Lp trình trc quan
22
BÀI 5. LÀM VIC VI QUERY
5.1. Khái nim
Query là mt công c cho phép người s dng thng kê s liu, xây dng các báo cáo tng
hp dưới nhiu hình thc khác nhau trên d liu gc trong Table.
Mun làm vic được vi Query trước hết ta phi có Database và Table vi d liu nhp vào
sn.
Query còn được dùng để to ra d liu phc v cho các công c khác như Report, Form và
cho c mt Query khác.
Tùy theo mc đích khai thác ta có th s dng mt trong các loi Query sau :
- Select Query : cho phép chn la các bn ghi, to thêm các vùng tính toán và tr v kết qu
là các bn ghi tha mãn điu kin. Ta có th dùng Query để thao tác trên nhiu Table cùng
lúc.
- Append Query : ni thêm d liu t các bn ghi ca mt hay nhiu Table vào cui mt
Table khác.
- Make-Table Query : to ra mt Table mi t mt Dynaset (Dynamic Dataset). Cho phép
to các Table d phòng, trích bn ghi để lưu tr trước khi xóa các bn ghi này khi Table
hin hành.
- Delete Query : xóa mt nhóm các bn ghi t mt hay nhiu Table.
- Cross Tab Query : Query tham chiếu chéo, được dùng để to nhóm d liu và tr v kết
qu dưới dng mt bn tính kèm theo s cng ngang, cng dc. Ta thường dùng loi này
để to d liu phc v cho các Report và Chart.
- Find Duplicate Query : tìm trong Table nhng bn ghi có giá tr ging nhau trên tt c
các trường.
Lp trình trc quan
23
- Find Unmatched Query : tìm nhng bn ghi mà giá tr ca nó không trùng vi giá tr ca
bt c mt bn ghi nào trên mt Table khác.
- Union Query : ni các bn ghi ca hai hay nhiu Table thành mt danh sách chung.
- Pass-Through Query : Query chuyn giao, dùng để gi lnh trc tiếp đến h ngôn ng SQL
(Structured Query Language) ca ACCESS.
- Data Definition Query : s dng các lnh ca ngôn ng SQL để to hoc sa đổi cu trúc
ca mt Table trong Database.
5.2. Cách to QUERY
Mun to Query ta thc hin qua các bước sau :
- Bước 1: trong hp Database ta chn nút Query , chn New
- Bước 2: chn kiu to Query qua ca s sau
- Bước 3: chn Table phc v cho vic xây dng Query qua ca s sau :
Table : để xem danh sách tên các Table đã to trước đó.
Query : để xem danh sách các Query đã có.
Lp trình trc quan
24
Both : xem danh sách c Table và Query.
Add : b sung Table hoc Query được chn cho vic to Query mi.
Close : đóng ca s chn.
- Bước 5: thiết kế Query theo yêu cu. Nếu mun thay đổi loi Query thì ta chn trên thanh
thc đơn chc năng Query sau đó chn trng danh sách loi Query.
- Bước 6: tùy theo tng loi Query ta có cách thiết kế riêng. Sau khi to Query xong ta đóng
li và đặt tên cho Query khi máy yêu cu.
Sau đây ta xét cách to mt s Query thường được s dng (ch làm rõ cho bước 6).
5.2.1 Select Query
Sau khi chn 5 bước trên và loi Query là Select Query màn hinh s xut hin ca s khai
báo Query như sau :
- Field : chn tên các trường có liên quan đến điu kin, sp xếp hoc cn xem.
- Table : hin th tên ca Table mà trường được chn trc thuc vào nó.
Lp trình trc quan
25
- Sort : qui định vic sp xếp tăng (Ascending) hoc gim (Descending) theo nó.
- Show : cho phép hin th ni dung ca trường hay không ( : không, : có).
- Criteria : qui định điu kin để lc các bn ghi cn ghi. Nếu các điu kin viết trên cùng
dòng này thì ngm định là quan h AND nếu viết trên dòng phía dưới thì quan h OR
Đóng ca s Select Query và ghi tên ca Query cn lưu tr lên đĩa.
Chú ý :
- Để linh hot khi thay đổi điu kin ca Query trong mc Criteria thay vì gõ giá tr làm
điu kin ta nhp vào tên biến nh. Lúc đó mi khi gi Query máy s yêu cu nhp vào giá
tr tương ng.
Ví d : mun xem danh sách sinh viên sinh vào mt ngày nào đó ta đưa con tr v ô
Criteria ca này sinh gõ [ngay sinh]. Khi gi Query thc hin s xut hin ca s hi ngày
sinh :
- Nếu mun tính tng theo tng b phn thì ta bm phím phi ca chut và chn Total, lúc
đó trong Query xut hin mt dòng Total để ta qui định phương thc tính toán.
Khi bm vào Total ta thy xut hin các hàm tính toán : Sum (tính tng), Avg (tính giá tr
trung bình), Min (tìm giá tr nh nht), Max (tìm giá tr ln nht), Count (đếm s lượng các giá
tr), StDev (độ lch chun ca các giá tr), Var (s biến thiên ca các giá tr) và các tùy chn
khác là : Group By (định nghĩa nhóm mun tính toán), Expression (to ra mt biu thc tính
toán, Where (ch định điu kin khi tính toán).
- Nếu mun to ra mt trường mà ni dung ca nó được tính toán t mt biu thc bt k
thì ta đưa con tr đến ct đó viết biu thc cn tính.
Cách viết : Tên trường : biu thc. Ví d : DTB:([mon1+[mon2])/2
Lp trình trc quan
26
- Nếu mun thay đổi thêm cho ct cn th hin thì ta đưa du chut đến ct đó nhn phím
phi ca chut làm xut hin thc đơn ri chon Properties và qui định qua :
Description : dòng chú thích.
Format : qui định khuôn dng cách th hin ni dung d liu.
Decimal Places : s ch s phn thp phân.
Input Mask : cách thc nhp s liu.
Caption : tiêu đề s dng thay cho tên trường.
5.2.2 Cross Tab Query
Đây là loi Query cho phép lp bng tham chiếu chéo : tng hp t mt đến nhiu ch tiêu
theo hàng, trên mi hàng li tng hp mt ch tiêu khác theo ct, vùng giao nhau gia hàng và
ct th hin tr s tng hp ca mt ch tiêu th ba.
Chn Cross Tab Query, sau đó chn tên các Table cha s liu để lp Query hoc tên Query
cơ s để to Query kế tiếp. Sau đó chn Next để xut hin ca s :