đề 321 trang 1/6
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: HOÁ HỌC 12
Thời gianm bài 45 phút; 40 u trắc nghiệm
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
----*----
Mã đề 321
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………….. Số báo danh: ……………..
I. PHẦN CHUNG :
Từ câu 1 đến câu 20. Mọi t sinh phải làm phần này
Câu 1:
Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằ
ng
thể tích ca 1,60 gam oxi (cùng t0, p). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gn của Z là:
A.
HCOOCH2CH=CH2 B.CH3COOCH=CH2
C.
HCOOCH=CH-CH3
D.
CH2=CHCOOCH3
Câu 2: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo
A.
23317
3115
23317
CHCOOHC
|
CHCOOHC |
CH
COO
H
C
B.
256
56
256
CHCOOHC
|
CHCOOHC |
CH
COO
H
C
C.
252
52
252
CHCOOHC
|
CHCOOHC |
CH
COO
H
C
D.
23517
3517
23517
CHCOHC
|
CHCOHC |
CH
CO
H
C
Câu 3:
Cho 10 gam hỗn hợp gồm ba amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dch thu được 15,84 gam muối. Th tích dung dịch HCl đã dùng là:
A.
16ml
B.
320ml C.32ml D.160ml
Câu 4:
Xà phòng hoá hoàn toàn 89 gam chất béo X bng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol m
gam xà phòng. Giá trị của m là :
A.
80,6
B.
85,4 C.91,8 D.96,6
Câu 5:
Mt dung dịch có các tính chất:
- Hoà tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam thẫm .
- Khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 khi đunng.
- Bị thuỷ phân khi mặt xuc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là:
A.
saccarozơ
B.
mantozơ C.glucozơ D.fructo
Câu 6:
Từ nguồn nguyên liệu chính là khí thiên nhiên và các chất vô cơ cần thiết có thể điều chế được
Anilin. Số phản ng tối thiểu phải thực hiện là:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
đề 321 trang 2/6
A
.
2
B.
4 C.3 D.5
Câu 7:
Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và axit đơn chức bị este hoá hoàn toàn ta thu được 1 este. Đốt cháy
hoàn toàn 0,11gam este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Vậy công thức phân tử
của ợu và axit là:
A.
C2H6O và CH2O2
B.
CH4O và C2H4O2 C.C2H6O C3H6O2 D.C2H6O C2H4O2
Câu 8:
Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng
mạch hở:
A.
Khi có xúc tác enzim, dd glucozơ lên men tạo rượu etylic…
B.
Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO
C.
Glucozơ có phản ứng tráng bạc
D.
Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan
Câu 9:
Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :
A.
CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B.CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C.
CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
D.
CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
Câu 10:0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có
dạng:
A.
H2NR(COOH)2
B.
H2NRCOOH C.(H2N)2R(COOH)2 D.(H2N)2RCOOH
Câu 11:Nhận định nào i đây không đúng về glucozơ và fructozơ
A.
Glucozơ và fructozơ đều tồn ti chủ yếu ở dạng vòng
B.
thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bc
C.
Glucozơ và fructozơ đều tác dụng vi hiđro tạo ra poliancol
D.
Glucozơ và fructozơ đều tác dụng vi Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam
Câu 12:Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng được với Cu(OH)2 là:
A.
Glucozơ, andehit fomic, glixerol, natri axetat B.Glucozơ, glixerol, mantozơ, encol etylic
C.
Glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat
D.
Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic
Câu 13:Tỷ khối của một este so vi hidro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy
cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng t0, p). Công thức cấu tạo thu
gọn của este là
A.
C2H5COOCH3
B.
HCOOCH3 C.CH3COOCH3 D.CH3COOC2H5
Câu 14:Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo
A.
C2H5COOH
B.
HCOOC3H7 C.C3H7COOH D.C2H5COOCH3
Câu 15:Cho 0,01mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dch HCl 0,1M thu được 1,835 gam muối
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
đề 321 trang 3/6
khan. Mặt khác 0,02mol X c dụng vừa đủ với 40gam dung dch NaOH 4%. Công thức của X là:
A.
H2NC3H6COOH B.(H2N)2C3H5COOH
C.
H2NC2H3(COOH)2
D.
H2NC3H5(COOH)2
Câu 16:Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo:
(1) Poli etylen (2) Poli Stiren (3) Đất sét ướt
(4) Nhôm (5) Bakelit (nhựa đui đèn) (6) Cao su
A.
(1), (2), (5), (6)
B.
(1), (2), (5) C.(1), (2) D.(3), (4)
C
âu 17:
Khi thuỷ pn este vinylaxetat trong môi trường axit thu được
A.
axit axetic và rượu etylic B.axit axetic và rượu vinylic
C.
axit axetat ợu vinylic
D.
axit axetic và andehit axetic
Câu 18:Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số molơng ứ
ng là 1:1. X là polime
nào dưới đây?
A.
Poli stiren (PS)
B.
Poli propilen (PP) C.
Poli vinylclorua (PVC)
D.Tinh bột
Câu 19:Tính bazơ giảm dn theo dãy sau :
A.
anilin; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin; đimetylamin ; p-nitro anilin
B.
đimetylamin ; metylamin ; anilin ; p-nitro anilin ; amoniac ; p- metyl anilin
C.
đimetylamin ; metylamin ; amoniac ; p- metyl anilin ; anilin ; p-nitro anilin
D.
p-nitro anilin ; anilin ; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin ; đimetylamin
Câu 20:Một este có công thc phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương vi dung dịch AgNO3 trong NH3
,
công thc cấu tạo của este đó là :
A.
CH3COOCH3
B.
HCOOC2H5 C.C2H5COOCH3 D.HCOOC3H7
II. PHẦN RIÊNG :
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần
1. Theo chương trình chuẩn : Từ câu 21 đến câu 30
Câu 21:Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì:
A.
Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải
B.
Gây ô nhiễm môi trường
C.
Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa vành hưởng đến chất lượng sợi vải
D.
Gây hại cho da tay
Câu 22:Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu đuợc 2,05gam muối
của một axit cacboxylic và 0,94gam hn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức củ
a hai
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
đề 321 trang 4/6
este đó là:
A.
C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 B.CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
C.
HCOOCH3 và HCOOC2H5
D.
CH3COOCH3 CH3COOC2H5
Câu 23:Cacbohidrat Z tham gia chuyểna:
Z
OH/)OH(Cu 2 dd xanh lam
o
tkết tủa đgạch.
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A.
Fructozơ
B.
Glucozơ
C.
Manto
D.
Saccaro
Câu 24:Dãy gồm những polime được tạo ra bng phương pháp trùng ngưng là:
A.
nilon 6, nilon-7, nilon-6.6 B.polibutađien, tơ axetat, nilon- 6.6
C.
nitron, tơ axetat, nilon- 6.6
D.
polibutađien, tơ nitron, nilon- 6.6
Câu 25:Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức
cấu tạo thu gọn của este này là :
A.
CH3COOC2H5
B.
CH3COOCH3
C.
HCOOC3H7
D.
C2H5COOCH3
Câu 26:Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng vi dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thc
C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuc loại chất nào sau đây?
A.
Este
B.
Axit C.Andehit D.Ancol
Câu 27:Thuỷ phân hợp chất:
CH2NHCO CH
COOH
H2N
C6H5
CH2
NHCO CH
CH2
NHCO COOH
CH2
thu được các aminoaxit nào sau đây:
A.
H2N - CH2 COOH , HOOC - CH2 - CH(NH2) – COOH và C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH
B.
H2N - CH2 - COOH
C.
HOOC - CH2 - CH(NH2) – COOH , H2N - CH2 - COOH
D.
C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH , HOOC - CH2 - CH(NH2) – COOH
Câu 28:Hợp chất hữu cơ X công thc đơn giản nhất là CH2O. X có phản ứng tráng gương và hoà tan
được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. X là chất nào cho dưới đây ?
A.
Tinh bột
B.
Xenlulozơ C.Glucozơ D.Saccarozơ
Câu 29:Cho dãy chuyển hoá MTZYXCH XOH0HC1500
4222
0 .
ng thức cấu tạo của M là:
A.
CH2=CHCOOCH3
B.
CH3COOCH=CH2 C.CH3COOC2H5 D.CH2COOCH3
Câu 30:Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
đề 321 trang 5/6
trùng hợp, Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượ
t
là:
A
.
C2H5COOH, CH3COOCH3 B.CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2
C.
CH2=CH-CH2COOH, HCOOCH=CH2
D.
C2H5COOH, CH2=CHCOOCH3
2. Theo chương trình nâng cao : Từ câu 31 đến câu 40
Câu 31:Chất X có công thức phân tử C7H6O3. 27,6 gam X tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch NaOH 1M.
ng thức của X là:
A.
(HO)3C6H2CH3
B.
HCOOC6H4OH
C.
(HO)2C6H3CHO
D.
HOC6H4CHO
Câu 32:Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau
B.Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH
C.Glucozơ tác dụng được vi nước brom
D.
Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng
Câu 33:Cho 5 hợp chất sau :
(1) CH3CHCl2 (2) CH3 – COO CH = CH2 (3) CH3 – COOCH2CH = CH
2
(4) CH3CH2 – CH(OH) - Cl (5) CH3 – COOCH3
Số chất thuỷ phân trong i trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản
ng tráng
gương là:
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 34:Polime X có công thức (-NH-[CH2]5-CO-)n. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
X thuộc loại poliamit
B.
% khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n
C.
X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng
D.
X có thể kéo si
Câu 35:Trong các loại sau: tơ tằm; visco; tơ nilon-6.6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Những loại tơ
nào thuộc tơ nhân tạo?
A.Tơ visco và tơ axetat B.Tơ nilon-6.6 và tơ capron
C.Tơ tằm và enang D.Tơ visco và tơ nilon – 6.6
Câu 36:Để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 14 gam một loại chất béo cần 15ml dung dịch KOH
0,1M. Chỉ số axit của loại chất béo trên là:
A.
5
B.
6
C.
6,5
D.
5,6
Câu 37:Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng va đủ vi dung
dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48t hỗn hợp Z (ở đktc) gồm 2 khí (đều làm
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.