382
K THUT LÀM NP VAI-CÁNH-CNG-BÀN TAY
KHÔNG NN CHNH
I. ĐẠI CƢƠNG
Định nghĩa: np vai - cánh - cng - bàn tay là dng c tr giúp c định phn khp
vai b tổn thương của người bnh.
Np vai-cánh-cng-bàn tay được làm t tm nha PP 4mm bao quanh t b vai,
cng tay ti bàn tay.
II. CH ĐỊNH
C định khp vai, khp khuu và c tay.
Chỉnh tư thế ca ca khp vai v v trí t nhiên.
III. CHNG CH ĐỊNH
D ng vi nha, tổn thương da cũng như phù nề.
Co cng quá mc.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ phc hi chức năng, k thut viên vt lý tr liu, k thut viên chnh hình.
2. Phƣơng tiện
Máy móc và dng c chuyên dng.
3. Nguyên vt liu và bán thành phm làm np
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1. Thăm khám, lượng giá và tư vấn cho người bnh
Hi bệnh thông tin người bệnh (môi trường sng, ngh nghip, mong mun
ca người bnh …).
ng giá người bnh: th bậc cơ, đo tầm vận động khp.
Tư vấn và hướng dn cách s dng np sao cho phù hp.
c 2. Bó bt to khuôn ct âm
Chun b nước, bt thch cao, khu vc bt thun li an toàn cho nhân
viên y tếngười bnh.
Đánh dấu các đim mốc, các điểm chu lực điểm tránh chu lực, đo ghi
lại kích thước s đo trước khi bó.
Tiến nh bó bt cho ni bnh, đi bt khô ct tháo bt ra khi ngưi bnh.
c 3. Đổ bt vào ct âm - to cốt dương
Đánh du li các điểm mc, hàn n ct và gia c bằng ng bột trước khi đổ bt.
383
Pha bột và đổ bt vào ct.
c 4. Sa chnh cốt dương
G b băng bột khi cốt dương, đánh dấu lại các điểm mc.
Sa chnh cốt dương: chnh sa ct theo tình trng tay ca người bnh (ph
thuc vào tng người bnh và từng trường hp c th).
c 5. Ráp tm nha vào cốt dương bằng phương pháp hút nhựa chân không.
Đo và cắt tm nhựa theo kích thước d tính cho np.
Đặt tm nha vào lò nhit nóng 220ºC theo thời gian đ định.
Ráp tm nha lên cốt dương, bật máy hút chân không, un np theo hình mong
mun khi nhựa còn chưa cứng.
Đợi cho nha ngui và cng li.
c 6. Xác định lại tư thế của góc độ ca khp c tay
Ct nha khi cốt dương.
c 7. Chun b cho người bnh th np
Mài sơ qua các mép nẹp trước khi th, v đường vin np, kiểm tra điểm t đè.
c 8. Hoàn thin np
Mài mịn đường vin nẹp, tán y khoá, điu chỉnh đai theo kích thưc va vn
với người bnh.
Thi gian t 8 - 30 gi.
VI. THEO DÕI
Kim tra lại góc độ ca khớp, cũng như các điểm t đè.
Theo dõi quá trình đang điều tr ti trung tâm.
VII. TAI BIN VÀ X
Thay đổi điểm nn chnh nếu như cần thiết.
Kiểm tra các điểm nn chnh có b loét, đau tại điểm t đè.
Phương pháp xử .
Chnh sa, gim chu lực điểm t đè.