
K THU T NUÔI GHÉP CÁ TR M C TRONG AOỸ Ậ Ắ Ỏ
Nuôi ghép là mô hình nuôi đã và đang hi n di n trong dân gian t r t lâuệ ệ ừ ấ
đ i. V i m c tiêu t n d ng t i đa ngu n th c ăn mà ng i nuôi cung c p choờ ớ ụ ậ ụ ố ồ ứ ườ ấ
m t đ i t ng nuôi và các đ i t ng khác s d ng l ng th c ăn do đ i t ngộ ố ượ ố ượ ử ụ ượ ứ ố ượ
u tiên t o ra, t đó mang l i hi u qu v kinh t , gi m d ch b nh, c i thi nư ạ ừ ạ ệ ả ề ế ả ị ệ ả ệ
môi tr ng nuôi và gi m thi u ô nhi m gây ra do ho t đ ng nuôi. ườ ả ể ễ ạ ộ Nuôi ghép
thâm canh cá Tr m c v i m t s loài cá khác nh cá Rô phi, cá Tr m đen, cáắ ỏ ớ ộ ố ư ắ
Chép…là m t mô hình nuôi góp ph n tăng năng xu t nuôi trong di n tích ao vàộ ầ ấ ệ
làm gi m giá thành s n ph m, ngoài ra còn gi m thi u d ch b nh và c i thi nả ả ẩ ả ể ị ệ ả ệ
ch t l ng s n ph m, làm gi m ô nhi m môi tr ng xung quanh do ho t đ ngấ ượ ả ẩ ả ễ ườ ạ ộ
nuôi gây nên.
I. Đ C ĐI M SINH H C C A M T S LOÀI CÁẶ Ể Ọ Ủ Ộ Ố
1. Cá Tr m cắ ỏ
1.1. H th ng phân lo iệ ố ạ
Gi iớ (regnum): Animalia
Ngành (phylum): Chordata
L pớ (class): Actinopterygii
Bộ (ordo): Cypriniformes
Họ (familia): Cyprinidae
Gi ngố (genus): Ctenopharyngodon
Loài (species): Ctenopharyngodon idella
1.2. Ngu n g c, phân bồ ố ố
Danh pháp khoa h c: ọTenopharyngodon idella.
Tên chính th c: ứCtenopharyngodon idellus (Cuvier & Valenciennes)
Phân b trên th gi i: Phân b t nhiên Trung Qu c, t p trung nhi u ố ế ớ ố ự ở ố ậ ề ở
vùng Hoa nam.
Ngày nay, cá Tr m C đ c di nh p đ n h u h t các thu v c trên thắ ỏ ượ ậ ế ầ ế ỷ ự ế
gi i. V êt Nam, cá Tr m c ch y u phân b sông H ng; sông Kỳ Cùngớ Ở ị ắ ỏ ủ ế ố ồ
(L ng S n) thu c h th ng sông Tây giang Trung Qu c. ạ ơ ộ ệ ố ố
Năm 1958 cá Tr m c đã đ c nh p t Trung qu c v Vi t Nam nuôi thắ ỏ ượ ậ ừ ố ề ệ ử
nghi m và 1964 cho sinh s n nhân t o thành công.ệ ả ạ
1