
KI N TH C TR NG TÂM NG VĂN 12Ế Ứ Ọ Ữ
V N Đ 1 : KI N TH C L CH S VĂN H C VI T NAMẤ Ề Ế Ứ Ị Ử Ọ Ệ
A. KHÁI QUÁT VĂN H C VI T NAM T CÁCH M NG THÁNG TÁM NĂMỌ Ệ Ừ Ạ
1945 Đ N H T TH K XXẾ Ế Ế Ỉ
I. VĂN H C VI T NAM GIAI ĐO N 1945 - 1975Ọ Ệ Ạ
1. Hoàn c nh l ch s , xã h iả ị ử ộ
Văn h c Vi t Namọ ệ giai đo n này t n t i và phát tri n trong m t hoàn c nh l chạ ồ ạ ể ộ ả ị
s đ c bi t: Chi n tranh ác li t kéo dài 30 năm; mi n B c xây d ng cu c s ngử ặ ệ ế ệ ề ắ ự ộ ố
m i; giao l u văn hoá b h n ch . N n văn h c v n đ ng và phát tri n d i sớ ư ị ạ ế ề ọ ậ ộ ể ướ ự
lãnh đ o c a Đ ng.ạ ủ ả
2. Các ch ng đ ng phát tri n và thành t u ch y uặ ườ ể ự ủ ế
2.1. Ch ng đ ng ặ ườ 1945 - 1954
Ca ng i T qu c và qu n chúng nhân dân.Văn h c g n bó sâu s c v i cu cợ ổ ố ầ ọ ắ ắ ớ ộ
kháng chi n. ế
- Truy n ng n và ký m đ u cho văn xuôi kháng chi n ch ng th c dân Pháp:ệ ắ ở ầ ế ố ự
M t l n đ n th đôộ ầ ế ủ c a Tr n Đăng, ủ ầ Đôi m tắ c a Nam Cao, ủLàng c a Kim Lân…ủ
T năm 1950 truy n và kí xu t hi n khá dày d n, đ t gi i th ng: ừ ệ ấ ệ ặ ạ ả ưở Vùng mỏ c aủ
Võ Huy Tâm, Truy n Tây B cệ ắ c a Tô Hoài…ủ
- Th đ t thành t u xu t s c: ơ ạ ự ấ ắ C nh khuya, R m tháng giêng ả ằ c a H Chí Minh,ủ ồ
Tây Ti nế c a Quang Dũng, ủVi t Bệ ắc c a T H u…ủ ố ữ
- K ch ph n ánh hi n th c cách m ng và kháng chi n. Lý lu n, nghiên c u, phêị ả ệ ự ạ ế ậ ứ
bình văn h c ch a phát tri n nh ng cũng có m t s s ki n và tác ph m có ýọ ư ể ư ộ ố ự ệ ẩ
nghĩa.
2.2. Ch ng đ ng 1955 - 1964ặ ườ
Ng i ca công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i mi n B c, tình c m sâu n ngợ ộ ự ủ ộ ở ề ắ ả ặ
v i mi n Nam.ớ ề
- Văn xuôi m r ng đ tài. Đ tài kháng chi n đào sâu: ở ộ ề ề ế S ng mãi v i th đôố ớ ủ
(Nguy n Huy T ng),…Hi n th c tr c cách m ng tháng tám đ c khám pháễ ưở ệ ự ướ ạ ượ
v i cái nhìn m i: ớ ớ V nh tợ ặ (Kim Lân). Nhi u tác ph m vi t v s đ i đ i, v khátề ẩ ế ề ự ổ ờ ề
v ng h nh phúc c a con ng i: ọ ạ ủ ườ Mùa l c ạ(Nguy n Kh i), ễ ả Sông Đà c a Nguy nủ ễ
Tuân.
- Th phát tri n m nh m : ơ ể ạ ẽ Gió l ngộ c a T H u, ủ ố ữ Ánh sáng và phù sa c a Chủ ế
Lan Viên, Đ t n hoa và Bài th cu c đ iấ ở ơ ộ ờ c a Huy C n.ủ ậ
- K ch ch a th c s phát tri n.ị ư ự ự ể
2.3. Ch ng đ ng 1965 - 1975ặ ườ
Ca ng i tinh th n yêu n c và ch nghĩa anh hùng cách m ng c a dân t c.ợ ầ ướ ủ ạ ủ ộ
- Văn xuôi phát tri n m nh: ể ạ Ng i m c m súngườ ẹ ầ c a Nguy n Thi, ủ ễ R ng xà nuừ
c a Nguy n Trung Thành, ủ ễ D u chân ng i lính c a ấ ườ ủ Nguy n Minh Châuễ.
- Th đ t thành t u xu t s c: ơ ạ ự ấ ắ Ra tr n, Máu và hoaậ (T H u), ố ữ Hoa ngày th ng,ườ
Chim báo bão (Ch Lan Viên), ếM t đ ng khát v ng ặ ườ ọ (Nguy n Khoa Đi m). ễ ề
- K ch và nghiên c u, lý lu n, phê bình văn h c có nhi u thành t u đáng ghiị ứ ậ ọ ề ự
nh n.ậ
3. Nh ng đ c đi m c b n c a văn h c Vi t Nam t 1945 đ n 1975ữ ặ ể ơ ả ủ ọ ệ ừ ế

3.1. N n văn h c ch y u v n đ ng theo h ng cách m ng hoá, g n bóề ọ ủ ế ậ ộ ướ ạ ắ
sâu s c v i v n m nh c a đ t n c.ắ ớ ậ ệ ủ ấ ướ
Văn h c là vũ khí ph c v s nghi p cách m ng. Quá trình v n đ ng phát tri nọ ụ ụ ự ệ ạ ậ ộ ể
c a n n văn h c m i ăn nh p v i t ng ch ng đ ng l ch s c a l ch s dân t c,ủ ề ọ ớ ị ớ ừ ặ ườ ị ử ủ ị ử ộ
theo sát t ng nhi m v chính tr c a đ t n c. Văn h c giai đo n này nh m từ ệ ụ ị ủ ấ ướ ọ ạ ư ộ
t m g ng ph n chi u nh ng v n đ l n lao, tr ng đ i c a đ t n c và cáchấ ươ ả ế ữ ấ ề ớ ọ ạ ủ ấ ướ
m ng.ạ
3.2. N n văn h c h ng v đ i chúngề ọ ướ ề ạ
Qu n chúng nhân dân là đ i t ng ph n ánh, đ i t ng ph c v c a văn h c.ầ ố ượ ả ố ượ ụ ụ ủ ọ
H đ c quan tâm, tr thành nh ng hình t ng đ pọ ượ ở ữ ượ ẹ
3.3. N n văn h c ch y u mang khuynh h ng s thi và c m h ng lãngề ọ ủ ế ướ ử ả ứ
m nạ
Khuynh h ng s thi: ướ ử Ph n ánh nh ng s ki n có ý nghĩa l ch s , liên quan đ nả ữ ự ệ ị ử ế
v n m nh dân t c. Con ng i đ i di n cho giai c p, cho dân t c v i nh ngậ ệ ộ ườ ạ ệ ấ ộ ớ ữ
ph m ch t cao c , k t tinh v đ p c a c ng đ ng.ẩ ấ ả ế ẻ ẹ ủ ộ ồ
C m h ng lãng m n:ả ứ ạ ca ng i ch nghĩa anh hùng cách m ng và tin t ng vàoợ ủ ạ ưở
t ng lai t i sáng c a dân t c.ươ ươ ủ ộ
4. Nh ng thành t u và h n ch c a văn h c Vi t Nam giai đo n 1945 -ữ ự ạ ế ủ ọ ệ ạ
1975
- Thành t uự: th c hi n xu t s c nhi m v l ch s ; phát huy nh ng truy n th ngự ệ ấ ắ ệ ụ ị ử ữ ề ố
t t ng l n c a dân t c (yêu n c, nhân đ o, ch nghĩa anh hùng); phát tri nư ưở ớ ủ ộ ướ ạ ủ ể
cân đ i, toàn di n v m t th lo i, có nh ng tác ph m mang t m vóc th i đ i. ố ệ ề ặ ể ạ ữ ẩ ầ ờ ạ
- H n ch : gi n đ n, phi n di n, công th c….ạ ế ả ơ ế ệ ứ
II. VĂN H C VI T NAM T SAU 1975 Đ N H T TH K XXỌ Ệ Ừ Ế Ế Ế Ỉ
1. Hoàn c nh l ch s , xã h i:ả ị ử ộ
Đ t n c đ c hoà bình. Công cu c đ i m i đ t n c t sau năm 1986 đã thúcấ ướ ượ ộ ổ ớ ấ ướ ừ
đ y n n văn h cẩ ề ọ đ i m i phù h p v i nguy n v ng nhà văn và ng i đ c cũngổ ớ ợ ớ ệ ọ ườ ọ
nh quy lu t phát tri n khách quan c a n n văn h cư ậ ể ủ ề ọ .
2. Nh ng chuy n bi n và m t s thành t u ban đ u:ữ ể ế ộ ố ự ầ
- Hai cu c chi n tranh k t thúc, văn h c c a cái ộ ế ế ọ ủ ta c ng đ ngộ ồ b t đ u chuy n vắ ầ ể ề
cái tôi muôn thu .ở
- Ý th c v s đ i m i, sáng t o trong b i c nh m i c a đ i s ng. Văn h c v nứ ề ự ổ ớ ạ ố ả ớ ủ ờ ố ọ ậ
đ ng theo khuynh h ng dân ch hoá, mang tính nhân b n sâu s c.ộ ướ ủ ả ắ
- Th có s đ i m i đáng chú ý: ơ ự ổ ớ T hát ự(Xuân Quỳnh), Ng i đàn bà ng i đanườ ồ (Ý
Nhi), Ánh trăng (Nguy n Duy). Tr ng ca là thành t u n i b t c a th ca giaiễ ườ ự ổ ậ ủ ơ
đo n này: ạĐ ng t i thành ph (ườ ớ ố H u Th nh), ữ ỉ Nh ng ng i đi t i bi nữ ườ ớ ể (Thanh
Th o)…ả
- Văn xuôi có nhi u kh i s c: ề ở ắ Mùa lá r ng trong v nụ ườ (Ma Văn Kháng), Th i xaờ
v ngắ (Lê L u), ựChi c thuy n ngoài xa ế ề (Nguy n Minh Châu).... ễ
- K ch phát tri n m nh m . Lý lu n, nghiên c u, phê bình văn h c cũng có sị ể ạ ẽ ậ ứ ọ ự
đ i m i.ổ ớ
B. TÁC GI TIÊU BI UẢ Ể
I. T H U Ố Ữ
1. T H uố ữ (1920 - 2002) xu t thân trong m t gia đình nhà Nho t i Th a Thiên -ấ ộ ạ ừ
Hu ; s m giác ng lý t ng cách m ng. Đây là nh ng y u t quan tr ng gópế ớ ộ ưở ạ ữ ế ố ọ
ph n hình thành và nuôi d ng h n th T H u.ầ ưỡ ồ ơ ố ữ

2. S nghi p sáng tácự ệ
- T yừ ấ (1937 - 1946): G m 3 ph n: ồ ầ Máu l a, Xi ng xích, Gi i phóng.ử ề ả T yừ ấ ghi
l i ch ng đ ng đ u tranh đ y gian kh mà anh dũng c a ng i chi n sĩ trạ ặ ườ ấ ầ ổ ủ ườ ế ẻ
tu i và c ni m vui l n lao khi cách m ng thành công, đ t n c đ c đ c l p.ổ ả ề ớ ạ ấ ướ ượ ộ ậ
Tác ph m: ẩT y, Nh đ ng, Hu tháng 8…ừ ấ ớ ồ ế
- Vi t B cệ ắ (1946 - 1954): Là b n anh hùng ca v cu c kháng chi n ch ng Pháp,ả ề ộ ế ố
ph n ánh ch ng đ ng kháng chi n gian lao nh ng hào hùng c a dân t c; Caả ặ ườ ế ư ủ ộ
ng i v đ p nhân dân, đ t n c. Tác ph m: ợ ẻ ẹ ấ ướ ẩ Vi t B c, Lên Tây B c, L m…ệ ắ ắ ượ
- Gió l ngộ (1955 - 1961): Th hi n ni m vui, ni m tin vào cu c s ng m i: XHCN ể ệ ề ề ộ ố ớ ở
mi n B c; ni m t hào v quá kh ; tình c m sâu n ng đ i v i mi n Nam. ề ắ ề ự ề ứ ả ặ ố ớ ề Tác
ph m: ẩM T m, Ti ng ch i tre, 30 năm đ i ta có Đ ng…ẹ ơ ế ổ ờ ả
- Ra tr nậ (1962 - 1971): Ph n ánh không khí hào hùng c n c ch ng M ; b nả ả ướ ố ỹ ả
anh hùng ca v nhân dân mi n Nam; t hào v con ng i Vi t Nam. Tác ph m:ề ề ự ề ườ ệ ẩ
Chào xuân 67; Bài ca xuân 68; Lá th B n Tre…ư ế
- Máu và hoa (1972 - 1977): T ng k t cu c kháng chi n và ni m vui chi n th ngổ ế ộ ế ề ế ắ
b ng c m h ng lãng m n anh hùng. Tác ph m: ằ ả ứ ạ ẩ Vui th hôm nay; V i Đ ng mùaế ớ ả
xuân, N c non ngàn d m…ướ ặ
- M t ti ng đ nộ ế ờ (1992); Ta v i taớ (1999):
Thay đ i c m h ng và bút pháp nh ng v n sâu n ng tình c m đ i v i Đ ng,ổ ả ứ ư ẫ ặ ả ố ớ ả
nhân dân, đ t n c. Tác ph m: ấ ướ ẩ Chân tr i m i…ờ ớ
3. Phong cách ngh thu tệ ậ
3.1. Th tr tình chính tr :ơ ữ ị
Th hi n nh ng tình c m l n, ân tình đ i v i nhân dân, đ t n c.ể ệ ữ ả ớ ố ớ ấ ướ
3.2. Th ơT H u mang đ m tính ố ữ ậ s thi và c m h ng lãng m n:ử ả ứ ạ
Cái tôi tr tình là cái tôi công dân, cái tôi nhân danh c ng đ ng dân t c. Nhânữ ộ ồ ộ
v t tr tình đ i di n cho ph m ch t dân t c, giai c p. C m h ng ch đ o trongậ ữ ạ ệ ẩ ấ ộ ấ ả ứ ủ ạ
th là c m h ng lãng m n: say mê lý t ng, tin t ng vào t ng lai đ t n c.ơ ả ứ ạ ưở ưở ươ ấ ướ
3.3. Th ơT H u ố ữ có gi ng tâm tình ng t ngào: ọ ọ
Xu t phát t quan ni m ấ ừ ệ th là ti ng nói đ ng ý, đ ng chí, đ ng tìnhơ ế ồ ồ ồ và nhả
h ng gi ng Hu … ưở ọ ế
3.4. Th T H u đ m đà tính dân t cơ ố ữ ậ ộ :
V n i dung: Ph n ánh đ m nét hình nh con ng i, T qu c Vi t Nam.ề ộ ả ậ ả ườ ổ ố ệ
V ngh thu t: S d ng đa d ng các th th dân t c (th l c bát…) . ề ệ ậ ử ụ ạ ể ơ ộ ơ ụ
V ngôn ng : S d ng t ng và l i nói quen thu c c a dân t c, ph i âm tr mề ữ ử ụ ừ ữ ố ộ ủ ộ ố ầ
b ng nh p nhàng nên d thu c; phát huy tính nh c Ti ng Vi t.ổ ị ễ ộ ạ ế ệ
T H u là m t h n th cách m ng sôi n i, mãnh li t; m t nhà th c a l s ngố ữ ộ ồ ơ ạ ổ ệ ộ ơ ủ ẽ ố
l n, tình c m l n, ni m vui l n, c a lòng th ng m n, ân tình thu chung.ớ ả ớ ề ớ ủ ươ ế ỷ
II. H CHÍ MINHỒ
1. Ti u sể ử
- H Chí Minh (1890-1969), g n bó tr n đ i v i dân, v i n c, v i s nghi pồ ắ ọ ờ ớ ớ ướ ớ ự ệ
gi i phóng dân t c Vi t Nam và phong trào cách m ng th gi i, là lãnh t cáchả ộ ệ ạ ế ớ ụ
m ng vĩ đ i.ạ ạ
2. S nghi p sáng tác phong phú, đa d ng v th lo iự ệ ạ ề ể ạ
2.1. Văn chính lu n: ậB n án ch đ th cả ế ộ ự dân Pháp (1925), Tuyên ngôn Đ c l pộ ậ
(1945), L i kêu g i toàn qu c kháng chi nờ ọ ố ế (1946)…

2.2. Truy n và kí: ệPa-ris (1922), L i than vãnờ c a bà Tr ng Tr củ ư ắ (1922), Vi hành
(1923)...
2.3. Th ca: ơNh t kí trong tùậ, th H Chí Minhơ ồ , th ch Hán H Chíơ ữ ồ Minh.
3. Quan đi m sáng tácể
3.1. H Chí Minh xem văn ngh là m t ho t đ ng tinh th n phong phú, ph c v cóồ ệ ộ ạ ộ ầ ụ ụ
hi u qu cho s nghi p cách m ng: “ệ ả ự ệ ạ Văn hóa ngh thu t cũng là m t m t tr n,ệ ậ ộ ặ ậ
anh ch em là chi n sĩ trên m t tr n yị ế ặ ậ ấ ”.
3.2. Ng i quan ni m văn ch ng ph i có tính chân th t và tính dân t c (Tránhườ ệ ươ ả ậ ộ
l i vi t c u kì, xa l , h ng t i đ i t ng là qu n chúng nhân dân) ố ế ầ ạ ướ ớ ố ượ ầ
3.3. Khi c m bút, Ng i xác đ nh rõ: ầ ườ ị m c đích vi tụ ế (vi t đ làm gì?), ế ể đ i t ngố ượ
vi tế (vi t cho ai?), ến i dung vi tộ ế (vi t cái gì? ), ếhình th c vi tứ ế (vi t nh th nào?)ế ư ế .
4. Phong cách ngh thu tệ ậ
Đ c đáo, đa d ng, m i th lo i có phong cách riêng, h p d n:ộ ạ ỗ ể ạ ấ ẫ
- Văn chính lu n:ậ th ng ng n g n, t duy s c s o, l p lu n ch t ch , lí l đanhườ ắ ọ ư ắ ả ậ ậ ặ ẽ ẽ
thép, b ng ch ng đ y s c thuy t ph c, giàu tính lu n chi n và đa d ng v bútằ ứ ầ ứ ế ụ ậ ế ạ ề
pháp, giàu c m xúc hình nh, gi ng văn đa d ng khi hùng h n đanh thép, khi ônả ả ọ ạ ồ
t n l ng l th u lí đ t tình.ồ ặ ẽ ấ ạ
- Truy n và kíệ r t hi n đ i, th hi n tính chi n đ u m nh m và ngh thu t tràoấ ệ ạ ể ệ ế ấ ạ ẽ ệ ậ
phúng v a s c bén, thâm thúy c a ph ng Đông, v a hài h c, hóm h nh c aừ ắ ủ ươ ừ ướ ỉ ủ
ph ng Tây.ươ
- Th ca:ơ
+ Nh ng bài th nh m m c đích tuyên truy n cách m ng th ng đ c vi tữ ơ ằ ụ ề ạ ườ ượ ế
b ng hình th c bài ca, l i l gi n d , m c m c, d nh , mang màu s c dân gianằ ứ ờ ẽ ả ị ộ ạ ễ ớ ắ
hi n đ i, d thu c, d nh .ệ ạ ễ ộ ễ ớ
+ Nh ng bài th ngh thu t mang tính c thi, hàm súc, k t h p hài hòa gi aữ ơ ệ ậ ổ ế ợ ữ
màu s c c đi n v i bút pháp hi n đ i, ch t tr tình và chi n đ u.ắ ổ ể ớ ệ ạ ấ ữ ế ấ
V N Đ 2 : Đ C HI U TH VI T NAM 1945 – 1975Ấ Ề Ọ Ể Ơ Ệ
A. C S TI P C NƠ Ở Ế Ậ
- Cu c s ng kháng chi n t o nên ngu n c m xúc d i dào, th ca giai đo n nàyộ ố ế ạ ồ ả ồ ơ ạ
đ t nhi u thành t u xu t s c.ạ ề ự ấ ắ
- Đ i ngũ sáng tác đông đ o và nhi t tình cách m ng.ộ ả ệ ạ
- Đ c th giai đo n 1945 - 1975 c n có quan đi m l ch s và h ng ti p c nọ ơ ạ ầ ể ị ử ướ ế ậ
phù h p:ợ
+ T o không khí và tâm lí th i đ i (có chi n tranh, đi u ki n không bìnhạ ờ ạ ế ề ệ
th ng…)ườ
+Th y đ c s v n đ ng và thành t u các ch ng đ ng phát tri n (tác ph m,ấ ượ ự ậ ộ ự ặ ườ ể ẩ
tác gi tiêu bi u…)ả ể
+ Xác đ nh c m h ng, khuynh h ng văn h c th i kì này; thành t u và h n chị ả ứ ướ ọ ờ ự ạ ế
nh t đ nh (không nên c ng đi u hoá ho c ph nh n…)ấ ị ườ ệ ặ ủ ậ
+ N m đ c đi m c b n: th th hi n c m xúc tr tình ắ ặ ể ơ ả ơ ể ệ ả ử h ng ngo iướ ạ ; th là vũơ
khí đ u tranh; ch y u h ng t i qu n chúng; ti p n i hình th c th truy nấ ủ ế ướ ớ ầ ế ố ứ ơ ề
th ng; có xu h ng m r ng dung l ng (tr ng ca)…ố ướ ở ộ ượ ườ
B. Đ C – HI U VĂN B NỌ Ể Ả
I. TÂY TI NẾ C A QUANG DŨNGỦ
1. Nhà th Quang Dũngơ

Quang Dũng (1921 - 1988) là m t nhà th đa tài. H n th phóng khoáng, đ mộ ơ ồ ơ ậ
ch t tr tình lãng m n; giàu ch t nh c, ch t h a…Năm 2001, ông đ c t ngấ ữ ạ ấ ạ ấ ọ ượ ặ
Gi i th ng Nhà n c v văn h c ngh thu t.ả ưở ướ ề ọ ệ ậ
Tác ph m tiêu bi u: ẩ ể R ng bi n quê h ngừ ể ươ (1957); R ng v xuôiừ ề (1968); Mây
đ u ôầ (1986)
2. Bài th ơTây Ti nế
2.1. Hoàn c nh ra đ i:ả ờ
Tây Ti n là m t đ n v quân đ i thành l p đ u năm 1947, ho t đ ng biên gi iế ộ ơ ị ộ ậ ầ ạ ộ ở ớ
Vi t - Lào. Nhi m v ph i h p v i b đ i Lào b o v biên gi i Vi t - Lào. Chi nệ ệ ụ ố ợ ớ ộ ộ ả ệ ớ ệ ế
sĩ Tây Ti n ph n đông là thanh niên Hà N i. Quang Dũng là đ i đ i tr ng ế ầ ộ ạ ộ ưở ở
đ n v đó t đ u năm 1947 đ n cu i năm1948 r i chuy n sang đ n v khác.ơ ị ừ ầ ế ố ồ ể ơ ị
Nh đ n v cũ, nhà th vi t ớ ơ ị ơ ế Nh Tây Ti nớ ế t i Phù L u Chanh, sau đó đ i l i làạ ư ổ ạ
Tây Ti n.ế
2.2. N i dung:ộ
- Đo n đ u bài th là n i ạ ầ ơ ỗ “nh ch i v i” ớ ơ ơ c a tác gi v thiên nhiên núi r ng Tâyủ ả ề ừ
B c xa xôi hoang v ng, hùng vĩ, d d i, kh c nghi t, bí hi m v i nh ng conắ ắ ữ ộ ắ ệ ể ớ ữ
đ ng đèo d c: ườ ố khúc khu u, thăm th m, heo hút c n mây, ngàn th c lên cao,ỷ ẳ ồ ướ
ngàn th c xu ng;ướ ố v i nh ng âm thanh c a thác, c a chúa s n lâm nh ng bu iớ ữ ủ ủ ơ ữ ổ
chi u hoang, nh ng đêm ề ữ s ng l nh. ươ ạ Ng i lính trên đ ng hành quân có lúcườ ườ
m t m i, ki t s c: ệ ỏ ệ ứ Anh b n dãi d u không b c n a/G c lên súng mũ b quênạ ầ ướ ữ ụ ỏ
đ i.ờ
Tuy nhiên núi r ng Tây B c cũng r t th m ng, tr tình: c nh Pha Luông xa mừ ắ ấ ơ ộ ữ ả ơ,
trong m a va hinh anh: ư , , - c m lên khoiơ $ , h ngươ th m nêp xôi…ơ $ Đó là nh ng ki niêmữ - .
âm áp không th nào quên../ ể
Thiên nhiên Tây Băc hoang s , hung vi, hinh anh đoan quân trên miên đât la, m/ ơ , 0 , - , , / . ơ,
ao trong s ng khoi t o net hâp dân, huyên ao, ng i linh v a khô v a rât kiêu- ươ / ạ / / 0 , - ươ, / ư, - ư, /
hung.,
Đo n th th hai là n i nh v nh ng k ni m đ p chung vui v i b n làng x l ,ạ ơ ứ ỗ ớ ề ữ ỉ ệ ẹ ớ ả ứ ạ
v con ng i và thiên nhiên th m ng mi n Tây. Ng i lính ch u nhi u gian kh ,ề ườ ơ ộ ề ườ ị ề ổ
hi sinh mà tâm h n v n tr trung lãng m n, say mê, đ m đu i trong đêm liênồ ẫ ẻ ạ ắ ố
hoan r c r , lung linh v i ự ỡ ớ đu c hoaố, cùng nàng e p, ấtình t trong ứman đi uệ.
B ng bút pháp lãng m n, tác gi khám phá v đ p r t đ i nên th c a sông n cằ ạ ả ẻ ẹ ấ ỗ ơ ủ ướ
mi n Tây m t chi u s ng giăng m o v i nh ng b n b b t ngàn hoa lau tr ng,ề ộ ề ươ ờ ả ớ ữ ế ờ ạ ắ
v i ớdòng n c lũ hoa đong đ a.ướ ư Canh v a th c v a ao v i đ ng net uyên- ư, ư. ư, - ớ ươ, / -
chuyên, mêm mai g i ra v đ p hăt hiu hoang v ng môt buôi chiêu Tây B c.- , . ơ. ẻ ẹ / ắ . - , ắ
- Đo n th th ba là n i nh c a Quang Dũng v đoàn quân Tây Ti n trong v iạ ơ ứ ỗ ớ ủ ề ế ớ
nét đ p bi tráng. Ng i lính hi n ra nguyên s gi a núi r ng l m li t, kiêu hùngẹ ườ ệ ơ ữ ừ ẫ ệ
v i ngo i hình đ c đáo ớ ạ ộ không m c tóc, da xanh màu lá d oai hùm, M t tr ngọ ữ ắ ừ
g i m ng qua biên gi i.ử ộ ớ Nh ng hư ọ cũng r t hào hoa, lãng m n: ấ ạ Đêm m Hà N iơ ộ
dáng ki u th m. ề ơ