Chi c c Ni tr ng thu s n Bình Đ nh
K THU T NUÔI TÔM TH CHÂN TR NG TRONG VÙNG Đ M
Tôm th chân tr ng (Penaeus vannamei)
I. Đ c đi m sinh h c c a tôm th chân tr ng :
1. Ngu n g c :
Tôm th chân tr ng (Penaeus vannamei) ngu n g c t bi n Pê-ru đ n ế
Nam Mêhycô đ c di gi ng đ n nhi u n c: Trung Qu c, Thái Lan, Philippin,ượ ế ướ
Inđônexia, Malaixia, Vi t Nam…
2. T p tính s ng:
- th s ng trong môi tr ng: Đ m n :5- 50 ườ ‰; thích h p:25-32 ‰; pH
n c: 7,7 - 8,3; Nhi t đ thích h p 25 - 32ướ 0C
- Hình thái c u t o:V m ng, màu tr ng đ c, bình th ng màu xanh lam, ườ
chân bò màu tr ng ngà.
3. Đ c đi m sinh tr ng – dinh d ng: ưở ưỡ
- L n r t nhanh trong giai đo n đ u, m i tu n th tăng tr ng 3g ( m t ưở
đ kho ng 80con/m 2).
- Khi đã đ t đ c 20g tôm b t đ u l n ch m l i, kho ng 1g/tu n. ượ
- Tôm cái th ng l n nhanh h n tôm đ c. ườ ơ
- Không c n th c ăn có l ng protein cao nh tôm Sú. ượ ư
II. K thu t nuôi tôm th chân tr ng trong ao nuôi vùng đ m.
1. Đi u ki n ao nuôi:
- Tôm th chân tr ng thích h p v i các hình th c nuôi thâm canh, bán thâm
canh nên ch n vùng nuôi là vùng trung và cao tri u.
- Di n tích ao nuôi t 0,3 - 1ha, đ sâu c a n c 1,2 – 1,5m. ướ
- Ao xây d ng ao trên vùng đ t ít mùn h u c , k t c u ch t, gi đ c ơ ế ượ
n c (đáy cát pha, đ t th t ho c có ít bùn), pH c a đ t ph i t 5 tr lên.ướ
- Ngu n n c cung c p ch đ ng, không b ô nhi m, pH n c t 7,0 - 8,5, ướ ư
có đ m n t 10 – 35 ‰.
Chi c c Ni tr ng thu s n Bình Đ nh
- Ao nuôi t t nh t ph i ao ch a l ng di n tích chi m 15 -20% di n tích ế
ao nuôi.
2.Chu n b ao nuôi:
2.1. C i t o ao :
- Theo ph ng pháp c i t o khô: tháo c n n c, ph i khô và n o vét l p bùnươ ướ ơ
đen ra kh i ao, đ vào ao ch a t p trung. X t r a đáy s ch s , ti n hành ph i đáy ế ơ
đ di t trùng đáy ao.
- Bón vôi: tùy theo pH đ t, vôi nông nghi p (CaCO 3) v i l ng 100 - 200 kg/ ượ
1000 m2 ho c vôi tôi (Ca(OH)2) v i l ng 50 100 kg /1000 m ượ 2 nâng pH đ t. Đ i
v i ao th ng đ ki m th p nên bón lót vôi nông nghi p CaCO ườ 3(150 200
kg/1000 m2) tr c khi l y n c vào nuôi.ướ ướ
- Làm rào ch n xung quanh ao đ ngăn ch n v t ch trung gian truy n b nh:
v t li u b ng t m nilong m ng hay l i “ru i”, chi u cao 40 -60cm. ướ
- Ph i khô đáy ao 7-10 ngày, l y n c vào ao qua l i l c, đ t m c 1,2-1,5m.ơ ư ướ
2.2. X lý n c: ướ
- Di t t p b ng saponine n ng đ 10-15 kg/ 1000m 3. Đ m n c a n c càng ướ
cao, tác d ng c a saponine càng m nh.
- Kh trùng n c: Có th s d ng m t trong 3 lo i sau: ướ
+ BKC v i l ng 1-1,5 lít /1000m ượ 3
+ H p ch t c a Iod v i l ng 0,5- 1lít /1000m ượ 3
+ Thu c Tím v i l ng 5-10 kg /1000m ượ 3 đ kh trùng ngu n n c. ướ
- Tr ng h p ao nuôi tôm b b nh d ch v tr c, th kh trùng ngu nườ ướ
n c b ng Chlorine (hàm l ng 30 -38%), v i li u l ng 20 -30 kg/1000mướ ượ ượ 3. Chú ý,
n u dùng chlorine thì không s d ng saponine.ế
- Sau 2-3 ny, c n b sung ch ph m sinh h c t o cân b ng cho i tr ng ao. ế ư
2.3. Gây màu n c: ướ
- Nên gây màu vào lúc n ng, th ng s d ng phân NPK (lo i 20-20-0) v i ườ
Urê theo t l 1:1 v i l ng 2-3 kg/1000m ượ 3 trong 2-3 ngày .
- Đ i v i ao gây màu khó c n b sung thêm h n h p n u chín v i t l b t
cá: đ u nành: cám g o là 4:1:1 v i l ng 1-2 kg/1000m ượ 3.
- Khi ao đ t đ trong 30- 40 cm là thích h p.
2.4. Các ch tiêu lý hoá n c ao nuôi c n đ t tr c khi th gi ng: ướ ướ
Ôxy hoà tan trên 4 mg/l; pH 7,5- 8,5; Nhi t đ n c 28 - 30 ướ oC; Ð ki m 70 -
100 mg/l; NH3 < 0,1mg/l; H2S < 0,03mg/l; Ð trong 30 40 cm; Ð m n 5 35‰
thích h p nh t 10 - 25‰.
3. Th gi ng:
Chi c c Ni tr ng thu s n Bình Đ nh
3.1. Ch n tôm gi ng:
- Sau khi gây màu xong ph i th tôm gi ng k p th i. N u đ lâu, sinh v t ế
trong n c l i phát tri n nh h ng đ n các ch tiêu lý - hoá - sinh c a môi tr ng.ướ ưở ế ườ
- Ch t l ng tôm gi ng : ượ
+ Chi u dài: 0,8- 1cm ( giai đo n post 12).
+ B i l i linh ho t, không b th ng, các đ t b ng hình ch nh t, mình tômơ ươ
n ch c, không có d t t, kh năng b i ng c dòng t t. ơ ượ
+ Đ t tiêu chu n ch t l ng: ượ
- B nh do vi khu n: không có m m b nh.
- B nh do n m: không có m m b nh.
- B nh nguyên sinh đ ng v t: d i 10% s cá th trong m u nhi m. ướ
- B nh virus: không m m b nh virus (TSV, WSSV, YHV, IHHNV,
BP,…)
+ Chon mua con giông nh ng c s san xuât co uy tin, tôm me đa đ c) * ơ + * * * * ) , ượ
gia hoa va đam bao chât l ng con giông sach bênh.* - + + * ượ * ) )
3.2. Th gi ng:
- Th tôm vào ao khi ao đã đ c gây màu n c t t đ th c ăn t nhiên cho ượ ướ
tôm. Tr c khi th tôm c n ki m tra các y u t môi tr ng nh pH, đ ki m, đướ ế ườ ư
m n...gi a tr i gi ng ao nuôi. N u s khác bi t thì ph i đi u ch nh thích h p ế
đ tránh s c cho đàn gi ng.
- Th lúc sáng s m ho c chi u t i, nhi t đ th p trong ngày. Tránh th tôm khi
tr i n ng nóng, nhi t đ n c cao ho c khi tr i m a. C n ngâm túi gi ng trong ướ ư
ao nuôi kho ng 10 -15 phút sau đó th tôm vào ao nuôi.
- M t đ th t 50 - 80 con/m2.
4. Chăm sóc qu n lý :
4.1. Qu n lý th c ăn :
- N u gây màu t t, lúc m i th ( kho ng 1-2 ngày ) có th không cho ăn. ế
- Trong nh ng ngày ti p theo, dùng hoàn toàn b ng th c ăn công nghi p, chia làm ế
4-5 l n/ngày. B sung tm khoáng, men, vitamin C, E.
- Khi b t đ u ăn th c ăn công nghi p, cho ăn 0,6 - 0,8 kg th c ăn/10 v n Post,
sau đó 2 ngày tăng 1 l n v i l ng tăng 0,2-0,3kg/10 v n ượ
- Đ n ngày th 30 nên sàn th c ăn (nhá) dùng các bi n pháp k thu t khácế
nh kỳ chài tôm đ theo dõi quá trình tăng tr ng, tr ng l ng trung nh, l ng ưở ượ ượ
th c ăn trong ru t; quan sát di n bi n màu n c...) kinh nghi m (ví d : di n ế ướ
bi n th i ti t; v tôm l t, tôm nh y lên kh i m t n c khi ti ng đ ng ho c ánhế ế ướ ế
ánh sáng vào ban đêm,…là d u hi u đ nh n bi t s c kh e c a tôm nuôi t t) đ ế
Chi c c Ni tr ng thu s n Bình Đ nh
ki m tra tình nh s c kh e kh năng s d ng th c ăn đi u ch nh theo t ng
l n cho ăn phù h p. Nên tham kh o b ng sau:
Tu i
(ngày)
Tr ng l ng ượ
(gam)
TA so v i kh i
l ng thânượ
(%)
TA trong nhá
(g/1kgTA)
T.gian K.tra
nhá (gi )
30 - 40 2,5 - 3,5 5,0 - 7,0 10 2
40 - 50 3,5 - 5,0 4,0 - 5,0 10 2
50 - 60 5,0 - 7,5 3,5 - 4,0 10 2
60 - 70 7,5 - 9,5 3,3 - 3,5 10 - 20 2
70 - 80 9,5 - 12 3,0 - 3,3 20 1,5 - 2
80 - 90 12 - 15 2,8 - 3,0 20 1,5
90 - 100 15 - 17,5 2,5 - 2,8 20 - 30 1,5
Qu n lý th c ăn t t th ng đ t h s chuy n đ i (FCR) t 1,0 - 1,2. ườ
Khi tôm gi m ăn c n ph i tìm ra nguyên nhân, cách nh n bi t và đi u ch nh k p ế
th i.
4.2. Qu n lý môi tr ng ao nuôi: ườ
- Nên nâng cao m c n c trong ao t 1,2m tr lên. ướ Đ trong kho ng 30 - 40
cm. Gi n n đáy s ch ao là r t c n thi t. ế
- Màu s c c a n c ph n ánh ch t l ng n c trong ao. N u màu n c trong ướ ượ ư ế ướ
ao và tình tr ng tôm bình th ng, không nên l m d ng dùng các hóa ch t. ườ
- Th ng xuyên ki m tra các y u t : đ pH, l ng ôxy hoà tan, NHườ ế ượ 3, H2S, đ
m n, nhi t đ ,…đ bi n pháp x lý k p th i.
- N u t o phát tri n m nh, màu đ m: Thay 20-30% n c trong ao, dùng đ ngế ướ ườ
cát hòa tan 2 -3kg/1000m3 ho c Formalin 1-2lít /1000m3 ( s d ng vào khu v c cu i
gió, có t o đ m) vào lúc 9-10 gi sáng.
- Đ c đi m c a lo i tôm này phát tri n đ ng đ u đ c th v i m t đ ượ
cao nên l t xác đ ng lo t, d n đ n đ ki m d b dao đ ng c n th ng xuyên b ế ườ
sung vôi nông nghi p (10 –15 kg/1000m3) đ n đ nh đ ki m.
- Ð nh kỳ dùng vi sinh: ph thu co ch t n c m c đ ô nhi m đáy ao. ướ
5. Thu ho ch:
Khi tôm đ t ích c 80-100 con/ kg, có th ti n hành thu ho ch.Tr c khi ti n ế ướ ế
hành thu ho ch c n theo dõi chu kỳ l t xác, h n ch nh tr ng tôm m m v vào ế
th i đi m trên.