QU N LÝ TH I GIAN
Th i gian quý báu cho nhà lãnh đ o. trong công vi c nào, b n v n ph i bi t qu n th i gian ế
c a mình. Không khác bi t nào gi a các c p lãnh đ o. Làm qu n th ng giao vi c cho ng i ườ ườ
khác. v y, b n không th t ch c giao vi c hi u qu n u b n không t mình t ch c cho mình. ế
Th i gian là tài nguyên hi m hoi. T t ch c và s p x p trách nhi m có ý nghĩa là t ch c và s d ng ế ế
qu th i gian c a b n cho cá nhân hay trong công vi c, b n c n xây d ng cho mình m t ch ng trình ươ
làm vi c xác đ nh qu th i gian nào dành cho vi c nh , ít quan tr ng dành nhi u th i gian h n ơ
cho vi c l n, quan tr ng h n. ơ
Tính ch t ph c t p trong t ch c ngày nay khi n cho b n ph i th c s quan tâm đ n vi c s p x p ế ế ế
ch ng trình sao cho t n d ng th i gian t t nh t đ đ t hi u qu cao nh t.ươ
C n ph i thích ng đ xác đ nh đúng đ n, th n tr ng nh ng đi u quan tr ng th t s cho nhân
hay trong công vi c. B n ph i suy tính nh v y tr c khi b t đ u ch ng trình hành đ ng nào đ t n ư ướ ươ
d ng t i đa th i gian có đ c. ượ
B n c n xác đ nh phân tích vi c s d ng c a b n hi n nay. Chúng tôi đ ngh hãy gi m thi u
nh ng đi u ngăn tr th i gian c a b n đây vài ý ki n th c t th giúp b n kh c ph c. Sau ế ế
cùng, đ ngh b n l p ra m t ph ng án riêng, trong đó b n s qu n th i gian c a mình m t cách ươ
đ u đ n.
Qu n lý th i gian
Qu n nghĩa làm vi c t ch c cùng v i ng i khác. Ph n l n th i gian b n đã dùng đ giao ườ
ti p, t ch c công vi c v i nhân viên. Mu n t ch c v i ng i khác, b n ph i bi t t t ch c ế ườ ế
qu n lý th i gian c a chính mình.
Qu n lý th i gian hi u qu đem l i nhi u l i ích thuy t ph c ế
- Làm cho cu c s ng d dàng h n ơ
- Gi m căng th ng (stress)
- Tăng hi u qu
- Tăng ni m vui trong công vi c
- Tăng năng su t c a cá nhân và t p th
- Tăng "th i gian riêng t " cho b n dùng ư
Qu n lý th i gian hi u qu s giúp b n suy nghĩ thêm cho công vi c quan tr ng và thì gi gi i trí.
Năm ch << A >> trong qu n lý th i gian hi u qu
s đ 1ơ
S Đ Đ QU N LÝ TH I GIAN T T H NƠ Ơ
1
1. AWARE : Nh n bi t : đ đ ra m c tiêu cho cá nhân & công vi c. Sau đó s p x p u tiên ế ế ư
2. ANALYSE : Đi u c n làm
3. ATTACK : Ăn c p th i gian lo i b k ăn c p th i gian c a mình.
4. ASSIGN : L p th t u tiên ư
5. ARRANGE : Hoàn thi n k năng, l p k ho ch ế
6. SAVE TIME, BETTER USE : Ti t ki m th i gian, s d ng th i gian t t h nế ơ
1. Awareness : Nh n bi t ế
Nh n bi t đâu đi u quan tr ng chonhân công vi c. Giai đo n đ u tiên này giúp xác đ nh m c ế
tiêu c th các y u t trên. B n ph i coi tr ng các y u t liên quan đ n cách th c s d ng th i gian, ế ế ế
thói quen, tác phong, giao ti p và trách nhi m công vi c c a b n.ế
2. Analysis : Phân tích đi u c n làm.
Đ c i thi n s d ng th i gian b n c n đào sâu chi ti t v cách s d ng th i gian hi n t i / nh ng ế
đi u làm m t th i gian. Phân tích nh v y giúp b n s xác đ nh đ c c n làm gì đ t t h n. ư ượ ơ
3. Attack : Ăn c p th i gian (TG)
Có nhieu đi u làm m t th i gian c a b n. Nh ng “k c p th i gian” c n ph i lo i b khi b n chú tâm
vào nh ng đi u c n y u. ế
4. Asignment : L p tr t t u tiên ư
Khi lo i tr “k c p th i gian'', b n nh l p tr t t u tiên cho công vi c đang dang d . ư
C n làm nh ng vi c này m t cách đ u đ n.
1) AWARE
2) ANALYSE
3) ATTACK 4) ASSIGN
5) ARRANGE
6) SAVE TIME,
BETTER USE
2
5. Arrangement : S p đ t k ho ch ế
Giai đo n cu i cùng b n ph i s p x p th i gian m c đích ràng. Nh đ u đ n hoàn thi n các ế
k năng “nh bé” k trên đ ph c h i th i gian đã m t. B n c n ph i có k ho ch thông minh. ế
Bây gi chúng ta cùng xem k h n năm giai đo n này : ơ
1. AWARE : Nh n bi t ế
Tr c h t c n ph i hi u chính b n đ th hoàn thi n vi c qu n th i gian. M t, b n nghiêmướ ế
túc xác đ nh m c đích cá nhân và công vi c (hay các tr ng đi m) : s đi đâu và mu n th nào. Hãy vi t ế ế
các m c tiêu ra đ th y rõ m c đ quan tr ng đó.
Hi u qu qu n th i gian đ c t hai cách ki m soát : t ki m soát ki m soát công vi c. T ượ
ki m soát do hi u bi t chính mình : u đi m, khuy t đi m, nhân cách, cách nhìn s vi c theo t ng ế ư ế
quan hay chi ti t. Ki m soát công vi c hi u công vi c t c t ch c vai trò trong t ch c y.ế
lãnh đ o, b n c n hi u m c đích chính c a c quan. Ng i ta s đánh giá b n qua s hi u ơ ườ
bi t này.ế
Khi đ ra m c đích tr ng tâm, b n đã th y đâu đi u quan tr ng th t s . Hãy nghĩ v con ng i ườ
b n mu n t o nên. B n h ng s nghi p v đâu ? C quan b n c n đ t đ c đi u gì ? ướ ơ ượ
Đ làm m c đích không ph i chuy n d dàng. B n bi t s qua nh ng liên quan đ n m c tiêu. ế ơ ế
Nh ng còn ph i đ a ý t ng mình ra ánh sáng. Hãy làm nh sau :ư ư ưở ư
Quan trong / u tiênƯ :
Hãy tách riêng m c tiêu c a gia đình v i m c đích cá nhân và công vi c (s nghi p / kinh doanh). Nh
ph i gi th cân b ng. N u b n quy t đ nh l y b ng đ i h c, cùng lúc mu n d y con b n b i l i ế ế ế ơ
ch i l t ván bu m t t c các th m t lúc thì xin b n hãy suy xét l i. M i m c tiêu đ u quan tr ngơ ướ
nh ng ph i xác đ nh cái nào quan tr ng h n trong th i đi m hiên t i :ư ơ
M c đ quan tr ng t m th i th hoán chuy n khi m t vài tr ng đi m đã hoàn t t / các u tiên ư
thay đ i.
Kinh nghi m quá kh :
Hãy nh l i nh ng chuy n đã làm ho c x y ra b n c m th y “hài lòng” : lúc nào b n đã thành
công. Có l b n m ng cho s thăng ch c trong v trí hi n nay.
V nhân, khi mua nhà m i ho c đi ngh v i b n thân đ u đem l i ni m sung s ng. N u c m ướ ế
nh n s hài lòng đâu thì đi u quan tr ng cũng ngay đó v y.
Th c t ế : (khi xác đ nh m c tiêu)
M c đích ph i th c t . N u ch cao 1,45 m mà c mong ngôi sao trong đ i bóng r chuyên nghi p ế ế ướ
thì b n vi n vông l m đ y.
Rõ ràng :
M c đích c n rõ ràng, h p lý và có h n đ nh. Hãy nghĩ làm th nào đ t m c đích và lên k ho ch th c ế ế
hi n.
Vi t ra gi yế : (đ h th ng hóa, tránh sai sót)
Hãy vi t ra gi y nh ng ý t ng c a b n. Đ ng l a d i chính mình khi cho là có th nh trong đ u cácế ưở
m c đích đa d ng c a b n.
Chúng ta đang nói đ n nh ng m c tiêu dài lâu c đ i ng i.ế ườ
3
H n n a, khi ghi chép các m c đích, b n s chú tâm đ n nh ng đi u mình tin t ng. Khi vi t ra gi y,ơ ế ưở ế
các m c tiêu th ng khác đi so v i khi chúng còn n m trong trí não. ườ
B ng sau đây s cho b n bi t v các đi u trên. B n s h c cách thi t l p, s p x p u tiên, làm vi c ế ế ế ư
tích c c, h ng v m c đích đ ra. ướ
Còn nh ng đi u khác nh h ng đ n qu th i gian c a b n : t cách, thói quen giao ti p N u b n ưở ế ư ế ế
hay truy n mi ng đ liên l c v i nhân viên thì nh h ng đ n th i gian c a b n : b n có th đã ưở ế
nói đi nói l i m i l n cùng m t th cho m i ng i khác nhau. Th c ra ch c n m t l i nh n ng n ườ ườ ườ
g n là đ .
Khó làm thay đ i thói quen nh ng làm v n đ c. Còn trách nhi m công vi c liên quan đ n th i ư ượ ế
gian c a b n. Nh ng trách nhi m này không h n đi u b n ph i tin quan tr ng. khi nh ng
yêu c u đòi h i trong công vi cchúng ta không thích l m nh ng ph i ch u đ ng. Đó là nh ng đi u ư
không quan tr ng l m nh ng l i không th tránh đ c. B n hãy gi cho quân bình gi a đi u quan ư ượ
tr ng trong công vi c và nh ng b n ph n áp đ t lên b n. Hãy làm rõ trách nhi m c a b n.
TRÁCH NHI M C A B N :
Ch u trách nhi m v nh ng ai ?
M c đ trách nhi m đ i v i h ?
Tôi có n m ngu n l c và kinh phí riêng ?
Tôi làm vi c trong môi tr ng chính y u nào ? ườ ế
Tôi ch u trách nhi m hành chính nào ?
Tôi có ph i ti p xúc v i khách hàng bên ngoài ? ế
Tôi có ph i phát huy sáng ki n ? ế
Tôi đ c quy n h n gì ?ượ
Nhân viên c a tôi trách nhi m ra sao ?
Đ ng nghi p c a tôi có trách nhi m nào ?
Nhi m v c a c quan tôi là gì ? ơ
Trong công vi c, có nguy n v ng gì tôi ch a đ a ra ? ư ư
th li t thêm n a nh ng khi tr l i nh ng câu h i trên s giúp b n đ nh hình đ c trách nhi m ư ượ
c a mình.
2. ANALYSE : Phân tích
Khi đã đ ra m c tiêu r i, b n ph i làm m t b c th c t phân tích cách th c s d ng th i gian. Đ ướ ế
ki m soát đ c th i gian c a mình, b n ph i bi t dùng nó th nào ? ượ ế ế
v nh đ n gi n, nh ng ph n l n các lãnh đ o l i không th nói cho b n bi t chi ti t h đã dùng ư ơ ư ế ế
th i gian trong ngày hay trong tu n nh th nào. ư ế
B n c n s d ng th i gian c a mình. C n phân tích cách s d ng sau khi bi t mình ph i làm gì. ế
Hãy m x thì gi trong ngày và xem xét, t h i : Tôi dành th i gian bao lâu đ h p hành ? Tôi đã làm
công vi c c a ng i khác m t bao lâu ? Hãy bi t rõ th c s b n đang làm đi u gì ? ườ ế
Nh t ký / T đánh giá :
4
Ph ng pháp này, đ b n t đánh giá theo m u ươ Ngày c a Dũng nh đây / m u khác ràngư
h n. Hãy s p x p công đo n làm vi c theo t ng 5, 10, 15 / 30 phút.ơ ế
M u t đánh gia : (M t thí d )
TH HAI
Gi Công vi c
7h30 - 8h00 …………………………………………………………………………………………….
8h00 – 8h30 …………………………………………………………………………………………….
8h30 – 9h00 …………………………………………………………………………………………….
9h00 – 9h30 …………………………………………………………………………………………….
9h30 – 10h00 …………………………………………………………………………………………….
10h00 – 10h30 …………………………………………………………………………………………….
10h30 – 11h00 …………………………………………………………………………………………….
11h00 – 11h30 …………………………………………………………………………………………….
11h30 – 12h00 …………………………………………………………………………………………….
12h00 – 12h30 …………………………………………………………………………………………….
12h30 – 13h00 …………………………………………………………………………………………….
13h00 – 13h30 …………………………………………………………………………………………….
13h30 – 14h00 …………………………………………………………………………………………….
14h00 – 14h30 …………………………………………………………………………………………….
14h30 – 15h00 …………………………………………………………………………………………….
15h00 – 15h30 …………………………………………………………………………………………….
15h30 – 16h00 …………………………………………………………………………………………….
16h00 – 16h30 …………………………………………………………………………………………….
16h30 – 17h00 …………………………………………………………………………………………….
17h00 – 17h30 …………………………………………………………………………………………….
17h30 – 18h00 …………………………………………………………………………………………….
Kho ng th i gian d tính tùy theo b n s p đ t. C n nh t là b n ph i bi t mình đang th c s làm đi u ế
lúc này. Đ ngh b n theo dõi th i gian bi u trong vài ngày li n ít nh t 3 l n trong năm. B n hãy
t p ghi chép l i công vi c c a mình. Làm nh th , b n s bi t mình đang làm đ t đi u quan ư ế ế
tr ng nh t b n mu n làm đ h ng g n đ n m c tiêu. ướ ế
T xem xét xong, b n hãy sang ph n phân tích. Đ ích l i h n, chúng ta hãy th c hi n m t kho ng ơ
th i gian bi u tr n ngày. B n càng chi ti t càng t t và li t kê công vi c và th i gian th c hi n. ế
Thí d : Ngày c a Dũng” là m t m u tham kh o nh sau : ư
Ngày c a Dũng
5