Lp trình trc quan
109
BÀI 14. HÀM
Trong Visual Basic đã xây dng sn các hàm để phc v cho vic x lý d liu mt cách đẽ
dàng và nhanh chóng. Trong phn này ta xét mt s hàm thường dùng.
14.1. Các hàm x lý chui :
14.1.1 Tìm chiu dài chui : LEN(String)
Tr v kết qu là s ký t có trong String.
Ví d : LEN("ABCD") tr v kết qu là 4.
14.1.2 Chuyn sang ch thường :
LCase(String) hoc Lcase$(String)
Tr v kết qu là chui ký t mi sau khi đổi chui cũ sang ch thường. Nếu có du $ thì
tr v kết qu thuc kiu d liu Varian nếu có $ kết qu tr v kiu String.
Ví d : LCase("ABCD") tr v kết qu là abcd.
14.1.3 Chuyn sang ch in :
UCase(String) hoc Ucase$(String)
Tr v kết qu là chui ký t mi sau khi đổi chui cũ sang ch in. Nếu có du $ thì tr v
kết qu thuc kiu d liu Varian nếu có $ kết qu tr v kiu String.
Ví d : UCase("abcd") tr v kết qu là ABCD.
14.1.4 Ly các ký t bên trái :
Left(String,n) hoc Left$(String,n)
Tr v kết qu là chui ký t mi gm n ký t bên trái ca chui cũ.
Ví d : Left("ABCD",2) tr v kết qu là AB
Lp trình trc quan
110
14.1.5 Ly các ký t bên phi:
Right(String,n) hoc Right$(String,n)
Tr v kết qu là chui ký t mi gm n ký t bên phi ca chui cũ.
Ví d : Right("ABCD",2) tr v kết qu là CD
14.1.6 Ly nhóm ký t bt k:
Mid(String,m,n) hoc Mid$(String,m,n)
Tr v kết qu là chui ký t mi gm n ký t bt đầu t ký t th m ca chui cũ.
Ví d : Mid("ABCD",2,2) tr v kết qu là BC
14.1.7 B các ký t trng:
Trim(String) hoc Trim$(String)
Tr v kết qu là chui ký t mi sau khi đã vt b các ký t trng hai đầu chui cũ.
Ví d : Trim(" AB ") tr v kết qu là "AB"
14.1.8 B các ký t trng bên trái:
LTrim(String) hoc LTrim$(String)
Tr v kết qu là chui ký t mi sau khi đã vt b các ký t trng bên trái ca chui cũ.
Ví d : LTrim(" AB ") tr v kết qu là "AB "
14.1.9 B các ký t trng bên phi:
RTrim(String) hoc RTrim$(String)
Tr v kết qu là chui ký t mi sau khi đã vt b các ký t trng bên phi ca chui cũ.
Ví d : RTrim(" AB ") tr v kết qu là " AB"
Lp trình trc quan
111
14.1.10 Đổi mã s sang ký t:
Chr(mã s) hoc Chr$(mã s)
Tr v kết qu là mt ký t tương ng vi mã s trong bng mã ANSI. Mã s là mt s
nguyên t 0 đến 255.
Ví d : Chr(65) tr v kết qu là "A"
14.1.11 Đổi ký t sang mã s:
Asc(Ký t)
Tr v kết qu là mt s kiu Integer tương ng vi ký t trong bng mã ANSI.
Ví d : Asc("A") tr v kết qu là 65.
14.1.12 Đổi chui sang s:
Val(biu thc chui)
Tr v kết qu là mt s sau khi đổi chui dng s (kiu String) sang giá tr s.
Ví d : Val("123") + Val("213") tr v kết qu là 336
14.1.13 Đổi s sang chui:
Str[$](biu thc s)
- Tr v kết qu là mt chui ký t sau khi đổi s sang.
Ví d : Str(123) + Str(213) tr v kết qu là "123213"
14.1.14 Định dng chui:
Format[$](biu thc [, dng])
Tr v kết qu là mt chui ký t được định dng theo mt khuôn mu cho trước. Biu thc
đây có th là s hoc chui.
- Các ký t định dng s :
Lp trình trc quan
112
# : hin th s nếu có còn không thì không hin gì c.
0 : hin th s nếu có còn không thì xut hin ký t 0.
. : hin th du chm v trí khai báo.
, : hin th du phy v trí khai báo.
% : nhân biu thc vi 100 ri xut hin du %.
Ví d :
So! = 1234.5
Format(so, "#.###") kết qu 1234.5
Format(so, "###,#.##") kết qu 1,234.5
Format(so, "0.000") kết qu 1234.5000
Format(so, "0%") kết qu 1234500%
Format(so, "$0.00") kết qu $1234.50
- Các ký t định dng chui ký t :
& : hin th ký t nếu có còn không thì không hin gì c.
& : hin th ký t nếu có còn không thì hin lên mt ký t trng.
< : đổi chui sang ch trường.
> : đổi chui sang ch in.
Ví d :
Format("visual basic",">") tr v "VISUAL BASIC"
Format("VISUAL BASIC",">") tr v "visual basic"
14.1.15 Tìm chui con:
InStr[$]([s,] chui 1, chui 2[, so sánh])
Trong đó :
- S : nếu có thì nó qui định v trí bt đầu tìm kiếm. Không có thì tìm t đầu.
Lp trình trc quan
113
- So sánh : là qui định phương thc tìm. Nếu so sánh là giá tr 1 thì không phân bit ch
in vi ch thường, nếu giá tr 0 thì có phân bit ch in vi ch thường.
- Chui 1 : chui m. Đây là chui có th cha chui cn tìm.
- Chui 2 : chui con. Đây là chui cn tìm xem có được cha trong chui 1 hay không.
Hàm này tr v kết qu là giá tr s. Nếu bng 0 nghĩa là không tìm thy, nếu mt s lón thì
không thì đó là v trí xut hin chui 2 trong chui 1.
Ví d : InStr("I Love You", "Love") tr v kết qu là 3
InStr("I Love You", "love", 0) tr v kết qu 0.
14.2. Các hàm x lý s :
1. SIN(góc) Tính sin ca góc.
2. COS(góc) Tính Cosin ca mt góc
3. TAN(góc) Tính Tang ca mt góc
4. ATAN(s) Tính Arctang ca mt góc
5. EXP(s) Expenential
6. LOG(s) Logarithm
7. CCUR(s) Chuyn đổi mt s v kiu Currency
8. CINT(s) Chuyn đổi mt s v kiu Integer
9. CLNG(s) Chuyn đổi mt s v kiu Long
10. CSNG(s) Chuyn đổi mt s v kiu Single
11. CDBL(s) Chuyn đổi mt s v kiu Double
12. FIX(s) B phn thp phân để đổi thành s nguyên
13. INT(s) Qui tròn v s nguyên.