KPI PHÒNG BẢO VỆ NĂM 20...
1. Chức danh Trưởng phòng
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Đảm bảo an ninh trật tự |
Tháng |
Số sự cố mất an ninh trật tự |
0 lần |
Vài vi phạm nhỏ được khắc phục ngay |
1 lần mất TTAN nhỏ |
1 lần đánh nhau |
> 1 lần đánh nhau |
2 |
Mức độ đảm bảo an toàn tài sản |
Tháng |
Tổng giá trị tài sản mất mát |
0 |
<300nđ |
<500nđ |
<1trđ |
>1trđ |
2 |
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ quân sự quốc phòng, an ninh cho công ty theo quy định của Pháp lệnh dân quân tự vệ |
6 tháng |
Theo xếp loại |
Tốt |
|
Khá |
Trung bình |
|
3 |
Đảm bảo phòng chống cháy nổ theo quy định PCCC của NN |
6 tháng |
0 vụ = xuất sắc, 1 vụ= yếu |
0 vụ |
|
|
|
1 vụ |
4 |
Mức độ hoàn thành huấn luyện và triển khai PCCC tại doanh nghiệp |
6 tháng |
Theo xếp loại |
Tốt |
|
Khá |
Trung bình |
|
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
2. Chức danh Phó phòng
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Đảm bảo an ninh trật tự |
Tháng |
Số sự cố mất an ninh trật tự |
0 lần |
Vài vi phạm nhỏ được khắc phục ngay |
1 lần mất TTAN nhỏ |
1 lần đánh nhau |
> 1 lần đánh nhau |
2 |
Mức độ đảm bảo an toàn tài sản |
Tháng |
Tổng giá trị tài sản mất mát |
0 |
<300nđ |
<500nđ |
<1trđ |
>1trđ |
3 |
Đảm bảo phòng chống cháy nổ theo quy định PCCC của NN |
6 tháng |
0 vụ = xuất sắc, 1 vụ= yếu |
0 vụ |
|
|
|
1 vụ |
4 |
Mức độ hoàn thành huấn luyện và triển khai PCCC tại doanh nghiệp |
6 tháng |
Theo xếp loại |
Tốt |
|
Khá |
Trung bình |
|
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
3. Chức danh Tổ trưởng tổ bảo vệ
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỷ lệ tuân thủ việc đăng ký và hướng dẫn khách ra vào công ty |
Tháng |
Thông qua kiểm soát đột xuất của LĐ phòng. 0 lần = xuất sắc, 1 lần = khá, >1 lần = yếu |
0 lần |
|
1 lần |
|
> 1 lần |
2 |
Tỷ lệ tuân thủ việc đăng ký và cập nhật sổ sách cho các hàng hóa ra, vào công ty |
Tháng |
Thông qua kiểm soát đột xuất của LĐ phòng. 0 lần = xuất sắc, 1 lần = khá, >1 lần = yếu |
0 lần |
|
1 lần |
|
> 1 lần |
3 |
Số lần để xảy ra ách tắc xe ra vào công ty (giao, nhận hàng) |
Tháng |
0 lần = xuất sắc, 1 lần = khá, 2 lần = trung bình, > 2 lần = yếu |
0 lần |
|
1 lần |
2 lần |
> 2 lần |
4 |
Số lần để xe chạy không đúng phân luồng đường xe vào cân nhập mía (chen ngang, chạy tắt) |
Tháng |
0 lần = xuất sắc, 1 lần = khá, 2 lần = trung bình, > 2 lần = yếu |
0 lần |
|
1 lần |
2 lần |
> 2 lần |
5 |
Số lần vi phạm việc đăng ký, cập nhật sổ sách cho các nghiệp vụ (khách ra vào, hàng hóa ra vào, các nghiệp vụ khác theo quy định của công ty và của phòng) |
Tháng |
Thông qua kiểm soát đột xuất của LĐ phòng. 0 lần = xuất sắc, 1 lần = khá, >1 lần = yếu |
0 lần |
|
1 lần |
|
> 1 lần |
6 |
Số lần xảy ra mất an ninh trật tự, mất tài sản trong khu vực được giao |
Tháng |
0 lần sự cố = xuất sắc, 1 lần xảy ra đánh nhau = trung bình, > 1 lần xảy ra đánh nhau hoặc 1 lần xảy ra mất tài sản = yếu |
0 lần |
|
|
1 lần mất TTAN |
> 1 lần mất TTAN hoặc 1 lần mất TS |
7 |
Số lần giao/nhận ca vi phạm quy định của công ty (không đúng giờ, không đúng vị trí…) |
Tháng |
Thông qua kiểm soát đột xuất của LĐ phòng. 0 lần = xuất sắc, 1 lần = khá, >1 lần = yếu |
0 lần |
|
1 lần |
|
> 1 lần |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu KPI Phòng Bảo vệ, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.