348
K THUT X HÌNH GAN VI 99mTc SULFUR COLLOID (PHYTATE)
I. NGUYÊN LÝ
Vi các DCPX được tp trung bi tế o Kuffer h liên võng ni mc có
th ghi hình được gan lách. Để chp SPECT gan cn đưa vào cơ th qua
đường tĩnh mch cht keo đánh du ĐVPX. c ht keo PX theo ng máu đến
gan s được tế bào Kuffer h liên võng ni mô ca gan bt gi, tp trung phân
b đều trong gan. Vi các thiết b x hình thích hp có th ghi hình gan giúp đánh
giá v trí, hình ng, kích thước cu trúc gan.Nếu s phá hy cu to bình
thường ca nhu mô gan, thì các tế bào liên võng ni mô đó cũng b tn thương
hoc b thay thế, vy ti vùng tn thương s gim hoc không tp trung DCPX
biu hin bng vùng “lnh” hay vùng “khuyết” hot độ phóng x trên x hình.
II. CH ĐỊNH
- Đánh giá gii phu, kích thước và v t ca gan và lách.
- Phát hin định v các tn thương khu trú trong gan như nang gan, áp
xe gan, ung thư gan (nguyên phát hoc di căn).
- Đánh giá các bnh gan khuếch tán như viêm gan, xơ gan.
- Phân bit các khi trong gan vi các tn thương ngoài gan như áp xe dưới
cơ hoành, u sau phúc mc...
- Theo dõi người bnh ung thư gan sau điu tr hóa cht, phu thut.
III. CHNG CH ĐỊNH
Ph n có thai hoc đang cho con bú.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác s chuyên khoa Y hc ht nhân
- Điu dưỡng Y hc ht nhân
- Cán b hóa dược phóng x
- K thut viên Y hc ht nhân
2. Phương tin, thuc phóng x
- Máy ghi đo: y Gamma Camera, SPECT có trường nhìn rng,
Collimator năng lượng thp, đa mc đích, độ phân gi cao.
Máy chun liu bc x gamma, máy đo bc x gamma.
- Thuc phóng x:
+ Hp cht đánh du Sulfur Colloid (Phytate, Phyton, Phytec, Phytacis,
Fyton), 1 kit.
349
+ Đồng v phóng x: Tc99m, liu vi tr em 1-4 mCi (0,1mCi/kg); tiêm
tĩnh mch.
3. Dng c, vt tư tiêu hao
- Bơm tiêm 1ml,3ml,5ml,10ml.
- Kim ly thuc, kim tiêm, kim lun, dây ni.
- Dây truyn dch
- Bông, cn, băng dính.
- Găng tay, khu trang; mũ, áo choàng y tế cho nhng Người thc hin KT.
4. Chun b người bnh
Người bnh được gii thích v quy trình k thut s thc hin để phi hp.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tách chiết - Đánh du DCPX
- Chiết Tc99m t bình chiết Mo-Tc
- Bơm dung dch Tc99m pertechnetate o l SC, lc tan, trong 20-30
phút nhit độ phòng.
- Hút liu DCPX Tc99m-SC cho mi người bnh.
2. Tiêm DCPX và ghi đo
- Người bnh nm nga, camera đặt ng ngc - bng trường nhìn bao
quát c vùng gan.
- Tiêm liu DCPX Tc99m-SC vào tĩnh mch tay người bnh.
- Chp hình
+ Pha tưới máu: ghi hình ngay sau tiêm, đặt chế độ 2-4 giây/hình x 60
giây.
+ Pha b máu: ghi ngay sau pha tưới máu 1 phút/hình x 5 phút.
+ Pha mun (statics): sau tiêm 15 phút, 300.000-500.000 count vi tr em.
Các tư thế thng trước, thng sau, nghiêng phi, nghiêng trái.
1. Hình nh nh thường
- Pha tưới máu: tưới máu gan xut hin sau 5-6 giây t lúc xut hin hot
độ phóng x cung động mch ch.
- Pha mun: hot độ phóng x phân b đồng đều gan lách, không
hoc rt ít ty xương. Gan phi tp trung nhiu hot độ phóng x hơn gan
trái.
- Phân b hot độ phóng x: 85% gan, 10% lách và 5% ty xương.
2. Hình nh bnh lý
350
- Pha tưới máu: xut hin hot độ phóng x sm gan: viêm gan, u; tăng
hot độ phóng x: u gan, u máu gan; xut hin hot độ phóng x chm gan: xơ
gan lan ta.
- X hình pha mun:
+ Các tn thương khu t(choán ch) th hin bng hình nh ng gim
hoc khuyết hot độ phóng x (thường gp trong ung thư gan, áp xe gan, nang
gan, u máu gan, d tt bm sinh, so , chn thương,…)
+ Tn thương khuếch tán trong gan th hin bng hình nh gim tp trung
hot độ phóng x lan ta, không đồng đều (thường gp trong viêm gan cp, mn,
xơ gan, các quá trình thâm nhim như lymphoma, bnh bch cu,…).
+ Gim tp trung HĐPX gan đi kèm vi tăng tp trung HĐPX lách
ty xương (trong bnh xơ gan lách to kiu Banti, tăng áp lc TM ca).
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
- K thut ghi hình an toàn, hu như không tai biến trong sau chp
hình.
- D ng vi DCPX: hiếm gp, nếu có dùng các thuc chng d ng.