
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQGHN
KHOA THÔNG TIN – THƢ VIỆN
-----------------------
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG THẢO
TÌM HIỂU
SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ THÔNG TIN - THƢ VIỆN
TẠI THƢ VIỆN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH THÔNG TIN – THƢ VIỆN
HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY
KHOÁ HỌC: QH – 2005 – 2009
HÀ NỘI, 2009

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN - ĐHQGHN
KHOA THÔNG TIN – THƢ VIỆN
-----------------------
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG THẢO
TÌM HIỂU
SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ THÔNG TIN – THƢ VIỆN
TẠI THƢ VIỆN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH THÔNG TIN – THƢ VIỆN
HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY
KHOÁ HỌC: QH – 2005 – 2009
NGƢỜI HƢỚNG DẪN: THS. TRẦN THỊ THANH VÂN
HÀ NỘI, 2009

LỜI CẢM ƠN
Trƣớc hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ths. Trần Thị
Thanh Vân, ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành
khoá luận.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến đến các thầy cô giáo khoa
Thông tin – Thƣ viện trƣờng Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn-
Đại học Quốc gia Hà Nội, những ngƣời đã tận tình dạy dỗ tôi trong
suốt 04 năm học tập dƣới mái trƣờng.
Tôi xin chân thành cảm ơn các cán bộ công tác tại Thƣ viện Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đặc biệt là chị Vũ Thuý Hậu đã
tạo điều kiện, nhiệt tình giúp đỡ và hỗ trợ tôi trong quá trình thực hiện
khoá luận này.
Hà Nội, ngày……tháng…5…năm
2009
Sinh viên
Nguyễn Thị Phƣơng Thảo

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
AGRIS
Agricultural Information System (Hệ thống thông tin quốc tế
cho nông nghiệp)
AGORA
Access to Global Online Research in Agriculture (Điểm truy
cập nghiên cứu trực tuyến toàn cầu trong Nông nghiệp)
AGRICOLA
Agricultural OnLine Access (Điểm truy cập trực tuyến
Nông nghiệp).
BBK
Khung phân loại thƣ viện thƣ mục
CSDL
Cơ sở dữ liệu
DDC
Dewey Decimal Classification (Khung Phân loại thập phân
Dewey)
DV
Dịch vụ
FAO
Food and Agriculture Organization (Tổ chức Lƣơng thực à
Nông nghiệp)
FAOSTAS
The Food and Agriculture Organization Statistical Database
(Cơ sở dữ liệu thống kê của Tổ chức Lƣơng thực và Nông
nghiệp)
KHCN
Khoa học công nghệ
NAL
National Agricultural Library (Thƣ viện Nông nghiệp Quốc
gia)
NDT
Ngƣời dùng tin
OPAC
Mục lục tra cứu trực tuyến
TT
Thông tin
WTO
World Trade Organization (Tổ chức thƣơng mại thế giới)

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ
Hình 1: Sơ đồ số đầu ấn phẩm của Thƣ viện....................................................12
Hình 2: Sơ đồ số bản ấn phẩm của Thƣ viện....................................................12
Hình 3: Giao diện tra cứu Mục lục trực tuyến..................................................20
Hình 4: Giao diện Thƣ mục thông báo sách mới của Thƣ viện........................24
Hình 5: Giao diện chi tiết của Thƣ mục thông báo sách mới...........................24
Hình 6: Giao diện Cơ sở dữ liệu trực tuyến......................................................26
Hình 7: Giao diện Báo cáo đề tài....................................................................28
Hình 8: Giao diện Sách điện tử.......................................................................30
Hình 9: Giao diện Tạp chí điện tử...................................................................31
Hình 10: Giao diện Bản tin của Thƣ viện.......................................................32
Hình 11: Giao diện trang chủ.........................................................................32
Hình 12: Giao diện Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.........................................................................................................42
Hình 13: Giao diện của Trung tâm tin học Thuỷ sản........................................43
Hình 14: Giao diện Đăng ký tài khoản khai thác ấn phẩm điện tử.................44
Hình 15: Sơ đồ quá trình tìm tin và đáp ứng thông tin theo yêu cầu “ Hỏi
đáp”.................................................................................................................46
Hình 16: Giao diện tìm cơ sở dữ liệu theo chuyên đề....................................47
Hình 17: Biểu đồ đánh giá chất lƣợng sản phẩm thông tin tai thƣ viện Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn của ngƣời dùng tin ..............................52

