
Trang 1/4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÝ – LỚP: 11
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ; Đề thi gồm 04 trang
Họ và tên:………………………………………………………Lớp:……………………………….
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4,5 điểm)
Câu 1. Con lắc đơn có chiều dài
, dao động tại nơi có gia tốc g. Khi đó tần số góc của con
lắc được tính bằng công thức
A.
g
B.
g
C.
g
D.
g
Câu 2. Một vật dao động điều hoà thực hiện được 20 dao động trong thời gian 40 giây. Chu
kì dao động là:
A. 2s B. 4s C. 0,5s D. 1s
Câu 3. Độ lệch pha giữa hai dao động điều hoà có cùng tần số
0
, ta nói:
A. Hai dao động cùng pha với nhau B. Hai dao động vuông pha với nhau
C. Hai dao động ngược pha với nhau D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 4. Chọn nhận xét đúng. Pha dao động ban đầu φ (rad):
A. Là một đại lượng đặc trưng cho trạng thái của vật trong quá trình dao động.
B. Được xác định bởi số dao động vật thực hiện được trong 1 giây.
C. Là khoảng thời gian vật thực hiện hết 1 dao động.
D. Là đại lượng đặc trưng cho tốc độ biến thiên của dao động.
Câu 5. Một vật có khối lượng 100g, dao động điều hòa với biên độ và tần số góc lần lượt là
10cm; 6 rad/s. Khi vật qua vị trí có vận tốc 30cm/s thì thế năng của vật có giá trị
A. 13,5 mJ B. 18 mJ C. 4,5 mJ D. 1,35 mJ
Câu 6. Một vật dao động điều hoà với biên độ
A 6
cm. Khi động năng bằng 8 lần thế năng
thì vật có li độ:
A. 1,5 cm B. ±1,5 cm C. 2 cm D. ±2 cm
Câu 7. Chọn phát biểu không đúng:
A. Công thức
2
1
W kA
2
cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí biên.
B. Cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Công thức
2 2
1
W m A
2
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Cơ năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì của dao động điều hoà.

Trang 2/4
Câu 8. Một hệ dao động riêng với tần số f0. Khi hệ chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên
tuần hoàn có tần số f. Biên độ dao động của hệ đạt giá trị lớn nhất khi
A. f = f0 B. f < f0 C. f > f0 D. f ≥ f0
Câu 9. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi
nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ dao động cưỡng bức với biên
độ A. Biết hệ dao động có tần số dao động riêng là 6 Hz. Khi tần số ngoại lực tăng từ 4 Hz
lên 5 Hz thì biên độ dao động của hệ thay đổi như thế nào?
A. giảm xuống B. tăng lên
C. tăng đến cực đại rồi giảm D. giảm xuống rồi tăng lên
Câu 10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt+π) (cm). Chu kỳ của
dao động là:
A. 4π s B. 2 s. C. 5 s. D. 0,5 s
Câu 11. Một vật nhỏ dao động điều hoà với li độ x 20 cos 2 t
3
(x tính bằng cm, t tính
bằng s), độ lớn của vận tốc khi qua vị trí cân bằng là:
A. 40π cm/s B. 0 cm/s C. 10π cm/s D. 10 cm/s
Câu 12. Dao ộng no sau y khng phải l dao ộng tuần hon?
A. Sự dao ộng của quả lắc ồng hồ trong khng kh.
B. Dao ộng của thn my pht iện khi my ang nổ khng tải.
C. Dao ộng ung ưa của một cành hoa trong gi.
D. Dao ộng của con lắc ơn trong chn khng.
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài
= 64cm dao động điều hòa nơi có
2 2
g m / s
. Chu
kì dao động của con lắc này là
A. 2s B. 0,5s C. 1s D. 1,6s
Câu 14. Một vật dao động điều hoà với biên độ 18 cm trên trục Ox. Tại vị trí có li độ x = 6
cm, tỉ số của động năng so với với thế năng của con lắc là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 3
Câu 15. Một con lắc lò xog dao động điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s.
Biết rằng khi động năng bằng một nửa cơ năng thì vận tốc có độ lớn 0,6 m/s. Biên độ dao
động của con lắc là
A. 12 cm B. 6 cm C.
6 2
cm D.
12 2
cm
Câu 16. Nhận định nào dưới đây là sai?

Trang 3/4
A. Khi cộng hưởng dao ộng, tần số dao ộng của hệ bằng tần số ring của hệ.
B. Dao ộng cưởng bức l giao ộng dưới tc dụng của ngoại lực biến thin tuần hon.
C. Tần số dao ộng cưỡng bức lun bằng tần số dao ộng ring của hệ dao ộng.
D. Dao ộng tắt dần l dao ộng c bin ộ giảm dần theo thời gian.
Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động,
chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo lần lượt là 22 cm và 32 cm. Biên độ dao động của
vật là
A. 10 cm B. 27 cm C. 5 cm D. 25 cm
Câu 18. Trong dao động điều hoà với tần số góc w, biên độ A. Độ lớn gia tốc tại các vị trí
biên của vật được tính bằng công thức:
A. 2A
B. 2A
C. 2
A
D. 2 2
A
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Câu 1. Một con lắc lò xo có k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng 1 kg, treo lò xo trên tàu.
Khoảng cách giữa mỗi thanh ray là 12,5 m.
a) Tần số dao động riêng của con lắc là 3 Hz.
b) Đồ thị li độ của con lắc đơn theo thời gian là một hàm sin tuần hoàn.
c) Con lắc dao động mạnh nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
d) Tàu đi với vận tốc 19,89 m/s thì biên độ dao động của con lắc đạt cực đại.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà quanh điểm O dọc theo trục Ox, với biên độ A = 10 cm
và chu kì T = 2s. Tại thời điểm ban đầu, vật có li độ x = 10 cm. Lấy 2 = 10.
a) Gia tốc cực đại của vật có độ lớn là 100 (cm/s2).
b) Vận tốc của vật tại vị trí có li độ x 5 3 (cm) là 50 (cm/s).
c) Thời điểm đầu tiên vật kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí li độ x = 5 cm là 3s.
d) Động năng của vật đạt giá trị cực đại khi tại thời điểm ban đầu.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm)
Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Hình 1
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian. Chu
kì dao động của vật là bao nhiêu giây?
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 1 kg và
lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời
Hình 1

Trang 4/4
điểm vận tốc của quả cầu là 0,2 m/s thì gia tốc của nó là 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là
bao nhiêu mJ?
Câu 3. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, ở thời
điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của
vật là?
Câu 4. Một vật dao ộng iều ho với tần số góc ω = 2 (rad/s) i ược qung ường
64cm trong 4 giây. Bin ộ dao ộng của vật l bao nhiu cm?
Câu 5. Vật dao động điều hòa theo phương trình 2
x 3cos 5 t 3
(cm) (t tính bằng s).
Trong một giây đầu tiên kể từ t = 0, vật qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz trên quỹ đạo có chiều dài 20cm. Khi vật
có gia tốc
2
a 8 2 cm / s thì li độ của vật bằng bao nhiêu cm? Lấy π2 = 10. (Làm tròn đến
2 chữ số thập phân)
Phần IV. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1. Một vật dao động điều hoà có đồ thị li độ theo thời gian như hình 2.
a) Viết phương trình dao động của vật theo thời gian.
b) Tính vận tốc và gia tốc của vật tại vị trí x 20 2(cm) và đang di chuyển về biên.
Hình 2
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m =
250g, dao động điều hoà với biên độ A = 5cm.
a) Tính tần số góc, cơ năng của con lắc lò xo.
b) Xác định li độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng.
------------------------------HẾT------------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

