intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kiểm tra học kì 1 Hóa 12 M321 Trường THPT Ngô Quyền

Chia sẻ: Dinh Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

83
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,60 gam oxi (cùng t0, p). Biết MX MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là: A. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kiểm tra học kì 1 Hóa 12 M321 Trường THPT Ngô Quyền

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ----*---- Môn: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài 45 phút; 40 câu trắc nghiệm Mã đề 321 Họ và tên: …………………………………………………………………………………………….. Số báo danh: …………….. I. PHẦN CHUNG : Từ câu 1 đến câu 20. Mọi thí sinh phải làm phần này Câu 1: Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,60 gam oxi (cùng t0, p). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là: A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. CH2=CHCOOCH3 Câu 2: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo A. C17H33 COO  CH2 B. C 6H5 COO  CH2 | | C 6H5COO  CH C15H31COO  CH | | C 6H5 COO  CH2 C17H33 COO  CH2 C. C 2H5COO  CH2 D. C17H35CO  CH2 | | C 2H5COO  CH C17H35CO  CH | | C 2H5COO  CH2 C17H35CO  CH2 Câu 3: Cho 10 gam hỗn hợp gồm ba amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 15,84 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 16ml B. 320ml C. 32ml D. 160ml Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là : A. 80,6 B. 85,4 C. 91,8 D. 96,6 Câu 5: Một dung dịch có các tính chất: - Hoà tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam thẫm . - Khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng. - Bị thuỷ phân khi có mặt xuc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là: A. saccarozơ B. mantozơ C. glucozơ D. fructozơ Câu 6: Từ nguồn nguyên liệu chính là khí thiên nhiên và các chất vô cơ cần thiết có thể điều chế được Anilin. Số phản ứng tối thiểu phải thực hiện là: Mã đề 321 trang 1/6
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Câu 7: Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và axit đơn chức bị este hoá hoàn toàn ta thu được 1 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11gam este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Vậy công thức phân tử của rượu và axit là: A. C2H6O và CH2O2 B. CH4O và C2H4O2 C. C2H6O và C3H6O2 D. C2 H6O và C2H4O2 Câu 8: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở: A. Khi có xúc tác enzim, dd glucozơ lên men tạo rượu etylic… B. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc D. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan Câu 9: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần : A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 Câu 10: 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng: A. H2NR(COOH)2 B. H2NRCOOH C. (H2N)2R(COOH)2 D. (H2N)2RCOOH Câu 11: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ và fructozơ A. Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng vòng B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc C. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro tạo ra poliancol D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam Câu 12: Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, andehit fomic, glixerol, natri axetat B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, encol etylic C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat D. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic Câu 13: Tỷ khối của một este so với hidro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng t0, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là A. C2H5COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 14: Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo A. C2H5COOH B. HCOOC3H7 C. C3H7COOH D. C2 H5COOCH3 Câu 15: Cho 0,01mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 0,1M thu được 1,835 gam muối Mã đề 321 trang 2/6
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software khan. Mặt khác 0,02mol X tác dụng vừa đủ với 40gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là: http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. H2NC3H6COOH B. (H2N)2C3H5COOH C. H2NC2H3(COOH)2 D. H2NC3H5(COOH)2 Câu 16: Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: (1) Poli etylen (2) Poli Stiren (3) Đất sét ướt (4) Nhôm (5) Bakelit (nhựa đui đèn) (6) Cao su A. (1), (2), (5), (6) B. (1), (2), (5) C. (1), (2) D. (3), (4) Câu 17: Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được A. axit axetic và rượu etylic B. axit axetic và rượu vinylic C. axit axetat và rượu vinylic D. axit axetic và andehit axetic Câu 18: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. X là polime nào dưới đây? A. Poli stiren (PS) B. Poli propilen (PP) C. Poli vinylclorua (PVC) D. Tinh bột Câu 19: Tính bazơ giảm dần theo dãy sau : A. anilin; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin; đimetylamin ; p-nitro anilin B. đimetylamin ; metylamin ; anilin ; p-nitro anilin ; amoniac ; p- metyl anilin C. đimetylamin ; metylamin ; amoniac ; p- metyl anilin ; anilin ; p-nitro anilin D. p-nitro anilin ; anilin ; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin ; đimetylamin Câu 20: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là : A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7 II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần 1. Theo chương trình chuẩn : Từ câu 21 đến câu 30 Câu 21: Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì: A. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải B. Gây ô nhiễm môi trường C. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải D. Gây hại cho da tay Câu 22: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu đuợc 2,05gam muối của một axit cacboxylic và 0,94gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai Mã đề 321 trang 3/6
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software este đó là: http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 C. HCOOCH3 và HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 23: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:  to Cu OH / OH () Z  2  dd xanh lam  kết tủa đỏ gạch.   Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ Câu 24: Dãy gồm những polime được tạo ra bằng phương pháp trùng ngưng là: A. nilon – 6, nilon-7, nilon-6.6 B. polibutađien, tơ axetat, nilon- 6.6 C. tơ nitron, tơ axetat, nilon- 6.6 D. polibutađien, tơ nitron, nilon- 6.6 Câu 25: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là : A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 26: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây? A. Este B. Axit C. Andehit D. Ancol Câu 27: Thuỷ phân hợp chất: H2 N CH2 CO NH CH CO NH CH CO NH CH2 COOH CH2 C6H5 CH2 COOH thu được các aminoaxit nào sau đây: A. H2N - CH2 – COOH , HOOC - CH2 - CH(NH2) – COOH và C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH B. H2N - CH2 - COOH C. HOOC - CH2 - CH(NH2) – COOH , H2N - CH2 - COOH D. C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH , HOOC - CH2 - CH(NH2) – COOH Câu 28: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X có phản ứng tráng gương và hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. X là chất nào cho dưới đây ? A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ Câu 29: 0 Cho dãy chuyển hoá CH4 1500 X  H2 0  Y  Z  T  M . C H2 O2 X     Công thức cấu tạo của M là: A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH2COOCH3 Câu 30: Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng Mã đề 321 trang 4/6
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software trùng hợp, Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của only. lần lượt http://www.foxitsoftware.com For evaluation X, Y là: A. C2H5COOH, CH3COOCH3 B. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2 C. CH2=CH-CH2COOH, HCOOCH=CH2 D. C2H5COOH, CH2=CHCOOCH3 2. Theo chương trình nâng cao : Từ câu 31 đến câu 40 Câu 31: Chất X có công thức phân tử C7H6O3. 27,6 gam X tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là: A. (HO)3C6H2CH3 B. HCOOC6H4OH C. (HO)2C6H3CHO D. HOC6H4 CHO Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH C. Glucozơ tác dụng được với nước brom D. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng Câu 33: Cho 5 hợp chất sau : (1) CH3 – CHCl2 (2) CH3 – COO – CH = CH2 (3) CH3 – COOCH2 – CH = CH2 (4) CH3 – CH2 – CH(OH) - Cl (5) CH3 – COOCH3 Số chất thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 34: Polime X có công thức (-NH-[CH2]5-CO-)n. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X thuộc loại poliamit B. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n C. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng D. X có thể kéo sợi Câu 35: Trong các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-6.6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Những loại tơ nào thuộc tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ axetat B. Tơ nilon-6.6 và tơ capron C. Tơ tằm và tơ enang D. Tơ visco và tơ nilon – 6.6 Câu 36: Để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 14 gam một loại chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của loại chất béo trên là: A. 5 B. 6 C. 6,5 D. 5,6 Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm 2 khí (đều làm Mã đề 321 trang 5/6
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối http://www.foxitsoftware.com For dịch Y thu được khối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung evaluation only. lượng muối khan là: A. 16,5gam B. 8,9 gam C. 14,3 gam D. 15,7 gam Câu 38: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 được chất hữu cơ T. Chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH2 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH=CHCH3 Câu 39: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là: A. Cu(OH)2 /OH- B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH. Câu 40: Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC6H5 B. HCOOCH2C6H5 C. HCOOC6H4CH3 D. C6H5COOCH3 ---------------HẾT--------------- Mã đề 321 trang 6/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2