Cách đặt xung trong thăm khám tiểu khung<br />
Pre-sat<br />
<br />
KĨ THUẬT CHỤP MRI<br />
<br />
TIỂU KHUNG NỮ<br />
<br />
j<br />
<br />
Yasuo Takatsu Ph.D.<br />
<br />
m<br />
e<br />
<br />
Department of Radiological Technology,<br />
Tokushima Bunri University<br />
Division of Health Sciences, Graduate School of<br />
Medical Sciences, Kanazawa University<br />
<br />
Hướng mã hóa pha<br />
<br />
Nhiễu ảnh do chuyển động<br />
<br />
Nhiễu ảnh do chuyển động<br />
<br />
Hướng mã hóa pha<br />
<br />
Hướng mã hóa pha<br />
<br />
AP<br />
A-P<br />
<br />
A-P<br />
<br />
H-F<br />
<br />
A-P<br />
<br />
Radial scan<br />
<br />
R-L<br />
H-F<br />
<br />
SSFP (steady state free precession)<br />
<br />
Single Shot<br />
<br />
U cơ dưới niêm mạc tử cung<br />
MPR:3D T2WI<br />
<br />
Điểm bám<br />
MPR:3D T2WI<br />
<br />
MPR:3D SSFP<br />
<br />
vị trí của buồng trứng<br />
<br />
Ung thư di căn xương<br />
<br />
1<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />
Hình ảnh u xơ tử cung<br />
<br />
Takatsu Y, et al. J MED IMAG HEALTH IN 2016; 6: 746–752.<br />
<br />
Start Up Echo:5<br />
<br />
Start Up Echo:10<br />
<br />
U nang nội mạc tử cung<br />
<br />
Takatsu Y, et al. J MED IMAG HEALTH IN 2016; 6: 746–752.<br />
<br />
Bệnh lạc màng trong tử cung<br />
Viêm nọi mach tử cung dị tính<br />
<br />
T2w<br />
30<br />
<br />
T1w<br />
<br />
T1w F-sat<br />
<br />
・T2w, T1w : tăng tín hiệu: xuất<br />
huyết<br />
<br />
Takatsu Y, et al. Gijutsugakkai-shi, 2010 ; 66 (12): 1480-1488.<br />
<br />
Sự co lại<br />
<br />
Ung thư thành bàng quang<br />
2DMRU<br />
<br />
SgT2w<br />
Xâm lấn bàng quang<br />
<br />
※ giãn niệu quản<br />
→MRU<br />
<br />
2<br />
<br />
Nang màng trong tử công<br />
T2w<br />
<br />
Lạc nội mạc tử cung<br />
T1w F-sat<br />
T1w<br />
<br />
U quái buồng trứng<br />
T2w<br />
<br />
T1w F-sat<br />
<br />
T1w<br />
<br />
Fat<br />
<br />
×<br />
<br />
T2w「shading」: giảm tín hiệu<br />
<br />
・T2w, T1w : tăng tín hiệu: chay máu<br />
<br />
( máu tụ, biểu mô, mô hoại tử )<br />
<br />
・T2w, T1w : tăng tín hiệu: xuất<br />
huyết<br />
<br />
U đa nang<br />
<br />
Sự khác biệt giữa các loại u buồng trứng<br />
U buồng trứng<br />
T1w<br />
<br />
Tăng tín hiệu<br />
<br />
Giảm tín hiệu<br />
tăng<br />
(nang)<br />
<br />
T2w<br />
<br />
Monolocular<br />
L<br />
Low<br />
<br />
T1w<br />
<br />
Giảm<br />
(đặc)<br />
<br />
Multilocular Giảm<br />
i<br />
various<br />
<br />
Tăng-Giảm<br />
Nang+đặc<br />
Tăng-giảm<br />
<br />
T1w(F-sat) Suppressed (+)<br />
(-)<br />
U quái buồng trứng<br />
Gd+<br />
<br />
effect(-)<br />
<br />
Nang nội mạc tử cung<br />
U đa nang<br />
<br />
(+)<br />
<br />
(-)<br />
<br />
(-)<br />
<br />
(+)<br />
ununiform<br />
<br />
(-)<br />
<br />
U nang tuyến thanh dịch<br />
U tuyến nang niêm dịch<br />
<br />
Tiến triển ác tính<br />
<br />
Ung thư buồng trứng<br />
<br />
Xơ hóa<br />
<br />
Thank you for your<br />
attention.<br />
<br />
3<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />