- 120 -
CÁC THIT B KIM TRA VÀ CHN ĐOÁN
I. THIT B KIM TRA ĐỘ TRƯỢT NGANG
I.1. Thiết b kim tra độ trượt ngang MODEL MINC
Dùng cho xe con có ti trng cu đến 3 tn và xe ti có ti trng cu đến 15 tn.
1. Mc đích kim tra nhanh góc hình hc bánh xe:
Để lái xe an toàn hơn.
Để lái xe thoi mái hơn.
Để gim hao mòn v xe.
2. Mô t h thng:
“MINC” là thiết b dùng để kim tra độ trượt ngang ca góc đặt hình hc ca cu
trước và cu sau xe.
Khi xe chy qua tm kim tra được lp đặt trên mt nn, tm này b đẩy sang bên
phi hoc bên trái ph thuc vào s điu chnh bánh xe.
Độ lch xut hin trên màn hình hin th s khong 8 giây.
Giá tr trượt ngang ghi nhn s ph thuc trên và mt đèn màu xanh s sáng lên
hin th s hiu chnh là OK hoc tương ng đèn đỏ s sáng lên hin th s điu
chnh độ lch dương hoc âm quá ln.
Người kim tra nhanh chóng biết được tình trng các góc k thut ca bánh xe
(tng cng, cu trước, cu sau), và có th đưa ra quyết định các vic cn thc hin
như phi cân chnh góc k thut bánh xe hay mt công vic khác.
Nếu s điu chnh độ lch nm bên ngoài phm vi cho phép thì người kim tra cn
chú ý đến vic hư hng v xe, bánh xe hoc các b phn cu xe.
Nên kim tra s thng hàng ca các bánh xe là cn thiết.
Nếu kết qu vic điu chnh được hin th và s thêm vào du hiu qua đèn hin
trên b phn hin th.
Chn la kh năng ca xe con: Kim tra cu trước hoc kim tra cu trước và cu
sau.
Nếu yêu cu, d liu kim tra đã ghi nhn có th được in ra ngoài, trong trường hp
thiết b kim tra trượt ngang được trang b vi mt máy in và máy in có th trang b
thêm nhng b phn mi vi mt b giao tiếp RS232 và kết ni h thng hin th
d liu.
MINC I và MINC II
- 121 -
- Máy MINC I và MINC II có trang b máy in d liu (D). Giá tr kim tra được in ra
kèm theo li đánh giá. Tên công ty, ngày gi kim tra cũng có th được lp trình in ra
trên bn in.
- Máy in có th được lp trình in t động hoc in khi yêu cu. Máy in có th trang b
cng ni tiếp cho phép truyn d liu kim tra đến h thng máy tính liên quan. Máy
kim tra trượt ngang có th được m rng bng cách s dng màn hình rng hay màn
hình LCD.
- Thiết b kim tra MINC I được thiết kế để kim tra góc hình hc ca cu trước và cu
sau xe con, xe ti hoc xe khách có ti trng cu dưới 3 tn.
- Thiết b kim tra MINC II được thiết kế để kim tra góc hình hc ca cu trước và
cu sau xe con, xe ti hoc xe khách có ti trng cu dưới 15 tn.
MINC-PROFI/ MINC I EURO / MINC II EURO
Vn hành:
Kim tra cu trước và cu sau xe ô tô.
Bt công tc chính trên b phn hin th sang ON.
Lái chm và thng bánh xe trước bên trái qua tm kim tra, không đánh lái xe.
- 122 -
Đèn hin th tương ng s sáng lên và giá tr ca góc lch bánh xe có th đọc và
hin th.
Lái chm và thng bánh xe sau bên trái qua tm kim tra, không đánh lái xe.
Đèn hin th tương ng s sáng lên và giá tr ca góc lch bánh xe có th đọc và
hin th.
Bn in s t động bt đầu sau khi s cu được kim tra đã cài đặt trong biến s.
Nếu đèn đỏ sáng lên phía bên trái hoc bên phi được hin th nên kim tra vi s
thng hàng ca bánh xe và nếu cn thiết thì điu chnh.
Khi MINC không được s dng trong mt thi gian dài hãy tt công tc chính.
Trong ngày thì MINC nên được gi cho nó chy liên tc, dường như s tiêu th
đin năng rt nh. Tuy nhiên, thiết b đin cn s khi động ít nht 5 phút.
Bo dưỡng:
Bo dưỡng các b phn dưới nn xưởng.
H thng đin và b phn hin th không cn bo dưỡng.
Kim tra con lăn ca tm kim tra nhưng nên thường xuyên làm sch và tra du
m.
M các bulong mt trên ca tm kim tra (A), m đai c cm biến trượt truyn d
liu (B) và thiết b gii hn trượt ra ngoài (C).
Nâng khung bên dưới cao hơn các b phn trên nn xưởng.
Làm sch các b phn và tra du m vi loi m thông dng.
Lp li thiết b ngược vi quy trình trên.
Điu đó có th cn thiết để tra du m li trên cm biến trượt.
- 123 -
Dây chuyn kim tra ca MAHA cho xe con vi MINC I EURO
Model MINC I EURO và MINC II EURO phù hp vic lp đặt vi t điu khin
trung tâm ca dây chuyn kim tra có màn hình máy tính. Kết qu kim tra hin th
trên màn hình s và biu đồ. Kết qu kim tra có th được in riêng bit hoc in chung
trong mt bn in tng th gm kết qu kim tra ca các thiết b khác.
Thông s k thut:
MINC-PROFI MINC I MINC II
Ti trng cu xe 2 tn 3 tn 15 tn
Phm vi kim tra +/- 20 m/km +/- 20 m/km +/- 20 m/km
B rng ca tm 400mm 400mm 700mm
Kích thước thiết b trên nn xưởng
Dài 1020mm 1020mm 1020mm
Rng 460mm 460mm 770mm
Cao 80mm 80mm 135mm
Kích thước t hin th (MINC-PROFI và MINC EURO, ch có thiết b lp trên
nn xưởng không có t hin th)
Cao 400mm 400mm
Rng 400mm 400mm
Sâu 240mm 240mm
Chiu cao đế 1000mm 1000mm
Ngun đin 230VAC 230VAC
I.2. Thiết b kim tra độ trượt ngang MODEL VTEQ 3080
(Vehicle Testing Equipment 3080)
1. Chc năng ca thiết b VTEQ 3080
Kim tra trượt ngang.
Kim tra h thng treo.
Kim tra phanh.
2. Các thành phn cu to chính
A: Màn hình hin th
B: Bàn phím và máy in
E: Thùng máy tính
C: Các rollers kim tra phanh
D: Các tm đỡ kim tra h thng treo
F: Tm cm biến đo độ trượt ngang ca bánh xe
3. Cách s dng &nguyên lý hot động
a. Kim tra trượt ngang:
- 124 -
Gi tay lái thng cho xe di chuyn t t qua băng th, sao cho các bánh xe bên phi
ca hai cu trước và sau ln lượt cán lên và lăn dc theo tm cm biến độ trượt ngang.
Kết qu kim tra được in ra như sau:
b. Kim tra h thng treo:
- Điu khin xe cho các bánh xe ca cu cn kim tra h thng treo leo lên và
dng li trên các tm đỡ ca thiết b đo.
- Máy tính điu khin các tm đỡ này dao động vi tn s thay đổi, đồng thi liên
tc đo lc tác dng ca các bánh xe lên các tm đỡ khi các tm đỡ di chuyn lên
và xung.
- Theo lý thuyết thì lc tác dng này phi gn như không đổi và bng vi lc tác
dng khi không dao động, khi đó hiu sut ca h thng treo là 100%.
- Máy tính so sánh giá tr thc tế đo được vi các thông s lý thuyết và xut ra
màn hình kết qu v tình trng h thng treo ca xe.