intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lab 4: XỬ LÝ CSDL CƠ BẢN

Chia sẻ: Nong Mai Thang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

279
lượt xem
123
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: Sử dụng các control để kết nối CSDL Access như sau: o AccessDataSource Control, và o Grid View để hiển thị dữ liệu o Cấu hình AccessDataSource để liên kết đến nguồn dữ liệu và các control khác. Yêu cầu: Tạo một ứng dụng web cơ bản cho phép quản lý danh sách nhân viên và phòng ban. Gồm hai form cơ bản: o Default.aspx: trang này cho phép gọi các trang quản lý nhân viên và phòng ban o qlnv.aspx cho phép hiển thị danh sách nhân viên, ngoài ra có chức năng cập nhật thông tin của nhân...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lab 4: XỬ LÝ CSDL CƠ BẢN

  1. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Lab 4: XỬ LÝ CSDL CƠ BẢN Mục tiêu - Sử dụng các control để kết nối CSDL Access như sau: o AccessDataSource Control, và o Grid View để hiển thị dữ liệu o Cấu hình AccessDataSource để liên kết đến nguồn dữ liệu và các control khác Yêu cầu - Tạo một ứng dụng web cơ bản cho phép quản lý danh sách nhân viên và phòng ban. Gồm hai form cơ bản: o Default.aspx: trang này cho phép gọi các trang quản lý nhân viên và phòng ban o qlnv.aspx cho phép hiển thị danh sách nhân viên, ngoài ra có chức năng cập nhật thông tin của nhân viên. Danh sách nhân viên này có hỗ trợ chức năng phân trang. o qlpb.aspx: cho phép chọn một phòng ban nào đó và xem danh sách nhân viên trong phòng ban đó, ngoài ra hiển thị thông tin của người phụ trách phòng ban chính phòng ban đó. Hướng dẫn 1. Bư c 1: xây d ng trang default.aspx như hình 1: 1
  2. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 1: Trang default.aspx - Mô t trang default.aspx: ch a hai hyperlink liên k t đ n các trang: o Qlnv.aspx: qu n lý nhân viên o Qlpb.aspx: qu n lý phòng ban. 2. Bư c 2: T o database đ qu n lý nhân viên: a. Sinh viên t o file Access có tên qlnv.mdb, cơ s d li u này có mô t như sau: i. G m 2 b ng: nhanvien và phongban 1. B ng nhanvien: Table: Nhanvien Tên c t Ki u Ghi chú MaNhanVien Number Mã nhân viên TenNhanVien Text(50) Tên nhân viên NgaySinh Date/time Ngày sinh DiaChi Text(50) Đ a ch 2
  3. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT DienThoai Number Đi n tho i GioiTinh Yes/no Gi i tính MaPhong number Mã phòng ban: khóa ngo i c a b ng PhongBan Hình 2: b ng nhân viên 2. B ng phòng ban: Table: PhongBan Tên c t Ki u Ghi chú MaPhong Number Mã phòng ban TenPhong Text(30) Tên phòng ban ChucNang Text(255) Mô t ch c năng TruongPhong Number Mã nhân viên là trư ng phòng, khóa ngo i liên k t v i b ng NhanVien Hình 3: b ng phòng ban 3
  4. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT b. Sau khi t o xong database thì sinh viên nh p m t s d li u test. c. K ti p đưa file mdb vào project: i. Kích chu t ph i vào item App_data trong c a s project, ch n add Existing items…c a s Add existing item xu t hi n, sinh viên tìm file qlnv.mdb v a t o, cu i cùng ch n Add. Hình 4: thêm file CSDL vào project 3. Bư c 3: T o trang qlnv.aspx: trang này s d ng các web control như sau: o AccessDataSource: khai báo ngu n d li u đ n file qlnv.mdb o GridView: hi n th danh sách nhân viên t datasource trên, cho phép s a thông tin. a. Bư c 3.1: i. T toolbook -> data: kéo AccessDataSource th vào form 4
  5. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 5: kéo th AccessDataSource t Toolbox ii. Đ t tên cho control này là DSNhanvien, bư c ti p theo c u hình datasource đ liên k t đ n database: ch n ch c năng Configure Data Source Hình 6: ch n c u hình datasource iii. Trong màn hình Configure DataSource: ch n browser, ch n thư m c app_data ch n file access qlnv.mdb 5
  6. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 7: ch n database cho DSNhanVien iv. Ch n Next đ qua bư c ti p theo, trong bư c này ta ch n d li u đ l y t database, g m các b ng ho c view. đây ta ch n b ng NhanVien. 6
  7. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 8: ch n d li u là b ng sinh viên v. Ti p theo ch n Advances… check vào Generate Insert, Update and Delete statement, đ h tr thêm xóa s a. 7
  8. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 9: ch n h tr thêm xóa s a vi. Cu i cùng nh n Finish đ hoàn thành bư c khai báo datasource b. Bư c 3.2: b sung GridView vào đ hi n th d li u i. T toolbox: sinh viên kéo GridView th vào form Hình 10: ch n GridView th vào form ii. Đ t tên là GVNhanVien cho control này iii. Ch n datasource cho GVNhanVien là DSNhanVien v a t o bư c trên 8
  9. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 11: ch n ngu n d lieu cho GridView GVNhanVien iv. Ch n Auto Format -> Professional đ ch nh l i giao di n c a GridView v. Ch n ch c năng Edit Columns…c a GVNhanVien: trong ph n này đã có s n 5 c t cho gridview 9
  10. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 12: Ph n edit columns.. Ta s b sung thêm ch c năng s a: b ng cách thêm CommandField: Edit,Update,Cancel. 10
  11. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 13: b sung thêm ch c năng s a 4. Ch y và test form qlnv.aspx 11
  12. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 14: Màn hình qu n lý nhân viên: qlnv.aspx 12
  13. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 15: Màn hình c p nh t m t nhân viên: qlnv.aspx 5. Bư c 5: T o trang qu n lý phòng ban, trang này đơn gi n ch ch a 1 dropdownlist li t kê các phòng ban, khi user ch n m t phòng ban nào đó thì danh sách các sinh viên thu c phòng ban đó li t kê trong m t gridview Trang qlpb.aspx g m các control: o Dropdownlist: có tên DLPhongBan, l y d li u t datasource DSPhongBan o AccessDataSource: g m 2 AccessDataSource có tên. DSPhongBan: l y danh sách các phòng ban DSNhanVienPhongBan o GridView: GVNhanVienPhongBan l y danh sách nhân viên thu c phòng ban a. Bư c 5.1: T o AccessDataSource th 1 tên DSPhongBan i. Kéo th AccessDataSource t toolbox:data vào form qlpb.aspx ii. C u hình cho datasource này link đ n b ng PhongBan iii. Kích Finish đ hoàn t t 13
  14. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 16: ch n b ng PhongBan b. Bư c 5.2: t o dropdownlist ch a danh sách phòng ban i. Kéo th DropDownList t toolbox vào form và đ t id là DLPhongBan ii. Ch n auto postback cho DLPhongBan: khi user ch n thì x lý server và hi n th danh sách nhân viên thu c phòng ban đó 14
  15. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 17: ch n thu c tính AutoPostBack cho dropdownlist Hình: ch n AutoPostBack cho DLPhongBan iii. Ch n datasource cho DLPhongBan như sau: ph n này ta s liên k t đ n DSPhongBan đã khai báo trong bư c trên Hình 18: Khai báo đi u ki n Where cho câu truy v n c a DSNhanVienPhongBan c. Bư c 5.3: T o m t AccessDataSource có tên DSNhanVienPhongBan: datasource này có ch c năng s truy v n l y các nhân viên thu c phòng ban mà user ch n trong dropdownlist bên trên i. Kéo th AccessDataSource vào form: đ t id là DSNhanVienPhongBan ii. C u hình đ n file qlnv.mdb như bư c trên, bư c ti p theo ta v n ch n b ng NhanVien, ch n t t c các trư ng. 15
  16. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 19: Ch n b ng nhân viên iii. Ch n button Where, đây ta s ch ch n nh ng nhân viên thu c phòng ban đang ch n trên dropdownlist DLPhongBan Trong màn hình Add Where clause Ta ch n: - column là MaPhong - Source là control - Control ID: DLPhongBan Cu i cùng ch n Add đ thêm đi u ki n where này vào câu truy v n 16
  17. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 20: c u hình datasource DSNhanVienPhongBan d. Bư c 5.4: thêm GridView GVNhanVien vào from: c u hình cho Datasource c a GridView này đ n DSNhanVienPhongBan trên là xong. 6. Bư c 6: run và test trang qlpb.aspx 17
  18. Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 21: Minh h a trang qlpb.aspx. Khi user ch n phòng ban nào đó trong DropDownList thì danh sách nhân viên tương ng c a phòng ban đó s hi n th bên dư i. Nâng cao: - Sinh viên b sung thêm thông tin tên ngư i trư ng phòng trong form qlpb.aspx, (hi n form trên ch hi n th danh sách nhân viên thu c phòng đó, còn thi u thông tin trư ng phòng). =oOo= 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2