intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỹ thuật nâng vận chuyển - Chương 8. Cơ cấu quay

Chia sẻ: Vang Thi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

154
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sơ đồ cơ cấu quay - Tỉ số truyền: i = 1000 - itv = 30 ÷ 40 và ibr = 10 ÷ 25 ; Bánh răng lớn bằng thép ⊂ uốn lại thành hình tròn và đặt chốt ở những khoảng cách bằng nhau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỹ thuật nâng vận chuyển - Chương 8. Cơ cấu quay

  1. KỸ THUẬT NÂNG – VẬN CHUYỂN CHƯƠNG 8 CƠ CẤU QUAY (slewing mechanisms) Chapter 8 1
  2. 1. KHÁI NIỆM  The slewing mechanism serve the purpose of  imparting rotary motion to metal structure of  crane integrally with the hook load.  It differs materially from the rest of crane  mechanisms consider above in that involved  in the motion are gyrating masses alone, non  of the rectilinearly displacing ones Chapter 8 2
  3. 2. PHÂN LOẠI a. Cột quay b. Cột cố định c. Vòng tựa quay Chapter 8 3
  4. PHÂN LOẠI (tt) Chapter 8 4
  5. 3. SƠ ĐỒ CƠ CẤU QUAY TRẠM DẪN ĐỘNG ĐẶT TRÊN PHẦN CỐ ĐỊNH  Động cơ.  Phanh  Khớp nối  Hộp giảm tốc 6 5 4 3 2 1  Bánh răng nhỏ.  Bánh răng lớn. Chapter 8 5
  6. SƠ ĐỒ CƠ CẤU QUAY TRẠM DẪN ĐỘNG ĐẶT TRÊN PHẦN QUAY 4 3 2 1  Phanh 5  Khớp nối  Hộp giảm tốc  Cặp bánh răng côn  Bánh răng nhỏ. 6 7  Bánh răng lớn. Chapter 8 6
  7. SƠ ĐỒ CƠ CẤU QUAY  Nguyên lý làm việc: 1. Động cơ. 2. Trục vít. 3. Bánh vít 4. Bánh răng nhỏ. 5. Bánh răng lớn. Chapter 8 7
  8. SƠ ĐỒ CƠ CẤU QUAY (tt):  Tỉ số truyền: i = 1000 -> itv = 30 ÷ 40 và ibr = 10 ÷ 25  Bánh răng lớn bằng thép ⊂ uốn lại thành hình tròn và đặt chốt ở những khỏang cách bằng nhau. Chapter 8 8
  9. 4. MÔMEN CẢN QUAY Mq = M1 ± M2 ± M3  M1: Mômen do ma sát.  M2: Mômen do gió.  M3: Mômen do độ nghiêng. Chapter 8 9
  10. MÔMEN CẢN QUAY (tt) : a. Momen cản do ma sát ở gối tựa  loại cần trục cột quay Chapter 8 10
  11. MÔMEN CẢN QUAY (tt):  Loại cần trục cột quay.  Q: trọng lượng vật nâng.  G: trọng lượng kết cấu kim loại dàn cần.  Các phản lực gối tựa: G.a + Q.L V =Q+G H= h Chapter 8 11
  12. MÔMEN CẢN QUAY (tt):  Ma sát ổ: M ms = ∑ Ai .µ i .ri M1 = M H + M H + MV tr d d d1  M H = H .µ . tr 2  = >Moâmen do phaûn theo phöông ngang.  caûn löïc  d M H = H .µ . 2  d 2  Tùy thuộc ổ có Mv: d0 M V = µ .V . d  2 (ổ lăn, d0 : đường kính ngõng trục). d M V = µ .V . d  3 (ổ trượt.) d d ng + d tr M V = µ .V . tb d d tb =  2 (gót vành khăn : 2 ) Chapter 8 12
  13. MÔMEN CẢN QUAY (tt) :  Loại cột cố định  Phản lực gối tựa: V = Q + G + Gd Q.L + G.a − Gd .b H= h Chapter 8 13
  14. MÔMEN CẢN QUAY (tt) :  Momen ma sát ở ổ. M 1 = M H + M H + M vtr d tr d M H = µ .H . 1 d (Ổ lăn thường) 2 d tr MH = µ .H . 2 2  Ổ dưới dùng con lăn. H µ .d1 + 2. f N= W = 2.N . α 2. cos d 2 H D ⇒ MH = d ( µ .d1 + 2. f ). α 2 d .cos 2 D -> Chính xác: M H = W . + 2. f .N d 2 H µ .d 1 .D D MH = d [ ± 2 f ( ± 1 )] α d d 2. cos 2 (+ ) : coät ñònh (-) : coät coá quay. Chapter 8 14
  15. MÔMEN CẢN QUAY (tt) : b. Momen cản quay do độ nghiêng: M2 M 2 = ( Q.L + Gc .a − Gq .b ) sin α α Gqsinα b a c. Momen( F ản F .a − F .b ) M = q c .L + quay 3 v c q Gcsinα L do gió: M3 Qsinα 15 Chapter 8
  16. MÔMEN CẢN QUAY (tt) : d. Mômen cản do quán tính M cq Mm = Mt + Md Mt = i.η  Mđ1 : của chi tiết quay phần dẫn động. G.D 2 .ndc M d1 = (1,1 ÷ 1,2). 375.t m  Mđ2: của vật quay quanh trục (ở khỏang cách L) Q.L2 .ndc Md2 = 375.t m .imη 2  Mđ3 : của các phần quay. 60.β ( ∑ G .D ).n c 2 c dc tm = M =d3 π .nc 375.t m .i02η Chapter 8 16
  17. MÔMEN CẢN QUAY (tt) :  Công suất động cơ M t + 1,3.M d N dc = .n 975.η  hoặc M t .n N dc = 975.ψ .η Chapter 8 17
  18. Chapter 8 18
  19. Chapter 8 19
  20. Chapter 8 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2