu

Ch  đ o th c hi n

ướ c đo, đ n  ị

ầ ể

v  tính

ấ T n su t  ki m soát

Phân công ph  trách cho  thành viên trong Đ n vơ ị

ỉ Ch  tiêu

Nhóm

Công c  đo ụ ườ ồ ng/Ngu n  l ứ ch ng minh

Nhóm m c ụ ơ ủ tiêu c a Đ n  vị

Thành  ph nầ

Tham  chi uế

1

2

3

4

Tháng

đ

I

ụ M c tiêu  ượ c giao t Công ty

II

1 2 3 4 5 1 2 3

ự M c tiêu t   ị xác đ nh theo  ứ ch c năng  ụ nhi m vệ

III

ổ M c tiêu b   sung

1 2 3 4 5 L1 L2

IV

ỗ M c tiêu n   ệ ự ự l c th c hi n  công vi c ệ

L1 L2

ơ

V

M c tiêu ph i  ị ợ h p các đ n v   khác

L1 L2

KPI năng l c ự công hi nế

VI

T ngổ

0%

0%

Hướng dẫn phân bổ chỉ tiêu Đơn vị xuống các cá nhân: Căn cứ theo Ma trận chức năng Đơn vị để phân bổ theo các tiêu thức: C (Chịu trách nhiệm chính), T (tham gia trực tiếp vào dòng chảy hoạt động), H (hỗ trợ)

ườ

ườ

ổ ụ

Ng

i Giao m c tiêu

Ng

i nh n m c tiêu

Cá nhân nh n Phân b  m c tiêu

ưở

ố T ng Giám đ c

Tr

ơ ị ng Đ n v

S :ố

Ngày: ……/……/………

PHÂN BỔ MỤC TIÊU THEO THÁNG

5

6

7

8

9

10

11

12

ổ ụ

Ngày …. Tháng ….. Năm …….

Cá nhân nh n Phân b  m c tiêu

ườ

Ng

i so n th o

Logo Công ty

Ạ Ộ B NG GIAO M C TIÊU HO T Đ NG CHO CÁ NHÂN NĂM 2018 H  tên:                                                    Ch c danh:

PHÂN BỔ MỤC TIÊU THEO THÁNG

Tr ng sọ

KPI

ơ

Th

ỉ ạ

Stt

BSC

Stt

M c tiêu

Ch  đ o th c hi n

ướ c đo, đ n  ị

ầ ể

v  tính

ấ T n su t  ki m soát

ỗ ụ Phân công ph  trách h   trợ

ỉ Ch  tiêu

Nhóm

Công c  đo ụ ườ ồ ng/Ngu n  l ứ ch ng minh

Nhóm m c ụ ủ tiêu c a cá  nhân

Thành  ph nầ

Tham  chi uế

1

2

3

4

Tu nầ

đ

I

ụ M c tiêu  ượ c giao t ị Đ n vơ

II

1 2 3 4 5 1 2 3

ự M c tiêu t   ị xác đ nh theo  ứ ch c năng  ụ nhi m vệ

III

ổ M c tiêu b   sung

1 2 3 4 5 L1 L2

IV

ỗ M c tiêu n   ệ ự ự l c th c hi n  công vi c ệ

L1 L2

ơ

IV

M c tiêu ph i  ị ợ h p các đ n v   khác

L1 L2

M c tiêu năng  ế ự l c công hi n

IV

T ngổ

0%

0%

ườ

ườ

ậ ỗ ợ

Ng

i Giao m c tiêu

Ng

i nh n m c tiêu

Cá nhân nh n h  tr

ưở

Tr

ơ ị ng Đ n v

Nguy n văn A

S :ố

Ngày: ……/……/………

PHÂN BỔ MỤC TIÊU THEO THÁNG

5

6

7

8

9

10

11

12

ậ ỗ ợ

Cá nhân nh n h  tr

Ngày …. Tháng ….. Năm ……. Người soạn thảo