1
Ch6 Analog 1
Ch 6. Analog Interfacing
In this Chapter:
Analog Signal Interface Overview
Analog Electronics - Conditioner
Digital to Analog Converters
Analog to Digital Converters
DAS - SCADA - DCS/QCS
Ch6 Analog 2
6.1. Analog signal Interface Overview:
Là hàm ca 1 (hoc
nhiu) biếnđộc lp, đại
lượng vt theo thi
gian: như tiếng nói, nhit
độ... theo thi gian:
A=f(t,h)
Xut hin liên tc trong
khong thi gian t0 - t1
Giá trbiến thiên liên tc
trong khong biên độ t
A0 đến A1 , th đa tr.
2
Ch6 Analog 3
6.1. analog signal interface overview:
Trong thc tế: Ri rc hóa
Trong y tính s, thông tin thu v:
Ri rc vthi gian
Ri rc vgiá tr
=> để máy tính thu thp, cn phi 'ri rc hóa' các tín
hiu vthi gian và giá tr, dùng thiết bchuynđổi
ADC to ra các tín hiu s, để:
Xlý, ct vào kho sliu
Truyn giđi xa
Tái to li hay tng hp tín hiu: dùng thiết bDAC
to li các tín hiu analog.
6.1. Analog signal Interface Overview:
Ch6 Analog 4
Hình 6.02a. Mô hình ghép ni tín hiu analog
3
Ch6 Analog 5
Hình 6.02-b. Mô hình H Đo lường - Điều khin s
Ch6 Analog 6
Process:
các quá trình công ngh như: dây chuyn xeo giy; phi-trn-
nghin-nung clinker => sn xut cement; dây chuyn luyn-nung-
cán thép, sn xut-trn phân n NPK, các nhà máy phát điện...
Sensors:
vt liu/thiết bdùng để chuynđổi các đạilượng vt lý không
điện tthếgii thc (T, RH, p, L, v, a, F, pH,..) thành tín hiuđin
(u, i, R, f)
Vt liu: do đặc tính tnhiên ca vt cht dRTD Pt100, cp
nhitđiện, piazo (titanate-bary), tenzometric; Cp nhiêt Chromel
Alumel => 40uV/oC…
Thiết b: sgia ng/chếtác dLM135 precision
temperature sensor, bán dn
Self generating và non generating
Transducer: dùng để biếnđổi tín hiu tdng W y sang
dng W khác.
Conditioners:
n hiu tsensors thường rt nh, có th nhiu phi tuyến
=> có mch điện tanalog để x tín hiu: khuếch đại, lc nhiu,
phi tuyến... cho phù hp.
4
Ch6 Analog 7
MUX: analog multiplexer – bdn nh
Inputs: n bit chn kênh, có 2nkênh s đo analog, đánh st
0..2n-1;
Output: 1 kênh chung thông vi 1 trong s2ninputs và duy
nht;
Như vy chcn 01 hVXL/MT và 01 ADC vn thu thp
được nhiuđiểmđo ng ngh
Trích mu và gi- Sample & Hold:
Dùng để trích mu ca t/h khi xung sample (100s ns.. vài
us) và ginguyên giá trca t/h trong khong thi gian u
hơn để ADC chuynđổiđưcnđnh;
Chdùng trong các trường hp tín hiu biến thiên nhanh
tương đối so vi thi gian c/đca ADC;
Nâng cao độ chính c tn sca th.
Ch6 Analog 8
ADC: analog to digital convertor:
Ri rc hóa t/h vthi gian shóa t/h lượng thóa
nhiuphương pháp/tcđ/địa ch ng dng ca
chuynđổi
Central system: hnhúng/MT:
CPU, mem, bus, IO port, có thkết ni vi CSDL, net;
thu thp và x s đo.
DAC: digital to analog convertor
Biếnđổi tín hiu s=> liên tc vtg nhưng vn ri rc
vgt;
Nhiu loi: sbit/1 hay 2 du/tcđộ...
5
Ch6 Analog 9
Mch điện tanalog:
nhiu kiu chcnăng tùy thucng dng:
Lc tái to, tng hp âm thanh;
Khuếch điđể đến các cu chp hành;
Cách ly quang hcđề ghép ni vi các thiết bng sut ln
(motor, breaker, ...)
Actuators: các cu chp hành
1 lp các thiết b để tác động trli y chuyn
công ngh;
hc: motor (3 phase Sync/Async, single phase, dc,
step) như robot, printer’s motor, FDC/HDC motors...
Điều khin ng năng lượng đin: SCR (thyristor),
Triac, Power MOSFET, IGBT...
Điều khin ng cht lng/k/gas: valves (percentage,
ON/OFF valves)
Ch6 Analog 10
H. 6.2c.
hình h
DCS
Distributed
Control
System