ườ Tr Ồ ng ĐH QT H NG BÀNG
ố ệ ệ B nh Vi n Th ng Nh ất
ạ ổ Khoa Ngo i T ng Quát
Ắ Ệ QUY TRÌNH CHĂM SÓC B NH NHÂN C T TÚI
Ậ Ọ M T N I SOI
Ậ Ữ Ệ I . THU TH P D LI U
1. Hành chánh :
Ị ớ Gi i tính : Ị TR NH TH THANH
ọ H tên : Nữ
Sinh năm : 1954
Dân t c: Kinh ộ
ề ệ ị ụ Ngh nghi p: D ch v
Đ a ch : 196/31/8, đ
ỉ ườ ơ ng Tân S n Nhì,P.Tân
ị ơ S n Nhì,Q. Tân Phú, tp. HCM
ệ Đi n tho i: 0949060195 ạ
ờ ạ 10 phút, 28/06/2017 t i
Vào vi n lúc: 08gi ệ khoa khám b nhệ
ờ 00
ạ ổ Vào khoa Ngo i T ng Quát : 09gi 28/06/2017.
2. Lý do vào vi n : ệ Đau b ng h s
ạ ườ ụ ả n ph i N1
ẩ 3. Ch n đoán :
Ban đ u t
ầ ạ ỏ ệ i khoa khám b nh: S i túi mât
ạ ậ ẩ i khoa Ngo i tiêu hóa : H u ph u
ệ ạ Hi n t ộ ắ ậ N5, n i soi c t túi m t
ử ệ 4. B nh s :
ậ ườ ệ
ệ ượ ả ừ
ặ ừ ữ
ườ ụ ể ề
ố ng, b ng m m , ư ố
ử ụ ậ ạ i b nh than đau Cách nh p vi n 07 ngày ng ị ạ ườ ụ n ph i t ng v , h s b ng vùng th sáng ả ơ (28/06), đau qu n t ng c n kho ng 30 phút không lan, đau sau b a ăn, không s t, không nôn ói, tiêu ti u bình th Đau ngày càng tăng có s d ng thu c nh ng ệ không rõ lo i nào => Nh p vi n
ề ử 5. Ti n s
ả B n thân :
Ng
ề
ỏ ườ ệ i b nh có đi u tr n i khoa v b nh s i ậ ạ ệ
ấ ố
ấ ị ộ ề ệ ệ túi m t cách đây 1 tháng t i B nh vi n ẫ ượ ướ ng d n khi nào Th ng Nh t, và đ c h ệ ậ ề ả c m th y đau nhi u thì nh p vi n ngay.
Tăng huy t áp
ế
ị ứ ư ư ạ ố ớ BN d ng v i thu c nh ng ch a rõ lo i nào
Gia đình :
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ư ệ ệ ấ ườ Ch a phát hi n b nh lý b t th ng
ờ ngày 05/07/2017,
ạ 6. Tình tr ng hi n t ườ ệ ệ ạ 8 gi i: ẫ ậ i b nh h u ph u N5 ng
T ng tr ng : Cân n ng : 65 kg , Chi u cao :
ề ổ ạ
ặ 1,58 m = > BMI = 26
K t lu n : ng
ế ậ ườ ệ ừ i b nh th a cân
ế Tri giác: T nh, ti p xúc t ỉ ố t
ạ ồ ồ Da niêm h ng nh t, môi h ng, không phù,
ắ không vàng m t vàng da
ệ ấ D u sinh hi u:
ạ ầ • M ch : 78 l n/phút
ầ ở ị • Nh p th : 19 l n/phút
• Nhi
0 3C
ệ ộ t đ : 37
ế • Huy t áp : 140 /80 mmHg
ấ ổ Hô h p : ph i không ran
ề ầ Tu n hoàn : tim đ u, rõ
ụ ề ướ Tiêu hóa : b ng m m, không ch ng,
Murphy âm tính.
ng : ch đ ăn, sáng: 1 chén cháo
ế ộ ị ố i: ăn ½ chén
Dinh d ưỡ ơ ư ị th t, tr a: ăn c m th t kho tiêu, t h tíuủ
ụ ế ạ ậ Th n – Ti ậ t ni u – Sinh d c : ch m th n âm
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ầ ệ tính, c u bang quang âm tính
ườ ệ ể c ti u màu vàng trong, ng ả ng , ti u kho ng 1800ml/24 i b nh
ườ ể Ti u bình th ể ờ ướ gi , n đi tiêu 2 ngày 1 l nầ
ầ ị Th n kinh : không đau TK đ nh v ị
ộ ớ ớ ậ ng kh p : t m v n đ ng các kh p
ươ ớ ạ ầ ườ C – x ơ trong gi i h n bình th ng.
ườ ệ ậ ộ ạ Ng i b nh v n đ ng đi l i xung quanh
phòng
ư ậ ấ ọ ườ Tai mũi h ng : ch a ghi nh n b t th ng
ệ ố V sinh cá nhân t t
Ng
ế ẫ ậ ổ i b nh than đau v t m sau ph u thu t
ườ ệ ả ể kho ng 34đi m.
ướ i
ướ ố ườ ệ
i r n, 1 d i b nh đã ẫ ư
ẫ ư ồ ổ ế ỗ trocar :1 d V t m khô ( 4 l ả ), ng ướ ườ ạ ị i s n ph i h v , 1 d ố ượ đ c rút ng d n l u, băng chân d n l u có ị ấ th m ít d ch h ng.
ườ ệ ủ ả ờ Ng i b nh ng kho ng 8 gi / ngày.
ườ ệ ề ệ Tâm lí : ng ắ i b nh lo l ng v b nh
Cách tính Blan
ướ ề ị 7. H ng đi u tr :
N i khoa:
ộ
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ẫ ồ ị B i hoàn d ch sau ph u thu t ậ
ễ Kháng sinh ch ng nhi m trùng ố
Gi m đau ả
ườ ậ ạ Ngo i khoa: T ẫ ng trình ph u thu t: lúc
13h20 ngày 30/06/2017
ươ ộ Ph ả ng pháp gây mê : N i khí qu n
ằ ổ
ồ ụ ạ Trocar 101055 ố
ậ ề ượ ạ ậ ạ ố c m c n i + tá
ỗ Vào b ng b ng 4 l ụ b ng s ch , gan h ng , ng m t chu3khong6 dãn, tĩnh m ch thành không đ u, bám sát ụ b ng. túi m t viêm to, dày đ tràng dính vào trên
ế ậ ỡ ị ụ Ti n hành g dính, hút d ch m t đen đ c
ắ đáy xu ng đ n c k p
ậ ừ ậ ẹ ẹ
ế ổ ậ ỏ ẹ ổ ỗ ậ ấ ố C t túi m t t ộ ổ chíp, đun túi m t – c t c túi m t + k p chíp, ậ ắ ầ c t c m máu. Túi m t có s i k t c # 50 viên, đk # 0,1 cm, l y túi m t qua l Trocar.
ẫ ư ử ướ R a + d n l u d i gan
ạ ế ổ Khâu l i v t m
ệ ngày 07/07/2017 lúc
8. Các Y l nh và chăm sóc : 08 gi ờ
ố ệ ề Y l nh v thu c :
ọ ờ ờ 1. Ceftacin 1g 1 l x 2 TMC 8gi – 20gi
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ố ờ 2. Amikacin 0,5g 1 ng x 2 TB 8gi 20gi ờ
ọ 3. Omeprazone Stada 40mg 1 l x 2 TMC 8gi ờ –
20giờ
ố ờ ờ 4. Mobic 7,5 mg 1 viên x2 u ng 8gi 20gi
6. Alphachymotrypsine Choay 3 viên x 2 u ngố
ố ờ ờ 5. Vitamin C 0,5g 1 viên x 2 u ng 8gi – 20 gi
ệ Y l nh chăm sóc :
ẫ ư ế ổ Thay băng v t m , chân d n l u.
ố ượ ấ ủ ng, tính ch t c a
Theo dõi màu s c, s l ị d ch chân d n l u
ắ ẫ ư
ự ệ ệ ố Th c hi n y l nh thu c ngày 05/07/2017
ề ưỡ ấ 9. Phân c p đi u d ấ ng: C p II
Ọ Ệ II. B NH H C :
A. C ch sinh b nh :
ệ
ả
ậ ổ ố ậ ợ
ậ ặ
ổ ự ế ứ ở ậ ộ túi m t.
ệ ố ủ
ừ ấ
ướ ấ
ụ
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ậ ể ậ ắ ệ ẫ ố ơ ế ỏ ậ ự 1. S hình thành s i túi m t: ế ế ừ ậ ượ bào gan, theo các vi các t M t đ t t c bài ti ỏ ố ả qu n m t đ vào các ng gan ph i và trái, ra kh i ặ ố gan vào ng gan chung, g p ng túi m t h p thành ủ ố ng m t ch và đ tr c ti p vào tá tràng ho c theo ố ấ ậ M t là m t ch t ậ ng túi m t vào ch a ỏ ỡ l ng giúp h th ng tiêu hóa phá v và phân h y ơ ể ượ ạ c t o thành t ch t béo trong c th , đ ố c, ch t béo, mu i m t và bilirubin, cholesterol, n ể có tác d ng hòa tan cholesterol béo đ v n chuy n ỏ ệ chúng qua các ng d n. B nh nhân m c b nh s i
ặ
ậ ố ề ậ ị
ậ ề ỏ
ấ
ỏ ắ ố
ậ ặ
ờ ầ ể ậ ở vùng th h u h t là
ơ ớ
ạ ườ ả
ậ ữ ộ ả ườ ư ơ
ữ ầ m t khi có quá nhi u cholesterol, biliburin ho c ẫ ế ướ ế ậ c. Đi u này d n mu i m t, khi n m t b thi u n ậ ỏ ế ự ơ ứ đ n s x c ng và hình thành s i m t. S i m t là ỏ ượ ấ ạ ậ các ch t d ng s i đ c tìm th y trong túi m t .Có ỏ ạ ỏ hai lo i s i m t, là s i cholesterol và s i s c t ơ ậ 2. C n đau qu n m t: ườ ặ ộ ơ ng kéo dài M t c n đau qu n m t đi n hình th ượ ị ạ ườ ế n ng v h s 01 05 gi ự ạ ở ự ế ự ả ph i. S kích thích phúc m c b i s ti p xúc tr c ả ế n ph i. ti p v i túi m t làm c n đau khu trú h s ể ỉ ơ c n đau d d i âm , không tăng không gi m, có th ặ lan lên vùng b vai ho c sau l ng. C n đau th ng ỡ ề ả x y ra sau b a ăn nhi u d u m .
ệ ứ B. Tri u ch ng lâm sàng :
ứ ể ệ ệ ự Tri u ch ng kinh đi n ậ Nh n xét
ứ Tri u ch ng th c tế
i b nh than
ườ ệ ạ ườ Ng đau h s ả n ph i ạ ườ ư ả ả n ph i, đau Đau h s ra sau l ng lan lên b vai
ườ ệ ỉ
ặ
i b nh đau Ng ữ ộ d d i sau khi ăn ư tr a và đau tăng d nầ
ườ ở i b nh đau
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ườ ệ Ng kéo dài 1 ngày ộ ờ ặ ữ ộ Đau âm ho c d d i, đau sau ăn no giàu ch t ấ ồ béo gây bu n nôn ho c nôn. ộ ng đ t Kh i phát th ề ng t, kéo dài trong nhi u ờ ờ gi (12 gi 24 gi )
ờ ấ ậ ồ c khi nh p
ướ tr vi nệ
ậ ờ ấ
ậ S th y: Túi m t to, g ướ ờ ả lên hình qu lê d i b ộ ả ạ ườ n ph i, di đ ng h s ở ờ ắ ị theo nh p th , s n n thì đau t c.ứ s th y túi m t ấ căng to, n thì đau t cứ
ả Không s tố
ạ ườ n ệ Ấ n đau h s ph iả
ậ ố ố Có s t hay không s t ả Ấ ạ ườ n h s n ph i đau ứ t c, khi viêm có ph n ứ ụ ng thành b ng Nghi m pháp Murphy (+): Khi viêm túi do s i, ỏ túi m t không căng to.
ệ Nghi m pháp Murphy (+)
ậ C. C n lâm sàng :
Ổ
Ế
Ả
Ậ
T NG PHÂN TÍCH
K T QU
NH N XÉT
Ị Ố TR S BÌNH NGƯỜ TH
Ế
T BÀO MÁU
( 14:14 20/12/13)
9.64 WBC
4.6 – 10.2 K/uL
6,23 NEU 2,0 – 6,9 k/ul
EOS O,431 0,0 – 0,7 k/ul
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
0,145 BASO 0,0 – 0,2 k/ul
2,05 LYM 0,6 – 3,4 k/ul
MONO 0,774 0,0 – 0,9 k/ul
64,7 NEU% 37,0 – 80,0 %
EOS% 4,47 0, 0 – 7,0 %
BASO% 1,51 0,0 – 2,5 %
LYM% 21,3 10,0 50,0 %
MONO% 8,03 0,0 – 12,0 %
5,50 RBC
4,04 – 6,13 M/uL
ả HGB 11,1
12,2 – 18,1 g/dL ẹ Gi m nh ế do thi u máu
HCT 37,4 37,7 – 53,7 %
MCV 80,0 – 97,0 fL 68,1
ả Gi m do ế thi u máu ầ ồ h ng c u nhỏ
MCH 27,0 – 31,2 pg 20,1
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ả ế Gi m do thi u máu
ầ ồ h ng c u ượ ắ c s c nh
MCHC 29,5
31,8 – 35,4 g/dL
ả Gi m do ế thi u máu ồ ầ h ng c u ỏ ượ c nh nh s cắ
RDW 13,2 11,6 – 14,8 %
285 PLT
142 – 424 K/uL
8,04 MPV 5,0 – 10,0 fL
ờ 3 2 – 5 phút
Th i gian máu ch yả
ờ 7 6 10 phút
Th i gian máu đông
O +
Nhóm máu ệ h ABO / Rh
Đông máu
ờ ờ ỉ ệ
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
Th i gian Prothrombin ( PT,TQ) th i gian Quick/ t l Prothrombin/ INR
14,3 10 15 giây
TQ ( th i ờ gian Quick)
82 70 – 100 %
TL Prothrombin
INR 1,14 0,9 – 1,3
Sinh hóa :
11,2
Billirubin toàn ph nầ < = 17 µmol/L
2,5
Billirubin ự ế tr c ti p < = 4,3 µmol/L
Sinh hóa máu 14 :19 /20/12/13
Glucose 5,67
3,9 – 6,4 mmol/l
Ure 2,33
2,55 8,2 mmol/l
Creatinin 91
55 120 µmol/L
eGFR
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
78,35 = > 60 ml/ phút
AST (GOT) 16
= < 37 U/L – 370 C
ALT (GPT) 7
< = 40 U/L – 370 C
ả ồ ệ Đi n gi i đ 14 :19 /20/12/13
Na + 139
135 – 145 mmol/L
K + 3,7
3,5 5,0 mmol/L
Cl 107
98 – 108 mmol/L
2,54
ầ Canci toàn ph n máu 2,15 – 2,6 mmol/L
Amylase 67
< = 220 U/L – 370 C
ệ ả ẩ 1. Chu n đoán hình nh – đi n tim
Siêu Âm: 30/06/2017
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ế ậ K t lu n:
(cid:0) ỏ
ậ S i túi m t (cid:0) Túi m t căng to ậ
Siêu âm 05/07/2017
ế ậ K t lu n :
(cid:0) ụ ệ ấ ư i echo b ng ch a phát hi n b t
ệ ạ Hi n t ngườ th
ệ ồ Đi n tâm đ 30/06/2017
2.
ầ ị ầ ố Nh p xoang có t n s # 67 l n / phút
ẫ ế ả ệ i ph u b nh sinh thi t
Gi 30/06/2017
ể ậ ạ a. Nh n xét đ i th :
ậ c 10 x 4 cm đã x bên
ướ ấ ỏ ẻ ấ ơ ạ
ấ Túi m t có kích th trong không th y s i, niêm m c m t tr n láng,thành r t dày
ể ậ b.Nh n xét vi th :
ậ ệ ượ ả ợ ng tăng s n s i, thành túi
ạ
ươ ư ế bào ấ ng th m
ạ ậ ả ạ Túi m t có hi n t dày, các m ch máu có thành dày. Các t viêm m n nh limpho bào, bào t ớ nh p r i rác. L p niêm m c thoái hóa, teo đét.
ẩ ả ệ ẫ c. Chu n đoán gi i ph u b nh :
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ạ ử ậ Viêm túi m t ho i t
ề ưỡ ố C. Đi u d ng thu c :
Tên thu cố Tác d ngụ
Li uề dùng ỡ ề Đi u du ng thu cố
1. Ceftacin ỉ x 2
ị Ch đ nh: Có tác d ng di ạ (Cefmetaz ol) 1g. ệ t ộ ố ọ 1 l TMC (8h20h)
ẩ ẩ Theo dõi tình tr ng tiêu hóa c a ủ ườ ệ ng i b nh ụ ớ khu n v i m t s vi ế ỵ khu n k khí và hi m khí.
ậ Viêm đ
ố ỉ
ườ ng m t, ậ viêm túi m t, viêm phúc m c.ạ ị Ch ng ch đ nh: ớ ề ử ị ứ Có ti n s d ng v i
thu c này.
ố
ố ệ ạ B nh nhân có r i ậ ứ lo n ch c năng th n.
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ố ụ ụ Tác d ng ph : ả ứ S c, ph n ng quá
ẫ
m n, tiêm đau. ồ Nôn, bu n nôn,chán ăn.
ố ỉ
ẩ 2. Acinstad (Amikaci n) 0,5g. i 1 ng x 2 TB (8h 20h) Theo dõi ạ tình tr ng da ườ ủ c a ng b nhệ ộ ớ ố ợ
ả ứ
kh i
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ề ư ề ị Ch đ nh: ễ Trong nhi m khu n n ngặ Ph i h p v i m t kháng sinh khác. ị ố ỉ Ch ng ch đ nh: ớ ẫ ả M n c m v i thành ố ầ ủ ph n c a thu c. ượ ơ ệ c c . B nh nh ụ ụ Tác d ng ph : ể ặ Có th g p ph n ng ẹ ị ứ d ng nh (phát ban, ẽ ự ỏ ổ n i m đay) s t ị khi ng ng đi u tr .
ỉ 3. Mobic 7,5mg. ố
1 viên x 2 u ngố (8h20h)
ố ạ ỉ
ặ
ướ H ng ườ ẫ i d n ng ố ệ b nh u ng ố thu c sau b a ănữ ọ ậ Th n tr ng ườ ớ v i ng i ạ loét d dày tá tràng Theo dõi ủ ế huy t áp c a ườ ệ i b nh ng
ủ
ị Ch đ nh: ố Là thu c ch ng viêm không stesoid, có tác ả ụ d ng ch ng viêm, gi m ệ t. đau, và h nhi ố ị Ch ng ch đ nh: ờ ả Ch y máu đu ng tiêu hóa. ề ử ủ Ti n s th ng và loét ờ đu ng tiêu hóa. ậ Suy gan, th n n ng. ụ ụ Tác d ng ph : ạ ạ Loét d dày, th ng d dày. ỏ ế Tăng huy t áp,đ ừ ặ b ng m t. ệ ả ố S c ph n v .
4.Alphachym otrypsine_ch oay . 3 viên x 2 u ng ố (8h20h)
ậ ề
ơ ị
ố ị ứ ầ ố
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ị ỉ Ch đ nh: ề ị ố ề Đi u tr ch ng phù n và kháng viêm d ng ạ ẫ men sau ph u thu t hay ấ sau ch n thu ng. ỉ Ch ng ch đ nh: ớ D ng v i các thành ả ố ph n cu thu c. ử ụ Không s d ng trên ẫ ướ H ng d n ườ ệ ng i b nh ố ố u ng thu c ớ v i nhi u cướ n ử ụ S d ng vitamin và mu i khoáng ể đ gia tăng
ộ
ệ b nh nhân COPD, khí ế ủ ứ th th ng và h i ch ng ậ ư th n h . ụ ụ Tác d ng ph : ạ ho t tính cu ả chymotrypsi n.
ử ụ
Không s d ng chymotrypsin v í ơ acetyloystin. Chymotrypsin đu c ợ ạ ố t và không dung n p t ụ ụ gây tác d ng ph đáng k .ể
ỉ
ượ ạ c d 4. Omeprazo l Stada 40mg ọ 1l x 2 (TMC) 8h 20h
Theo dõi phát hi n ệ ớ s m tình ạ tr ng tiêu hóa c a ủ ườ ệ ng i b nh
ả
ạ ị Ch đ nh: Viêm, trào ng dày –tá tràng. ạ Loét d dày tá tràng. ị ỉ ố Ch ng ch đ nh: ớ ẫ ả M n c m v i thành ố ả ầ ph n cu thu c. ụ ụ Tác d ng ph : ứ ầ ặ Hay g p nh c đ u, ủ ồ ặ chóng m t, bu n ng , ố r i lo n tiêu hoá.
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
i thích Gi i ườ cho ng ế ệ b nh bi t tác d ng ụ ụ ủ ph c a ư ố thu c nh : ứ ầ nh c đ u, chóng m t…ặ
ể ườ đ ng i ệ b nh yên tâm
5. Vitamin C ỉ 0.5g ề 1viên x 2 u ng ố (8h 20h)
ố
Không dùng thu c ố ổ ố i vào bu i t vì gây kích thích khó ngủ ị
ứ ệ ậ
Theo dõi ch c năng tiêu hóa c a ủ ườ ệ i b nh ng
ồ ợ
ứ ầ ị Ch đ nh: ị ệ Phòng và đi u tr b nh ế do thi u C. ề Phòng cúm, ch ng li n ươ ế ng. v t th ỉ ố Ch ng ch đ nh: ế ụ Thi u h t G6PD. ỏ B nh s i th n, thalassemie. ụ ụ Tác d ng ph : Bu n nôn, nôn, nóng, nh c đ u.
Ề ƯỠ Ệ NG CAN THI P
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
Ẩ ƯỠ III. CH N ĐOÁN ĐI U D Ề ĐI U D NG:
Ẩ Ề ƯỠ (cid:0) CH N ĐOÁN ĐI U D NG
ướ
A. Tr
ắ c m t :
ườ ệ ẫ ổ
1. Ng
ậ ế i b nh than đau do v t m sau ph u thu t
ướ ệ ả H ng can thi p: Gi m đau cho BN
ẫ ư ướ ấ i gan th m
ườ ệ i b nh có chân d n l u d 2. Ng ạ ồ ị d ch h ng nh t
ướ ệ H ng can thi p: Thay bang choBN
ườ ệ ế ế ề ệ ắ ạ
3. Ng
i b nh lo l ng v b nh do h n ch ki n
th c ứ
ướ ứ ề ệ ế ấ
ệ ườ H ng can thi p: Cung c p ki n th c v b nh cho BN và ng i nhà BN
B. Lâu dài :
ấ ế ộ Xu t huy t n i
ướ ẫ i b nh
ườ ệ ể ụ ạ
ậ ổ ị ệ H ng d n ng ướ H ng can thi p: ậ ẹ v n đ ng nh nhàng, sinh ho t, th d c bình ườ th ộ ẩ ng sau khi ph u thu t n đ nh
ệ ệ ố
ự Th c hi n thu c theo y l nh và tái khám đúng h nẹ
ươ ườ ổ T n th ng đ ậ ng m t
ướ ệ H ng can thi p:
ạ ậ Viêm phúc m c m t
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ướ ệ H ng can thi p
Ề ƯỠ (cid:0) CAN THI P ĐI U D Ệ NG
1. Ng
ườ ệ ế ổ i b nh than đau do v t m
ụ ườ ệ ả M c tiêu chăm sóc : ng i b nh gi m đau
ề ưỡ Can thi p đi u d ệ ng :
ẫ
ừ ế ườ ệ ườ ạ i th ở ồ ậ i b nh ng i d y xoay tr ít đ n ng xuyên t
ướ H ng d n ng ẹ nh nhàng, đi l nhi uề
ườ ệ ủ i b nh bi ế ợ t l i ích c a
i thích cho ng ộ ả ệ ậ Gi vi c v n đ ng
ướ ẫ ườ ệ ằ ư ế ả i b nh n m t th gi m
H ng d n ng ầ đau đ u cao 30°
ử ộ ữ ạ ấ Tránh nh ng c đ ng m nh b t thình lình
ự ệ ệ ả ố Th c hi n thu c gi m đau theo y l nh
ẫ ư ướ ị i b nh có chân d n l u d ấ i gan th m d ch
ườ ệ 2. Ng ạ ồ h ng nh t
ẫ ư ạ
ỡ M c tiêu chăm sóc : chân d n l u s ch, khô, ụ không r m lơ
ề ưỡ Can thi p đi u d ệ ng :
ẫ ư ấ ướ ố Thay băng chân ng d n l u khi th m t
ị d ch
ế ẫ ư ố
ắ ự ỹ k
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ổ Chăm sóc v t m và chân ng d n l u đúng ẩ nguyên t c vô khu n và đúng trình t thu tậ
ẫ ư
ủ ạ ị Quan sát da quanh chân d n l u và tình ẫ ư tr ng d ch c a chân d n l u
ự ệ ệ Th c hi n kháng sinh theo y l nh
3. Ng
ườ ệ ế ế ề ệ ắ ạ i b nh lo l ng v b nh do h n ch ki n
th cứ
M c tiêu chăm sóc : ng
ụ ườ ệ ế ứ i b nh có ki n th c
theo dõi và chăm sóc b nhệ
ề ưỡ Can thi p đi u d ệ ng :
ả ả Giúp ng
ườ ệ i b nh gi m lo âu, tho i mái, an ị tâm đi u trề
ườ ấ
ẫ ườ i nhà theo dõi các d u ề ư ố ụ ệ ướ H ng d n ng ấ hi u b t th ng nh : s t, đau b ng nhi u...
ệ ạ ớ ạ i thích tình tr ng b nh trong gi i h n
ả Gi cho phép
ơ ả 4. Ng
ế ắ ứ ậ
ấ ạ ườ ệ i b nh có nguy c x y ra các bi n ch ng ổ ế ộ sau m : xu t huy t n i, vàng da do t c m t, ậ viêm phúc m c m t
ề i b nh đ phòng
ườ ệ M c tiêu chăm sóc : ng ứ ế ụ ả ả kh năng x y ra các bi n ch ng
ề ưỡ Can thi p đi u d ệ ng :
ẫ ậ ộ
ườ ẹ i b nh v n đ ng nh ng sau
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ườ ệ ạ ậ ổ ể ụ ị ẩ ướ H ng d n ng nhàng, sinh ho t, th d c bình th khi ph u thu t n đ nh
ệ ố
ệ ự Th c hi n thu c theo y l nh và tái khám đúng h nẹ
ướ ế i b nh nh n bi t các d u
ụ ấ ậ ườ ệ ng nh : s t cao, đau b ng ,
ư ố ạ ệ ẫ H ng d n ng ườ ấ hiêu b t th vàng da, bí trung đ i ti n…
Ỏ Ụ Ứ IV. GIÁO D C S C KH E :
ệ ạ ệ + T i B nh vi n:
ướ ườ ệ ủ ộ i b nh và thân nhân tuân th n i
ị ẫ H ng d n ng quy đi u trề
ế ề i b nh bi
i thích cho ng ễ ườ ệ ế ủ ệ ạ t v tình tr ng ớ ạ i h n cho
ả Gi ệ b nh và di n ti n c a b nh trong gi phép
ơ ẫ ừ ỏ
ề ế ộ H ng d n ch đ ăn là c m . Ăn t ứ ề
ề ề ướ ườ ệ ứ ố i b nh u ng nhi u n
ế ướ l ng đ n ư ị ặ đ c, ăn nhi u th c ăn có nhi u protid nh th t, cá, ổ ầ b sung vitamin,tránh ăn th c ăn có nhi u d u ố ỡ m , khuyên ng c, u ng ướ c đã đun sôi n
ẫ ướ ấ H ng d n ng ệ i b nh phát hi n các d u hi u
ề
ệ ể ườ ệ ể ắ ị ườ
ệ ị ườ ệ ệ ư ụ ề nguy hi m : nh đau b ng nhi u , m t nhi u , ấ i b nh phát ng đ ng màu s c d ch b t th ế ờ hi n và báo k p th i nhân viên y t
ậ ố ể ệ ộ gìn v sinh cá nhân th t t t đ tránh b i Gi
ữ nhi mễ
ở ậ ậ ử ộ ậ ớ
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ế T p th sâu, t p ho, t p c đ ng chân, tay s m ứ ể đ tránh các bi n ch ng
ề + Khi v nhà:
H ng d n ng
ướ ườ ệ ẫ ủ ố i b nh u ng thu c theo toa c a
ố bác sĩ và tái khám đúng h n.ẹ
N u phát hi n các d u hi u b t th ố
ườ ệ ệ ấ ấ ư ng : nh đau
ế ụ b ng, vàng da, s t cao... thì khám ngay
ẫ ướ ườ ệ ậ H ng d n ng
ặ
ế ộ ườ ậ ắ ỏ i b nh khi c t b túi m t không ậ ng m t ho c viêm ệ ự ng m t nên c n th c hi n ch đ ăn
ắ ậ ờ ở
ườ ị ỏ ườ có nghĩa là không b s i đ ầ ễ nhi m đ ợ h p lý. Sau c t túi m t 1 th i gian tiêu hóa tr lai bình th ng.
ẫ ướ ườ ệ
ứ i b nh nên ăn th c ăn n u ị ạ
ạ ề ứ
ủ ạ ừ ừ ậ ộ
ữ ế ệ
ườ ị ấ H ng d n cho ng ủ ướ ố c đun sôi, ăn cá, th t n c, ăn đ chín, u ng n ế ỡ ồ ậ ừ ề ấ ơ ch t x , ăn nhi u đ u v ng…h n ch m , đ chiên, không ăn th c ăn ch a nhi u cholesterol: ph t ng đ ng v t, lòng đ tr ng, v a ăn v a ấ thăm dò n u không th y xu t hi n nh ng khó ố ch u thì ăn u ng bình th ứ ỏ ứ ấ ng.
ướ ườ ệ ố ẩ ố i b nh u ng thu c t y giun 06
ẫ H ng d n ng tháng/ l n.ầ
Ạ Ế V. K HO CH CHĂM SÓC :
́ ̣ ́ Kê hoach chăm soc Ly dó L
ngượ giá
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
Chân̉ đoań điêù ng̃ươ d Muc̣ tiêu chăm soć
ả i ườ i ườ
i ườ ể ợ i
̉ ̉
Ng b nh ệ giam đau i thích cho Gi ườ ệ i b nh hi u l ng ệ ậ ủ ích c a vi c v n đ ngộ Giup ́ ườ ệ ng i b nh yên tâm h pợ ị ề tác đi u tr ,
̉ ̣ ̣ Ng b nh ệ giam đau nhi u ề ả kho ng 2 đi mể ̉
ế ̣ ̣ t
̉ ̣ 1. Ng b nh ệ than đau do ổ ế v t m sau ph u ẫ thu t ậ ̃ ̉ ̣
́ ̀ ̣ ́ Phat hiên ̀ ́ ơ s m tinh trang năng thêm cua ̉ bênh va x̀ ử ̀ ơ tri kip th i
An ui, đông viên, ́ giai thich cho ̀ươ ệ ng i b nh bi ́ ̃ diên tiên cua bênh, ̀ đau se giam dân ̀ ́ theo tiên trinh lanh ́ ươ ng vêt th
́ ươ
̣ ̉
́
́ ầ
́ ̃ H ng dân cac ́ biên phap giam đau ̀ không dung thuôc: ằ ư t thê n m đ u cao 30°, tránh c ử ạ ộ đ ng m nh
́
̉ ́ Đanh gia đau theo thang điêm đau
̀ ̣
̉ ̣
̃ Theo doi tinh trang ́ vêt mô đau, dich tiêt́
́ ̀ươ ng
̣ ̣ ̃ ơ Theo doi c n đau: ́ tinh chât, c đô, vi tri.́
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
́ ̃ Theo doi dâu sinh
̣
́ ́ ̣ ̣
ầ hiêu 2 l n/ngày, chu y mach, nhiêt độ
ự ̣
̉
̣ Th c hiên thuôc ́ giam đau theo y lênh
ấ
Thay băng chân ẫ ư d n l u khi th m ướ ị t d ch
ng mau ̀ ̣ Ngăn ng a ừ ễ ộ b i nhi m, giúp v t ế ươ th lành Chân d nẫ ư l u khô t, ố lành t không còn ra d chị ̣ Chân ẫ ư d n l u khô, s ch, ạ không ỡ r m lơ ̃ Theo doi tinh trang bung: đau, ng…́ươ ch
ấ
ệ
Theo dõi d u sinh ầ hi u 2 l n/ ngày, chú ý nhi t đệ ộ
2. i ườ Ng ệ b nh có chân ẫ ư d n l u i ướ d gan th m ấ ị d ch h ng ồ nh tạ
Theo dõi tình tr ngạ ổ ư ế v t m : s ng, ỏ nóng,đ , đau
ế ẫ
ổ Chăm sóc v t m ố và chân ng d n ắ ư l u đúng nguyên t c ẩ vô khu n và đúng ậ ự ỹ k thu t trình t
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
Quan sát da quanh ẫ ư chân d n l u và
ủ
ị ạ tình tr ng d ch c a ẫ ư chân d n l u
ự
ệ Th c hi n kháng sinh theo y l nh ệ
i thích cho
ả ườ ệ ế ủ ệ ớ ạ Gi ề ễ i b nh v di n ng ti n c a b nh trong i h n cho phép gi
ế ượ c
Giup ́ ườ ệ i b nh ng ể ượ hi u đ c ứ ế ki n th c ề ệ v b nh và ế t cách bi chăm sóc.
ế Khuy n khích ườ ệ ng i b nh tuân ị ủ ế ộ ề th ch đ đi u tr và chăm sóc 3. i ườ Ng ệ b nh lo ề ắ l ng v b nh ệ do h n ạ ch ế ki n ế th cứ i ̀ươ Ng b nh biêt ́ ệ ́ ự cach t chăm soc ́ và nh n ậ t đ bi các d u ấ ấ ệ hi u b t ngườ th
ố Giúp i ườ ng b nh ệ có ki nế th c ứ theo dõi và chăm sóc b nhệ
Ăn u ng, dinh ầ ủ ưỡ ng đ y đ . d
ế ạ i
Đ n khám ngay t ơ ở ế khi các c s y t ư ệ ấ có các d u hi u nh ậ : chán ăn, ch m tiêu, 0C, ố ơ ứ ng a, s t h n 38 ỏ ổ ư ế v t m s ng đ …
i ườ
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
4. Ng i ườ Giúp i ườ ng ướ H ng d n ng ườ ệ b nh th ẫ ườ i ng xuyên ị ằ Nh m k p ờ ử th i x lý Ng b nh ệ
ộ ế ng
c các ậ v n đ ng n u có thể
ườ các tr ấ ợ h p b t ngườ th ố ự
ệ Th c hi n thu c ệ theo y l nh và tái khám đúng h nẹ tránh ượ đ bi n ề ứ ch ng sau ổ ỏ m s i túi m tậ
ẫ ướ
ườ i t các
b nh ệ đ ề phòng kh ả năng ả x y ra các bi n ế ch ngứ
H ng d n ng ế ậ ệ b nh nh n bi ấ ấ d u hiêu b t ư ố ườ ng nh : s t th ụ cao, đau b ng, vàng da, bí trung đ i ạ ti n…ệ
ế
ạ Bài k ho ch chăm sóc
ệ b nh có nguy cơ ả x y ra các bi n ế ứ ch ng : xu t ấ huy t ế n i, ộ vàng da do t c ắ m t, ậ viêm phúc m c ạ m tậ