
Ki m tra 1 ti tể ế
Môn : Giáo D c Công Dân – 11 ụ
Đ ch n ề ẵ
1. Th nào là s n xu t c a c i v t ch t ? Nêu vai trò c a s n xu t c aế ả ấ ủ ả ậ ấ ủ ả ấ ủ
c i v t ch t ? Trình bày các y u t c b n c a qúa trình s n xu t ? (5ả ậ ấ ế ố ơ ả ủ ả ấ
đi m)ể
2. N i dung và tác đ ng c a quy lu t giá tr đ c Nhà n c và công dânộ ộ ủ ậ ị ượ ướ
v n d ng nh th nào ? (3 đi m)ậ ụ ư ế ể
3. Phát tri n kinh t là gì ? Hãy trình bày nh ng n i dung c b n c a phátể ế ữ ộ ơ ả ủ
tri n kinh t n c ta hi n nay ? (2 đi m)ể ế ở ướ ệ ể
Đ l ề ẻ
1. N i dung c a quy lu t giá tr đ c bi u hi n nh th nào trong s nộ ủ ậ ị ượ ể ệ ư ế ả
xu t và l u thông hàng hóa ? Trình bày tác đ ng c a quy lu t giá tr ? (5ấ ư ộ ủ ậ ị
đi m)ể
2. Trình bày phát tri n kinh t đ i v i cá nhân, gia đình và xã h i ? (3ể ế ố ớ ộ
đi m)ể
3. Trình bày ngu n g c ra đ i và b n ch t c a ti n t ? (2 đi m)ồ ố ờ ả ấ ủ ề ệ ể

Đ ch nề ẵ
1) Th nào là s n xu t c a c i v t ch tế ả ấ ủ ả ậ ấ – 1đ
- Khái ni m:ệ S n xu t c a c i v t ch t là ả ấ ủ ả ậ ấ s tác đ ngự ộ c a con ng i ủ ườ vào
tự nhiên, bi n đ iế ổ các y u t c a ế ố ủ t nhiênự đ ểt o ra các s n ph m phùạ ả ẩ
h pợ v i ớnhu c uầ c a mình.ủ
Vai trò c a s n xu t c a c i v t ch tủ ả ấ ủ ả ậ ấ – 1đ
- S n xu t ra c a c i v t ch t đ duy trì s t n t i c a con ng i và xãả ấ ủ ả ậ ấ ể ự ồ ạ ủ ườ
h i loài ng i.ộ ườ
- Thông qua lao đ ng s n xu t, con ng i đ c c i t o, phát tri n vàộ ả ấ ườ ượ ả ạ ể
hoàn thi n c v th ch t l n tinh th n.ệ ả ề ể ấ ẫ ầ
- Ho t đ ng s n xu t là trung tâm, là ti n đ thúc đ y các ho t đ ng khácạ ộ ả ấ ề ề ẩ ạ ộ
c a xã h i phát tri n.ủ ộ ể
Các y u t c b n c a quá trình s n xu tế ố ơ ả ủ ả ấ – 3đ
S c lao đ ngứ ộ
- Khái ni m s c lao đ ng:ệ ứ ộ là toàn b nh ng ộ ữ năng l c th ch tự ể ấ và tinh
th nầ c a con ng i đ c v n d ng vào quá trình s n xu t.ủ ườ ượ ậ ụ ả ấ
- Khái ni m lao đ ng:ệ ộ là ho t đ ng có m c đíchạ ộ ụ , có ý th cứ c a con ng iủ ườ
làm bi n đ i nh ng y u t c a t nhiên cho phù h p v i nhu c u c a conế ổ ữ ế ố ủ ự ợ ớ ầ ủ
ng i.ườ
Đ i t ng lao đ ngố ượ ộ
- Khái ni mệ: Đ i t ng lao đ ng là nh ng y u t c a t nhiên mà laoố ượ ộ ữ ế ố ủ ự
đ ng c a con ng i tác đ ng vào, nh m bi n đ i nó cho phù h p v i m cộ ủ ườ ộ ằ ế ổ ợ ớ ụ
đích c a con ng i.ủ ườ
- Phân lo i đ i t ng lao đ ng:ạ ố ượ ộ
+ Lo i có s n trong t nhiên nh : g trong r ng, tôm cá d i sông bi n,ạ ẵ ự ư ỗ ừ ướ ể
… th ng là ĐTLĐ c a các ngành công nghi p khai thác.ườ ủ ệ
+ Lo i đã tr i qua tác đ ng c a lao đ ng nh : s i đ d t v i, s t thépạ ả ộ ủ ộ ư ợ ể ệ ả ắ
đ ch t o máy,… g i là nguyên li u, th ng là ĐTLĐ c a các ngànhể ế ạ ọ ệ ườ ủ
công nghi p ch bi n.ệ ế ế
T li u lao đ ngư ệ ộ
- Khái ni m:ệ T li u lao đ ng là m t v t hay h th ng nh ng v t làmư ệ ộ ộ ậ ệ ố ữ ậ
nhi m v truy n d n s tác đ ng c a con ng i lên ĐTLĐ, nh m bi nệ ụ ề ẫ ự ộ ủ ườ ằ ế
đ i ĐTLĐ thành s n ph m th a mãn nhu c u c a con ng i.ổ ả ẩ ỏ ầ ủ ườ
- Phân lo i t li u lao đ ng:ạ ư ệ ộ
+ Công c lao đ ng hay công c s n xu t nh : cày, cu c, máy móc,…ụ ộ ụ ả ấ ư ố
+ H th ng bình ch a c a s n xu t nh : ng, thùng, h p,…ệ ố ứ ủ ả ấ ư ố ộ
+ K t c u h t ng c a s n xu t nh : đ ng sá, b n c ng, sân bay,…ế ấ ạ ầ ủ ả ấ ư ườ ế ả
2 V n d ng quy lu t giá trậ ụ ậ ị
V phía Nhà n cề ướ – 1.5đ

- Đ i m i n n kinh t n c ta thông qua xây d ng và phát tri n mô hìnhổ ớ ề ế ướ ự ể
kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN.ế ị ườ ị ướ
- Ban hành và s d ng pháp lu t, các chính sách kinh t đ thúc đ y phátử ụ ậ ế ể ẩ
tri n s n xu t và l u thông hàng hóa, n đ nh và nâng cao đ i s ng c aể ả ấ ư ổ ị ờ ố ủ
nhân dân n c ta.ướ
- Th c thi chính sách xã h i và s d ng th c l c kinh t c a Nhà n c,ự ộ ử ụ ự ự ế ủ ướ
đ đi u ti t th tr ng nh m h n ch s phân hóa giàu – nghèo cùngể ề ế ị ườ ằ ạ ế ự
nh ng tiêu c c xã h i hi n nay.ữ ự ộ ệ
V phía công dânề – 1.5đ
- Đi u ch nh, chuy n d ch c c u s n xu t, c c u m t hàng và ngànhề ỉ ể ị ơ ấ ả ấ ơ ấ ặ
hàng sao cho phù h p v i nhu c u c a khách hàng trên th tr ng trongợ ớ ầ ủ ị ườ
n c và qu c t .ướ ố ế
- Nâng cao s c c nh tranh c a hàng hóa b ng cách th ng xuyên đ i m iứ ạ ủ ằ ườ ổ ớ
k thu t – công ngh , nâng cao trình đ tay ngh c a ng i lao đ ng, c iỹ ậ ệ ộ ề ủ ườ ộ ả
ti n qu n lý, ph n đ u gi m chi phí trong s n xu t và l u thông hàng hóa,ế ả ấ ấ ả ả ấ ư
đ đ ng v ng và chi n th ng trên th ng tr ng nh m thu nhi u l iể ứ ữ ế ắ ươ ườ ằ ề ợ
nhu n.ậ
3) Phát tri n kinh t ể ế - 2đ
- Khái ni m:ệ PTKT là s tăng tr ng kinh t g n v i c c u kinh t h pự ưở ế ắ ớ ơ ấ ế ợ
lý, ti n b và công b ng xã h i. (1đ)ế ộ ằ ộ
- N i dung:ộ (1đ)
+ Phát tri n kinh t bi u hi n tr c h t là s tăng tr ng kinh t thể ế ể ệ ướ ế ở ự ưở ế ể
hi n s tăng lên v s l ng, ch t l ng s n ph m và các y u t c a quáệ ự ề ố ượ ấ ượ ả ẩ ế ố ủ
trình s n xu t ra nó trong m t th i kì nh t đ nh.ả ấ ộ ờ ấ ị
+ S tăng tr ng kinh t ph i d a trên c c u kinh t h p lý, ti n b đự ưở ế ả ự ơ ấ ế ợ ế ộ ể
đ m b o tăng tr ng kinh t b n v ng. ả ả ưở ế ề ữ
+ Tăng tr ng kinh t ph i đi đôi v i công b ng xã h i, t o đi u ki nưở ế ả ớ ằ ộ ạ ề ệ
cho m i ng i có quy n bình đ ng trong đóng góp và h ng th k t quọ ườ ề ẳ ưở ụ ế ả
c a tăng tr ng kinh t . T đó t o đ ng l c m nh m cho s phát tri nủ ưở ế ừ ạ ộ ự ạ ẽ ự ể
kinh t .ế

Đ lề ẻ
1. N i dung c a quy lu t giá trộ ủ ậ ị
- S n xu t và l u thông hàng hóa ph i d a trên c s th i gian lao đ ngả ấ ư ả ự ơ ở ờ ộ
xã h i c n thi t đ s n xu t ra hàng hóa.ộ ầ ế ể ả ấ
trong s n xu tả ấ – 1đ
⇒ QLGT yêu c uầ: ng i s n xu t ph i đ m b o sao cho TGLĐCB đườ ả ấ ả ả ả ể
s n xu t hàng hóa ph i phù h p v i TGLĐXHCT.ả ấ ả ợ ớ
trong l u thông hàng hóaư – 1đ
- Đ i v i 1 hàng hóaố ớ : QLGT yêu c u trao đ i hàng hóa ph i theo nguyênầ ổ ả
t c ngang giá. ắ
+ Trên th tr ngị ườ : giá c hàng hóa bao gi cũng v n đ ng xoay quanhả ờ ậ ộ
tr c giá tr hàng hóa hay xoay quanh tr c TGLĐXHCT.ụ ị ụ
- Đ i v i t ng hàng hóa và trên toàn xã h iố ớ ổ ộ : QLGT yêu c u ầ→ T ng giáổ
c hàng hóa sau khi bán = T ng giá tr hàng hóa trong s n xu t.ả ổ ị ả ấ
* Tác đ ng c a quy lu t giá trộ ủ ậ ị - 3đ
Đi u ti t s n xu t và l u thông hàng hóaề ế ả ấ ư
- Ng i s n xu t, kinh doanh d a vào tín hi u v s chuy n đ ng c aườ ả ấ ự ệ ề ự ể ộ ủ
giá c th tr ng.ả ị ườ
- S chuy n d ch t m t hàng giá c th p đ n m t hàng giá c cao. Sự ể ị ừ ặ ả ấ ế ặ ả ự
thay đ i quy mô SX kinh doanh gi a các ngành hàng hóa, dv . Đó là sổ ữ ụ ự
đi u ti t c a quy lu t giá tr đ i v i s n xu t.ề ế ủ ậ ị ố ớ ả ấ
Kích thích l c l ng s n xu t phát tri n và năng su t lao đ ng tăngự ượ ả ấ ể ấ ộ
lên
- Năng su t lao đ ng tăng lên làm cho l i nhu n tăng lên.ấ ộ ợ ậ
- Đ không b phá s n, đ ng v ng và chi n th ng trên th ng tr ng để ị ả ứ ữ ế ắ ươ ườ ể
thu đ c nhi u l i nhu n, ng i s n xu t, kinh doanh luôn tìm cách c iượ ề ợ ậ ườ ả ấ ả
ti n kĩ thu t, công ngh , nâng cao tay ngh , s d ng thành t u KHKT, c iế ậ ệ ề ử ụ ự ả
ti n qu n lí s n xu t, ti t ki m, đ ng th i làm cho giá tr hàng hóa cá bi tế ả ả ấ ế ệ ồ ờ ị ệ
< giá tr xã h i c a hàng hóa.ị ộ ủ
- B ng cách đó QLGT đã có tác d ng thúc đ y, kích thích LLSX phát tri nằ ụ ẩ ể
và năng su t lao đ ng tăng lên.ấ ộ
Phân hóa giàu – nghèo gi a nh ng ng i s n xu t hàng hóaữ ữ ườ ả ấ
- Thông qua ch n l c t nhiên đã làm cho m t s ng i s n xu t, kinhọ ọ ự ộ ố ườ ả ấ
doanh gi i tr nên giàu có, qua đó thúc đ y s n xu t và l u thông hàngỏ ở ẩ ả ấ ư
hóa phát tri n t th p đ n cao.ể ừ ấ ế
- Ng c l i, nh ng ng i s n xu t, kinh doanh kém s thua l , b pháượ ạ ữ ườ ả ấ ẽ ỗ ị
s n và tr thành ng i nghèo.ả ở ườ
⇒ QLGT có tác d ng bình tuy n, đánh giá ng i SX, KD. Nó đem l i sụ ể ườ ạ ự
phân hóa giàu – nghèo trong xã h i.ộ
2) Ý nghĩa c a phát tri n kinh tủ ể ế - 3đ

- Đ i v i cá nhânố ớ : (1đ)
+ T o vi c làm, thu nh p n đ nh, cu c s ng m no.ạ ệ ậ ổ ị ộ ố ấ
+ Có đi u ki n chăm sóc s c kho , nâng cao tu i th .ề ệ ứ ẻ ổ ọ
+ Đáp ng nhu c u v t ch t và tinh th n.ứ ầ ậ ấ ầ
+ Có đi u ki n h c t p, tham gia các ho t đ ng xã h i, phát tri n conề ệ ọ ậ ạ ộ ộ ể
ng i toàn di n.ườ ệ
- Đ i v i gia đình:ố ớ (1đ)
+ Là ti n đ , c s quan tr ng đ th c hi n t t các ch c năng c a giaề ề ơ ở ọ ể ự ệ ố ứ ủ
đình, xây d ng gia đình văn hóa…ự
- Đ i v i xã h i:ố ớ ộ (1đ)
+ Tăng thu nh p qu c dân, ch t l ng cu c s ng và gi m tình tr ng đóiậ ố ấ ượ ộ ố ả ạ
nghèo…
+ T o đi u ki n gi i quy t vi c làm, gi m th t nghi p, gi m t n n xãạ ề ệ ả ế ệ ả ấ ệ ả ệ ạ
h i.ộ
+ Là ti n đ v t ch t đ phát tri n văn hóa, giáo d c, ý t …ề ề ậ ấ ể ể ụ ế
+ T o đi u ki n v t ch t đ c ng c an ninh, qu c phòng và gi v ngạ ề ệ ậ ấ ể ủ ố ố ữ ữ
ch đ chính tr .ế ộ ị
+ Là đi u ki n tiên quy t đ kh c ph c s t t h u xa h n v kinh t .ề ệ ế ể ắ ụ ự ụ ậ ơ ề ế
3) Ngu n g c và b n ch t c a ti n tồ ố ả ấ ủ ề ệ - 2đ
- Ngu n g c : Ti n t xu t hi n là k t qu c a quá trình phát tri n lâuồ ố ề ệ ấ ệ ế ả ủ ể
dài c a SX, trao đ i hàng hóa và c a các hình thái giá tr . ủ ổ ủ ị
+ Hình thái giá tr gi n đ n hay ng u nhiênị ả ơ ẫ : trao đ i tr c ti p hàng l yổ ự ế ấ
hàng theo hình thái ngang giá.
+ Hình thái giá tr đ y đ hay m r ngị ầ ủ ở ộ : trao đ i tr c ti p hàng l yổ ự ế ấ
hàng d i hình thái v t ngang giá chung làm môi gi i cho vi c trao đ iướ ậ ớ ệ ổ
hàng hóa.
+ Hình thái giá tr chungị: trao đ i gián ti p thông qua hàng hóa làm v tổ ế ậ
ngang giá chung.
+ Hình thái ti n tề ệ: vàng làm v t ngang giá chung cho s trao đ i.ậ ự ổ
- B n ch t c a ti n tả ấ ủ ề ệ:
+ Ti n t là hàng hóa đ c bi t đ c tách ra làm v t ngang giá chungề ệ ặ ệ ượ ậ
cho t t c các hàng hóa, là s th hi n chung c a giá tr .ấ ả ự ể ệ ủ ị
+ Ti n t bi u hi n m i quan h s n xu t gi a nh ng ng i s nề ệ ể ệ ố ệ ả ấ ữ ữ ườ ả
xu t hàng hóa.ấ