Khám chi trên và chi

i ướ d

2 Votes

M c tiêu : ụ

i ph u c a chi trên và chi d i. ố ẫ ủ ướ 1. Xác đ nh đ ượ ị 2. Khám và đo đ c t m v n đ ng bình th ộ ệ ng c a chi. Phát hi n các d u hi u ấ ườ ng…) ủ ng, các di ch ng ch n th ứ ấ ệ ươ ươ 3. Th c hi n các nghi m pháp th ng dùng. c các m c gi ả ậ ượ ầ ng kh p (gãy x ớ ủ ệ ươ ệ ườ b nh lý c a h x ệ ệ ự

ủ ầ ươ ng ti n đ ệ ể Nguyên t c :ắ Khám chi trong phòng khám chuyên khoa có đ y đ ph khám.

Khám theo trình t : nhìn, s , đo chi và đo biên đ v n đ ng c a kh p. ự ộ ậ ủ ờ ộ ớ

So sánh 2 bên.

D ng c c n thi t đ thăm khám : ụ ầ ụ ế ể

ệ ạ ộ ạ i Phòng khám b nh: r ng rãi, s ch s , thoáng mát. B nh nhân làm các đ ng tác, đi l c d dàng. tho i mái đ th y thu c quan sát đ ẽ ượ ễ ệ ể ầ ộ ố ả

ườ ng khám có b m t ph ng ( không có thành gi ẳ ề ặ ườ ế ẩ ng 4 bên). M t gh đ u ộ M t gi ộ ( gh không có t a ) ế ự

c đo b ng v i, 1 th ụ ụ ể ướ ướ ẽ ạ ằ ả ả ầ ỗ c đo góc, 1 búa ph n x , bút v trên da, D ng c đ khám: 1 th ả kim và tăm bông đ khám c m giác. Ngoài ra còn c n thêm các mi ng ván g có chi u ề ế dày t 0,5 – 3 cm đ đo nhanh chi u dài chi d i so v i bên lành. ể ể ướ ừ ề ớ

A. CÁCH KHÁM CHI

c quan tr ng đ u tiên, r t có giá tr đ g i ý ch n đoán b nh. M t s ộ ướ ệ ầ ấ ẩ ộ ố ị ể ợ ng – kh p ch c n nhìn cũng có th ch n đoán. Nhìn: là m t b b nh lý x ệ ọ ỉ ầ ể ẩ ươ ớ

ư ệ ẳ ủ ớ ố ả ế ể ạ ố i đi duy t binh là d u th chung c a BN khi đ n khám: đi th ng g i nh ng Nhìn t ấ ườ ư ế hi u b nh dính kh p g i, đi ki u “ v t tép” là kh năng li t th n kinh hông khoeo ầ ệ ệ ệ ngoài…

ệ ươ ế ổ ớ

ng gân g p, l ng g p dò ng? Có u n i lên không? Có đ i màu so v i bên c c ng – bàn tay ặ ở ầ ổ ặ ướ ẳ các đ u x ở ụ ấ ươ ươ ệ ễ ổ ỗ ụ ng à b nh nhân d có t n th ng. Quan sát da b nh nhân: có v t th lành không (Reckling haugen)? L ch tr c chi?… Ví d : vùng m t tr ệ có v t th ươ ế tr em à d do viêm x ễ ươ ẻ

S :ờ

ch n m c và đánh d u: ọ ố ấ

i c nhô lên d ố ỏ ặ ớ ng th ươ c. Không bao gi ườ ờ ướ ẽ c m c, c n dùng bút đánh d u. th . Sau khi xác đ nh đ Các m c x đ ượ đ i t ổ ư ế ờ ấ i da ho c khe kh p s th y ng là các m m, l ồ ủ ch n m c là ph n m m vì nó s không chính xác khi BN thay ố ề ầ ượ ọ ị ầ ấ ố

chi trên: m m cùng, c l n x ng cánh tay, m m trên l i c u ngoài, m ỏ ồ ầ ỏ i c u trong, m m khu u, ch m x ơở ng quay, m m trâm quay, m m trâm ồ ầ ỏ ủ ớ ỷ ươ ỏ ươ ỏ ỏ

c trên, m u chuy n l n, l ớ ậ c x ướ ng chày, ch m x ể ớ ng mác, m t cá trong, m t cá ngoài. Ở trên l tr …ụ chi d Ở ngoài, l i: gai ch u tr ướ i c tr ồ ủ ướ ươ ấ ỏ ố i c u ngoài, khe kh p g i ồ ầ ắ ắ ươ

S tìm các d u hi u: ờ ệ ấ

• Có đi m đau hay không? • Có u, c c gì hay không: u c ng r n ( u x

ng, can x ứ ắ ươ ươ ơ ng…), u m m ( u x , u ề

• Khám c m giác: nông, sâu.

ụ máu…) ? ả

Đo chi:

Có 3 cách đo chi: đo tr c chi, đo chi u dài, đo chu vi chi. ụ ề

Đo tr c chi: ụ

ữ m m cùng vai, đi qua gi a n p khu u, đ n gi a ữ ế ế ỷ Tr c chi trên: là m t đ ố ừ ỏ ụ n p g p c tay (gi a ngón 3), kh p khu u m ra ngoài m t góc 10 đ . ộ ỷ ế ng n i t ớ ộ ườ ữ ấ ổ ở ộ

i: là m t đ ng n i t ộ ườ ố ừ ớ ố Tr c chi d ụ gi a n p g p c chân ( k ngón 1 và 2 ). Kh p g i m ra ngoài m t góc 10 đ . ộ ữ ế c trên, đi qua gi a kh p g i, đ n ế ữ ở gai ch u tr ướ ậ ố ớ ướ ấ ổ ẽ ộ

Đo vòng chi:

ừ ộ ố ươ ơ ng đã ch n, đo lên ho c xu ng m t đo n 10, 15, 20 cm, đánh d u n i ộ ặ ạ ấ ọ T m t m c x này, sau đó dúng th c dây đo vòng chi n i v a đánh d u so sánh bên lành. ướ ấ ố ơ ừ

Đo chi u dài: ề

Dùng th c dây đo chi u dài gi a hai m c x ng đã ch n. ướ ố ươ ữ ề ọ

Chi u dài t ng đ i: chi u dài đo qua m t kh p. ề ươ ề ố ộ ớ

Chi u dài tuy t đ i: chi u dài đo không qua m t kh p. ệ ố ề ề ộ ớ

ươ ng đ i ố Chi c n đo ầ Cánh tay ế ồ i i c u ngoài C ng tay i c u ngoài ẳ ồ ầ ế

Chi d iướ ế c trên đ n ể ế ỉ Chi u dài tuy t đ i ề ệ ố T c l n đ n m m trên l ỏ ế ừ ủ ớ c u ngoài. ầ ỏ T m m khu u đ n m m ỷ ỏ ừ trâm trụ T m u chuy n đ n đ nh ấ m t cá ngoài chi u dài t ề T m m cùng vai đ n m m ỏ ừ ỏ trên l ồ ầ T m m trên l ừ ỏ đ n m m trâm quay ỏ ế T gai ch u tr ướ ậ ừ đ nh m t cá trong ắ ỉ ừ ắ

Cách đo và ghi biên đ v n đ ng c a kh p: ộ ậ ủ ộ ớ

Đo và ghi biên đ v n đ ng c a kh p theo t th xu t phát O (Zero starting position) ộ ậ ủ ộ ớ ư ế ấ

th bình th ng v gi ấ ư ế ư ế i ph u” c a m t ng ủ ườ ứ ề ả ườ ẫ ẳ ộ

o và tính t

t c các kh p trong c th đ c xem là 0 đây đ ọ ơ ể ượ ấ ả ừ ớ T th xu t phát O là “t i đ ng th ng, hai ngón chân cái ch m vào nhau, bàn tay buông thõng d c thân mình, lòng bàn tay úp ạ ể vào trong. t th này, t Ở ư ế đo c đ ng m t kh p nào đó. ớ ộ ử ộ

ộ ậ c khám theo t ng c p, thí d : g p – du i , s p – ng a, xoay ụ ấ ượ ừ ử ặ ấ ớ ỗ V n đ ng các kh p đ trong – xoay ngoài, d ng – khép , nghiêng quay – nghiêng tr … ạ ụ

Cách g i tên các c đ ng kh p: ử ộ ọ ớ

th xu t phát 0 ấ t ể ừ ư ế ở ề ư ế ủ ủ ớ ớ c chân: g i là g p v phía gan chân và g p v phía mu

• Đ ng tác g p là c đ ng c a m t kh p k t ử ộ • Đ ng tác du i là c đ ng c a m t kh p tr v t ử ộ • Đ ng tác g p du i ỗ ở ổ

ấ ỗ ấ ộ ộ ọ ề ấ th xu t phát 0. ấ ấ ề

ng ng i v i g p. ứ ượ ạ ớ ấ ộ ộ ộ chân. ỗ ầ

• Du i quá m c là c đ ng theo h c l ướ ử ộ • Khép là đ a ph n chi khép d n v tr c c th . ề ụ ơ ể • D ng là đ a ph n chi ra xa tr c c th . Riêng

c tay thì hay dùng danh t ầ ầ ư ư ạ ở ổ ừ ụ ơ ể nghiêng phía tr , hay nghiêng phía quay. ụ c c a c th ộ

• Ng a là đ ng tác quay lòng bàn tay, bàn chân h ng lên trên. Còn s p là ng

ướ i, quay h c l ượ ạ ướ ấ ng ra m t tr ặ ướ ặ ướ ủ ơ ể ố ng ra m t sau hay xu ng ử hay h i.ướ d

Thí d : đo t m ho t đ ng g p – du i kh p khu u đ ạ ộ ỷ ượ ụ ầ ấ ỗ ớ c các ch s : ỉ ố

n ra sau ỷ ớ ưỡ

5 độ

Kh p khu u B nh c nh 1 B nh c nh 2 B nh c nh 3 B nh c nh 4 B nh c nh 5 Cách ghi 150/0 150/0/5 150/0/0 90/0/0 90/90/0 ệ ệ ệ ệ ệ ả ả ả ả ả G pấ 150 độ 150 độ 150 độ 90 độ 90 độ Du iỗ 0 độ 0 độ 90 độ 0 độ 90 độ

B nh c nh 1 và 2 : kh p khu u hoàn toàn bình th ng. ệ ả ớ ỷ ườ

c, ch 90 đ , s 0 ra ả ư ế ấ ẳ ớ ỗ ỷ ượ ộ ố ỉ B nh c nh 3: kh p khu u g p h t nh ng không du i th ng đ ệ sau.

B nh c nh 4: kh p khu u du i h t nh ng ch g p đ c 90 đ … ỉ ấ ượ ỗ ế ư ệ ả ớ ỷ ộ

Thí d : d ụ ướ i đây minh ho rõ h n v cách ghi này: ơ ề ạ

Khám s p ng a c ng tay 6 tr ng h p v i k t qu ghi nh n đ c: ử ẳ ấ ườ ớ ế ậ ượ ả ợ

ả c 85 đ và ng a đ c 90 đ ( biên đ v n đ ng bình 1 ử ượ ộ ộ ậ ộ ộ Ý nghĩa: ượ ng) K t quế S – N: 85 – 0 – 90 S p đ ấ th ườ S – N: 90 – 60 – 0 Không ng a đ th s p t t 60 – 2 ử ượ ẳ c c ng tay, c ng tay luôn ẳ ở ư ế ấ ừ 90 độ S – N: 0 – 60 – 90 Không s p đ th ng a t t 60 – 3 ấ ượ ẳ c c ng tay, c ng tay luôn ẳ ở ư ế ử ừ

ấ c ử ượ ộ t t t 4 5 6 90 độ S – N: 0 – 0 – 0 C ng tay luôn ẳ S – N: 0 – 60 – 60 C ng tay luôn ẳ S – N: 60 – 60 – 0 C ng tay luôn ẳ ở ư ế ở ư ế ử ở ư ế ấ th trung bình, không s p và ng a đ th ng a 60 đ th s p 60 đ ộ

B. THĂM KHÁM VÙNG VAI VÀ CÁNH TAY:

ộ ớ ớ ỏ ề ậ ả c h tr b i b vai, nên có nhi u đ ng tác. i đ ạ ượ t biên đ v n đ ng th c c a kh p vai b ng cách ự ủ ế ỗ ợ ở ả ộ ậ ộ ằ ớ Kh p vai là m t kh p ch m tròn, l Khi khám v n đ ng vùng vai ph i bi ộ hãm x i, n u không biên đ c a vai r t l n. ng b vai l ả ươ ạ ộ ủ ế ộ ấ ớ

c – sau ướ Khám v n đ ng ộ ậ D ng – khép ạ Đ a tr ư Xoay ngoài – trong Kh p vai không hãm 180 / 0/ 75 180/ 0/ 60 90/ 0/ 80 Biên đ kh p vai th c ự ớ ộ 90/ 0/ 20 90/ 0/ 40 90/ 0/ 30

Chú ý t th kh i đ u khi khám v n đ ng: ư ế ở ầ ậ ộ

ạ ư ướ

• D ng – khép, đ a tr c – sau: cánh tay xuôi d c thân mình. • Xoay ngoài – xoay trong: khu u tay g p 90 đ , c ng tay h

ng ra tr ọ ộ ẳ ấ ỷ ướ ẳ ướ ư ằ ặ c ( ho c đ cánh tay d ng 90 đ , c ng tay n m ngang: xoay trong; c ng tay đ a xu ng, ạ ố ể xoay ngoài; c ng tay đ a lên). ẳ ộ ẳ ư

Các test th ng làm vùng vai: ườ ở

• Nghi m pháp co c ch đ ng có s c c n gi

ứ ả ủ ộ ệ ơ ữ gây đau: xác đ nh vùng đau và ị đ ng tác gây đau. ộ ữ ầ ơ ử ẳ ỏ ơ

• Nghi m pháp Yergason ( ng a c ng tay có s c c n gi ): khám gân c hai đ u. ứ ả • Nghi m pháp cánh tay r i th ng: khám c trên gai. ơ • Nghi m pháp v chênh vênh kh p vai: khám dây ch ng và bao kh p vai.

ệ ệ ệ ề ằ ớ ớ

C. THĂM KHÁM VÙNG KHU U VÀ C NG TAY Ẳ Ỷ

Liên quan các m c x ng ố ươ ở khu u: ỷ

ằ ng: Khu u du i: 3 m c n m trên 1 Liên quan 3 m cố ng Nelaton) đ x ườ ươ ố ỗ ỷ ng n m ngang (đ ườ ằ ặ Không th ng hàng ho c ẳ không n m ngang. ằ

o: 3 m c t o thành tam Tam giác không cân ho cặ tam giác đ o ng i ( tam giác

M m trên ròng r c ọ ỏ ỷ ấ ố ạ c. ỉ d ở ướ ượ ả Khu u g p 90 giác cân đ nh Hueter) M m khu u ỏ ỷ (kh p khu u b nh lý) ỷ ệ ớ ng) M m trên l i c u (Kh p khu u bình th ỷ ớ ườ ỏ ồ ầ

Khám v n đ ng kh p khu u: ậ ộ ớ ỷ

ỷ ấ ộ ỗ ộ ớ ọ ỉ Khu u là m t kh p ròng r c nên ch có 2 đ ng tác g p và du i, không có đ ng tác l c ắ ộ ngang. N u có là kh p b nh lý. ệ ế ớ

ng tr ủ ẳ ươ ươ ụ ộ theo m t S p – ng a là đ ng tác c a c ng tay. X ng quay, quay quanh x tr c là đ ế m m quay đ n m m trâm tr . ụ ộ ng n i t ố ừ ỏ ử ườ ấ ụ ỏ

S p – ng a(cánh tay): 90/ 0/ 90 ấ ử ấ G p – du i (khu u) : 150/0/0 (nam), ỷ ỗ 150/0/10 (n )ữ

D. THĂM KHÁM VÙNG C TAY, BÀN TAY: Ổ

Các đi m c n chú ý khi khám: ể ầ

Liên quan 2 m m trâm ỏ ỏ ấ ơ M m trâm quay th p h n m m ỏ trâm tr 1 – 1,5 cm ụ ơ ầ ặ (gãy đ u d ụ ng quay) V trí x ng thuy n ị ươ ỗ ố ề ươ ng ấ M m trâm quay ngang ỏ ỏ b ng ho c cao h n m m ằ trâm tr ướ i x ươ n đau chói ( gãy x Ấ thuy n)ề ị ươ c c tay gi a gò cái và ữ ướ ổ

V trí x nguy tệ Tr c các ngón tay ụ ụ đáy h lào ( gi a 2 gân du i và ữ ở d ng dài ngón cái), n đau ít ạ phía tr ng bán ở gò út Khi du i: tr c các x nhau ụ ng bán nguy t. ỗ x ở ươ L ch tr c khi có gãy ặ ng bàn g p ệ ươ ng hay tr t kh p x ớ ậ ươ ệ

Khi g p: tr c các ngón 2 – 5 g p ặ ụ ng thuy n. nhau ấ x ở ươ ề

Khám các v n đ ng: ậ ộ

V n đ ng c tay: G p – du i: 90 – 0 – 70 , nghiêng quay – nghiêng tr ; 25 – 0 – 80 . ậ ổ ộ ụ ấ ỗ

V n đông kh p ngón tay: ớ ậ

Ngón 1:

ỗ ỗ ớ ớ ố

• G p – du i kh p bàn ngón: 50 – 0 – 5 • G p – du i kh p liên đ t: 85 – 0 – 15 • D ng – khép kh p thang bàn: 95 – 0 – 45 ớ

ậ ậ ạ

Ngón 2 – 5:

• G p – du i kh p bàn ngón: 95 – 0 – 45 • G p – du i kh p liên đ t 1: 100 – 0 – 0 • G p – du i kh p liên đ t 2: 80 – 0 – 0

ấ ậ ậ ớ ớ ớ ỗ ỗ ỗ ố ố

Khám v n đ ng các gân g p: ậ ộ ấ

ữ ố ậ ố đ t 1 cho g p đ t 2 đ ng th i ph i gi không cho g p các đ t 2 cho g p đ t 3 ố ữ ố ậ ả ờ ồ ữ ậ

• Gân g p sâu: gi ấ • Gân g p nông: gi ấ ngón tay lân c n.ậ

ụ ự ầ ở Khám c m giác ả giác c a các dây th n kinh. lòng bàn tay ( th n kinh quay, gi a, tr ): d a vào vùng chi ph i c m ố ả ữ ầ ủ

E. THĂM KHÁM VÙNG HÁNG VÀ ĐÙI

Các đi m c n chú ý khi khám: ể ầ

ng ng n i không nàm ườ ườ ố ng ( gai ch u tr ườ

B t th ngườ Bình th Quan sát ấ Các đ Đ ng n i 2 mào ch u khi ố Liên quan gi a các m c ậ ố ườ ữ ngang. ằ đ ng th ng là 1 đ ng n m c trên, x ẳ ứ ướ ậ ươ ngang ( vuông góc v i tr c ụ ng i) m u chuy n l n, ớ ể ớ ụ ồ ấ L4 – L5) c t s ng ộ ố ở ng g p khúc ấ ố ằ ườ ướ

ắ ứ

ướ ề ộ ứ Tam giác không cân và đ ườ Đ ng n i hai gai ch u ậ tr c trên cũng n m ngang (trong phép đo nhanh m cứ ệ đ ng n chi: ta cho b nh ộ ế nhân đ ng trên các mi ng ván g và quan sát hai gai ỗ c trên, b dày ch u tr ậ ắ mi ng ván là m c đ ng n ế chi)

Tam giác Bryant: tam giác vuông cân

ng th ng ẳ ố ạ ẹ ơ ng đùi. Đ ng Nelaton – Reser: ườ đ ườ n không đau, h ch b n ẹ Tam giác Scarpa ( cung đùi – ạ Ấ ố không to, n s ch m kh i u c may – c khép) ấ ờ ạ ơ c ng là c x ổ ươ ứ ổ ươ H ch b n to, có kh i lùng nhùng (apxe), không sờ ch m c x ớ ng đùi ( kh p ổ ạ r ng)ỗ

Khám v n đ ng kh p háng: 3 c p v n đ ng ậ ặ ậ ộ ớ ộ

ấ ạ

• G p – du i: 130 – 0 – 10 ỗ • D ng – khép: 50 – 0 – 30 • Xoay trong – xoay ngoài: 50 – 0 – 45

Chú ý các t th khi khám: ư ế

• Đ ng tác du i: b nh nhân n m nghiêng trên chân đ i di n và gi

0 kéo c ng chân ra

chân này ệ ệ ằ ỗ ộ ố ữ trung bình. ệ ộ ộ ố ử ả ệ ậ ố ẳ

• Đ ng tác khép: ph i nâng đùi bên đ i di n lên. • Đ ng tác xoay: b nh nhân n m ng a g i và háng g p 90 ằ ngoài là xoay trong, đ a c ng chân vào trong là xoay ngoài.

ư ẳ

Các d u hi u và th thu t (test) chi d i: ủ ệ ấ ậ ở ướ

D u hi u Trendelenburg: ệ ấ

ứ ụ ế ẽ ụ khung ch u) Bình th cao h n n p mông bên chân đ ng ( do c mông kéo gi ơ ng: Đ ng tr bên chân lành, chân kia co lên b ng, n p mông bên chân co s ườ ế ữ ứ ậ ơ

ặ ố t c mông ho c có s chùng c mông, n p mông bên chân co s xu ng ự ế ẽ ơ Tr ệ ơ ườ th p h n ho c ngang bên không co. ấ ng h p li ợ ặ ơ

Th thu t Thomas: ậ ủ

i đa kh p háng 1 bên ( 2 tay ôm g i g p vào b ng), chân còn l ố ậ ụ ớ ạ i N m ng a, cho g p t ậ ố ử ằ o . v n du i th ng 90 ẫ ẳ ỗ

c bù ỗ ằ ẫ ậ ị ượ Tr tr b ng s l ch khung ch u ( c t s ng l ng s i đa). n t ng h p háng b co rút g p nh , khi n m ng a 2 chân v n du i b ng vì đ ằ ư ử ẽ ưỡ ố ẹ ộ ố ợ ự ệ ườ ừ ằ ậ

ụ ứ ệ ế ậ ậ ẳ N u cho b nh nhân g p h t m c đùi bên lành vào b ng (đ khung ch u đ ng th ng ế l i thì chân co rút kh p háng s g p lên. M c đ g p tuỳ m c đ co rút à Thomas (+). ạ ể ứ ộ ứ ẽ ậ ứ ộ ậ ớ

Th thu t Obert: ậ ủ

o, đùi không xoay), khi buông tay ra đ t ng t à đùi r i xu ng.

ng: khi n m nghiêng 1 chân. Ng i khám nâng đùi bên kia lên đ trong t ườ ườ ư Bình th ằ th d ng (g p g i 90 ế ạ ấ ố ơ ộ ộ ể ố

ng h p b co rút c c ng chân chân, cân đùi thì nó không r i xu ng mà v n t ơ ẳ ẫ ở ư ố ơ ị Tr ợ th d ng và Obert (+). ườ ế ạ

F. THĂM KHÁM VÙNG G I VÀ C NG CHÂN: Ố Ẳ

Khám kh p g i: ớ ố

V n đ ng kh p g i: G p – du i: 150 – 0 – 0 ấ ậ ỗ ớ ố ộ

ố ế ắ ấ Kh p g i là kh p ròng r c, nên không có đ ng tác l c ngang, n u có là d u hi u t n ệ ổ ộ ng. th ng bao kh p, dây ch ng ho c gãy x ớ ươ ớ ớ ọ ằ ươ ặ

ng bánh chè: Khám d u hi u b p b nh x ệ ề ấ ậ ươ

• Bình th

ổ kh p có iét d ch kh p nên x ị ớ ớ ươ ằ ng bánh chè luôn luông n m ườ sá vào hai l

• Tr

ườ kh p có nhi ề ị ạ ng h p ợ ở ố ẽ i d ch s đ y x ẽ ẩ i c u x ồ ầ ươ ươ ng bánh chè lên, khi ta dùng ngón ề ng đùi và th tay ra nó b p b nh ả ậ i. ươ ị ể ồ ng đ i ít,c n dùng các ngón tay bóp vào túi cùng đ d n ầ ố

• N u kh p có d ch t ớ i.

ng trong i c u. ồ ầ ớ tay đè nó xu ng, nó s ch m vào l tr l ở ạ ế d ch l ị ạ

Tìm các d u hi u t n th ng dây ch ng và bao kh p: ệ ổ ấ ươ ớ ằ

D u hi u ngăn kéo: ệ ấ

o. Ng o, g i g p 90 ố ấ ẳ c) ho c đ y ra phía sau ( d u hi u ngăn kéo sau).

ệ ử ồ ệ i khám ng i lên mu chân b nh ướ c ( ặ ở ẳ B nh nhân n m ng a, háng g p 45 ằ nhân đ c đ nh, hai tay đ t ể ố ị d u hi u ngăn kéo tr ệ ấ ườ ấ phía sau 1/3 trên c ng chân kéo c ng chân ra phía tr ệ ặ ẩ ướ ấ

ng h p đ t dây ch ng chéo tr ng chày nhô ra phía tr c và khi ằ ươ ướ c s th y x t ra sau. ng chày t Tr ứ ườ đ t dây ch ng chéo sau thì x ứ ợ ắ ươ ướ ẽ ấ ụ

Nghi m pháp Lachman: ệ

0.

B nh nhân n m ng a, g i g p 20 ố ấ ử ệ ằ

i khám m t tay c đ nh ố ị ướ ẳ ấ c ho c đ y ra sau đ c m nh n x ng chày tr 1/3 d ở ể ả ẩ i c u đùi trong tr ạ ắ ượ ươ ng h p đ t dây ch ng chéo tr i n m l y 1/3 trên c ng chân, c hay ra phía ướ c hay chéo sau. Ng ộ ườ kéo ra tr ướ ặ sau so v i l ớ ồ ầ i đùi, tay còn l ậ ợ ứ t ra phía tr ướ ằ ườ

Nghi m pháp McMurray: ệ

o

B nh nhân n m s p, g i g p 90 ố ấ ệ ấ ằ

ộ ườ ừ ấ ặ c ng chân, tay kia đ t vào vùng gót và bàn chân v a n xu ng ố ụ ng s n ẳ i khám gi ữ ẳ ừ ị ổ ươ M t tay ng theo tr c c ng chân, v a xoay trong ho c xoay ngoài c ng chân. Khi b t n th ặ ụ ẳ chêm trong ho c ngoài thì xoay trong ho c ngoài b nh nhân s r t đau. ặ ẽ ấ ệ ặ

Nghi m pháp d ng – khép c ng chân: ệ ẳ ạ

Nghi m pháp d ng c ng chân: ki m tra dây ch ng bên trong. ể ệ ạ ẳ ằ

ệ ố ị ử ố ỗ ố ớ ặ ẳ ố i ạ ẽ i khám c đ nh chân, tay còn l i đa. M t tay ng B nh nhân n m ng a, g i du i t ườ ộ ằ tác đ ng 1 l c vào m t ngoài kh p g i. N u dây ch ng bên trong đ t, c ng chân s ứ ằ ế ự ộ v o ra ngoài. ẹ

ệ ẳ ố ị ườ ư ổ i khám c đ nh c chân, i tác đ ng m t l c vào m t trong kh p g i. N u dây ch ng bên ngoài đ t thì ạ th nh trên. M t tay ng ớ ư ế ặ ộ ố ứ ế ằ Nghi m pháp khép c ng chân: t tay còn l ộ ự ộ c ng chân s v o vào trong. ẽ ẹ ẳ

G. KHÁM VÙNG C CHÂN VÀ BÀN CHÂN Ổ

Các đi m c n chú ý khi khám: ể ầ

ng ngườ phía Quan sát Tr c c ng chân – bàn chân ụ ẳ ứ ở ắ

V trí 2 m t cá ắ ị ườ ụ ng gót) ươ ổ ắ ơ Bình th Qua ngón chân th 2 sau qua gi a gót ữ ắ M t cá ngoài th p h n m t ấ cá trong 1 – 1,5 cm B t th ấ L ch tr c ( gãy các m t cá, ệ gãy x ắ Thay đ i trong gãy các m t cá.

Shar