Mã đề 111 Trang 1/3
ĐỀ KIM TRA GIA K 1 - KHI 11
S GD&ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG THPT LÊ LI
có 03 trang)
KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VT LÍ, LP 11
Thi gian làm bài: 45 phút;
có 32 câu)
H tên: ………………………..................Lớp:…………….
Mã đề: 111
I. TRC NGHIỆM (7đ)
Câu 1. Phương trînh li độ ca mt vật dao động điều hoà có dng
( )
.x Acos t = +
Phương trînh
gia tc ca vt là
A.
( )
Asin t .a = − +
B.
C.
( )
2
a = -ω Acos ωt + φ .
D.
( )
2
a = ω Asin ωt + φ .
Câu 2. S cng hưởng cơ xảy ra khi
A. biên độ dao động ca vt rt nh. B. tn s lực cưỡng bc bng tn s ca h.
C. tác dng vào h mt ngoi lc tun hoàn. D. lc cản mõi trường rt nh.
Câu 3. Biu thc liên h giữa động năng Wđ, thế năng Wt vâ cơ năng W lâ
A. W = Wđ/Wt B. W = Wđ + Wt C. W =
1
2
(Wđ + Wt) D. W = Wđ - Wt
Câu 4. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toân phần gọi lâ
A. biên độ. B. chu kì. C. tn s. D. tn s góc.
Câu 5. Vật dao động điều hôa có đồ th li đ - thời gian như hînh vẽ. Pha ban đầu của dao động là
A. = -/3 B. = -/6 C. = /6 D. = -/3
Câu 6. Vật dao động điều hôa có đồ th li đ - thời gian như hînh vẽ. Ti t = 0,6 s, vt có
A. độ ln gia tc cực đại B. thế năng cực đại
C. li độ cực đại D. độ ln vn tc cực đại
Câu 7. Biu thc tính thế năng của mt vật dao động điều hòa có dng
A. 𝑊
𝑡=𝑚𝜔𝑥2. B. 𝑊
𝑡=1
2mωx2. C. 𝑊
𝑡=1
22x2. D. 𝑊
𝑡= 2𝑥2.
Câu 8. Trong dao động điều hôa thî nhóm đại lượng nâo sau đãy khõng thay đổi theo thời gian?
A. Tn s vâ pha dao động. B. Li độ và thi gian.
C. Biên độ và tn s góc. D. Li độ vâ pha ban đầu.
Câu 9. Mt vật dao động điều hòa trên trc Ox quanh v trí cân bng O. Gọi A, ω φ lần lượt
biên độ, tn s góc vâ pha ban đầu của dao động. Biu thc li độ ca vt theo thi gian t là
A.
( )
x t cos A .= +
B.
( )
x A cos t .= +
C.
( )
x Acos t A .= +
D.
( )
x cos A t .= +
3
3
6
t(s)
x(cm)
O
Mã đề 111 Trang 2/3
Câu 10. Vật dao động điều hôa có đồ th li độ - thời gian như hînh vẽ. Tn s dao động là
A. 5 Hz B. 0,2 Hz C. 0,1 Hz D. 2,5 Hz
Câu 11. Khi đến bến xe buýt, xe ch tm dng nên không tt máy, thân xe vẫn dao động. Dao động
của thãn xe lâ dao động
A. duy trì. B. ng bc. C. tt dn. D. cộng hưởng.
Câu 12. Gim xóc ca ôtô là ng dng ca
A. dao động cưỡng bc. B. hiện tượng cộng hưởng.
C. dao động t do. D. dao động tt dn.
Câu 13. Dao động điều hòa là
A. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau nhng khong thời gian xác định.
B. dao động được mô t bằng định lut hàm sin hay hàm cos theo thi gian.
C. dao động có năng lượng khõng đổi theo thi gian.
D. chuyển động tun hoàn trong không gian, lặp đi lặp li xung quanh mt v trí c định.
Câu 14. Mt vật dao động điều hôa đồ th thế năng theo thời gian như hînh vẽ. Cơ năng của vt
A. 4 mJ B. 2 mJ C. 4 J D. 2 J
Câu 15. Hộp đân lâ ứng dng của dao động
A. ng bc. B. duy trì. C. tt dn. D. cộng hưởng.
Câu 16. Phương trînh li độ ca mt vật dao động điều hoà dng
( )
.x Acos t = +
Phương
trình vn tc ca vt là
A.
( )
v Acos t .= +
B.
( )
v Asin t .= − +
C.
( )
v Acos t .= − +
D.
( )
v A sin t .= +
Câu 17. Vật dao động điều hôa có đồ th li độ - thời gian như hînh vẽ. Li đ vt lúc t = 5 s là
A.
2
cm B. 2 cm C. 2 cm D. 0
Câu 18. Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nâo tắt dần nhanh lâ có lợi?
A. Dao động ca con lc đơn trong phông thí nghiệm.
B. Dao động của đồng h qu lc.
C. Dao động ca khung xe qua ch đưng mp mô.
D. Dao động ca con lc lò xo trong phòng thí nghim.
Câu 19. Một õ tõ đang đứng yên, động cơ đang hoạt động. Khung ô tô rung lên là mt
A. dao động t do B. dao động cưỡng bc
C. s cộng hưởng D. chuyển động thẳng đều
Mã đề 111 Trang 3/3
Câu 20. Mt vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là
A. 4A B. 0,5A C. 2A D. A
Câu 21. Dao động t do là dao động
A. ch ph thuộc tác động bên ngoài, không ph thuộc đặc tính ca h.
B. có biên độ gim dn theo thi gian.
C. có biên độ rt nh.
D. ch ph thuộc đặc tính ca h, không ph thuc bên ngoài.
Câu 22. Trong các đại lượng mô t dao động điều hôa, đại lượng nào có th có giá tr âm?
A. Biên độ B. Tn s góc C. Chu kì D. Pha ca dao
động
Câu 23. Một con lắc tần số dao động riêng 5 Hz dao động cưỡng bức với tác dụng của 4 ngoại
lực có tần số f1 = 2 Hz, f2 = 3 Hz, f3 = 4 Hz, f4 = 5 Hz. Ngoại lực có tần số nâo sẽ lâm vật dao động
với biên độ lớn nhất?
A. f4 B. f3 C. f1 D. f2
Câu 24. Khi vt chuyển động t v trí cân bng v v trí biên thì
A. động năng tăng, thế năng giảm. B. động năng giảm, thế năng tăng.
C. động năng vâ thế năng đều tăng. D. động năng vâ thế năng đều gim.
Câu 25. Hộp đân của các đân ghita, violon,….được cu to sao cho không khí trong hp có th dao
động
A. cộng hưởng vi mt tn s nhất định của dãy đân.
B. ng bc vi nhiu tn s khác nhau của dãy đân.
C. tt dn vi nhiu tn s khác nhau của dãy đân.
D. cộng hưởng vi nhiu tn s khác nhau của dãy đân.
Câu 26. Mt vật dao động điều hôa theo phương ngang với phương trînh 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). Mc tính
thế năng ở v trí cân bằng. Cơ năng ca vt là
A. W = 1
22!2. B. W = 2!2. C. 𝑊 = 𝑚𝜔𝐴2. D. 𝑊 = 1
2mω!2.
Câu 27. Biu thc vn tc cực đại của dao động điều hòa là
A. vmax = 2A B. vmax = 2A2 C. vmax = A D. vmax = 2A
Câu 28. Biu thức tính động năng của mt vật dao động điều hòa có dng
A. 𝑊
đ=1
2mω(!2 x2). B. 𝑊
đ=𝑚𝜔(!2 x2).
C. 𝑊
đ= 2(!2 x2). D. 𝑊
đ=1
22(!2 x2).
II. T LUN
Câu 29. (1đ) Mt vật dao động điều hòa với phương trînh dao động
2 cos( ) (cm)
3
x t
=−
a. Tính li độ ca vt lúc t = 0,5 s.
b. Tính vn tc vt ti x = 1 cm.
Câu 30. (0,5đ) Mt vt dao động điều hòa vi tn s 2 Hz. Tính gia tc vt khi vật có li độ 5 cm.
Câu 31. (0,5đ) Mt vt khối lượng 200 g dao động điều hòa vi tn s góc 2 rad/s vâ biên độ 4 cm.
Tính cơ năng của vt.
Câu 32. (1đ) Mt vật dao động điều hôa có đồ th động năng như hînh vẽ. Biết biên độ dao động là
4 cm.
a. Tính li độ vt thời điểm t = 0.
b. Tìm chu kì của dao động.
---HT---
Mã đề 222 Trang 1/3
S GD&ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG THPT LÊ LI
có 03 trang)
KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VT LÍ, LP 11
Thi gian làm bài: 45 phút;
có 32 câu)
H tên: ………………………..................Lớp:…………….
Mã đề: 222
I. TRC NGHIỆM (7đ)
Câu 1. Vật dao động điều hôa có đồ th li đ - thời gian như hînh vẽ. Ti t = 0,6 s, vt có
A. thế năng cực đại B. độ ln vn tc cực đại
C. độ ln gia tc cực đại D. li độ cc đại
Câu 2. Một õ tõ đang đứng yên, động cơ đang hoạt động. Khung ô tô rung lên là mt
A. dao động t do B. s cộng hưởng
C. dao động cưỡng bc D. chuyển động thẳng đều
Câu 3. Dao động t do lâ dao động
A. ch ph thuộc tác động bên ngoài, không ph thuộc đặc tính ca h.
B. có biên độ rt nh.
C. có biên độ gim dn theo thi gian.
D. ch ph thuộc đặc tính ca h, không ph thuc bên ngoài.
Câu 4. Phương trînh li độ ca mt vật dao động điều hoà dng
( )
.x Acos t = +
Phương trînh
gia tc ca vt là
A.
( )
2
a = ωA cos ωt + φ .
B.
( )
2
a = ω Acos ωt + φ .
C.
( )
2
a = ω Asin ωt + φ .
D.
( )
Asin t .a = − +
Câu 5. Khi vt chuyển động t v trí biên v v trí cân bng thì
A. động năng vâ thế năng đều gim. B. động năng tăng, thế năng giảm.
C. động năng vâ thế năng đều tăng. D. động năng giảm, thế năng tăng.
Câu 6. Gim xóc ca ôtô là ng dng ca
A. dao động cưỡng bc. B. dao động t do.
C. dao động tt dn. D. hiện tượng cộng hưởng.
Câu 7. S cng hưởng cơ xảy ra khi
A. lc cản mõi trường rt nh. B. biên độ dao động ca vt rt nh.
C. tác dng vào h mt ngoi lc tun hoàn. D. tn s lực cưỡng bc bng tn s ca h.
Câu 8. Trong dao động điều hôa thî nhóm đại lượng nâo sau đãy khõng thay đổi theo thời gian?
A. Li độ vâ pha ban đầu. B. Biên độ và tn s góc.
C. Li độ và thi gian. D. Tn s vâ pha dao động.
Câu 9. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toân phần gọi lâ
A. tn s. B. tn s góc. C. chu kì. D. biên độ.
Câu 10. Biu thức tính động năng của mt vật dao động điều hòa có dng
A. 𝑊
đ=1
2mω(!2 x2). B. 𝑊
đ=𝑚𝜔(!2 x2).
C. 𝑊
đ= 2(!2 x2). D. 𝑊
đ=1
22(!2 x2).
Câu 11. Biu thc liên h giữa động năng Wđ, thế năng Wt vâ cơ năng W lâ
A. W = Wđ/Wt B. W = Wđ - Wt C. W =
1
2
(Wđ + Wt) D. W = Wđ + Wt
Mã đề 222 Trang 2/3
Câu 12. Biu thc tính thế năng của mt vật dao động điều hòa có dng
A. 𝑊
𝑡=1
22x2. B. 𝑊
𝑡=𝑚𝜔𝑥2. C. 𝑊
𝑡= 2𝑥2. D. 𝑊
𝑡=1
2mωx2.
Câu 13. Hộp đân lâ ứng dng của dao động
A. cộng hưởng. B. duy trì. C. ng bc. D. tt dn.
Câu 14. Mt vật dao động điều hôa có đồ th thế năng theo thời gian như hînh vẽ. Cơ năng của vt là
A. 40 J B. 20 J C. 20 mJ D. 40 mJ
Câu 15. Mt vật dao động điều hòa trên trc Ox quanh v trí cân bng O. Gọi A, ω vâ φ lần lượt là biên
độ, tn s góc vâ pha ban đầu của dao động. Biu thức li độ ca vt theo thi gian t là
A.
( )
x t cos A .= +
B.
( )
x Acos t A .= +
C.
( )
x A cos t .= +
D.
( )
x cos A t .= +
Câu 16. Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nâo tắt dần nhanh lâ có lợi?
A. Dao động ca khung xe qua ch đưng mp mô.
B. Dao động ca con lắc đơn trong phông thí nghiệm.
C. Dao động của đồng h qu lc.
D. Dao động ca con lc lò xo trong phòng thí nghim.
Câu 17. Khi đến bến xe buýt, xe ch tm dng n không tt máy, thân xe vẫn dao động. Dao động ca
thãn xe lâ dao động
A. duy trì. B. cộng hưởng. C. tt dn. D. ng bc.
Câu 18. Một con lắc có tần số dao động riêng 5 Hz dao động cưỡng bức với tác dụng của 4 ngoại lực
tần số f1 = 3 Hz, f2 = 5 Hz, f3 = 7 Hz, f4 = 9 Hz. Ngoại lực tần số nâo sẽ lâm vật dao động với
biên độ lớn nhất?
A. f2 B. f4 C. f3 D. f1
Câu 19. Vật dao động điều hôa có đồ th li độ - thời gian như hînh vẽ. Pha ban đầu ca dao động là
A. = -/6 B. = -/3 C. = /6 D. = -/3
Câu 20. Mt vật dao động điều hòa với biên độ A. Độ dài qu đạo chuyển động là
A. 4A B. 2A C. A D. 0,5A
Câu 21. Biu thc gia tc cực đại của dao động điều hòa là
A. amax = A B. amax = 2A2 C. amax = 2A D. amax = 2A
Câu 22. Dao động điều hòa là
A. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau nhng khong thời gian xác định.
B. dao động có năng lượng khõng đổi theo thi gian.
C. dao động được mô t bằng định lut hàm sin hay hàm cos theo thi gian.
D. chuyển động tun hoàn trong không gian, lặp đi lặp li xung quanh mt v trí c định.
Câu 23. Trong các đại lượng mô t dao động điều hôa, rad/s lâ đơn vị ca
A. Li độ B. Tn s góc C. Pha ban đầu D. Pha của dao động
Câu 24. Hộp đân của các đân ghita, violon,….được cu to sao cho không khí trong hp th dao
động
A. cộng hưởng vi nhiu tn s khác nhau của dãy đân.
B. cộng hưởng vi mt tn s nhất định của dãy đân.
C. ng bc vi nhiu tn s khác nhau của dãy đân.
D. tt dn vi nhiu tn s khác nhau của dãy đân.
Câu 25. Vật dao động điều hôa có đồ th li độ - thời gian như hînh vẽ. Biên độ của dao động là